Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an toan lop 3tuan 13 den tuan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.23 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 13: Soạn: 30/10/2011 Giảng: T2/31/10/2011 Tiết 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN I. Mục tiêu: - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy của số lớn - Vận dụng cách tính vào trong khi làm bài tập và giải các bài toán. - Tăng cường cách tính thành thạo cho h/s và rèn cho h/s ý thức tự giác làm bài tập. II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. HD so sánh (13’) a. Ví dụ:. HĐ của GV - Gọi h/s HTL bảng chia 8. - 4 em. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nghe. - GV nêu bài toán SGK - HD h/s tóm tắt bài toán. A 2 cm B. - Nghe - TLCH. C. b. Bài toán. 3. Thực hành (20’) *Bài 1/61. HĐ của HS. 6 cm. D. - HD h/s so sánh: * Ta lấy số đo độ dài đoạn thẳng CD chia cho số đo độ dài đoạn thẳng AB Ta có: 6 : 2 = 3 (lần) * Ta nói: Độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng AB. * Ta nói: Độ dài đoạn thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Yêu cầu h/s tự tóm tắt và giải - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số lần tuổi mẹ gấp tuổi con là: 30 : 6 = 5 (lần) Đ. số: 5 lần. - T. hiện. - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Gọi h/s nêu dòng đầu của bảng. - Gọi h/s nêu số lớn, số bé.. - 1 em - 1 em - 2 em. - 1 em - TLCH - T. hiện - 1 em.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu h/s làm bài SL 6 10. - T. hiện. SB SL gấp mấy lần SB. SB = 1/..? SL. 3. 2. 1/2. 2. 5. 1/5 - 1 em - Nghe - T. hiện - 1 em. * Bài 2/61. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s cách giải từng bước - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá. *Bài 3/61. Bài giải Số lần ngăn dưới gấp ngăn trên là: 24 ; 6 = 4 (làn) * Ta nói: Số sách ngăn trên bằng một phần bốn số sách ngăn dưới. Đáp số: 1/4 - 1 em - TLCH - Gọi h/s nêu yêu cầu - TLCH a. Số ô vuông màu xanh bằng 1/5 số ô vuông màu trắng: 5 : 1 = 5 (lần) b. 6 : 2 = 3 (lần) 4 : 2 = 2 (lần) - T. hiện - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. III. C.cố - D.dò (1). Soạn: 30/10/2011 Giảng: T3/1/11/2011 Tiết 62:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết so sánh số bé bằng một phần mấy của số lớn - Vận dụng cách tính vào trong khi làm bài tập và giải các bài toán. - Tăng cường cách tính thành thạo cho h/s, cách tìm số bé bằng một phần mấy số lớn. - Rèn đức tính chăm chỉ và tự giác làm bài tập II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Thực hành (33’). HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu của tiết học - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Gọi h/s đọc dòng đầu của bảng.. - Nghe - 1 em - Đọc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> *Bài 1/62. - Gọi h/s nêu số lớn, số bé. - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng Số lớn 18 32 Số bé SL gấp mấy lần SB SB = 1/... của SL. * Bài 2/62. * Bài 3/62. * Bài 4/62. III. C.cố - D.dò (1). - T. hiện - làm vào vở - 3 em 35. 70. 6. 4. 7. 7. 3. 8. 5. 10. 1/3 1/8 1/5 1/10. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số ccn bò có là: 7 + 28 = 35 (con) Số lần bò gấp trâu là: 35 : 7 = 5 (lần) * Ta nói: Số trâu bằng 1/5 số bò - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - HD h/s phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số con vịt đang bơi dưới nước là: 48 : 8 = 6 (con) Số con vịt đang ở trên bờ có là: 48 - 6 = 42 (con) Đ. số: 42 con vịt - Gọi h/s nêu yêu cầu của bài - Cho h/s xếp hình theo tổ - Gọi đại diện các tổ lên xếp hình - Nhận xét – Tuyên dương - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. - 1 em - TLCH - T. Hiện - 1 em. - 1 em - TLCH - T. hiện - 1 em. - 1 em - T. hiện - 3 tổ - T. hiện. Soạn: 30/10/2011 Giảng: 4/2/11/2011 Tiết 63: BẢNG NHÂN 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 9. - Vận dụng bảng nhân 9 trong quá trình giải bài toán có phép tính nhân - Biết sử dụng bảng nhân 9 vào trong quá trình học và các phép tính có liên quan đến việc làm bài tập. -Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng gài và các tấm bìa có 9 chấm tròn III. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Lập bảng nhân 9 (13’). 3.Thực hành (20) *Bài 1/63. *Bài 2/63. * Bài 3/63. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu bài dạy - Gắn tấm bìa có 8 chấm tròn và hỏi + Có mấy chấm tròn? + 9 chấm tròn được lây mấy lần? + 9 chấm tròn lấy 1 lần được mấy? + 9 lấy 1 lần ta lập được phép tính 9x1=9 - Tương tự với các phép tính tiếp theo - Cho h/s đọc bảng nhân 9 - Yêu cầu nhận xét bảng nhân 9 - Yêu cầu h/s tự HTL - Xoá kết quả cho h/s thi đọc. - Nghe - Nghe – TLCH. - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s nêu kết quả bài - Nhận xét – Đánh giá 9 x 4 = 36 9 x 2 = 18 9x1=9 9 x 7 = 63 9 x 3 = 27 9 x 6 = 54 9 x 10 = 90 0x9=0 - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 6 + 17 = 54 + 17 = 71 9 x 3 x 2 = 27 x 2 = 54 b. 9 x 7 – 25 = 63 – 25 = 38 9 x 9 : 9 = 81 : 9 =9 - Gọi h/s đọc đầu bài. - Nghe - Đọc - Nhận xét - HTL - Thi đọc - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả. 9 x 5 = 40 9 x 8 = 72 9 x 9 = 81 9x0=0. - 1 em - Làm bài - 4 em.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HD phân tích bài toán - Lớp làm vở - Gọi 1 h/s lên bảng làm - Nhận xét – đánh giá. *Bài 4/63. Bài giải Số bạn h/s ở lớp 3 B có là: 9 x 3 = 27 (lbạn) Đ. số: 27 bạn - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng điền số vào ô trống - Nhận xét – Đánh giá 9. III. C.cố - D.dò (1). 18. 27. 36. 45. 54. 63. 72. 81. - 1 em - Làm bài - 5 em. 90. - T. hiện. - BTVN: làm VBT – HTL bảng nhân 9 - Nhận xét tiết học Soạn: 30/10/2011 Giảng: 5/3/11/2011. Tiết 64: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải toán (có một phép nhân 9) - Nhận biết được về tính chất giao hoán của phép nhân qua một số ví dụ cụ thể. Ôn tập các bảng nhân 6, 7, 8, 9. - Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng nhân 9. - Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng nhân và thấy được tầm quan trọng của bảng cửu chương để học toán. II. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1.GT bài (1) 2. HD làm BT (33) * Bài 1/64. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s đọc HTL bảng nhân 8. - 4 em. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nghe. - Cho h/s nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s nêu miệng kết quả - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 1 = 9 9 x 5 = 45 9 x 2 = 18 9 x 7 = 63 9 x 3 = 27 9 x 9 = 81 9 x 10 = 90 9 x 0 = 0 b. 9 x 2 = 18 9 x 5 = 45. - 1 em - Làm bài - T. hiện 9 x 4 = 36 9 x 8 = 72 9 x 6 = 54 0 x9 = 0 9 x 8 = 72.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2 x 8 = 16 *Bài 2/64. *Bài 3/64. Bài 4/64. 8 x 9 = 72. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 3 + 9 = 27 + 9 = 36 b. 9 x 4 + 9 = 36 + 9 = 45 c. 9 x 8 + 9 = 72 + 9 = 81 d. 9 x 9 + 9 = 81 + 9 = 90 - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số xe ô tô của 3 đội có là: 9 x 3 = 27 (xe) Số xe ô tô của công ty đó là 10 + 27 = 37 (xe) Đ. số: 37 xe ô tô. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s nêu cách tìm KQ phép nhân - Gọi h/s nêu miệng kết quả - Nhận xét – Đánh giá x 6 7 8 9. III. C.cố - D.dò (1). 5 x 9 = 45. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. - 1 em - Làm bài - 4 em. - 1 em - Làm bài - 1 em. - 1 em - Làm bài - 1 em - Nêu. 9. 6 12 18 24 30 36 42 48 54 7 14 21 28 35 42 49 56 63 8 16 24 32 40 48 56 64 72 9 18 27 36 45 54 63 72 81. - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. - T. hiện. Soạn: 30/10/2011 Giảng: 6/4/11/2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 65:. GAM I. Mục tiêu: - Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên quan giữa gam và kg. - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ. - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam - Có thái độ đúng khi thực hành cân - Biết đọc mã cân khi mua bán môt vật gì đấyổtong thực tế cuuộc sống - Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Cân hai đĩa và cân đồng hồ III. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Giới thiệu gam và kg (5’). 3.Thực hành (20) * Bài 1/65. *Bài 2/66. *Bài 3/66. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu bài dạy - Gọi h/s nêu các ĐV đo KL đã học - GV nêu: * Đề đo các vật có KL nhỏ hơn kg ta còn có ĐV đo đó là Gam. * Gam là một ĐV đo KL nhỏ hơn kg * Gam viết tắt là: G * Đổi: 1000 g = 1 kg. - Gọi h/s nêu lại - GV giới thiệu cân 2 đĩa và cân đồng hồ - Gọi h/s lên thực hành cân. - Nghe - Nêu ĐV đo - Nghe. - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s đọc kết quả trong các đĩa cân - Nhận xét – Đánh giá a. Hộp đường cân nặng 200 g b. 3 quả táo cân nặng 700 g c. Gói mì chính cân nặng 210 g d. Qủa lê cân nặng 400 g. - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s nêu miệng kết quả bài - Nhận xét – Đánh giá * Quả đu đủ cân nặng 800g. * Bắp cải cân nặng 600 g - Gọi h/s nêu yêu cầu - Gọi h/s đọc câu mẫu SGK - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – đánh giá. - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả. - Nêu - Theo dõi - T. hành cân. - 1 em - Làm bài - 2 em. - 1 em - 1 em - Làm bài - 5 em.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> a. 163 g + 28 g = 191 g 42 g – 25 g = 17 g 100g + 45 g – 26 g = 119 g b. 50 g x 2 = 100 g 96 g : 3 = 32 g *Bài 4/66. - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng giải bài toán - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số gam sữa có trong hộp là: 455 - 58 = 397 (gam) Đ. số: 397 gam. - 1 em - Làm bài - 1 em. III. C.cố - D.dò (1). - BTVN: làm VBT - Nhận xét tiết học. - T. hiện. TUẦN 14: Soạn: 6/11/2011 Giảng: 2/7/11/2011 Tiết 66:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết so sánh các khối lượng. Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng vào giải toán. - Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân hai đĩa và cân đồng hồ. - Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng là gam - Có thái độ đúng khi thực hành cân - Biết đọc mã cân khi mua bán môt vật gì đấy trong thực tế cuộc sống - Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo yêu cầu của tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Cân hai đĩa và cân đồng hồ. III. Các hoạt động dạy - học: ND – TG. HĐ của GV. I. Bài cũ (5’) - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT II. Bài mới 1. GT bài (1) - Nêu yêu cầu bài dạy 2. HD làm BT (33’) *Bài 1/67 - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s đọc kết quả trong các đĩa cân - Nhận xét – Đánh giá 744 g > 474 g 305 g < 350 g 400 g + 8 g < 480 g. HĐ của HS - 1 em - Nghe - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Bài 2/67. *Bài 3/67. 450 g < 500 g – 40 g 1 kg > 900 g + 5 g 760 g + 240 g = 1 kg - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số gam kẹo trong 4 gói là: 130 x 4 = 520 (gam) Số gam của cả hai loại có là: 520 + 175 = 695 (gam) Đ. số: 695 (gam) - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – đánh giá Bài giải Đổi: 1 kg = 1000 g Số gam đường còn lại là: 1000 - 400 = 600 (g) Số g đường trong mỗi túi là: 600 : 3 = 200 (g) Đ. số: 200 gam. - 1 em - Làm bài - 1 em. - 1 em - TLCH - Làm bài - 1 em. *Bài 4/6. - Gọi h/s đọc yêu cầu của bài - 1 em - Yêu cầu h/s thực hành cân theo nhóm - Thực hành - Gọi các nhóm thực hành cân - T. hiện - Nhận xét – Đánh giá – bổ xung III. C.cố - D.dò (1) - BTVN: làm VBT - T. hiện - Nhận xét tiết học Soạn: 6/11/2011 Giảng: 3/8/11/2011 Tiết 67: BẢNG CHIA 9 I. Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng chia 9. - Vận dụng bảng chia 9 trong quá trình giải bài toán có phép tính chia 9 - Biết sử dụng bảng chia 9 vào trong quá trình học và các phép tính có liên quan đến việc làm bài tập. -Rèn cho h/s nêu cao ý thức học và làm các bài tập theo tiết học. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng gài và các tấm bìa có 9 chấm tròn III. Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. Lập bảng chia 9 (13’). 3.Thực hành (20) *Bài 1/68. *Bài 2/68. *Bài 3/68. *Bài 4/68. III. C.cố - D.dò. HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm bài 1 trong VBT. - 1 em. - Nêu yêu cầu bài dạy - Có 9 tấm bìa chia thành các nhóm, một nhom có 9 chấm tròn. Hỏi chia được mấy nhóm? (1 nhóm) Ta có: 9 : 9 = 1 - Tương tự với các phép tính tiếp theo - Cho h/s đọc bảng chia 9 - Yêu cầu nhận xét bảng chia 9 - Yêu cầu h/s tự HTL - Xoá kết quả cho h/s thi đọc. - Nghe - Nghe – TLCH. - Cho h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s nêu kết quả bài - Nhận xét – Đánh giá 18 : 9 = 2 27 : 9 = 3 54 : 9 = 6 45 : 9 = 5 72 : 9 = 8 36 : 9 = 4 9:9=1 90 : 9 = 10 81 : 9 = 9 63 : 9 = 7 63 : 7 = 9 72 : 8 = 9 - Gọi h/s nêu yêu cầu bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá 9 x 5 = 45 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 45 : 9 = 5 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 45 : 5 = 9 54 : 6 = 9 63 : 7 = 9 - Gọi h/s đọc đầu bài toán - HD phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – đánh giá Bài giải Số bạn h/s ở lớp 3 B có là: 45 : 9 = 5 (kg) Đ. số: 5 kg - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s làm bài - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số túi cần để đựng hết 45 kg là: 45 : 9 = 5 (túi) Đ. số: 5 túi. - BTVN: làm VBT – HTL bảng chia 9. - Nghe - Đọc - Nhận xét - HTL - Thi đọc - 1 em - Làm bài - Nêu kết quả. - 1 em - Làm bài - 3 em. - 1 em - TLCH - Làm bài - 5 em. - 1 em - T. hiện - 1 em. - T. hiện.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> (1). - Nhận xét tiết học Soạn: 6 /11/2011 Giảng: 4/9/11/2011. Tiết 68: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 9 và vận dụng được vào giải toán (có một phép chia 9) - Nhận biết được về mối liên quan giữa phép nhân và phép chia trong bảng nhân, chia 9 - Nắm và tính thành thạo các phép tính trong bảng chia 9. - Rèn cho h/s có ý thức tự giác học thuộc lòng các bảng chia. II. Các hoạt động dạy - học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1.GT bài (1) 2. HD làm BT (33) *Bài 1/69. *Bài 2/69. HĐ của GV - Gọi h/s đọc HTL bảng nhân 8. - 4 em. - Nêu yêu cầu của tiết học. - Nghe. - Cho h/s nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu h/s làm vào vở - Gọi h/s nêu miệng kết quả - Nhận xét – Đánh giá a. 9 x 6 = 54 b. 9 x 8 = 72 54 : 9 = 6 72 : 9 = 8. - 1 em - Làm bài - T. hiện. 7 x 9 = 63 9 x 9 = 81 63 : 9 = 7 81 : 9 = 9 * Nêu mối liên hệ giữa phép nhân, chia 9. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá SBC SC Thg. * Bài 3/69. HĐ của HS. 27. 27. 27. 63. 63. 63. 9. 9. 9. 9. 9. 9. 3. 3. 3. 7. 7. 7. - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số ngôi nhà đã xây là:. - Nêu - 1 em - Làm bài - 2 em. - 1 em - Làm bài - 1 em.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 36 : 9 = 4 (nhà) Số ngôi nhà còn phải xây là: 36 - 4 = 32 (nhà) Đ. số: 32 ngôi nhà. - Gọi h/s nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá a. 1/9 số ô vuông hình A là: 18 : 9 = 2 (ô vuông) b. 1/9/số ô vuông hình B là: 18 : 9 = 2 (ô vuông) Đ. số: a. 2 ô vuông b. 2 ô vuông. - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. *Bài 4/69. III. C.cố - D.dò (1). - 1 em - Làm bài - 2 em. - T. hiện. Soạn: 6/11/2011 Giảng: 5/10/11/2011 Tiết 69: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia. - Rèn cho h/s tính thành thạo phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Giáo dục cho h/s nêu cao ý thức khi làm các bài tập . II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. G. thiệu P chia a. 72 : 3 = ? (5’). HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm phép tính: 63 : 3 68 : 3. - 2 em. - Nêu yêu cầu của giờ học.. - Nghe. - GV ghi PT: 72 : 3 = ? - Theo dõi - Gọi h/s nhắc lại cách thực hiện phép - 2 em chia. - Gọi h/s lên bảng làm bài – lớp làm nháp - T. hiện.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b. 65 : 2 = ? (5’). 3. Thực hành ( 23’) *Bài 1/70. * Bài 2/70. * Bài 3/70. - Gọi h/s nhận xét – Bổ xung 72 3 6 24 12 12 0 * 72 : 3 = 24 - GV ghi PT: 65 : 2 = ? - Gọi h/s lên bảng làm – lớp làm nháp - Nhận xét – Đánh giá 65 2 3 32 05 4 1 * 65 : 2 = 32 (dư 1). - Nhận xét. - Theo dõi - T. hiện. - 1 em - Làm bài - 8 em. - Gọi h/s nêu yêu cầu của bài - Cho h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài 84 3 96 6 90 5 6 28 9 16 5 18 24 36 40 24 36 40 0 0 0. 91 7 7 13 21 21 0. 68 6 08 6 2. 89 8 09 8 1. 6 11. 97 9 07 6 1. 3 32. 59 5 09 5 4. 5 11. - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số phút của 1/5 giờ có là: 60 : 5 = 12 (phút) Đ. số: 12 phút - Gọi h/s đọc bài toán - Yêu cầu h/s tóm tắt và giải toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải. 2 44. - 1 em - Làm bài - T. hiện - 1 em. - 1 em - Làm bài - T. hiện - 1 em.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. C.cố - D.dò (1). Số phút của 1/5 giờ có là: 60 : 5 = 12 (phút) Đ. số: 12 phút Số bộ quần áo may được và thừa số m là: 31 : 3 = 10 (bộ) thừa 1 m Đ. số: 10 bộ thừa 1 m vải - BTVN: làm VBT - T. hiện - Nhận xét giờ học. Soạn: 6/11/2011 Giảng: 6/11/11/2011 Tiết 70: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp) I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia). - Biết giải các bài toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông - Rèn cho h/s tính thành thạo phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. - Giáo dục cho h/s nêu cao ý thức khi làm các bài tập. Yêu thích môn toán II. Các hoạt động dạy – học: ND – TG I. Bài cũ (5’) II. Bài mới 1. GT bài (1) 2. G. thiệu P chia 78 : 4 = ? (7’). 3. Thực hành ( 26’). HĐ của GV. HĐ của HS. - Gọi h/s làm phép tính: 64 : 3 69 : 3. - 2 em. - Nêu yêu cầu của giờ học.. - Nghe. - GV ghi PT: 78 : 4 = ? - Theo dõi - Gọi h/s lên bảng làm bài – lớp làm nháp - T. hiện - Gọi h/s nhận xét – Bổ xung - Nhận xét 78 4 4 19 38 36 2 * 78 : 4 = 19 (dư 2) - Gọi h/s nêu yêu cầu của bài. - 1 em.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Bài 1/71. *Bài 2/71. * Bài 3/71. III. C.cố - D.dò (1). - Cho h/s làm vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài 77 2 87 3 86 6 6 38 6 29 6 14 17 27 26 16 27 24 1 0 2. 99 4 7 27 29 28 1. 85 8 05 4 1. 69 6 09 9 0. 4 21. 97 7 27 21 3. 7 13. 78 6 18 18 0. 6 13. - Làm bài - 8 em. 3 23. - Gọi h/s đọc bài toán - HD h/s phân tích bài toán - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá Bài giải Số bàn cần để 33 h/s ngồi là: 33 : 2 = 16 (bàn) Số bàn để 2 h/s ngồi trong một bàn là 16 cái và thừa 1 em. Vậy vẫn phải thêm ít nhất 1 bàn nữa mới đủ cho 33 em số bàn cần ít nhất cho 33 em h/s là: 16 + 1 = 17 (bàn) Đ. số: 17 bàn - Gọi h/s yêu cầu bài toán - Yêu cầu h/s vẽ hình vào nháp - Cho h/s làm bài vào vở - Gọi h/s lên bảng làm bài - Nhận xét – Đánh giá * Vẽ 2 góc vuông có chung 1 cạnh của hình tứ giác * Vẽ 2 góc vuông không chung cạnh. - Gọi h/s lên bảng xếp từ 8 hình tam giác thành hình vuông - Nhận xét – Bổ xung - BTVN: làm VBT - Nhận xét giờ học. - 1 em - TLCH - Làm bài - 1 em. - 1 em - Làm nháp - T. hiện - 2 em. - T. hiện.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×