Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi giua hki lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT NINH BÌNH. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I. Trung Tâm GDTX Gia Viễn. NĂM HỌC : 2012 - 2013 MÔN : TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài : 90 phút. Câu 1. (2 điểm). Tìm tập xác định của hàm số 1  cos x a) y = sin x   x  b) y = tan  3 . . Câu 2. (4 điểm). Giải các phương trình sau: a). 3tan( x .  ) 6. 3 0. 2 b) 2sin 2 x  sin 2 x  1 0. 3 c) cos (x+300) = 2.  2 x  10   13 0. d) cot. Câu 3 (1đ): Giải phương trình. 2Cos 2 x 0 1  sin 2 x. Câu 4. (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2; - 4) và đường thẳng d: 3x - 2y + 6 = 0  Tìm ảnh của M và đường thẳng d qua: Phép tịnh tiến theo vectơ v ( 4;1) Câu 5.(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I(-2;1) và bán kính R=3 . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2.. -----------------------------Hết-------------------------. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên thí sinh………….………………SBD…………………………. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH. HƯỚNG DẪN CHẤM. Trung Tâm GDTX Gia Viễn. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC : 2011 - 2012 MÔN : TOÁN LỚP 11. Hướng dẫn chấm Câu. Nội dung. Điểm. 1. a) Điều kiện sinx ≠ 0  x ≠ k , k  Z. 0.5. (1đ). k , k  Z  Vậy TXĐ : D = R \ . 0.5. b) Ta có:. π sin( x − ) π 3 y=tan( x − )= 3 π cos ( x − ) 3 π 3. Điều kiện: co(x − )≠ 0 ⇔ x ≠ 2 (4đ). a) Điều kiện Ta có. D R \ {. 3tan( x .  tan( x .  ) 6. 0.5 0.5. 5π + kπ , k ∈ z . 6. 2  k , k  Z } 3. 0.25. 3 0.  3   )  x    k 6 3 6 6   x   k , k  Z 3. 0.5 0.25.  x   k , k  Z 3 Vậy phương trình có nghiêm: 2 b) 2sin 2 x  sin 2 x  1 0 . (1) Đặt t = sin2x (–1  t 1). khi đó (1) có dạng 2t2 – t - 1 = 0. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  sin 2 x  1   sin 2 x  1  2      2 x  2  k 2  x  4  k       2 x   k 2   x   k   3 6   2   2 x   k 2  x   k   3 3. 0.5. k Z.    x  4  k   x   k  6    x   k 3 Vậy phương trình có nghiệm . 0.25. k Z. 2 2 c) Cos(x-1) = 3 = cos(arccos 3 ). 0.25. x 1 arccos 2  k 2 , k  Z 3. 0.5. Vậy phương trình có nghiệm là. x 1 arccos 2  k 2 , k  Z 3. 0.25 0.5.  2 x  10   13 0. d) cot. 0.25. = cot600. ⇔ 2x- 100 = 600 + k1800 , k ∈ z ⇔ x = 350 + k900. 0.25. k ∈z. Vậy phương trình có nghiệm là x=350 +k 90 0 ,k ∈ z 3(1đ). 2Cos 2 x 0 1  sin 2 x. (1). π kπ Điều kiện: 1- sin2x 0 ⇔ x ≠ + , k ∈ z 4. 2. 0.25 0.5 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2Cos 2 x 0 ±π ⇔ 2 cos 2 x=0 ⇔ x= +k 2 π 1  sin 2 x 4. Kết hợp điều kiện, vậy pt có nghiệm: 4 (2đ). x  . 4.  k , k  .    ( M ) ( x '; y ')  MM ' v M '  T v +) Gọi ta có  x 2  ( 4)  2  M 1 ( 2;  3)   y  4  1  3 d ' Tv (d ). +) Gọi Theo tính chất của phép tịnh tiến thì d '/ / d hoặc d ' d Khi đó d’ có phương trình dạng 3x  2 y  C 0 A ' T ( A).  A '( 4; 4) và A '  d ' v Lấy A(0;3)  d và gọi  C=20 Toạ độ của A’ phải thoả mãn PT của d’: 3.(-4)-2.4+C=0 . Vậy ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v ( 4;1) là : 3x 5(1đ). 2y + 20 = 0 Qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = -2 đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có tâm I’(x; y)  x  2.( 2) 4  I ''(4;  2)   y  2.1  2. Khi đó: Và bán kính của đường tròn (C’) là R’=|-2|.3=6 Vậy đường tròn cần tìm có phương trình là:. 0.5 0.5. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 2. y +2 ¿ =36 2 x − 4 ¿ +¿ ¿. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×