Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE DA KHAO SAT THANG 9 toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TỀ LỖ. ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9 Môn: Toán 9 Thời gian: 60 phút. Ngày thi: 28/9/2012. I ./ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng . Câu 1: Căn bậc hai của 81 là A. 9 B. - 9 C. 9 2 Câu 2:  a  b  bằng : A. a - b B. b - a. 3 2x  1. Câu 3:. A.x. . D. 81. C.  a - b . D. a - b và - a - b. có nghĩa khi : 1 2. 1 B.x 2. C. x. . 1 2. D. x. . 1 2. 3. Câu 4:  64 bằng A. 4 B. - 4 Câu 5: gía trị x trong (h1) bằng A. 9 B. 25. C. 8. D. Số - 64 không có căn bậc ba. C. 225. D. 15. Câu 6: Cho tam giác ABC (Â=900) đường cao AH. Biết góc B=600, AH=6cm. Cạnh AC bằng A. 12 cm. B. 6cm. Câu 7: Kết quả phép tính A. -1. . 3 2. 2.  (1 . B. 2 3. 3) 2. 25. (h1). D. 3 3. C. 3cm. . x 9. ta được. C. 3- 3. D. 1. Câu 8: Cho tam giác ABC (Â=900) biết góc C=300. Khi đó cosB bằng A. 0,5 B. II. Phần tự luận ( 8 đ ) Câu 9 Rút gọn biểu thức a, 5 2  2 5  5  250. 3 2. D. 600. C. 1. 2. b,  3  2    3  2   1 1   x  1 Q    :  x   x  2  x1. 2. 2 3  6 3 c, 5  3. x  2  x  1 . Câu 10 Cho biểu thức a) Tìm x để Q có nghĩa b) Rút gọn biểu thức Q . c) Tìm giá trị của x để Q nhận giá trị dương .  Bài 11: Cho tam giác DEF có ED = 7cm; D = 400; F = 580 . Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1) a) Đường cao EI b) Cạnh EF 1 c) Chứng minh: SDEF = 2 DE.DF. sinD 1 1  1 Câu 12 Cho a > 0, b > 0 và a b . CMR. a b  a  1  b  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ……………Hết……………... Đáp án và biểu điểm : Toán 9 I./ Phần trắc nghiệm : ( 2 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 Đáp án C C D II./ Phần tự luận ( 8 đ ) Câu 9 ( 3đ ). 4 B. 5 D. 6 A. 7 D. 8 A. a) 5 2  2 5  5  250 5 2 . 5  2 5. 5  25.10 5 10  10  5 10  10 b). .   2. 3 2  2. c). 5. 3. . . 3  2 3  4 3  4  3  4 3  4 14 2. 3 6 3. . . 5 3 5 3.   3. 6 6 3. 3. . Câu 10 ( 2 đ) : a) ĐKXĐ x>0; x 1; x 4 Rút gọn đúng được 1,25 điểm 1. Q. 1đ. 2. :. . . x 1. 1đ. 5 6. 1đ. 0,25đ.   x  2  x  2 x  1 x1. x 2. . 1. .. . . . x 2 x1 x 2  x  1 x  4 3 x. x  x  1 x  x  1 a) b) Để Q dương ta phải có : x  2  0 ( vì x > 0 nên 3 x  0 )  x > 4. Câu 11. 1đ 0,75đ. E. 0,25 58 0. 40 0 D. I. F. a) EI = ED. SinD = 7.Sin 400 = 4,5 (cm) b) EI = EF.sin580 EI 4,5  5,3(cm) 0  sin 58 sin 580 1 c) Chứng minh: SDEF = 2 DE.DF. sinD 1 Ta có: SDEF = 2 .EI.DF EF . 0,75 0,75. Mà: EI = ED. SinD 1 Vậy: SDEF = 2 DE.DF. sinD. Câu 12 (0.5đ) a>0, b>0 Ta có. 1 1  1 và a b .. 0,75. => a>1, b>1  a  1, b  1 tồn tại. 1 1  1  ab  a  b  1 1   a  1  b  1 1  a b. a  b a  b  2.  a  1  b  1  2 . a 1 b 1. .  a  1  b  1 1  2  a  1  b  1 2. 0,25đ. 2. do đó a  b  a  1  b  1. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×