Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.26 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 30.09.2012 Tuần: 9 Tiết 18. Bài 17: BÀI TẬP VẬN DỤNG. ĐỊNH LUẬT JUN-LEN-XƠ. I/ MỤC TIÊU: 1. KIẾN THỨC: Vận dụng định luật Jun – Lenxơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện. 2. KĨ NĂNG: - Rèn luyện kĩ năng giải bài tập theo các bước giải. - Kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp thông tin. 3. THÁI ĐỘ: Trung thực, kiên trì, cẩn thận. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Đối với mỗi HS Ôn tập kiến thức định luật Jun – Lenxơ; Xem các bài tập nhiệt lượng. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung. Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra kiến thức cũ. (5 phút) Lần lược gọi HS trả lời các câu Hoạt động cá nhân: Nghe câu hỏi hỏi: nhớ lại kiến thức trả lời khi được - Phát biểu định luật Jun – Lenxơ. gọi. - Viết hệ thức định luật Jun – Phát biểu định luật trang 45 SGK Lenxơ. Giải thích ký hiệu và ghi 2 đơn vị của từng đại lượng. + Hệ thức: Q = I .R.t + Giải thích và ghi đơn vị của từng đại lượng. Hoạt động 2: Giải bài 1. (14 phút) * Gọi HS đọc đề bài.. I. Bài 1: Tóm tắt: Cho biết: R = 80(), I = 2.5(A), t = 1s, m=1.5kg, t1=250C, t =20pht, c= 4200J/kgK, t1 ngy =3h, 1kWh là 700đ Tính: a. Q = ? (J) b. H=? c. C. Tiền điện phải trả. Giải: a/ Nhiệt lượng mà bếp toả ra: Q=I 2 .R.t1 = 500J b/ Nhiệt lượng cần cung cấp để nước sôi: Q i = m1 .C1 .t = 472.500J Nhiệt lượng bếp toả ra: Q tp = I2 .R.t 2 = 600.000J. * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS còn lại tóm tắt vào tập, có gọi nhận xét. * Cho HS hoạt động cá nhân tự giải bài, lần lược gọi HS trình bày hướng giải, đáp số, có nhận xét từng câu trong bài. * Gợi mở: - Viết công thức tính nhiệt lượng mà bếp toả ra? - Viết công thức tính cung cấp nước sôi? - Viết công thức tính nhiệt lượng bếp toả ra?. * Hoạt động cá nhân: + Đọc đề bài khi được gọi. + Học sinh còn lại quan sát. * Hoạt động cá nhân: + Một HS lên bảng tóm tắt. + HS còn lại tự tóm tắt vào tập. * Hoạt động cá nhân: Tự giải bài. +HS1 trình bày hướng giải câu a. +HS2 nhận xét. +HS3 trình bàyhướng giải câu b. +HS4 nhận xét. +HS5 trình bàyhướng giải câu c. +HS6 nhận xét. * Trả lời các câu gợi mở của GV. - Công thức tính nhiệt lượng mà 2 bếp toả ra: Q=I .R.t1. - Công thức tính cung cấp nước - Viết công thức tính hiệu suất? - Viết công thức tính điện năng sôi: Q i = m1 .C1 .t tiêu thụ? - Công thức tính nhiệt lượng bếp - Một số đếm của công tơ điện là Q tp = I 2 .R.t 2 toả ra: bao nhiêu? - Công thức tính hiệu suất:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hiệu suất của bếp: Q H = i = 78,75% Q tp c/ Điện năng bếp tiêu thụ: A U.I.t I 2 .R.t 162.106 J. - Cách tính tiền như thế nào?. 162.106 45kW.h 36.109 Số tiền : $ = 45.700 = 31.500đ ĐS : a/ Q = 500J. b/ H = 78,75% c/ $ = 31.500đ. Qi Q tp - Công thức tính điện năng tiêu 2 thụ: A U.I.t I .R.t - Mỗi số đếm của công tơ điện là 1 kW.h và bằng 3 600 000 J. - Lấy số điện năng tiêu thụ chia cho 3 600 000. H=. Hoạt động 3: Giải bài tập 2: (14 phút) II. Bài tập 2: Tóm tắt: Cho biết : Ấm: 220V-1000W, U = 220V, m=2kg, t1= 200C, H =90%,, c = 4200J/kgK * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS còn Tính: lại tóm tắt vào tập, có gọi nhận xét. * Hoạt động cá nhân: a. Q=? (J) * Cho HS hoạt động cá nhân tự + Một HS lên bảng tóm tắt. b. Qấm =? giải bài, lần lược gọi HS trình bày + HS còn lại tự tóm tắt vào tập. c. t =? (s) hướng giải, đáp số, có nhận xét * Hoạt động cá nhân: Tự giải bài. Giải: từng câu trong bài. +HS1 trình bàyhướng giải câu a. a. Nhiệt lượng cung cấp để đun sôi +HS2 nhận xét. lượng nước: +HS3 trình bàyhướng giải câu b. Q = m.C.t +HS4 nhận xét. +HS5 trình bàyhướng giải câu c. = 672.000J +HS6 nhận xét. b/ Nhiệt lượng ấm toả ra: H. Qi Q tp. Qi H Q tp 746.667J. Q tp . . U2 R. c/ Điện trở của ấm: P U2 R P U I 4,54A R CĐDĐ qua ấm: Thời gian đun sôi ấm nước: Q Q I2 .R.t t 2 748J I .R ĐS : a/ Q = 672.000J Q = 746.667J b/ tp c/ t = 748s Hoạt động 4: Giải bài tập 3: (12 phút).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> III. Bài tập 3: * Gọi HS đọc đề bài. * Hoạt động cá nhân: Tóm tắt: + Đọc đề bài khi được gọi. Cho biết: l=40m, S=0.5mm2, + Học sinh còn lại quan sát. U=220V, P = 165W, t1 ngy = 3h, = * Gọi HS lên bảng tóm tắt, HS còn * Hoạt động cá nhân: lại tóm tắt vào tập, có gọi nhận xét. + Một HS lên bảng tóm tắt. 1.7*10-8(m) * Cho HS hoạt động cá nhân tự + HS còn lại tự tóm tắt vào tập. Tinh: giải bài, lần lược gọi HS trình bày * Hoạt động cá nhân: Tự giải bài. a. R=? () hướng giải, đáp số, có nhận xét +HS1 trình bàyhướng giải câu a. b. I = ? (A) từng câu trong bài. +HS2 nhận xét. c. Q30 ngy = ?(kWh). * Dặn dò: +HS3 trình bàyhướng giải câu b. Giải: + Về xem lại các bài đã giải. +HS4 nhận xét. a/ Điện trở của toàn bộ dây: + Giải bài tập 17.1 17.3 SBT. +HS5 trình bàyhướng giải câu c. R . 1,36 +HS6 nhận xét. S b/ CĐDĐ chạy trong dây: - U.I I= =0,75A U c/ Nhiệt lượng toả ra: Q I 2 .R.t 247.860J Số kW.h: 247.860 Q 0,068kW.h 3.600.000 ĐS : a/ R = 1.36 ( ) b/ I = 0,75 A c/ Q = 0,068 kW.h * Những kinh nghiệm rút ra từ tiết dạy : .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Bổ sung: .................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................... Bài 17: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN – LENXƠ Câu 1: Một bếp điện được mắc vào HĐT không đổi U. Nhiệt lượng toả ra trong một giây thay đổi như thế nào nếu cắt ngắn chiều dài điện trở đi một nửa? A. Nhiệt lượng tăng gấp đôi. B. Nhiệt lượng giảm một nửa. C. Nhiệt lượng tăng gấp bốn. D. Nhiệt lượng toả ra không thay đổi. o Câu 2: Một dây dẫn nhúng ngập vào trong 1,8 lít nước ở 20 C . HĐT đo được ở giữa hai đầu dây là 220V và CĐDĐ qua dây là 5A (bỏ qua sự hao phí về nhiệt). Tính thời gian đun sôi nước. A. 560s. B. 555s. C. 552s. D. 549s. Câu 3: Có hai bóng đèn: bóng 1 loại 110V – 40W và bóng 2 loại 110V – 60W. Mắc nối tiếp hai bóng vào HĐT 220V. Hai bóng đèn sáng như thế nào? A. Bóng 1 sáng yếu hơn bình thường, bóng 2 sáng mạnh hơn bình thường. B. Bóng 1 sáng mạnh hơn bình thường, bóng 2 sáng yếu hơn bình thường. C. Cả hai đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Cả hai đèn sáng yếu hơn bình.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>