Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.49 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN Thực hiện từ năm học 2011-2012 Cả năm : Học kỳ I : Học kỳ II:. 37 tuần (105 tiết) 19 tuần (54 tiết) 18 tuần (51 tiết). 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tu ần h ọc Cả năm 105 tiết Học kỳ I: 19 tuần : 54 tiết. Đại số 62 tiết 32 tiết 13 tuần x 2tiết = 26 tiết 6 tuần x 1tiết = 6 tiết 30 tiết 12 tuần x 2tiết = 24 tiết 6 tuần x 1tiết = 6 tiết. Học kỳ II: 18 tuần : 51 tiết 2. Phân phối chương trình Chương I - Mệnh đề -Tập hợp.. II - Hàm số bậc nhất và bậc hai. I. ĐẠI SỐ. Mục §1. Mệnh đề Luyện tập §2. Tập hợp §3. Các phép toán tập hợp. §4. Các tập hợp số Luyện tập §5. Số gần đúng. Sai số. Ôn tập chương I §1. Hàm số §2. Hàm số y = ax + b. Bài tập. §3. Hàm số bậc hai. Bài tập Ôn tập chương II. III Phương trình và hệ phương trình.. Hình học 43 tiết 22 tiết 16 tuần x 1tiết = 16 tiết 3 tuần x 2tiết = 6 tiết 21 tiết 15 tuần x 1tiết = 15 tiết 3 tuần x 2tiết = 6 tiết. Kiểm tra 45’ §1. Đại cương về phương trình §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Luyện tập §3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Luyện tập. Tiết 1–2 3 4 5 6 7. Hướng dẫn thực hiện Trình bày tinh giảm lý thuyết, nhất là phần mệnh đề chứa biến. Bài tập cần làm (tr 9-10): 1, 2, 3, 4, 5. Bài tập cần làm (tr 13): 1, 2, 3. Bài tập cần làm (tr 15): 1, 2, 4.. Bài tập cần làm (tr 18): 1, 2, 3. Không dạy mục II. Sai số tuyệt đối. Giới thiệu khái niệm "độ chính xác của một số gần 8 đúng." Bài tập cần làm (tr 23): 2, 3a, 4, 5. 9 Bài tập cần làm (tr 24-26): 10, 11, 12, 14. 10–11 Bài tập cần làm (tr 38-39): 1a, 1c, 2, 3, 4. Hướng dẫn học sinh đọc thêm mục I.Ôn tập 12 hàm số bậc nhất, mục II.Hàm số hằng y = b. BT cần làm (tr 41-42): 1d,2a,3,4a. Bài tập cần làm (tr 49-50): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 13–14 4. Bài tập cần làm (tr 50-51): 8a, 8c, 9c, 9d, 10, 15–16 11, 12. 17 18–19 Bài tập cần làm (tr 57): 3, 4. HD học sinh đọc thêm mục I. Ôn tập về phương 20 trình bậc nhất, bậc hai; mục II. Phần 1. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 21 Bài tập cần làm (tr 62-63): 7, 8. 22–23 24. Bài tập cần làm (tr 68): 1, 2a, 2c, 3, 5a, 7..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chương. Mục Tiết Ôn tập chương III (có thực 25 hành giải toán trên MTBT) Kiểm tra 45’ 26. IV - Bất đẳng thức. Bất phương trình. §1. Bất đẳng thức §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Ôn tập cuối học kỳ I. IV - Bất đẳng thức. Bất phương trình. Kiểm tra cuối học kỳ I Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Luyện tập §3. Dấu của nhị thức bậc nhất. Bài tập §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Luyện tập §5. Dấu của tam thức bậc hai Luyện tập Ôn tập chương IV. Kiểm tra 45’ V§ 1, § 2, §3 Thống kê §4. Phương sai và độ lệch chuẩn. Bài tập. VI - Góc lượng giác và cung lượng giác VI - Góc lượng giác và cung lượng giác. Ôn tập chương V (có thực hành giải toán trên MTBT) §1. Cung và góc lượng giác Luyện tập §2. Giá trị lượng giác của một cung Luyện tập Kiểm tra 45’ §3. Công thức lượng giác Ôn tập chương VI Ôn tập cuối năm Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 70): 3a, 3d, 4, 5a, 5d, 6, 7, 10.. 27–28 Bài tập cần làm (tr 79):1, 3, 4, 5. 29 30 31 32 33 34 35–37. Bài tập cần làm (tr 87-88): 1a, 1d, 2, 4, 5. BT cần làm (tr 94):1, 2a, 2c, 3.. 38–39 40 Bài tập cần làm (tr 99-100): 1, 2. 41–42 43 Bài tập cần làm (tr 105): 1, 2, 3. Bài tập cần làm (tr 106-108): 1, 3, 4, 5, 6, 10, 44 13. 45 Không dạy 46–47 Lưu ý: Giới thiệu khái niện bảng phân bố tần số ghép lớp và bảng phân bố tần suất ghép lớp. Bài tập cần làm (tr 128): 1,2,3. Bài tập cần làm (tr 128-131): 4e, bài tập thực 48 hành nhóm (dành cho các nhóm học sinh). 49–50 Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2a, 2d, 3a, 3c, 4a, 51 4c, 5a, 5b, 6. 52–54 Bài tập cần làm (tr 148): 1a, 1b, 2a, 2b, 3, 4, 55 5. 56 Bài tập cần làm (tr 153): 1, 2a, 2b, 3, 4a, 4b, 57–58 5, 8. Bài tập cần làm (tr 155): 3, 4, 5a, 5b, 6a, 6b, 59 7a, 7d, 8a, 8d. Bài tập cần làm (tr 159): 1, 3, 4a, 4b, 5, 7, 8, 60 11. 61 62.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chương I - Vectơ. II - Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. III Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng. II. HÌNH HỌC Mục Tiết §1. Các định nghĩa 1–2 Câu hỏi và bài tập 3 §2. Tổng và hiệu của hai vectơ 4–5 Câu hỏi và bài tập 6 §3. Tích của vectơ với một số 7 Câu hỏi và bài tập 8 §4. Hệ trục toạ độ 9–10 Câu hỏi và bài tập 11 12–13 Câu hỏi và bài tập cuối chương I Kiểm tra 45’ 14 §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 15 0o đến 180o Câu hỏi và bài tập §2. Tích vô hướng của hai vectơ Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối học kỳ I Kiểm tra cuối học kỳ I Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I §3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác Câu hỏi và bài tập Câu hỏi và bài tập cuối chương II §1. Phương trình đường thẳng Câu hỏi và bài tập Kiểm tra 45’ §2. Phương trình đường tròn Câu hỏi và bài tập §3. Phương trình đường Elíp Câu hỏi và bài tập Câu hỏi và bài tập cuối chương III Ôn tập cuối năm Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm. 16 17–18 19 20 21 22. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 7): 1, 2, 3, 4. Bài tập cần làm (tr 12): 1, 2, 3, 4, 5. Bài tập cần làm (tr 17): 1, 2, 4, 5, 6. Bài tập cần làm (tr 26): 3,5, 6,7,8. Bài tập cần làm (tr 27): 5, 6, 9, 11, 12.. Phần 1,2,3: Chỉ giới thiệu về Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt để phục vụ cho phần góc giữa hai vectơ. Không dạy các nội dung còn lại. Bài tập cần làm (tr 40): 2, 5, 6. Bài tập cần làm (tr 45): 1, 2, 4, 5.. 23–25 26 27–28 29–32 33–34 35 36 37 38 39 40 41 42 43. Bài tập cần làm (tr 59-60): 1, 3, 4, 6, 8, 9. Bài tập cần làm (tr 62): 4, 7, 8, 9, 10.. BT cần làm (tr 80): 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8a, 9.. Bài tập cần làm (tr 83): 1a, 2a, 2b, 3a, 6. Mục 4. Liên hệ giữa đường tròn và đường elip: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 88): 1a,1b,2,3. Bài tập cần làm (tr 93): 1, 3, 4, 5, 8a, 9. Bài tập cần làm (tr 98-99): 1, 3, 4, 5, 6, 8, 9.. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11 THPT.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN TOÁN Cả năm : Học kỳ I : Học kỳ II:. 37 tuần (123 tiết) 19 tuần (72 tiết) 18 tuần (51 tiết). 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học Đại số và Giải Tích Cả năm 123 tiết Hình học 45 tiết 78 tiết Học kỳ I: 48 tiết 24 tiết 19 tuần 10 tuần x 3tiết 14 tuần x 1tiết 72 tiết 9 tuần x 2tiết 5 tuần x 2tiết Học kỳ II: 30 tiết 21 tiết 18 tuần 12 tuần x 2tiết 15 tuần x 1tiết 51 tiết 6 tuần x 1tiết 3 tuần x 2tiết 2. Phân phối chương trình I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương Mục Tiết Hướng dẫn thực hiện I - Hàm số §1. Hàm số lượng giác 1–4 lượng giác Luyện tập 5 Bài tập cần làm (tr 17):1, 2, 3, 5, 6, 7. và phương §2. P. Trình lượng giác cơ bản 6–9 trình Luyện tập 10–11 Bài tập cần làm (tr 28):1, 3, 4, 5 lượng giác §3. Một số phương trình lượng Mục I. ý 3 (tr. 30) và Mục II. ý 3 (tr 32-34): 12–14 giác thường gặp đọc thêm; Các phần còn lại dạy bình thường. Luyện tập 15–16 Bài tập cần làm (tr 36):1, 2a, 3c, 5 Ôn tập chương I (có thực hành Bài tập cần làm (tr 40): 1, 2, 4, 5a,c. 17–18 giải toán trên MTBT) Kiểm tra 45’ 19 §1. Quy tắc đếm. 20–21 Luyện tập Bài tập cần làm (tr 46): 1, 2, 3, 4. 22 II - Tổ hợp. Xác suất. III - Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân. §2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp Luyện tập §3. Nhị thức Niu-tơn. Bài tập §4. Phép thử và biến cố §5. Xác suất của biến cố Luyện tập Ôn tập chương II (có thực hành giải toán trên MTBT) Kiểm tra 45' §1. Phương pháp qui nạp toán học. §2. Dãy số §3. Cấp số cộng §4. Cấp số nhân Ôn tập chương III Ôn tập cuối học kỳ I Kiểm tra cuối học kỳ I. 23–25 26 27–28 29–30 31–32 33 34–35. Bài tập cần làm (tr 54): 1, 2, 3, 6. Bài tập cần làm (tr 57): 1, 2, 5. Bài tập cần làm (tr 63): 2, 4, 6. Bài tập cần làm (tr 74): 1, 4, 5. Bài tập cần làm (tr 76): 1, 2, 3, 4, 5, 7.. 36 37–38 39–40 41–42 43–44 45 46 47. Bài tập cần làm (tr 82): 1, 4, 5. Bài tập cần làm (tr 92): 1, 2, 4, 5. Bài tập cần làm (tr 97): 2, 3, 5. Bài tập cần làm (tr 103): 2, 3, 5. Bài tập cần làm (tr 107): 5, 6, 7, 8, 9..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chương IV - Giới hạn. V - Đạo hàm. Mục Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I §1. Giới hạn của dãy số. Bài tập §2. Giới hạn của hàm số Luyện tập §3. Hàm số liên tục. Bài tập Ôn tập chương IV Kiểm tra 45' §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. Bài tập §2. Quy tắc tính đạo hàm Luyện tập §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác Luyện tập Kiểm tra 45' §4. Vi phân §5. Đạo hàm cấp hai Ôn tập chương V Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm. Tiết 48 49–52 53–55 56–57 58–59 60–61 62 63–65 66–67 68. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 121): 3, 4, 5, 7. Bài tập cần làm (tr 132): 3, 4, 6. Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2, 3, 6. Bài tập cần làm (tr 141): 3, 5, 7, 8. Bài tập cần làm (tr 156):2, 3a, 5, 7. Bài tập cần làm (tr 162): 2, 3, 4.. 69–70 71. Bài tập cần làm (tr 168): 3, 6, 7.. 72 73 74 75 76. Bài tập cần làm (tr 171): 1, 2. Bài tập cần làm (tr 174): 1, 2. Bài tập cần làm (tr 176): 1, 2, 3, 5, 7. Bài tập cần làm (tr 178): 3, 5, 6, 7, 8, 10, 13, 15, 17, 18, 20.. 77 78. II. HÌNH HỌC Chương Mục Tiết Hướng dẫn thực hiện I - Phép §1. Phép biến hình. §2. Phép Bài tập cần làm (tr 7): 1, 2, 3. 1–2 dời hình tịnh tiến. và phép § 3. Phép đối xứng trục (Tr. 8đồng dạng 11) Không dạy. trong mặt § 4. Phép đối xứng tâm (Tr. 12Không dạy. phẳng 15) §5. Phép quay. 3 Bài tập cần làm (tr 19): 1, 2. §6. Khái niệm về phép dời hình 4 và hai hình bằng nhau Luyện tập 5 Bài tập cần làm (tr 23): 1, 3. §7. Phép vị tự. - Nội dung dừng lại ở mức độ xác định ảnh của đường tròn qua phép vị tự cho trước. 6 - Phần tâm vị tự của hai đường tròn ở mục III: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 29): 1, 3. §8. Phép đồng dạng 7 Bài tập cần làm (tr 33): 1, 2, 3. Ôn tập chương I 8-9 Bài tập cần làm (tr 34): 1a, c, 2a,d, 3a,b, 6, 7. Kiểm tra 45' 10 II - Đường §1. Đại cương về đường thẳng Bài tập cần làm (tr 53): 1, 4, 6, 10. 11–14 thẳng và và mặt phẳng mặt phẳng §2. Hai đường thẳng chéo nhau 15–17 Bài tập cần làm (tr 59): 1, 2, 3..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Chương trong không gian. Quan hệ song song. Mục và hai đường thẳng song song §3. Đường thẳng và mặt phẳng song song §4. Hai mặt phẳng song song Ôn tập cuối học kỳ I Kiểm tra cuối học kỳ I Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I §5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian Ôn tập chương II III - Vectơ §1. Vectơ trong không gian trong §2. Hai đường thẳng vuông góc không §3. Đường thẳng vuông góc với gian. mặt phẳng Quan hệ Kiểm tra 45' vuông góc §4. Hai mặt phẳng vuông góc trong §5. Khoảng cách không Ôn tập chương III gian. Câu hỏi và BT ôn tập cuối năm. Kiểm tra cuối năm Trả bài kiểm tra cuối năm. Tiết 18–19. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 63): 1, 2, 3.. 20–21 22 23 24 25. Bài tập cần làm (tr 71): 2, 3, 4.. 26 27–28 29–30. Bài tập cần làm (tr 77): 1, 2, 3, 4. Bài tập cần làm (tr 91):2, 3, 4, 6, 7 Bài tập cần làm (tr 97):1, 2, 4, 5, 6 Bài tập cần làm (tr 104): 3, 4, 5, 8.. 31–33 34 35–37 38–40. Bài tập cần làm (tr 113): 3, 5, 6, 7, 10. Bài tập cần làm (tr 119): 2, 4, 8. Bài tập cần làm (tr 121): 3, 6, 7.. 41–42 43 44 45. Bài tập cần làm (tr 125): 1a,d,e, 2, 3, 4, 5, 6, 7.. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12 THPT.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> MÔN TOÁN Cả năm : Học kỳ I : Học kỳ II:. 37 tuần (123 tiết) 19 tuần (72 tiết) 18 tuần (51 tiết). 1. Phân chia theo năm học, học kỳ và tuần học Cả năm 123 tiết Giải Tích 78 tiết Học kỳ I: 48 tiết 19 tuần 10 tuần x 3tiết 72 tiết 9 tuần x 2tiết Học kỳ II: 30 tiết 18 tuần 12 tuần x 2tiết 51 tiết 6 tuần x1tiết. Hình học 45 tiết 24 tiết 14 tuần x 1tiết 5 tuần x 2tiết 21 tiết 15 tuần x 1tiết 3 tuần x 2tiết. 2. Phân phối chương trình I. GIẢI TÍCH Chương Mục Tiết Hướng dẫn thực hiện I. Ứng §1. Sự đồng biến, nghịch biến Mục I. Hoạt động (HĐ)1 và ý 1: Không dạy. 1–2 dụng đạo của hàm số BT cần làm (tr 9): 1(a,b,c), 2(a,b), 3, 4, 5. hàm để §2. Cực trị của hàm số 3– 4 khảo sát và Luyện tập Bài tập cần làm (tr 18): 1, 2, 3, 4. 5 vẽ đồ thị §3. Giá trị lớn nhất và giá trị Mục II. HĐ1 và HĐ3: Không dạy. 6–7 của hàm số nhỏ nhất của hàm số Luyện tập 8 Bài tập cần làm (tr 23): 1, 2, 3. §4. Đường tiệm cận 9–10 Bài tập cần làm (tr 30): 1, 2. §5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ Mục II. HĐ1, HĐ2, HĐ3, HĐ4 và HĐ5: 11–15 đồ thị của hàm số Không dạy. Luyện tập 16–17 Bài tập cần làm (tr 43): 5, 6, 7. Ôn tập chương I (có thực hành Bài tập cần làm (tr 45): 6, 7, 8, 9. 18–19 trên máy tính cầm tay ) Kiểm tra 45’ 20 II. Hàm số §1. Luỹ thừa 21–23 Bài tập cần làm (tr 55): 1, 2, 3, 4. luỹ thừa, §2. Hàm số lũy thừa Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các hàm số mũ tính chất của hàm số lũy thừa y x ; Phần còn 24–25 và hàm số lại của mục III : Không dạy. lôgarit Bài tập cần làm (tr 60): 1, 2, 4, 5. §3. Lôgarit Luyện tập §4. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. 26–28 29. Bài tập cần làm (tr 68): 1,2,3,4,5. Chỉ giới thiệu dạng đồ thị và bảng tóm tắt các 30–31 tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit; Phần còn lại của các mục I, II: Không dạy. 32 Bài tập cần làm (tr 77): 2, 3, 5.. Luyện tập §5. Phương trình mũ và phương 33–35 trình lôgarit. Luyện tập 36 Bài tập cần làm (tr 84): 1, 2, 3, 4. Kiểm tra 45’ 37.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Chương. Mục Tiết Hướng dẫn thực hiện §6. Bất phương trình mũ và Bài tập cần làm (tr 89): 1, 2. 38–39 lôgarit Ôn tập chương II (có thực Bài tập cần làm (tr 90): 4,5,6,7,8. 40 hành trên máy tính cầm tay) III. Nguyên §1. Nguyên hàm. Luyện tập Mục I. HĐ1, Mục II. HĐ6, HĐ7: Không dạy. 41–44 hàm, tích Bài tập cần làm (tr 100): 2, 3, 4. phân và Ôn tập 45–46 ứng dụng Kiểm tra học kỳ I 47 Trả bài kiểm tra cuối học kỳ 48 I §2. Tích phân 49–52 Mục I. HĐ1, HĐ2: Không dạy. Luyện tập 53–54 Bài tập cần làm (tr112): 1,2,3,4,5. §3. Ứng dụng của tích phân Mục I. HĐ1: Không dạy. 55–57 trong hình học Bài tập cần làm (tr 121):1, 2, 3, 4 Ôn tập chương III 58–59 BT cần làm (tr 126): 3, 4, 5, 6, 7. Kiểm tra 45’ 60 IV. Số phức §1. Số phức. Luyện tập 61–62 Bài tập cần làm (tr 133):1, 2, 4, 6. §2. Cộng, trừ và nhân số phức. Bài tập cần làm (tr 135): 1(a,b), 2(a,b), 63–64 Luyện tập 3(a,b), 4, 5. §3. Phép chia số phức 65 Luyện tập. 66. Bài tập cần làm (tr 138): 1 (b,c), 2, 3(a,b), 4(b,c). Bài tập cần làm (tr 140): 1, 2 (a,b), 3, 4.. §4. Phương trình bậc hai với hệ 67–68 số thực.Luyện tập Ôn tập chương IV (có thực Bài tập cần làm (tr 143): 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 69 hành trên máy tính cầm tay) Kiểm tra 45’ 70 Ôn tập cuối năm. Bài tập cần làm (tr 145):Câu hỏi: Từ câu 1 71–72 đến câu 10. Bài tập: Từ bài 1 đến bài 16. Kiểm tra cuối năm 73 Trả bài kiểm tra cuối năm 74 Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp 75–78 II. HÌNH HỌC Chương Mục I. Khối đa §1. Khái niệm về khối đa diện diện §2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Tiết 1–2. 3. §3. Khái niệm về thể tích của khối đa diện. Luyện tập. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 12): 3, 4. Chỉ giới thiệu định lí và minh họa qua hình 1.20. Các nội dung còn lại của trang 16-17 và HĐ4 ở trang 18: Không dạy. Bài tập cần làm (tr 18): 1, 2, 3.. 4–5 6–7. Bài tập cần làm (tr 25): 1, 2, 4, 5..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương. II. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Mục Ôn tập chương I Kiểm tra 45’ §1. Khái niệm về mặt tròn xoay Luyện tập §2. Mặt cầu. Luyện tập. Tiết 8–9. Hướng dẫn thực hiện Bài tập cần làm (tr 26): TL: 6, 8, 9, 10, 11.. 10 11–13 Bài tập cần làm (tr 39): 2, 3, 5, 7, 8, 9. Mục I. ý 4 và HĐ1: Không dạy. 15–18 Bài tập cần làm (tr 49): 2,4,5,7,10 Bài tập cần làm (tr 50): TL: 2, 5, 19–20 7. 21–22 23 14. Ôn tập chương II(có thực hành trên máy tính bỏ túi ) Ôn tập học kì Kiểm tra học kỳ I Trả bài kiểm tra cuối học kỳ 24 I III. Phương §1. Hệ toạ độ trong không gian. Bài tập cần làm (tr 68): 1(a), 4(a), 25–28 pháp toạ độ Bài tập 5, 6. trong §2. Phương trình mặt phẳng - Giới thiệu định nghĩa vectơ pháp không gian tuyến; tích có hướng: công nhận; không chứng minh biểu thức tọa độ 29–32 của tích có hướng của hai vectơ. - Không dạy việc giải bài toán (tr.70). Luyện tập Bài tập cần làm (tr 80): 1, 3, 7, 33 8(a), 9(a,c). Kiểm tra 45’ 34 §3. Phương trình đường thẳng 35–37 trong không gian Luyện tập Bài tập cần làm (tr 89): 1(a,c,d), 38 3(a), 4, 6, 9. Ôn tập chương III Bài tập cần làm (tr 91): TL: 2, 3, 39 4, 6, 8, 11. Ôn tập cuối năm Bài tập cần làm (tr 99): TL: 2, 3, 40–41 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15. Kiểm tra cuối năm 42 Trả bài kiểm tra cuối năm 43 Tổng ôn tập cho thi tốt nghiệp. 44–45.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>
<span class='text_page_counter'>(22)</span>
<span class='text_page_counter'>(23)</span>
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span>
<span class='text_page_counter'>(26)</span>
<span class='text_page_counter'>(27)</span>
<span class='text_page_counter'>(28)</span>
<span class='text_page_counter'>(29)</span>
<span class='text_page_counter'>(30)</span>
<span class='text_page_counter'>(31)</span>
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span>
<span class='text_page_counter'>(34)</span>
<span class='text_page_counter'>(35)</span>
<span class='text_page_counter'>(36)</span>
<span class='text_page_counter'>(37)</span>
<span class='text_page_counter'>(38)</span>
<span class='text_page_counter'>(39)</span>
<span class='text_page_counter'>(40)</span>