ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2
Câu1: Cho phụ tải 3 pha có sơ đồ như hình vẽ, điện trở suất của đồng =22,5 Ohm
mm2/km; xo xem như không đáng kể, cosphi=0.98. Sụt áp từ thanh cái 400V cho đến thiết
bị:
Đáp án: 5,5V
Câu 2: Mạng phân phối trung thế cung cấp điện cho hộ loại 1 phương án nào hợp lý:
Select one:
a. ít nhất 2 nguồn (điện lực) riêng biệt và 2 nguồn dự phòng.
b. 1 nguồn cấp điện cho sân bay và 2 máy phát dự phòng
c. 1 nguồn cung cấp và hệ thống nguồn dự phòng: UPS, máy phát điện
d. 1 nguồn cấp điện cho 2 máy biến áp kết hợp với 1 máy phát dự phòng
Câu 3:
Select one:
a. Lightning Arrester
b. Fuse Cut Out
c. Voltage Transformer
d. Current Transformer
Câu 4: In electrical distribution system, the ATS that means:
Select one:
a. Automatic Tranformer Switch
b. Automatic Transfer Switch
c. Applied Type System
d. Avenue To Success
Câu 5: Đường dây trung thế trên không, loại dây phổ biến sử dụng:
Select one:
a. Cáp đồng, có giáp thép bảo vệ
b. Cáp đồng, có giáp nhôm bảo vệ
c. Cáp nhôm lõi thép As
d. Dây đồng trần
Câu 6: Trên bản vẽ thiết kế có ghi Busway 2500A 4P (Cu) + PE (ENCLOUSE, AL) phát
biểu nào sau đây KHƠNG chính xác:
Select one:
a. Sử dụng vỏ busway để làm dây PE
b. Tiết diện dây PE bằng tiết diện dây pha
c. Sử dụng thanh đồng làm dây pha
d. Mỗi pha dòng định mức là 2500A
Câu 7: Trên nhãn MBA lực như hình vẽ, ý nghĩa ký hiệu Dyn11 có nghĩa là gì?
Select one:
a. Đồng bộ 3 pha 11 h
b. Kiểu kết nối máy biến áp
c. Tổ đấu dây Tam giác/Sao (Delta/Star), trung tính trực tiếp nối đất
d. Tổ đấu dây Sao/Sao (Star/Star), trung tính trực tiếp nối đất
Câu 8: Ký hiệu tủ điện chính trong sơ đồ nguyên lý hệ thống cung cấp điện, phát biểu
nào SAI:
Select one:
a. DB or panel
b. MSB
c. EMSB
d. MDB
Câu 9: Cho trạm biến áp S=2000kVA, có cơng suất và điện năng tại các thời điểm như
bảng bên dưới, công suất đẳng trị khi quá tải của MBA:
Select one:
a. Sđt1 = 1417kVA
b. Sđt1 = 1875kVA
c. Sđt2 = 2500kVA
d. Sđt2 = 2000kVA
Câu 10:
Select one:
a. 3
b. 1
c. 2
d. 0
Câu 11: ONAN là ký hiệu của phương thức làm mát máy biến áp:
Select one:
a. Máy biến áp khô, làm mát đối lưu cưỡng bức
b. Máy biến áp khơ, làm mát bằng khơng khí đối lưu tự nhiên.
c. Máy biến áp dầu, làm mát đối lưu tự nhiên, khơng khí bên ngồi đối lưu cưỡng bức
d. Máy biến áp dầu, làm mát đối lưu tự nhiên, khơng khí bên ngồi đối lưu tự nhiên.
Câu 12: Trong hệ thống cung cấp điện của toà nhà, Busway được sử dụng chủ yếu cho:
Select one:
a. Trục phân phối chiếu sáng từng phòng
b. Trục phân phối xuyên tầng riser
c. Trục phân phối từ máy biến áp đến tủ điện chính
d. Trục phân phối phụ
Câu 13: Cho trạm biến áp S=2000kVA, có cơng suất và điện năng tại các thời điểm như
bảng bên dưới, công suất đẳng trị khi non tải của MBA:
Select one:
a. Sđt1 = 1417kVA
b. Sđt1 = 1875kVA
c. Sđt2 = 2000kVA
d. Sđt2 = 2500kVA
Câu 14: Tổng trở Z của đường dây phân phối hạ thế, tiết diện dây nhỏ hơn 50mm2 phụ
thuộc chủ yếu:
Select one:
a. Điện trở R
b. Điện dung C và cảm kháng X
c. Điện trở R và điện dung C
d. Điện cảm L
Câu 15: Các thành phần chính bên trong tủ điện chính KHƠNG bao gồm:
Select one:
a. Thiết bị đóng cắt
b. Đồng hồ Multimeter, đèn báo pha
c. Tủ phân phối phụ
d. Thanh cái và thiết bị đóng cắt
Câu 16: Đường dây 3 pha có tổng trở R, X (Ohm), điện áp vận hành U (kV). Khi đường dây
tải cơng suất P (MW), Q (MVAr) thì tổn thất công suất tác dụng trên đường dây bằng:
Câu 17: Hệ số q tải bình thường của MBA được tính theo công thức:
Select one:
a. K=0,3
b. K=[1+(1-Kđk)].0,3
c. K=1+(1-Kđk).0,3
d. K=1,3
Câu 18: Tổn thất điện năng do tiêu tán trên đường dây, trong MBA, trong các thiết bị
điện được gọi là tổn thất gì?
Select one:
a. Tổn hao đồng.
b. Tổn thất phi kỹ thuật.
c. Tổn thất kỹ thuật
d. Tổn thất kinh doanh.
Câu 19: Xu hướng phát triển các loại trạm biến áp trong tương lai tại các đô thị lớn:
Select one:
a. Tăng số lượng trạm hợp bộ, tăng số lượng trạm treo
b. Tăng số lượng trạm hợp bộ, giảm số lượng trạm treo
c. Giảm số lượng trạm tích hợp, trạm kín, trạm giàn
d. Giảm số lượng trạm Kios, giảm số lượng trạm giàn
Câu 20: Dung lượng máy biến áp cung cấp cho phụ tải loại 3, được chọn theo biểu thức:
Câu 21: Số lượng MBA trong TBA cung cấp cho hộ loại 1:
Select one:
a. n>=2
b. n>=1
c. n=3
d. n=4
Câu 22: Phụ tải hộ tiêu thụ loại 1 có Smax = 700kVA, chọn số lượng và dung lượng máy
biến áp phù hợp theo tiêu chuẩn IEC:
Select one:
a. 2x350kVA
b. 2x560kVA
c. 2x700kVA
d. 1x750kVA
Câu 23: Cho biết r0. x0 điện trở và điện kháng trên một đơn vị chiều dài đường dây
(Ohm/m); IB(A) là dòng điện chạy trên dây dẫn có chiều dài L (m). Tải có hệ số công
suất là cosphi. Tổn thất điện áp trên đường dây 3 pha như sau:
Select one:
Câu 24: Cho sơ đồ đường dây có phụ tải tập trung, có U= 22kV, r0 = 0,2 Ohm/km, x0 =
0,4 Ohm/km, Tmax = 3000h. Tổn thất công suất tác dụng trên đường dây:
Select one:
a. 630W
b. 465W
c. 1,421kW
d. 1,163kW
Câu 25: The RMU in Medium Voltage Network that means:
Select one:
a. Ring Medium Voltage Main Unit
b. Ring Main Unit
c. Remote Medium Votage Unit
d. Root Main Unit
Câu 26: Ưu điểm của sơ đồ phân nhánh hình tia mạng điện hạ thế:
Select one:
a. Chỉ gây mất điện khi mạch nhánh bị sự cố.
b. Phức tạp trong vận hành
c. Tiết diện dây dẫn bằng nhau cho đến cuối mạch
d. Khi mất điện tại tủ điện chính sẽ mất điện tồn bộ nhà máy
Câu 27: Trong mạng phân phối có nguồn dự phòng, nguồn dự phòng được ưu tiên cấp
điện cho:
Select one:
a. Hệ thống bơm nước sinh hoạt
b. Hệ thống chiếu sáng làm việc
c. Hệ thống thang máy
d. Hệ thống bơm chữa cháy, hệ thống báo cháy, thoát hiểm
Câu 28: Dịng điện định mức ở phía trung áp của MBA 3 pha 22/0.4kV-250 kVA là:
Select one:
a. I= 250000/(3 x 0.4) (A)
b. I = 250/[sqrt(3) x 0.4] (A)
c. I = 250000/[sqrt(3) x 2200) (A)
d. I = 250/[sqrt(3) x 22)] (A)
Câu 29: 3 máy biến áp 1 pha (12.7kV/0.23kV) ghép lại để tạo ra hệ thống hạ thế 3P-4W,
có điện áp:
Select one:
a. Pha với trung tính 230V, pha với pha 380V (Ud 380V).
b. Pha với trung tính 230V, pha với pha 0V (Ud 0V)
c. Pha với trung tính 230V, pha với pha 400V (Ud 400V)
d. Pha với trung tính 127V, pha với pha 230V (Ud 230V).
Câu 30:
Select one:
a. S12 = (800 + j700) kVA
b. S01 = (2800 + j2100) kVA
c. S01 = (1000 + j700) kVA
d. S12 = (3800 + j2800) kVA
Câu 31:
Select one:
a. 4V
b. 10V
c. 8V
d. 7V
Câu 32: 2 máy biến áp 1 pha (12.7kV/0.23kV) ghép lại để tạo ra hệ thống hạ thế 1P-3W,
có điện áp:
Select one:
a. Pha với trung tính 230V, pha với pha 460V (Ud 460V).
b. Pha với trung tính 230V, pha với pha 0V (Ud 0V)
c. Pha với trung tính 127V, pha với pha 230V (Ud 230V).
d. Pha với trung tính 230V, pha với pha 400V (Ud 400V)
Câu 33: Hộp lấy điện ra của Busway để cấp điện cho tải được ký hiệu là:
Select one:
a. Electrical unit
b. Plug In Unit
c. ENCLOUSE
d. Socket
Câu 34: Trong trường hợp có đồ thị phụ tải có 2 điểm quá tải, khi sử dụng phương pháp
đồ thị đẳng trị 2 bậc:
Select one:
a. Phải lấy công suất cực đại chia cho hệ số 1,3
b. Nếu thời gian quá tải trước 12h thì chỉ cần kiểm tra non tải 10h sau đó
c. Nếu thời gian q tải sau 12h thì chỉ cần kiểm tra non tải 10h trước đó
d. Phải kiểm tra cả 2 trường hợp
Câu 35: Trong sơ đồ bên dưới gồm nguồn chính và máy phát dự phịng, máy phát dự phòng
ưu tiên cấp điện cho:
Select one:
a. Tải B
b. Tải A
c. Toàn bộ tải A và 1 phần tải B
d. Toàn bộ tải A và toàn bộ tải B
Câu 36: Đường dây 22 kV 3 pha, R = 2,8 Ohm, X= 2,5 Ohm, tải công suất P = 400 kW,
Q = 200 kVAr. Tổn thất điện áp trên đường dây bằng:
Select one:
a. 75,73
b. 73,64
c. 80,80
d. 28,18
Câu 37: The prority loads are supplied from 2 or 3 utility power sources, what is NOT
TRUE:
Select one:
a. Water factory
b. Information center
c. Air port
d. Home or building
Câu 38: Cho biết r0. x0 điện trở và điện kháng trên một đơn vị chiều dài đường dây
(Ohm/m); IB(A) là dịng điện chạy trên dây dẫn có chiều dài L (m). Tải có hệ số cơng suất
là cosphi. Tổn thất điện áp trên đường dây 1 pha - trung tính như sau:
Select one:
Câu 39: Trên sơ đồ trạm biến áp có ghi thơng số: (15) 22 (+-) 2x2.5%/0.4kV, cho biết
thông tin:
Select one:
a. MBA có 3 đầu phân áp, đầu phân áp đặt ở phía hạ áp
b. MBA có 3 đầu phân áp, đầu phân áp đặt ở phía hạ áp
c. MBA có 5 đầu phân áp, đầu phân áp đặt ở phía cao áp
d. MBA có 2 đầu phân áp, đầu phân áp đặt ở phía cao áp
Câu 40: Hệ số quá tải sự cố của máy biến áp sản xuất theo tiêu chuẩn IEC là:
Select one:
a. 1,3
b. 1,2
c. 1,5
d. 1,4
Câu 41:
Select one:
a. Voltage Transformer
b. Fuse Cut Out
c. Lightning Arrester
d. Current Transformer
Câu 42: Cho đồ thị phụ tải như hình vẽ bên dưới, hệ số điền kín đồ thị phụ tải:
Select one:
a. Kdk= 0.7
b. Kdk= 0.63
c. Kdk=0.43
d. Kdk=0.83
Câu 43: The level voltage of Low Voltage Distribution Network is:
Select one:
a. Smaller 1000V
b. Smaller 22kV
c. Over 660V
d. Smaller 400V
Câu 44: Dòng điện định mức phía hạ áp (LV) của máy biến áp S=1000kVA, 3 pha
22/0.4kV
Select one:
a. 1600A
b. 1443A
c. 1000A
d. 1300A
Câu 45:
Select one:
a. 57,3V
b. 70V
c. 77,3V
d. 80V
Câu 46: Vị trí lắp đặt máy biến áp tốt nhất:
Select one:
a. Vị trí gần tâm phụ tải nhất và thỏa mãn các điều kiện khác
b. Vị trí trong tâm địa lý của các phụ tải
c. Ngay tại tâm hình học
d. Khơng cần quan tâm đến tâm phụ tải
Câu 47:
Select one:
a. Trạm biến áp giàn.
b. Nhà trạm
c. Trạm biến áp hợp bộ
d. Trạm biến áp treo
Câu 48: Phụ tải hộ tiêu thụ loại 3 có Smax = 1000 kVA, hệ số điền kín đồ thị phụ tải Kdk
= 0,513; chọn số lượng và dung lượng máy biến áp phù hợp:
Select one:
a. 2x630kVA
b. 1x1000kVA
c. 1x800 kVA
d. 1x900kVA
Câu 49:
Select one:
a. Trạm biến áp giàn.
b. Trạm biến áp hợp bộ
c. Trạm biến áp treo
d. Nhà trạm
Câu 50: Tủ điện EMSB là ký hiệu viết tắt của:
Select one:
a. Tủ điện điều khiển khẩn cấp Emergency Manual Switch Board
b. Tủ điện phụ Electrical Main Sub Board
c. Tủ điện hợp bộ
d. Tủ phân phối chính Electrical Main Switch Board