Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ tên: ...................................................... Lớp: 8 .... ĐỀ KIỂM TRA Lời phê của giáo viên. Điểm. A/ TRAÉC NGHIEÄM: (2.0 ñieåm) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của các câu sau: x Câu 1: Điều kiện của x để giá trị của biểu thức x x được xác định là: 3. A. x 0 vaø x 1 x-1. B. x 1. C. x 0 vaø x 1. 5 Câu 2: Phân thức bằng phân thức (2 x )(3 x ) là: 5 5 5 A. ( x 2)( x 3) B. (2 x)(3 x) C. ( x 2)(3 x). D. x 0 vaø. 5 D. (2 x)( x 3). 2. A 6 x 3x 2 Câu 3: Cho biểu thức: 2 x 1 4 x 1 . A bằng:. A. 2x - 1. B. 2x + 1. C. 3x. D. - 3x. x 1 C. x 1. x 1 D. x 1. 2. x 2x 1 2 Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức x 1 là:. A. –1. B. 2x. 2. 1 x 3x x 1 ; ; 3 2 2 4 3 Câu 5: Mẫu thức chung của các phân thức: 6 x y 9 x y 4 xy là:. A. 9x2y4. B. 36x3y4. 4 2 x 2 2 x laø: Caâu 6 : Keát quaû pheùp tính: 6 2 x 2 x 2 A. B.. B/TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (3.0 điểm): Rút gọn các biểu thức sau: 14 xy 5 (3 y 2 x ) 2 2 a) 21x y(2 x 3 y ) 20 x 2 45 2 b) (2 x 3). x x 4 xy 2 2 c) x 2 y x 2 y 4 y x. x2 y2 z2 d) ( x y )( x z ) ( y x )( y z ) ( z y )( z x ). C. 36x5y4. D.36x5y9. 6 2 x C.. 2 2 x D..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x 2 -5 1 2 Cho biểu thức A = x 3 x x 6 2 x. Baøi 2: ( 3.0 ñieåm) a) Tìm ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa A b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm x Z để A có giá trị nguyên.. Baøi 3: (1.0 ñieåm) Cho x+2y+3z = 0. Hãy rút gọn phân thức:. A. x 2 2 y 2 3z 2 6( y z ) 2 3( x z ) 2 2( y x) 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>