Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.2 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Unit 10: Life on other planets A. Từ vựng •1.. UFO = unidentified flying object: vật thể bay không xác định. •2.. alien (n) người ngoài hành tinh. •3.. micro organism: vi sinh vật. •4.. gemstone: đá quý. •5.. physical condition: điều kiện về sức khỏe. •6.. cabin: buồng lái. •7.. meteor = shooting star = falling star: sao băng. B. Ngữ pháp I/ May/ might •-. là trợ động từ tình thái diễn tả:. + khả năng có thể xảy ra + sự tiên đoán không chắc chắn + sự xin phép II/ Conditional sentence type 2, 3 1. Điều kiện không xảy ra ở hiện tại (ĐK II) (present unreal condition ) If + S + Vqk ..., S + would + V ... Ex1: If she had wings, she would fly to an island Ex2: He would build more houses if he were a king. Note: - ‘If I were you/I were in your position.................'được sử dụng để khuyên nhủ. Ex: If I were you, I would accept the invitation ( = You should accept the invitation) "If clause + could": chúng ta dùng could ở mệnh đề if để diễn tả sự kiện có thể xảy ra theo lý thuyết, nhưng ko thực hiện được.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> If he coud speak French well, he would get that job. (Nếu anh ấy nói tiéng pháp giỏi anh ấy sẽ nhận được việc làm đó) 2. Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ (Đk III) (past unreal condition) If S + had P2 ..., S would have P2 ... Dùng để diễn tả sự kiện không có thật, hoặc trái với thực tế ở quá khứ Stud.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>