Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.73 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. Đề kiểm tra môn Toán. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20.…. KIEÅM TRA 15 PHUÙT Môn : Đại số 8 . ( Đề số 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Phaàn I . Traéc nghieäm khaùch quan (4 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 . Viết đa thức x2 + 2x + 1 dưới dạng bình phương của một tổng. Kết quả là : a. x2 + 1. b. x2 – 1. c. (x + 1)2. d. (x – 1)2. c. x3 + 1. d. x3 – 3x2 – 3x + 1. Câu 2 . Tính (x + 1)3 . Ta được : a. x3 + 3x2 + 3x + 1. b. x3 – 3x2 + 3x + 1. Caâu 3 . Keát quaû cuûa pheùp tính 20052 – 20042 laø : a. 1. b. 2004. c. 2005. d. 4009. Câu 4 . Phân tích đa thức thành nhân tử : xz + yz = z(x + y) a. Đúng. b. Sai Phần II . Tự luận ( 6 điểm). Câu 1 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : b) x2 – 14x + 49. a) 2a – 2b. Giaûi : …………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … Caâu 2 . Tính nhanh : 742 – 282 GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Giaûi :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20…. KIEÅM TRA 15 PHUÙT Môn : Đại số 8 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Phaàn I . Traéc nghieäm khaùch quan (4 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 . Tính (x – 1)3 . Ta được : a. x3 + 3x2 + 3x + 1. b. x3 + 1. c. x3 – 3x2 + 3x – 1. d. x3 – 3x2 – 3x + 1. Câu 2 . Viết đa thức x2 – 4x + 4 dưới dạng bình phương của một hiệu. Kết quả là : a. x2 + 4. b. (x – 2)2. c. x2 – 4. d. (x + 2)2. Câu 3 . Phân tích đa thức thành nhân tử : 5x – 5y = 5(x + y) a. Đúng. b. Sai. Caâu 4 . Keát quaû cuûa pheùp tính 10092 – 10082 laø : a. 1009. b. 1008. c. 1. d. 2017. Phần II . Tự luận ( 6 điểm) Câu 1 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : b) x2 + 8x + 16. a) 3a + 3b. Giaûi : …………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đề kiểm tra môn Toán. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … Caâu 2 . Tính nhanh : 322 – 182 Giaûi :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20…. KIEÅM TRA 15 PHUÙT Môn : Đại số 8 . ( Đề số 3) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Phaàn I . Traéc nghieäm khaùch quan (4 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1 . Viết đa thức x2 – 4 dưới dạng hiệu hai bình phương . Kết quả là : a. (x – 2)(x + 2) GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. b. (x – 4)(x + 4). c. (x + 2)2. 3. d. (x – 2)2.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Câu 2 . Điền vào chổ trống ( …………) biểu thức thích hợp để được một hằng đẳng thức đúng x3 + 8 = (x + 2)(…………………………..). Biểu thức đó là : a. x2 + 2x + 1. b. x2 – 4x + 4. c. x2 – 2x + 4. d. x2 – 2x – 4. Caâu 3 . Keát quaû cuûa pheùp tính 5012 – 4992 laø : a. 501. b. 2000. c. 1. d. 499. Câu 4 . Phân tích đa thức thành nhân tử : 3(x + y) – m(x + y) = (x + y)(3 – m) a. Đúng. b. Sai Phần II . Tự luận ( 6 điểm). Câu 1 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : b) x2 – 12x + 36. a) 10x + 10y + 10z. Giaûi : …………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … Caâu 2 . Tính nhanh : 20112 – 112 Giaûi :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề kiểm tra môn Toán. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… … Tuần 10 Tiết 20: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu : Về kiến thức : nhằm đánh giá mức độ : - Hoïc sinh nắm được các tính chất phân phối của phép nhân - Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức . Về kĩ năng : đánh giá mức độ thực hiện các thao tác : - Reøn kyõ naêng tính nhân nhanh, chính xaùc . - Hệ thống được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - Giaùo vieân : nội dung câu hỏi kiểm tra . - Hoïc sinh : ôn tập các nội dung đã được dặn dò . III . Ma trận đề :. Hình thức : tự luận Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Cấp độ thấp. Biết tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 2đ 2.Các hằng đẳng Biết phân tích đa thức đáng nhớ thức thành nhân (5 tiết) tử bằng hằng đẳng thức. Biết thực hiện phép tính, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức. Số câu 4 Số điểm Tỉ lệ % 2,75đ 3.Phân tích đa Biết phân tích đa thức thành nhân thức thành nhân tử tử bằng đặt nhân (5 tiết) tử chung.. Cộng. Cấp độ cao. 1.Nhân đa thức (3 tiết). Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Chia đa thức (4 tiết). 1. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2 2đ=20%. 4 2,75đ=27,5%. Hiểu và phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và dùng hằng đẳng thức. 3 0,25đ 3đ. 4 3,25đ=32,5% Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T.số điểm %. Đề kiểm tra môn Toán. 1. 1. 2đ 7. 3 5,0đ=50%. 2đ=20%. 1. 11. 3,0đ=30%. 2,0đ=20%. 10đ. ĐÁP ÁN (ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 20 ĐẠI SỐ 8) Bài. ĐỀ 1 a) 3x.(x + 2x – 5) = 3x3 + 6x2 – 15x. ĐỀ 2 a) 2x.(3x + 5x – 10) = 6x3 + 10x2 – 20x. Điểm 1. b) (x+2).(x+2) = x(x + 2) + 2.(x + 2). b) (x–2).(x–2) = x(x – 2) – 2.(x – 2). 0,25. 2. 1. = x2 + 2x + 2x + 4. (2đ). 2. 2. = x2 – 2x – 2x + 4. 0,25. = x2 + 4x + 4 a) 2x + 2y = 2(x + y). = x2 – 4x + 4 a) 5a – 5b = 5(a – b). 0,5 1. b) 5x+10+xy+2y = (5x+10)+(xy+2y). b) 4x–3y2+3xy–4y = (4x–4y)+(3xy–3y2). 0,25. (3đ). = 5(x+2)+y(x+2). = 4(x–y)+3y(x–y). 0,25. = (x+2)(5+y). = (x–y)(4+3y). 0,5. c) x2 – 4x + 4 – 16y2 = (x2–4x+4)–16y2. c) (x+y)2 – 36. = (x – 2)2 – (4y)2 = (x – 2 + 4y)(x – 2 – 4y) A = (2x – 3).(x + 2) – 2x.(x – 4) 3. 0,25 = (x+y)2 – 62. 0,25. = (x +y – 6)(x +y + 6) B = (x + 2)(x – x + 4) – x2. 0,5. = 2x2 + 4x – 3x – 6 – 2x2 + 8x. = x3 – x2 + 4x + 2x2 – 2x + 8 – x2. 0,5. = 9x – 6. = x3 + 2x + 8. 0,5. (2đ) Thay x = – 4 vào A, ta có : A = 9.(–4) – 6. 2. Thay x = – 2 vào A, ta có : B = (–2)3 + 2(–2) + 8. 0,5 0,5. = – 42 x – 2x3 + 4x2 – 8x. x +4. = –4 x – 2x3 + 2x2 – 15x. x4. x2 – 2x. x4 – 3x3. 4. + 4x2. 2. 4. x–3 x3 + x2 + 5x. 0,5. 4. – 2x3. – 8x. x3 + 2x2 – 15x. 0,5. (2đ). – 2x3. – 8x. x3 – 3x2. 0,5. 5x2 – 15x. 0. 5x2 – 15x 0 Vậy (x4–2x3+4x2 –8x):(x2 + 4) = x2 – 2x Vậy (x4–2x3+2x2 –15x):(x2 + 4) = x2 – 2x 0,5 a) Đúng a) Đúng 0,25 5. b) Đúng. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. b) Sai. 6. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> (1đ) c) Sai. c) Sai. Đề kiểm tra môn Toán 0,25. d) Sai d) Đúng 0,25 Trường THCS Mỹ Hòa Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm Lớp : …………………………….. 200…. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I – T20) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 1) Ñieåm : Nhaän xeùt cuûa GVBM :. ĐỀ Bài 1: Làm tính nhân (2đ) a) 3x.(x2 + 2x – 5) b) (x + 2).(x + 2) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3đ) a) 2x + 2y b) 5x + 10 + xy + 2y c) x2 – 4x + 4 – 16y2 ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 3: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức (2đ) A = (2x – 3).(x + 2) – 2x.(x – 4). taïi x = – 4. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 4: Làm tính chia (2đ) (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 5: Đánh x vào cột đúng hoặc sai thích hợp : (1đ) a) x2 – 4x + 4 = (x – 2)2 GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 8. Đúng. Sai.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đề kiểm tra môn Toán b) (a – b)2 = (b – a)2 c) 20x4y6 : (–5x2y2) = 4x2y4 d) x3 + 27 = x3 + 9x2 + 9x + 27 Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I – T20) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. ĐỀ Bài 1: Làm tính nhân (2đ) a) 2x.(3x2 + 5x – 10) b) (x – 2).(x – 2) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3đ) a) 5a – 5b b) 4x – 3y2 + 3xy – 4y c) (x + y)2 – 36 ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 3: Thực hiện phép nhân, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức (2đ) B = (x + 2).(x2 – x + 4) – x2. taïi x = – 2. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 4: Làm tính chia (2đ) (x4 – 2x3 + 2x2 – 15x) : (x – 3) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Đúng. Bài 5: Đánh x vào cột đúng hoặc sai thích hợp : (1đ). Sai. a) 1 – 4x2 = (1 – 2x)(1 + 2x) b) (x – 1)3 = (1 – x)3 c) –3x – 6 = –3(x – 2) d) x3 – 27 = (x – 3).(x2 + 3x + 9) Tuần 12 Tiết 24:. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu : Về kiến thức : nhằm đánh giá mức độ : - Hiểu định nghĩa tứ giác. - Nắm được cách tính đường trung bình của tam giác, của hình thang - Nắm và vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác đơn giản. Về kĩ năng : đánh giá mức độ thực hiện các thao tác : - Biết áp dụng định lí về tổng các góc của một tứ giác để tính số đo góc. - Biết tính đường trung bình của tam giác, của hình thang. - Hiểu và vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác để giải các bài toán chứng minh đơn giản. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - Giaùo vieân : nội dung câu hỏi kiểm tra . - Hoïc sinh : ôn tập các nội dung đã được dặn dò . III . Ma trận đề : Hình thức : tự luận Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề. Cấp độ thấp. Biết tính góc trong một tứ giác lồi. Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 2đ 2.Đường trung Biết tính đường bình của tam giác, trung bình của của hình thang tam giác, của hình (5 tiết) thang.. Cộng. Cấp độ cao. 1.Tứ giác lồi (4 tiết). Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 3.Hình bình hành và các loại tứ giác đặc biệt (13 tiết). GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2 2đ=20%. 2 3đ. 3đ=30% Hiểu cách xác định các loại tứ giác. Hiểu và tính được độ dài cạnh của hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 1. Vận dụng được các dấu hiệu nhận biết để giải bài toán chứng minh tứ giác.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T.số điểm %. 3. Đề kiểm tra môn Toán. 1. 4. 3đ 4. 2đ. 3. 5đ=50%. 1. 5,0đ=50%. 8. 3,0đ=30%. 2,0đ=20%. 10đ. ĐÁP ÁN (ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 24 HÌNH HỌC 8) Bài. ĐỀ 1. ĐỀ 2. a) Theo định lí tổng các góc tứ giác :. 1 (2đ). Điểm. a) Theo định lí tổng các góc tứ giác :. ˆ Bˆ Cˆ D ˆ 3600 A ˆ Bˆ Cˆ ) ˆ 3600 ( A D. ˆ Bˆ Cˆ D ˆ 3600 A ˆ B ˆ 3600 ( A ˆ Cˆ ) D. ˆ 3600 (1100 1200 80 0 ) D ˆ 500 D. ˆ 3600 (850 1150 250 ) D ˆ 1350 D. 0,25 0,25 0,5. Vì ME = MF = 1/2EF Vì IA = IB = 1/2AB và NG = NH = 1/2GH và FA = FC = 1/2AC 2 nên MN là đtbình của hình thang EFGH nên IF là đường trung bình của ABC (3đ) FG EH 24 32 IF = BC : 2 = 10 : 2 = 5cm MN 28cm 2 2 D. A. B. C. B. M. C. a) Xét ABC có : a) Xét ABC có : MB = MC = 1/2BC MB = MC = 1/2BC EA = EB = 1/2AB HA = BB = 1/2AB nên ME là đg trung bình của ABC nên MH là đg trung bình của ABC ME //=1/2AC MH //=1/2AC (1) (1) Do AC AB nên ME AB (2) Do AC AB nên ME AB (2) Từ(1) và (2) ta có AB là đường Từ(1) và (2) ta có AB là đường trung trung trực của MD nên D đối xứng trực của MK nên K đối xứng với M qua với M qua AB. AB. b)Ta có DM // AC (vì EM //AC,E DM) b)Ta có KM // AC (vì HM //AC,H KM) và DM = AC (vì cùng bằng 2EM) và KM = AC (vì cùng bằng 2HM) nên ADMC là hình bình hành (dh3) nên AKMC là hình bình hành (dh3) GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 1. 1. 1. H M. 0,5 0,5 1. A. E. 3 (5đ). K. 1. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đề kiểm tra môn Toán. c) Ta có E là trung điểm của hai đường chéo AB và DM nên ADBM là hình bình hành. mà BA DM nên ADBM là hình thoi.. c) Ta có H là trung điểm của hai đường chéo AB và KM nên AKBM là hình bình hành. mà BA DM nên AKBM là hình thoi.. 0,5. d) Ta có :. d) Ta có :. 0,5 0,5. BC = 3cm BM = 1,5cm PADBM = 4BM. = 6(cm). BC = 5cm BM = 2,5cm PADBM = 4BM. = 10(cm). Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. 0,5. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (TIẾT 24) Moân : Hình học 8 . ( Đề số 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Ñieåm :. ĐỀ Bài 1: (2đ) Tìm số đo góc x trong các hình sau : B. C 800. 1200. A 1100. x. D. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 2: (3đ) Quan sát hình vẽ. F M. 24cm ?cm. G N. 32cm E GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. Tính MN. 1. H.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 3 : (5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi E là trung điểm của AB, D là điểm đối xứng với M qua E a) Chứng minh rằng điểm D đối xứng với M qua AB. b) Chứng minh tứ giác ADMC là hình bình hành. c) Chứng minh tứ giác ADBM là hình thoi. d) Cho BC = 3cm, tính chu vi tứ giác ADBM. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 1.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ........... Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (TIẾT 24) Moân : Hình học 8 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. ĐỀ Bài 1: (2đ) Tìm số đo góc x trong các hình sau : B. A. 250. 1150. C. 850. x D. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 2: (3đ) Quan sát hình vẽ A I GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. ?cm 10cm. B. F. 1. C.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đề kiểm tra môn Toán Tính IF ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 3 : (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là trung điểm của AB, K là điểm đối xứng với M qua H a) Chứng minh rằng điểm K đối xứng với M qua AB. b) Chứng minh tứ giác AKMC là hình bình hành. c) Chứng minh tứ giác AKBM là hình thoi. d) Cho BC = 5cm, tính chu vi tứ giác AKBM. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 1.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Tuần 17 Tiết 36:. KIỂM TRA 1 TIẾT. I. Mục tiêu : Về kiến thức : nhằm đánh giá mức độ : - Hoïc sinh nắm được các tính chất phân phối của phép nhân - Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức . Về kĩ năng : đánh giá mức độ thực hiện các thao tác : - Reøn kyõ naêng tính nhân nhanh, chính xaùc . - Hệ thống được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Vận dụng được các quy tắc thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : - Giaùo vieân : nội dung câu hỏi kiểm tra . - Hoïc sinh : ôn tập các nội dung đã được dặn dò . III . Ma trận đề :. Hình thức : tự luận Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề Biết tính nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. Số câu 2 Số điểm Tỉ lệ % 2đ 2.Các hằng đẳng Biết phân tích đa thức đáng nhớ thức thành nhân (5 tiết) tử bằng hằng đẳng thức. Biết thực hiện phép tính, rút gọn rồi tính giá trị biểu thức. Số câu 4 Số điểm Tỉ lệ % 2,75đ. Cấp độ thấp. Cộng. Cấp độ cao. 1.Nhân đa thức (3 tiết). GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2 2đ=20%. 4 2,75đ=27,5%. 1.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3.Phân tích đa thức thành nhân tử (5 tiết). Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng đặt nhân tử chung.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Chia đa thức (4 tiết). 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu T.số điểm %. Đề kiểm tra môn Toán. Hiểu và phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử và dùng hằng đẳng thức. 3 0,25đ 3đ. 7. 3,25đ=32,5% Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp xếp 1 2đ 1. 3 5,0đ=50%. 4. 3,0đ=30%. 1 2đ=20% 11 2,0đ=20%. 10đ. ĐÁP ÁN (ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 36 ĐẠI SỐ 8) Bài. ĐỀ 1 a) 3x.(x + 2x – 5) = 3x3 + 6x2 – 15x. ĐỀ 2 a) 2x.(3x + 5x – 10) = 6x3 + 10x2 – 20x. Điểm 1. b) (x+2).(x+2) = x(x + 2) + 2.(x + 2). b) (x–2).(x–2) = x(x – 2) – 2.(x – 2). 0,25. 2. 1. = x2 + 2x + 2x + 4. (2đ). 2. 2. = x2 – 2x – 2x + 4. 0,25. = x2 + 4x + 4 a) 2x + 2y = 2(x + y). = x2 – 4x + 4 a) 5a – 5b = 5(a – b). 0,5 1. b) 5x+10+xy+2y = (5x+10)+(xy+2y). b) 4x–3y2+3xy–4y = (4x–4y)+(3xy–3y2). 0,25. (3đ). = 5(x+2)+y(x+2). = 4(x–y)+3y(x–y). 0,25. = (x+2)(5+y). = (x–y)(4+3y). 0,5. c) x2 – 4x + 4 – 16y2 = (x2–4x+4)–16y2. c) (x+y)2 – 36. = (x – 2)2 – (4y)2 = (x – 2 + 4y)(x – 2 – 4y) A = (2x – 3).(x + 2) – 2x.(x – 4) 3. 0,25 = (x+y)2 – 62. 0,25. = (x +y – 6)(x +y + 6) B = (x + 2)(x – x + 4) – x2. 0,5. = 2x2 + 4x – 3x – 6 – 2x2 + 8x. = x3 – x2 + 4x + 2x2 – 2x + 8 – x2. 0,5. = 9x – 6. = x3 + 2x + 8. 0,5. (2đ) Thay x = – 4 vào A, ta có : A = 9.(–4) – 6. 2. Thay x = – 2 vào A, ta có : B = (–2)3 + 2(–2) + 8. 0,5 0,5. = – 42 x – 2x3 + 4x2 – 8x. x +4. = –4 x – 2x3 + 2x2 – 15x. x4. x2 – 2x. x4 – 3x3. 4. + 4x2. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2. 4. 1. x–3 x3 + x2 + 5x. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. – 2x. 3. 3. – 8x. x + 2x – 15x. (2đ). – 2x3. – 8x. x3 – 3x2. Đề kiểm tra môn Toán. 2. 0,5 0,5. 5x2 – 15x. 0. 5x2 – 15x 0 Vậy (x4–2x3+4x2 –8x):(x2 + 4) = x2 – 2x Vậy (x4–2x3+2x2 –15x):(x2 + 4) = x2 – 2x 0,5 a) Đúng a) Đúng 0,25 5. b) Đúng. (1đ) c) Sai. b) Sai. 0,25. c) Sai. 0,25. d) Sai d) Đúng 0,25 Trường THCS Mỹ Hòa Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20.. Lớp : 8/3 …. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG II– T36) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 1) Ñieåm : Nhaän xeùt cuûa GVBM :. ĐỀ Bài 1: Dùng định nghĩa phân thức đại số, hãy tìm những phân thức trong các biểu thức sau (1,5đ) 2x 3 2 a) x 2 x 1. 10 2 b) x 1. c). x2 4x 4 0. d). 15. e). 0 x 1. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 2: Rút gọn các phân thức (1đ) 2( x y ) 2 ( y z ) b) 4( x y )( y z ). 6 x 2 yz 3 3 a) 18 x z. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 3: Thực hiện phép tính (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể) (5đ). GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 1.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Đề kiểm tra môn Toán. 2 x 1 3x 2 2 11 xy 11xy 2 a). ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 4 7x b) x 1 x( x 1) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. x 9 3 2 2 c) x 9 x 3 x ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 9 x2 y3 5z3 . 3 2 4 d) 10 z 3 x y ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. x 2 25 x 2 5 x : e) 3x 9 x 3 ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 4: (2,5đ). x2 2 x 1 x 1 Cho phân thức. a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định b) Rút gọn phân thức trên. 3 c) Tính giá trị của phân thức tại x = 1 và tại x = 4 GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ........... Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : 8/3 Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20..…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG II– T36) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. ĐỀ Bài 1: Dùng định nghĩa phân thức đại số, hãy tìm những phân thức trong các biểu thức sau (1,5đ) a). 7x. x2 4 5 b). c). 0 x 1. x2 2 x 4 0 d). 2x 5 e) x 2 x 1 2. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 2: Rút gọn các phân thức sau (1đ) 4 x 4 yz 2 2 3 a) 20 x y. 5( y x)( x z ) 2 b) 10( x z ) ( y x). ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. Bài 3: Thực hiện phép tính (chú ý rút gọn kết quả nếu có thể) (5đ) 3x 2 4 x 1 2 5 xy 2 a) 5 xy ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 9 x 5 b) x 2 x( x 2) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. x 6 2 2 2 c) x 4 x 2 x ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. 4 x 3 y 4 15 z 7 . 2 6 5 5 z 8x y d) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. x 2 16 x 2 4 x : e) x 2 7 x 14 ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Bài 4: (2,5đ). x2 2 x 1 x 1 Cho phân thức. a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định b) Rút gọn phân thức trên. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> ( 4) c) Tính giá trị của phân thức tại x = 1 và tại x = 3. Đề kiểm tra môn Toán. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Caâu 1 . Keát quaû cuûa pheùp tính 15x7 : (–3x2 ) laø : a. –x5 b. –5x5 c. 5x5 d. –12x5 Câu 2 . Giá trị của biểu thức (6x2y – 2xy + 8xy2) : (– 2xy) với x = – 1, y = 2 là : a. –4 b. 10 c. –6 d. 8 2 2 Caâu 3 . Tính nhanh pheùp tính 73 – 27 . Keát quaû laø : a. 462 b. 4600 c. 73 d. 27 3 Câu 4 . Với giá trị nào của x thì x + 9x = 0 ? a. x = 0 b. x = 3 c. x = – 3 d. Cả a, b, c đều được . * Đánh x vào cột đúng hoặc sai thích hợp : Đúng Sai Caâu 5 .. (x + 2)2 = x2 + 2x + 4. Caâu 6 .. 3x.(x – 2) = –3x.(2 – x). Đơn thức –2x3y2 chia hết cho đơn thức x2y2 * Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống (………….) Caâu 8 . x2 – 4xy + 4y2 = (x + ………..)2 Caâu 9 . (x – y) . (………………….) = x2 – y2 Caâu 10. 10x2 – 5x = 5x.(………………....) PHẦN II . TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 11 . Thực hiện phép nhân , rút gọn rồi tính giá trị biểu thức : (2 điểm) B = (x + 2).(x2 – x + 4) – x2 taïi x = – 2 Câu 12 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2 điểm) Caâu 7 .. Caâu 13 . Laøm tính chia : (1 ñieåm) (x4 – 2x3 + 2x2 – 15x) : (x – 3) Baøi laøm : ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ _______ ____________________________________________________________________________ _. ________________________________________________________________________ _____ Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 3) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Câu 1 . Giá trị của biểu thức (–5x3y2) : x2y tại x = 1, y = –1 là : a. –5 b. 5 c. 25 d. –25 3 2 2 3 4 Câu 2 . Đa thức 16x y – 24x y + 20x chia hết cho đơn thức nào ? a. –4x3y b. 4x2y2 c. 16x2 d. –2x2y2 Caâu 3 . Tính nhanh pheùp tính 512 – 492 . Keát quaû laø : a. 200 b. 1 c. 2 d. 4 2 Câu 4 . Để biểu thức x – 10x + a là bình phương của một hiệu. Giá trị của a là : a. 16 b. 25 c. 36 d. Một đáp số khác. * Đánh x vào cột đúng hoặc sai thích hợp : Đúng Sai 1 – 4x2 = (1 – 2x)(1 + 2x) (x – 1)3 = (1 – x)3 –3x – 6 = –3(x – 2) * Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống (………….) Caâu 8 . x2 – 2xy + …………………… = (………. – y)2 Caâu 9 . (x + 1).( x ……….)(………+1) = (x + 1)3 Caâu 10. 9 – x2 = (3 – x).(……………………..) PHẦN II . TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu 11 . Thực hiện phép nhân , rút gọn rồi tính giá trị biểu thức : (2 điểm) C = x.(2x – 1) + (x – 2).(2x + 3) taïi x = – 3 Câu 12 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : (2 điểm) a) 6x2 – 12x + 6 GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> 2. b) 3x + 3xy – 2x – 2y Caâu 13 . Laøm tính chia : (1 ñieåm) (x3 + 4x2 + 3x + 12) : (x + 4) Baøi laøm :. Đề kiểm tra môn Toán. ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ _______ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ __ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ __ ____________________________________________________________________________ _ GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ __ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ ____________________________________________________________________________ __ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _ ____________________________________________________________________________ _. ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đề kiểm tra môn Toán ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________ _______________________________________________________ Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Moân : Hình hoïc 8 . ( Đề số 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Caâu 1 . Moät tam giaùc vuoâng coù caïnh huyeàn laø 5cm, moät caïnh goùc vuoâng laø 4cm. Caïnh tam giaùc vuoâng coøn laïi laø : a. 1cm b. 2cm c. 3cm d. Một đáp số khác . Câu 2. Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng, vừa có hai trục đối xứng là hai đường chéo ? a. Hình thang caân b. Hình bình haønh c. Hình chữ nhật d. Hình thoi Câu 3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc kề đáy bằng nhau là : a. Hình thang caân b. Hình chữ nhật c. Hình vuoâng d. Các câu trên đều sai Câu 4. Bốn góc của một tứ giác có thể là ? a. Cả bốn góc đều là góc nhọn b. Cả bốn góc đều tù c. Cả bốn góc đều vuông d. Ba goùc vuoâng, moät tuø Đánh vào cột đúng hoặc sai thích hợp : Caâu hoûi Đúng Câu 5. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân Câu 6. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình bình hành . Câu 7. Chu vi hình thoi là tổng độ dài hai đường chéo của hình thoi . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Câu 8 . Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là …………………………………… Câu 9. Tổng bốn góc của một tứ giác bằng …………………….. ………………………………………………………….………………… Câu 10. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là …………………………………………………………………………… PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2. Sai.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Câu 11. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a). Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b). Cho AB = 8cm, AD = 6cm . Tính chu vi tứ giác MNPQ . BAØI LAØM :. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Moân : Hình hoïc 8 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1. Hình vuông có đường chéo bằng 2dm thì cạnh bằng bao nhiêu ? a. 1,5dm b. 1dm c. 2 dm d. 2dm Caâu 2 . Hình thoi laø hình coù : a. Không có trục đối xứng b. Có 4 trục đối xứng c. Có 1 trục đối xứng d. Có 2 trục đối xứng Câu 3 . Tứ giác nào có một tâm đối xứng và bốn trục đối xứng ? a. Hình thang caân b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Hình vuoâng Câu 4 . Hình chữ nhật có thêm yếu tố nào sau đây là hình vuông ? a. Hai caïnh keà baèng nhau b. Hai đường chéo vuông góc c. Một đường chéo là đường phân giác của một góc . d. Cả a, b, c đều đúng . Đánh vào cột đúng hoặc sai thích hợp :. Caâu 5. Caâu 6. Caâu 7.. Caâu hoûi Đúng Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi . Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật . Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì baèng caïnh huyeàn. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2. Sai.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Câu 8 . Tổng bốn góc của một tứ giác bằng ……………………..………. …………………………………………………………………… Caâu 9 . Hình thoi coù moät goùc vuoâng laø ………………………………………………………………………………………………………………. Caâu 10. Hình thang coù moät goùc vuoâng laø …………………………………………………………………………………………………………… PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 11. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi E, F, G, H theo thứ tự laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AB, BC, CD, DA . a). Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ? b). Cho BD = 8cm, AC = 6cm . Tính chu vi tứ giác EFGH. BAØI LAØM :. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Moân : Hình hoïc 8 . ( Đề số 3) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1 . Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? a. Hình chữ nhật b. Hình thang caân c. Hình thoi d. Hình bình haønh . Câu 2. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh bằng bao nhiêu ? a. 5cm b. 10cm c. 12,5cm d. 7cm Caâu 3. Hình bình haønh coù moät goùc vuoâng laø hình gì ? a. Hình thang caân b. Hình vuoâng c. Hình chữ nhật d. Hình thoi Caâu 4. Hình thoi coù theâm yeáu ttoá naøo sau ñaây laø hình vuoâng ? a. Hai đường chéo bằng nhau . b Hai góc đối bằng nhau c. Hai cạnh đối song song d. Cả a, b, c đều sai . Đánh vào cột đúng hoặc sai thích hợp :. Caâu 5. Caâu 6.. Caâu hoûi Đúng Hình thang coù 2 caïnh baèng nhau laø hình thang caân Đường trung bình của hình thang thì song song và bằng nữa tổng. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 3. Sai.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đề kiểm tra môn Toán. của hai đáy . Câu 7. Tứ giác có hai cạnh song song và và hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật . Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Câu 8 . Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là ……………………………. ………………………………………………. Câu 9. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là ……………………………. ………………………………………………………………………. Câu 10. Tổng bốn góc của một tứ giác bằng ……………………..………………………. …………………………………………………… PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi AM là đường trung tuyến của tam giác. Gọi I là trung điểm của AB, lấy N đối xứng của M qua I. a). Tứ giác AMBN là hình gì ? Vì sao ? b). Cho BC = 8cm . Tính chu vi tứ giác AMBN . BAØI LAØM :. Trường THCS TT Mỹ An Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Moân : Soá hoïc 6 . ( Đề số 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Caâu 1 . Soá 27810 chia heát cho : a. 2 b. 5 c. 9 d. Caû ba soá 2, 5, 9 Caâu 2. Trong caùc soá sau, soá naøo chia heát cho 5 nhöng khoâng chia heát cho 9 ? a. 16200 b. 9945 c. 2715 d. Cả a, b, c đều đúng Caâu 3. Caùc soá sau ñaây soá naøo laø soá nguyeân toá ? a. 2 b. 12 c. 18 d. Caû ba soá treân . Caâu 4. Soá naøo sau ñaây chia heát cho caû 2, 3, 5, 9 . a. 5319 b. 3240 c. 2820 d. Cả a, b, c đều sai Đánh vào cột đúng hoặc sai thích hợp : GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 3.
<span class='text_page_counter'>(32)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Caâu 5. Caâu 6. Caâu 7.. Caâu hoûi Đúng Sai Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . am : an = am - n Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Chỉ có những số có chữ số ……………………………………………………………………………….. thì chia hết cho. Caâu 8 . 5. Caâu 9. Soá nguyeân toá laø ………………………………………………………. chæ coù ………………………………………………………………….. Câu 10. Các số có ƯCLN ………………………………………. được gọi là các số nguyên tố cùng nhau . PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 11. Thực hiện phép tính : a) 276 + 81 : 9 b) 5 . 42 – 18 : 32 Caâu 12. Tìm :: a) ÖCLN (36 ; 48 vaø 72) b) BCNN (18 ; 21 vaø 30) Caâu 13. Cho toång A = 342 + 5013 + 720 . Không thực hiện phép tính, giải thích vì sao tổng A chia hết cho 9 . BAØI LAØM :. Trường THCS TT Mỹ An Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Moân : Soá hoïc 6 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Caâu 1 . Soá 7380 chia heát cho : a. 3 b. 5 c. 9 d. Caû ba soá 3, 5, 9 Caâu 2. Caùc caëp soá naøo sau ñaây laø soá nguyeân toá cuøng nhau ? a. 6 vaø 8 b. 4 vaø 3 c. 9 vaø 12 d. 6 vaø 15 Caâu 3. Caùc soá sau ñaây soá naøo laø soá nguyeân toá ? GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 3.
<span class='text_page_counter'>(33)</span> a. 19 b. 39 c. 49 Caâu 4. Soá naøo sau ñaây chia heát cho caû 2, 3, 5, 9 . a. 1230 b. 3210 c. 1350 Đánh vào cột đúng hoặc sai thích hợp :. Caâu 5. Caâu 6. Caâu 7.. Đề kiểm tra môn Toán. d. Caû ba soá treân . d. 3105. Caâu hoûi Đúng Sai Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3 Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5 Nếu tập hợp A giao với tập hợp B , ta viết A B Điền từ thích hợp vào chỗ trống : Chỉ có những số có chữ số ……………………………………………………………………………….. thì chia hết cho. Caâu 8 . 2. Câu 9. Hợp số là ……………………………………………………. có ………………………………………………………………………………………….. Câu 10. Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là ……………………..… trong tập hợp các ước chung. PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 11. Thực hiện phép tính : a) 276 + 81 : 9 b) 5 . 42 – 18 : 32 Caâu 12. Tìm :: a) ÖCLN (36 ; 48 vaø 72) b) BCNN (18 ; 21 vaø 30) Câu 13. Hãy điền chữ số vào dấu * để số 16120* chia hết cho 9 BAØI LAØM :. Trường THCS TT Mỹ An Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Moân : Hình hoïc 6 . ( Đề số 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1 . Qua 1 điểm có thể vẽ được bao nhiêu tia ? GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 3.
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Đề kiểm tra môn Toán. a. 0 b. 1 c. 2 d. Voâ soá tia . Câu 2. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng chứa trên đường thẳng a a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 B Câu 3. Theo hình vẽ bên. Trong các câu dưới đây, câu nào sai ? A a. Đoạn thẳng AB b. Đoạn thẳng BA c. Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng Ba d. Tia AB hay tia BA . Câu 4. Trong các câu sau, câu nào đúng ? x y a. Hai tia Ox, Oy chung gốc thì đối nhau . b. Hai tia Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau . c. Hai tia Ox, Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau . Câu 5. Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Độ dài đoạn thẳng IK là : a. 3cm b. 6cm c. 9cm d. Một đáp số khác . * Điền từ thích hợp vào chổ trống : Câu 6. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua …………………………………………………………………………………………………. Câu 7. Điểm O nằm trên đường thẳng xy thì điểm O là ………………………………….… của hai tia Ox và Oy Câu 8. Hai đường thẳng có một điểm chung gọi là hai đường thẳng ……………………………………….… nhau Caâu 9. Neáu ñieåm ……………………………………………………………………………………………………………….… thì AM + MB = AB ........... 2 Câu 10. Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì IA ……... IB = .. PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 8cm . Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a) Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ? b) So sánh đoạn thẳng AM và MB . c) M coù laø trung ñieåm cuûa AB khoâng ? Câu 12. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm nào, nếu : a) AB + AC = BC b) AC + BC = AB BAØI LAØM : Trường THCS TT Mỹ An Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm Lớp : …………………………….. 200…. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG I) Moân : Hình hoïc 6 . ( Đề số 2) Ñieåm : Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 3.
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Đề kiểm tra môn Toán. * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1 .Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B, C. Hỏi có mấy đoạn thẳng chứa trên đường thẳng a a. 6 b. 5 c. 4 d. 3 Câu 2. Trong các câu sau, câu nào đúng ? x y a. Hai tia Ox, Oy tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau . b. Hai tia Ox, Oy chung gốc thì đối nhau . c. Hai tia Ox, Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau . Câu 3. Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK. Biết IN = 3cm, NK = 6cm. Độ dài đoạn thẳng IK là : a. 6cm b. 9cm c. 3cm d. Một đáp số khác . B Câu 4. Theo hình vẽ bên. Trong các câu dưới đây, câu nào sai ? A a. Tia AB hay tia BA . b. Đoạn thẳng AB hay đoạn thẳng Ba c. Đoạn thẳng BA d. Đoạn thẳng AB Câu 5. Qua 1 điểm có thể vẽ được bao nhiêu tia ? a. Voâ soá tia b. 2 c.1 d. 0 * Điền từ thích hợp vào chổ trống : Câu 6. Điểm A thuộc đường thẳng a, có kí hiệu là …………………………………………………………………………………. ……. Câu 7. Hai tia chung gốc Ax và Ay tạo thành đường thẳng xy được gọi là …………………………………………. Câu 8. Trong ba điểm thẳng hàng có ……………………………………………………….…. nằm giữa hai điểm còn lại . Caâu 9. Neáu ñieåm ……………………………………………………………………………………………………………….… thì AM + MB = AB Câu 10. Điểm I nằm giữa hai điểm A, B và cách đều A, B (IA = IB) được gọi là ……………………………. của đoạn thẳng AB. PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 11. Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Trên tia AB lấy điểm N sao cho AN = 2cm. a) Điểm N có nằm giữa A và B không ? Vì sao ? b) So sánh đoạn thẳng AN và NB . c) N coù laø trung ñieåm cuûa AB khoâng ? Câu 12. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm nào, nếu : a) AC + BC = AB b) AB + AC = BC BAØI LAØM : Trường THCS TT Mỹ An Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG II) Môn : Số học 6 . (Đề 1). 3.
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ñieåm :. Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Đề kiểm tra môn Toán. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : 1. Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có số nguyên được xếp theo thứ tự tăng daàn : a) {2. ;. –17. ;. 5. ;. 1. ;. –2 ;. 0}. b) {–2. ;. –17. ;. 0. ;. 1. ;. 2. ;. 5}. c) {0. ;. 1. ;. –2 ;. 2. ;. 5. ;. –17}. –2. ;. 0. 1. ;. 2. ;. 5}. d) {–17 ;. ;. 2. Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là : a) –2. b) 4. c) 8. d) 2. 3. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn –2 < x < 2 là : a) {–1 ; 1 ; 2}. b) {–2 ; 0 ; 2}. c) {–1; 0 ; 1}. d){–2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2}. c) 1 ; –1 vaø 5. d) 1 ; –1 ; 5 vaø –5. 4. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là : a) 1 vaø 5. b) 5 vaø –5. * Điền kí hiệu thích hợp : > , < , = vào ô trống : 5.. 5. 5. ;. 3. 6.. –555. 5. ;. –33. 6. ;. 2. 0. –15. ;. –22. 0. * Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) 7. 8.. 5 N (–5) + (–3) = 8. ; ;. 1,9 Z 10 + (–16) = –6. ;. –2 Z. ;. (–5) – 3 = –8. * Hoàn thành các qui tắc sau : 9. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–“ đằng trước, ta phải ……………………… các số hạng trong ngoặc . 10. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta lấy a …………….. với …………………. của số nguyên b . PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) 1. Tính : a) (–6 + 5) . 100. b) (–1 – 9) : (–2). 2. Tìm x, bieát : a) 5x + 10 = 15. b) –8 + x = 6 – 7. 3. a) Tìm các ước số nguyên của –10 GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 3.
<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đề kiểm tra môn Toán. b) Tìm naêm boäi soá nguyeân cuûa 3 . Trường THCS TT Mỹ An Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG II) Môn : Số học 6 . (Đề 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Ñieåm :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) 1.. (–5) + (–3) = 8. 2.. ;. 5 N. 10 + (–16) = –6. ;. 1,9 Z. ;. (–5) – 3 = –8. ;. –2 Z. * Điền kí hiệu thích hợp : > , < , = vào ô trống : 3.. –555. 5. ;. –33. 4.. 5. 5. ;. 3. –15. ;. –22. 0. 6. ;. 2. 0. * Hoàn thành các qui tắc sau : 5. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–“ đằng trước, ta phải ……………………… các số hạng trong ngoặc . 6. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta lấy a …………….. với …………………. của số nguyên b . * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : 7. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn –2 < x < 2 là : a) {–1 ; 1 ; 2}. b) {–2 ; 0 ; 2}. c) {–1; 0 ; 1}. d){–2 ; –1 ; 0 ; 1 ; 2}. c) 8. d) 2. c) 1 ; –1 vaø 5. d) 1 ; –1 ; 5 vaø –5. 8. Kết quả đúng của phép tính 3 – (2 + 3) là : a) –2. b) 4. 9. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là : a) 1 vaø 5. b) 5 vaø –5. 10. Trong tập hợp các số nguyên sau, tập hợp nào có số nguyên được xếp theo thứ tự tăng dần a) {2. ;. –17. ;. 5. ;. 1. ;. –2 ;. 0}. b) {–2. ;. –17. ;. 0. ;. 1. ;. 2. ;. 5}. c) {0. ;. 1. ;. –2 ;. 2. ;. 5. ;. –17}. –2. ;. 0 ; 1 ; 2 ; 5} PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm). d) {–17 ; 1. Tính :. a) (–5 + 9) . (–25) GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. b) (–9 –11) : (–1). 3.
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Đề kiểm tra môn Toán. 2. Tìm x, bieát : a) 4x + 8 = 12. b) –7 + x = 5 – 6. 3. a) Tìm các ước số nguyên của –10 b) Tìm naêm boäi soá nguyeân cuûa 3 . Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 15 PHUÙT Moân : Soá hoïc 6 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Baøi 1 : (3 ñieåm) Hãy điền vào chổ trống (……) những câu thích hợp để được một khẳng định đúng . a) Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ……………………………………………… b) Hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có ………………………………………………….…. thì lớn hôn. c) Muốn cộng hai phân số, ta cộng ........................., giữ nguyên ………….………… chung . Baøi 2 : (2,5 ñieåm) Điền các dấu (> , =, < ) thích hợp vào các ô vuông : 7 a) 6. 5 6. 7 b) 12. 1 12. 3 c) 5. Baøi 3 : (3,5 ñieåm) Thực hiện phép tính : ( 5) 8 7 a) 7 ( 3) ( 1) 4 b) 4 ( 5) 5 c) 4 6. Baøi 4 : (1ñieåm) Tìm x, bieát :. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5 10 x 6. 3. 4 5. d) 0. 3 5. 2 e) 3. 6 9.
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Trường THCS TT Mỹ An Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 20.…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III) Môn : Đại số 8 .. Ñieåm :. Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (3 ñieåm). * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Caâu 1 . Trong caùc phöông trình sau, phöông trình naøo laø phöông trình baäc nhaát moät aån soá ? 2 0 x 1 a). 1 0 x b) x +. c) x + 1 = 0 Caâu 2 . Phöông trình 3x + 2 = 2x + 3 coù nghieäm laø : a) x = –1 b) x = –2 c) x = 1. 3 1 1 x 2 laø ; Caâu 3 . Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình x 1 a) x 1; 2 b) x 1; 2 c) x 1;2. 2 d) x 1 0. d) x = 2 d) x 1;2. Caâu 4 . Phöông trình naøo sau ñaây coù moät nghieäm ? 2 a) x ( x 1) 0 b) x 3 x 0 c) 2x +1 = 2x + 1 d) x + 2 = 0 Caâu 5 . Soá nghieäm cuûa phöông trình 3x + 5 = 3x + 5 laø ; a) Voâ soá nghieäm b) Voâ nghieäm c) Hai nghieäm d) Moät nghieäm Caâu 6 . Taäp nghieäm cuûa phöông trình (x – 5).(x + 3) = 0 laø : a) S = {– 5 ; 3} b) S ={5 ; – 3} c) S = {– 5;– 3} d) S = {5 ; 3} PHẦN II . TỰ LUẬN ( 7 điểm) Caâu 7 . Giaûi phöông trình : (5 điểm) a) 2x + 1 = 0 b) 3x – 2 = 2x – 3 c) (3x – 2)(4x + 5) = 0 d) 3x – 15 = 2x(x – 5) 1 3 x 3 x 2 x 2. e) ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 3.
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ Caâu 8 . (2 điểm) Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Bố Hoàng tính rằng 5 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ? ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4.
<span class='text_page_counter'>(41)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ . Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Caâu 1 . Phöông trình 3x + 2 = 2x + 3 coù nghieäm laø : a) x = 1 b) x = –2 c) x = –1 d) x = 2 Caâu 2 . Phöông trình naøo sau ñaây coù moät nghieäm ? 2 a) x ( x 1) 0 b) x + 2 = 0 c) 2x + 1 = 2x + 1 d) x 3 x 0 Caâu 3 . Taäp nghieäm cuûa phöông trình (x – 5).(x + 3) = 0 laø : a) S = {5 ; 3} b) S = {– 5;– 3} c) S ={5 ; – 3} d) S = {– 5 ; 3} Caâu 4 . Trong caùc phöông trình sau, phöông trình naøo laø phöông trình baäc nhaát moät aån soá ? 2 0 a) x 1. 1 0 b) x + x. c) x + 1 = 0. 3 1 1 x 2 laø ; Caâu 5 . Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình x 1 a) x 1; 2 b) x 1; 2 c) x 1;2. Caâu 6 . Soá nghieäm cuûa phöông trình 3x + 5 = 3x + 5 laø : a) Voâ soá nghieäm b) Voâ nghieäm c) Hai nghieäm * Đánh x vào cột đúng hoặc sai thích hợp : Caâu 7 . Hai phöông trình goïi laø töông ñöông neáu nghieäm cuûa phöông trình naøy laø cuõng laø nghieäm cuûa phöông trình kia . Caâu 8 . Moät phöông trình baäc nhaát thì coù theå voâ nghieäm, coù GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4. 2 d) x 1 0. d) x 1;2 d) Moät nghieäm Đúng Sai.
<span class='text_page_counter'>(42)</span> Đề kiểm tra môn Toán nghiệm duy nhất hoặc có vô số nghiệm Caâu 9 . Phöông trình x2 – x = 0 coù moät nghieäm laø x = 1 Caâu 10. Hai phöông trình x2 + 1 = 0 vaø x2 + 2 = 0 töông ñöông nhau vì cả hai phương trình đểu vô nghiệm . PHẦN II . TỰ LUẬN ( 5 điểm) Caâu 11 . Giaûi phöông trình : e) 2x – 2 = 0 x 3 x 3 b) x 2 x 5. Câu 12 . Một canô đi xuôi dòng từ A đến B hết 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất 7 giớ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/h.. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 3) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :. 3 1 1 x 2 laø ; Caâu 1 . Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình x 1 a) x 1; 2 b) x 1; 2 c) x 1;2. d) x 1;2 Caâu 2 . Trong caùc phöông trình sau, phöông trình naøo laø phöông trình baäc nhaát moät aån soá ? 2 0 a) x 1. 1 0 b) x + x. c) x + 1 = 0 d) x 1 0 Caâu 3 . Soá nghieäm cuûa phöông trình 3x + 5 = 3x + 5 laø ; a) Voâ soá nghieäm b) Voâ nghieäm c) Hai nghieäm d) Moät nghieäm Caâu 4 . Taäp nghieäm cuûa phöông trình (x – 5).(x + 3) = 0 laø : a) S = {– 5 ; 3} b) S ={5 ; – 3} c) S = {– 5;– 3} d) S = {5 ; 3} Caâu 5 . Phöông trình 3x + 2 = 2x + 3 coù nghieäm laø : a) x = –1 b) x = –2 c) x = 1 d) x = 2 Caâu 6 . Phöông trình naøo sau ñaây coù moät nghieäm ? 2 a) x ( x 1) 0 b) x 3 x 0 c) 2x +1 = 2x + 1 d) x + 2 = 0 * Đánh x vào cột đúng hoặc sai thích hợp : Đúng Sai Caâu 7 .Moät phöông trình baäc nhaát thì coù theå voâ nghieäm, coù GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 2. 4.
<span class='text_page_counter'>(43)</span> Đề kiểm tra môn Toán nghiệm duy nhất hoặc có vô số nghiệm Caâu 8 .Hai phöông trình x2 + 1 = 0 vaø x2 + 2 = 0 töông ñöông nhau vì cả hai phương trình đểu vô nghiệm Caâu 9 . Hai phöông trình goïi laø töông ñöông neáu nghieäm cuûa phöông trình naøy laø cuõng laø nghieäm cuûa phöông trình kia Caâu 10. Phöông trình x2 – x = 0 coù moät nghieäm laø x = 1 PHẦN II . TỰ LUẬN ( 5 điểm) Caâu 11 . Giaûi phöông trình : f) 2x + 2 = 0 1 3 x 3 x 2 b) x 2. Câu 12 . Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó 2 thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng 3 . Tìm phân số ban đầu .. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III) Môn : Đại số 8 . ( Đề số 3) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Caâu 1 . Phöông trình naøo sau ñaây coù moät nghieäm ? 2 a) 2x +1 = 2x + 1 b) x + 2 = 0 c) x( x 1) 0 d) x 3 x 0 3 1 1 x 2 laø ; Caâu 2 . Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình x 1 a) x 1;2 b) x 1;2 c) x 1; 2. d) x 1; 2 Caâu 3 . Trong caùc phöông trình sau, phöông trình naøo laø phöông trình baäc nhaát moät aån soá ? 1 0 a) x + x. 2 0 c) x 1. b) x + 1 = 0 Caâu 4 . Taäp nghieäm cuûa phöông trình (x – 5).(x + 3) = 0 laø : a) S = {– 5 ; 3} b) S ={5 ; – 3} c) S = {– 5;– 3} Caâu 5 . Soá nghieäm cuûa phöông trình 3x + 5 = 3x + 5 laø ; a) Voâ soá nghieäm b) Moät nghieäm c) Voâ nghieäm Caâu 6 . Phöông trình 3x + 2 = 2x + 3 coù nghieäm laø : a) x = 2 b) x = –2 c) x = –1 GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4. 2 d) x 1 0. d) S = {5 ; 3} d) Hai nghieäm d) x = 1.
<span class='text_page_counter'>(44)</span> * Đánh x vào cột đúng hoặc sai thích hợp : Caâu 7 . Moät phöông trình baäc nhaát thì coù theå voâ nghieäm, coù. Đề kiểm tra môn Toán. Đúng. Sai. nghiệm duy nhất hoặc có vô số nghiệm Caâu 8 . Hai phöông trình x2 + 1 = 0 vaø x2 + 2 = 0 töông ñöông nhau vì cả hai phương trình đều vô nghiệm Caâu 9 . Phöông trình x2 – x = 0 coù moät nghieäm laø x = 1 Caâu 10. Hai phöông trình goïi laø töông ñöông neáu nghieäm cuûa phöông trình naøy laø cuõng laø nghieäm cuûa phöông trình kia PHẦN II . TỰ LUẬN ( 5 điểm) Caâu 11 . Giaûi phöông trình : g) 2x – 2 = 0 x 3 x 3 b) x 2 x 5. Caâu 12 . Tìm hai soá bieát toång cuûa chuùng laø 63 vaø hieäu cuûa chuùng laø 9.. ________________________________________________________________________ _____ Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III) Môn : Số học 6 . (Đề 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất :. 20 1. Phaân soá toái giaûn cuûa phaân soá 140 laø : 10 4 2 a) 70 b) 28 c) 14 3 5 2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số là : 15 23 19 a) 4 b) 4 c) 4. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4. 1 d) 7. 3 d) 23.
<span class='text_page_counter'>(45)</span> Đề kiểm tra môn Toán. 15 3 4 . Số x thích hợp là : 3. Cho bieát x. a) x = 20. b) x = – 20. 5 1 4. Keát quaû cuûa pheùp coäng 8 4 laø : 5 1 6 5 1 6 a) 8 4 12 b) 8 4 8. c) x = 63. d) x = 57. 5 2 7 c) 8 8 8. 5 2 7 d) 8 8 16. * Ñieàn daáu”x” vaøo oâ troáng maø em choïn :. Thực hiện phép tính. Keát quaû laø. 4 ( 12) 13 39 3 (-15) . 5 1 5 : ( 5). 5. 6. 7.. 24 39 1 5 1 25. Đúng. Sai. * Hoàn thành các qui tắc sau : 8. Hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có ………………………………………………………….... thì lớn hôn. 9. Muoán nhaân hai phaân soá, ta nhaân ………………………………………………….……., nhaân …………………………….…………. …… 10. Muoán chia hai phaân soá, ta laáy ………………………………………….. nhaân ………………………………………………………………. PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) 1. a) Tìm số đối của các số : b) Tìm số nghịch đảo của : 2. Tính :. 7. 4 3. ;. 1 4. ;. 3. 1 3 7 a) 3 8 12. ( 5) 2 ( 5) 9 . . b) 7 11 7 11. 3. Tìm x, bieát : a). x. 2 5 3 4. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. ( 2) 5 :x 6 b) 3. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III) Môn : Hình học 8 . (Đề 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4.
<span class='text_page_counter'>(46)</span> AB 3 CD 4 và CD = 12cm . Độ dài đoạn thẳng AB là : 1. Cho bieát a) AB = 3cm b) AB = 4cm c) AB = 6cm. Đề kiểm tra môn Toán d) AB = 9cm. 2. Trong hình bên MNP có M1 M2 . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? MN NK MN MP a) MK KP b) KP NP MK NK MN MP c) MP KP d) NK KP. 3.. Cho MNP vuông tại M và đường cao MH . Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ? a) Khoâng coù caëp naøo . b) Có 1 cặp tam giác đồng dạng . c) Có 2 cặp tam giác đồng dạng . d) Có 3 cặp tam giác đồng dạng . * Ñieàn daáu”x” vaøo oâ troáng maø em choïn :. Phaùt bieåu Đúng 4. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau . 5. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . 6. Treân hai caïnh AB, AC cuûa ABC laáy hai ñieåm M, N sao cho AM MN AB NC thì MN // BC. Sai. * Hoàn thành các định lý sau : 7. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và …………………………… với cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. 8. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng ………………………… với hai cạnh kề hai đoạn ấy . 9. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì bằng …………….……………………….. tỉ số đồng dạng . * Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng : AB AC ED EF 10. ABC DEF a) ACB DEF 11. ABC EDF b) ABC EDF 12. ABC DFE c) AB BC DE EF d) Keát quaû gheùp laø :. 10 + ………………. ; 11 + ………………….. ; 12 + ………………… PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) 13. Bóng một cây trên mặt đất có độ dài 15m. Cùng thời điểm đó một thanh sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1m . Hãy cho biết chiều cao của cây ? 14. Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 15cm, AH = 12cm . a) Chứng minh HBA HAC . GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4.
<span class='text_page_counter'>(47)</span> b) Tính độ dài đoạn thẳng BH, CH, AC . Baøi laøm :. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. Đề kiểm tra môn Toán. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III). 4.
<span class='text_page_counter'>(48)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Môn : Hình học 8 . (Đề 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. Ñieåm :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : AB 2 CD 3 và CD = 6cm . Độ dài đoạn thẳng AB là : 1. Cho bieát a) AB = 5cm b) AB = 4cm c) AB = 3cm d) AB = 2cm 2. Trong hình bên HKI có K1 K2 . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? KH HI a) KI DI KH HD DI c) KI. 3.. KI KH b) DI HD HD KH DI d) KI. Cho ABC vuông tại A và đường cao AH . Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng ? a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng . b) Có 2 cặp tam giác đồng dạng . c) Có 1 cặp tam giác đồng dạng . d) Khoâng coù caëp naøo . * Ñieàn daáu”x” vaøo oâ troáng maø em choïn :. Phaùt bieåu Đúng 4. Treân hai caïnh AB, AC cuûa ABC laáy hai ñieåm M, N sao cho AM MN AB NC thì MN // BC. Sai. 5. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . 6. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau . * Hoàn thành các định lý sau : 7. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng ………………………… với hai cạnh kề hai đoạn ấy . 8. Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì bằng …………….……………………….. tỉ số đồng dạng . 9. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và …………………………… với cạnh thứ ba thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho. * Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng : AB BC DE EF 10. ABC EDF a) ABC EDF 11. ABC DEF b) AB AC ED EF 12. ABC DFE c) ACB DEF d) GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4.
<span class='text_page_counter'>(49)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Keát quaû gheùp laø :. 10 + ………………. ; 11 + ………………….. ; 12 + ………………… PHẦN II . TỰ LUẬN : (5 điểm) 13. Bóng một kim tự tháp trên mặt đất dài 12m. Người ta cắm một cái cọc cao 1,2m vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,2m vào cùng thời điểm đó. Vậy ngọn tháp ấy cao bao nhiêu meùt ? 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Bieát AB = 2,5cm ; AD = 3,5cm ; BD = 5cm ; DAB DBC a) Chứng minh ADB BCD . b) Tính độ dài các cạnh BC và CD Baøi laøm :. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 4.
<span class='text_page_counter'>(50)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Hình hộp chữ nhật. Hình laäp phöông. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ B C A. D. B’. C’. A’. D’. - Caùc maët : ABCD, A’B’C’D’, AA’D’D, BB’C’C, AA’B’B, DD’C’C - Caùc ñænh : A, B, C, D, A’, B’, C’, D’ nhö laø caùc ñieåm . - Caùc caïnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’ - Đường thẳng đi qua hai điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó . - Độ dài đoạn thẳng AA’ (hoặc BB’, CC’, DD’) gọi là chiều cao của hình hộp . A. B. D. C. Hình 72 M. N. Q. P A. D. B K. C. O A1 D1 GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. Hình 73 B1. C1. 5.
<span class='text_page_counter'>(51)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ĐỀ 1 PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (4 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : 3 1 ( x )( x ) 5 3 = 0 laø : 1. Taäp nghieäm cuûa phöông trình 3 1 1 3 1 3 ; ; a) S = 5 3 b) S = 3 c) S = 5 3 d) S = 5 2. Giaù trò x = 1 laø nghieäm cuûa phöông trình naøo sau ñaây ? x ( x 1) ( x 2)( x 1) x 1 2 x ( x 1) 0 0 0 0 2 x3 1 a) 2( x 1) b) c) x 1 d) x 2 x 1 x 3. Ñieàu kieän xaùc ñònh cuûa phöông trình 2 x 2 3 x 1 = 0 laø : 1 1 x x ; 1 3 3 a) x 1 b) c) 4. Phép biến đổi nào sau đây đúng ? a) 0,8x > 1,6 x > 0,2 c) 0,8x > 1,6 x > 2. d). x 1;. b) 0,8x > 1,6 x < 2 d) 0,8x > 1,6 x > 2 x 2x 5 5. Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức laø : a) x – 5 b) –x –5 c) –3x + 5 d) –x + 5 x 6. Trong hình 1, bieát MQ laø tia phaân giaùc cuûa goùc NMP, tyû soá y laø : 5 5 a) 2 b) 4 4 2 c) 5 d) 5 7. Trong hình 2 coù M’N’// MN. Suy ra : PM ' M ' N ' PN ' M ' N ' MN MN a) MM ' b) N ' N PM ' PN ' MM ' MN M 'N ' c) M ' M N ' N d) PM 8. Trong hình 3, số đo của đoạn MN là : a) 5cm b) 6cm c) 6,25cm d) 7,5cm GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5. 1 3.
<span class='text_page_counter'>(52)</span> Đề kiểm tra môn Toán. 9. Trong hình 4 có MQ = NP, MN// PQ. Có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau ? a) 1 caëp b) 2 caëp c) 3 caëp d) 4 caëp 10. Trong hình lăng trụ đứng đáy là tam giác cho các kích thước a = 3cm, b = 4cm, c = 5cm. Bieát dieän tích xung quanh cuûa hình laêng truï laø 60cm2. Chieàu cao h cuûa hình laêng truï laø : a) 10cm b) 12cm c) 2,5cm d) 5cm * Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để có công thức tính thể tích hình tương ứng A B a) Thể tích hình lăng trụ đứng là 1) V = p.d (p : nữa chu vi đáy ; d : trung đoạn) b) Thể tích hình hộp chữ nhật là 2) V = S.h (S : diện tích đáy ; h : chiều cao) 1 c) Thể tích hình chóp đều là 3) V = 3 S.h. (S : diện tích đáy ; h : chiều cao) Keát quaû noái laø : a + ………………. ; b + ………………….. ; c + ………………… PHẦN II . TỰ LUẬN : (6 điểm) 1 3 5 1. Giaûi phöông trình 3 x 2 x (3 x 2) x 2. Tìm vaø bieåu dieãn taäp nghieäm cuûa baát phöông trình : 6x(2x – 1) > (3x – 2)(4x + 3) 3. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 5 2 đơn vị thì được phân số mới bằng 3 . Tìm phân số ban đầu . 4. Cho tam giác ABC (Â = 900), BC = 10cm, AB = 6cm. Tính độ dài hình chiếu cạnh góc vuoâng kia treân caïnh huyeàn . Baøi laøm :. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5.
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG II) Moân : Hình hoïc 6 . ( Đề số 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Caâu 1 . Goùc beït laø goùc coù soá ño baèng : a) 900 b) 600 c) 1800 d) 1200 Caâu 2 . Goùc laø hình goàm hai tia : a) Truøng nhau b) Caét nhau c) Song song d) Chung goác 0 Câu 3 . Góc xOy có số đo bằng 55 , góc phụ với góc xOy có số đo bằng : a) 350 b) 450 c) 1350 d) 1250 Câu 4 . Cho trước một góc như hình vẽ, cách viết kí hiệu của góc này là : a) xyA x b) Axy c) xAy A y d) Cả ba cách viết trên đều đúng . Caâu 5 . Trong hình veõ sau coù taát caû bao nhieâu tam giaùc ? a) 4 tam giaùc b) 3 tam giaùc c) 2 tam giaùc d) 1 tam giaùc B GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5. A. D. C.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> Đề kiểm tra môn Toán. * Điền vào chổ trống (……) các từ thích hợp để được một câu trả lời đúng : Câu 6. Góc có số đo bằng 900 gọi là …………………………., góc có số đo lớn hơn 90 0 và nhỏ hơn 1800 goïi laø ………………………………., goùc nhoû hôn 900 goïi laø ………………………………...... Câu 7. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng ……………………………. khi ba điểm ……………………… khoâng thaúng haøng . Câu 8. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm những điểm cách O một khoảng bằng R được kí hieäu laø ………………………………. * Hãy ghép nối cụm từ ở cột A và biểu thức ở cột B để được các phát biểu hoàn chỉnh nhất A B xOz zOy Caâu 9. Neáu tia Oz laø tia phaân giaùc cuûa goùc xOy thì a) Caâu 10.. Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì. Keát quaû gheùp laø :. b) xOz zOy xOy 1 xOz zOy xOy 2 c). 9 + ………………. ; 10 + …………………... PHẦN II . TỰ LUẬN ( 5 điểm). Caâu 11 . Xem hình veõ : a) Tia OB nằm giữa hai tia nào ?. b) Ño vaø cho bieát soá ño caùc goùc c) So sánh các góc này với nhau . C. B BOC ,OAB ,OBA .. A. O. 0 Caâu 12 . Veõ hai goùc keà buø xOy vaø yOz, bieát xOy 130 . a) Tính soá ño goùc yOz .. b) Veõ tia Ot laø tia phaân giaùc cuûa goùc xOy. Tính vaø so saùnh soá ño caùc goùc : xOt ,tOy 0 c) Veõ tia Om trong goùc yOz sao cho tOm 90 Tia Om coù phaûi laø tia phaân giaùc cuûa goùc yOz khoâng ? Vì sao ? Baøi laøm :. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5.
<span class='text_page_counter'>(55)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Trường THCS Mỹ Hòa Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : ……………………………………………………………. Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG II) Moân : Hình hoïc 6 . ( Đề số 2) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN (5 ñieåm) * Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : Caâu 1 . Goùc laø hình goàm hai tia : a) Song song b) Chung goác c) Truøng nhau d) Caét nhau Câu 2 . Cho trước một góc như hình vẽ, cách viết kí hiệu của góc này là : a) mBn n b) Bnm c) mnB B m d) Cả ba cách viết trên đều đúng . Caâu 3 . Goùc beït coù maáy tia phaân giaùc ? a) 4 tia b) 3 tia c) 2 tia Caâu 4 . Trong hình veõ sau coù taát caû bao nhieâu tam giaùc ? GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5. d) 1 tia A.
<span class='text_page_counter'>(56)</span> Đề kiểm tra môn Toán. a) 1 tam giaùc b) 2 tam giaùc c) 3 tam giaùc d) 4 tam giaùc B D C 0 Câu 5 . Góc xOy có số đo bằng 55 , góc bù với góc xOy có số đo bằng : a) 350 b) 450 c) 1350 d) 1250. * Điền vào chổ trống (……) các từ thích hợp để được một câu trả lời đúng : Câu 6. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng ……………………………. khi ba điểm ……………………… khoâng thaúng haøng . Câu 7. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm những điểm cách O một khoảng bằng R được kí hieäu laø ………………………………. Câu 8. Góc có số đo bằng 900 gọi là …………………………., góc có số đo lớn hơn 90 0 và nhỏ hơn 1800 goïi laø ………………………………., goùc nhoû hôn 900 goïi laø ………………………………....... * Hãy ghép nối cụm từ ở cột A và biểu thức ở cột B để được các phát biểu hoàn chỉnh nhất A B 1 xOz zOy xOy 2 Caâu 9. Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì a) Caâu 10. Neáu tia Oz laø tia phaân giaùc cuûa goùc xOy thì b) xOz zOy c) xOz zOy xOy Keát quaû gheùp laø :. 9 + ………………. ; 10 + …………………... PHẦN II . TỰ LUẬN ( 5 điểm). Caâu 11 . Xem hình veõ : a) Tia OE nằm giữa hai tia nào ?. E. b) Ño vaø cho bieát soá ño caùc goùc EOF , ODE ,OED . c) So sánh các góc này với nhau . 0 Caâu 12 . Veõ hai goùc keà buø xOy vaø yOz, bieát xOy 50 .. D. O. a) Tính soá ño goùc yOz . b) Veõ tia Ot laø tia phaân giaùc cuûa goùc xOy. Tính vaø so saùnh soá ño caùc goùc : xOt ,tOy 0 c) Veõ tia Om trong goùc yOz sao cho tOm 90 Tia Om coù phaûi laø tia phaân giaùc cuûa goùc yOz khoâng ? Vì sao ? Baøi laøm :. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5. F.
<span class='text_page_counter'>(57)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Trường THCS Thị Trấn Mỹ An Lớp : …………………………….. Hoï vaø teân hs : …………………………………………………………… Ñieåm :. Thứ…………….., ngày ………. tháng ……… năm 200…. KIEÅM TRA 1 TIEÁT (CHÖÔNG III) Môn : Hình học 8 . (Đề 1) Nhaän xeùt cuûa GVBM :. PHAÀN I . TRAÉC NGHIEÄM (2 ñieåm) * Điền dấu “x” vào ô trống mà em chọn : Đúng. Sai. Câu 1. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau Câu 2. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . * Hoàn thành các định lí sau: Câu 3. Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng ………………………………………. với hai cạnh kề đoạn ấy. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5.
<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đề kiểm tra môn Toán. Câu 4. Nếu hai góc của tam giác này lần lượt …………………. hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau. PHAÀN II . TỰ LUẬN (8 ñieåm) Câu 5. Tính các độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ : (đơn vị độ dài cm) A. B. 3 x. 2. C y. 3,5. D. 6. F. ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ Câu 6. Tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, BC = 7cm. Tia phân giác của góc BACcắt cạnh BC tại E. Tính các đoạn thẳng EB, EC . ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5.
<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đề kiểm tra môn Toán. ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ Câu 7. Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài 4,5m. Cùng một thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m. Tính chiều cao của cột điện. ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………........................ ………………………………………………………………………………………......................... GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 5.
<span class='text_page_counter'>(60)</span> Đề kiểm tra môn Toán. GV : Nguyeãn Trieàu Trò Quoác Trường THCS Mỹ Hòa. 6.
<span class='text_page_counter'>(61)</span>