Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DTHK II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) ( Học sinh trả lời trắc nghiệm và làm bài tự luận trên giấy kiểm tra ). I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5 điểm ) Từ câu 1 đến câu 11, hãy chọn kết quả trả lời đúng trong các phương án đã cho: CÂU 1:(0,25 đ) Một vận động viên bắn súng, tập bắn 60 phát với số điểm được ghi lại trong bảng như sau: Điểm số 10 9 8 7 6 Tần số 30 20 7 1 2 Điểm trung bình cộng mỗi lần bắn của vận động viên đó là bao nhiêu ? A. 9 B. 9,3. C. 8,75. D. Một kết quả khác. 1 CÂU 2: (0,25 đ) Tích của hai đơn thức –2 3 x3.y và 6x2y3 là kết quả nào ? 1 A. –12 3 x5y4. B. –14x6y3. C. –14x5y4. D. –6x5y4. 1 CÂU 3: (0,25 đ) Số x = –1 2 là nghiệm của đa thức nào sau đây: A. 3x + 2. B. 2x – 3. C. 2x + 3. D. x2 – x + 1. 2x  5 CÂU 4: (0,25 đ) Giá trị của biểu thức 2 bằng –1 khi x bằng bao nhiêu ? A. 1,5. B. 1,3. C. 1,5. D. –1,6. CÂU 5: (0,25 đ) Để đa thức 2x2 – ax + 0,5 có nghiệm x = –2 thì giá trị của a là : A. – 4,75. B. 4,25. C. 4,5. D. – 4,25. CÂU 6: (0,25 đ) Một tam giác cân có góc ở đỉnh có số đo bằng 1000. Vậy mỗi góc ở đáy có số đo là : A. 700. B. 350. C. 400. D. Một kết quả khác. CÂU 7: (0,25 đ) Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18 cm và 24 cm. Chu vi của tam giác vuông đó là : A. 80 cm. B. 92 cm. C. 82 cm. D. 72 cm. CÂU 8:(0,25 đ) Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 5cm, 12 cm, 13 cm. B. 8 cm, 8cm, 11 cm. C. 12 cm, 16 cm, 20 cm. CÂU 9: (0,25 đ) Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác : A. 2 cm, 5 cm, 4 cm. B. 11 cm, 2 cm, 8 cm. C. 15 cm, 13 cm, 6 cm. CÂU 10:(0,25đ) Cho ∆ABC có AB = 5cm, BC = 7cm, AC = 4cm. Khẳng định nào đúng             A. A  B  C . B. A  C  B . C. B  A  C . D. B  C  A .   CÂU 11:(0,25đ) Cho ∆ABC có A  B = 400. So sánh nào sau đây là đúng: A. AB = AC > BC. B. AC = BC > AB. C. AB > AC = BC. D. AB = AC < BC. CÂU 12:(0,75đ) Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : 1 A. Giá trị của biểu thức 6x2 – 4x + 1 tại x = – 3 là 1) 0. B. Giá trị của biểu thức 2x2 + y3 – 1 tại x = –1; y = –2 là 2) 7..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 C. Giá trị của biểu thức 9x2 – 12xy + 4y2 tại x = 3 ; y = 2 là. 3) 3. 4) –7.. CÂU 13: (1,0 đ) Chọn đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau : Nội dung khẳng định Đúng Sai A. Đa thức 2x5 – x4 + xy5 – y3 có bậc 5 đối với tập hợp các biến. B. Đa thức y2 – 3y + 2 có hai nghiệm là 1 và 2. C.Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền. D.Trọng tâm của tam giác cân là điểm cách đều ba cạnh. CÂU 14: (0,25 đ) Chọn câu sai trong các câu sau: A. Nếu một tam giác có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó có hai góc bằng nhau. B. Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau. C. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh và ba góc bằng nhau, mỗi góc bằng 600. D. Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều. CÂU 15: (0,25đ) Cho ∆ABC có trung tuyến AE, trọng tâm G. Hãy chọn khẳng định sai: 2 2 A. GA = 2GE. B. AE = 3GE. C. GE = 3 AE. D. AG = 3 AE. II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) CÂU 16: (2,0 đ) Cho hai đa thức A(x) = –2x3 + 3x + 4x2 + 5x5 + 6 – 4x4 . 1 B(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + 4 – x5 . a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến ? b) Tính : A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) ? c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của A(x) nhưng không phải là nghiệm của B(x) .   CÂU 17: (2,0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A có A = 1300. Trên cạnh BC lấy một điểm D sao cho CAD = 500 . Từ C kẻ tia Cx song song với AD , tia Cx cắt tia BA tại E. a) Chứng minh rằng  AEC là tam giác cân. b) Trong  AEC, cạnh nào là cạnh lớn nhất, vì sao ? CÂU 18:(1,0 đ) Cho đa thức f(x) = x99–3000.x98+3000.x97– 3000.x96 + ... –3000.x2 +3000.x – 1. Tính f (2009) ? -------------------------------------------------------- HẾT -------------------------------------------. Phòng GD – ĐT TP Trường THCS. Thứ …….. ngày …….tháng …… năm 2012 KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2011 – 2012. MÔN : TOÁN . LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu sau: Câu 1: Giá trị của biểu thức A = 2x2 +1 tại x = -3 là: A. 10 B. 19 C. 17 Câu 2: đơn thức –2x3y3 đồng dạng với đơn thức nào dưới đây: A. x3y B. –6x2y3 C. –3xy3 1 3 xy và –3x2y là: Câu 3: Tích của 2 đơn thức 2 −3 3 3 −3 3 4 x y x y A. B. C. 6x3y4 2 2 −3 4 3 x y 2. D. 15 D. –2 x3y3. D..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 4: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – 6y6 – 3x6y2 + 5x6 bậc P đối với biến: A. 5 B. 6 C. 7 D. Một kết quả khác Câu 5: Cho đa thức P(x) = x3 – x nghiệm của đa thức bên là: A. 0, 1 B. –1, 0 C. 1, -1 D. –1, 0, 1 Câu 6: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là 3 cạnh của một tam giác? A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 8m, 10cm Câu 7: Cho Δ ABC có hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. phát biểu nào sau đây là đúng? 1 1 A. GM = GN B. GM = GB C. GN = GC D. GB = 3 2 GC Câu 8: Cho Δ ABC vuông tại A, nếu H là trực tâm của tam giác thì: A. H nằm bên cạnh BC B. H là trung điểm BC C. H trùng với đỉnh A D. H nằm trong Δ ABC II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1:(1điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 3 6 2 3 6 3 7 8 10 4 9 9 7 9 3 5 5 7 9 5 a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu?. 1 4 7 9 8. 4 2 7 5 8. 5 8 7 5 5. 6 3 3 5 5. b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (2điểm) Cho hai đa thức: f(x) = –4x – 3x3 – x2 + 1 ; g(x) = –x2 + 3x – x3 + 2x4 Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Tính (theo cột dọc) f(x) + g(x) ; f(x) – g(x). Bài 3 (3điểm) Cho Δ ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc ACH cắt AH tại O. a) Chứng minh CH AB tại B’. b) Chứng minh BB’ = IC ❑ c) Chứng minh B’I // BC. d) Tính A B ’O = ? e) Chứng minh Δ B’HB = Δ IHC Bài 1 : a) Tìm bậc của đa thức P = x2y + 6x5 – 3x3y3 – 1 b) Tính giá trị của đa thức A(x) = x2 + 5x – 1 tại x = –2 Bài 2 : Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 +x2 –3x2 – x3 –x4 + 1 – 4x3 a) Thu gọn đa thức trên b) Tính M(1); M(–2) Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức P(x) = x2 + x Bài 1 : Thu gọn đơn thức : 1 a/ 2x2y2. xy3. (-3xy) 3 1 5 b/ (-2x3y)2. xy2. y 2 Bài 2 : Cho P(x) = x3 – 2x +1, Q(x) = 2x2 – 2x3 + x – 5 a/ Tính P(x) + Q(x) b/ Tính P(x) – Q(x) Câu 1: Em hãy trình bày ý nghĩa của văn bản Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn(1đ) Câu 2: Chép thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng ( phần dịch thơ) của Hồ Chí Minh(1đ) Câu 3: Trình bày đặc điểm hình thức, chức năng của Câu nghi vấn. Lấy một ví dụ minh họa.( 2đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 4: Hiện nay có rất nhiều bạn đua đòi theo những cách ăn mặc không lành mạnh, không phù hợp với lứa tuổi học sinh, truyền thống văn hóa của dân tộc, hoàn cảnh gia đình. Em hãy viết một bài văn nghị luận để thuyết phục các bạn đó thay đổi cách ăn mặc cho đúng đắn hơn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×