Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

giao an lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.3 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN: 5 Ngày soạn: 23/9/2012 TOÁN ÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI Ngày giảng:24/9/2012 I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : Sửa bài 4 tiết trước (Hiến). 3. Thực hành : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 1 VTH : HDHS hoàn thành bảng đơn vị a) Học sinh làm bằng bút chì vào SGK. đo độ dài như sách giáo khoa. - Một số em nêu kết quả. - Điền vào bảng như SGK để hoàn thành - Cả lớp đọc thuộc bảng đơn vị đo độ dài. bảng đơn vị đo độ dài. b) Rút ra nhận xét : Hai đơn vị đo độ dài liền nhau : - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé; 1. - Đơn vị bé bằng 10 đơn vị lớn. - Tóm lại : Hai đơn vị đo độ dài liền nhau, - Một số em nhắc lại các ý trên. hơn kém nhau 10 lần. * Bài 2VTH: Viết số hoặc phân số thích hợp - Bảng con cột a và c. * HSG làm hết các cột còn lại. vào chỗ chấm : a) 135m = 1350dm - HD cho HS yếu. 342dm = 3420cm 15cm = 150mm * Bài 3VTH : Viết số thích hợp vào chỗ - Tự làm, đổi vở chấm bài (2 em một nhóm) chấm : 4km 37m = 4037m ; 354dm = 35m 4dm. - Yêu cầu học sinh yếu chỉ làm 2 bài đầu. 8m 12cm = 812cm ; 3040m = 3km 40m. * HSG làm bài 4. * Bài 4VTH : Dành cho HSG. - HN đến ĐN : 791km - Bài toán cho biết gì ? - ĐN đến HCM dài hơn HN đến ĐN : - Bài toán hỏi gì ? 144km a) ĐN đến HCM : … ? b) HN đến HCM : … ? - Thảo luận nhóm 2 cách giải. - 1 em giải ở bảng, HSG làm vào vở. - Sửa bài ở bảng và ở vở. - HSG làm bài bên : * Điền số vào chỗ chấm : Dành cho HSG. 204 km 25 m = 2040250 dm 204 km 25 m = … dm 72 m 3 cm = 7203 cm 72 m 3 cm = … cm 65 hm 74 dm = 65074 dm 65 hm 74 dm = … dm 9 km 8 m = 9008m 9 km 8 m =…m - 3 HSY (Nghĩa, Lĩnh, Hà). 3. Củng cố : Đọc bảng đơn vị đo độ dài. 4. Dặn dò : HTL bảng đơn vị đo độ dài. TUẦN: 5 Ngày soạn: 23/9/2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kể chuyện :. Kể chuyện đã nghe, đã đọc. Ngày giảng:24/9/2012. Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh I/ MỤC TIÊU : - Kể lại được câu chuyện em đã nghe hay đã đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh ; biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/ Kiểm tra bài cũ : 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.. 2/ Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn tìm hiểu đề : - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - Đề bài yêu cầu gì ? - Gạch dưới những từ : nghe, đọc, ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh. - Kiểm tra mạng từ chốt của HS. HĐ2. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện : - Gọi HS đọc gợi ý ở SGK. - Em kể câu chuyện gì ? a) Kể trong nhóm : - Gợi ý để HS hỏi bạn về ý nghĩa và hạnh động của nhân vật trong truyện . b) Kể trước lớp : - GV tổ chức cho HS kể cả lớp. - GV tổ chức cho HS thi kể trước lớp. - Hỏi : + Nhân vật trong truyện ? + Ý nghĩa câu chuyện ? - GV nhận xét tuyên dương. - Bình chọn câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. 3. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Lập mạng từ chốt cho câu chuyện chứng kiến hoặc tham gia ở tuần 6.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 3 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi (Na, Hiền, HNhật).. - 2 HS đọc đề bài. - Kể chuyện đã nghe, đã đọc, ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh. - HS theo dõi. - HS để vở có mạng từ chốt đã chuẩn bị. - HS đọc phần gợi ý. - Nối tiếp giới thiệu câu chuyện em kể. - 2 em ngồi cùng bàn kể cho nhau nghe và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS làm việc theo yêu cầu của GV. - HS thi kể trước lớp. - Trả lời theo câu hỏi. - HS bình chọn câu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN: 5 Ngày soạn: 23/9/2012 LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ Tập làm văn Ngày giảng:25/9/2012 I/ Mục tiêu : Giúp HS : - Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng (BT2) để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn BT1, bảng kẻ sẵn BT2/ 30 VBT II/ Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới : Luyện tập : * Bài tập1/ 30 VBT : Cá nhân - 1 HS đọc đề. - Gợi ý : Đây chỉ là thống kê kết quả học - HS tự làm VBT, 1 HS làm bảng phụ. tập trong tháng nên không cần lập bảng. - VD : Điểm tháng 9 của bạn Kim Ngân : Em chỉ cần viết theo hàng ngang. Nêu a) Số điểm dưới 5 : 0 không nhớ số điểm của mình thì có thể b) Số điểm từ 5 đến 6 : 1 mở vở, bài kiểm tra của mình để xem b) Số điểm từ 7 đến 8 : 8 lại. b) Số điểm từ 9 đến 10 : 11 - Treo bảng phụ viết sẵn. - 2 – 3 HS nhận xét. - Em có nhận xét gì về kết quả học tập của mình ? * Bài tập2/ 30 VBT : Cá nhân. - 1 HS đọc đề. - Lưu ý : Lập xong kết quả của mình, - HS tự làm VBT, 1 HS làm bảng phụ. mượn kết quả của các bạn trong tổ để S lập. Nhận xét chung về kết quả học tập T Họ và tên 0 - 4 5 - 6 7 - 8 9 - 10 của tổ. T 1 Lê Thị Mỹ 0 1 8 11 Linh 2 Trần Minh 1 3 7 3 Đại 3 Nguyễn 0 0 6 14 Thanh Cơ 4 Nguyễn 1 2 10 7 Thị Tuyết 5 Lê Thị 0 0 10 10 Thắm 6 Huỳnh 0 3 9 8 Tấn Hùng 7 Nguyễn 0 0 9 13 4/ Củng cố : Thị Lành - Đọc lại bảng thống kê BT2. T/cộng 2 9 59 66 5/ Dặn dò : Về nhà đưa bảng thống kê - 2 HSY đọc : Mỹ, Nghĩa. của mình và cả tổ cho ba mẹ xem. TUẦN: 5 Ngày soạn: 23/9/2012 TẬP ĐỌC Ê - MI - LI, CON... Ngày giảng:26/9/2012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng : Ê-mi-li ; Mo-ri-xơn ; Giôn-xơn ; Pô-tô-mác ; Oa-sinh-tơn. - Đọc diễn cảm được bài thơ. - Hiểu được ý nghĩa : Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN. (TLCH 1,2,3,4 ; thuộc 1 khổ thơ trong bài). * HSG : Đọc diễn cảm được bài thơ với giọng xúc động, trầm lắng ; thuộc lòng khổ 3 và 4. II. ĐỒ DÙNG : Bảng biểu khổ thơ 1. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc thuộc lòng - 2 HS đọc (Quỳnh, Hoa). đoạn 2 bài Một chuyên gia máy xúc 2. Bài mới : - Giới thiệu. - HS lắng nghe. a) Luyện đọc : - Luyện đọc đúng. - Đọc theo mục I. - Đọc vỡ câu, vỡ đoạn kết hợp hỏi từ - Đọc vỡ câu, vỡ đoạn, cả lớp theo dõi và đọc chú giải. Đọc với giọng xúc động, trầm thầm theo. lắng. - Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc từng - 4 HS nối tiếp nhau đọc cả bài. khổ đến cả bài (1 lượt). - GV đọc mẫu. - HS lắng nghe. b) Tìm hiểu bài : * Khổ thơ 1 : Treo bảng biểu : HD : - Đọc diễn cảm khổ thơ đầu. Đọc với giọng xúc động, trầm lắng. - Thi đọc diễn cảm. - Nhận xét ghi điểm. * Khổ thơ 2 : Câu hỏi 2/50 SGK : - Chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh xâm - GV : Chú Mo-ri-xơn lên án cuộc lược của chính quyền Mĩ vì đây là cuộc chiến chiến tranh xâm lược của đế quốc Mĩ vì tranh phi nghĩa. đó là cuộc chiến tranh phi nghĩa và vô nhân đạo – “Đốt bệnh viện, trường học, giết trẻ em, giết những cánh đồng xanh,...”. - Chú nói : “Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn” * Khổ thơ 3 : câu 3/50SGK : * Vài HSG trả lời. Ví dụ : Chú muốn động * Vì sao chú Mo-ri-xơn nói với con : viên cho vợ con bớt đau buồn, bởi chú dã ra “Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn” ? đi thanh thản, tự nguyện. - Nhóm 2 : chú Mo-ri-xơn mong muốn ngọn * Khổ thơ 4 : câu 4/50 SGK : lửa mình đốt lên sẽ thức tỉnh mọi người cùng chung sức đấu tranh vì hoà bình ở VN. - từ tối. - Yêu hoà bình và yêu nhân dân VN. - Tìm từ trái nghĩa với từ sáng. - Chú Mo-ri-xơn là người như thế nào ? c) Luyện đọc lại :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đọc trong nhóm 2 - Rèn đọc thuộc lòng khổ thơ 3,4. 3. Củng cố : - Đọc diễn cảm khổ 3,4. 4. Dặn dò : Đọc thuộc lòng cả bài.. - HS đọc theo nhóm 2 cả bài. - Đọc nhóm 4. - Thi đọc : Mỗi tổ 1 em. - HS lắng nghe.. TUẦN: 5 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 24/9/2012 TOÁN Ngày giảng:26/9/2012 I. MỤC TIÊU : - Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. + Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước . II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : Sửa bài 1, 2 VBT của tiết trước (An, Hiền). 3. Thực hành : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài 1VTH - Hai học sinh đọc đề, lớp đọc thầm. - Bài toán cho biết gì ? - Liên đội Trường Hoà Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội Trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất dược 50 000 cuốn vở. - Bài toán hỏi gì ? - Số giấy vụn cả hai trường thu gom HDHS đổi 1 tấn 300kg = 1300kg và được thì sản xuất được bao nhiêu cuốn 2 tấn 700kg = 27000kg vở. - 1 em giải ở bảng, lớp làm vào vở. : Bài 2VTH : - Học sinh tự giải, chia hình đó - Củng cố công thức tính diện tích hình thành một hình vuông có cạnh 7m và vuông và diện tích hình chữ nhật. một hình chữ nhật có chiều dài 14m, chiều rộng 6m. - Tìm diện tích của hình chữ nhật đó. - 1 em nêu cách giải. - Học sinh làm vào vở. Giải : Diện tích của hình chữ nhật đó là : 4 x 3 = 12 (cm) 12 = 6 x 2 = 12 x 1. Bài 3VTH Dành cho HSG. - HSG tự làm. .3. Dặn dò : Về nhà làm bài 2 SGK. TUẦN: 5 TỪ VÀ CÂU. MỞ RỘNG VỐN TỪ : HÒA BÌNH. Ngày soạn: 24/9/2012 Ngày giảng:26/9/2012.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I/ Mục tiêu : Giúp HS : - Hiểu nghĩa của từ hòa bình (BT1) Tìm được từ đồng nghĩa với từ hòa bình (BT2) - Viết được 1 đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một vùng quê hay thành phố (BT3). II/ Đồ dùng dạy học : Giấy khổ to, bút dạ III/ Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2/ Kiểm tra bài cũ : - Đọc thuộc bài tập 1, 3/ 25 VBT. - 2 HS đọc (Lĩnh, Nghĩa). 3/ Bài mới : Luyện tập : * Bài 1/ 29 VBT : Cá nhân. - 1 HS đọc đề, 1 em làm bảng phụ. - Chú ý HS : Chỉ đánh dấu X vào ô nêu đúng - Đáp án : Ý b : (Trạng thái không có nghĩa của từ hòa bình. chiến tranh) * Bài 2/ 29 VBT : Nhóm 2. - Trò chơi : “Nối tiếp sức” - Chú ý HS : Có thể dùng từ điển HS để tra và - HS thảo luận rồi chơi trò chơi. nắm đúng nghĩa của các từ đó. - Các từ đồng nghĩa với từ hòa bình : Bình yên, thanh bình, thái bình. * HSG : Đặt câu với 3 từ đồng nghĩa với từ - HSG làm vào vở. hòa bình. * Bài 3/ 29 VBT : Cá nhân. - HS làm vào VBT. - Chú ý HS : Chỉ viết 5 – 7 câu, có thể viết về - Đoạn văn mẫu : Chiến tranh đã lùi xa cảnh thanh bình của quê hương em hay ở hơn 30 năm nay, giờ đây, quê hương em thành phố nào đó mà em biết. đã đổi mới rất nhiều. Những ngôi nhà - HS yếu chỉ cần viết đoạn văn 3 - 4 câu. san sát bên nhau. Con đường được đổ bê tông phẳng lì. Các cô chú công nhân quần áo chỉnh tề đến nhà máy, công xưởng làm việc. Các em nhỏ mặc đồng phục, đeo trên vai chiếc cặp nhiều màu sắc đến trường. Hầu hết, nhà nhà đều có phương tiện nghe nhìn, xe máy. Xã em đang đổi mới từng ngày. 4/ Củng cố : - Tìm từ đồng nghĩa với từ hòa bình. - 2 HSY trả lời : Nghĩa, Mạnh. - Đặt câu với 1 trong những từ em vừa tìm - 1 HS : Linh. được. 5/ Dặn dò : Về nhà hoàn thành đoạn văn ở bài tập 3. - HS lắng nghe. Tập làm văn :. TẢ CẢNH (Trả bài) (Số chấm bài). TOÁN : TIẾT 24 : ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích : đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. - Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. - Biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản). II. ĐỒ DÙNG : Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh 1dm, 1hm (thu nhỏ). III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : Sửa bài 2 SGK (Linh). 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Giới thiệu đơn vị đo diện tích : đề-ca- - Nhắc lại đơn vị đo diện tích đã học : m2 mét vuông. là diện tích của hình vuông có cạnh 1m; km2 là diện tích của hình vuông có cạnh + Hình thành biểu tượng về dam : 1km2. - HDHS dựa và đó để nêu được : “đề-ca- - HS dựa vào hình vẽ để nêu được : “đềmét vuông là diện tích của một hình ca-mét vuông là diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1dam”. vuông có cạnh dài 1dam”. 2 2 + Phát hiện mối quan hệ giữa dam với m . - Đọc và viết kí hiệu : dam2 - Chỉ vào hình vuông có cạnh dài 1dam (đã - Phát hiện : 1dam2 = 100m2 1 chuẩn bị) giới thiệu : Chia mỗi cạnh của 1 m2 = 100 dam2 hình vuông thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm chia để tạo thành các hình vuông - Đọc và viết kí hiệu héc-tô-mét vuông (hm2) nhỏ. 2 2 2 b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích : héc-tô- - 1hm = 100dam = 10 000m 1 1 mét vuông : - 1dam2 = 100 hm2; 1m2 = 10000 - Tiến hành tương tự như phần a. hm2 - Làm miệng, vài em đọc, cả lớp đồng thanh. 3. Thực hành : - 4 HS làm ở bảng. * Bài 1/26 : Đọc các số đo diện tích - HS yếu chỉ làm bài a, 2 cột đầu ; bài b, 1 cột đầu. * Bài 2/26 : Viết các số đo diện tích - Yêu cầu HS viết bằng chữ rồi viết số đo - Vài em yếu trả lời. diện tích vào. - HS tự làm bài vào vở. * Bài 3a/26 (Cột 1) : - Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn - HSG làm vào vở. kém nhau bao nhiêu lần ? - HSG làm cả bài. * Bài 4/26 : HD cho HSG : 23. 23. 5dam2 23m2 = 5dam2 + 100 dam2= 5 100 dam2 4. Dặn dò : Về nhà làm bài 4 SGK..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KHOA HỌC : THỰC HÀNH NÓI : “KHÔNG !” VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Từ chối sử dụng rượu, bia, thuốc lá, ma tuý. II. ĐỒ DÙNG : Một mảnh vải màu đỏ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : - Hút thuốc lá có hại gì ? (Minh) - Uống rượu bia có hại gì ? (Ly) - Sử dụng ma tuý có hại gì ? (Mỵ) 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ * Hoạt động 1 : Trò chơi : “Chiếc ghế nguy hiểm”. Mục tiêu : Học sinh nhận ra : Nhiều khi biết chắc hành vi nào đó sẽ gây nguy hiểm cho bản thân hoặc người khác mà có người vẫn làm. Từ đó, học sinh có ý thức tránh xa nguy hiểm. - Để chiếc ghế ở giữa cửa ra vào lớp, trên ghế có phủ một tấm vải màu đỏ. - Nghe cô phổ biến cách chơi. - Hướng dẫn cách chơi. - Tham gia trò chơi (cả lớp). - Em cảm thấy như thế nào khi đi qua - Mỗi em đều đi qua chiếc ghế nguy hiểm và chiếc ghế nguy hiểm ? cố tránh để không chạm vào chiếc ghế. - Tai sao khi đi qua chiếc ghế, một số - Học sinh nhận xét đưa ra nhiều ý kiến. bạn đã đi chậm lại và rất thận trọng để không chạm vào ghế ? - Tại sao có người biết là chiếc ghế nguy hiểm nhưng vẫn đẩy bạn vào, làm cho bạn chạm vào ghế ? - Tại sao bị xô đẩy, có bạn cố tránh để không ngã vào ghế ? + Đóng vai theo các tình huống sau : * Hoạt động 2 : Đóng vai : - Có người rủ em thử hút thuốc lá, em sẽ nói + Mục tiêu : Học sinh biết thực hiện gì ? kĩ năng từ chối, không sử dụng các - Đi sinh nhật, liên hoan, có người ép uống chất gây nghiện. rượu, em làm gì ? - Tổ chức và hướng dẫn. - Một lần có việc phải đi ra ngoài vào buổi + Kết luận : Mỗi người đều có cách tối. Trên đường về nhà, Tư gặp một nhóm từ chối riêng, song cái đích cần đạt thanh niên xấu dụ dỗ và ép dùng hê-rô-in. được là nói “không !” đối với các Nếu là Tư, bạn sẽ ứng xử ra sao ? chất gây nghiện. - Vài học sinh trả lời. 3. Củng cố : Chúng ta cần làm gì đối.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> với các chất gây nghiện ? 4. Dặn dò : Thực hành nói “không” đối với các chất gây nghiện.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU :. TIẾT 10 : TỪ ĐỒNG ÂM I. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm (nội dung ghi nhớ). - Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẫu chuyện vui và các câu đố. * Làm đầy đủ BT3, nêu được tác dụng của từ đồng âm qua BT3, BT4. II. ĐỒ DÙNG : Một số tranh, ảnh về sự vật, hiện tượng, hoạt động có tên gọi giống nhau. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : 3 HS đọc đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình ở tiết trước. 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Phần nhận xét : - Hai học sinh đọc bài tập 1, lớp đọc Bài 1 : Đọc các câu sau : thầm. - Ông ngồi câu cá. - Tìm từ giống nhau ở hai câu bên. - Đoạn văn này có 5 câu. - Thảo luận nhóm hai : Bài 2 : Dòng nào dưới đây nêu đúng + Từ Câu ở câu một có nghĩa là bắt cá, nghĩa của mỗi từ câu ở bài tập 1 ? tôm, … bằng móc sắt nhỏ (thường có - Nói : Các từ : câu ở hai câu trên gọi là mồi) buộc ở đầu một sợi dây. từ đồng âm. + Từ Câu ở câu hai có nghĩa là : Đơn vị - Vậy, như thế nào là từ đồng âm ? của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, … b) Ghi nhớ : SGK trang 51 - Từ đồng âm là từ giống nhau vè âm c) Luyện tập : nhưng khác hẳn nhau về nghĩa. Bài 1 : Phân biệt nghĩa của các từ đồng - Cả lớp đồng thanh ghi nhớ. âm trong các cụm từ đã cho. Bài 1 : HS làm việc cá nhân, một số em Chỉ cần học sinh nói đúng ý là được. nêu nghĩa của các từ đồng âm ở BT1. Bài 2 : Hướng dẫn mẫu : - Nhà nhà treo cờ mừng ngày Quốc - Học sinh tự đặt câu 2 trong số 3 từ. khánh. * HSG làm hết cả 3 từ. - Cờ là một môn thể thao được nhiều - Trình bày kết quả bằng hình thức truyền người yêu thích. điện. Bài 3 : - Nhóm hai. Yêu cầu học sinh giải thích ngắn gọn. - Nam tưởng ba mình chuyển sang làm việc ở ngân hàng vì Nam hiểu nhầm từ * Bài 4 : “tiền tiêu” * Ra bài cho HSG : * HSG : Lời giải : Câu 1 : Con có thui..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặt câu với các từ đồng âm sau : nhà; mình. 3. Củng cố : Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi : thi đặt câu với các từ đồng âm. 4. DD : Về nhà học thuộc ghi nhớ. Câu 2 : Cây súng và cây hoa súng. * HSG đặt câu với các từ đồng âm ở bên, - Đặt câu với các từ đồng âm mà đội bạn đố. Mỗi tổ thành một đội. Đội nào thắng được quyền đố tiếp.. TOÁN : TIẾT 25 : MI-LI-MÉT VUÔNG, BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I. MỤC TIÊU : - Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác trong bảng đơn vị đo diện tích. II. ĐỒ DÙNG : Hình vẽ phóng to hình vuông có cạnh 1mm. III. HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Bài cũ : Sửa bài 4 SGK (Sinh). 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ a) Giới thiệu đơn vị đo diện tích : mi-li-mét vuông. - Treo bảng phụ có hình vẽ phóng to - Quan sát hình vẽ để nhận ra : mi-li-mét hình vuông có cạnh 1mm : HD để vuông là diện tích của hình vuông có cạnh là học sinh nhận biết mi-li-mét vuông là 1mm. 1 diện tích của hình vuông có cạnh - Rút ra được : 1mm2 cm2 = 100 1mm. 1cm2 = 100mm2 - Nêu các đơn vị đo diện tích đã học. b) Giới thiệu bảng đơn vị đo diện - Đọc bảng đơn vị đo diện tích (cá nhân đồng thanh). tích - Dùng bảng phụ đã kẻ sẵn để giới - Hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích. thiệu cho HS bảng đơn vị đo diện * Rút ra nhận xét : + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị tích. bé hơn tiếp liền. - Phân biệt sự khác nhau giữa đơn vị + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 1 đơn vị 100 đo diện tích và đơn vị đo độ dài (hay lớn hơn tiếp liền. khối lượng) đã học. a) Làm miệng, vài em đọc các số đo diện tích đã cho, lớp đồng thanh. b) Viết vào bảng con. 3. Thực hành : - 2 HS làm ở bảng, lớp làm vào vở. * Bài 1/28 : Lưu ý học sinh ghi số 2 * HSG làm hết các cột ở BT2. ở phía trên, bên phải của chữ mm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Bài 2/28 : Yêu cầu học sinh chỉ - Mỗi đội 6 em, tiếp sức điền số thích hợp làm cột một. Tổ chức cho học sinh vào chỗ chấm. chơi tiếp sức. - Đội nào làm nhanh nhất và đúng nhất thì đội đó thắng. - HSG tự làm và đổi vở kiểm tra kết quả. * HSG : Bài 3/28 : 4. Dặn dò : Về nhà làm bài 3 SGK..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×