Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra toan 6 tiet 18 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết : 18. Ngày dạy :. KiÓm tra 45’. /09/2012. I. Môc tiªu : - HS đợc kiểm tra những kiến thức đã học về : + TËp hîp, phÇn tö cña tËp hîp, tÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc, t×m sè cha biÕt. + C¸c bµi tËp tÝnh nhanh, tÝnh nhÈm - RÌn kh¶ n¨ng t duy, tÝnh to¸n, chÝnh x¸c, hîp lÝ. - KiÓm tra kÜ n¨ng vËn dông linh ho¹t c¸c tÝnh chÊt cña c¸c phÐp tÝnh - Cã ý thøc tù gi¸c, tr×nh bµy s¹ch sÏ. II. Ph¬ng ph¸p d¹y häc : III. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS : GV: đề kiểm tra. HS: GiÊy nháp lµm bµi IV. TiÕn tr×nh bµi häc:. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên chủ đề Chủ đề 1-Tập hợp, phần tử tập hợp -Số phần tử tập hợp,tập hợp con Số câu Số điểm tỉ lệ % Chủ đề 2:Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia. Số câu Số điểm tỉ lệ % Chủ đề 3: Lỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân Chia hai lỹ thừa cùng cơ số Số câu Số điểm tỉ lệ % Chủ đề 4: -Thứ tự thực hiên các phép tính. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % TỔNG CỘNG. Nhận biết TNKQ TL - Đếm đúng sốphần tử của tập hợp. Thông hiểu TNKQ TL. 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL HiÓu kh¸i niÖm tËp hîp. biÕt sè phÇn tö cña tËp hîp. 1. 0,25. 1 0,25. Cộng. 3 1. 1,5 15%. * KT: N¾m v÷ng c¸c t/chÊt phÐp céng, trõ phÐp nh©n vµ phÐp chia.. Thực hiện các phép tính , tính dúng giá trị biểu thức nhanh chính xác. 1 2 1,5 1,75 17,5%. 1 0,25 Nhận biết được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số , viÕt gän mét tÝch c¸c thõa sè b»ng nhau b»ng c¸ch dïng lòy thõa. 4 1. RÌn kü n¨ng thùc Thực hiện được hiÖn c¸c phÐp tÝnh các phép nhân lòy thõa mét c¸ch chia các lũy thừa thµnh th¹o cùng cơ số .các quy ước lủy thừa 1. 1 0,25. 3 1,5. 9 0,75. 3,5 35%. HS biÕt vËn Tính tính lũy dông c¸c quy íc thừa ,tìm x vÒ thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh trong biÓu thức để tính đúng giá trị của biÓu thøc. 1 1 3 1,5 1,5 3,25 32,5%. thực hiên phép tính tìm x. 1 0,25 7. 2. 6. 2. 17.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.75 17,5%. 1,75 17,5%. 3,5 35%. 3 30%. Đề bài. TRẮC NGHIỆM 3điểm(Chọn câu trả lời đúng.). 1) Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1 :Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8,9}. Số phần tử của tập hợp A là:. A. 4 phần tử B. 10 phần tử C.41 phần tử D. 5phần tử Câu 2: Khẳng định nào đúng A. 23 = 32 B . 24 = 42 C. 25 = 10 D. 23.32 = 65 2 Câu 3 : Tính 14 được kết quả? A. 28 B. 16 C. 96 D. 196 5 3 Câu 4: Kết quả của phép tính 8 : 8 viết dưới dạng một luỹ thừa là? A . 82 B. 815 C. 88 D.8 15. Câu 5: Kết quả của phép tính 75 . 72 viết dưới dạng một luỹ thừa là? A . 77 B. 715 C. 77. D.7 15. Câu 6: Cho M = { 3; 7} và N = {1; 3; 7}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3  M B. {3; 7}  N C. M  N D. N  M Câu 7: Kết quả của phép tính 16 – 8 : 4 là A. 2 B. 4 C. 12 D. 14 Câu 8: Tìm x, biết 2x =8. A. 4 B. 3 C. 12 D. 67 Caõu 9(1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm. C©u §óng Sai a) 128 : 12 4 = 124 b) 33 = 6 c) x0= 1 d) x1= 1 II: TỰ LUẬN (7điểm) 1) Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau ( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ ) : a) 4.52 – 3.23 b) 28.76 + 13.28 + 11.28 2) T×m sè tù nhiªn x, biÕt: a) 10 + 2.x = 45: 43 b) 5.(x - 3) = 15 3)viết tập hợp A số tự nhiên. 5 ≤ x ≤ 9bằng hai cách ĐÁP ÁN PhÇn câu Nội dung đánh giá I 1 1) D 2 2) B 3 3) D 4 4) A 5 5)A 6)C 7)D 8)A 9). §iÓm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a- sai b - đúng c- đúng d -sai II. 1. 2. 3. a) 4.52 – 3.23 = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76. 0,5 0,5 0,5. b) 28.76 + 13.28 + 11.28 = 28.(76 + 13 + 11) = 28.100 = 2800. 0,5 0,5 0,5. a) 10 + 2.x = 45: 43 10 + 2.x = 42 10 + 2.x = 16 2.x = 16 – 10 2.x = 6 x = 6 : 2= 3. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5. b) 5.(x - 3) = 15 x – 3 = 15 :5 x–3=3 x=3+3 x=6 A={9; 8; 7; 6; 5}. Tập hợp A = { x ε N / 5 ≤ x ≤ 9 }. DUYỆT TUẦN 7( tiết 18) Họ tên : ……………… Lớp :6A3…. Điểm. KIỂM TRA 45 PHÚT Môn :toán Lời phê của thầy cô giáo. Đề bài. TRẮC NGHIỆM 3điểm(Chọn câu trả lời đúng.) 1) Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả của phép tính 75 . 72 viết dưới dạng một luỹ thừa là?. 0,5 0,5 0,5. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A . 77 . B. 715 C. 77 Câu 2: Kết quả của phép tính 85 : 83 viết dưới dạng một luỹ thừa là? A . 82 . B. 815 C. 88 Câu 3: Tìm x, biết 2x =8. A. 4 . B. 3 C. 12 D. 67 Caõu 4(1 điểm) Mỗi ý đúng đợc 0.25 điểm. C©u §óng Sai. D.7 15 D.8 15. a) 128 : 12 4 = 124 b) 33 = 6 c) x0= 1 d) x1= 1 Câu 5: Khẳng định nào đúng A. 23 = 32 B . 24 = 42 . C. 25 = 10 D.. 23.32 = 65 Câu 6 :Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8,9}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 4 phần tử B. 10 phần tử C.41 phần tử D. 5phần tử . 2 Câu 7 : Tính 14 được kết quả? A. 28 B. 16 C. 96 D. 196 . Câu 8: Cho M = { 3; 7} và N = {1; 3; 7}. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3  M B. {3; 7}  N C. M  N . D. N  M Câu 9: Kết quả của phép tính 16 – 8 : 4 là A. 2 B. 4 C. 12 D. 14 . II: TỰ LUẬN (7điểm) 1) Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh sau ( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ ) : a) 4.52 – 3.23 b) 28.76 + 13.28 + 11.28 2)viết tập hợp A số tự nhiên. 5 ≤ x ≤ 9bằng hai cách2 3) T×m sè tù nhiªn x, biÕt: a) 10 + 2.x = 45: 43 b) 5.(x - 3) = 15 Bài làm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×