Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.78 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Giáo viên : Nguyễn Duy Trưởng</i>
- Nêu được nội dung khái niệm tồn tại xã hội & ý thức xã hội .
- Nhận biết mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại XH & ýthức XH .
- Vẽ được sơ đồ PTSX . Chỉ ra được mối quan hệ trong cuộc sống .
- Coi trọng vai trò quyết định tồn tại XH ý thức XH tác động qua lại lẫn nhau
- Tồn tại xã hội là gì ?
- Mơi trường tự nhiên là gì
- Dân số là gì ?
- Phương thức sản xuất là gì?
<b>1. Ñieåm danh : </b>SS.
<b> 2. Kieåm tra :</b>
- Thực tiễn là cơ sở của nhận thức là ntn ?
<b> 3.Bài mới :</b> Cho HS đọc mở đầu bài .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS NỘI DUNG BAØI HỌC
*phương pháp : Thảo luận nhóm chia
4 nhóm mỗi tổ mỗi nhóm. Tổ 1 mục
a. Tơ’ 2 mục b . Tổ 3 mục c. Tổ 4 mục
d. Gọi HS trả lời .
HĐ I :
_ GV cho ví dụ các điều kiện sống
của các hình thái xã hội .
+a. Thế nào là tồn tại xã hội ? Nêu ví
dụ minh hoạ? ( HS trả lời…)
1. Tồn tại xã hội :
Tồn tại xã hội làtoàn bộ sinh hoạt vật
chất và những điều kiện sinh hoạt vật
chất của xã hội bao gồm : môi trườn
tự nhiên , dân số phương thức sản xuất
.
+b. Môi trường tự nhiên là ntn? Nêu
ví dụ minh hoạ? ( HS trả lời Là những
điều kiện địa lí, của cải, nguồn năng
+c. Dân số là ntn? Nêu ví dụ minh
hoạ? ( HS trả lời Dân số có ảnh hưởng
rất lớn đến sự tồn tại phát triển xã hội
.
_ Trình độ dân số càng cao thì sự tồn
tại phát triển xã hội càng cao .
_ Mật độ dân số càng cao thì sự tồn
tại phát triển xã hội càng thấp .)
+d. . Phương thức sản xuất là gì? Vì
sao trong các yếu tố tồn tại xã hội thì
PTSX là quyết định ?
Là những điều kiện địa lí, của cải,
nguồn năng lượng tự nhiên …
b. Dân số:
Dân số có ảnh hưởng rất lớn đến sự
tồn tại phát triển xã hội .
_ Trình độ dân số càng cao thì sự tồn
tại phát triển xã hội càng cao .
_ Mật độ dân số càng cao thì sự tồn
tại phát triển xã hội càng thấp .
c. Phương thức sản xuất :
Phương thức sản xuất làcách thức tổ
chức sản xuất của một xã hội để tạo
ra của cải vật chất cho xã hội . Ứng
với một xã hội thì có một phương thức
sản xuất nhất định
Phương thức sản xuất Bao gồm
LLSX ,QHSX
<b>4. Củng cố :</b> _ Tồn tại xã hội là gì ?
_ Mơi trường tự nhiên là gì
_ Dân số là gì ?
_ Phương thức sản xuất là gì?
<b> 5. HĐ tiếp nối:</b>
<b> _</b> Học bài và làm bài tập : 1, 4/52 Chuẩn bị bài mới mục :1.c,2/47.
_ Phương thức sản xuất bao gồm những gì ?
_ Quan hệ sản xuất bao những gì ?
<b>* BT:</b> 4/52
_ Ýù kiến a,b đúng .Khẳng định vai trò tồn tại xã hội
_ Ý kiến c là duy tâm
_ Ý kiến d là phiến diện, tuyệt đối hoá
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>
_ Nêu được nội dung khái niệm tồn tại xã hội & ý thức xã hội .
_ Nhận biết mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại XH & ýthức XH .
_ Vẽ được sơ đồ PTSX . Chỉ ra được mối quan hệ trong cuộc sống .
_ Coi trọng vai trò quyết định tồn tại XH ý thức XH tác động qua lại lẫn nhau
<b> II. Noäi dung : </b>
_ Phương thức sản xuất bao gồm những gì ?
_ Quan hệ sản xuất là gì ?
_ Quan hệ sản xuất bao những gì ? Mối quan hệ giữa LLSX , QHSX:
<b> III. Phương pháp:</b> Thảo luận , đặc vấn đề .
<b>IV. Phương tiện :</b> SGK & SGV .
<b> V. Tiến trình dạy học :</b>
<b> 1. Diểm danh : </b>SS.
<b> 2. Kieåm tra:</b>
_ Tồn tại xã hội là gì ?
_ Mơi trường tự nhiên là gì?
_ Dân số là gì ?
_ Phương thức sản xuất là gì?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS NỘI DUNG BAØI HỌC
*phương pháp :Thảo luận nhóm, chia
4 nhóm mỗi tổ mỗi nhóm. Tổ 1 mục
a. Tô’ 2 mục b . Tổ 3 mục c. Tổ 4
mục d. Gọi HS trả lời .
HĐ I :
+Vì sao trong các yếu tố tồn tại xã
hội thì PTSX là quyết định ?
+ Phương thức sản xuất Bao gồm
những gì?
+ Lực lượng sản xuất là gì? Cho ví
dụ ? ( HS trả lời Là nói lên quy mơ
sản xuất của một xã hội bao gồm :
con người, công cụ , tư liệu lao
động .)
+ Quan hệ sản xuất là gì? Cho ví dụ?
( HS trả lời Làquan hệ giữa con người
với con người ở kiến thức thượng tầng
& hạ tầng. Bao gồm : quan hệ sở
hữu , QH tổ chức quản lý , QH phân
phối .)
+Mối quan hệ giữa LLSX , QHSX
_ GV cho HS về nhà làm sơ đồ PTSX
+ Gọi 2 HS lên bảng viết sơ đồ
c. Phương thức sản xuất :
Phương thức sản xuất Bao gồm
LLSX ,QHSX
* Lực lượng sản xuất:
Là nói lên quy mô sản xuất của một
xã hội bao gồm : con người, công cụ ,
tư liệu lao động .
* Quan hệ sản xuất:
Làquan hệ giữa con người với con
người ở kiến thức thượng tầng & hạ
tầng. Bao gồm : quan hệ sở hữu , QH
tổ chức quản lý , QH phân phối .
* Mối quan hệ giữa LLSX , QHSX:
_ Khi LLSX phát triển thì đòi hỏi quan
hệ SX cũng phát triển theo cho phù
hợp .
_ Khi LLSX phát triển lên một trình
độ mới thì QHSX cũng thay đổi &
phát triển lên một
trình độ mới . Đồng nghĩa với một
phương thức sản xuất mới ra đời.
* Sơ đồ phươnh thức sản xuất:
PTSX ? +Tư liệu lao động
PTSX
+ Quan hệ sở hữu
_ QHSX + QH tổ chức quản lý
+ QH phân phối
<b> 4. Củng cố :</b>
<b> </b> _ Phương thức sản xuất bao gồm những gì ?
_ Quan hệ sản xuất là gì ?
_ Quan hệ sản xuất bao những gì ?
<b> 5. HĐ tiếp nối</b> :
_ Học bài và làm bài tập : 1,2,5/44 . Chuẩn bị bài mới mục :2,3/49.
+ Ý thức xã hội là gì ?
+ Hai cấp độ của ý thức xã hội là ntn?.
+ Mối quan hệ tồn tại xã hội ý thức xã hội làgì?
<i>( TIẾP THEO )</i>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu : </b>
_ Nêu được nội dung khái niệm tồn tại xã hội & ý thức xã hội .
_ Nhận biết mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại XH & ýthức XH .
_ Vẽ được sơ đồ PTSX . Chỉ ra được mối quan hệ trong cuộc sống .
_ Coi trọng vai trò quyết định tồn tại XH ý thức XH tác động qua lại lẫn
nhau .
<b>II. Noäi dung :</b>
+ Hai cấp độ của ý thức xã hội là ntn?.
+ Mối quan hệ tồn tại xã hội ý thức xã hội làgì?
<b>III. Phương pháp</b>: Thảo luận , đặc vấn đề .
<b>IV. Phương tiện :</b> SGK & SGV .
<b>V. Tiến trình dạy học :</b>
1. Diểm danh : SS.
2. Kieåm tra :
_ Phương thức sản xuất bao gồm những gì ?
_ Quan hệ sản xuất là gì ?
_ Quan hệ sản xuất bao những gì ?
3.Bài mới : Cho HS đọc mở đầu bài .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV &HS NỘI DUNG BÀI HỌC
*phương pháp :Thảo luận nhóm, chia
4 nhóm mỗi tổ mỗi nhóm. Tổ 1 mục
a. Tô’ 2 mục b . Tổ 3 mục c. Tổ 4 mục
d. Gọi HS trả lời .
HĐ I :
_ GV Ý thức là sự phản ánh hiện thực
khách quan vào trong bộ óc của con
người từ đó con người nhận biết
chúng.
a. Ý thức xã hội là gì ? (HS trả lời Ý
thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã
hội ở hiện thực khách quan toàn bộ
những quan điểm, quan niệm vào trng
bộ óc của con người )
b. Hai cấp độ của ý thức xã hội là
ntn? Lấy ví dụ minh hoạ? ( HS trả lời
Tâm lí xã hội Là tồn bộ tâm trạng,
thói quen, tình cảm của con người
được hình thành một cách tự phát do
ảnh hưởng điều kiện sống xã hội .
Hệ tư tưởng xã hội Là toàn bộ những
2. Ý thức xã hội:
a. Ý thức xã hội là gì ?
Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại
xã hội ở hiện thực khách quan toàn bộ
những quan điểm, quan niệm vào trng
bộ óc của con người
b. Hai cấp độ của ý thức xã hội:
* Tâm lí xã hội:
Là tồn bộ tâm trạng, thói quen, tình
cảm của con người được hình thành
một cách tự phát do ảnh hưởng điều
kiện sống xã hội .
* Hệ tư tưởng xã hội :
quan điểm, quan niệm xã hội dựa trên
lý luận chủ nghĩa Mác_ Lê Nin tư
tưởng Hồ Chí Minh và đạo đức tiến
bộ xã hội .)
HÑII
*phương pháp : Thảo luận nhóm, đặc
vấn đề , diễn giải .
+ Mối quan hệ tồn tại xã hội ý thức
xã hội là ntn? ( HS trả lời …
+Vì sao nói Tồn tại xã hội quyết định
ý thức xã hội( HS trả lời Không phải ý
thức của con người quyết định tồn tại
xã hội ;tồn tại xã hội của họ quyết
định ý thức của họ.)
+ Sự tác động trở lại của ý thức xã
hộiđối với tồn tại xã hội là ntn? ( HS
trả lời Con người sống không thể tách
rời xã hội mà có sự kết hợp hài hồ
giữa cá nhân và xã hội . Ý thức xãhội
lạc hậu tác động kìm hãm sự phát
triển xã hội.)
nghĩa Mác_ Lê Nin tư tưởng Hồ Chí
Minh và đạo đức tiến bộ xã hội .
3. Mối quan hệ tồn tại xã hội ý thức
xã hội:
a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã
hội:
_ Xã hội càng văn minh thì con người
hiểu biết nhận thức cao .
_ Xã hội lạc hậu thì con người hiểu
_ Khơng phải ý thức của con người
quyết định tồn tại xã hội ;tồn tại xã
hội của họ quyết định ý thức của họ.
b. Sự tác động trở lại của ý thức xã
hộiđối với tồn tại xã hội :
_ Tính độc lập tương đối của ý thức xã
hội đối với tồn tại xã hội.
_ Con người sống không thể tách rời
xã hội mà có sự kết hợp hài hồ giữa
cá nhân và xã hội . Ý thức xãhội lạc
hậu tác động kìm hãm sự phát triển xã
hội.
4. Củng cố :
+ Hai cấp độ của ý thức xã hội là ntn?.
+ Mối quan hệ tồn tại xã hội ý thức xã hội làgì?
5. HĐ tiếp nối: Học bài và làm bài tập : 2,4/52 .
<i>Chuẩn bị bài mới</i>
1.Thế giới vận động phát triển theo quy luật khách quan : Cho ví dụ ?
2. Các hình thức vận động cơ bản từ thấp đến cao : Cho ví dụ ?
3. Các quan niệm phủ định : Cho ví duï ?