Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA SINH 7 HKI TIET 18 CO MA TRAN VA DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD PHONG ĐIỀN</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIMƠN : SINH HỌC 9</b>
<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b> LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>
<b>Tên Chủ đề</b>


(nội dung) <b>Nhận biết Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


tnkq Tù luËn tnkq Tù luËn <b>Cấp độ<sub>thấp</sub></b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>Chủ đề 1</b>


<i><b> Ngành </b></i>
<i><b>động vật </b></i>
<i><b>nguyờn </b></i>
<i><b>sinh</b></i>
<i><b>(5 tiết)</b></i>
Biết được
cỏch di
chuyển của
trựng roi.
Cỏc biện
phỏp để
phũng
chống bệnh
sốt rột.
Em hãy
nêu đặc
điểm chung


của động
vật nguyên
sinh ? Nêu
1 số đại
diện
<i>Số cõu 3</i>


<i>Số điểm :</i>
<i>3,5 </i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>điểm: 0,5</i>


Số câu:1
<i>Số điểm:2,5</i>
<b>Chủ đề 2</b>


<b> Ngành </b>
<b>ruột </b>
<b>khoang</b>
<b> ( 3 tiết)</b>


Nắm được
cách di
chuyển của
sứa trong
nước



So sánh đặc
điểm của
sứa và thuỷ
tức ?


<i>Số câu 2</i>


<i>Số điểm:3,5</i> <i>Số câu:1Số điểm:1,5</i> <i>Số câu:1Sốđiểm: 2</i>
<b>Chủ đề 3</b>


<b>Ngành giun</b>
<b>dẹp và </b>
<b>ngành giun</b>
<b>trịn. ( 7 </b>
<b>tiết)</b>


Trình bày
được nơi
sống, cấu
tạo cơ thể,
và vòng đời
của sán lá
gan.


Nêu các
biện pháp
phòng
chống giun
đũa kí sinh


ở người?


Nắm được
tác hại của
giun tròn
đối với đời
sống con
người và
thực vật.
<i>Số câu 3</i>


<i>Số điểm:3</i>


<i>Số câu : 1</i>
<i>Số điểm :</i>
<i>0,5</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm:2</i>


<i>Số câu1</i>
<i>Số điểm 0,5</i>
Tổng


8câu
Tổng
10điểm :


2 C©u



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHỊNG</b>
<b>GD</b>
<b>PHONG</b>


<b>ĐIỀN</b>
<b>TRƯỜN</b>
<b>G THCS</b>
<b>ĐIỀN</b>


<b>LỘC</b>


<b>KIỂM</b>
<b>TRA</b>
<b>GIỮA</b>
<b>HỌC KÌ</b>


<b>II</b>
<b>MƠN :</b>


<b>SINH</b>
<b>HỌC 9</b>


<b>THỜI</b>
<b>GIAN: 45</b>


<b>PHÚT</b>
<b> ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các


câu sau:


Câu 1: Trùng roi xanh giống thực vật ở chổ.
a) Có lơng bơi, dị dưỡng, sinh sản hữu tính
b) Có hạt diệp lục


c) Là một cơ thể đơn bào


Câu 2 Các biện pháp để phòng chống bệnh sốt rét.


a) Dùng thuốc diệt muỗi anophen, phát quang, tháo nước cạn.
b) Dùng hương muỗi, thuốc diệt muỗi, nằm màn để tránh muỗi đốt.
c) Khi bị sốt rét uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sỹ.


d) Cả a, b, c đều đúng


Câu 3: Nơi sống của sán lá gan là.
A. Trong đất.


B. Trong nước.


C. Kí sinh ở gan , mật trâu, bị.
D. Trong khơng khí.


Câu 4: Trong các giun trịn sau giun nào kí sinh ở thực vật?
A. Giun kim


B. Giun móc câu.
C. Giun rễ lúa.
D. Giun đũa


<b>Tự Luận.</b>


Câu 1 Em hãy nêu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh ? Nêu 1 số đại diện
Câu 2 Nêu vai trò của ngành Ruột khoang ?


Câu 3 So sánh đặc điểm của sứa và thuỷ tức ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GD PHONG ĐIỀN</b>


<b>TRƯỜNG THCS ĐIỀN LỘC</b> <b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IIMƠN : SINH HỌC 9</b>
<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT</b>
<b> ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:</b>


<b>I. Trắc nghiệm: (2 đ) . Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm</b>


C âu 1 : C C âu 2 : D C âu 3 : C C âu 4 : C
<b> II. Tự luận : 8 điểm</b>


<b>Câu 1. (2,5 điểm) </b>


Là cơ thể có kích thước hiển vi , chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức
năng sống . Phần lớn là dị dưỡng.


Đại diện : Trùng roi , trùng biến hình , trùng giày.
<b>Câu 2: ( 1,5 điểm)</b>


1. Lợi ích :



+ Trong tự nhiên:


- Tạo vẻ đẹp thiên nhiên


- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
+ Đối với đời sống:


- Làm đồ trang trí, trang sức: san hơ


- Là nguồn cung cấp ngunliệu vơi: san hơ
- Làm thực phẩm có giá trị: sứa


- Hố thạch san hơ góp phần nghiên cứu địa chất.
2. Tác hại:- Một số loài gây độc, ngứa cho người: sứa.


- Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thông.
<b>Câu 3: (2 điểm)</b>


+ Giống nhau : Cơ thể đối xứng toả trịn , tự vệ và tấn cơng bằng tế bào gai , đều
di chuyển được


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Ăn uống hợp vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã.
<b>(0,5 đ)</b>


<b>-</b> Rửa kĩ tay trước khi ăn, dùng lồng bàn, diệt ruồi nhặng.
<b>(0,5 đ)</b>


<b>-</b> Kết hợp vệ sinh xã hội ở cộng đồng.
<b>(0,5 đ)</b>



<b>-</b> Tẩy giun định kì
<b>(0,5 đ)</b>


</div>

<!--links-->

×