Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

giao an 3 t 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.76 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Ngày soạn:08/9/2012 Ngày giảng: 10/9/2012 (Thứ2) TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN Tieát 2 : Theå duïc: (Tiết 3) ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI “TÌM NGƯỜI CHỈ HUY” I. Môc tiªu: - «n tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. - «n động tác đi đều từ 1 – 4 hàng dọc, đi theo vạch kẻ thẳng. - Biết cách chơi và tham gia chơi một cách tương đối chủ động. II. Ñòa ñieåm, phöông tieän: - Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bào đảm an toàn nơi tập. - Chuaån bò moät coøi, vaø keû saân cho troø chôi. III. Tieán trình daïy hoïc: NOÄI DUNG ÑL 1. Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu 1-2’ cầu giờ học : 1’. PHÖÔNG PHAÙP   GV Cán sự lớp điều khiển. -Giaùo vieân cho hoïc sinh xoay caùc khớp, vừa đếm to theo nhịp ( 1- 8 ) 1- 2’ -Hoïc sinh chaïy moät voøng xung quanh sân (khoảng 100-200m) 8-10’ -Giáo viên hướng dẫn trò chơi “Chui qua hầm”. Cả lớp đứng thành 2 hàng quay mặt lại với nhau thành từng đôi một và các em đưa tay về trước cao ngang vai, boán baøn tay chaïm vaøo nhau thaønh “haàm”. 2. Phaàn cô baûn:. 2 laàn. *******.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, 5- 7’ ñieåm soá -Chia theo toå taäp. -Chơi trò chơi “Tìm người chỉ huy” *Chạy xung quanh sân trường: 3 . Phaàn keát thuùc:. 3- 4’ 2’ 2’ 1-2’. -GV cho HS đi thường theo nhịp và  haùt  -Giaùo vieân cuøng hoïc sinh heä thoáng baøi. -Giaùo vieân nhaän xeùt, giao baøi taäp veà nhaø. ======================================== Tiết 3 + 4 : Tập đọc – Kể chuyện: (Tiết 3) CHIẾC ÁO LEN I. Mục tiêu: - Đọc đúng các tiếng, từ dễ phát âm ; lạnh buốt, lất phất, trường, phụng phịu. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, giấu phẩy, giữa các cụm từ. - Bứơc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật với người dẫn chuyện, biết nhân giọng ở các từ ngữ gợi cảm; lạnh buốt, ấm ơi là ấm, bối rối, phụng phịu, dối mẹ, thì thào.... - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài. - Nắm được diễn biến của câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau.(trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4). -Kể chuyện : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Tranh minh hoạ bài học - Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của câu chuyện III. Tiến trình dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TG Hoạt động của GV 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2HS đọc bài “Cô giáo tí hon ” và trả lời câu hỏi. + Những cử chỉ nào của cô giáo làm bé thích thú? - NX - CĐ 30’ B.Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Luyện đọc: Tập đọc - Gv đọc toàn bài - GV tóm tắt nội dung bài - Đọc từng câu - Luyện đọc từ khó: lạnh buốt, lất phất, trường, phụng phịu - Đọc từng đoạn trước lớp + HD đọc những câu văn dài - Đọc từng đoạn trong nhóm . - Các nhóm thi đọc - Cá nhân đọc – lớp đọc đồng thanh - GV nhận xét chung 2.2 Tìm hiểu bài:. Hoạt động của HS - Hát - 2 em đọc bài và TLCH theo y/c - Lớp NX. - HS chú ý nghe - Đọc nối tiếp từng câu + LĐ từ khó. - HS chia đoạn - HS nối tiếp đọc 4 đoạn trong bài. - Vài HS đọc lại - HS tiếp nối đọc 4 đoạn trong bài. - HS giải nghĩa 1 số từ mới - HS đọc đoạn theo N4 - 4HS đại diện 4 nhóm thi đọc - Cá nhân đọc – lớp đọc đồng thanh. + HS đọc thầm đoạn 1. - Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện - áo màu vàng, có dây đeo ở giữa, có mũ lợi như thế nào? để đội, ấm ơi là ấm . +1HS đọc đoạn 2 + lớp đọc thầm. - Vì sao Lan dỗi mẹ - Vì mẹ nói rằng không thể chiếc áo đắt tiền như vậy được. + Lớp đọc thầm Đ3. - Anh Tuấn nói với mẹ những gì? - Mẹ dành hết số tiền mua áo cho em Lan con không cần thêm áo........

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Lớp đọc thầm đoạn 4. - Vì sao Lan ân hận? - HS thảo luận nhóm đôi – phát biểu. - Tìm một tên khác cho truyện? - Mẹ và 2 con, cô bé ngoan... - Các em có bao giờ đòi mẹ mua cho - HS liên hệ những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải lo lắng không? - Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều Anh em phải biết nhường nhịn, thương gì? yêu, quan tâm đến nhau.. 8’. Tiết 2 2.3. Luyện đọc lại - GV hướng dẫn - Tổ chức thi đọc theo vai. - GV nhận xét ghi điểm. 26'. 4'. - 2 HS đọc lại toàn bài. - HS nhận vai thi đọc lại truyện ( 3 nhóm ) - Lớp NX, bình chọn bạn đọc tốt nhất.. Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS chú ý nghe. 2. Hướng dẫn HS kể từng đoạn của - 1HS đọc đề bài và gợi ý trong SGK. câu chuyện theo gợi ý. a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ và giải thích: + Kể theo gợi ý: Gợi ý là điểm tựa để nhớ các ý trong truyện. + Kể theo lời của Lan: Kể theo cách nhập vai không giống y nguyên văn bản. b. Kể mẫu đoạn 1: - GV mở bảng phụ viết sẵn gợi ý. - 1HS đọc 3 gợi ý kể mẫu theo đoạn. 1HS kể theo lời bạn Lan. c. Từng cặp HS tập kể - HS tiếp nối nhau nhìn gợi ý nhập vai nhân vật Lan. d. HS thi kể trước lớp - HS nối tiếp nhau thi kể đoạn 1,2,3,4 Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ - Lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay nh là đóng một màn kịch nhỏ. nhất, hấp dẫn sinh động nhất. - GV nhận xét ghi điểm. C. Kết luận: - Nêu nội dung của câu chuyện ? - HS nêu - Về nhà: chuẩn bị bài sau -----------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 4. Toán:(Tiết 11) ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. I. Mục tiêu: -Tính được độ dài đường gấp khúc về tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : -GV : -HS: SGK,vở III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS giải bài tập 3. 1HS giải, lớp NX, CĐ - Gv nhận xét –ghi điểm 32' B.Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Từ bài KT-> GTB - Ghi đầu bài 2.Thực hành: Bài 1: Củng cố cách tính độ dài đường - HS nêu yêu cầu gấp khúc và tính chu vi hình tam giác. a. GV yêu cầu HS quan sát hình SGK. - HS QS, nêu cách tính - Theo dõi, HD thêm cho HS dưới lớp. - 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở Bài giải Độ dài đường gấp khúcABCD là: 34 + 12 + 40= 86 (cm) Đáp số: 86 cm - GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét b.Y/c HS nhận biết độ dài các cạnh - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát hình trong SGK - HS giải vở, 2 HS lên BL thi đua làm. Bài giải Chu vi hình tam giác MNP là: 34 + 12 + 40 = 86(cm) - GV nhận xét chung Đáp số: 86 cm Bài 2: Củng cố lại cách đo độ dài đoạn - HS nêu yêu cầu BT thẳng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ - GV yêu cầu HS dùng thước thẳng đo độ dài các đoạn thẳng. - Cho HS làm bài vào vở.. 3'. - HS quan sát hình vẽ sau đó dùng thước thẳng để đo độ dài các đoạn thẳng - HS tính chu vi hình chữ nhật vào vở Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: 3 + 2 + 3 + 2 = 10(cm) - GV nhận xét, sửa sai cho HS. Đáp số: 10(cm) Bài 3: Củng cố nhận dạng hình vuông, - HS nêu yêu cầu BT hình tam giác qua đến hình - HS quan sát vào hình vẽ và nêu miệng , ( T nêu và chỉ ) + Có 5 hình vuông + Có 6 hình tam giác. - GV nhận xét - Lớp nhận xét. Bài 4: củng cố nhận dạng hình - HS nêu yêu cầu bài tập - HS quan sát hình vẽ - GV hướng dẫn HS vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được, chẳng hạn. + Ba hình tam giác - HS dùng thước vẽ thêm đoạn thẳng để được: Hai hình tứ giác. - 1 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở. - GV nhận xét - Lớp nhận xét. C.Kết luận: Trò chơi: “Tôi là ai” Thi nhận dạng các hình nhanh - 2 đội thi đua. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------. Ngày soạn:08/9/2012 Ngày giảng: 11/9/2012 (Thứ3) Tiết 1: Toán:(Tiết 12) ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu: -Biết giải bài toán về nhiều hơn ,ít hơn -Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện -SGK III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Làm bài tập 2 - 1HS - Nêu cách tính chu vi hình tam giác - 1 HS nêu. B.Hoạt động dạy học: 30’ 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: 2.1.Hướng dẫn ôn tập về nhiều hơn ,ít hơn. Bài 1: Yêu cầu HS giải được bài toán về - HS nêu yêu cầu BT nhiều hơn. - HD HS tóm tắt + giải bài toán. - HS phân tích bài toán. - HS nêu cách làm - 1 HS lên bảng tóm tắt + 1HS giải + lớp làm vào vở . Tóm tắt Bài giải Đội 1 : 230 cây Số cây đội hai trồng được là: Đội 2 nhiều hơn đội 1: 90 cây 230 + 90 = 320 (cây) Đội 2 : ... cây ? Đáp số: 320 cây - GV nhận xét – sửa sai. - Lớp nhận xét. Bài 2: Củng cố giải toán về “ít hơn” - Yêu cầu HS làm tốt bài toán.. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. 2.2.Giới thiệu bài toán về “Hơn kém nhau 1 số đơn vị” - Yêu cầu HS nắm được các bước giải và. - HS nêu y/c BT – phân tích bài toán - HS nêu cách làm – giải vào vở - 1 HS lên bảng làm. Bài giải Buổi chiều cửa hàng bán được là: 635 – 128 = 507 (lít) Đáp số: 507 lít xăng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cách giải bài toán dạng này Bài 3: + Phần a - Hàng trên có mấy quả? - Hàng dưới có mấy quả? - Hàng trên nhiều hơn hàng dưới mấy quả. - HS nêu yêu cầu bài tập. - HS nhìn vào hình vẽ nêu. - Số cam hàng trên nhiều hơn hàng dưới 2 quả. - Muốn tìm số cam hàng trên ta làm như thế - 7 quả bớt đi 5 quả còn 2 quả nào? 7-5=2 - HS viết bài giải vào vở. + Phần b: HDHS dựa phần a để làm. - HS nêu yêu cầu BT - GV nhận xét chung. - 1HS lên giải + lớp làm vào vở Bài 4: Yêu cầu HS làm được bài tập dạng - 1HS nêu yêu cầu BT nhiều hơn, ít hơn. - 1HS tóm tắt, giải BL 2’ C. Kết luận: - Nhận xét tiết học, CBBS ---------------------------------------------Tiết 2: Chính tả (nghe –viết):(Tiết 5) CHIẾC ÁO LEN I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng BT(2) a -Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3) II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - 3 hoặc 4 bảng phụ viết nội dung BT 2a. - Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ ở bài tập 3. III. Tiến trình dạy học:. TG. Hoạt động của GV. 5'. A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: Xào rau; rà xuống, ngày sinh... - NX, CĐ. B.Hoạt động dạy học:. Hoạt động của HS -Hát - 1HS lên bảng viết + lớp viết bảng con..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 30’. 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Hướng dẫn nghe - viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đọc đoạn văn sẽ viết chính tả - Lớp theo dõi. - Vì sao Lan ân hận ? - Vì em đã làm cho mẹ phải lo lắng, làm cho anh phải nhường.... - Những chữ nào trong đoạn văn cần viết - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng hoa ? của người. - Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong câu gì? - Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - Luyện viết tiếng khó: - Đọc: nằm, cuộn tròn, chăn bông... - 2 HS viết BL, lớp viết BC + GV sửa sai cho HS. - GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS b. Đọc bài cho HS viết. - HS nghe - viết vào vở.. - Chấm chữa bài - GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS - GV đọc lại bài chính tả, GV thu bài - HS dùng bút chì soát lỗi. chấm điểm. - Gv nhận xét bài viết. 2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2. - HS nêu yêu cầu BT. - GV hướng dẫn HS làm bài tập.. - HS làm bài vào vở + 3 HS thi đua làm bảng phụ. - Lớp nhận xét.. - GV nhận xét đánh giá. + LG: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ.. Bài tập 3 : - GV yêu cầu HS. - 1HS làm mẫu: gh – giê hát..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - 1HS lên bảng làm + lớp làm vở BT - Cả lớp nhìn BL đọc 9 chữ và tên chữ - HS thi đọc tại lớp. - GV nhận xét 2'. C. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------. Tiết 3. Tập viết:(Tiết 3) ÔN CHỮ HOA. I. Mục tiêu: -Viết đúng chữ hoa (1 dòng), (1 dòng); viết đúng tên riêng và câu ứng dụng : ầu ơi ........chung một giàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Mẫu chữ viết hoa - Tên riêng và câu ca dao viết trên bảng phụ. - Vở TV, bảng con, phấn… III. Tiến trình dạy học:. TG 4’. Hoạt động của GV. A.Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3HS lên bảng + lớp viết b/c: ửu u ạc -GV nhận xét – cho điểm 30’ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. Hướng dẫn viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa.. Hoạt động của HS - Hát ong , -3 HS lên bảng viết. - Tìm chữ hoa có trong bài:. (1 dòng).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV đưa ra chữ mẫu - HS đọc + Nhận xét điểm bắt đầu, điểm dừng bút? Nêu độ cao của chữ ? - GV gắn chữ mẫu lên bảng? - GV hướng dẫn HS điểm đặt bút và điểm dừng bút. - GV viết bảng chữ mẫu (vừa viết vừa phân tích lại).. - HS nêu - HS quan sát - HS chú ý nghe - Vài HS nhắc lại. - HS quan sát + GV đọc: b. Luyện viết từ ứng dụng. - GV đưa ra từ ứng dụng. - GV giải thích địa danh “ ” + Những chữ nào có độ cao bằng nhau? + Khoảng cách các chữ như thế nào? c. Luyện viết câu ứng dụng. - GV giúp HS hiểu nội dung câu ứng dụng. - Những chữ nào có độ cao bằng nhau? - GV HD cách nối và khoảng cách chữ. 2.2. HD viết vào vở - GV nêu cầu: Viết chữ : 1 dòng + Viết chữ : 1 dòng +Viết tên riêng: 2 dòng + Câu tục ngữ: 2 dòng. - HS viết bảng con.. - HS nêu - HS nêu - HS tập viết vào bảng con. - HS đọc câu dụng - HS chú ý nghe - HS nêu - Tập viết b/c: Bầu, Tuy.. - HS chú ý nghe. - HS viết bài vào vở. 2.3. Chấm – Chữa bài - GV thu bài chấm điểm - Nhận xét bài viết. 2’ C.Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn:08/9/2012 Ngày giảng: 12/9/2012 (Thứ4) Tiết 1: Toán:(Tiết 13).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> XEM ĐỒNG HỒ I. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12. - Củng cố biểu tượng về thời gian ( chủ yếu là về thời điểm ). - Bước đầu hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Đồng hồ để bàn - Đồng hồ điện tử. - Mô hình đồng hồ bằng nhựa. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu 1.Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - GV y/c HS nhìn đồng hồ đọc giờ: 10 - 1 số HS thực hiện giờ 25 phút, 17 giờ 49 phút. - Y/c 1 HS lên quay kim đồng hồ 9 giờ 30 phút, 13 giờ 20 phút. 30’ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. Ôn tập về cách xem và tính giờ. - Yêu cầu HS nêu được cách tính giờ và thực hành quay kim đồng hồ đến các giờ chính xác. Nhớ được các vạch chia phút. + Một ngày có bao nhiêu giờ? - Có 24 giờ + Bắt đầu tính như thế nào ? - 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. - GV yêu cầu HS dùng mô hình đồng hồ bằng bìa quay kim tới các vị trí sau: 12 giờ đêm , 8 giờ sáng , 11 giờ trưa, 1 - HS dùng mô hình đồng hồ thực hành. giờ chiều ( 13 giờ) 5 giờ chiều (17 giờ ).. - GV giới thiệu các vạch chia phút. - HS chú ý quan sát. 2.2: Xem giờ chính xác đến từng phút..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yêu cầu HS xem giờ, phút chia chính xác. + GV cho HS nhìn vào tranh 1, xác định vị trí kim ngắn trước, rồi đến kim dài.. - HS nhìn vào tranh vẽ đồng hồ trong khung để nêu các thời điểm. - Kim ngắn chỉ ở vị trí quá số 8 một ít, kim dài chỉ vào vạch có ghi số 1 là có 5 vạch nhỏ tương ứng với 5 phút. Vậy đồng hồ đang chỉ 8 h 5 phút.. + GV hướng dẫn các hình còn lại tương tự như vậy. - GV: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút xem giờ cần quan sát kĩ vị trí của kim đồng hồ. 2.3 Thực hành. - Củng cố cách xem giờ chính xác đến từng phút qua bài học ( thực hành ) Bài 1: - HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn mẫu: + Nêu vị trí kim ngắn? +Nêu vị trí kim dài ? + Nêu giờ phút tương ứng? - HS quan sát tranh, trả lời miệng - GV nhận xét - Lớp nhận xét Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV theo dõi, hướng dẫn thêm khi HS - HS dùng mô hình đồng thực hành thực hành xem giờ. - HS kiểm tra chéo bài nhau. - GV nhận xét - Lớp chữa bài. Bài 3:GV giới thiệu cho HS về đồng hồ điện tử.. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS trả lời các câu hỏi tương ứng. - Lớp nhận xét.. -GV nhận xét Bài 4: - GV yêu cầu HS:. 2’. - HS nêu yêu cầu BT - HS quan sát hình vẽ mặt hiện số trên mặt đồng hồ điện tử rồi chọn các mặt đồng hồ chỉ đúng giờ.. - GV nhận xét. C. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. -----------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 2: Tập đọc:(Tiết 3) QUẠT CHO BÀ NGỦ I. Mục tiêu: - Biết ngắt đúng nhịp giữa các dòng thơ, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ. - Hiểu tình cảm yêu thương, hiếu thảo của các bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà.(trả lời được các CH trong SGK ; thuộc cả bài thơ) II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,quan sát 2.Phương tiện : - Tranh minh hoạ bài đọc - Bảng phụ viết những khổ thơ cần HDHS luyện đọc + HTL. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: -Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 4 HS đọc bài Chiếc áo len - 3 HS thực hiện và TLCH C/chuyện giúp em hiểu điều gì? - Lớp NX, CĐ 30’ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - HS quan sát tranh minh họa trong SGK. - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài. - HS chú ý nghe - GV hướng dẫn cách đọc b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - HS nối tiếp đọc mỗi em 2 dòng thơ - LĐ từ khó: lặng, lim dim,vẫy quạt - Chia khổ thơ- đọc từng khổ thơ - HS chia khổ thơ - HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ - HD cách ngắt nhịp khổ 1, 4 - Vài hs đọc lại - HS giải nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: - HS đọc theo N4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Cho HS thi đọc - Cá nhân đọc - Đọc đồng thanh 2.2.Tìm hiểu bài: - Cho HS đọc bài + Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ? + Cảch vật trong nhà, ngoài vườn như thế nào?. - Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc - Lớp đọc đồng thanh bài. - 1 HS đọc cả bài - Bạn quạt cho bà ngủ. - Mọi vật im lạn như đang ngủ...cốc chén nằm im, hoa cam, hoa khế ngoài vườn chín lặng lẽ... + Bà mơ thấy gì? - Bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm tới. + Vì sao có thể đoán bà mơ thấy như - HS thảo luận nhóm rồi trả lời. vậy? + Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi bà ngủ thiếp đi.... + Vì trong giấc ngủ bà vẫn ngửi thấy hương của hoa cam, hoa khế.... + Qua bài thơ em thấy tình cảm của - HS phát biểu cháu với bà như thế bà nào ? - GV: Cháu rất hiếu thảo, yêu thương, chăm sóc bà. + Ở nhà em đã làm gì để tỏ lòng hiếu - HS tự liên hệ. thảo, yêu thương, chăm sóc ông bà ? 2.3.Học thuộc lòng bài thơ: - GV treo bảng phụ đã viết sẵn khổ thơ. - GV xoá dần các từ, cụm từ chỉ giữ - HS đọc thuộc từng khổ thơ. lại các từ đầu dòng thơ. - HS đọc đồng thanh. - HS thi đọc thuộc từng khổ, cả bài. - GV nhận xét – ghi điểm. - Lớp bình chọn 3’ C. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------Ngày soạn:08/9/2012 Ngày giảng: 13/9/2012 (Thứ5) Tiết 1: Toán:(Tiết 14) XEM ĐỒNG HỒ ( tiếp theo) I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai cách. Chẳng hạn ,8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Mô hình đồng hồ bằng nhựa. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: -Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - GV y/c HS nhìn đồng hồ đọc giờ: 10 - 1 số HS thực hiện giờ 25 phút, 17 giờ 49 phút. - Y/c 1 HS lên quay kim đồng hồ 9 giờ 30 phút, 13 giờ 20 phút. 30’ B.Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.HD cách xem đồng hồ và nêu thời đỉêm theo hai cách. - Yêu cầu HS biết cách xem đồng hồ và nêu được thời điểm theo hai cách. - GV hướng dẫn cách đọc giờ, phút: - Các kim đồng hồ chỉ 8h 35’ em nghĩ xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9h ?. - HS quan sát đồng hồ thứ nhất, nêu các kim đồng hồ chi 8h 35’. HS tính từ vị trí hiện tại của kim dài đến vạch 12 - HS nhẩm miệng ( 5, 10, 15 , 20, 25) - 25 phút nữa thì đến 9h nên đồng hồ chỉ 9 h kém 25’. - Vậy 8h35’ hay 9h kém25’ đều được. - GV hướng dẫn đọc các thời điểm của đồng hồ theo hai cách . 2.2.HD làm bài tập: Bài 1: Củng cố cách xem đồng hồ. - HS nêu yêu cầu bài tập Yêu cầu quan sát và trả lời đúng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HS trả lời lần lượt theo từng đồng hồ. -GV nhận xét - Lớp chữa bài Bài 2: Thực hành trên mặt đồng hồ - HS nêu yêu cầu bài tập bằng bìa ( vị trí phút ) - HS nêu vị trí phút theo từng trường hợp tương ứng. - GV nhận xét chung - HS so sánh vở bài làm của mình rồi sửa sai. Bài 3: Yêu cầu quan sát và đọc đúng các - HS nêu yêu cầu bài tập giờ đã cho ứng với các đồng hồ: A, B, C, D, E, G. - HS thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày - GV nhận xét chung - Lớp nhận xét. Bài 4: Yêu cầu nêu được thời điểm - HS nêu yêu cầu bài tập tương ứng trên mặt đồng hồ và trả lời được câu hỏi tương ứng - HS quan sát tranh và nêu miệng - Lớp nhận xét - GV nhận xét 3’ C. Kết luận: -Trò chơi “Đố bạn” -> NX tiết học -------------------------------------Tiết 2 Luyện từ và câu:(Tiết 3) SO SÁNH –DẤU CHẤM. I. Mục tiêu: - Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn(BT1) – Nhận biết các từ chỉ sự so sánh (BT2). - Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ đầu câu(BT3) II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - 4 băng giấy mỗi băng ghi 1 ý bài tập 1. - Bảng phụ viết BT3. III. Tiến trình dạy học:. TG Hoạt động của GV 5’ A.Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức:. Hoạt động của HS -Hát.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 30’. 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS làm lại bài tập 1 Tiết LTVC tuần 2 B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: Bài tập 1:. - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS - HS nêu cách làm bài đúng, nhanh - Lớp quan sát – nhận xét - Lớp làm bài vào vở. a. Mắt hiền sáng tựa vì sao b. Hoa xao xuyến nở như mây từng c. Trời là cái tủ ướp lạnh, trời là cái bếp lò nung - GV quan sát CĐ, nhận xét d. Dòng sông là 1 đường trăng lung linh Bài tập 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm - Gv yêu cầu HS - 1 HS nêu cách làm. - GV: Yêu cầu 4 HS lên bảng dùng bút - 4HS lên bảng làm – lớp làm vào vở. màu gạch dưới những từ chỉ sự so sánh - Lớp nhận xét bài trên bảng trong câu văn, thơ. + Lời giải đúng: Tựa – như – là - là là. - GV gọi HS nêu kết quả - Vài Hs trình bày kết quả trước lớp - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Lớp nhận xét chữa bài vào vở Bài tập 3 : - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm nội dung bài - GV yêu cầu HS - 1HS nêu cách làm bài - 1HS lên bảng làm bài + lớp làm vào vở. - GV nhận xét ghi điểm . - Lớp nhận xét bài trên bảng. 2’ C.Kết luận: - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------Tiết 3 Chính tả (tập chép)(Tiết 6) CHỊ EM.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu. - Chép và trình bày đúng bài chính tả - Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc / oăc (BT2) ,BT(3)a. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Bảng phụ viết sẵn ND BT3a. III.Tiến trình dạy học:. TG 5’. 30’. Hoạt động của GV A.Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3HS viết bảng lớp: Trăng tròn, chậm trễ, chào hỏi. - Lớp viết bảng con: Trung thực. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: 2.1.Hướng dẫn HS nghe – viết: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc bài thơ trên bảng phụ. Hoạt động của HS -Hát - 3 em thực hiện - lớp viết bảng con . - NX bài bạn.. - HS chú ý nghe - 2 HS đọc lại + Người chị trong bài thơ làm những việc - Chị trải chiếu, buông màn, ru em gì? ngủ, quét nhà sạch thềm.... + Bài thơ viết theo thể thơ gì? - Thơ lục bát + Cách trình bày bài thơ lục bát như thế - HS nêu. nào ? + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu dòng. - Luyện viết tiếng khó: - Gv đọc: Trải chiếu, lim dim, luống rau, - HS luyện viết vào bảng con. hát ru... + GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. b. Chép bài. - HS nhìn vào SGK – chép bài vào vở. - GV theo dõi HS viết, uấn nắn cho HS. c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi - GV thu bài chấm điểm -> NX.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2.2. HD làm bài tập. Bài 2:. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng làm. - Lớp đọc bài của mình – nhận xét bài của bạn. + Lời giải: Đọc ngắc ngứ Ngoắc tay nhau Dấu ngoặc đơn.. - GV nhận xét kết luận. Bài 3a: - GV quan sát, HD thêm cho HS. 2’. - GV nhận xét C. Kết luận. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.. - HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào nháp + 3 HS lên bảng. - Lớp nhận xét. + Chung + Trèo; chậu.. ------------------------------------------Tiết 4 MĨ THUẬT(Tiết 3) Baøi 3: Veõ theo maãu. Veõ quaû I. Mục tiêu. - Biết phân biệt màu sắc hình dáng một vài loại quả. - Biết cách vẽ và vẽ được một vài loại quả và vẽ màu theo ý thích. - Cảm nhận được vẻ đẹp của từng loại quả. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Bút màu, giấy vẽ. III.Tiến trình dạy học:. TG 2’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.Mở đầu: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gv gọi 2 Hs lên vẽ trên bảng của lớp Hs quan sát. tiếp họa tiết và tô màu đường diềm. - Gv nhaän xeùt baøi cuõ..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 28’ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: * Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. Muïc tieâu: Giuùp Hs quan saùt vaø nhaän xeùt được các loại quả . - Gv giới thiệu một vài loại quả . Gv hỏi: + Tên các loại quả? + Ñaëc ñieåm, hình daùng? + Tỉ lệ chung và từng bộ phận (phần nào to, phaàn naøo nhoû)? + màu sắc của các loại quả - Sau khi Hs trả lời các câu hỏi Gv bổ sung theâm. * Hoạt động 2: Cách vẽ quả. - Mục tiêu: Giúp Hs vẽ đúng một trong các loại quả. - Gv đặt các mẫu vẽ ở các vị trí thích hợp sau đó hướng dẫn cách vẽ theo trình tự . + So sánh ước lượng tỉ lệ chiều cao, chiều ngang của quả để vẽ hình dáng chung vừa với phần giấy. + Veõ phaùt phaàn quaû. + Sửa hình cho giống quả mẫu. + Veõ maøu theo yù thích. * Hoạt động 3: Thực hành. - Mục tiêu: Hs tự thực hành vẽ quả đúng. - Gv yêu cầu Hs quan sát kĩ mẫu trước khi veõ Lưu ý : Hs ước lượng chiều cao, chiều ngang của quả để vẽ hình vào VBT vẽ cho cân đối . - Gv nhắc Hs vừa vẽ vừa so sánh để điều chænh hình cho gioáng maãu. - Gv yêu cầu Hs thực hành vẽ.. Hs trả lời.. Hs quan saùt.. Hs laéng nghe.. Hs thực hành vẽ quả.. Hai nhóm thi với nhau. Hs nhaän xeùt..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 3’. - Gv đến từng bàn để quan sát và hướng daãn veõ. * Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Muïc tieâu: Cuûng coá laïi caùch veõ quaû cuûa Hs. - Gv chia lớp thành 2 nhóm : - Sau đó Gv cho Hs thi đua vẽ quả. - Gv nhận xét khen một số bài vẽ đẹp cuûa Hs. C. Kết luận. -Veà taäp veõ laïi baøi. -Chuẩn bị bài sau: Vẽ tranh Đề tài trường em. - Nhaän xeùt baøi hoïc.. Ngày soạn:08/9/2012 Ngày giảng: 14/9/2012 (Thứ6) Tiết 1: Toán: (Tiết 15) I. Mục tiêu: - Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút) - Biết xác định 1/2 , 1/3 của một nhóm đồ vật II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Mô hình đồng hồ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV 5’ A.Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1HS làm lại bài tập 2 - 1HS làm lại bài tập 3 tiết 14 30’ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - Nêu MT của bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành:. LUYỆN TẬP. Hoạt động của HS -Kiểm tra sĩ số - 2 HS tính trên BL.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Bài 1: Học sinh quan sát và trả lời được chính xác các đồng hồ chỉ (giờ phút) (chính xác đến 5 phút). - Gv dùng mô hình đồng hồ HD học sinh - HS quan sát các đồng hồ trong SGK. làm bài tập. - HS nêu miệng BT + Đồng hồ chỉ mấy giờ? + Hình A: 6h 15 phút C: 9h kém 5’ B: 2h 30’ D: 8h - Gv nhận xét - Lớp nhận xét Bài 2: Củng cố cho HS về bài toán có - HS nêu yêu cầu bài tập lời văn. - Gv hướng dẫn HS phân tích + giải - HS phân tích + nêu cách giải - 1HS nên bảng + lớp làm vào vở. Bài giải Tất cả có số người là: 5 x 4 = 20 ( người) Đáp số: 20 người - Lớp nhận xét - GV nhận xét. Bài 3: Yêu cầu HS chỉ ra được mỗi hình - HS nêu yêu cầu bài tập xem đã khoanh vào một phần mấy của quả cau và bông hoa. - HS quan sát và trả lời miệng, - GV nhận xét - Lớp nhận xét. Bài 4: Củng cố cho HS so sánh giá trị - HS nêu yêu cầu BT của 2 biểu thức. - 3HS lên bảng + lớp làm bảng con 4x7 > 4x6 4 x5 = 5 x 4 28 24 20 20 2' C.Kết luận: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------Tiết 2: Tập làm văn: (Tiết 3) KỂ VỀ GIA ĐÌNH – ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. Mục tiêu: - Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý (BT1). - Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu (BT2). II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Mẫu đơn xin nghỉ học III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A.Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: -Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2HS đọc lại đơn xin vào Đội 30’ - Lớp nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập - GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài - HS chú ý nghe. tập: Kể về gia đình mình cho một người bạn mới ( đến lớp, quen...) - HS kể về gia đình theo cặp - Đại diện các nhóm thi kể - Lớp nhận xét,bình chọn. - Gv nhận xét VD: Nhà tớ chỉ có 4 người...Bố tớ là công nhân. Mẹ tớ là cô giáo ... Bài 2: - HS nêu yêu cầu Bài tập - 1HS đọc mẫu đơn. Sau đó mới đưa về trình tự của lá đơn. - GV phát mẫu đơn cho từng HS điền nội - 5-6 HS làm miệng bài tập. dung. - Viết đơn. - GV thu bài – chấm điểm - GV nhận xét bài viết 2’ C.Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------Tiết 4 SINH HOẠT TUẦN 3 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 3 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 4.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> II. Nội dung: 1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 3 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: ........................................ - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, đạt nhiều điểm tốt như: .......................................... Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học, chưa đủ đồ dùng học tập, bị nhiều điểm kém như em ......................................................... - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phương hướng hoạt động tuần 4: - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Tham gia đầy đủ , tích cực các hoạt động của Liên đội..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> TUẦN 4 Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng: 17/9/2012 (Thứ2) TiÕt 1: TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU TUẦN Tiết 3 + 4 : Tập đọc –Kể chuyện:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> NGƯỜI MẸ I. Mục tiêu: A.Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với giọng các nhân vật - Hiểu từ ngữ trong truyện, đặc biệt các từ được chú giải. - Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) B.Kể chuyện: -Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai. C.Giáo dục kỹ năng sống: - Ra quyết định ,giải quyết vấn đề -Tự nhận thức ,xác định giá trị cá nhân. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. - 1 Vài đạo cụ để HS dựng lại câu chuyện theo vai. III. Tiến trình dạy học:. TG 5’. 30'. Hoạt động của GV A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: -Y/c 3HS đọc lại chuyện: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng. Trả lời câu hỏi về ND truyện. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: Tập đọc 2.1. Luyện đọc: - Gv đọc toàn bài - GV tóm tắt nội dung bài - Gv hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. Hoạt động của HS -Hát - 3HS đọc lại chuyện: Chú sẻ và bông hoa bằng lăng.. - HS chú ý nghe. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. - Luyện đọc từ khó:Hớt hải, thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản, lã chã. - Đọc từng đoạn trước lớp - HS chia đoạn.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Đọc từng đoạn trong nhóm . - Các nhóm thi đọc GV nhận xét chung - Đọc cá nhân – đọc đồng thanh 2.2. Tìm hiểu bài. 8’. 26’. - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của câu truyện - HS giải nghĩa 1 số từ mới - HS đọc đoạn theo N4 - 4HS đại diện 4 nhóm thi đọc - Lớp nhận xét bình chọn. -1 HS đọc , cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc thầm đoạn 1. - HS kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1. - 1HS đọc đoạn 2. - Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ - Ôm ghì bụi gai vào lòng…. đường cho bà? - Lớp đọc thầm Đ3. - Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ - Bà khóc đến nỗi đôi mắt theo dòng đường cho bà lệ rơi xuống hồ thành 2 hòn ngọc. - Lớp đọc thầm đoạn 4. - Thái độ của thần chết như thế nào khi - Ngạc nhiên, không hiểu vì sao người thấy người mẹ? mẹ có thể tìm đến nơi mình ở. - Người mẹ trả lời như thế nào? - Người mẹ trả lời: Vì bà là mẹ có thể làm tất cả vì con… - Nêu nội dung của câu chuyện - Người mẹ rất yêu con vì con người mẹ có thể làm tất cả . Tiết 2 2.3.Luyện đọc lại - GV hướng dẫn và đọc lại đoạn 4 - HS chú ý nghe - 2 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai đọc diễn cảm đoạn 4 thể hiện được đúng lời của nhân vật. - 1 nhóm HS (6 em) tự phân vai đọc lại truyện . - GV nhận xét ghi điểm - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất. Kể chuyện - GV nêu nhiệm vụ - HS chú ý nghe. - Hướng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai. - GV nhắc HS: Nói lời nhân vật mình đóng - HS chú ý nghe. vai theo trí nhớ,không nhìn sách. Có thể kèm động tác, cử chỉ, điệu bộ như - HS tự lập nhóm và phân vai. là đóng một màn kịch nhỏ. - HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV nhận xét ghi điểm. 4'. - Lớp nhận xét bình chọn nhóm dựng lại câu chuyện hay nhất, hấp dẫn sinh động nhất.. C. Kết luận: - Qua câu truyện này, em hiểu gì về tấm - HS nêu lòng người mẹ? - Về nhà: chuẩn bị bài sau ----------------------------------------Tiết 5: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học. - Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh các số hơn ,kém nhau một số đơn vị). - Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3 , 4 . II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : -SGK III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5' A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: -Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS làm 456 +354 -2 HS thực hiện. Cả lớp làm bảng - 1HS làm 794 – 453 con. 32' B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS tự đặt tính và tìm đúng - HS nêu yêu cầu B kết quả của phép tính. - HS làm bảng con 415 728 + - Gv nhận xét – sửa sai sau mỗi lần giơ 415 245 bảng. 830 483 Bài 2: Yêu cầu HS nắm được quan hệ giữa - HS nêu yêu cầu BT thành phần và kết quả phép tính để tìm x. + Nêu cách tìm thừa số? Tìm số bị chia? - HS nêu & thực hiện bảng con. x + 4 = 32 x:8=4 x = 32 :4 x=4x8.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> - GV sửa sai sau mỗi lần giơ bảng x=8 x = 32. Bài 3: Yêu cầu HS tính được biểu thức có - HS nêu yêu cầu BT liên quan đến cộng, trừ, nhân, chia. - GV yêu cầu HS làm bài: - HS làm bài vào vở + 2 HS lên bảng. 5 x 9 + 27 = 45 + 27 = 72 80 : 2 – 13 = 40 – 13 = 27 - GV nhận xét - Lớp nhận xét bài bạn. Bài 4: Yêu cầu HS giải được toán có lời - HS nêu yêu cầu BT văn ( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị) - HS phân tích bài – nêu cách giải. - 1HS lên giải + lớp làm vào vở. Bài giải Thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất số lít dầu là: 160 – 125 = 35 (lít) - GV nhận xét ghi điểm Đáp số: 35 l dầu 3' C. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng: 18/9/2012 (Thứ3) Tiết 1: Toán: KIỂM TRA I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá : - Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số( có nhớ một lần) -Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị(dạng 1/2;1/3;1/4;1/5) - Giải được bài toán có một phép tính. - Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học). II. Đề bài: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 327 + 416; 561 - 244; 462 + 354; 728 -456. Bài 2: Tim x: a, X x 5 = 45 d, 59 - x = 45. b, x : 8 = 4 e, x + 49 = 76. Bài 3: Khoanh vào 1/3 số hình tròn.. c, x - 32 = 68.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> a.. o o o. o o o. o o o. o o o. b.. o o o o. o o o o. o o o o. Bài 4: Mỗi hộp cốc có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc? Bài 5: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ): B 35cm. D 25cm. 40cm. A C b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét? III. Đánh giá: - Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 1/2 điểm - Bài 2: ( 2,5 điểm): Mỗi phép tính đúng 1/2 điểm - Bài 2 (1 điểm): Khoanh vào đúng mỗi câu được 1/2 điểm. - Bài 3 (2.1/2 điểm): - Viết câu lời giải đúng 1 điểm - Viết phép tính đúng 1 điểm. - viết đáp số đúng 1/2 điểm. - Bài 4 (2 điểm): - Phần a: 1,5 điểm - Phần b: 1/2 điểm ( 100 cm = 1 m) -----------------------------------------Tiết 2:. Chính tả (Nghe – viết) NGƯỜI MẸ. I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a, hoặc BT(3) a. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - 3 bảng phụ viết nội dung BT 2a. III. Tiến trình dạy học:. TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: -Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 3HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con -Thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 30'. các từ: Ngắc ngứ, ngoặc kép, trung thành, chúc tụng. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Hướng dẫn nghe - viết: a. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - 2 - 3 HS đọc đoạn văn sẽ viết chính tả - Lớp theo dõi. - HS quan sát đoạn văn, nhận xét. + Đoạn văn có mấy câu ? - 4 câu + Tìm các tên riêng trong bài chính tả? - Thần Chết, Thần Đêm Tối. + Các tên riêng ấy được viết như thế nào? - Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng. + Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn này? - Luyện viết tiếng khó: + GV đọc: Thần Chết, Thần Đêm Tối, khó khăn, hi sinh… + GV sửa sai cho HS. - GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS - Đọc bài cho HS viết - Chấm chữa bài - GV theo dõi , uấn nắn, sửa sai cho HS - GV đọc lại bài chính tả GV thu bài chấm điểm. - Gv nhận xét bài viết. 2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 2 - GV hướng dẫn HS làm bài tập. - GV nhận xét đánh giá Bài tập 3 (a). 2'. - Dấu chấm, dấu phẩy, dấu 2 chấm. - HS nghe - luyện viết vào bảng con. - HS nghe - viết vào vở. - HS dùng bút chì soát lỗi.. - HS nêu yêu cầu BT - HS làm bài vào vở + 1 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét. + Lời giải: ra - da.. - HS nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn HS làm và giúp HS nắm - Lớp làm vào nháp + 4 HS nên thi vững yêu cầu bài tập viết nhanh. - Lớp nhận xét. + Lời giải: sự dịu dàng - giải thưởng. - GV nhận xét C.Kết luận:.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------Tiết 3:. Tập viết: ÔN CHỮ HOA. I. Mục tiêu: -Viết đúng chữ hoa (1 dòng), (1 dòng); viết đúng tên riêng (1 dòng) và câu ứng dụng : ông cha ..........trong nguồn chảy ra (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Mẫu chữ viết hoa . - Tên riêng ửu ong và câu ca dao viết trên dòng kẻ ô li. - Vở TV, bảng con, phấn… III. Tiến trình dạy học:. TG 5’. 30’. Hoạt động của GV A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3HS lên bảng + lớp viết trên dòng kẻ ô li. - Cả lớp + GV nhận xét. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Hướng dẫn viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ hoa - GV treo chữ mẫu + Tìm các chữ hoa trong bài ? - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ. - GV đọc. Hoạt động của HS -Hát. - HS quan sát - C, L, T, S, N - HS quan sát - Học sinh tập viết chữ trên bảng con.. b. Luyện viết từ ứng dụng: - HS đọc từ ứng dụng: ửu ong. - GV giới thiệu: ửu ong là dòng sông lớn nhất nước ta chảy qua nhiều tỉnh ở Nam Bộ. - Trong từ các chữ có chiều cao ntn? - C, L, g cao 2,5 li.... - Khoảng cách giữa các chữ ntn? - Bằng 1 con chữ o.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> - GV đọc. - HS tập viết nên bảng con: ong.. - GV quan sát, sửa sai cho HS c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Công ơn của cha mẹ rất lớn lao. - NX cách viết câu ứng dụng: + Những chữ nào phải viết hoa ? TL: Công, Thái Sơn,... + Các chữ có chiều cao như thế nào? - HS tập viết trên con:Công,Thái Sơn, Nghĩa. GV quan sát, sửa sai cho HS. 2.2.Hướng dẫn viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe - HS viết bài vào vở TV. - GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho HS 2.3.Chấm, chữa bài: - GV thu bài chấm điểm. - Nhận xét bài viết. 3’ C. Kết luận: - GV biểu dương bài viết đẹp - Dặn chuẩn bị bài sau ---------------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng: 19/9/2012 (Thứ4) Tiết 1: Toán: BẢNG NHÂN 6 I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 6 . - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân . - Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3 II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ A. Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức: -Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết phép tính nhân tương ứng với. ửu. bảng.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> 30’. mỗi tổng sau : 2+ 2+ 2+ 2+ 2 + 2 5+5+5+5+5+5 -> Lớp , GV nhận xét B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Thành lập bảng nhân 6 - Yêu cầu HS tự lập bảng nhân và học thuộc lòng bảng nhân 6 - GV gắn tấm bìa có 6 chấm tròn lên bảng hỏi : +Có mấy chấm tròn ? + 6 chấm tròn được lấy mấy lần ? - GV :6 được lấy 1 lần nên ta lập được Phép nhân: 6 x 1 = 6 ( ghi lên bảng ) - GV gắn 2 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn vậy 6 chấm tròn được lấy mấy lần ? Ta lập được phép tính gì? + Vậy 6 x 2 bằng mấy ? + Vì sao em biết bằng 12 ? - Gv viết lên bảng phép nhân . 6 x 2 = 12 - GV HD HS lập tiếp phép tính 6 x 3 tương tự như trên, NX mối quan hệ 3 PT đó và lập tiếp các PT còn lại. - GV chỉ vào bảng và nói : Đây là bảng nhân 6 . Các phép nhân trong bảng đều có 1 thừa số là 6, thừa số còn lại là từ 1- 10 . GV xoá dần bảng cho HS đọc - GV nhận xét ghi điểm. - 2 HS lên bảng 2 x 6 = 13 5 x 6 = 30. - HS quan sát trả lời - Có 6 chấm tròn - 6 chấm tròn được lấy 1 lần - HS đọc phép nhân - Đó là phép tính 6 x 2 - 6 x 2 bằng 12 - Vì 6 x 2 = 6 + 6 mà 6 + 6 = 12 -> 6 x 2 = 12 - HS đọc phép tính nhân - HS lần lượt nêu phép tính và kết quả các phép nhân còn lại trong bảng - HS chú ý nghe - HS đồng thanh đọc bảng nhân 6 - HS đọc thuộc lòng theo hình thức xoá dần - HS thi đọc học thuộc lòng bảng nhân 6. 2.2. Thực hành Bài 1 : yêu cầu HS tính nhẩm đúng kết - HS nêu yêu cầu BT quả các phép nhân trong bảng 6 GV yêu cầu HS làm bài HS tự làm bài vào phiếu - lớp đọc bài - Nhân xét 6 x 4 = 24 6 x 1 = 6 6 x 9 = 54 6 x 6 = 36 6 x 3 = 18 6 x 2 = 12.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 6 x 8 = 48. 6 x 5 = 30. 6 x 7 = 42. - Gv nhân xét, sửa sai Bài 2 : yêu cầu HS giải được bài toán có - HS nêu yêu cầu BT lời văn - Gv HD HS tóm tắt và giải - HS phân tích bài toán , giải vào vở - HS đọc bài làm , lớp nhận xét Tóm tắt Giải 1 thùng : 6l Năm thùng có số lít dầu là : 5 thùng : ….l ? 6 x 5 = 30 ( lít ) Đáp số : 30 lít dầu - GV chữa bài nhận xét ghi điểm cho HS Bài 3 : - Củng cố ý nghĩa của phép nhân - HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu cách làm, làm vào SGK - HS lên bảng làm , lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai 24, 30, 36, 42, 48, 54 2’ C. Kết luận: - Đọc bảng nhân 6 1-2 HS -> cả lớp đọc ĐT - Nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------Tiết 2: Tập đọc: ÔNG NGOẠI I. Mục tiêu: - Đọc đúng các kiểu câu; bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu nội dung: Ông hết lòng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông - người thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục kỹ năng sống: + Giao tiếp :trình bày suy nghĩ + Xác định giá trị II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,quan sát ,hỏi đáp 2.Phương tiện : - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi đoạn văn cần HĐ. III. Tiến trình dạy học:. TG 5’. Hoạt động của GV A. Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS đọc bài Người mẹ. Hoạt động của HS - Hát - 3 HS thực hiện và TLCH.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 32’. Trả lời câu hỏi về ND bài. B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1. Luyện đọc: a. GV đọc toàn bài. - GV hướng dẫn cách đọc b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu. - Lớp NX, CĐ. -Đọc từng đoạn. - HS chia đoạn - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - HS giải nghĩa từ mới. - HS đọc theo nhóm - HS thi đọc theo nhóm - Lớp đọc đồng thanh bài văn.. - Đọc từng đoạn trong nhóm: - Thi đọc - Đọc đồng thanh 2.2.Tìm hiểu bài:. - HS quan sát tranh minh họa trong SGK.. - HS chú ý nghe và theo dõi SGK.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài và tìm, luyện đọc từ khó:cơn nóng, luồng khí, lặng lẽ, vắng lặng.. + Lớp đọc thầm đoạn1: - Thành phố sắp vào thu có gì đẹp? - Không khí mát dịu mới sáng; trời xanh ngắt trên cao… + Lớp đọc thầm - Ông ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học - Ông dẫn bạn đi mua vở, bút…. như thế nào? + 1 HS đọc đoạn 3 + lớp đọc thầm. - Tìm1 hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn - HS nêu ý kiến của mình. ông dẫn cháu đến thăm trường? - Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy - Vì ông dạy bạn những chữ cái đầu đầu tiên ? tiên… - Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ? - Nêu ND bài. 2.3. Luyện đọc lại: - GV đọc diễn cảm Đ1 - HD học sinh đọc - HS chú ý nghe đúng, chú ý cách nhấn giọng, ngắt giọng. 2’. - 2 HS thi đọc toàn bài - HS + GV nhận xét ghi điểm. C . Kết luận:. - 3 - 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> - Em thấy tình cảm của hai ông cháu trong bài văn ntn ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học. -----------------------------------------Tiết 3. Âm nhạc Học Hát: BÀI CA ĐI HỌC (tiếp theo) I. Mục tiêu: -HS biết hát đúng giai điệu bài hát -Biết hát kết hát đệm và vận động phụ hoạ II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành,quan sát ,hỏi đáp 2.Phương tiện : - Nhạc cụ quen dùng. Băng nhạc, máy nghe. - Đàn và hát thuần thục Bài ca đi học - Tranh ảnh minh hoạ và một vài động tác vận động phụ họa. III. Tiến trình dạy học:. TG 3’. Hoạt động của GV. A. Mở đầu: 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 25’ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: HS nghe toàn bộ bài hát qua băng đĩa hoặc do GV trình bày 2.1. Trình bày lời một đã học: Theo cách hát đối đáp:GV chia lớp thành hai nửa, mỗi nửa hát một câu đối đáp nhau đến hết lời một. Theo cách hát nối tiếp:GV chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ hát một câu nối tiếp đến hết bài. 2.2 Tập hát lời hai. - Học sinh đọc lời ca trên bảng. - GV chia lớp thành hai nửa. Nửa lớp hát lời một bằng nguyên âm “ La”, đồng thời nửa kia hát lời hai. GV hướng dẫn một vài chỗ cần thiết, sau đó đổi lại phần trình bày. GV nhắc nhở HS lấy hơi khi hết mỗi câu hát.. Hoạt động của HS. HS ghi bài. HS nghe HS thực hiện. HS thực hiện 1-2 em đọc lời ca HS thực hiện. HS nghe, ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 2’. GV chỉ định 1-2 HS hát lời hai, GV nhận xét và hướng dẫn những chỗ cần thiết. 2.3 Hát đầy đủ cả hai lời. - Cả lớp hát hoà giọng cả hai lời, GV nhận xét. - Nửa lớp hát lời một, nửa kia hát lời hai, rồi đổi ngược lại. 2.4 Tập một vài cách hát tập thể Tập hát đối đáp Chia lớp thnàh hai nửa, mỗi nửa hát một câu đối đáp nhau. Đổi lại phần trình bày Gv nhận xét. Tập hát nối tiếp. Chia lớp thành 4 tổ, mỗi tổ hát một câu nối tiếp đến hết bài. Đổi lại phần trình bày của từng tổ, GV nhận xét. 2.5 Trình bày bài hát: GV yêu cầu các em thể hiện sự trong sáng và sôi nổi trong bài hát. 2.6. Hát kết hợp vận động - GV mời 1-2 HS học khá lên trước lớp, hát và vận động phụ họa cho bài hát - GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa. - Một vài nhóm HS lên hát và vận động phụ họa. C- Kết luận. GV dặn HS về nhà tiếp tục tập hát để thộc cả hai lời và hát tự nhiên, rõ lời hơn.. HS thực hiện HS thực hiện. HS thực hiện. HS trình bày. HS thực hiện HS ghi nhớ. -----------------------------------------Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng: 20/9/2012 (Thứ5) Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 6. - Vận dụng bảng nhân 6 trong tính giá trị biểu thức và trong giải toán. - Bài tập cần làm : 1 , 2 , 3 , 4. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - SGK.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> II. Tiến trình dạy học:. TG 5’. 32’. Hoạt động của GV A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng nhân 6 - Chữa bài tập 2 -GV nhận xét - CĐ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: Bài 1: Củng cố cho HS ghi nhớ bảng nhân 6. - GV yêu cầu HS làm nhẩm - nêu kết quả. Hoạt động của HS -Kiểm tra sĩ số - 2 HS - 1 HS. - HS nêu yêu cầu BT. - HS làm nhẩm sau đó chơi trò chơi truyền điện để nêu kết quả. 6 x 5 = 30 6 x 10 = 60 6 x 7 = 42 6 x 8 = 48 - Hãy nhận xét về đặc của từng cột tính ở 6 x 2 = 12 3 x 6 = 18 phần b. -GV nhận xét 2 x 6 = 12 6 x 3 = 18… Bài 2: Yêu cầu tính được giá trị của biểu - HS nêu yêu cầu của bài tập thức. - GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. - HS nêu cách làm – làm bảng con 6 x 9 + 6 = 54 +6 = 60 6 x 5 + 29 = 30 + 29 = 59…. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng. Bài 3: Yêu cầu vận dụng bảng nhân 6 giải - HS nêu yêu cầu bài tập. được bài toán có lời văn - GV gọi HS - HS phân tích bài toán + nêu cách giải. - 1HS lên bảng giải + lớp làm vào vở. Bài giải 4 học sinh mua số quyển vở là: 6 x 4 = 24 (quyển) Đáp số: 24 quyển vở - GV nhận xét ghi điểm. Bài 4: Yêu cầu HS viết đúng số thích hợp - HS yêu cầu BT vào chỗ trống..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - HS làm bảng con: + 30; 30; 42; 48 + 24; 27 ; 30; 33 - GV sửa sai cho HS Bài 5: Củng cố cho HS về cách xếp hình.. 2’. - HS nêu yêu cầu BT - HS dùng hình tam giác xếp thành hình theo mẫu. - Lớp nhận xét. C. Kết luận: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------. Tiết 2:. Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH . ÔN TẬP CÂU : AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu : -Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1) -Xếp được các thành ngữ ,tục ngữ vào nhóm thích hợp(BT2) - Đặt được câu theo mẫu Ai là gì?(BT3) II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Bảng lớp viết sẵn bài tập 2 III. Tiến trình dạy học:. TG Hoạt động của GV 5’ A. Mở đầu: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS làm lại bài tập 1 Tiết LTVC tuần 3 1 HS làm lại bài tập 3 -GV nhận xét CĐ B. Hoạt động dạy học: 30’ 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: Bài tập 1: - GV giúp hs nắm vững yêu cầu bài tập Những từ chỉ gộp là chỉ 2 người - GV ghi nhanh những từ đó lên bảng. Hoạt động của HS -Hát - HS lên làm BT. - HS nêu yêu cầu bài tập. - 1-2 HS tìm từ mới - HS trao đổi theo cặp, viết ra nháp - HS nêu kết quả thảo luận - VD: Ông bà, cha mẹ, chú bác, chú dì Cậu mợ, cô chú, chị em.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - GV nhận xét ghi điểm. - Lớp nhận xét. Bài tập 2 : - Gv yêu cầu HS. - HS nêu yêu cầu bài tập , lớp đọc thầm - 1 HS khá làm mẫu - HS trao đổi theo cặp - Vài Hs trình bày kết quả trước lớp - Lớp nhận xét chữa bài vào vở. - GV gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Bài tập 3 : - GV gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét , kết luận 2’. - HS nêu yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm nội dung bài - HS trao đổi N4 đặt câu - Các nhóm nêu kết quả - Lớp nhận xét , chữa bài đúng vào vở ( Với mỗi trường hợp a,b,c cần đặt ít nhất 1 câu). C. Kết luận : - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------Tiết 3 : Chính tả (nghe – viết) ÔNG NGOẠI I. Mục tiêu. - Nghe –viết đúng bài chính tả ;trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Tìm và viết đúng 2 -3 tiếng có vần oay (BT2) - Làm đúng BT(3) a. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện :. - Bảng phụ viết sẵn ND BT3. III.Tiến trình dạy học:. TG 5’. 30’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Më ®Çu: - H¸t 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc: thửa ruộng, dạy bảo, ma - lớp viết bảng con + 1HS lên bảng viết. - NX bµi b¹n. rµo… B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Híng dÉn HS nghe – viÕt: a. HD häc sinh chuÈn bÞ:.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - 2 -> 3 HS đọc đoạn văn. - Híng dÉn nhËn xÐt chÝnh t¶: + §o¹n v¨n gåm mÊy c©u? + Nh÷ng ch÷ nµo trong bµi viÕt hoa? - GV híng dÉn luyÖn viÕt tiÕng khã: + GV đọc: vắng lặng, lang thang… b.GV đọc - GV đến từng bàn quan sát, uấn nắn cho HS. c. ChÊm – ch÷a bµi: - GV đọc lại bài. -GV nhËn xÐt bµi viÕt. 2.2.Híng dÉn lµm bµi tËp: Bµi 2:. -> 3 c©u -> C¸c ch÷ ®Çu c©u, ®Çu ®o¹n. -> HS luyÖn viÕt vµo b¶ng con. -> HS viÕt bµi vµo vë.. - HS dïng bót ch× so¸t lçi.. - HS nªu yªu cÇu BT. - HS lµm vµo vë. - 3 nhãm lªn ch¬i trß ch¬i tiÕp søc. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: - Lớp nhận xét xoay, níc xo¸y, tÝ to¸y, hÝ ho¸y…. - HS nêu yêu cầu BT + lớp đọc thầm. Bµi 3(a): - GV yªu cÇu lµm bµi theo cÆp, ch¬i trß - HS lµm bµi theo cÆp. ch¬i. - 3 HS lªn b¶ng thi lµm bµi nhanh  tõng - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng là: em đọc kết quả lớp nhận xét. gióp - d÷ - ra. 2’. C. Kết luận: - NhËn xÐt tiÕt häc. - ChuÈn bÞ bµi sau. ------------------------------------------------. Tiết 4 Mĩ Thuật. Bài 4: Vẽ tranh.. Đề tài trường em I. Mục tiêu. - HS biết tìm chon nội dung đề tài phù hợp. - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh đề tài trêng em và tô màu theo ý thích. - HS có ý thức giữ gìn và yêu mến trường lớp. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện : - Tranh, ảnh về trường học. - Bài của năm trước. - Hình gợi ý cách vẽ. - Su tÇm tranh ¶nh vÒ trêng häc. - GiÊy vÏ hoÆc vë tËp vÏ. Bót ch×, mµu, tÈy. III.Tiến trình dạy học:. TG 3’. Hoạt động của GV A. Më ®Çu:. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 30’. 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài. - GV: Treo tranh ảnh yêu cầu HS thảo luận theo nội dung: + Bức tranh trên vẽ hình ảnh gì? + Đâu là hình ảnh chính? + Đâu là hình ảnh phụ? + Mầu sắc trong tranh như thế nào? + Theo em đề tài trường em gồm những nội dung gì? - GV: Yêu cầu đại diên 2,3 nhóm trình bày. - GV:Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét. - GV kết luận và đạt câu hỏi: ? Muốn cho ngôi trường ngày càng đẹp các em phải làm gì. + Hoạt động 2: Cách vẽ. - GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để nhớ lại cách vẽ của bài vẽ tranh đề tài. - GV: Yêu cầu đại diện 2,3 cặp trình bày. - GV: Yêu cầu các cặp còn lại nhận xét. - GV: Kết luận và vẽ nhanh các bước. + Chọn nội dung đề tài. + Chọn hình mảng chính, phụ. + Chọn hình ảnh vẽ vào các hình mảng sao cho phù hợp. + Chỉnh sửa chi tiết. + Tô màu theo ý thích.Màu vẽ có đậm, có nhạt Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước. - GV: Yêu cầu HS thực hành. - GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng. - GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận. - HS chú ý lắng nghe. - HS thảo luận nhóm. + H×nh ¶nh c¸c b¹n HS ®ang n« đùa trên sân trờng, các bạn đang ngåi häc trong líp… + c¸c b¹n HS. + c©y cèi, nhµ cöa… + mµu s¾c t¬i s¸ng, cã ®Ëm nh¹t râ rµng. + Giê häc trªn líp, c¸c ho¹t động đang diễn ra trên sân trờng… - Đại diên trình bày. - HS nhận xét. - HS trả lời. + Lu«n gi÷ g×n trêng líp sach sÏ. Ch¨m chØ häc hµnh… - HS trao đổi cặp. - Đại diện cặp trình bày. - HS nhận xét. - HS chú ý quan sát.. - HS tham khảo bài. - HS thực hành..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 2’. xét theo tiêu chí: + Nội dung + Bố cục. + Cách sắp xếp hình vẽ. + Cách vẽ màu. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. - GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài. C. Kết luận. - GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ tranh đề tài. - GV: Nhận xét và đặt câu hỏi. ? Bản thân Em đã làm gì để ngôi trườngtrường ngày càng tươi đẹp - GV: Dặn dò HS. + Về nhà quan sát các loại quả. + Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dùng học tập.. - HS hoàn thành bài. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng.. - HS chú ý lắng nghe.. - HS nêu - HS trả lời. - HS lắng nghe cô dặn dò.. --------------******-------------Ngày soạn:15/9/2012 Ngày giảng: 21/9/2012 (Thứ6) Tiết 1: Toán: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (không nhớ) I. Mục tiêu: - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với một số có một chữ số ( không nhớ). - Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân. + Bài tập cần làm : 1, 2 ( a ) , 3. II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện :. - Phấn màu, bảng phụ. - SGK. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 5’. 30'. A. Mở đầu - Kiểm tra sĩ số 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng - Yc HS đọc bảng nhân 6 -GV nhận xét -CĐ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Kết nối: 2.1.Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ). - Yêu cầu HS biết cách nhân và thực hiện tốt phép nhân. a. Phép nhân 12 x 3 = ? GVviết lên bảng phép nhân 12 x 3 = ? - HS quan sát. - HS đọc phép nhân. - Hãy tìm kết quả của phép nhân bằng cách - HS chuyển phép nhân thành tổng chuyển thành tổng? 12 +12 + 12 = 36 vậy: 12 x 3 = 36 - Hãy đặt tình theo cột dọc? - Một HS lên bảng và lớp làm nháp: 12 x 3 36 - Khi thực hiện phép nhân này ta thực hiện - HS nêu: Bắt đầu từ hàng ntn? ĐV……….. - HS suy nghĩ, thực hiện phép tính. - GV nhận xét ( nếu HS không thực hiện - HS nêu kết quả và cách tính. được GV hướng dẫn cho HS) 2.2. Thực hành. Bài 1: củng cố cách nhân vừa học HS làm - HS nêu têu cầu bài tập đúng các phép tính. - GV yêu cầu HS làm bài tập trên bảng con - HS nêu lại cách làm -GV nhận xét –kết luận - HS thực hiện bảng con Bài 2: Củng cố cách đặt tính và cách thực - HS nêu yêu cầu BT. hiện phép tính. - HS làm vào bảng con. - GV nhận xét, sửa sai sau mỗi lần giơ bảng. Bài 3: Giải được bài toán có lời văn có liên - HS nêu yêu cầu BT. quan đến phép nhân vừa học..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> - GV hướng dẫn HS tóm tắt + giải. Tóm tắt: 1 hộp: 12 bút 4 hộp: …. Bút ?. 2'. - GV nhận xét – ghi điểm. C. Kết luận: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. - HS phân tích bài toán. - 1 HS lên bảng giải + lớp làm vào vở Bài giải: Số bút mầu có tất cả là: 12 x 4 = 48 ( bút mầu ) ĐS: 48 bút mầu - Lớp nhận xét.. -----------------------------------------Tiết 2:. Tập làm văn: NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI. I. Mục tiêu: - Nghe - kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi.(BT1) -Giáo dục kỹ năng sống: giao tiếp II. Phương pháp – phương tiện dạy học: 1.Phương pháp: -Luyện tập thực hành 2.Phương tiện :. - Tranh minh hoạ truyện Dại gì mà đổi. III. Tiến trình dạy học:. TG 6’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. Mở đầu 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS kể về gia đình mình với một người bạn - HS kể mới quen. - 1 HS đọc đơn xin phép nghỉ học. - GV nhận xét –CĐ 28’ B. Hoạt động dạy học: 1.Khám phá: - GT bài - Ghi đầu bài 2.Thực hành: Bài tập 1: - HS nêu yêu cầu BT và câu hỏi - GV kể chuyện cho HS nghe ( giọng vui, gợi ý. chậm rãi ). - Lớp quan sát tranh minh hoạ + đọc thầm câu hỏi gợi ý.  HS chú ý nghe. - Vì sao mẹ doạ đuổi cậu bé? - Vì cậu rất nghịch. - Cậu bé trả lời mẹ như thế nào? - Mẹ sẽ chẳng đuổi được đâu..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Vì sao cậu bé nghĩ như vậy? - HS nêu. - GV kể lần 2 - HS chú ý nghe. -Cho HS kể lại nội dung câu chuyện theo - HS nhìn bảng đã chép gợi ý, tập nhóm kể lại nội dung câu chuyện theo nhóm. -Cho cá nhân kể lại câu chuyện -Cá nhân kể - Lớp nhận xét. - GV nhận xét - CĐ - Truyện này buồn cười ở điểm nào? - HS nêu. 2’ C.Kết luận: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. --------------------------------------------Tiết 4: SINH HOẠT TUẦN 4 I. Mục tiêu: - Nắm khái quát tình hình lớp trong tuần 4 - Đề ra phương hướng hoạt động trong tuần 5 II. Nội dung: 1.Các tổ trưởng , lớp trưởng nhận xét các hoạt động trong tuần 4 2. GV nhận xét chung: - Đạo đức: Đa số các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn. + Mất trật tự trong giờ: - Học tập: Nhìn chung các em chăm học, học bài và làm bài trước khi đến lớp, có đủ đồ dùng học tập, đạt nhiều điểm tốt như: Bên cạnh đó còn một số bạn chưa chăm học, chưa đủ đồ dùng học tập, bị nhiều điểm kém như em ....................................................................... - Văn thể: Tham gia đầy đủ - Vệ sinh: sạch sẽ, gọn gàng. 3.Phương hướng hoạt động tuần 5: - Tỉ lệ chuyên cần đạt 100 % - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm trong tuần. - Duy trì tốt nề nếp - Có đủ đồ dùng học tập. - Chăm chỉ học bài và làm bài trước khi đến lớp. - Tham gia đầy đủ , tích cực các hoạt động của Liên đội. - Vệ sinh sạch sẽ..

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×