Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.93 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ BÀI KIEM TRA MỘT TIET SỬ 7 HKI Chủ đề kiến thức. 1. Lịch sử thế giới trung đại. Số câu : 5 Số điểm : 5 Tỉ lệ; 50% 2: Buổi đầu độc lập thời Ngô, Đinh,Tiền Lê Số câu : 3 Số điểm : 2,5 Tỉ lệ: 25% 3. Nước Đại Việt thời Lý Số câu : 3 Số điểm :2,5 Tỉ lệ: 25%. Nhận biết TNKQ TL - Nắm được một sô nét cơ bản về thành thị Trung đại - Biết được những cuộc phát kiến địa lý lớn. - Nắm được nội dung và ý nghĩa của phong trào văn hóa Phục Hưng. - Biết được một số thành tựu tiêu biểu của Trung Quốc thời Phong kiến. 4 2 40% - Biết được những nét lớn về chính trị, kinh tế, văn hóa của buổi đầu độc lập. - Ghi nhớ những nét chính về cuộc kháng chiến chống tống của Lê Hoàn 2 0,5 20% - Biết được những nét chính về bối cảnh ra đới của nhà Lý: việc dời đô và tổ chức bộ máy nhà nước. - Ghi nhớ những nét chính về cuộc kháng chiến chống tống của Nhà Lý 2 0,5 20%. Thông hiểu TNKQ TL -So sánh sự khác nhau giữa xã hội phong kiến ở Phương Đông với xã hội phong kiến ở Phương Tây. Vận dụng TNKQ TL. TỔNG. 5. 1 3 60% Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước. 2,5. 1 2,0 80% Hiểu được cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt: Độc đáo sáng tạo;. 2,5. 1 2 80%. Tổng Số câu. 8. 2. 1. 11. Tổng Số điểm. 3. 5. 2. 10. 30%. 50%. 20%. 100%. Tỉ lệ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hä tªn: Líp: §iÓm. BµI KIÓM TRA 1 TIÕT M¤N: SỬ 7 – HK I (Thêi gian 45 phót) Lêi phª. I. Trắc nghiệm (3.0 điểm). A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong thành thị Trung Đại, các cư dân chủ yếu là: a. Lãnh chúa- Nông nô b. Thợ thủ công – Thương nhân c. Địa chủ - nông dân Câu 2: Trong các cuộc phát kiến địa lý, người tìm ra châu Mỹ là: a. Đi-a-xơ b. Va – xcô đơ Ga-ma c. Cô-lôm-bô d. Ma-gien-lăng Câu 3: Một trong những nội dung cơ bản của phong trào văn hóa Phục Hưng là a. Đề cao giá trị con người b. Đề cao nhà thờ và giáo hội Thiên Chúa c. Đề cao giá trị đồng tiền d. Đề cao trật tự xã hội phong kiến Câu 4 : Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc thời phong kiến ? a. La bàn b. Thuốc súng c. Nghề in d. Chữ Phạn B. Nối thời gian ở cột A với dữ liệu ở cột B sao cho phù hợp : Cột A Cột B Nối A B 1. Năm 968 A. Lê Hoàn đánh bại quân xâm lược Tống lần thứ nhất 1 2. Năm 981 B. Lý Thường Kiệt lãnh đạo kháng chiến chống Tống thắng lợi 2 3. Năm 1054 C. Lý Công Uẩn lên ngôi, nhà Lý thành lập 3 4. Năm 1077 D. Đổi tên nước là Đại Cồ Việt 4 E. Đổi tên nước là Đại Việt II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1(3đ) : So sánh sự khác nhau giữa xã hội phong kiến ở Phương Đông với xã hội phong kiến ở Phương Tây (về thời gian hình thành, phát triển ; về các giai cấp trong xã hội ; về cơ sở kinh tế) ? Câu 2 : Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô và nhận xét ? (2 điểm) Câu 3 : Phân tích những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ?(2 điểm) ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM I.A. I.B. II. 1. CÂU 1 2 3 4 1 2 3 4 T.gian H.thành Giai cấp C.sở K.tế T.gian H.thành Giai cấp C.sở K.tế. ĐÁP ÁN b c a d D A E B Phương Đông : - Hình thành sớm, phát triển chậm chạp - Địa Chủ Nông dân lĩnh canh - Nông nghiệp đóng kín trong các công xã nông thôn Phương Tây : - Hình thành muộn, phát triển nhanh - Địa Chủ Nông dân lĩnh canh - Nông nghiệp đóng kín trong các Lãnh địa phong kiến. ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. Vua. Quan Văn. II.2. Quan Võ. Sơ đồ. 1,5 Thứ sử các châu. Nhận xét. II.3. Bộ máy còn đơn giản sơ sài nhưng đây là một chính quyển nhà nước thể hiện sự độc lập tự chủ - Chủ động tiến công để phòng vệ : Tấn công tiêu diệt các căn cứ quân sự ở biên giới của địch - Xây dựng phòng tuyến Như Nguyệt : (Dự đoán được nơi quân địch đi qua. ...) - Đọc bài thơ « Nam Quốc sơn Hà... » trong đền thờ để khích lệ quân ta và lung lay ý chí quân địch - Chủ động kết thúc chiến tranh bằng đề nghị giảng hòa.... Tổng. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 10.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>