Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Tuần 23- Toán 5 - Mét khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.31 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 06/04/21.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mét khối. a) Mét khối 1m 1m. * Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Mét khối viết tắt là m3. 1m3 1m. * Hình lập phương có cạnh 1m gồm 1000 hình lập phương cạnh 1 dm. 1m3 = 1m3 = 1 dm3. dm3 cm3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b) Nhận xét. * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1 đơn vị lớn hơn tiếp liền. 1000 m3. 1m3. dm3. 1dm3. cm3. 1cm3. = =. =. =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 1. a) Đọc các số đo:. 15 m3 b). ; 205 m3. ;. 25 m3 100. ; 0,911 m3. Viết các số đo thể tích:. Bảy nghìn hai trăm mét khối:……………. Bốn trăm mét khối:…………… Một phần tám mét khối:….…………… Không phẩy không năm mét khối:…………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1 Bài 2 b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :. 1 dm3 =. cm3. 1,969 dm3 =. cm3. 1 m3 = 4 19, 54m3 =. cm3 cm3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1 Bài 2 Bài 3. Bài giải Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3 là:. 5 x 3 = 15 ( hình) 2dm. Số hình lập phương 1dm3 để xếp đầy hộp là:. 15 x 2 = 30 ( hình) Đáp số: 30 hình 3 dm 5 dm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1 Bài 2 Bài 3. Bài giải Mỗi lớp có số hình lập phương 1dm3 là: 3 x 2 = 6 ( hình) Số hình lập phương 1dm3 để xếp đầy hộp là: 2dm. 3 dm 5 dm. 6 x 5 = 30 ( hình) Đáp số: 30 hình.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×