Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ma tran de kiem tra sinh hoc 9 ki I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.92 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 39: KIỂM TRA HỌC KÌ I I- MỤCTIÊU - Đánh giá một số kiến thức, kĩ năng đã học trong chương trình sinh học 9 - Phát hiện những lệch lạc của HS trong nhận thức, để điều chỉnh PPDH cho phù hợp nhằm nâng cao chất lựong dạy và học. - Giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong thi cử II- PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC: -Giáo viên: Đề thi. - HS: bút, giấy nháp III - MA TRẬN : Tên Chủ đề (nội dung, chương…) CIV Biến dị 07tiết 100% = 10.0 điểm. Tổng số câu: 06 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ %= 100%. Nhận biết. Thông hiểu. - Khái niệm đột biến gen, các dạng , vai trò của đột biến gen. - Khái niệm thường biến, tính chất của thường biến. - Khái niệm mức phản ứng Số câu: 03 50% Số điểm: 5 Số câu: 03 Số điểm:05 50%. - Ví dụ đột biến gen. - Giải thích moái quan hệ giữa gioáng, kó thuaät troàng troït và naêng suaát caây troàng.. Số câu: 02 20% Số điểm: 2.0 Số câu: 01 Số điểm: 02 20%. IV- ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA: VI- KẾT QUẢ KIỂM TRA: VII- NHẬN XÉT- RÚT KINH NGHIỆM: ĐỀ I. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Bài tập về gen và đột biến gen.. Số câu: 01 20 % Số điểm: 02 Số câu: 01 Số điểm: 02 20%. - Vẽ sơ đồ các loại biến dị. Số câu: 01 Số điểm: 01 10% Số câu: 01 Số điểm: 01 10%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caâu 1(3 ñieåm): Vẽ sơ đồ các loại biến dị. Từ đó cho biết thế nào là thường biến, nêu tính chất, ý nghĩa của thừờng biến Câu 2(3.0 điểm): Đột biến gen là gì? Các dạng đột biến gen? Vai trò của đột biến gen, cho một vài ví dụ về đột biến gen. Câu 3 (2.0 điểm): Thế nào là mức phản ứng? Dựa vào khái niệm mức phản ứng hãy giải thích mối quan hệ giữa giống, kĩ thuật trồng trọt và năng suất cây trồng. Caâu 4(2 ñieåm) : Một gen có chiều dài 1,02 µm, số nu loại A chiếm 10% tổng số Nu của gen. a. Tính %, số Nu mỗi loại của gen b. Do đột biến làm một cặp A-T của gen bị thay thế bởi một cặp G-X .tính số Nu mỗi loại trong gen sau khi đột biến. c. Đột biến trên có thể làm thay đổi mấy aa trong chuỗi aa do gen qui định tổng hợp? Hãy giải thích. ĐÁP ÁN Caâu 1(3 ñieåm): Vẽ sơ đồ các loại biến dị: 1.0. Vẽ sai mỗi chi tiết: - 0.25 Khái niệm thường biến: 0.5 Tính chất của thường biến: 1.0. Mỗi ý: 0.25 Ý nghĩa của thừờng biến: 0.5 Caâu 2(3.0 ñieåm): Khaùi nieäm: 0.75 Ví duï: 0.25 Caùc daïng: 1.0: moãi daïng 0.25 Vai troø1.0 Caâu 3 (2.0 ñieåm): - Khaùi nieäm: 0.5 - Vận dụng 4 yù :1,5: Thiếu moãi yù: - 0.5 + Gioáng: Kieåu gen: Qui định giới hạn năng suất + Kĩ thuật trồng trọt: môi trường: Xác định năng suất cụ thể trong giới hạn do gen qui định + Năng suất( tổng hợp các tính trạng số lượng): Kiểu hình: kết quả tương tác giữa giống và kĩ thuật trồng trọt + Muốn có năng suất cao cần áp dụng biện pháp kỹ thuật tiên tiến kết hợp với chọn giống tốt. Caâu 4(2 ñieåm) : a. Tính %: 0.5, số Nu mỗi loại của gen: 0.5. b. số Nu mỗi loại: 0.5. c. 1 aa: 0.25. Giải thích: 0.25 ĐỀ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 1(3 ñieåm): Vẽ sơ đồ các loại biến dị. Từ đó cho biết theå ña boäi laø gì? Cho ví dụ. Nêu các đặc điểm của thể đa bội . Kể một vài ứng dụng thể đa bội trong trồng trọt. Câu 2(3.0 điểm): Hãy nêu mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình. Người ta vận dụng mối quan hệ này vào thực tiễn sản xuất như thế nào? Caâu 3 (2.0 ñieåm): Nêêu những điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến Caâu 4(2.0 ñieåm): Một gen có 120 chu kì xoắn, số nu loại A là 900 a. Tính %, số Nu mỗi loại của gen b. Do đột biến làm một cặp G-X của gen bị thay thế bởi một cặp A-T.tính số Nu mỗi loại trong gen sau khi đột biến. c. Đột biến trên có thể làm thay đổi mấy aa trong chuỗi aa do gen qui định tổng hợp? ĐÁP ÁN. Caâu 1(3 ñieåm): Vẽ sơ đồ các loại biến dị: 1.0. Vẽ sai mỗi chi tiết: - 0.25 Kháai niệm theå ña boäi: 0.75 Ví dụ: 0.5 Ñaëc ñieåm cuûa theå ña boäi: 1.0. Mỗi ý: 0.25 Ưùng dụng thể đa bội trong trồng trọt:1.0 Caâu 2(3.0 ñieåm): - Mối quan hệ: 1.0 - Vận dụng 4 yù : moãi yù 0.5: + Gioáng: Kieåu gen: Qui định giới hạn năng suất + Kĩ thuật trồng trọt: môi trường: Xác định năng suất cụ thể trong giới hạn do gen qui định + Năng suất( tổng hợp các tính trạng số lượng): Kiểu hình: kết quả tương tác giữa giống và kĩ thuật trồng trọt + Muốn có năng suất cao cần áp dụng biện pháp kỹ thuật tiên tiến kết hợp với chọn giống tốt. Caâu 3 (2.0 ñieåm): - Cứ nêu được mỗi điểm khác nhau: 0.25 Caâu 4(2 ñieåm) : a. Tính %: 0.5, số Nu mỗi loại của gen: 0.5. b. số Nu mỗi loại: 0.5. c. 1 aa: 0.25. Giải thích: 0.25. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Sinh học 9- Đề I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lớp:……….. Họ tên:……………………………………………STT: ..… Điểm. Lời phê của cô giáo. Caâu 1(3 ñieåm): Vẽ sơ đồ các loại biến dị. Từ đó cho biết thế nào là thường biến, nêu tính chất, ý nghĩa của thừờng biến Câu 2(3.0 điểm): Đột biến gen là gì? Các dạng đột biến gen? Vai trò của đột biến gen, cho một vài ví dụ về đột biến gen. Câu 3 (2.0 điểm): Thế nào là mức phản ứng? Dựa vào khái niệm mức phản ứng hãy giải thích mối quan hệ giữa giống, kĩ thuật trồng trọt và năng suất cây trồng. Caâu 4(2 ñieåm) : Một gen có chiều dài 1,02 µm, số nu loại A chiếm 10% tổng số Nu của gen. a.Tính %, số Nu mỗi loại của gen b.Do đột biến làm một cặp A-T của gen bị thay thế bởi một cặp G-X .tính số Nu mỗi loại trong gen sau khi đột biến. c.Đột biến trên có thể làm thay đổi mấy aa trong chuỗi aa do gen qui định tổng hợp? Hãy giải thích. Bài làm. KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: Sinh học 9- Đề II Lớp:……….. Họ tên:…………………………………………STT: ……...

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điểm. Lời phê của cô giáo. Caâu 1(3 ñieåm): Vẽ sơ đồ các loại biến dị. Từ đó cho biết theå ña boäi laø gì? Cho ví dụ. Nêu các đặc điểm của thể đa bội . Kể một vài ứng dụng thể đa bội trong trồng trọt. Câu 2(3.0 điểm): Hãy nêu mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình. Người ta vận dụng mối quan hệ này vào thực tiễn sản xuất như thế nào? Caâu 3 (2.0 ñieåm): Nêêu những điểm khác nhau giữa thường biến và đột biến Caâu 4(2.0 ñieåm): Một gen có 120 chu kì xoắn, số nu loại A là 900 a. Tính %, số Nu mỗi loại của gen b. Do đột biến làm một cặp G-X của gen bị thay thế bởi một cặp A-T.tính số Nu mỗi loại trong gen sau khi đột biến. c.Đột biến trên có thể làm thay đổi mấy aa trong chuỗi aa do gen qui định tổng hợp? Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×