Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

De cuong on tap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.56 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 24/4/2011 Ngày dạy : 2../4/2011 Tiết 127. Kiểm tra tiếng việt. I.Mức độ cần đạt -Hs nắm được nd của các kiểu câu, hành động nói, lựa chọn trật tự từ trg câu II.Trọng tâm kiến thức, kĩ năng, thái độ 1.Kiến thức -Ôn lại kiến thức về các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật; về hành động nói, về héi tho¹i, lựa chọn trật từ trg câu. -Tích hợp với các văn bản đã học. 2.Kĩ năng -Rèn kĩ năng xác định các kiểu câu, các hành động nói trong các kiểu câu, kĩ năng xác định l ượt tho¹i.Viết đoạn văn . 3.Thái độ -Có tính tự giác khi làm bài III.Chuẩn bị của thầy và trò Thầy: Đề kiểm tra + đáp án. Trò: Ôn kĩ nd , Viết, thước IV.TiÕn tr×nh tæ chøc d¹y – häc: 1.Ổn định lớp (1’) -Kiểm tra sỉ số hs 2.Bài mới:. A.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TV 45 PHÚT. Mức độ. Nhận biết. Nội dung. TN. 1.Ngữ pháp -Các. -Nhớ. được. TL. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng. Vận dụng. thấp. cao. TN. TL. TN. TL. Tổng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> loại câu. đặc. điểm. CII(1). hình thức &. 2,0đ. các. chức. (20%). năng của câu phủ định.. Số câu. -Phân. tích. 6. C1,2,7,8. được giá trị. 1đ. biểu đạt, biểu. (10%). 6,0đ (60%). cảm của câu nghi vấn, câu cảm thán, câu phủ định. -Tạo. lập. CII(3). đoạn văn có. 3,0đ. sử. dụng. 4. (30%). kiểu câu 2.Hoạt động. -Nhận. biết C5,9. giao. đặc điểm của 1,25đ. tiếp. hành. -Hành. điều. khiển,. động nói trình. bày,. động (12,5%). -Hội. hỏi, bộc lộ cx. thoại. &. -Lựa. chêm lời trg. hành. vi. chọn trật giao tiếp.. Số câu. tự từ trg -Xác. định. C 3,4,6. câu. hành. 0,75đ. 4,0đ. động nói &. (7,5%). (40%). kiểu. vai xh khi t/g hội. thoại. bằng các kiểu câu .. 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Hiểu và sắp. CII(2). xếp trật tự từ. 2,0đ. trg câu. (20%). Tổng hợp. 2. 1. 7. 1. 1. Số câu. 1,25đ. 2,0đ. 1,75đ. 2,0đ. 3,0đ. 12. (30%). 10đ. 12,5%. (20%) (17,5%) (20%). (100%) B.ĐỀ KIỂM TRA. I.TRẮC NGHIỆM : ( 3,0,mỗi câu đúng 0,25đ) Đọc kĩ các câu hỏi 1,2 4,5,6,7,8 và khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất. 1.Trong các câu nghi vấn sau, câu nào đặt ra những khả năng khác nhau cho người trả lời A.Các em đã làm bài đầy đủ chưa? B.Chúng ta có nên đi tham quan vào tuần này không? C.Hay là chúng ta đi xem phim D.Chúng ta đi xem phim hay xem kịch 2.Dòng nào đúng với câu “Trẫm rất đau xót về việc đó, không thể không dời đổi”? A.Câu trần thuật B.Câu bị động C.Câu phủ định để khẳng định D.Câu cảm thán 3.Câu văn “Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý” diễn tả hành động nói nào? A.Hỏi B.Trình bày C.Điều khiển D.Bộc lộ cảm xúc 4.Trong các câu sau, câu nào thể hiện hành động cầu khiến ? A.Tinh thần yêu nước cũng như các thứ của quý. B.Tinh thần yêu nước có khi được trưng bày trong tủ kính,trong bình pha lê, rõ ràng dễ thấy. C.Tinh thần yêu nước giống như các thứ của quý được cất giấu kín đáo trong gương, trong hòm. D.Bổn phận của chúng ta là làm cho những của quý kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày. 5.Trong hội thoại hành vi chêm lời là gì? A.Nói khi người đối thoại vừa kết thúc lượt lời của họ B.Nói xen vào lời của người đang nói khi người đó không yêu cầu C.Nói tranh lượt lời của người khác D.Nói theo lời người khác khi người đó đang nói 6.Khi cô giáo đang giảng bài, một bạn tỏ ra mình đã hiểu, nói xen vào lời giảng của cô. Trong hội thoại, hành vi của bạn đó được gọi là gì? A.Nói leo B.Cướp lời C. Nói hỗn D.Chêm lời 7.Câu thơ Ta nghe hè dậy bên lòng – Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi! thuộc loại câu nào? A.Nghi vấn B.Cảm thán C.Trần thuật D.Cầu khiến 8.Từ “Ôi” trong câu thơ Mà chân muốn đạp tan phòng hè ôi ! thuộc loại câu nào? A.Trợ từ B.Tình thái từ C.Thán từ D.Quan hệ từ 9.Nối thông tin ở cột A cho phù hợp với thông tin ở cột B (Mỗi phương án đúng được 0,25đ). Cột (A) 1.Hành động trình bày. 2.Hành động điều khiển. 3.Hành động hỏi. 4.Hành động bộc lộ cảm xúc. Cột (B) a.Người nói muốn bày tỏ thái độ. b.Người nói muốn người nghe làm một việc gì đó. c.Người nói muốn thông báo, giới thiệu một vấn đề nào đó. d.Người nói muốn được giải đáp điều chưa rõ.. (A) +(B) 1+…… 2+…… 3+…… 4+……..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> e.Người nói cùng thoả thuận để thực hiện.. II.TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Câu 1: Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu phủ định?(2đ) Câu 2: Hãy biến đổi câu “Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều”. thành bốn câu có trật tự từ khác nhau? (2đ) Câu 3: Viết một đoạn đối thoại ngắn có sử dụng cả 4 kiểu câu đã học ( kiểu câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật).(3đ) C.ĐÁP ÁN. I.TRẮC NGHIỆM : ( 3,0,mỗi câu đúng 0,25đ) Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Đáp. D. C. B. D. B. A. B. C. 1+c; 2+b; 3+d; 4+a. II.TỰ LUẬN ( 7,0 đ) Câu 1:Nêu đặc điểm hình thức và chức năng của câu phủ định?(2đ) *Đặc điểm hình thức: Câu phủ định là câu có những từ ngữ phủ định như : khg, chẳng, chả, chưa, khg phải (là), chẳng phải(là), đâu có phải (là), đâu (có),… *.Chức năng: Dùng để : -Thông báo, xác nhận khg có sự vật, sự việc, tính chất, qh nào đó (câu phủ định miêu tả). -Phản bác một ý kiến , một nhận định (câu phủ định bác bỏ) Câu 2: Hãy biến đổi câu “Rất đẹp hình anh lúc nắng chiều”. thành bốn câu có trật tự từ khác nhau? (2đ) Rất đẹp lúc nắng chiều hình anh Hình anh rất đẹp lúc nắng chiều Lúc nắng chiều rất đẹp hình anh Lúc nắng chiều hình anh rất đẹp Câu 3: Viết một đoạn đối thoại ngắn có sử dụng cả 4 kiểu câu đã học ( kiểu câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật).(3đ) -Tuỳ vào nội dung bài viết để chấm. 3.Củng cố - hướng dẫn tự học *Củng cố: -GV thu bài và đánh giá tiết làm bài *Hướng dẫn tự học -Xem lại bài kiểm tra đã làm ở lớp -Soạn phần ôn tập nghị luận văn học trung đại theo câu hỏi sgk. Ngày soạn 26/4/2011 Ngày dạy 2/5/2011. Tiết 131 & 132: KIỂM TRA HỌC KỲ II I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT -Hệ thống lại toàn bộ kiến thức Văn, TV, TLV trg chương trình học kì 2 của lớp 8 II.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG, THÁI ĐỘ 1.Kiến thức:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đánh giá việc nắm kiến thức ngữ văn ở HKI của HS qua hình thức: tự luận. 2.Kĩ năng: Rèn những kiến thức kĩ năng ngữ văn đã học một cách tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá. 3.Thái độ: Tự đánh giá thực lực bản thân.Có tính tự giác trg làm bài II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ GV: Đề thi + soạn đáp án. HS: Ôn kĩ nd đã được ôn tập, giấy viết kiểm tra. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm diện sỉ số hs 2.Tiến hành kiểm tra KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ II. Mức độ Nội dung VĂN HỌC -Thơ VN 19001945 -Nghị luận trung đại VN -Nghị luận hiện đại VN & nc ngoài. TIẾNG VIỆT -Các loại câu -Hội. TN -Hiểu giá trị nội dung & nghệ thuật của văn bản Tức cảnh Pác Bó, Đi đường, Nc Đại Việt ta, Thếu máu,Đi bộ ngao du,Bàn luận về phép học -Nhận biết xuất xứ , giá trị nd & nghệ thuật của văn C4,6,8 bản Nc Đại 0,75đ Việt ta,Bàn (7,5%) luận về phép học,Đi bộ ngao du. -Xác định kiểu câu : câu nghi vấn, câu. MÔN NGỮ VĂN 8 (Năm 2010-2011) NB TH VDT TL TN TL TN TL. TN. VDC TL. Tổng. C1,2,3,5,7 1,25 đ (12,5%). CII(2) 1đ (10%) Số câu 9 3đ (30%). C9,10 0,5 đ (5%). Số câu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> thoại -Hành động nói. trần thuật -Nhận biết vai C11,12 xh,nguyên 0,5 đ tắc khi tham (5%) gia hội thoại, hành động nói, các kiểu hành động nói TLV Tạo lập văn Văn bản nghị luận bản chứng minh nghị về một vấn luận đề xã hội Tổng cộng 5 1,25đ (12,5%). 5 2đ (20%). CII(1) 1đ (10%). 1 1,0đ (10%). 7 1,75đ (17,5%). 1 1,0đ (10%). CII(3) 5đ (50%). Số câu 1 5đ (50%). 1 5,0 đ (50%). Số câu 15 10đ (100%). ĐỀ BÀI. I.TRẮC NGHIỆM:( 3,0 điểm, mỗi câu đúng 0,25đ) *.Đọc kĩ các câu hỏi và khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất 1.Bài thơ Tức cảnh Pác Bó viết theo phương thức nào? A.Biểu cảm kết hợp với tự sự. B.Miêu tả kết hợp với tự sự. C.Biểu cảm kết hợp với nghị luận. D.Miêu tả kết hợp với biểu cảm. 2.Qua bài Tức cảnh Pác Bó em hiểu gì về tâm hồn Bác? A.Yêu thiên nhiên, yêu nước, yêu đời. B.Quyết tâm, kiên trì làm cách mạng. C.Lạc quan, yêu đời. D.Tâm hồn yêu thiên nhiên. 3.Bài thơ Đi đường được sáng tác nhằm mục đích gì? A.Kể chuyện. B.Triết lí về cuộc đời. C.Bày tỏ cảm xúc. D.Miêu tả cảnh vật. 4.Văn bản Nước Đại Việt ta được trích từ tác phẩm nào? A.Sông núi nước Nam. B.Bình ngô đại cáo. C.Hịch tướng sĩ. D.Chiếu dời đô. 5. Em hiểu như thế nào về từ “văn hiến” trong câu Như nước Đại Việt ta từ trước - Vốn xưng nền văn hiến đã lâu? A.Nền độc lập của một nước. B.Những người hiền tài của đất nước. C.Truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp. D.Truyền thống lịch sử của một nước. 6.Bàn luận về phép học thuộc thể loại nào trong văn thơ trung đại ? A.Chiếu. B.Cáo. C.Hịch. D.Tấu. 7.Nội dung chính của văn bản Thuế máu là gì? A.Tố cáo thủ đoạn giả dối của chính phủ Pháp khi đưa nhân dân An Nam đi làm lính đánh thuê..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B.Tố cáo tình cảnh khốn cùng của người dân thuộc địa trên đất Pháp. C.Lên án sự bóc lột trắng trợn của Thực dân Pháp đối với người lao động trên đất thuộc địa. D.Thể hiện thái độ của người An Nam đối với chiến tranh phi nghĩa. 8.Theo tác giả, người đi bộ ngao du phải phụ thuộc và những điều gì? A.Những con đường thuận tiện. B.Những con ngựa kéo xe. C.Người phu trạm. D.Chính bản thân mình. 9.Câu “Hãy về vui chút , mẹ Tơm ơi!” thuộc kiểu câu nào? A.Câu cầu khiến. B.Câu cảm thán. C.Câu ghi vấn. D.Câu trần thuật. 10.Trong các câu dưới đây, câu nào là câu trần thuật? A.Về trường mới, em cố gắng học tập nhé! C.Sao vậy ?. B.Hôm nay trời đẹp quá! D.Em đặt vội quyển sổ và cây bút lên bàn. 11.Trong hội thoại vai xã hội là gì? A.Vị thế của những người tham gia hội thoại B.Quan hệ thân sơ của những người tham gia hội thoại C.Tình cảm của những người tham gia hội thoại D.Lượt lời của những người tham gia hội thoại 12.Dòng nào không nêu đúng nguyên tắc đảm bảo lượt lời? A.Không tranh lượt lời của người khác. B.Không chêm lời khi người khác đang nói. C.Có thể im lặng khi đến lượt lời của mình. D.Có thể cắt ngang lời người khác đang nói. II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1:Hành động nói là gì ? Hãy kể tên các kiểu hành động nói thường gặp? (1đ) Câu 2:Đọc những lời tấu của Nguyễn Thiếp về phép học, em hiểu được những điều sâu xa nào về đạo học của ông cha ta ngày trước. (1đ) Câu 3:Đề tập làm văn: (5đ) Bạn em chỉ thích trò chơi điện tử, truyền hình, ca nhạc, mà tỏ ra thờ ơ không quan tâm đến thiên nhiên.Em hãy chứng minh cho bạn em thấy: thiên nhiên là nơi cho ta sức khoẻ, niềm vui vô tận.Và vì thế, chúng ta cần gần gũi với thiên nhiên, yêu mến thiên nhiên.. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK II MÔN NGỮ VĂN 8 I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu Đáp. 1 A. 2 A. 3 B. 4 B. 5 C. 6 D. 7 A. 8 D. 9 A. 10 D. II.TỰ LUẬN ( 7 điểm). Câu 1:Hành động nói là gì ? (0,5đ) -Hành động nói là hành động được thực hiện bằng lời nói nhằm mục đích nhất định.. 11 A. 12 D.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> +Kể tên các kiểu hành động nói (0,5đ) : Hành động hỏi ; Hành động trình bày; Hành động điều khiển ; Hành động hứa hẹn; Hành động bộc lộ cảm xúc Câu 2:Đọc những lời tấu của Nguyễn Thiếp về phép học, em hiểu được những điều sâu xa về đạo học của ông cha ta ngày trước là. (1đ) -Học để làm người, học để biết và làm, học để góp phần hưng thịnh đất nước. Câu 3:Đề tập làm văn (5đ) a.Yêu cầu: -Về nội dung: Bài làm có thể có những cách bố cục khác nhau, nhưng phải đúng với kiểu bài nghị luận .Chứng minh được những lợi ích của thiên nhiên : thiên nhiên là nơi cho ta sức khoẻ, niềm vui vô tận, sự hiểu biết về thế giới trong tự nhiên…Có những dẫn chứng cụ thể chính xác về vấn đề. -Về hình thức:Biết vận dụng các thao tác nghị luận kết hợp với miêu tả và biểu cảm đã học để làm rõ nội dung, lập luận chặt chẽ, dẫn chứng chính xác.Bố cục hợp lí, văn viết mạch lạc, có cảm xúc.Không mắc các lỗi câu, lỗi dùng từ, lỗi chính tả thông thường b.Biểu điểm *.Điểm 5:Bài làm đáp ứng được đầy đủ các yêu cầu trên; có suy nghĩ sâu sắc, sáng tạo, có cảm xúc chân thành Lời văn sáng sủa, sinh động, không mắc các lỗi diễn đạt thông thường *.Điểm 4: Bài làm cơ bản đạt các yêu cầu trên, nhất là yêu cầu về nội dung.Có thể có một vài sai sót nhỏ nhưng ảnh hưởng không đáng kể.Diễn đạt lưu loát, có thể mắc khoảng 3 lỗi diễn đạt nhưng không làm sai ý người viết. *.Điểm 2,5: Bài đạt khoảng ½ yêu cầu trên.Về nd, có thể sơ sài nhưng phải đầy đủ các ý chính hoặc có chú ý phân tích, bình luận nhưng mới được trên một nửa số ý.Diễn đạt chưa tốt, nhưng không mắc quá 6 lỗi thông thường.Cũng cho 2,5 điểm khi nd đạt mức khá nhưng diễn đạt nhiều sai sót dẫn đến ý khg rõ. *.Điểm 1: Bài cơ bản chưa đạt các yêu cầu trên.Nội dung quá sơ sài, lạc đề, diễn đạt quá kém dẫn đến không thể hiện được nội dung *.Điểm 0: Không làm được gì hoặc lạc đề hoàn toàn. 3.Củng cố - hướng dẫn tự học *Củng cố -GV thu bài và đánh giá tiết làm bài của hs *Hướng dẫn tự học -Soạn bài Văn bản tường trình KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HK II MÔN: GDCD 6 (Năm 2010-2011) Mức độ Nhaän bieát Lĩnh vực nội dung . TN TL Công ước Liên hợp quốc về C1 quyeàn treû em . 0,5 ñ Thực hiện trật tự an toàn giao thoâng . Quyền được pháp luật bảo hộ veà tính maïng, . . .nhaân phaåm. Thoâng hieåu TN TL. Vaän duïng TN TL. Toång 1 0,5 ñ. C7 C6. 1 1ñ. 1ñ 1. 2ñ. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Quyeàn baát khaû xaâm phaïm veà C2,3 chỗ ở . 1,5 ñ Quyền được bảo đảm an toàn và C5 . . . , ñieän tín . 2ñ Phân biệt ý đúng sai về nội dung các bài đã học Vận dụng nội dung các bài đã học để đưa ra cách ửng xử cho phù hợp với tình huống giao tiếp Toång : - Soá caâu 3 1 - Soá ñieåm 2ñ 2ñ. 2 1 C4. 1. 1ñ C8. 1. ĐỀ THI. 1ñ. 1. 2ñ. 2. 2ñ 3ñ. 1 8. 1,5 ñ 2ñ 1đ 2ñ 10 ñ. I- Tr¾c nghiÖm ( 3 ®iÓm ) * Đọc kỹ câu 1,2 và khoanh tròn chữ cái đầu câu vào những câu trả lời đúng (Mỗi phương án đúng được 0,5 đ) 1. Việc làm nào sau đây thực hiện quyền trẻ em ? A. Cha meï li hoân khoâng ai chaêm soùc con . B. Đánh đập trẻ em. C. Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ em. D. Lôi kéo trẻ em vào con đường nghiện hút. 2. ViƯc lµm nµo sau ®©y vi ph¹m quyỊn bất khả xâm phạm về chỗ ở ? A. Theo b¹n vÒ nhµ b¹n ch¬i. B. Më cöa vµo nhµ b¹n lÊy quyÓn truyÖn mµ b¹n mîn cña m×nh. C. Sang nhµ b¹n gióp b¹n lµm viÖc nhµ. D. §Õn nhµ b¹n cïng häc nhãm. 3. Chọn các cụm từ : “ Coi trọng, tôn trọng, phê phán, phê bình, bảo vệ, chỗ ở, chỗ làm việc” để điền vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học ( Mỗi ý đúng được 0,25 đ) Mỗi chúng ta phải biết . . . . . . . . . . . . . . . (A) chỗ ở của người khác, đồng thời phải biết tự . . . . . . . . . . . . .(B) chỗ ở của mình và . . . . . . . . . . . . . .(C) tố cáo người làm trái pháp luật xâm phạm đến . . . . . . . . . . . . . . .(D) của người khác . 4. Ghi chữ Đ trớc câu trả lời đúng, ghi chữ S trớc câu trả lời sai ( Moói yự ủuựng ủửụùc 0,25 ủieồm ) A. Nếu có ngời lạ đến rao bán hàng nên mời ngay vào nhà. B. Khi bÞ b¹n nam trªu nªn m¾ng vµ c·i nhau víi b¹n. C. Trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi có nghĩa vụ bắt buộc phải hoàn thành bậc giáo dôc tiÓu häc. D. Trẻ em cũng đợc phép bày tỏ ý kiến nguyện vọng của mình. II- Tù luËn: ( 7 ®iÓm ) 5. Thế nào là quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công daân ? ( 2 ñieåm ) 6. Kể 4 việc làm vi phạm quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nh©n phÈm? ( 2 ®iểm ) 7. NhËn xÐt vỊ t×nh h×nh thùc hiƯn trật tự an toàn giao thông cđa c¸c b¹n häc sinh trong líp, trong trêng ta? ( 1 ®iểm ) 8.Tình huống : (2 ñieåm ) Em sÏ lµm g× trong nh÷ng trêng hîp sau: a. Em trai em muèn bá häc ë nhµ ch¨n tr©u..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> b. ThÊy kÎ gian cËy cöa vµo nhµ hµng xãm. c. Hai b¹n líp em c·i nhau. d. Bạn rủ em đi xe đạp đèo 3.. ĐÁP ÁN. I. Traéc nghieäm (3 ñieåm) 1. C (0,5 ñ) ; 2. B (0,25 ñ 3. (A) Tôn trọng , (B) Bảo vệ , (C) Phê phán , (D) Chỗ ở . 4. Ghi chữ Đ trớc câu trả lời đúng, ghi chữ S trớc câu trả lời sai ( 1 điểm ) A. Nếu có ngời lạ đến rao bán hàng nên mời ngay vào nhà. B. Khi bÞ b¹n nam trªu nªn m¾ng vµ c·i nhau víi c¸c b¹n. C. Trẻ em trong độ tuổi từ 6 đến 14 tuổi có nghĩa vụ bắt buộc phải hoàn thành bậc gi¸o dôc tiÓu häc. D. Trẻ em cũng đợc phép bày tỏ ý kiến nguyện vọng của mình. § II. Tự luận (7 điểm ) 5. – Là một trong những quyền cơ bản của công dân và được quy định trong Hiến pháp của nhà nước ta ( Ñieàu 73, Hieán phaùp 1992 ) - Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín của công dân, có nghĩa là không ai được chiếm đoạt hoặc tự ý mở thư tín, điện thoại của người khác ; không được nghe trộm điện thoại. 6. Kể 4 việc làm vi phạm quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nh©n phÈm? ( 2 ®iÓm ) Mỗi việc kể đợc 0,5 điểm. HS có thể kể nhiều việc ví dụ: Chửi mắng bạn, đánh bạn, giật tóc bạn, rủ bạn chặn đờng bắt nạt các em học sinh lớp dới... 7. (1 điểm) Tùy mức độ làm bài của học sinh mà giáo viên cho điểm, nội dung trình bày phải phù hợp với tình hình trật tự an toàn giao thông của địa phương. C©u 8: C¸ch xö lÝ: a. Em trai em muèn bá häc ë nhµ ch¨n tr©u Khuyên nhủ, động viên em đến trờng vì HS có quyền và nghĩa vụ học tập. b. ThÊy kÎ gian cËy cöa vµo nhµ hµng xãm T×m sù hç trî cña ngêi lín, h« ho¸n b¾t kÎ xÊu v× c«ng d©n cã tr¸ch nhiÖm phª ph¸n, tè c¸o ngêi lµm tr¸i pháp luật xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác. c. Hai b¹n líp em c·i nhau. Khuyªn nhñ, ng¨n c¶n 2 b¹n v× c¶ 2 b¹n càng t«n träng danh dù vµ nh©n phÈm cña nhau. d. Bạn rủ em đi xe đạp đèo 3. Tõ chèi, khuyªn nhñ, ng¨n c¶n b¹n v× lµm nh vËy lµ vi ph¹m trËt tù an toµn giao th«ng, g©y nguy hiÓm cho b¶n th©n vµ ngêi kh¸c. S S §. KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HK II MÔN: GDCD 7 (Năm 2010-2011) Mức độ Nhận biết Lĩnh vực nội dung TN TL Quyền được bảo vệ, chăm sóc và gd của trẻ em VN Bảo vệ môi trường và tài C1 nguyên thiên nhiên 0,5đ Quyền tự do tín ngưỡng C6 tôn gi áo 1đ Bảo vệ di sản văn hoá C 3,5 1,5đ. Thông hiểu TN TL. Vận dụng TN TL C9 2đ. Tổng 1 3đ 1 0,5đ. C2 0,5đ. C7. 3 1đ. 2,5đ 2 1,5 đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nhà nước CHXHCNVN. C8. 1 3đ. Bộ máy nhà nước cấp cơ sở C 4 (xã, phường, thị trấn) 0,5đ Tổng số: câu 4 điểm 2,5đ. 2đ 1 0,5đ. 1 1đ. 2. 1 0,5đ. 1 4đ. 9 2đ. 10đ. ĐỀ THI I.Trắc nghiệm: (3 điểm) *Đọc kĩ các câu 1,2,3,4 rồi khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng (mỗi phương án đúng được 0,5đ) Câu 1:Trong các biện pháp dưới đây, theo em, biện pháp nào góp phần bảo vệ môi trường ? A.Gĩư gìn vệ sinh xung quanh trường học và nơi ở B .Khai thác nước ngầm bừa bãi C.Sử dụng phân hoá học và các hoá chất bảo vệ thực vật vượt quá mức quy định D.Sử dụng các phương pháp xử lí rác thải không đúng quy định. Câu 2 :Theo em những hành vi nào sau đây thể hiện sự mê tín ? A.Cúng bái trước khi đi thi để được điểm cao B.Thắp hương trên bàn thờ tổ tiên nhà mình vào những ngày giỗ tết C. Đi chơi xa không coi ngày D.Đi lễ nhà thờ Câu 3:Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn và bảo vệ di sản văn hoá . A.Đập phá di sản văn hoá C.Lấy cắp cổ vật đem về nhà. B. Giữ gìn sạch đẹp di tích danh lam thắng cảnh . D.Buôn bán cổ vật không có giấy phép.. Câu 4: Việc đăng kí hộ khẩu phải đến cơ quan nào ? A.Công an. B.Ủy ban nhân dân .. C.Trường học.. D.Trạm y tế.. Câu 5 :Điền các từ sau đây : “Tinh thần ,vật thể , lịch sử , phi vật thể, vật chất” . Vào chổ trống thích hợp.( mỗi phương án đúng được 0,25đ) Di sản văn hoá bao gồm di sản văn hoá………………(A) và di sản văn hoá………………(B) là sản phẩm………………(C) vật chất có giá trị………………(D) văn hoá, khoa học được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác . II .TỰ LUẬN:7 điểm Câu 6 : Thế nào là quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo? (1đ) Câu 7: Mỗi chúng ta phải có trách nhiệm gì đối với quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác ?(1đ) Câu 8 : Nhà nước cộng hoà XHCN Việt Nam là nhà nước của ai ?Em hãy so sánh bản chất của nhà nước XHCN với nhà nước Tư Bản .(3đ) Câu 9 : Sinh ra trong một gia đình nghèo đông con,Bố mẹ Tú phải làm lụng vất vả,sớm khuya chắt chiu từng đồng để cho anh, em Tú được đi học cùng các bạn .Nhưng do đua đòi, ham chơi .Tú đã nhiều lần bỏ học đi chơi với những bạn xấu .Kết quả học tập ngày càng kém ,có lần bị bố mắng Tú bỏ đi cả đêm không về nhà .Cuối năm học Tú không đủ điểm lên lớp phải học lại .Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Tú .(2đ).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm : 3 điểm Câu Đáp. 1 A. 2 A. 3 B. 4 A. 5 A. phi vật thể ; B.vật thể ; C.tinh thần ; D. lịch sử. II.Tự luận: 7 điểm Câu 6: .(1đ) -Tín ngưỡng tôn giáo là có quyền theo hoặc không theo một tôn giáo nào ,có thể theo tín ngưỡng một tôn giáo khác mà không ai được cưỡng bức,cản trở. Câu 7: (1đ)Trách nhiệm của chúng ta : -Tôn tọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác -Tôn trọng nơi thờ tự : đền ,chùa ,miếu thờ ,nhà thờ. -Không bày xích mất đoàn kết chia rẽ những người có tín ngưỡng tôn giáo khác Câu 8 : (3 đ ) -Nhà nước cộng hoà XHCN Việt Nam là nhà nước của dân, do dân ,vì dân(1đ) -So sánh(2đ) Nhà nước XHCN Nhà nước Tư Bản -Của dân ,do dân, vì dân. -Một số người đại diên cho giai cấp tư sản. -Đảng cộng sản lãnh đạo. -Nhiều đảng chia nhau quyền lợi. -Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng văn minh -Làm giàu cho giai cấp tư sản. -Đoàn kết hữu nghị. -Chia rẽ gây chiến tranh. Câu 9 :G/V căn cứ vào nhận xét của h.s cho điểm(2đ). KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HK II MÔN: GDCD 8 (Năm 2010-2011). Néi dung. NhËn biÕt TN TL. Th«ng hiÓu TN TL. HiÓu thÕ nµo lµ phßng chống tệ nạn xã hội để lựa chän c¸ch øng xö phï hîp. C1,4. Xác định quyền tè c¸o cña c«ng d©n. HiÓu quyÒn tù do ng«n luËn. C2. C¸c quyÒn cña c«ng d©n. C5. VËn dông TN TL. Tæng 2 0,5 đ. 0,5đ 1 0,25đ C3. 0,25đ 1. 0,25đ. 0,25đ 1. 1đ. 1đ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Pháp luật nước cộng hòa C6 1đ xã hội chủ nghĩa Việt Nam C7 Nªu ®ược ph¸p luËt ,tÝnh b¾t buéc cña ph¸p luËt vµ 1,5đ nêu đợc ví dụ về tính bắt buéc cña ph¸p luËt . C8 Tµi s¶n nhµ nước vµ lîi Ých c«ng céng 2đ Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết một tình huèng Tổng: Số câu 1 2 5 Số điểm 1đ 3,5đ. 1 1đ 1 1,5đ C9. 2. 2đ. 4đ C10 1,5đ. 1 2đ. 2 2đ. 1 1,5đ 10. 1,5đ. 10đ. ĐỀ THI I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trong những câu sau đây mà em cho là đúng nhất (câu 1 -> 4). Câu 1. Nếu tình cờ phát hiện có kẻ buôn bán ma tuý, em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây? (0,5 điểm) a. Lờ đi coi như không biết vì sợ hãi. b. Phân tích cho người đó hiểu việc làm đó là vi phạm pháp luật và là tội ác. c. Bí mật theo dõi kẻ đó, khi phát hiện ra chứng cứ sẽ báo công an để góp phần phòng chống ma tuý. d. Báo ngay cho cha mẹ, hoặc thầy cô giáo hay người có trách nhiệm biết. Câu 2 Trong những trường hợp sau, trường hợp nào được sử dụng quyền tố cáo? a. Sau khi nghỉ sinh con, chị Bình nhận được giấy báo của giám đốc công ty cho nghỉ việc. b. Hoàng tình cờ phát hiện một ổ đánh bạc. c.Gia đình Lan nhận được giấy thông báo mức đền bù đất giải phóng mặt bằng thấp hơn những gia đình thuộc diện đền bù. d.Đến đợt xét nâng lương định kỳ nhưng chị Minh lại không nhận được thông báo. Câu 3: Việc làm nào thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân? a.Học sinh thảo luận bàn biện pháp giữ gìn vệ sinh trường lớp. b.Gửi đơn kiện ra tòa án đòi quyền thừa kế. c.Biết người lấy cắp taì sản nhà mình để trình báo với công an. d.Viết đơn khiếu nại về việc cán bộ xóm không thực hiện đúng qui định pháp luật. Câu 4; Em đồng ý với ý kiến nào sau đây? a.Thấy người buôn bán, tiêm chích ma túy thì nên lờ đi, coi như không biết. b.Tố cáo người buôn bán ma túy c.Không nên mang hộ đồ vật của người khác khi không rõ là vật gì, cho dù được trả tiền nhiều. d.Cần sống lành mạnh, không sa vào các tệ nạn xã hội Câu 5 Nối nội dung từ cột A với cột B cho phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cột A a. Khai thác giá trị sử dụng của tài sản b. Tham gia đóng góp ý kiến vào công việc chung của lớp c. Giữ gìn an ninh quốc gia là sự nghiệp của toàn dân d. Bảo vệ quyền lợi, lợi ích hợp pháp của công dân. Nối cột. Cột B 1. Quyền tự do ngôn luận 2. Quyền khiếu nại tố cáo 3. Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 4.Quyền sử dụng. Câu 6:Điền những từ thích hợp để nội dung sau đây được hoàn chỉnh: ...................(A)là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước ,quản lí ..................(B),văn hóa xã hội ,giữ vững an ninh chính trị ,...............(C),an toàn xã hội ,là .................(D)phát huy quyền làm chủ của nhân dân. II . TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: ( 1,5 điểm) Pháp luật là gì?TÝnh b¾t buéc ( tÝnh cưỡng chÕ ) cña ph¸p luËt lµ g× ?H·y nªu 2 vÝ dô vÒ tÝnh b¾t buéc cña ph¸p luËt ? Câu 8: ( 2 điểm) Tài sản nhà nước và lợi ích công cộng là gì? Câu 9 : (2điểm) Bản thân em đã làm được những việc gì để góp phần bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng? Câu 10: Tình huống: Đã 23h, Hoà vẫn bật nhạc to. Bác Trung chạy sang bảo: -Cháu nghe nhạc nhỏ thôi để hàng xóm còn ngủ. Theo em, Hoà có thể có các cách ứng xử như thế nào? Nếu là Hoà em sẽ chọn cách ứng xử nào? Vì sao? ( 1,5 điểm). Đáp án I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án. 1 d. 2 b. 3 a. 4 d. 5 1 +b,2 + d, 3 + c, 4 + a. 6 (A).Pháp luật; (B).kinh tế; (C) trật tự; (D)phương tiện. II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 7: ( 1,5 điểm) -Pháp luật là các quy tắc xử sự chung có tính bắt buộc, do nhà nước ban hành, được nhà nước bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế (0,5đ) - TÝnh b¾t buéc cña ph¸p luËt lµ : ph¸p luËt do nhµ nước ban hµnh , mang tÝnh quyÒn lùc nhµ nưíc , bắt buộc mọi người phải tuân theo , ai vi phạm sẽ bị nhà nước xử lí theo quy định . ( 0,5 điểm ) Nªu 2 vÝ dô vÒ tÝnh b¾t buéc cña ph¸p luËt - Ví dụ : + Luật hôn nhân và gia đình quy định nghiêm cấm con ngược đãi cha mẹ nên ai vi phạm cũng sẽ bị xử lí theo quy định của pháp luật . ( 0,25 điểm ) + Luật bảo vệ môi trường ở nước ta quy định công dân có nghĩa vụ bảo vệ môi trường nếu ai vi phạm , tùy theo mức độ sẽ bị xử phạt hành chính hoặc bị xử lí theo quy định của bộ luật h×nh sù . ( 0,25 ®iÓm Câu 8: Học sinh trả lời được c¸c ý cơ bản sau:.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Tài sản nhà nước bao gồm : đất đai , rừng núi , sông hồ , nguồn nước , tài nguyên, biển , vùng trời , phần vốn , tài sản cố định do nhà nước xây dựng. à Tài sản Nhà nước thuộc quyền sở hữu toàn dân .(1đ) - Lợi ích công cộng là lợi ích chung giành cho mọi người và xã hội: Trường học, bệnh viện, công viên, cầu, đường ...(1đ) Câu 9:(2đ) Những việc mà bản thân em có thể làm để góp phần bảo vệ tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng như: Giữ gìn, bảo vệ của công, không chặt phá cây xanh bừa bãi, lau chùi máy tính trong phòng học vi tính, không bật đèn, để quạt điện của lớp chạy khi không thực sự cần thiết . Câu 10: Học sinh trả lời cơ bản được theo định hướng sau: - Có 3 cách ứng xử cơ bản có thể xảy ra: (0,5đ) + Hoà vẫn tiếp tục nghe nhạc to như trước + Hoà vặn nhỏ âm lượng đĩa nhạc + Hoà tắt đĩa nhạc đi ngủ. - Nếu là Hoà em sẽ chọn cách ứng xử thứ 3:Vì làm như vậy tuy không tiếp tục được nghe nhạc nhưng lại không làm ảnh hưởng đến những người xung quanh và giữ gìn được sức khoẻ của bản thân. (1đ) ****************************************. KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HK II MÔN: GDCD 9 (Năm 2010-2011) Néi dung. NhËn biÕt TN TL Quyền và nghĩa vụ lao Câu 1,5 1,25đ động của công dân. Th«ng hiÓu TN TL. Tæng 2 1,25đ. Tham gia qu¶n lÝ nhµ nước,qu¶n lÝ x· héi Quyền và nghĩa vụ Câu 3 trong h«n nh©n 0,25đ Vi phạm pháp luật và Câu 6 1đ trách nhiệm pháp lí. VËn dông TN TL. Câu 2 0,25đ. 1 0,25đ 1 0,25đ. Câu9. Câu 4 2đ 0,25đ. Câu10 4 1đ 4,25đ. C«ng nghiÖp hãa ,hiÖn đại hóa đất nước. Câu 7. B¶o vÖ tæ quèc. Câu 8. 1 2đ. 2đ 1. 2đ Tổng: số câu số điểm. 4. 1 2,5đ. 2 2đ. 2 0,5đ. 2đ 1. 4đ. 10 1đ. 10đ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỀ THI I. Trắc nghiệm :(3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng ( từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Người sử dụng lao động là doanh nghiệp, cơ quan, xí nghiệp…. thì tuyển người lao động ít nhất là bao nhiêu tuổi theo quy định của pháp luật. a. 15 tuổi b. 18 tuổi c. 17 tuổi. d. 16 tuổi. Câu 2: Trong những việc làm sau đây việc nào là tham gia quản lý nhà nước, quản lý xã hội? a. Tham gia tuyên truyền chính sách của nhà nước b. Tham gia phòng chống tệ nạn xã hội c. Tham gia lao động công ích d. Gửi đơn kiến nghị lên Hội đồng nhân dân xã về việc sửa chữa đoạn đường bị hỏng trong xóm Câu 3: Pháp luật nước ta quy định cấm kết hôn trong phạm vi mấy đời. a..2 đời. b. 3 đời c. 4 đời. d. 5 đời. Câu 4: Người nào sau đây không phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi của mình? a. Người đủ 16 tuổi phạm tội quy định trong Bộ luật hình sự b. Những người mắc bệnh tâm thần phạm tội quy định trong Bộ luật hình sự c. Người mới 14 tuổi phạm tội tổ chức buôn bán ma túy d. Người cao tuổi phạm tội quy định trong Bộ luật hình sự Câu 5: (1 điểm) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống. ……………….(A) là hoạt động có……………………(B) của con người nhằm tạo ra ……………………….(C)vật chất và các giá trị …………………………(D)cho xã hội. Câu 6: (1 điểm) Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. A Nối cột B 1. Trách nhiệm dân a. Là trách nhiệm của người phạm tội phải chịu sự. hình phạt được quy định trong bộ luật hình sự. 2. Trách nhiệm hình b. Là trách nhiệm của cá nhân, tổ chức, cơ quan sự. vi phạm pháp luật dân sự. 3. Trách nhiệm kỉ c. Là trách nhiệm của cá nhân, tổ chức, cơ quan luật. vi phạm phải chịu hình thức sử lí hành chính. 4.Trách nhiệm hành d. Là trách nhiệm của người vi phạm kỉ luật phải chính. chịu các hình thức kỉ luật. 5.Vi phạm pháp luật hình sự. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 7: (2 điểm ): Thanh niên học sinh cần làm gì để góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ? Câu 8: ( 2điểm) Theo em vì sao phải bảo vệ tổ quốc? Học sinh có trách nhiệm gì để thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc? Câu 9: (2 điểm) Vi phạm pháp luật là gì? Hãy kể tên các loại vi phạm pháp luật?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 10: Tình huống: (1điểm) Để về nhà nhanh, Hoàng đã đi xe đạp vào đường ngược chiều nên bị chú công an viết giấy xử phạt hành chính. Mẹ Hoàng cho rằng chú công an xử phạt Hoàng như vậy là sai. Vì Hoàng mới 15 tuổi, chưa đến tuổi bị xử phạt hành chính. - Theo em, ý kiến trên của mẹ Hoàng đúng hay sai? Vì sao?. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm :(3,0 điểm) Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 B. 4 B. 5 (A)lao động (B) mục đích (C)của cải (D) tinh thần. 6 1–b 3–d. 2–a 4–c. II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu 7: (2 điểm), (Đúng mỗi ý 0.5 điểm ) -Ra sức học tập, rèn luyện toàn diện để chuẩn bị hành trang vào đời -Xác định lý tưởng đúng đắn -Tự vạch ra kế hoạch học tập -Rèn luyện lao động để thực hiện tốt nhiệm vụ của học sinh Câu 8: (2 điểm) - Vì non sông đất nước ta là do cha ông ta bao đời đổ mồ hôi, xương máu khai phá, bồi đắp, bảo vệ mới có được…Hiện nay vẫn còn nhiều thế lực thù địch đang âm mưu phá hoại, thôn tính Tổ quốc ta. - Xây dựng quốc phòng toàn dân. + Tích cực tham gia bảo an ninh trật tự trong trường học cũng như nơi cư trú. + Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự. + Tích cực vận động mọi người thực hiện tốt nghĩa vụ quân sự. Câu 9: (2 điểm) - Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. - Có 4 loại vi phạm pháp luật. + Vi phạm pháp luật hình sự. + Vi phạm pháp luật dân sự. + Vi phạm pháp luật hành chính. + Vi phạm kỉ luật. Câu 10: Tình huống: (1đ) - Ý kiến của mẹ Hoàng là sai. - Vì: Theo điều 6, pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002 thì người đủ 14 tuổi đến 16 tuổi bị xử lý hành chính do cố ý. + Hoàng đã 15 tuổi, lại cố ý đi vào đường ngược chiều nên chú công an xử phạt hành chính Hoàng là đúng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×