Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

bai soan lopm 4 tuan 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.04 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13 Thứ Hai, ngày 22 tháng 11 năm 2010 TẬP ĐỌC: NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I. MỤC TIÊU: 1. Đọc thành tiếng: - Đọc đúng tên riêng nước ngoài (Xi- ôn- côp- xki), cửa sổ, ngã gãy chân, rủi ro, hàng trăm lần,…; biết đọc phân biệt lời nhân vật với lời dẫn chuyện. - Đọc trôi chảy được toàn bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, 2. Hiểu: - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- côp- xki nhờ nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao. (lời được các CH trong SGK) - Hiểu nghĩa các từ ngữ: thiết kế, khí cầu, sa hoàn tâm niệm, tôn thờ,… II. GD KỸ NĂNG SỐNG: HS có kĩ năng: - Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân - Đặt mục tiêu - Quản lí thời gian III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chân dung nhà bác học Xi- ôn- côp- xki. - Tranh ảnh, vẽ khinh khí cầu, con tàu vũ trụ. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: - HS lên bảng đọc bài. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu - Quan sát và lắng nghe. bài: * Luyện đọc: - 4 HS đọc theo trình tự. - HS đọc từng đoạn của bài. GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng (nếu có) - 1 HS đọc thành tiếng. - Gọi HS đọc phần chú giải. - Giới thiệu và lắng nghe. - GV giới thiệu thêm hoặc gọi HS giới thiệu tranh (ảnh) về khinh khí cầu, tên lửa nhiều tầng, tàu vũ trụ. - 2 HS đọc toàn bài. - Gọi HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: (xem SGV) * Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, 2 - HS đọc đoạn 1, trao đổi và TLCH: HS ngồi cùng bàn trao đổi, trả lời câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Đ1 nói lên mơ ước của Xi-ôn-côp-xki. ? Đoạn 1 cho em biết điều gì? - 2 HS nhắc lại. - Ghi ý chính đoạn 1. - HS thảo luận cặp đôi và trả lời. - HS đọc đoạn 2, 3 trao đổi và TLCH: + Xi-ôn-côp-xki thành công vì ông có ước ? Nguyên nhân chính giúp ông thành công mơ đẹp: ... là gì? - 2 HS nhắc lại. ? Đó cũng chính là nội dung đoạn 2, 3. Ghi bảng ý chính đoạn 2, 3. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả - HS đọc đoạn 4, trao đổi nội dung và lời câu hỏi. TLCH: + Đoạn 4 nói lên sự thành công của Xi? Ý chính của đoạn 4 là gì? ôn- côp- xki. - 1 HS nhắc lại. - Ghi ý chính đoạn 4. - Hướng dẫn HS trả lời như SGV. ? Em hãy đặt tên khác cho truyện. - Truyện ca ngợi nhà du hành vũ trụ vĩ đại ? Câu truyện nói lên điều gì? Xi- ôn- côp- xki. nhờ khổ công nghiên cứu, kiên trì bền bĩ suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ lên các vì sao. - Ghi nội dung chính của bài. * Đọc diễn cảm: - 4 HS đọc như đã hướng dẫn. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài. - Treo bảng phụ. - HS luyện đọc theo cặp. - Yêu cầu HS luyện đọc. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - T/chức có HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - 3 HS thi đọc toàn bài. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm học sinh. 3. Củng cố – dặn dò: - Hướng dẫn HS trả lời như SGV. ? Câu truyện giúp em hiểu điều gì? - Hướng dẫn HS trả lời như SGV. ? Em học được điều gì qua cách làm việc của nhà bác học Xi- ô- côp- xki. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. ------------------------------------CHÍNH TẢ:. NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúg bài CT; trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT (3) a / b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ to và bút dạ, III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: - HS thực hiện theo yêu cầu. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b. Hướng dẫn viết chính tả: * Trao đổi về nội dung đoạn văn: - Gọi HS đọc đoạn văn.. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm trang 125, SGK. + Viết về nhà bác học ngừơi Nga Xi- ôn- côp- xki. - HS trả lời.. ? Đoạn văn viết về ai?. ? Em biết gì về nhà bác học Xi- ôn- côp- xki? * Hướng dẫn viết chữ khó: - HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và - Các từ: Xi- ôn- côp- xki, nhảy, dại luyện viết. dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm,… * Nghe viết chính tả: * Soát lỗi chấm bài: c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: a) HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng. - Phát giấy và bút dạ cho nhóm HS. HS thực hiện - Trao đổi, thảo luận và tìm từ, ghi trong nhóm, nhóm nào làm xong trước dán phiếu vào phiếu. lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà các nhóm - Bổ sung. khác chưa có. - 1 HS đọc các từ vừa tìm được trên - Nhận xét và kết luận các từ đúng. phiếu. Mỗi HS viết 10 từ vào vở. (Xem SGV) Bài 3: a/. HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS trao đổi theo cặp và tìm từ. - 2 HS cùng bàn trao đổi và tìm từ. - Gọi HS phát biểu. - Từng cặp HS phát biểu. 1 HS đọc - HS nhận xét và kết luận từ đúng. nghĩa của từ, 1 HS đọc từ tìm được. (Xem SGV) b/. Tiến hành tương tự phần a/. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà viết lại các tính từ vừa tìm được và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------. TOÁN:. GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU : - Giúp HS: Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 - GD HS tính cẩn thận khi làm toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. KTBC : 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài - HS nghe. b ) Phép nhân 27 x 11 ( Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn 10 ) - Viết phép tính 27 x 11. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm - Cho HS đặt tính và thực hiện phép tính trên. bài vào giấy nháp - Đều bằng 297. ? Nhận xét gì về 2 tích riêng của phép nhân trên. (Xem SGV) - Vậy ta có cách nhân nhẩm 27 với 11 như sau: * 2 cộng 7 = 9 * Viết 9 vào giữa 2 chữ số của số 27 được 297. * Vậy 27 x 11 = 297 - HS nhẩm - HS nhân nhẩm 41 với 11. c. Phép nhân 48 x11 (Trường hợp hai chữ số nhỏ hơn hoặc bằng 10) - Viết lên bảng phép tính 48 x 11. - HS nhẩm và nêu cách nhân nhẩm - Yêu cầu HS áp dụng cách nhân nhẩm đã học của mình trong phần b để nhân nhẫm x 11. - HS lên bảng làm bài, cả lớp làm - Vậy kết quả phép nhân 48 x 11 = 528. bài vào nháp - HS nêu. - Cho HS nêu lại cách nhân nhẩm 48 x 11. - 2 HS lần lượt nêu. - Yêu cầu HS thực hiện nhân nhẫm 75 x 11. d. Luyện tập , thực hành Bài 1 - HS nhân nhẩm và nêu cách nhân - HS nhân nhẩm và ghi kết quả vào vở. trước lớp. - Làm bài sau đó đổi chéo vở để - GV nhận xét và cho điểm HS. kiểm tra Bài 3 - HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Nhận xét cho điểm học sinh Bài 4 (Dành cho HS giỏi) - HS đọc đề bài: - GV H/d: Để biết được câu nào đúng, câu nào sai trước hết chúng ta phải tính số người có trong. - HS đọc đề bài - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - HS nghe, tự làm bài Phòng A có 11 x 12 = 132 người Phòng B có 9 x 14 = 126 người Vậy câu b đúng , các câu a , c, d sai..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> mỗi phòng họp, sau đó so sánh và rút ra kết quả. 4. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.. - HS cả lớp.. -------------------------------------------------------Khoa häc. Níc bÞ « nhiÔm. I. Mục tiêu: Giúp HS biết phân biệt: Nớc trong, nớc đục bằng cách quan sát và làm thí nghiÖm. - Giải thích đợc tại sao nớc sông, hồ thờng đục và không sạch. - Nêu đợc đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ô nhiễm. ( Chỉ yêu cầu M Cờng biết phân biệt nớc trong, nớc sạch, nêu đợc một vài đặc điểm chính cña níc s¹ch vµ kh«ng s¹ch.) II. Chuẩn bị : 1 cốc nớc đục ( nớc sông ) và 1 cốc nớc sạch ( nớc giếng ) - Chai, phễu và giấy thấm ( để lọc nớc ) hoặc bông. III. Hoạt động dạy - học: 1. Giíi thiÖu bµi. 2. T×m hiÓu bµi Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số đặc điểm của nớc trong tự nhiên. Mục tiêu: Phân biệt đợc nớc trong và nớc đục bằng cách quan sát và thí nghiệm. Giải thích tại sao nớc sông, hồ thờng đục và không sạch. C¸ch tiÕn hµnh: Bíc 1: Tæ chøc vµ híng dÉn. - GV chia nhóm 4 và các nhóm trình bày các đồ dùng đã chuẩn bị để quan sát và làm thí nghiÖm. - Cho HS đọc các mục quan sát và thực hành trang 52 để biết cách làm. Bớc 2: HS làm việc theo nhóm. GV theo dõi giúp đỡ. Bíc 3: Gäi HS c¸c nhãm tr×nh bµykÕt qu¶ lµm viÖc cña nhãm m×nh. C¸c nhãm kh¸c vµ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kết quả đúng. Bíc 4: §¸nh gi¸. GV tuyªn d¬ng kÕt qu¶ lµm viÖc cña c¸c nhãm. - Tại sao nớc sông, hồ, ao hoặc nớc đã dùng rồi thì đục hơn nớc ma, nớc giếng, nớc máy ? GV kÕt luËn vµ lu ý HS khi sö dông níc. Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn đánh giá nớc bị ô nhiễm và nớc sạch. Mục tiêu: Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ô nhiễm. C¸ch tiÕn hµnh: Bíc 1: Tæ chøc vµ híng dÉn. GV cho c¸c nhãm th¶o luËn vµ ®a ra c¸c tiªu chuÈn vÒ níc s¹ch vµ níc bÞ « nhiÔm theo chñ quan cña c¸c em. Bíc 2: Lµm viÖc theo nhãm. HS th¶o luËn ghi vµo vë bµi tËp. Bớc 3: Trình bày và đánh giá. §¹i diÖn c¸c nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ lµm viÖc cña nhãm m×nh. HS mở SGK trang 53 đối chiếu. Các nhóm đánh giá kết quả nhóm mình. GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn nh môc b¹n cÇn biÕt trang 53 SGK. - GV hÖ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc. ---------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ Ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010 ThÓ dôc:. Học động tác điều hoà. Trß ch¬i “Chim vÒ tæ”. I. Môc tiªu: - Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu HS thực hiện động tác theo đúng thứ tự, chính xác và tơng đối đẹp. - Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng, nhịp độ chậm và thả láng. II. §Þa ®iÓm, ph¬ng tiÖn: S©n trêng, cßi. III. Hoạt động dạy - học: 1. PhÇn më ®Çu: - GV phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc. - Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên quanh nơi tập. - §i thêng theo vßng trßn vµ hÝt thë s©u. - Trß ch¬i “Lµm theo hiÖu lÖnh”. 2. PhÇn c¬ b¶n: - Bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung: + Ôn 7 động tác đã học: GV cho HS tập 2 lần, sau đó có thể chia nhóm để tập rồi thi đua gi÷a c¸c tæ. + Học động tác điều hoà: 4 lần ( mỗi động tác 2 x 8 nhịp ) GV nêu tên động tác, ý nghĩa của động tác, sau đó phân tích và vừa tập vừa hô và cho HS tËp b¾t chíc tõng nhÞp råi tËp theo. TiÕp theo GV h« nhÞp chËm võa cho HS thùc hiÖn c¸c động tác. Cứ nh thế GV hô tăng dần tốc độ để HS thực hiện cho đến khi hô nhịp có tốc độ võa ph¶i. Khi HS đã thuộc động tác, GV cho một số em lên thực hiện 1 lần cho cả lớp xem, GV và cả líp nhËn xÐt, tuyªn d¬ng. + GV điều khiển cho HS tập hoàn chỉnh 8 động tác đã học. - Trò chơi vận động: Trò chơi “Chim về tổ”. GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi, sau đó cho HS chơi thử. HS ch¬i chÝnh thøc. GV quan s¸t nhËn xÐt. 3. PhÇn kÕt thóc: - Đứng tại chỗ làm đọng tác gập chân thả lỏng. - BËt nh¶y nhÑ nhµng tõng ch©n kÕt hîp th¶ láng toµn th©n. - GV hÖ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc. -------------------------------------------------------------TOÁN:. NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Giúp HS: - Biết cách với số có 3 chữ số. - Tính được giá trị biểu thức. - GD HS tính tích cực, tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy 1. Ổn định: 2. KTBC : 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài b ) Phép nhân 164 x 23 - GV ghi phép tính 164 x 123, sau đó yêu cầu HS áp dụng tính chất một số nhân với một tổng để tính. - Vậy 164 x123 bằng bao nhiêu ? * Hướng dẫn đặt tính và tính (Xem SGV) ? Em nào có thể đặt tính 164 x 123 ? - GV nêu cách đặt tính đúng. - Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân + Lần lượt nhân từng chữ số của 164 x 123 theo thứ tự từ phải sang trái - GV giới thiệu : tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai viết lùi sang bên trái 1 cột. Tích riêng thứ ba viết lùi sang bên trái hai cột. - GV cho HS đặt tính và thực hiện lại phép nhân 164 x 123. - Yêu cầu HS nêu lại từng bước nhân. c) Luyện tập , thực hành Bài 1 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Các phép tính nhân với số có 3 chữ số thực hiện tương tự như với phép nhân 164 x 123. - GV chữa nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài, yêu cầu HS tự làm. - GV nhận xét cho điểm HS. 4. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau --------------------. Hoạt động của trò - 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - HS tính như sách giáo khoa. - 164 x 123 = 20 172 - 1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính vào giấy nháp. - HS theo dõi GV thực hiện phép nhân. 164 x 123 372 + 328 164 20052 - HS nghe giảng. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào nháp. - HS nêu như SGK. - Đặt tính rồi tính. - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.. - HS cả lớp. ------------------. ÂM NHẠC: CÓ GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH DẠY --------------------. ------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC I. MỤC TIÊU: - Biết thêm một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người; biết tìm từ (BT1), đặt câu (BT2), Viết đoạn văn ngắn (BT3) có sử dụng các từ ngữ hướng vào chủ điểm đang học. - GD HS thêm yêu thích tìm hiểu tiếng Việt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giấy khổ to và bút dạ, III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: - 3 HS lên bảng viết. - 2 HS đứng tại chỗ trả lời. Nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - HS đọc yêu cầu và nội dung. - 1 HS đọc thành tiếng. - Chia nhóm 4, yêu cầu HS trao đổi thảo luận - Hoạt động trong nhóm. và tìm từ, Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Bổ sung các từ mà nhóm bạn chưa có. - Nhận xét, kết luận các từ đúng. (Xem SGV) - Đọc thầm lại các từ mà các bạn chưa tìm được. Bài 2: - HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS tự làm bài. - HS tự làm bài. - Gọi HS đọc câu - đặt với từ: - HS có thể đặt: + HS tự chọn trong số từ đã tìm được trong nhóm a/ để đặt. - HS nhận xét. - (b) tiến hành tương tự như nhóm a. Bài 3: - HS đọc yêu cầu. - HS đọc thành tiếng. - Đoạn văn yêu cầu viết về nội dung gì? + Về một người do có ý chí nghị lực vươn lên để vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công. ? Bằng cách nào em biết được người đó? - HS trả lời ? Hãy đọc lại các câu tục ngữ, thành ngữ đã học hoặc đã viết có nội dung Có chí thì nên. - HS tự làm bài. GV nhắc HS để viết đoạn - Làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> văn hay các em có thể sử dụng các câu tục ngữ, thành ngữ vào đoạn mở đoạn hay kết đoạn. - HS trình bày đoạn văn. GV nhận xét, chữa - 5 đến 7 HS đọc đoạn văn tham khảo lỗi dùng từ, đặt câu. của mình. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại các từ ngữ ở BT1 và viết lại đoạn văn, chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------------------------------------Thứ Tư, ngày 15 tháng 11 năm 2010 TOÁN:. NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) I. MỤC TIÊU : Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0. - GD HS tính cẩn thận khi làm toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động củ trò 1. Ổn định : 2. KTBC : - HS lên bảng làm bài, lớp theo nhận xét - GV chữa bài nhận xét cho điểm HS. bài làm của bạn. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài - HS nghe. b. Phép nhân 258 x 203 - GV viết 258 x 203 yêu cầu HS thực hiện - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài đặt tính để tính. vào nháp. - Em có nhận xét gì về tích riêng thứ hai - Tích riêng thứ hai toàn gồm những chữ của phép nhân 258 x 203 ? số 0. - Vậy nó có ảnh hưởng đến việc cộng các - Không, vì bất cứ số nào cộng với 0 cũng tích riêng không ? bằng chính số đó. - Cho HS thực hiện đặt tính và tính lại - HS làm vào nháp. phép nhân 258 x 203 theo cách viết gọn. c. Luyện tập , thực hành Bài 1 - HS tự đặt tính và tính - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở - GV nhận xét cho điểm HS - HS đổi chéo vở để kiểm tra. Bài 2 - HS thực hiện 456 x 203, sau đó so sánh - HS làm bài. với 3 cách thực hiện phép nhân này trong + Hai cách thực hiện đều là sai, cách thực bài để tìm cách nhân đúng, cách nhân sai. hiện thứ ba là đúng. - Theo các em vì sao cách thực hiện đó sai. - HS trả lời - GV nhận xét và cho điểm HS.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 3 (Dành cho HS giỏi) - Gọi HS đọc đề, tự làm bài - HS đọc đề toán, tự làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS 4. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài HS về nhà thực hiện sau ------------------------------------KỂ CHUYỆN :. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. MỤC TIÊU: - Dựa vào SGK chộn được câu chuyện (chứng kiến hoặc tham gia) thể hiện đúng tinh thần kiên trì vượt khó. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. - GD HS biết kiên trì vượt khó vươn lên. II. GD KĨ NĂNG SỐNG: KN: - Thể hiện sự tự tin - Tư duy sáng tạo - Lắng nghe tích cực III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp. - Mục gợi ý 2 viết trên bảng phụ. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: - 2 HS kể trước lớp. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện: * Tìm hiểu đề bài: - HS đọc đề bài. - Phân tích đề bài: dùng phấn màu gạch 2 HS đọc thành tiếng. chân các từ: chứng kiến, tham gia, kiên trì, vượt khó,. - HS đọc phần gợi ý. - 3 HS tiếp nối nhau đọc phần gợi ý. - Thế nào là người có tinh thần vượt khó? + Người không quản ngại khó khăn, vất vả, luôn cố gắng khổ công làm được công việc mà mình mong muốn hay có ích. + Em kể về ai? Câu chuyện đó như thế - HS trả lời nào? - 2 HS giới thiệu. - HS quan sát tranh minh hoạ trong SGK - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, kể chuyện, và mô tả những gì em biết qua bức tranh. trả lời. * Kể trong nhóm: - HS đọc lại gợi ý 3 trên bảng phụ. - HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - HS kể chuyện theo cặp. GV đi giúp đỡ các em yếu. * Kể trước lớp: - Tổ chức cho HS thi kể. - GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung, ý nghĩa của chuyện. - Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện. - Nhận xét HS kể. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. --------------------. - 5 đến 7 HS thi kể và trao đổi với bạn về ý nghĩa truyện. - Nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu.. ------------------. MĨ THUẬT: CÓ G/V CHUYÊN TRÁCH DẠY -------------------------------------TẬP ĐỌC:. VĂN HAY CHỮ TỐT I. MỤC TIÊU: 1. Đọc thành tiếng: - Đọc đúng : khẩn khoản, oan uổn, vui vẻ, sẵn lòng, luyện chữ viết, làm mẫu,… - Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm bài văn. Hiểu: 2. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi tính kiên trì, sửa chữa chữ viết xấu của Cao Bá Quát. Sau khi hiểu chữ viết xấu rất có hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành người nổi danh văn hay chữ tốt. Hiểu nghĩa các từ ngữ: khẩn khoản, huyện đường, ân hận,… II. GD KĨ NĂNG SỐNG: KN: - Xác định giá trị - Tự nhận thức về bản thân III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 129/SGH - Một số vở sạch chữ đẹp của HS trong trường. - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần luyện đọc. IV. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Quan sát, lắng nghe. b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: * Luyện đọc: - HS đọc từng đoạn của bài (3 lượt HS đọc). - HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự: GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho + Đoạn 1: Thuở đi học… xin sẵn lòng. từng HS (nếu có). + Đoạn 2: Lá đơn viết … cho đẹp.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - HS đọc phần chú giải. - HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: như SGV. * Tìm hiểu bài: (Xem SGV) - HS đọc đoạn 1, trao đổi và trả lời câu hỏi. ? Đoạn 1 cho em biết điều gì? ? Ghi ý chính đoạn 1. - HS đọc đoạn 2, trao đổi và trả lời câu hỏi. ? Đoạn 2 có nội dung chính là gì? - Ghi ý chính đoạn 2. - Yêu cầu HS đọc đoạn còn lại, trao đổi và trả lời câu hỏi. - Ghi ý chính đoạn 3. - Gọi HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dõi và trả lời câu hỏi 4. - Mỗi đoạn chuyện đều nói lên 1 sự việc. (Xem SGV) ? Câu chuyện nói lên điều gì? - Ghi ý chính của bài. * Đọc diễn cảm: - Gọi 3 HS đọc từng đọan của bài, lớp theo dõi để tìm ra cách đọc. - Giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc. - HS đọc phân vai. - Nhận xét và cho điểm HS. - Tổ chức cho HS thi đọc cả bài. - Nhận xét và cho điểm từng HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài.. + Đoạn 3: Sáng sáng … chữ tốt. - 1 HS đọc thành tiếng. - 2 HS đọc bài. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi. - Đoạn 1 nói lên Cao Bá Quát thường bị điểm xấu vì chữ viết, rất sẵn lòng giúp đỡ người khác. - HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và trả lời câu hỏi. - Cao Bá Quát rất ân hận vì chữ mình xấu làm bà cụ không giải oan được. - 2 HS nhắc lại. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trả lời. - Lắng nghe. + Câu chuyện ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữa viết xấu của Cao Bá Quát. - 3 HS đọc. Cả lớp theo dõi tìm cách đọc. - HS luyện đọc trong nhóm 3 HS. - 3 đến 5 HS thi đọc. Thứ Năm, ngày 18 tháng 11 năm 2010 ThÓ dôc:. ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung Trß ch¬i “ Chim vÒ tæ”.. I. Môc tiªu: - Ôn từ động tác 4 đến động tác 8 của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện đúng thứ tự và biết phát hiện ra chỗ sai để tự sửa hoặc sửa cho bạn. - Trò chơi “ Chim về tổ”. Yêu cầu chơi nhiệt tình, thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. §Þa ®iÓm, ph¬ng tiÖn: - S©n trêng, cßi. III. Hoạt động dạy học 1. PhÇn më ®Çu: - GV phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc. - Chạy nhẹ nhàng 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên quanh sân trờng. - HS về theo đội hình 4 hàng ngang. Sau đó cho HS đứng tại chỗ vỗ tay để khởi động các khíp. 2. PhÇn c¬ b¶n: - Trò chơi vận động: Trò chơi “ Chim về tổ”. GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và luật chơi. GV cho HS chơi thử sau đó điều khiển ch¬i chÝnh thøc. - Bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung: . Ôn từ động tác 4 đến động tác 8 của bài thể dục phát triển chung: 2 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhÞp. Sau mỗi lần tập, GV nhận xét u nhợc điểm của lần tập đó. Trong quá trình tập, GV có thể dừng lại từng nhịp để sửa sai cho HS. GV chia tổ cho HS luyện tập sau đó tập thi đua giữa các tổ, nhóm. . ¤n toµn bµi: 2 lÇn do c¸n sù líp ®iÒu khiÓn. 3. PhÇn kÕt thóc: - GV cho HS tập một số động tác thả lỏng. - GV hÖ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc. VÒ nhµ «n l¹i bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. ---------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN:. TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU: - Biết rút kinh nghiêm về bài TLV kể chuyện (đúng ý, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả,...) ; tự sửa được các lỗi chíng tả trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. - GD HS rèn chữ khi viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn nột số lỗi về : Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp cần chữa chung cho cả lớp. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Nhận xét chung bài làm của HS : Gọi HS đọc lại đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng + Đề bài yêu cầu điều gì? - Nhận xét chung về ưu điểm, tồn tại. - HS lắng nghe. + GV nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, đại từ nhân xưng, cách trình bày bài văn, chính tả… + Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến. Yêu cầu HS thảo luận phát hiện lỗi, tìm cách sửa lỗi. - GV nêu tên những HS viết đúng yêu cầu của đề bài, lời kể - HS xem các lỗi sai.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> hấp dẫn, sinh động, có sự liên kết giữa các phần; mở bài, thân bài, kết bài hay. - Lưu ý GV không nêu tên những HS bị mắc các lỗi. - Trả bài cho HS. b. Hướng dẫn chữa bài: - HS tự chữa bài của mình bằng cách trao đổi với bạn bên cạnh. c. Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt: - GV gọi 1 số HS đọc đoạn văn hay, đọc cho các bạn nghe. Sau mỗi HS đọc, GV hỏi để HS tìm ra: cách dùng từ, lối diễn đạt, ý hay,… d. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn: - Gợi ý HS viết lại đoạn văn khi: + Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả, lủng củng, diễn đạt chưa rõ ý, dùng từ chưa hay, văn viết đơn giản, câu văn cụt. + Mở bài trực tiếp viết lại thành mở bài gián tiếp. + Kết bài không mở rộng viết thành kết bài mở rộng. - Gọi HS đọc các đoạn văn đã viết lại. - Nhận xét để giúp HS hiểu các em cần viết cẩn thận vì khả năng của em nào cũng viết được văn hay. * Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà mượn bài của ngưỡng bạn điểm cao đọc và viết lại thành bài văn. - Dặn HS chuẩn bị bài sau -------------------------------------. trong bài. - HS xem các lỗi sai tự sửa. - HS lắng nghe.. - HS lắng nghe.. TOÁN:. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính. - Biết công thức tính (bằng chữ) và tính được diện tích hình chữ nhật. - GD HS thêm yêu môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : 2. KTBC : - HS lên bảng làm bài, lớp theo nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài - HS nghe. b) Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Các em hãy tự đặt tính và tính - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV chữa bài và yêu cầu HS - HS nhẩm : + Nêu cách nhân nhẩm 345 x 200 345 x 2 = 690 + Nêu cách thực hiện 273 x 24 và 403 x Vậy 345 x 200 = 69 000 364 + 2 HS lần lượt nêu trước lớp - GV nhận xét cho điểm. Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất. - GV yêu cầu HS làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở. - GV chữa bài và hỏi : + Em đã áp dụng tính chất gì để biến + Áp dụng một số nhân với một tổng : đổi 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (12 + 18) + Áp dụng một số nhân với một hiệu hãy phát biểu tính chất này. + Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp - GV hỏi tương tự với các trường hợp của phép nhân. còn lại. - GV có thể hỏi thêm về cách nhân nhẩm: - HS nêu. 142 x 30 - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 5 - 1 HS đọc. - Gọi HS nêu đề bài S=axb - Hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều - Nếu a = 12 cm , b = 5 cm thì : rộng là b thì diện tích của hình được tính S = 12 x 5 = 60 (cm 2) như thế nào ? - Nếu a = 15 cm , b = 10 cm thì : - Yêu cầu HS làm phần a. S = 15 x 10 = 150 (cm2 ) 4. Củng cố, dặn dò : - 3 HS thực hiện. - Cho 3 HS thi tính nhanh bằng cách - 3 HS thi đua. thuận tiện nhất - Nhận xét tiết học - HS. - Dặn dò HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------. LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI I. MỤC TIÊU: - Hiểu tác dụng của câu hỏi và dấu hiệu chính thức để nhận biết chúng (ND ghi nhớ). - Xác định được câu hỏi trong một văn bản (BT1, mục III); Bước đầu biết đặt câu hỏi để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước (BT2, BT3). - GD HS thêm yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Giấy khổ to, kẻ sẵn cột ở bài tập 1 và bút dạ. - Bảng phụ ghi sẵn đáp án và phần nhận xét. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1: - HS đọc thầm bài Người tìm đường lên các vì sao và tìm các câu hỏi trong bài. - HS phát biểu. GV có thể ghi nhanh câu hỏi trên bảng. Bài 2, 3: - Các câu hỏi ấy là của ai và để hỏi ai? + Những dấu hiệu nào giúp em nhận ra đó là câu hỏi? + Câu hỏi dùng để làm gì? + Câu hỏi dùng để hỏi ai? - Treo bảng phụ, phân tích cho HS hiểu. (Xem SGV) c. Ghi nhớ: - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. - Gọi HS đọc phần câu hỏi để hỏi người khác và tự hỏi mình. - Nhận xét câu HS đặt, khen những em hiểu bài, đặt câu đúng hay. d. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - HS đọc yêu cầu và mẫu. - Chia nhóm 4 HS tự làm bài. - Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng, nhóm khác nhận xét, - Kết luận về lời giải đúng. Bài 2: - HS đọc yêu cầu và mẫu. - Viết: Về nhà, bà kể lại chuyện, khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận. - 2 HS giỏi lên thực hành hỏi - đáp mẫu hoặc GV hỏi 1 HS trả lời. - HS thực hành hỏi– đáp. Theo cặp, trình bày trước lớp. - Nhận xét về cách đặt câu hỏi, ngữ điệu trình bày và cho điểm từng HS. Bài 3: - HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS tự đặt câu, HS phát biểu.. Hoạt động của trò - 3 HS đọc đoạn văn. lên bảng viết. - Lắng nghe. - Mở SGK đọc thầm, dùng bút chì gạch chân dưới các câu hỏi.. - HS trả lời. - Đọc và lắng nghe.. - 1 HS đọc thành tiếng. - Hoạt động trong nhóm. - Nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc. - Đọc thầm câu văn. - 2 HS thực hành hoặc 1 HS thực hành cùng GV. - 3 đến 5 cặp HS trình bày. - Lắng nghe. - HS đọc. - Lần lượt nói câu của mình..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét tuyên dương HS đặt câu hay, hỏi đúng ngữ điệu. 3. Củng cố – dặn dò: - Nêu tác dụng và dấu hiệu nhận biết câu hỏi. - Dặn HS về nhà học bài và viết một đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) trong đó có sử dụng câu hỏi. -------------------------------------------------------------------------------------------Thứ Sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010 TẬP LÀM VĂN:. ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU: - Nắm được một số đặc điểm đã học về văn kể chuyện (ND, nhân vật, cốt truyện); Kể được câu chuyện theo đề tài cho trước; Nắm được Nhân vật, tính cách của nhân vật và ý nghia của câu chuyện đó để trao đổi với bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi sẵn các kiến thức cơ bản về văn kể chuyện. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ôn luyện: Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu trong SGK. - HS trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận. + Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? Vì sao em - Hướng dẫn HS trả lời như SGV. biết? - Kết luận: Trong 3 đề bài trên, chỉ có đề 2 là - Lắng nghe. văn kể chuyện các em sẽ chú ý đến nhân vật, cốt chuyện, diễn biến, ý nghĩa… của chuyện. Bài 2, 3: - HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc từng bài. - HS phát biểu về đề bài của mình chọn. - 2 HS cùng kể chuyện, trao đổi, sửa a/. Kể trong nhóm. chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ. - HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện - Kể lại một chuỗi sự việc có đầu, có theo cặp. đuôi, liên quan đến một hay một số nhân - GV treo bảng phụ. vật, nói lên một điều có ý nghĩa. Văn kể chuyện - Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật nói lên tính cách nhân vật. Nhân vật - Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu của nhân vật. Cốt truyện - Cốt chuyện thường có 3 phần: mở đầu, diễn biến, kết thúc. b/. Kể trước lớp:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Tổ chức cho HS thi kể. - 3 đến 5 HS tham gia thi kể. - Học sinh lắng nghe và hỏi bạn theo các câu - Hỏi và trả lời về nội dung truyện. hỏi gợi ý ở BT 3. - Nhận xét, cho điểm từng HS. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ghi những kiến tức cần nhớ về thể loại văn kể chuyện và chuẩn bị bài sau. ------------------------------------TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, diện tích ( cm2, dm2, m2) - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số. - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính tính nhanh. - GD HS tính cẩn thận khi làm toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đề bài tập 1 viết sẵn lên bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định : 2. KTBC : - HS lên bảng làm bài, lớp theo nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài b ) Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - HS tự làm bài - 3 HS lên bảng làm 1 phần, mỗi em làm 1 - GV sửa bài yêu cầu 3 HS vừa lên bảng phần, HS cả lớp làm bài vào vở. trả lời về cách đổi đơn vị của mình : - HS lên bảng trả lời - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 - HS làm các bài: phần, cả lớp làm bài vào vở. a) 268 x 235 b) 475 x 205 c) 45 x 12 + 8 ; 45 x (12 + 8) - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 3 - 1 HS nêu. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 - GV nhận xét và cho điểm HS. phần, cả lớp làm bài vào vở . Bài 5 (Dành cho HS giỏi) - Các em hãy nêu cách tính diện tích hình - Muốn tính diện tích hình vuông chúng ta lấy cạnh nhân cạnh. vuông ? * Vậy ta có công thức tính diện tích - Là a x a.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> hình vuông là : - HS ghi nhớ công thức. S = a x a - HS làm bài vào vở. - Yêu cầu HS tự làm phần b. - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Nhận xét bài làm của một số HS 4. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. --------------------. ------------------. ÔN TOÁN:. NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Ôn luyện về nhân với số có 3 chứ số. - GD HS tích cực, tự giác trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sưu tầm đề bài. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của thầy 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ôn luyện:  Củng cố kiến thức: ? Khi nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là chữ số 0 ta cần lưu ý điều gì? - Lưu ý HS vận dụng t/c giao hoán để đưu về nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là chữ số 0. Tuyên dương tổ làm nhanh , đúng.  Thực hành: - GV ra bài tập , Gợi ý,T/c HS làm bài, chữa bài củng cố kiến thức. Bài 1: Đặt tính rồi tính. a) 217 x 102 ; b) 102 x 217 ; c) 476 x 205 - Lưu ý: Cách đặt các tích riêng thứ ba, Bài (c) vận dụng t/c giao hoán để đưa về trường hợp hàng đơn vị là chữ số 0.. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. 523 523 x 304 x 304 2092 2092 1569 1569. Hoạt động của trò. - Cá nhân: phát biểu.. - Cá nhân làm vào vở ô li. => chữa bài ở bảng.. -. Cá nhân: Làm vào vở Chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 17782 158992 - GV Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập. ? Giải thích vì sao lại chọn ...? - Củng cố cánh đặt tích riêng thứ ba. Bài 3: Trung bình mỗi người làm được 75 sản phẩm trong một ngày. Hỏi 102 người làm được bao nhiêu sản phẩm trong 7 ngày? ? Để biết được 102 người trong 7 ngày làm được ...sản phẩm thì ta phải biết gì? - T/c HS làm bài, chữa bài. (2 cách) - GV chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố , dặn dò. - Củng cố giải bài toàn về nhân với số có ba chữ số (cả 2 trường hợp) - Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.. - 1 người làm trong 7 ngày, Hoặc 102 người làm trong 1 ngày. - HS chữa bài. - Thực hiện theo y/c của G. LÞch sö:. Cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n Tèng x©m lîc lÇn thø hai. ( 1075 – 1077 ) I. Môc tiªu: Häc xong bµi nµy, HS biÕt: - Tr×nh bµy s¬ lîc nguyªn nh©n diÔn biÕn, kÕt qu¶ cña cuéc kh¸ng chiÕn chèng qu©n Tèng díi thêi Lý. - Tờng thuật sinh động trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Cầu. - Ta thắng đợc quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thông minh của quân dân. Ngời anh hïng tiªu biÓu cña cuéc kh¸ng chiÕn nµy lµ Lý Thêng KiÖt. (Riêng M Cờng chỉ yêu cầu em trình bày đợc sơ lợc nguyên nhân, kết quả của cuộc kháng chiÕn chèng qu©n Tèng díi thêi Lý.) II. §å dïng d¹y häc: - Vở bài tập. Lợc đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ hai. III. Hoạt động dạy - học: 1. Giíi thiÖu bµi. - GV giíi thiÖu bµi, ghi môc bµi lªn b¶ng 2. T×m hiÓu bµi Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. - GV cho HS đọc đoạn: “ Cuối năm 1072 … rồi rút về”ở SGK. - Việc Lý Thờng Kiệt cho quân sang đất Tống có hai ý kiến khác nhau: + §Ó x©m lîc níc Tèng. + §Ó ph¸ ©m mu x©m lîc níc ta cña nhµ Tèng. Căn cứ vào đoạn vừa đọc, theo em ý kiến nào đúng ? Vì sao..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS thảo luận để đi đến thống nhất: ý kiến thứ hai đúng bởi vì: Trớc đó, lợi dụng việc vua Lý mới lên ngôi còn quá nhỏ, quân Tống đã chuẩn bị xâm lợc. Lý Thờng Kiệt cho quân đánh sang đất Tống, triệt phá nơi tập trung quân lơng của giặc rồi kéo về nớc. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. - GV trình bày tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến trên lợc đồ. - HS trình tóm tắt diễn biến cuộc kháng chiến trên lợc đồ( 2-3 em). Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. + Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến ? - HS thảo luận theo nhóm sau đó báo cáo kết quả thảo luận. - GV kÕt luËn: Nguyªn nh©n th¾ng lîi lµ do qu©n d©n ta rÊt dòng c¶m. Lý Thêng KiÖt lµ mét tíng tµi. Hoạt động 4: Làm việc cả lớp. - Dựa vào SGK, HS trình bày kết quả của cuộc kháng chiến. GV giúp đỡ M Cờng hiểu và trình bày đợc kết quả của cuộc kháng chiến. - HS đọc phần in đậm ở SGK. - GV hÖ thèng bµi, nhËn xÐt tiÕt häc. --------------------------------------------------------Hoạt động tập thể:. Sinh ho¹t líp. I. Mục tiêu: Nhận xét đánh giá hoạt động của lớp tuần 13, nhận ra đợc những u điểm, tồn tại để khắc phục trong tuần tới. - Phæ biÕn kÕ ho¹ch tuÇn 14. II. Néi dung 1. Nhận xét hoạt động của lớp trong tuần 13. Nhìn chung các em thực hiện tốt các kế hoạch đã đề ra, vệ sinh sạch sẽ, nề nếp tốt. Hô h¸t, sinh ho¹t 15 phót nghiªm tóc. C¸c em ch¨m häc, cã ý thøc häc tËp tèt, ch¨m chó nghe c« gi¸o gi¶ng bµi. Tồn tại : Tự quản trong lớp cha đợc tốt. 2. KÕ ho¹ch tuÇn 14: + Duy trì tốt các nề nếp mà các em thực hiện do đội, trờng, lớp đề ra. + Duy tr× tèt c¸c nÒ nÕp, vÖ sinh hµng ngµy. + Học bài làm bài đầy đủ, cần chú ý học tập hơn. + Tu bæ s¸ch vë, rÌn luyÖn ch÷ viÕt cho HS. + Ch¨m sãc bån hoa. + Thùc hiÖn nÒ nÕp tù qu¶n tèt h¬n..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×