Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.72 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS NAM CHÍNH. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I .Năm học : 2009-2010 Môn: Đại số 9 Tiết 18- Tuần 9 (theo PPCT) Điểm Lời phê của giáo viên. Họ và tên:……………………………………….. Lớp:…………….. I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D. 3 2 x 5 có nghĩa là:. Câu 2: Giá trị của x để A. x. . 5 2. 5 B. x 2 . C.x. . 5 2. D. x. . 5 2. 2. Câu 3: Kết quả của 81a (với a<0) là: A. 9a. B. -9a. C. -9. B. 5. 25 36 . 9 49 là:. 7 B. 10. Câu 6: Kết quả của phép tính. 3. 100 C. 49 27 3 125 là:. A.2 B.-2 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1( 6 điểm) Thực hiện các phép tính : a) 18 2 50 3 8 2. c) ( 7 3) 84. D.10 10. C.10. Câu 5 : kết quả của phép tính 10 A. 7. D. 81a. 40. 2,5 là:. Câu 4: Kết quả của phép tính A. 8. a. b). 45a 2. 49 D. 100. C.. 3. 98. 3 D. 98. 4a 18a 1 5 a 3 3 (với a >0) 6. 2 2 d) ( 3 7 ) + ( 3 7 ). x 3 x 1 : x 9 x 3 x 3 Bài 2: (1 điểm) Cho biểu thức : P = ( với x 0; x 9). a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của P khi x = 11+ 6 2 Bài làm ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH TRƯỜNG THCS NAM CHÍNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I .Năm học : 2009-2010 Môn: Đại số 9 Tiết 18- Tuần 9 (theo PPCT) I.Phần trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm 1.D 2.A 3.B II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1( 6 điểm) Thực hiện các phép tính : a) 18 2 50 3 8. 4.C. 5.A. 3 2 2.5 2 3.2 2 3 2 10 2 6 2 (1 điểm) (3 10 6) 2 2 (0,5 điểm). 4a 18a 1 5 a 3 3 (với a >0) 6 b) 2 18a 16a 3 5a 2. 3a 3 6 3 (0,5 điểm) = 4 4 3 5a 3a a 3a 3 3 = (0,5 điểm) 4 4 3 5a ( 1 ) 3a 3 5a 3a 3 3 = (0,5 điểm) 2 c) ( 7 3) 84 45a 2. = 7 - 2 21 +3 + 4.21 = 7 -2 21 +3 +2 21 = 10 d) = =. ( 3. 3 7. ( 3 7 )2 + 7 3 7. (0,75 điểm) (0,75 điểm). 7 )2. 3 3 7 2 7. (0,5 điểm). (1 điểm) x 3 x 1 : x 9 x 3 x 3 Bài 2: (1 điểm) Cho biểu thức : P = ( với x 0; x 9) a) Rút gọn biểu thức P(0,75 điểm) x 9 x 3( x 3) x 3 x x 1 : : x 9 x 9 x 3 x 3 x 3 (0,25điểm) P= x 9 x 3 x 9 x 3 x 2 x x 3 . . x 9 x 9 x x = (0,25 điểm) x ( x 2) x 3 x 2 . x 9 x x3 (0, 25 điểm). 6.B.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 b) Ta có: khi x = 11+ 6 2 = (3 2). P=. x 2 x 3=. (3 2) 2 2 (3 2)2 3. . 3 2 2 5 2 5 2 2 2 3 2 3 2. (0,25điểm). B/. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : Thực hiện các phép tính : a). 4 18 1 45 2 5 3 3 6 b). 2 c). ( 7 3) 84 Câu 2 : Chứng minh đẳng thức : 21 7 15 3 1 4 : 3 1 5 1 7 3 . Câu 3 : Cho biểu thức :. 2 2a 1 2 2a A 1 : a 2 a 2 a 2 a 2 . . . . a) Rút gọn A b) Tìm giá trị của A khi a 2009 2 2008 Tiết 18 – T9. KIỂM TRA 1 TIẾT (Chương Caên baäc hai – Caên baäc ba ). I. Mục tiêu: Về kiến thức: nhằm đánh giá mức độ: - Biết các định nghĩa về CBH; điều kiện xác định của căn thức bậc hai, HĐT. A2 .. - Biết v ận dụng các công thức biến đổi vào giải các dạng toán có liên quan. - Biết khái niệm về căn bậc ba. Về kĩ năng: đánh giá mức độ thực hiện các thao tác: - Vận dụng được các quy tắc biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào trong tính toán biểu thức có chứa căn thức bậc hai . - Vận dụng được các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai vào trong tính toán đ ể rút gọn và chứng minh biểu thức có chứa căn thức bậc hai . II. Ma trận đề:. Nội dung chính ÑN, ÑK toàn taïi vaø. Nhận biết TN TL 2 1. Thông hiểu TN TL 1. Vận dụng TN TL. Tổng 4.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1,0. 2. HÑT A Công thức biến đổi. 1,0 0,5. 1. 2,5. 1 0,5. ñôn giaûn CBH Rút gọn biểu thức. 1 0,5. 1 1,0. 2,0. 2. 1 2,0. chứa CBH. 4 3 1,0. 1. Căn bậc 3. 4,0 3,0 1. 0,5. Tổng. 0,5. 5. 5 3,0. 2. 12. 4,0. 3,0. 10. III. Nội dung đề: A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Câu1: Kết quả của (A). 5 2. (2 . Câu2: Giá trị của x để 5 x 2 (A).. 5) 2. là :. (B). 2 5 2 x 5 có nghĩa là : 5 x 2 (B).. (A). 8 (B). 10 Câu4: Căn bậc hai của 25 là : (A). 5 (B). -5 144 25 1 . . Câu5: Kết quả của phép tính 100 9 49 là : 7 2 (A). 2 (B). 7 3. 27 3 125 là : 3 (B). 98. (A). 2 B/. PHẦN TỰ LUẬN : Câu 1 : Thực hiện các phép tính : a).. ( 3. (C).. 5 2. (D). 2 . (D).. x. 5 5 2. (C). 5. (D). 10 10. (C). 5. (D). 25. 4 (C). 49. 49 (D). 4. (C). 2. 3 (D). 98. 2)2 ( 5 2) 2. b). 18 45 2 50 2 c). ( 7 3) 84. x. 2. 40. 2,5 laø:. Câu3: Kết quả của phép tính. Câu6: Kết quả của phép tính. 5. (C).. 80. Câu 2 : Chứng minh đẳng thức : 18 6 15 3 1 3 : 3 1 5 1 6 3 A x Câu 3 : Cho biểu thức a). Rút gọn biểu thức A. x2 4x 4 x 2 ( với x 0; x 2 ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b). Tính giá trị của A tại x 7 2 6 IV. Đáp án : A. TRẮC NGHIỆM : 3Đ Câu Đáp án. 1 A. 2 B. 3 B. 4 C. B. TỰ LUẬN : Câu 1 : a). 2) 2 ( 5 2) 2. ( 3 3. 2 5 2. 3. 2 5 2. 3 5 b). 18 . 45 2 50 . 80. 3 2 3 5 10 2 4 5 13 2 7 5 c). ( 7. 3) 2 84. 7 2 21 3 2 21 10 Câu 2 : Chứng minh đẳng thức : Ta có : 18 6 15 3 1 : 3 1 5 1 6 3 6( 3 1) ( 3 1). 3( 5 1) 1 : ( 5 1) 6 3. ( 6 3)( 6 3) 3 VP. A x Câu 3 : Cho biểu thức a). Rút gọn biểu thức A. x2 4x 4 x 2 ( với x 0; x 2 ). 5 B. 6 A.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> A x. x2 4 x 4 x 2. ( x 2) 2 x x 2 x 2 x x 2 x 1( x 0; x 2) b). Tính giá trị của A tại x 7 2 6 72 6 1 6 2 6.1 1 1 ( 6 1) 2 1 6 1 1 Với x 7 2 6 ta có : A = 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>