Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

aminoaxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề: AMINO. AXIT. Lý thuyết cơ bản: 1. Cho các chất: Glucozơ, alanin, anilin, axit glutamic, lysin, metyl amin, saccarozơ, etyl amin, tripanmitin, glyxin, etyl axetat. Có bao nhiêu chất là tạp chức ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Cho các chất: Glucozơ, alanin, anilin, axit glutamic, lysin, metyl amin, saccarozơ, etyl amin, tripanmitin, glyxin, etyl axetat. Có bao nhiêu chất là đơn chức ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 3 . Cho các chất: Glucozơ, alanin, anilin, axit glutamic, lysin, metyl amin, saccarozơ, etyl amin, tripanmitin, glyxin. Có bao nhiêu chất là lưỡng tính ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 4. Cho các chất: Glucozơ, alanin, anilin, axit glutamic, lysin, metyl amin, saccarozơ, etyl amin, tripanmitin, glyxin. Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 5. Cho glyxin + Na, Ag, Al, NaOH, Na2CO3, Na2SO4, CH3OH, HCl, CH3COOH, FeCl3. Có bao nhiêu pứ xảy ra ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Cho các chất: Glucozơ, alanin, anilin, axit glutamic, lysin, metyl amin, saccarozơ, etyl amin, tripanmitin, glyxin, etyl axetat, phenylamoniclorua. Có bao nhiêu chất tác dụng được với NaOH ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 7. Cho các chất: Glucozơ, alanin, anilin, axit glutamic, lysin, metyl amin, saccarozơ, etyl amin, tripanmitin, glyxin, etyl axetat. Có bao nhiêu chất tác dụng được với Cu(OH) ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 8. Công thức tổng quát của aminno axit, 1 nhóm axit, 1 nhóm amin là ? A. CnH2nNO2. B. CnH2n+2NO2. C. CnH2n-1NO2. D. CnH2n 9. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ: amoniac, etyl amin, anilin, metyl amin. A. amoniac < etyl amin < anilin < metyl amin. B. Bài tập: Câu 1: Cho 9 gam amino axit no có dạng H2N-R-COOH tác đủ với 60 ml dung dịch HCl 2 M. Công thức X ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 2: Cho 12,46 gam amino axit no có dạng H2N-R-COOH tác đủ với 70 ml dung dịch HCl 2 M. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 3: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 60 ml dung dịch HCl 2 M thu được 18,42 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 4: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 80 ml dung dịch HCl 2 M thu được 17,84 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 5: Cho 10,68 gam amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 60 ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 6: Cho 10,5 gam amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 70 ml dung dịch NaOH 2 M. Công thức a.a? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 7: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 80 ml dung dịch KOH 2 M thu được 20,32 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 8: Cho amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác đủ với 60 ml dung dịch KOH 2 M thu được 15,24 gam muối. Công thức a.a ? A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C4H9NO2 D. C5H11NO2 Câu 9: Lấy 10,68 gam amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 15,06 gam muối. Tên a a là ? A. glyxin B. alanin C. lysin D. valin Câu 10: Lấy 6,675 amino axit no 1 nhóm axit, 1 nhóm amin gam alanin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thu được 8,633 gam muối. Tên a a là ? A. glyxin B. alanin C. lysin D. valin Câu 11: Lấy 11,25 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 250 ml dd HCl a. Tính a ? A. 0,6 M B. 0,5 M D. 0,15M D. 0,25 M Câu 12: Cho alanin tác dụng hoàn toàn với V ml NaOH 2 M thì thu được 22,2 gam muối. Tính V ? A. 250 ml B. 200ml C. 150 ml D. 100 ml Câu 12: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là ? A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 12,55 gam. Câu 13: Cho 9 glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là ? A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 11,64 gam. D. 9,7 gam. Câu 14: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 15,54 gam. Giá trị m đã dùng là ? A. 12,46 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Câu 15: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16: Lấy 0,2 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M thì thu được 36,7 gam muối. Công thức phân tử của X là ? A. C5H9O4N. B. C6H14O2N2. C. C2H5O2N. D. C5H11O2N. Câu 17: Lấy 0,2 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 2M thì thu được 43,8 gam muối. Công thức phân tử của X là ? A. C5H9O4N. B. C6H14O2N2. C. C2H5O2N. D. C5H11O2N.. Câu 18: Lấy 0,12 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được 16,68 gam muối. Công thức phân tử của X là ? A. C5H9O4N. B. C6H14O2N2.. C. C2H5O2N.. D. C5H11O2N.. Câu 19: Lấy 0,12 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,2M thì thu được 22,92 gam muối. Công thức phân tử của X là ? A. C5H9O4N. B. C6H14O2N2.. C. C2H5O2N.. D. C5H11O2N.. Câu 20: Cho 5,84 gam lysin vào 60 ml NaOH 1 M thì thu được dung dịch X. Tính số mol HCl để tác dụng hết với X. A. 0,06 mol. B. 0,14 mol. C. 0,08 mol. D. 0,1 mol. Câu 21: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2 M, thu được dd X.Cho NaOH dư vào dd X thì số mol NaOH pứ là ? A. 0,7. C. 0,65.. B. 0,5. D. 0,55.. (ĐH khối A-2010). Câu 22: Cho 1 mol aminoaxit tác dụng với HCl dư thu được m1 gam muối. Củng 1 mol aminoaxit này tác dụng với NaOH dư m2 gam muối. Biết m2-m1= 7,5 gam. X là ? A. C4H10O2N2. B. C4H8O4N2. C. C5H9O4N.. D. C5H11O2N.. Câu 23: Cho 1 mol aminoaxit dụng với tác dung dịch HCl dư thì thu được m 1 gam muối. Củng 1 mol aminoaxit này tác dụng với NaOH thì thu được m 2 gam muối. Biết m1- m2=51 gam. Xác định công thức phân tử của X ? A. C4H7O4N. B. C4H8O4N2 C. C5H9O4N. D. C6H14O2N2. Câu 24: *Lấy 0,08 mol aminoaxit X tác dụng đủ với 80 ml dd HCl 1 M thì thu được dung dịch Y. Cần 120 ml dd NaOH 2 M để tác dụng hết với dung dịch Y, thu được 19,96 gam muối. Xác định công thức phân tử của X. A. C5H9O4N. B. C6H14O2N2. C. C2H5O2N. D. C5H11O2N.. Câu 25: Lấy 0,06 mol aminoaxit X tác dụng đủ với 60 ml dd HCl 2 M thì thu được dung dịch Y. Cần 60 ml dd NaOH 3 M để tác dụng hết với dung dịch Y, thu được 19,96 gam muối. Xác định công thức phân tử của X. A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin. Câu 26: Lấy 0,06 mol aminoaxit X tác dụng đủ với 60 ml dd HCl 2 M thì thu được dung dịch Y. Cần 60 ml dd NaOH 3 M để tác dụng hết với dung dịch Y, thu được 19,96 gam muối. Xác định công thức phân tử của X. A. C5H9O4N. B. C6H14O2N2. C. C2H5O2N. D. C5H11O2N.. Câu 27: Lấy 0,06 mol tác aminoaxit X dụng đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1 M thì thu được dung dịch Y. Cần 60 ml dd HCl 3 M để tác dụng hết với dung dịch Y, thu được 16,65 gam muối. Xác định tên X ? 14,49 A. Axit glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.. Câu 28: Cho m gam gồm X axit glutamic và alanin. Lấy m gam X tác dụng với NaOH thì thu được m + 30,8 gam muối. Mặc khác nếu cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được m + 36,5 gam muối. Giá trị m là ? (ĐH khối A-2010) A. 165,6. B. 112,2. C. 13,8. D. 171. Câu 29: Lấy m gam hỗn hợp gồm lysin và axit glutamic. Lấy m gam X tác dụng hết với KOH thì thu được m + 7,6 gam muối. Mặc khác nếu lấy m gam X tác dụng hết với HCl thì thu m + 8,03 gam muối. Tính m ? A. 22,54 gam. B. 20,5 gam. C. 20,52 gam. D. 20,64 gam. Câu 30: Lấy 0,1 mol aminoaxit X tác dụng đủ với 0,1 mol HCl. Mặc khác 0,1 mol X tác dụng đủ với 0,2 mol KOH thu 22,3 gam. Đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X trong một thể tích không khí (20%O 2 và 80% N2) vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y gồm CO2, N2, H2O. Số mol N2 có trong hỗn hợp Y là ? A. 0,08 mol. B. 0,04 mol. C. 1,72 mol. D. 1,68 mol.. Câu 31: Lấy 0,1 mol aminoaxit X tác dụng đủ với 0,2 mol NaOH. Mặc khác 0,1 mol X tác dụng đủ 0,1 mol HCl thu được 18,25 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 8,76 gam X trong một thể tích không khí (20%O 2 và 80% N2) vừa đủ thì thu được hỗn hợp Y gồm CO2, N2, H2O. Số mol N2 có trong hỗn hợp Y là ? A. 0,06 mol. B. 0,03 mol. C. 2 mol. D. 2,1 mol. ------------ HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×