GIỚI THIỆU MÔN Y PHÁP
1. Y pháp dùng kiến thức Y học phục vụ các cơ quan pháp luật.
A. Đúng
B. Sai
2. Người thực hiện một hành vi nguy hiểm bệnh thì khơng chịu trách nhiệm hình sự.
cho xã hội khi đang
A. Đúng
B. Sai
3. Bác sĩ đa khoa cũng cần phải nắm vững kiến thức y pháp
A. Đúng
B. Sai
4. Giám định viên y pháp cần nghiên cứu ứng dụng nhiều kiến thức y học khác.
A. Đúng
B. Sai
5. Khi loài người sống thành xã hội thì ngành y pháp ra đời
A. Đúng
B. Sai
6. Môn học y pháp bắt đầu giảng dạy tại nước ta vào năm 1919.
A. Đúng
B. Sai
7. Bộ môn y pháp đại học y Hà nội đào tạo bác sĩ chuyên khoa đầu tiên năm 1976.
A. Đúng
B. Sai
8. Thời kỳ pháp thuộc cơ sở giám định y pháp đặt tại Hà nội.
A. Đúng
B. Sai
9. Khám nghiệm tử thi y pháp được tiến hành trong các vụ án mạng rõ ràng.
A. Đúng
B. Sai
10. Xác định giả bệnh, giả thương tích là một lĩnh vực của y pháp dân sự. chính sự
A. Đúng
B. Sai
11. Giám định mồ hôi, nước bọt là giám định tang vật.
A. Đúng
B. Sai
12. Giám định hài cốt với mục đích đơn thuần là khơi phục hình dáng nạn nhân.
A. Đúng
B. Sai
13. Giám định văn bản trong các vụ án sơ thẩm mà cơ quan phúc thẩm thấy đã thỏa
đáng.
A. Đúng
B. Sai
14. Giám định mức độ tổn thương do tai nạn lao động để truy cứu trách nhiệm hình
sự đối với cơ quan chủ quản.
A. Đúng
B. Sai
15. Khám trước cưới nhằm mục đích bảo vệ thế hệ tương lai.
A. Đúng
B. Sai
16. Y pháp nghề nghiệp là kiểm tra vi phạm quy chế đạo đức y tế.
A. Đúng
B. Sai
17. Xác định huyết thống chỉ có giá trị khi có sự tranh chấp con cái.
A. Đúng
B. Sai
18. Xác định máu trên hung khí nhằm xác định :
A.
B.
C.
D.
E.
Vết máu nạn nhân
Vết máu thủ phạm
Mối liên hệ giữa nạn nhân và thủ phạm
Máu súc vật
A và B
19. Thế kỷ thứ XII ở Jordan, Israel đã quy định khám nghiệm tử thi trong trường
hợp chết do :
A.
B.
C.
D.
E.
Bệnh lý
Sinh lý
Tự sát
Tai nạn
Án mạng
20. Văn bản y pháp ra đời sớm nhất vào thời gian và lĩnh vực giám định là :
A.
B.
C.
D.
E.
Thế kỷ thứ III, Giám định tử thi
Thế kỷ thứ IV, Giám định độc chất
Thế kỷ thứ V, Giám định thương tích
Thế kỷ thứ VI, Giám định phá thai
Thế kỷ thứ VII, Giám định tâm thần
21. Thế kỷ thứ XIII nước nào đã quy định Giám định viên làm nhân chứng trước
tòa khi xét xử bị can:
A.
B.
C.
D.
E.
Jordan
Pháp
Israel
Đức
Anh
22. Đầu thế kỷ XIII, tại Ý đã trưng tập bác sĩ nào làm giám viên:
A.
B.
C.
D.
E.
Bác sĩ phòng khám
Bác sĩ nội khoa
Bác sĩ ngoại khoa
Bác sĩ giải phẫu bệnh
Bác sĩ y pháp
23. Từ thế kỷ nào ở các nước Châu âu y pháp thực sự mang tính khoa học :
A.
B.
C.
D.
E.
Thế kỷ thứ XII
Thế kỷ thứ XII
Thế kỷ thứ XVI
Thế kỷ thứ XVII
Thế kỷ thứ XIX
24. Thế kỷ thứ XVI, sách y pháp của Ý chưa đề cập đến vấn đề:
A.
B.
C.
D.
E.
Tử thi học
Chấn thương học
Độc chất học
Hãm hiếp và phá thai
Tâm thần học
25. Vấn đề cơ bản và được coi là nền tảng của y pháp là:
A.
B.
C.
D.
E.
Thương tích học
Tử thi học
Tâm thần học
Dấu vết học
Độc chất học
26. Ai đã viết cuốn Những vấn đề y pháp có tầm sâu rộng của nhiều vấn đề :
A.
B.
C.
D.
Zacchias
Lacassagne
Tardieu
Brouardel
E. Doualski
27. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nước đã ấn hành Bộ pháp luật về y pháp là :
A.
B.
C.
D.
E.
Ý
Pháp
Anh
Đức
Liên xô
28. Điểm nào không được quy định trong thông tư 2795 ngày 12/12/1956 của liên bộ
Y tế - Tư pháp:
A.
B.
C.
D.
E.
Người chết hoặc bị thương do tai nạn lao động
Người bị đánh có thương tích
Người chết do tai nạn giao thơng
Phụ nữ tình nghi bị hãm hiếp hoặc phá thai
Người phạm pháp tình nghi bị bệnh tâm thần
29. Y pháp hình sự có bao nhiêu lĩnh vực :
A.
B.
C.
D.
E.
9 lĩnh vực
12 lĩnh vực
10 lĩnh vực
13 lĩnh vực
11 lĩnh vực
30. Khám tâm thần là xác định trách nhiệm hình sự của :
A.
B.
C.
D.
E.
Nạn nhân
Bệnh nhân
Phạm nhân
Can phạm
Tử phạm
31. Giám định sự chết thật sự trong trường hợp:
A.
B.
C.
D.
E.
Chết tự nhiên
Chết bệnh lý
Chết tai nạn
Án tử hình
B và D
32. Giám định phá thai phạm pháp là khám trên sản phụ còn sống hay đã chết trong
trường hợp phá thai :
A.
B.
C.
D.
E.
Có chỉ định
Khơng có chỉ định
Trong quy định
Của sự cưỡng dâm
Của sự loạn luân
33. Ý nào không thuộc lĩnh vực y pháp cốt học:
A.
B.
C.
D.
E.
Tìm hiểu ngun nhân chết
Tìm hung khí
Xác định dân tộc
Xác định giới tính
Xác định tuổi
34. Trường hợp nào giám định viên không được từ chối giám định :
A.
B.
C.
D.
E.
Là bị can
Là bị hại
Người có quyền lợi trong vụ án
Người có nghĩa vụ trong vụ án
Người khơng có quyền lợi trong vụ án
35. Giám định viên kết luận gian dối sẽ phải chịu trách nhiệm theo điều :
A.
B.
C.
D.
E.
306 Bộ luật hình sự
307 Bộ luật hình sự
308 Bộ luật hình sự
309 Bộ luật hình sự
310 Bộ luật hình sự
36. Thủ trưởng cơ quan nào được phép ra quyết định trưng cầu giám định y pháp :
A.
B.
C.
D.
E.
Phịng điều tra
Phịng hình sự
Phịng khoa học kỹ thuật hình sự
Phịng tổng hợp
Tất cả đều được phép
37. Trường hợp nào sẽ được giám định bổ sung :
A.
B.
C.
D.
E.
Chưa giám định lần nào
Đã cho tỷ lệ tổn hại vĩnh viễn
Đã cho tỷ lệ tổn hại tạm thời
Đã giám định hung khí
Trường hợp bị hại khơng chấp nhận kết quả giám định
38. Trong trường hợp giám định lại cần phải :
A.
B.
C.
D.
E.
Giữ nguyên giám định viên cũ
Thay đổi giám định viên mới
Tăng thêm số lượng giám định viên
Kết hợp giám định viên cũ và mới
B và D
TỬ THI HỌC
39, Tử thi học là môn học nghiên cứu các vấn đề liên quan đến sự chết.
A. Đúng
B. Sai
40. Chết là hiện tượng ngừng hoạt động các chức năng thần kinh, hơ hấp, tuần hồn
A. Đúng
B. Sai
41. Khi cắt động mạch quay nếu chết động mạch sẽ không co và máu phun ra từng
đợt.
A. Đúng
B. Sai
42. Hoen tử thi là những điểm hoặc những mảng chảy máu nhỏ hiện sau khi chết.
A. Đúng
B. Sai
43. Hoen tử thì có màu tím sẫm và xuất hiện sớm trong chết nước.
A. Đúng
B. Sai
44. Sau chết 10 giờ nếu phá cứng thì khơng xuất hiện cứng trở nữa.
A. Đúng
B. Sai
45. Vị trí của hoen tử thi phản ánh tư thế khi lật xác.
A. Đúng
B. Sai
46. Để phát hiện xem có hiện tượng đụng chạm vào xác không phải dựa vào dấu
hiệu cứng xác.
A. Đúng
B. Sai
47. Vết lục hình thành là do sulfuré kết hợp với myoglobine.
A. Đúng
B. Sai
48. Lơng, tóc, móng là những phần bị huỷ hoại sau cùng.
A. Đúng
B. Sai
49. Phương pháp phức tạp để xác minh sự chết là :
A.
B.
C.
D.
E.
Kiểm tra tri giác và các phản xạ
Nghe rì rào phế nang
Nghe tiếng tim
Rạch động mạch quay
A và D
50. Phương pháp chính xác nhất để kiểm tra sự chết là:
1.
2.
3.
4.
5.
Nghiệm pháp ether
Nghiệm pháp Icard
Do điện não
Đo điện tim
Phản ứng với acide
51. Sự giảm nhiệt độ nhanh hay chậm của tử thi phụ thuộc vào yếu tố chính là :
A.
B.
C.
D.
E.
Thể tạng béo hoặc gầy
Áo quần dày hoặc mông
Điều kiện thời tiết
Ở trong nhà hay ngoài trời
Thể tạng mập và mặc áo quần dày
52. Sự nguội lạnh tử thi là do năng lượng :
A.
B.
C.
D.
E.
Không được tạo ra
Sinh ra thấp
Sinh ra đủ nhưng bị mất
Sinh ra thất thường
A và C.
53. Dấu hiệu nào khơng thuộc đặc điểm của da bìa:
A.
B.
C.
D.
E.
Rắn chắc
Khó cắt
Nền màu xám khô
Diện cắt màu trắng hồng
A và B
54. Trung bình về mùa hè nhiệt độ tử thi giảm trong 1 giờ là:
A.
B.
C.
D.
E.
0°C - 0,5°C
0,5°C - 1°C
1°C - 1,5°C
1,5°C - 2°C
2°C - 2,5°C
55. Bộ phận nhiệt độ giảm sau cùng của tử thi là :
A.
B.
C.
D.
E.
Đầu
Các ngọn chi
Bụng
Nách
C và D
56. Cơng thức tính sự giảm nhiệt độ của cơ quan an ninh Scothland là:
A.
B.
C.
D.
E.
F.
G.
57. Vị trí lấy nhiệt độ khi khám nghiệm tử thi là:
A.
B.
C.
D.
E.
Miệng
Nách
Hậu môn
Nép ben
Trong ổ bụng
58. Khi đọc kết quả đo nhiệt độ tử thi thì phải cộng với
A.
B.
C.
D.
E.
0°C
0,3°C
0,1°C
0,2°C
0,5°C
59. Sự giảm trọng lượng của tử thi là do :
A.
B.
C.
D.
E.
Không được cung cấp nước
Nước bay hơi qua bề mặt
Máu chảy qua vết thương ngồi
Nước tiểu thốt ra
Gồm C và D
60. Da bìa được tạo nên do sự mất nước ở những tổn thương trước chết là :
A.
B.
C.
D.
E.
Xây xát
Bầm máu
Tụ máu
Vết thủng
Dập nát
61. Hoen tử thi thường xuất hiện ở những vùng :
A.
B.
C.
D.
E.
Cao
Cao bị ép
Thấp
Thấp bị ép
Tồn thân
62. Hoen tử thì ở giai đoạn cố định có màu:
A.
B.
C.
D.
Màu hồng
Màu đỏ sẫm
Màu tím sẫm
Màu tím
E. Màu đỏ nhạt
63. Vết hoen tử thi bắt đầu cố định vào giờ thứ :
A.
B.
C.
D.
E.
2
12
6
24
10
64. Vết hoen từ thi của chết do trúng độc Oxit cacbon (CO) có màu
A.
B.
C.
D.
E.
Hồng nhạt
Tím nhạt
Đỏ tươi
Tím sẫm
Đỏ sẫm
65. Sau khi chết men ATP giải phóng ra acid
A.
B.
C.
D.
E.
Acétique
Glutamique
Lactique
Carbonique
Oxalique
66. Sau khi chết vị trí xuất hiện sự cứng xác đầu tiên là :
A.
B.
C.
D.
E.
Cơ vùng hai tay
Cơ vùng hai chân
Cơ vùng thân
Cơ nhai
Cơ trơn
67. Trẻ sơ sinh, người già yếu sự cứng xác :
A.
B.
C.
D.
E.
Không xảy ra
Xảy ra rất nhanh
Xảy ra chậm
Xảy ra nhanh
Xảy ra bình thường
68. Tử thi nằm ngửa tư thế co cứng là:
A.
B.
C.
D.
E.
Hai tay duỗi, hai chân duỗi
Hai tay duỗi, hai chân co
Hai tay co, hai chân co
Hai tay hơi co, hai chân duỗi
Hai tay co cao, hai chân duỗi
69. Vùng cơ co cứng sau cùng sau khi chết là:
A. Cơ vùng hàm
B.
C.
D.
E.
Cơ vùng thân
Cơ hai tay
Cơ trơn phủ tạng
Cơ hai chân
70. Sự phá cứng sẽ xuất hiện cứng trở lại trong khoảng thời gian :
A.
B.
C.
D.
E.
1 - 4 giờ
4 - 10 giờ
2 - 6 giờ
3 - 8 giờ
6 - 10 giờ
71. Để xác định xem có hiện tượng đụng chạm vào xác không phải dựa vào :
A.
B.
C.
D.
E.
Sự nguội lạnh từ thi
Sự giảm trọng lượng
Hoen tử thi Gồm
Sự cứng xác
C và D
72. Yếu tố chính làm chậm sự hư thối là :
A.
B.
C.
D.
E.
Trời nắng
Trời lạnh
Người mập
Người gầy
Nước mặn
73. Điểm xuất phát của vết xanh ở vị trí :
A.
B.
C.
D.
E.
Thượng vị
Hạ sườn phải
Hạ sườn trái
Hố chậu trái
Hố chậu phải
74. Sự ước lượng thời gian chết có ý nghĩa :
A.
B.
C.
D.
E.
Tìm tung tích nạn nhân
Tìm mối liên hệ giữa nạn nhân và hung thủ
Truy tìm thủ phạm
Xác định thời gian xảy ra các tổn thương
A và C
75. Dấu hiệu thường được sử dụng nhất để ước lượng thời gian chết là :
A.
B.
C.
D.
E.
Sự nguội lạnh
Sự giảm trọng lượng
Hoen tử thi
Vết xanh
Sự hư thối
76. Chất chứa trong dạ dày phản ánh tình trạng cơ thể khi :
A.
B.
C.
D.
E.
Còn sống
Vừa chết
Chết sớm
Chết muộn
Hư thổi
77. Thức ăn đặc lưu lại trong dạ dày từ :
A.
B.
C.
D.
E.
1 - 3 giờ
3 - 6 giờ
2 - 4 giờ
4 6 giờ
3- 5 giờ
78. Phản xạ nổi con chuột còn tồn tại sau chết trong khoảng thời gian:
A.
B.
C.
D.
E.
3-5 giờ
4-6 giờ
5-7 giờ
6-8 giờ
7-9 giờ
79. Phản xạ giãn đồng tử còn tồn tại sau chết trong khoảng thời gian:
A.
B.
C.
D.
E.
15-17 giờ
16-18 giờ
17-19 giờ
18-20 giờ
19-21 giờ
80. Thời gian kéo dài 12 ngày là một phần của chu kỳ phát triển của ruồi từ:
A.
B.
C.
D.
E.
Trứng nở thành ấu trùng
Trứng nở thành nhuộng
Ấu trùng phát triển thành nhộng
Ấu trùng phát triển thành ruồi
Nhộng phát triển thành ruồi
81. Yếu tố nào là chính để ước lượng thời gian chết khi xác đã thối :
A.
B.
C.
D.
E.
Dấu chân ở hiện trường
Đội quân côn trùng
Sự tái sinh của cây cỏ
Sự mục nát của cây cỏ
Dấu hiệu trên tử thi
THƯƠNG TÍCH HỌC Y PHÁP CHẤN THƯƠNG
82. Vết xây xát có thể thấy ở ngồi da hoặc trong phủ tạng.
A. Đúng
B. Sai
83. Vết bầm máu cần phân biệt với vết xuất huyết của một số bệnh về máu.
A. Đúng
B. Sai
84. Tổn thương ở phần mềm không bị q trình hư thối xóa mờ.
A. Đúng
B. Sai
85. Tổ chức vết thương dập nát, tụ máu là do vật tày gây nên.
A. Đúng
B. Sai
86. Có hai loại gãy xương là gãy xương trực tiếp và vỡ xương gián tiếp.
A. Đúng
B. Sai
87. Trong y pháp chỉ có 3 nhóm vật gây thương tích.
A. Đúng
B. Sai
88. Kích thước của miệng vết thương do vật nhọn thơng thường bao giờ cũng bằng
kích thước của vật.
A. Đúng
B. Sai
89. Miệng vết thương có ấn chắn khi độ sâu của rãnh xuyên ngắn hơn chiều dài của
vật
A. Đúng
B. Sai
90. Côn trùng ăn tử thi thường ở vùng nông, hở và bầm máu rất nhẹ.
A. Đúng
B. Sai
91. Hình thái của tổn thương khơng phụ thuộc vào yếu tố sau đây:
A.
B.
C.
D.
E.
Trọng lượng vật
Loại vật tác động
Lực tác động
Thời gian tác động
Vị trí giải phẫu
92. Tổn thương xây xát da có giá trị xác định:
A. Mức độ tổn hại sức khoẻ
B. Vật gây nên
C. Hướng thương tích
D. Lực tác động
E. B và C
93. Vết xây xát là tổn thương làm mất :
A.
B.
C.
D.
E.
Một phần biểu bì da
Biểu bì da
Mất đến lớp trung bì
Mất hết lớp da
Mất đến một phần cơ
94. Vết bầm máu là tổn thương do vỡ các mạch máu :
A.
B.
C.
D.
E.
Nhỏ
Rất lớn
Vừa
Thất thường
Lón
95. Đặc điểm của vết bầm máu là nơi tổn thương :
A.
B.
C.
D.
E.
Lõm xuống
Bằng phẳng
Gờ nhẹ
Gồ cao
Thất thường
96. Vết bầm máu xảy ra khoảng từ 3 đến 6 ngày có màu :
A.
B.
C.
D.
E.
Vàng
Tím
Xanh lá mạ
Xanh đậm
Đen
97. Đặc điểm tổn thương của tụ máu là :
A.
B.
C.
D.
E.
Lồi cao, màu tím
Bằng phẳng, màu tím
Rách da, màu tím
Dập nát, màu tím
A và C
98. Vật gây nên đường hầm tụ máu là :
A.
B.
C.
D.
E.
Vật sắc
Vật tày
Vật nhọn một lưỡi
Vật nhọn hai lưỡi
Vật nhọn thơng thường
99. Miệng lỗ thủng có hai đầu vết thương không bằng nhau được tạo nên bởi :
A.
B.
C.
D.
E.
Vật nhọn hình bầu dục
Vật nhọn một lưỡi
Vật nhọn hai lưỡi
Vật nhọn trịn
B và C
100. Dấu hiệu nào nói lên tổn thương đó khơng phải là vết cắt:
A.
B.
C.
D.
E.
Mép vết thương nham nhở
Tổ chức mất tính liên tục
Vết thương hở miệng
Tổ chức bị tách ra
Vết thương ít bầm máu
101. Dấu hiệu nào đặc trưng cho vết cắt khi còn sống:
A.
B.
C.
D.
E.
Mép vết thương sắc gọn
Mép vết thương nham nhở
Vết thương bầm máu nhẹ
Vết thương tụ máu
Vết thương khép miệng
102. Tổn thương như sau không phải là đặc điểm của vết chém:
A.
B.
C.
D.
E.
Vết thương dài, rộng
Xung quanh vết thương có vết xước da
Vết thương bầm máu nhẹ
Đáy vết thương có cầu nối
A và D
103. Dấu hiệu đặc trưng nhất của vết chém là :
A.
B.
C.
D.
E.
Vết thương dài
Vết thương có diện rộng
Vết thương có độ sâu ít
Vết thương sâu
Vết thương có cầu nối
104. Bộ phận bị tổn thương dập nát nhiều gặp trong trường hợp sau:
A.
B.
C.
D.
E.
Dày xéo
Ngã cao
Vùi lấp
Lốp bánh xe đè
A, B, C và D
105. Đặc điểm khác nhau giữa tổn thương phần cứng và tổn thương phần mềm:
A.
B.
C.
D.
E.
Vết đứt
Tổn thương tồn tại lâu
Vết thủng
Bị phân huỷ
Vết chém
106. Lực tác dụng tại một điểm thường gây nên rạn xương kiểu :
A.
B.
C.
D.
E.
Đường rạn đơn độc ngắn
Đường rạn đơn độc dài
Đường rạn hình cành cây
Đường rạn bắt chéo
Đường rạn hình nan hoa
107. Khi bị chấn thương loại xương lún và kèm theo đường rạn nứt là:
A.
B.
C.
D.
E.
Xương mặt
Xương sọ
Xương ức
Xương bả vai
Xương cánh chậu
108. Tình trạng lún xương thường dặp ở vị trí :
A.
B.
C.
D.
E.
Xương sọ
Xương mặt
Xương lồng ngực
Xương cánh chậu
Xương bả vai
109. Loại tổn thương nào không phải do vật tày gây nên
A.
B.
C.
D.
E.
Vết xây xát
Vết dập nát
Vết bầm máu
Vết tụ máu
Vết chém
110. Đặc điểm tổn thương nào do vật tày gây nên
A.
B.
C.
D.
E.
Tổ chức dập nát
Tổ chức bầm tụ máu
Bờ vết thương nham nhở
Vết thương có thể có cầu nối
A,B,C và D
111. Loại tổn thương nào do vật sắc gây ra:
A.
B.
C.
D.
E.
Xây xát
Đứt xương
Dập nát
Tụ máu
Rạn xương
112. Bờ vết thương do vật sắc gây ra thường là :
A. Nham nhở
B. Phẳng gọn
C. Đập nát
D. Có cầu nối
E. Khơng rõ tính chất
113. Vết thương có hình đi chuột thì tận cùng ở :
A.
B.
C.
D.
E.
Biểu bì da
Dưới da
Trung bì
Tổ chức cơ
Hạ bì
114. Loại hung khí nào gây ra vết xước da xung quanh miệng vết thương:
A.
B.
C.
D.
E.
Tày có cạnh
Vật sắc
Nhọn thơng thường
Nhọn có 1 lưỡi sắc
Nhọn có 2 lưỡi sắc
115. Chiều rộng của miệng vết thương do vật nhọn thuộc vào :
A.
B.
C.
D.
E.
Lực tác động
Vị trí giải phẫu
Góc đâm
Động tác rút dao
A và D
116. Miệng lỗ vào chính có vết rách phụ khi :
A.
B.
C.
D.
E.
Dao chém
Dao đâm
Dao cắt
Dao rút
Dao lướt
117. Trong thực tế giám định viên có thể kết luận 1 trong mấy loại gây thương tích:
A. 3 loại
B. 6 loại
C. 4 loại
D. Nhiều hơn nữa
E. 5 loại
118. Sự biến dạng của thương tích do vật sắc khơng phụ thuộc vào yếu tố này:
A.
B.
C.
D.
E.
Vị trí giải phẫu
Đặc điểm của vật sắc
Phương thức tác động
Lực tác động
Hướng tác động
119. Vị trí tổn thương thường do nạn nhân tự bảo vệ là:
A. Cẳng - bàn tay
B. Vùng cổ ngục
C. Cẳng - bàn chẫn
D. Vùng cánh tay
E. Vùng bụng
120. Nhóm yếu tố nào là chính để xác định loại vật gây thương tích
A.
B.
C.
D.
E.
Rửa sạch vết thương
Xác định vị trí vết thương
Mô tả kỹ bờ, miệng vết thương
Xác định hướng vết thương
Màu sắc vết thương
121. Nhóm yếu tố để xác định vết thương có trước khi chết là :
A.
B.
C.
D.
E.
Hở và bầm máu
Hở và dập nát
Hở và không bầm máu
Khép và bầm máu
Khép và dập
122. Để xác định vết tự gây án và án mạng phải dựa vào yếu tố chính là
A.
B.
C.
D.
E.
Dấu hiệu bên ngoài
Yếu tố thuận tay
Dấu hiệu bên trong
Điểm không hợp lý trên tử thi
Diện tay so với thương tích
123. Để tìm tổn thương bầm máu tủy xương ở những xương cũ cần phải:
A.
B.
C.
D.
E.
Rửa xương
Rọi ánh sáng
Bóc sạch màng màng xương
Gõ từng vùng xương
Cưa xương
THƯƠNG TÍCH DO HỎA KHÍ
124. Thương tích do hỏa khí là loại thương tích thường gặp trong y pháp.
A. Đúng
B. Sai
125. Một loại súng trận có thể sử dụng được nhiều loại đạn.
A. Đúng
B. Sai
126. Thuốc đen là loại thuốc cháy khơng hồn tồn, khi cháy ít tạo khói và muội
than.
A. Đúng
B. Sai
127. Thuốc trắng là loại thuốc cháy khơng hồn tồn, khi cháy ít khói và muội than.
A. Đúng
B. Sai
128. Tầm kề hồn tồn là nịng súng nối thơng trực tiếp với rãnh xuyên.
A. Đúng
B. Sai
129. Máu chảy ra từ hầm phá có màu hồng cánh sen là do hémoglobine kết hợp với
khí carbonic.
A. Đúng
B. Sai
130. Trong tầm kề bao giờ cũng có yếu tố phụ ở bề mặt vết thương.
A. Đúng
B. Sai
131. Tầm kể khơng hồn tồn là đầu nịng súng chạm vào nhưng không áp sát với
mục tiêu.
A. Đúng
B. Sai
132. Tầm xa là tầm mà trên bề mặt mục tiêu khơng thấy bất cứ dấu tích gì.
A. Đúng
B. Sai
133. Rãnh xun khơng hồn tồn là đường hầm nối thơng lỗ vào và lỗ ra.
A. Đúng
B. Sai
134. Lỗ ra thường đa dạng nó phụ thuộc vào loại đạn và loại súng.
A. Đúng
B. Sai
135. Thương tích và dấu vết của súng đạn để lại trên cơ thể không phụ thuộc vào
yếu tố này:
A.
B.
C.
D.
E.
Loại súng
Lượng thuốc nổ
Tầm bắn
Loại thuốc nổ
Hướng bắn
136. Súng quân dụng là loại súng mà mặt trong nòng súng:
A.
B.
C.
D.
E.
Khơng có rãnh
Có rãnh xoắn ốc
Có rãnh thẳng
Rãnh nằm ngang
Rãnh nằm chéo
137. Súng quân dụng của các nước Xã hội chủ nghĩa có :
A.
B.
C.
D.
E.
2 đường khương tuyến
4 đường khương tuyến
6 đường khương tuyến
10 đường khương tuyến
8 đường khương tuyến
138. Súng quân dụng của các nước Xã hội chủ nghĩa thường dùng cỡ nòng:
A.
B.
C.
D.
E.
5,66 mm
9 mm
6,35 mm
10 mm
7,62 mm
139. Cỡ nòng thường dùng nhất trong súng đạn ghém có là:
A.
B.
C.
D.
E.
19,30-19,70 mm
18,20-18,60 mm
16,80-17,20 mm
15,60-16,10 mm
B và C
140. Đặc điểm này không phải của loại thuốc trắng đường kính
A.
B.
C.
D.
E.
Cháy hồn tồn
Áp lực đẩy mạnh
Nhiều khói
Ít muội than
Ít tạo khỏi
141. Mỗi đầu đạn qn dụng được cấu tạo bởi
A.
B.
C.
D.
E.
1 thành phần
2 thành phần
3 thành phần
4 thành phần
5 thành phần
142. Mỗi viên đạn dân dụng được cấu tạo bởi :
A. 1 1 thành phần
B. 2 thành phần
C. 3 thành phần
D. 4 thành phần
E. 5 thành phần
143. Sự hình thành dấu ấn hai nịng súng xung quanh lỗ đạn vào là do:
A.
B.
C.
D.
E.
Đầu đạn
Lượng thuốc súng
Ấn nòng súng q mạnh
Ghì súng khơng chặt
B và C
144. Tầm bắn là khoảng cách từ tiết diện đầu nòng súng đến
A.
B.
C.
D.
E.
Bề mặt mục tiêu
Phần đầu rãnh xuyên
Rãnh xuyên
Phần cuối rãnh xuyên
Mặt sau mục tiêu
145. Thành phần chính thốt ra khỏi nịng súng khi bắn là
A.
B.
C.
D.
E.
Đầu đạn
Khói
Lửa
Hơi
Mảnh thuốc súng
146. Trong thương tích do đạn thẳng có bao nhiêu loại tầm bắn :
A.
B.
C.
D.
E.
2 tầm
3 tầm
4 tầm
5 tầm
6 tam
147. Rãnh xuyên trong tầm kề hoàn toàn thường :
A.
B.
C.
D.
E.
Nhỏ hơn cỡ đạn
Gần bằng cỡ đạn
Bằng cỡ đạn
Lớn hơn cỡ đạn
Thất thường,
148. Hầm phá là trường hợp điển hình gặp trong tầm :
A.
B.
C.
D.
E.
Kế hồn tồn
Kề khơng hồn tồn
Kề nghiêng
Gần
Xa
149. Miệng vết thương ở tầm kề khơng hồn tồn có hình :
A.
B.
C.
D.
Trịn
Xẻ về một phía
Bầu dục
Xé về nhiều phía
E. Chữ thập
150. Trong rãnh xuyên có các yếu tố phụ thường gặp ở tầm
A.
B.
C.
D.
E.
Kề hồn tồn
Kề nghiêng
Gần
Kề khơng hồn tồn
Xa
151. Lỗ vào ở tầm kể hồn tồn có hình :
A.
B.
C.
D.
E.
Tam giác
Trịn
Vng
Sao
Bầu dục
152. Xung quanh miệng vết thương trong tầm kề nghiêng có ám khói hình :
A.
B.
C.
D.
E.
Đa diện
Bán nguyệt
Bầu dục
Trịn
Khơng điển hình
153. Lỗ ra lớn hơn lỗ vào chỉ gặp trong tầm :
A.
B.
C.
D.
E.
Kề hồn tồn
Kề nghiêng
Kề khơng hồn tồn
Gần
Xa
154. Tầm bắn gần là tầm nằm trong giới hạn tác động của :
A.
B.
C.
D.
E.
Nịng súng
Yếu tố chính
Yếu tố phụ
Vành qt
Gồm B và C
155. Giới hạn tầm bắn gần của súng trận là :
A.
B.
C.
D.
E.
50 cm
200 cm
100 cm
250 cm
150 cm
156. Tầm bắn xa của súng bắn đạn ghém lớn hơn :
A. 50 cm
B. 200 cm
C. 100 cm
D. 250 cm
E. 150 cm
157. Đối với thuốc trắng phạm vi vết lửa có thể thấy là :
A.
B.
C.
D.
E.
5 cm
20 cm
10 cm
25 cm
15 cm
158. Đối với súng ngắn mảnh thuốc súng có thể thấy trong phạm vi là
A.
B.
C.
D.
E.
40 cm
70 cm
50 cm
80 cm
60 cm
159. Vành quệt là chất bẩn bám ở :
A.
B.
C.
D.
E.
Miệng lỗ vào
Phần đầu rãnh xuyên
Phần sau rãnh xuyên
Miệng lỗ
A và B
160. Vành quệt thường có màu :
A.
B.
C.
D.
E.
Tím sẫm
Xạm đen
Đỏ tươi
Tím
Xanh đen
161. Để xác định hướng bắn phải dựa vào yếu tố chính là
A.
B.
C.
D.
E.
Dấu vết hiện trường
Tư thế tử thi
Lỗ vào
Rãnh xuyên
Lỗ ra
162. Để xác định viên đạn đó có phải đổi hướng khơng, người ta phải xác định :
A.
B.
C.
D.
E.
Chiều cao người bắn
Góc tới của đường đạn
Khoảng cách bắn
Hướng bắn
Tư thế nạn
163. Rãnh xuyên ở tạng đặc thường :
A.
B.
C.
D.
E.
Kèm theo dập nát
Vỡ tạng
Kèm theo rạn nứt
Rãnh đơn thuần
Thất thường
164. Trong vết hương chột cần khám kỹ để tìm :
A.
B.
C.
D.
E.
Mảnh thuốc súng
Mảnh áo quần
Giấy đệm
Muội than
Đầu đạn
Y PHÁP SINH DỤC
165. Về phương diện luật pháp cưỡng dâm, hiếp dâm... là những từ đồng nghĩa.
A. Đúng
B. Sai
166. Các hiếp dâm trường hợp thông dâm với trẻ em dưới 16 tuổi đều phạm tội
A. Đúng
B. Sai
167. Việc xác minh sự thật bị hiếp dâm dựa vào hoàn cảnh, điều kiện, địa điểm
A. Đúng
B. Sai
168. Dựa vào đặc điểm của bờ cố định để người ta phân chia hình thái màng trình.
A. Đúng
B. Sai
169. Màng trình hình vành khăn là lỗ trình thường lệch về phía lỗ niệu đạo.
A. Đúng
B. Sai
170. Khi rách màng trinh vết rách thường xé từ bờ tự do đến bờ cố định.
A. Đúng
B. Sai
171. Màng trinh chỉ bị rách khi có sự giao hợp.
A. Đúng
B. Sai
172. Khi rách màng trinh hai mép vết rách có thể dính vào nhau.
A. Đúng
B. Sai
173. Nếu khơng có vết rách mới của màng trinh thì xác định khơng
A. Đúng
B. Sai
174. Trong trường hợp sớm nếu địch âm đạo khơng có tinh trùng thì xác định nạn
nhân không bị giao cấu.
A. Đúng
B. Sai
175. Trong trường hợp muộn cần lấy dịch nghi ngờ tìm hình thể tinh trùng để xác
định đó có phải là tinh dịch hay không.
A. Đúng
B. Sai
176. Khi kết luận cưỡng dâm phải tuyệt đối cẩn thận có thể nạn nhân lập hiện
trường giả để vũ khống.
A. Đúng
B. Sai
177. Để xác định thực sự bị cưỡng dâm phải có đủ các yếu tố là tổn thương bộ phận
sinh dục và tìm thấy tinh trùng.
A. Đúng
B. Sai
178. Màng trinh là phần ngăn cách giữa :
A.
B.
C.
D.
E.
Môi bé và môi lớn
Âm hộ và âm đạo
Âm hộ và tử cung
Âm đạo và tử cung
B và D
179. Cấu tạo chính của màng trinh là :
A.
B.
C.
D.
E.
Sợi cơ
Sợi cơ và sợi chun
Tổ chức liên kết
Tổ chức liên kết và sợi chun
Soi chun
180. Xung quanh màng trinh dày vào trung tâm mỏng, nó có chiều dày :
A.
B.
C.
D.
0 - 0,1 cm
0,3 - 0,4 cm
0,1 - 0,2 cm
0,2 – 0,3 cm
E. 0,4 - 0,5 cm
181. Hình thái thường gặp ở màng trinh là :
A.
B.
C.
D.
E.
Hình vành khăn
Hình khế
Hình ống
Hình bán nguyệt
Hình khe
182. Giữa hai lỗ trinh có vách ngăn cách là loại màng trinh:
A.
B.
C.
D.
E.
Hình vành khăn
Hình phễu
Hình sáng
Hình cầu nối
Hình khế
183. Người ta phân chia hình thái màng trinh dựa vào:
A.
B.
C.
D.
E.
Cấu trúc
Độ dày
Bờ tự do
Bờ cố định
C và D
184. Bình thường lỗ trinh có đường kính từ:
1A.
B.
C.
D.
0,5 cm
0,5-1 cm
1 – 1,5 cm
1,5-2 cm
2-2,5 cm
185. Loại hình thái màng trinh dễ nhầm với vết rách là:
A.
B.
C.
D.
E.
Hình khe
Hình bán nguyệt
Hình khế
Hình phễu
Hình cầu nối
186. Nếu giao cấu gây rách màng trinh và gây tổn thương nặng thường gặp ở lứa
tuổi:
A.
B.
C.
D.
E.
Dưới 7 tuổi
Từ 7 đến 12 tuổi
Từ 13 đến 16
Từ 16 đến 18 tuổi
Trên 18 tuổi
187.Tổn thương ở bộ phận sinh dục thường gặp khi có sự giao cấu là:
A. Rách màng trinh