Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kt 1tiet cn8 chuan moi 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN13-Tiết 16: Kiểm tra 1 tiết (chương 1 -2) VẼ KỸ THUẬT. TIẾN TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ : 1. Mục đích của đề kiểm tra : a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 1 đến tiết thứ 14 theo PPCT b) Mục đích: - Đối với học sinh: + Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ + Hiểu được phương pháp dùng phép chiếu vuông góc để vẽ hình chiếu + Hiểu và giải thích được khái niệm và công dụng của phép chiếu vuông góc + Học sinh hiểu và vẽ được hình chiếu của vật thể + Biết được công dụng của hình cắt + Nhận biết được khối đa diện thông thường + Hiểu được quy ước vẽ ren + Hiểu được khái niệm về ren trong,phân biệt được quy ước ren + Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản. - Đối với giáo viên: Thông qua kiểm tra đánh giá học sinh mà nắm được mức độ tiếp thu kiến thức của các em, từ đó có biện pháp điều chỉnh trong giảng dạy để khắc phục những yếu kém của các em cũng như nâng cao chất lượng dạy học.. 2. Hình thức kiểm tra : - Số câu TGKQ : - Số câu TL :. Kết hợp TNKQ và TL (40% TNKQ và 60% TL) 8 câu ( Thời gian : 15 phút ) 3 câu ( Thời gian : 30 phút ). 3. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội Dung Chủ đề 1: Hình chiếu Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: % Chủ đề 2: Hình cắt Số câu: Số điểm Tỷ lệ: Chủ đề 3: Bản vẻ khối đa diện Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Chủ đề 4: Biểu diễn ren Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Chủ đề 5: Bản vẽ lắp Số câu: Số điểm: Tỷ lệ: Tổng Tỷ lệ. Nhận biết TNKQ TL Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ Câu 1,2,3 1.5đ 15% Biết được công dụng của hình cắt Câu 5 0.5đ 5% Nhận biết được khối đa diện thông thường Câu 8 0.5 đ 5%. CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Thông hiểu TNKQ TL Hiểu được phương pháp dùng phép chiếu vuông góc để vẽ hình chiếu Hiểu và giải thích được khái niệm và công dụng của phép chiếu vuông góc Câu 4 Câu 10 0.5 đ 2đ 5% 20%. Vận dụng TNKQ TL Học sinh hiểu và vẽ được hình chiếu của vật thể. Tổng. Câu 9 2đ 20%. 6 6đ 60% 1 0.5 đ 5% 1 0.5 đ 5%. Hiểu được quy ước vẽ ren Hiểu được khái niệm về ren trong,phân biệt được quy ước ren Câu 7 Câu 11 0.5 đ 2đ 5% 20% Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp đơn giản Câu 6 0.5 đ 5% 6 câu =3đ 1 câu =0.5 đ 35 %. 1 câu =0.5 đ. 2 câu = 4 đ 45 %. 2 2.5 đ 25%. 1câu = 2đ 20 %. 1 0.5 đ 5% 11câu= 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Nội dung đề:. A:TRẮC NGHIỆM Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là? - A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào? a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua Câu 4: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình: a. Hình chữ nhật b. Hình vuông c. Hình tròn d. Tam giác Câu 5: Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để: A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ B. Cho đẹp C. Biểu diễn hình dạng bên trong D. Cả a, b, c đều đúng Câu 6: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 7. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào. cột C). Cột A 1/ vẽ bằng nét liền đậm 2/ vẽ bằng nét đứt 3/ vẽ bằng nét liền mảnh 4/ đường đỉnh ren nằm ngoài 5/ đường đỉnh ren nằm trong. Cột C 1............. 2............. 3............. 4............. 5.............. Cột B a/ Đường chân ren và vòng tròn đáy ren b/ Đường bao khuất c/ Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vòng tròn đỉnh ren d/ Đối với ren trục e/ Đối với ren lỗ. Câu 8: Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì? a. Hình tam giác b. Hình chữ nhật c. Hình đa giác phẳng d. Hình bình hành B:TỰ LUẬN Câu 9. Bài tập. Cho vật thể A, B và các hình chiếu đứng 1, 2 các hình chiếu bằng 3, 4 . Hãy đánh dấu vào bảng để chỉ rõ sự tương quan của vật thể với các hình chiếu và vẽ nốt nét còn thiếu. Vật thể Hình chiếu. Vật B. Vật A. Đứng Bằng Vật thể A. HC 1. HC 2. Vật thể B. HC 3. HC 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc được dùng làm gì? Câu 11: Thế nào là ren trong? Nêu quy ước vẽ ren trong?. 5. Đáp án và biểu điểm : Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. A Câu 4. Hình chữ nhật Câu 5. C Câu 6. C Câu 7. 1-c; 2-b; 3-a; 4-d; 5-e Câu 8. b Từ câu 9 đến câu 11 mỗi câu đúng được 2 điểm: Câu 9. Hình chiếu đứng: Vật thể A - HC2; Vật thể B - HC1 Hình chiếu bằng: Vật thể A – HC4; Vật thể B – HC3 Câu 10. Học sinh phải trả lời được các ý sau: - Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu - Phép chiếu vuông góc được dùng để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể Câu 11. Khái niệm về ren trong: Là ren được hình thành trên bề mặt trong của lỗ hình trụ. - Quy ước vẽ ren trong: +/ Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm +/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền mảnh +/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm +/ Vòng tròn đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm +/ Vòng tròn chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh. Bước 6. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra (Đối chiếu, thử lại và hoàn thiện đề kiểm tra) THỐNG KÊ ĐIỂM Ñieåm Lớp 8A 8B 8B. 0-<2 (%). 2-<3,5 (%). 3,5-<5 (%). 5-<6,5 (%). 6,5-<8 (%). 8-10 (%). TB trở lêêên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×