Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

KTDKGHKI TIENG VIET LOP21213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.69 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hoï vaø teân: ……………………………………………………… Lớp: .……………………………………………………………… Trường:Tiểu học. Kyø thi: KTÑK - GHKI Naêm hoïc: 2012 – 2013 Môn:Tiếng Việt - Lớp 2. Chữ GT. kyù Soá TT. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ÑIEÅM BAØI THI NHẬN XÉT CỦA GIAÙM KHAÛO. STT. I – CHÍNH TẢ : ( Nghe viết) – Thời gian 15 phút. ….../5 ñ. Bài viết: Người thầy cũ ( sách tiếng Việt lớp 2 / tập 1 / trang 56) Đầu bài và đoạn : “ Giữa cảnh …………thầy giáo cũ”. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ĐÁNH GIÁ VAØ CHO ĐIỂM Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ trình bày cân đối được 5 ñieåm. Sai mỗi lỗi chính tả ( sai phụ âm đầu, vần, thanh hoặc không viết hoa đúng quy định ) trừ 0.5 điểm/ lỗi Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc bài không sạch sẽ trừ một điểm toàn bài.. Soá MM. SOÁ MM.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoï vaø teân:……………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………… Trường:Tiểu học. ÑIEÅM BAØI THI. Kyø thi: KTÑK - GHKI Naêm hoïc: 2012 – 2013 Môn: Tiếng Việt - Lớp 2. Chữ ký GT. NHẬN XÉT CỦA GIAÙM KHAÛO. Soá Soá TT MM. STT SOÁ MM. II – TẬP LAØM VĂN: ( Thời gian 30 phút) ….../5ñ. ĐỀ BAØI: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5 câu ) kể về một người bạn của em. Câu hỏi gợi ý: a) Người bạn của em tên gì? Học lớp mấy? b) Tình cảm của bạn đối với em ( dành cho em) như thế nào? c) Em nhớ nhất điều gì ở bạn ? d) Tình cảm của em đối với bạn như thế nào ? e) Em sẽ làm gì để tình bạn luôn đẹp hoặc bền lâu? Baøi laøm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………..……………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ………………..……………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khoâng vieát vaøo khung. …………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………... ………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …….………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoï vaø teân: ……………………………………………………. Lớp: ………………………………………………………………… Trường: Tiểu học. Kyø thi: KTÑK - GHKI Naêm hoïc: 2012 – 2013 Môn:Tiếng Việt - Lớp 2. Chữ ký GT. Soá TT. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ÑIEÅM BAØI THI NHẬN XÉT CỦA GIAÙM KHAÛO STT. Soá MM. SOÁ MM. I – ĐỌC THAØNH TIẾNG ( Tốc độ đọc khoảng35 tiếng / phút). * Học sinh đọc 1 đoạn trong bài Hướng dẫn chấm Điểm đạt 1. Đọc đúng tiếng, từ rõ 2.5 ñieåm - Đọc sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm, ………………/2.5ñ ràng, rành mạch, lưu loát. ngập ngừng trừ 0.25 điểm. 2.Ngắt nghỉ hơi đúng dấu 1 ñieåm - Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 ……………../1đ câu. ( Thể hiện tương đối đến 5 dấu câu, không thể hiện lời nhân vật phù hợp với 1 ñieåm được lời nhân vật trừ 0.5 điểm. noäi dung ) 3.Tốc độ đạt yêu 1.0 điểm - Đọc vượt hoặc chậm quá 5 giây ……………../1đ caàukhoâng quaù 35 tieáng / trừ 0.5 điểm. Đọc lí nhí trừ 0.5 phuùt. ñieåm. 4. Tư thế đọc. 0.5 ñieåm -Tư thế đọc đúng ……………../0.5ñ 5. Trả lời đúng từ 1 đến 2 - Căn cứ vào nội dung trả lời GV caâu hoûi veà noäi dung baøi trừ điểm ……………../1.0 ñ Coäng 6 ñieåm ……………./ 6ñ Lưu ý: Điểm đọc = Điểm đọc tiếng + điểm đọc thầm ( giữ nguyên không làm tròn, không chaám ñieåm 0,25 ) Giaùo vieân cho hoïc sinh boác thaêm moät trong caùc baøi sau : 1. Có công mài sắt có ngày nên kim ( TV lớp 2, tập 1 trang 4 ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. 3. 4. 5.. Ngaøy hoâm qua ñaâu roài Cái trống trường em Ngôi trường mới Cô giáo lớp em. Bài đọc thầm lớp 2:. ( TV lớp 2, tập 1 trang 10 ) ( TV lớp 2, tập 1 trang 45 ) (TV lớp 2, tập 1 trang 50 ) (TV lớp 2, tập 1 trang 60 ). Chuoät con chôi gheùp hình. Một buổi tối, Chuột con mượn từ nhà bạn về mấy miếng ghép hình. Cậu tò mò, cứ ghép đi ghép lại mãi, cuối cùng cậu cũng ghép được một cái tai với những chieác loâng meàm maïi. Chột con rất hứng thú với trò chơi ghép hình. Vậy là hôm sau, cậu lại sang nhà bạn mượn thêm mấy miếng ghép hình nữa. Lần này, Chuột con ghép được một mảnh thân hình cũng có những chiếc lông mềm. Chuoät con soát ruoät laém: “ Ñaây seõ laø ai nhæ?” Lần thứ ba, Chuột con lại đến nhà bạn mượn, cậu tìm được cái hộp, bên trong vẫn còn rất nhiều mảnh ghép. Chuột con vui lắm. Vừa đến nhà, cậu lập tức ngồi ghép ngay. Nhưng càng ghép cậu càng thấy sợ. Khí lắp xong miếng ghép cuối cùng thì Chuoät con sợ quá, lập tức bỏ chạy. Hóa ra, bức tranh cậu vừa ghép là hình một chú Mèo..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoï vaø teân: ………………………………………………………….. Kyø thi: KTÑK - GHKI Lớp: ……………………………………………………………………. Naêm hoïc: 2012 – 2013 Trường: Tiểu học Môn:Tiếng Việt - Lớp 2. Chữ ký GT. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ÑIEÅM BAØI THI NHAÄN XEÙT CUÛA GIAÙM KHAÛO STT. Soá TT. SOÁ MM. II.ĐỌC THẦM : ( 4 điểm) ( Thời gian 25 phút) Hããy đọc thầm câu chuyện: “Chuột con chơi ghép hình" rồi làm các bài tập sau: Đánh dấu chéo ( x ) vào ô vuông ( 0.5 ñ. ) trước câu trả lời đúng nhất .. Câu 1: Buổi tối,Chuột con mượn từ nhà bạn những gì? a)  Maáy mieáng gheùp hình. b)  Rất nhiều đồ chơi. c)  Cả a và b đều đúng. 0.5 đ. Câu 2: Khi tìm được cái hộp, bên trong vẫn còn nhiều mảnh ghép chuột con như theá naøo? a)  Chuột đem chia đều cho các bạn. b)  Chuoät con vui laém. c)  Chuoät con ñem khoe khaép moïi nôi.. 0,5 đ. Câu 3: Tại sao khi ghép xong bức tranh Chuột con lại hoảng sợ? a)  Vì bức tranh cậu ghép là hình một chú Chuột đáng yêu . b)  Vì bức tranh cậu ghép là một miếng bánh thật ngon. c)  Vì bức tranh cậu ghép là hình một chú Mèo.. Soá MM.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG. 0,5 ñ. Câu 4: Theo con tại chuột lại sợ mèo ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................... 0.5 ñ. Câu 5: Tìm các từ và điền vào trong bảng cho phù hợp ( mỗi cột 2 từ ) Chỉ người. 0.5 dÑÑđ. Chỉ đồ vật. Chæ con vaät. Chæ caây coái. …………………………… …………………………………. ………………………………………. ……………………………………. …………………………… …………………………………. …………………………………………. ……………………………………... Caâu 6: Em haõy ñaët moät caâu theo maãu : Ai laø gì? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... 0.5 ñ. Câu 7: Em hãy chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây: a) Trong giờ Tập đọc chúng em………………………………..cô đọc bài. b) Coâ ………………………………………..baøi raát deã hieåu.. 0.5 ñ. Câu 8:Điền dấu hỏi, dấu phẩy thích hợp vào các câu văn sau: Bạn học lớp mấy Coâ giaùo coù yeâu thöônng quyù meán hoïc sinh khoâng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×