Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an sinh 6 tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày Soạn:09/09/2012
Ngày Dạy: 11/09/2012


TiÕt 7 :

<b>SỰ LỚN LÊN VAØ PHÂN CHIA CỦA TẾ BAØO</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức.</b>


- Học sinh trả lời được câu hỏi: Tế bào lớn lên như thế nào? Tế bào phân chia như thế nào?
- Hiểu được ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào. Ở thực vật chỉ có những tế bào mơ
phân sinh mới có khả năng phân chia


<b>2. Kyừ naờng.</b>


- Rèn kĩ năng quan sát hình vÏ, tìm tịi kiến thức.
<b>3. Thái độ.</b>


- Gi¸o dơc ý thức học tập, lòng yêu thích môn học.
<b>II. CHUN B ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- HS: Ôn lại khái niệm trao đổi chất ở cây
- GV: Tranh phóng to hình 8.1; 8.2 ở SGK
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.</b>


<i><b>1. Ổn định ổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


Câu 1: Tế bào thực vật gồm những thành phần nào?
Câu 2: Mơ là gì? kể tên một số mơ thực vật.?


<i><b>3. Giảng bài mới</b></i>





* Giới thiệu bài: Thực vật được cấu tạo bởi các tế bào cũng như ngôi nhà được xây bởi
các viên gạch. Nhưng các ngôi nhà không thể tự lớn lên mà thực vật lại lớn lên được.


Cụ theồ thửùc vaọt lụựn leõn do taờng soỏ lửụùng,taờng kớch thửụực vaứ phaõn chia cuỷa tửứng teỏ baứo.
<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, kích th</b><b>ư</b><b>ớc của tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm được tế bào lớn lên nhờ trao đổi chất.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV yêu cầu HS:


+ Hot ng theo nhúm.
+ Nghiờn cu SGK.


+ Trả lời 2 câu hỏi mục thông tin SGK
trang 27.


- GV gợi ý:


- Tế bào trởng thành là tế bào không lớn
thêm đợc nữa và có khả năng sinh sản.
- Trên hình 8.1 khi tế bào phát triển bộ
<i>phận nào tăng kích thớc bộ phận nào</i>
<i>nhiều lên?</i>


- GV: bổ sung vµ rót ra kÕt ln.



- HS đọc thơng tin mục  kết hợp hợp quan sát
hình 8.1 SGK trang 27.


- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý kiến sau
khi đã thống nhất ra giấy.


- Cã thÓ HS chỉ thấy rõ: tăng kích thớc.


- Từ gợi ý cđa GV häc sinh ph¶i thấy đợc
vách tế bào lín lªn, chÊt tÕ bµo nhiỊu lên,
không bào to ra.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động 2: Sự phân chia của tế bào</b></i>


<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm được quá trình phân chia của tế bào, tế bào mô phân sinh mới phân chia.
<b>Hoạt động của GV</b>


<b>Hoạt động của HS</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK theo


nhãm.


- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ
giữa sự lớn lên và phân chia của tế bào.


- Tế bào non lớn dần thành tế bào trởng
thành phân chia thành tế bào non mới.
- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo 3 câu
hỏi mc .


- GV gợi ý: sự lớn lên của các cơ quan
của thực vật do 2 quá trình:


+ Phân chia tế bào.
+ Sự lớn lên của tế bào.


- õy là q trình sinh lí phức tạp ở thực
vật. GV có thể tổng kết tồn bộ nội dung
theo 3 câu hỏi thảo luận của HS để cả lớp
cùng hiểu rõ.


- GV đa ra câu hỏi: Sự lớn lên và phân
<i>chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực</i>
<i>vật?</i>


- HS đọc thông tin mục  SGK trang 28 kết
hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang 28, nắm
đ-ợc quá trình phân chia của tế bào.


- HS theo dõi sơ đồ trên bảng và phần trình
bày ca GV.


- HS thảo luận và ghi vào giấy.
+ Quá trình phân chia: SGK trang 28



+ Tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân
chia.


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ tế bào
phân chia.


+ Các cơ quan của thực vật lớn lên nhờ tế bào
phân chia.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS phải nêu đợc: sự lớn lên và phân chia của
tế bào giúp thực vật lớn lên


( sinh trởng và phát triển).
<b>4. Củng cố:</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i>Bài tập 3: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ sống:</i>


Quỏ trỡnh phõn bo: u tiờn hỡnh thành ... sau đó chất tế bào ..., vách tế bào
hình thành ... tế bào cũ thành ... tế bào non”.


<b>5. H</b>

<b>ư</b>

<b>íng dÉn häc bµi ë nhµ</b>
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị một số cây rửa sạch nh: Cây rau cải, cây cam, cây nhÃn, cây rau dền, cây hành, cây
cỏ.



<b>---</b>

<b></b>


---Ngy Son:12/09/2012


Ngaứy Daùy: 14/09/2012


<i><b>Chửụng II. REÃ</b></i>



<b>TiÕt 8:</b>

<b>CÁC LOẠI RỄ, CÁC MIỀN CỦA RỄ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiến thức.</b>


- Học sinh nhận biết và phân biệt được hai loại rễ chính: rễ cọc và rễ chùm.


- phân biệt được cấu tạo và chức năng ca cỏc min ca r.


<b>2. Kyừ naờng.</b>


Rèn kĩ năng quan s¸t so sánh, thu thËp kiÕn thøc. kỹ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ.</b>


Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật.


<b>II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


GV: Tranh phóng to các loại rễ, và các miền của rễ.
HS : Mt s r cõy cây cải, cây mít, cây hành, cỏ dại, đậu.
<b>IV. TIN TRèNH DY HC</b>


<i><b>1. n nh ổ chức: </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


Câu 1: Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với thực vật


Câu 2: Tế bào ở những bộ phận nào của cây có khả năng phân chia ? Q trình phân
chia diễn ra như thế nào?


<b>3. Bµi míi:</b>




* Giới thiệu bài: Rễ giữ cho cây mọc được trên đất. Rễ hút nước và muối khống hồ tan.
Khơng phải tất cả các loại cây đếu có cùng một rễ.


<i><b>Hoạt động 1: </b><b>Tỡm hieồu caực loái r</b></i>


<i><b>Mơc tiªu:</b></i> HS nhận biết và phân biệt được hai loại r chính: r cọc v r chùm.ễ ễ à ễ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


- Yêu cầu HS chia rễ cây thành 2 nhóm, hoàn
thành bài tập 1 trong phiếu häc tËp.


- GV tiếp tục yêu cầu HS làm bài tập 2, đồng
thời GV treo tranh câm hình 9.1 SGK trang
29 để HS quan sát.


- GV chữa bài tập 2, chọn 1 nhóm hồn thành
phiếu tốt nhất nhắc lại cho cả lớp cùng nghe.
- GV cho các nhóm đối chiếu các đặc điểm


của rễ với tên cây trong nhóm A, B của bài
tập 1 đã phù hợp chửa, nếu chửa thì chuyển
các cây của nhóm cho đúng.


- GV gợi ý bài tập 3 dựa vào đặc điểm rễ có
thể gọi tờn r.


<i>- Đặc điểm của rễ cọc và rễ chùm?</i>


- GV yêu cầu HS làm nhanh bài tập sè 2
SGK trang 29.


NhËn biÕt các loại rễ cọc vµ rƠ chïm qua
tranh, mÉu.


- GV cho HS c¶ líp xem rƠ cây rau dền và
cây nhÃn, hoàn thành 2 câu hỏi.


- GV cho HS theo dâi phiÕu chuÈn kiÕn thøc,


- HS đặt tất cả cây có rễ của nhóm lên bàn.
- Kiểm tra quan sát thật kĩ tìm những rễ
giống nhau đặt vào 1 nhóm.


- Trao đổi trong nhóm, thống nhất ý kiến ghi
vào phiếu học tập ở bài tập 1.


<i>Bµi tËp 2: HS quan sát kĩ rễ của các cây ở</i>
nhóm A chú ý kích thửớc các rễ, kết hợp với
tranh, ghi vào phiếu tơng tự với rễ cây nhóm


B.


-ẹại diện của 1 nhóm trình bày, các nhóm
khác nghe và nhận xét, bỉ sung.


- HS lµm bµi tËp 3


- HS hoạt động cá nhân quan sát rễ cây của
GV kết hợp với hình 9.2 SGK , hồn thành 2
câu hỏi ở dửới hình.


- Quan sát phiếu chuẩn kiến thức để sửa
chữa.


<i><b>KÕt luËn:</b></i> <i>- Cây có hai loi r chớnh l r</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

sửa chỗ sai.


- GV đánh giá điểm cho nhóm làm tốt <i>+ R cóc gồm moọt r caựi vaứ caực r con.<sub>+ R chuứm gồm nhiều r con baống nhau</sub></i>
<i>móc ra tửứ goỏc thaõn.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Các miền của rễ.</b></i>
<i><b>Mục tiêu:</b></i> HS nắm đửợc Rễ có 4 miền chính.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV treo tranh câm các miền của rễ đặt
các miếng bìa ghi sẵn các miền của rễ trên
bàn, HS chọn và gắn vào tranh.



<i>- RÔ cã mấy miền? Kể tên các miền?</i>
<i>- Chức năng chính của c¸c miỊn cđa rƠ?</i>


- Lên bảng gắn các tấm bìa viết sẵn để xác
định đửợc caực miền.


- Tr¶ lêi c©u hái cđa GV vỊ chức năng các
miền của rễ.


<i><b>KÕt ln:</b></i> RƠ cã 4 miỊn chÝnh
+ MiỊn chãp rƠ


+ MiỊn sinh trưëng
+ MiỊn hót


+ MiỊn trưëng thµnh.
<i><b>4. Kiểm Tra Đánh Giá: </b></i>


- Giáo viên đưa ra 10 loại cây cho học sinh phân biệt ra cây cĩ rễ cọc và rễ chùm.
- Rễ gồm mấy miền ? Chức năng của miền?


<i><b>5. H</b>ử<b>ớng dẫn học bài ở nhà</b></i>


- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.


- Đọc mc Em có biÕt”, Xem trước bài 10


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×