Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Dau hieu chia het cho 5 Toan 4 Xuan Dam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.17 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trườngưtiểuưhọcưcầuưgiát. Toán Lớp 4. TrÞnh Xu©n §¹m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: Dấu hiệu chia hết cho 2. 4a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; ……….; 346 348 ………..; 350. b ) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán. Ví dụ :. Dấu hiệu chia hết cho 5. Cho caùc soá : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35. Thực hiện phép chia các số trên cho 5.. 20 : 5 = 4. 15 : 5 = 3. 30 : 5 = 6. 25 : 5 = 5 35 : 5 = 7. 40 : 5 = 8.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 - Nhận xét chữ chữ số tận cùng của Số bị chia trong caùc pheùp chia treân. +Số bị chia đều có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. - Soá nhö theá naøo thì chia heát cho 5? => Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc. 5 thì chia heát cho 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 2 : Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 58 ; 19 cho 5 41 : 5 = 8 (dö 1). 46 : 5 = 9 (dö 1). 32 : 5 = 6 (dö 2). 37 : 5 = 7 (dö 2). 53 : 5 = 10 (dö 3). 58 : 5 = 11 (dö 3). 44 : 5 = 8 (dö 4). 19 : 5 = 3 (dö 4).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Các số không cĩ chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì khoâng chia heát cho 5. H·y so s¸nh dÊu hiÖu chia hÕt cho 2 vµ dÊu hiÖu chia hÕt cho 5..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Gièng nhau: §Òu cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè 0. Kh¸c nhau: - DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, ngoµi tËn cïng lµ ch÷ sè 0 cßn cã c¸c ch÷ sè: 2, 4, 6, 8. - DÊu hiÖu chia hÕt cho 5 tËn cïng lµ ch÷ sè 0 hoÆc 5..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán Dấu hiệu chia hết cho 5. LUYEÄN TAÄP Baøi 1 : Trong caùc soá 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553. a) Soá chia heát cho 5 laø: 35 ; 660 ; 3 000 ; 945. b) Soá khoâng chia heát cho 5 laø: 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán Dấu hiệu chia hết cho 5. Bài 4: Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000: a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? Chọn đáp án đúng: Sè võa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt cho 2 lµ:. 35 ; 57 ; 945 35 ; 660 ; 5553 660 ; 3000 660 ; 3000 ; 5553.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia đều chia heát cho 5. (Các em viết số vào bảng con). 750. 570 705.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:. a)150 < 155 … < 160; b) 3 575 < 3…580 < 3 585; c) 335; 340; 345; 350 …; 355 …; 360.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 Cuûng coá: -Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là mấy ? -Một số chia hết cho 5 có chữ số tận tận cùng là mấy ? -Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là mấy ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×