Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

vat ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIÁO VIÊN: VŨ QUÝ NGHỊ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chuyển động của các điểm trên đu quay cđ tròn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> CÁC VÍ VÍ DỤ DỤ CÁC Chuyển động của các mũi kim đồng hồ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÁC VÍ VÍ DỤ DỤ CÁC. Chuyển động của một điểm trên trái đất khi trái đất tự quay.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Véc tơ vận tốc trong chuyển động cong.  s. S vtb  t. v.  M2 s. : Vectơ độ dời. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. r. O. M1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Véctơ vận tốc trong chuyển động tròn. Tốc độ dài * Định nghĩa chuyển động tròn đều SGK.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Véctơ vận tốc trong chuyển động tròn. Tốc độ dài * Định nghĩa chuyển động tròn đều SGK * Công thức tốc độ dài. s v t Trong chuyển động tròn đều ,tốc độ dài của vật không đổi. M2 M1 S r ∆α. O.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Chu kyø và tần số của chuyển động tròn đều Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng. 2 T  . Ñôn vò chu kyø : (s) giaây.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Chu kỳ và tần số của chuyển động tròn đều Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1s.. 1  f   T 2. Đơn vị Hz hoặc(vòng/giây).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Tốc độ góc. Liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài  a. Tốc độ góc:   t. Đơn vị đo tốc độ góc : Rad/s. M. α r. O. clock.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> b. Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc Ta coù :. s v= t. và.    t. maø s = r. α. s   r.  t t  v = .r.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 5. Liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T hay với tần số f. 2  T.  2 f. v  r.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố. Một máy quạt quay với tốc độ 400 vòng /phút. Cánh quạt dài 0,8m .Tính chu kì ,tốc độ góc của cánh quạt và tốc độ dài của điểm đầu cánh quạt? Giải. 400 voøng/phuùt = 6.67 Hz 1 1  T    0,14 s f 6, 67.   2 f  2.3,14.6,67 41,78 rad / s. v r 0, 8.41, 87  33, 5m / s.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×