Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.23 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13: Soạn: 30/10/2011 Giảng: T2/31/10/2011 Tiết 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN I. Mục tiêu: - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy của số lớn - Vận dụng cách tính vào trong khi làm bài tập và giải các bài toán. - Tăng cường cách tính thành thạo cho h/s và rèn cho h/s ý thức tự giác làm bài tập. II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. HD so sánh (13’) a. Ví dụ:. HĐ của GV - Gọi h/s HTL bảng chia 8. - 4 em. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nghe. - GV nêu bài toán SGK - HD h/s tóm tắt bài toán. A 2 cm B. - Nghe - TLCH. C. b. Bài toán. 3. Thực hành (20’) *Bài 1/61. HĐ của HS. 6 cm. D. - HD h/s so sánh: * Ta lấy số đo độ dài đoạn thẳng CD chia cho số đo độ dài đoạn thẳng AB Ta có: 6 : 2 = 3 (lần) * Ta nói: Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB. * Ta nói: Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Yêu cầu h/s tự tóm tắt và giải - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số lần tuổi mẹ gấp tuổi con là: 30 : 6 = 5 (lần) Đ. số: 5 lần. - T. hiện. - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Gọi h/s nêu dòng đầu của bảng. - Gọi h/s nêu số lớn, số bé.. - 1 em - 1 em - 2 em. - 1 em - TLCH - T. hiện - 1 em.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu h/s làm bài SL 6 10. - T. hiện. SB SL gấp mấy lần SB. SB = 1/..? SL. 3. 2. 1/2. 2. 5. 1/5 - 1 em - Nghe - T. hiện - 1 em. * Bài 2/61. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s cách giải từng bước - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá. *Bài 3/61. Bài giải Số lần ngăn dưới gấp ngăn trên là: 24 ; 6 = 4 (làn) * Ta nói: Số sách ngăn trên bằng một phần bốn số sách ngăn dưới. Đáp số: 1/4 - 1 em - TLCH - Gọi h/s nêu yêu cầu - TLCH a. Số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô vuông màu trắng: 5 : 1 = 5 (lần) b. 6 : 2 = 3 (lần) 4 : 2 = 2 (lần) - T. hiện - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. III. C.cố - D.dò (1). Soạn: 30/10/2011 Giảng: T3/1/11/2011 Tiết 62:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy của số lớn - Vận dụng cách tính vào trong khi làm bài tập và giải các bài toán. - Tăng cường cách tính thành thạo cho h/s, cách tìm số bé bằng một phần mấy số lớn. - Rèn đức tính chăm chỉ và tự giác làm bài tập II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Thực hành (33’). HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu của tiết học - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Gọi h/s đọc dòng đầu của bảng.. - Nghe - 1 em - Đọc.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Bài 1/62. - Gọi h/s nêu số lớn, số bé. - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng Số lớn 18 32 Số bé SL gấp mấy lần SB SB = 1/... của SL. * Bài 2/62. * Bài 3/62. * Bài 4/62. III. C.cố - D.dò (1). - T. hiện - làm vào vở - 3 em 35. 70. 6. 4. 7. 7. 3. 8. 5. 10. 1/3 1/8 1/5 1/10. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số ccn bò có là: 7 + 28 = 35 (con) Số lần bò gấp trâu là: 35 : 7 = 5 (lần) * Ta nói: Số trâu bằng 1/5 số bò - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - HD h/s phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số con vịt đang bơi dưới nước là: 48 : 8 = 6 (con) Số con vịt đang ở trên bờ có là: 48 - 6 = 42 (con) Đ. số: 42 con vịt - Gọi h/s nêu yêu cầu của bài - Cho h/s xếp hình theo tổ - Gọi đại diện các tổ lên xếp hình - Nhận xét – Tuyên dương - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. - 1 em - TLCH - T. Hiện - 1 em. - 1 em - TLCH - T. hiện - 1 em. - 1 em - T. hiện - 3 tổ - T. hiện. Soạn: 30/10/2011 Giảng: 4/2/11/2011 Tiết 63: BẢNG NHÂN 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 9. - Vận dụng bảng nhân 9 trong quá trình giải bài toán có phép tính nhân - Biết sử dụng bảng nhân 9 vào trong quá trình học và các phép tính có liên quan đến việc làm bài tập. -Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng gài và các tấm bìa có 9 chấm tròn III. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Lập bảng nhân 9 (13’). 3.Thực hành (20) *Bài 1/63. *Bài 2/63. * Bài 3/63. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu bài dạy - Gắn tấm bìa có 8 chấm tròn và hỏi + Có mấy chấm tròn? + 9 chấm tròn được lây mấy lần? + 9 chấm tròn lấy 1 lần được mấy? + 9 lấy 1 lần ta lập được phép tính 9x1=9 - Tương tự với các phép tính tiếp theo - Cho h/s đọc bảng nhân 9 - Yêu cầu nhận xét bảng nhân 9 - Yêu cầu h/s tự HTL - Xoá kết quả cho h/s thi đọc. - Nghe - Nghe – TLCH. - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s nêu kết quả bài - Nhận xét – Đánh giá 9 x 4 = 36 9 x 2 = 18 9x1=9 9 x 7 = 63 9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 9 x 10 = 90 0x9=0 - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71 9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54 b. 9 x 7 – 25 = 63 – 25 = 38 9 x 9 : 9 = 81 : 9 =9 - Gọi h/s đọc đầu bài. - Nghe - Đọc - Nhận xét - HTL - Thi đọc - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả. 9 x 5 = 40 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9x0=0. - 1 em - Làm bài - 4 em.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HD phân tích bài toán - Lớp làm vở - Gọi 1 h/s lên bảng làm - Nhận xét – đánh giá. *Bài 4/63. Bài giải Số bạn h/s ở lớp 3 B có là: 9 x 3 = 27 (lbạn) Đ. số: 27 bạn - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng điền số vào ô trống - Nhận xét – Đánh giá 9. III. C.cố - D.dò (1). 18. 27. 36. 45. 54. 63. 72. 81. - 1 em - Làm bài - 5 em. 90. - T. hiện. - BTVN: làm VBT – HTL bảng nhân 9 - Nhận xét tiết học Soạn: 30/10/2011 Giảng: 5/3/11/2011. Tiết 64: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9) - Nhận biết được về tính chất giao hoán của phép nhân qua một số ví dụ cụ thể. Ôn tập các bảng nhân 6, 7, 8, 9. - Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng nhân 9. - Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng nhân và thấy được tầm quan trọng của bảng cửu chương để học toán. II. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1.GT bài (1) 2. HD làm BT (33) * Bài 1/64. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s đọc HTL bảng nhân 8. - 4 em. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nghe. - Cho h/s nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s nêu miệng kết quả - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 3 = 27 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 9 x 0 = 0 b. 9 x 2 = 18 9 x 5 = 45. - 1 em - Làm bài - T. hiện 9 x 4 = 36 9 x 8 = 72 9 x 6 = 54 0 x9 = 0 9 x 8 = 72.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 x 8 = 16 *Bài 2/64. *Bài 3/64. Bài 4/64. 8 x 9 = 72. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36 b. 9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45 c. 9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 81 d. 9 x 9 + 9 = 81 + 9 = 90 - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số xe ô tô của 3 đội có là: 9 x 3 = 27 (xe) Số xe ô tô của công ty đó là 10 + 27 = 37 (xe) Đ. số: 37 xe ô tô. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s nêu cách tìm KQ phép nhân - Gọi h/s nêu miệng kết quả - Nhận xét – Đánh giá x 6 7 8 9. III. C.cố - D.dò (1). 5 x 9 = 45. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. - 1 em - Làm bài - 4 em. - 1 em - Làm bài - 1 em. - 1 em - Làm bài - 1 em - Nêu. 9. 6 12 18 24 30 36 42 48 54 7 14 21 28 35 42 49 56 63 8 16 24 32 40 48 56 64 72 9 18 27 36 45 54 63 72 81. - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. - T. hiện. Soạn: 30/10/2011 Giảng: 6/4/11/2011.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 65:. GAM I. Mục tiêu: - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên quan giữa gam và kg. - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ. - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam - Có thái độ đúng khi thực hành cân - Biết đọc mã cân khi mua bán môt vật gì đấyổtong thực tế cuuộc sống - Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Cân hai đĩa và cân đồng hồ III. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Giới thiệu gam và kg (5’). 3.Thực hành (20) * Bài 1/65. *Bài 2/66. *Bài 3/66. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu bài dạy - Gọi h/s nêu các ĐV đo KL đã học - GV nêu: * Đề đo các vật có KL nhỏ hơn kg ta còn có ĐV đo đó là Gam. * Gam là một ĐV đo KL nhỏ hơn kg * Gam viết tắt là: G * Đổi: 1000 g = 1 kg. - Gọi h/s nêu lại - GV giới thiệu cân 2 đĩa và cân đồng hồ - Gọi h/s lên thực hành cân. - Nghe - Nêu ĐV đo - Nghe. - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s đọc kết quả trong các đĩa cân - Nhận xét – Đánh giá a. Hộp đường cân nặng 200 g b. 3 quả táo cân nặng 700 g c. Gói mì chính cân nặng 210 g d. Qủa lê cân nặng 400 g. - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s nêu miệng kết quả bài - Nhận xét – Đánh giá * Quả đu đủ cân nặng 800g. * Bắp cải cân nặng 600 g - Gọi h/s nêu yêu cầu - Gọi h/s đọc câu mẫu SGK - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – đánh giá. - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả. - Nêu - Theo dõi - T. hành cân. - 1 em - Làm bài - 2 em. - 1 em - 1 em - Làm bài - 5 em.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. 163 g + 28 g = 191 g 42 g – 25 g = 17 g 100g + 45 g – 26 g = 119 g b. 50 g x 2 = 100 g 96 g : 3 = 32 g *Bài 4/66. - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng giải bài toán - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số gam sữa có trong hộp là: 455 - 58 = 397 (gam) Đ. số: 397 gam. - 1 em - Làm bài - 1 em. III. C.cố - D.dò (1). - BTVN: làm VBT - Nhận xét tiết học. - T. hiện. TUẦN 14: Soạn: 6/11/2011 Giảng: 2/7/11/2011 Tiết 66:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng. Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng vào giải toán. - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ. - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam - Có thái độ đúng khi thực hành cân - Biết đọc mã cân khi mua bán môt vật gì đấy trong thực tế cuộc sống - Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Cân hai đĩa và cân đồng hồ. III. Các hoạt động dạy - học: ND – TG. HĐ của GV. I. Bài cũ (5’) - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT II. Bài mới 1. GT bài (1) - Nêu yêu cầu bài dạy 2. HD làm BT (33’) *Bài 1/67 - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s đọc kết quả trong các đĩa cân - Nhận xét – Đánh giá 744 g > 474 g 305 g < 350 g 400 g + 8 g < 480 g. HĐ của HS - 1 em - Nghe - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Bài 2/67. *Bài 3/67. 450 g < 500 g – 40 g 1 kg > 900 g + 5 g 760 g + 240 g = 1 kg - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số gam kẹo trong 4 gói là: 130 x 4 = 520 (gam) Số gam của cả hai loại có là: 520 + 175 = 695 (gam) Đ. số: 695 (gam) - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – đánh giá Bài giải Đổi: 1 kg = 1000 g Số gam đường còn lại là: 1000 - 400 = 600 (g) Số g đường trong mỗi túi là: 600 : 3 = 200 (g) Đ. số: 200 gam. - 1 em - Làm bài - 1 em. - 1 em - TLCH - Làm bài - 1 em. *Bài 4/6. - Gọi h/s đọc yêu cầu của bài - 1 em - Yêu cầu h/s thực hành cân theo nhóm - Thực hành - Gọi các nhóm thực hành cân - T. hiện - Nhận xét – Đánh giá – bổ xung III. C.cố - D.dò (1) - BTVN: làm VBT - T. hiện - Nhận xét tiết học Soạn: 6/11/2011 Giảng: 3/8/11/2011 Tiết 67: BẢNG CHIA 9 I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 9. - Vận dụng bảng chia 9 trong quá trình giải bài toán có phép tính chia 9 - Biết sử dụng bảng chia 9 vào trong quá trình học và các phép tính có liên quan đến việc làm bài tập. -Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng gài và các tấm bìa có 9 chấm tròn III. Các hoạt động dạy - học:.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Lập bảng chia 9 (13’). 3.Thực hành (20) *Bài 1/68. *Bài 2/68. *Bài 3/68. *Bài 4/68. III. C.cố - D.dò. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu bài dạy - Có 9 tấm bìa chia thành các nhóm, một nhom có 9 chấm tròn. Hỏi chia được mấy nhóm? (1 nhóm) Ta có: 9 : 9 = 1 - Tương tự với các phép tính tiếp theo - Cho h/s đọc bảng chia 9 - Yêu cầu nhận xét bảng chia 9 - Yêu cầu h/s tự HTL - Xoá kết quả cho h/s thi đọc. - Nghe - Nghe – TLCH. - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s nêu kết quả bài - Nhận xét – Đánh giá 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 54 : 9 = 6 45 : 9 = 5 72 : 9 = 8 36 : 9 = 4 9:9=1 90 : 9 = 10 81 : 9 = 9 63 : 9 = 7 63 : 7 = 9 72 : 8 = 9 - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 - Gọi h/s đọc đầu bài toán - HD phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – đánh giá Bài giải Số bạn h/s ở lớp 3 B có là: 45 : 9 = 5 (kg) Đ. số: 5 kg - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số túi cần để đựng hết 45 kg là: 45 : 9 = 5 (túi) Đ. số: 5 túi. - BTVN: làm VBT – HTL bảng chia 9. - Nghe - Đọc - Nhận xét - HTL - Thi đọc - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả. - 1 em - Làm bài - 3 em. - 1 em - TLCH - Làm bài - 5 em. - 1 em - T. hiện - 1 em. - T. hiện.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> (1). - Nhận xét tiết học Soạn: 6 /11/2011 Giảng: 4/9/11/2011. Tiết 68: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng được vào giải toán (có một phép chia 9) - Nhận biết được về mối liên quan giữa phép nhân và phép chia trong bảng nhân, chia 9 - Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng chia 9. - Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng chia. II. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1.GT bài (1) 2. HD làm BT (33) *Bài 1/69. *Bài 2/69. HĐ của GV - Gọi h/s đọc HTL bảng nhân 8. - 4 em. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nghe. - Cho h/s nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s nêu miệng kết quả - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 6 = 54 b. 9 x 8 = 72 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8. - 1 em - Làm bài - T. hiện. 7 x 9 = 63 9 x 9 = 81 63 : 9 = 7 81 : 9 = 9 * Nêu mối liên hệ giữa phép nhân, chia 9. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá SBC SC Thg. * Bài 3/69. HĐ của HS. 27. 27. 27. 63. 63. 63. 9. 9. 9. 9. 9. 9. 3. 3. 3. 7. 7. 7. - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số ngôi nhà đã xây là:. - Nêu - 1 em - Làm bài - 2 em. - 1 em - Làm bài - 1 em.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 36 : 9 = 4 (nhà) Số ngôi nhà còn phải xây là: 36 - 4 = 32 (nhà) Đ. số: 32 ngôi nhà. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá a. 1/9 số ô vuông hình A là: 18 : 9 = 2 (ô vuông) b. 1/9/số ô vuông hình B là: 18 : 9 = 2 (ô vuông) Đ. số: a. 2 ô vuông b. 2 ô vuông. - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. *Bài 4/69. III. C.cố - D.dò (1). - 1 em - Làm bài - 2 em. - T. hiện. Soạn: 6/11/2011 Giảng: 5/10/11/2011 Tiết 69: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. - Rèn cho h/s tính thành thạo phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Giáo dục cho h/s nêu cao ý thức khi làm các bài tập . II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. G. thiệu P chia a. 72 : 3 = ? (5’). HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm phép tính: 63 : 3 68 : 3. - 2 em. - Nêu yêu cầu của giờ học.. - Nghe. - GV ghi PT: 72 : 3 = ? - Theo dõi - Gọi h/s nhắc lại cách thực hiện phép - 2 em chia. - Gọi h/s lên bảng làm bài – lớp làm nháp - T. hiện.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> b. 65 : 2 = ? (5’). 3. Thực hành ( 23’) *Bài 1/70. * Bài 2/70. * Bài 3/70. - Gọi h/s nhận xét – Bổ xung 72 3 6 24 12 12 0 * 72 : 3 = 24 - GV ghi PT: 65 : 2 = ? - Gọi h/s lên bảng làm – lớp làm nháp - Nhận xét – Đánh giá 65 2 3 32 05 4 1 * 65 : 2 = 32 (dư 1). - Nhận xét. - Theo dõi - T. hiện. - 1 em - Làm bài - 8 em. - Gọi h/s nêu yêu cầu của bài - Cho h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài 84 3 96 6 90 5 6 28 9 16 5 18 24 36 40 24 36 40 0 0 0. 91 7 7 13 21 21 0. 68 6 08 6 2. 89 8 09 8 1. 6 11. 97 9 07 6 1. 3 32. 59 5 09 5 4. 5 11. - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số phút của 1/5 giờ có là: 60 : 5 = 12 (phút) Đ. số: 12 phút - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải. 2 44. - 1 em - Làm bài - T. hiện - 1 em. - 1 em - Làm bài - T. hiện - 1 em.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. C.cố - D.dò (1). Số phút của 1/5 giờ có là: 60 : 5 = 12 (phút) Đ. số: 12 phút Số bộ quần áo may được và thừa số m là: 31 : 3 = 10 (bộ) thừa 1 m Đ. số: 10 bộ thừa 1 m vải - BTVN: làm VBT - T. hiện - Nhận xét giờ học. Soạn: 6/11/2011 Giảng: 6/11/11/2011 Tiết 70: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). - Biết giải các bài toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông - Rèn cho h/s tính thành thạo phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Giáo dục cho h/s nêu cao ý thức khi làm các bài tập. Yêu thích môn toán II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. G. thiệu P chia 78 : 4 = ? (7’). 3. Thực hành ( 26’). HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm phép tính: 64 : 3 69 : 3. - 2 em. - Nêu yêu cầu của giờ học.. - Nghe. - GV ghi PT: 78 : 4 = ? - Theo dõi - Gọi h/s lên bảng làm bài – lớp làm nháp - T. hiện - Gọi h/s nhận xét – Bổ xung - Nhận xét 78 4 4 19 38 36 2 * 78 : 4 = 19 (dư 2) - Gọi h/s nêu yêu cầu của bài. - 1 em.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài 1/71. *Bài 2/71. * Bài 3/71. III. C.cố - D.dò (1). - Cho h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài 77 2 87 3 86 6 6 38 6 29 6 14 17 27 26 16 27 24 1 0 2. 99 4 7 27 29 28 1. 85 8 05 4 1. 69 6 09 9 0. 4 21. 97 7 27 21 3. 7 13. 78 6 18 18 0. 6 13. - Làm bài - 8 em. 3 23. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số bàn cần để 33 h/s ngồi là: 33 : 2 = 16 (bàn) Số bàn để 2 h/s ngồi trong một bàn là 16 cái và thừa 1 em. Vậy vẫn phải thêm ít nhất 1 bàn nữa mới đủ cho 33 em số bàn cần ít nhất cho 33 em h/s là: 16 + 1 = 17 (bàn) Đ. số: 17 bàn - Gọi h/s yêu cầu bài toán - Yêu cầu h/s vẽ hình vào nháp - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá * Vẽ 2 góc vuông có chung 1 cạnh của hình tứ giác * Vẽ 2 góc vuông không chung cạnh. - Gọi h/s lên bảng xếp từ 8 hình tam giác thành hình vuông - Nhận xét – Bổ xung - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. - 1 em - TLCH - Làm bài - 1 em. - 1 em - Làm nháp - T. hiện - 2 em. - T. hiện.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span>