Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an lop 4 tuan 4CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.96 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 4 (sáng) Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2012 Chào cờ ………………………………………………………. Tập đọc Một người chính trực I. MỤC TIÊU 1. Kĩ năng: - Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài. Biết đọc truyện với giọng kể thong thả rõ ràng. Đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện rõ sự chính trực, ngay thẳng của Tô Hiến Thành 2. Kiến thức: - Hiểu nội dung ý nghĩa truyện : ca ngợi sự chính trực , thanh liêm , tấm lòng vì dân vì nước của Tô Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa . 3. Thái độ : - Giáo dục HS Lòng yêu nước , tôn trọng người tài . II ĐÔ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ bài tập đọc, bảng phụ. III. hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài Chủ điểm của tuần này là gì? Tên chủ điểm nói lên. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Trả lời.. điều gì? 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - Gọi 1 hs đọc bài.. - Hs đọc bài ,cả lớp theo dõi.. -Cho hs chia đoạn.. Đoạn 1: từ đầu ...Lý Cao Tông Đoạn 2: Phò tá..Tô Hiến Thành được. Đoạn 3 : phần còn lại. 3 HS đọc 3 đoạn.. - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc. - GV két hợp sửa lỗi phát âm và cách đọc. - Gọi HS đọc chú giải. - GV đọc mẫu.. 1 hS đọc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tìm hiểu bài. 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc Đ1 Và TLCH:. HSTL. +Tô Hiến Thành làm quan triều nào? + Mọi người đánh giá ông là người như thế nào? + Trong việc lập ngôi vua, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào? + Đoạn 1 kể chuyện gì?. HS nhắc lại. - GV ghi ý 1. 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Gọi HS đọc Đ2 và TLCH:. HSTL. + Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai là người thường xuyên đến chăm sóc ông? + Còn dán nghị đại phu Trần Trung Tá thì sao? + đoạn 2 nói gì? - GV ghi ý 2. HS nhắc lại. - Gọi HS đọc Đ3 và TLCH:. 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. + Đỗ tháI hậu hỏi ông điều gì?. HSTL. + Tô Hiến Thành đã cử ai thay ông đúng đầu triều đình? + Vì sao tháI hậu lại ngạc nhiên khi ông tiến cử Trần Trung Tá? + Trong việc tiến cử người giúp nước, sự chính trực của Tô Hiến Thành thể hiện như thế nào? + Vì sao nhân dân ca ngợi những người chính trực như Tô Hiến Thành? + Đoạn 3 kể chuyện gì?. HS nêu, 1 HS nhắc lại. - Gọi HS đọc toàn bài, nêu nội dung chính của bài - GV ghi bảng C) Luyện đọc - Gọi HS đọc toàn bài. 1 HS đọc. - Gọi HS nêu cách đọc. HS nêu. - GV giới thiệu đoạn văn cần luyện đọc - GV đọc mẫu - Yêu cầu HS đọc phân vai. HS thi đọc theo 2 dãy..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học - Dặn CB cho giờ sau. ………………………………………………………. Toán So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - HS nắm được cách so sánh hai số tự nhiên . - Nắm được đặc điểm về thứ tự các STN. 2. Kĩ năng : So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ .. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. So sánh các số tự nhiên - GV nêu các cặp số 100 và 99, 456 và 231 4578 và. HS so sánh. 6325,… và yêu cầu HS so sánh + Tìm 2 số tự nhiên mà em không xác định được số. HSTL. nào lớn số nào bé? + Như vậy với 2 số tự nhiên bất kì chúng ta xác định được điều gì? + Hãy so sánh số 100 và 99. HS so sánh. + số 99 có mấy chữ số? Số 100 có mấy chữ số? + Vậy số nào lớn hơn? Số nào bé hơn? + Vậy khi so sánh 2 số tự nhiên với nhau, căn cứ vào HS rút ra KL như SGK các chữ số của chúng ta có thể rút ra kết luận gì? - Yêu cầu HS nhắc lại KL - GV viết bảng các số -yêu cầu HS so sánh và nêu. 2 HS nhắc lại. cách so sánh. HS so sánh và nêu cách so sánh. - GV kẻ tia số và yêu cầu HS so sánh vài số. HS quan sát và TL. - GV KL.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV nêu các số tự nhiên: 7 698, 7 968, 7 896, 7 869 và yêu cầu : + Hãy xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé? Và. HS sắp xếp. ngược lại + Số nào là số lớn nhất? Số bé nhất trong dãy số. HSTL. trên? + Vậy với 1 nhóm các số tự nhiên, chúng ta luôn có thể sắp xếp chúng theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . Vì sao? - GV yêu cầu HS nhắc lại KL. 2 HS nhắc lại KL. 3. Luyện tập Bài 1. GV yêu cầu HS tự làm bài - GV chữa bài và yêu cầu HS giải thích cách so sánh của vài cặp số.. HS làm bảng con. - GV nhận xét cho điểm. 2 HS lên bảng. Bài2. BT yêu cầu chúng ta làm gì? + Muốn xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS nêu yêu cầu BT. chúng ta phải làm gì?. HSTL. - Yêu cầu HS giải thích cách sắp xếp của mình - GV nhận xét KL. HS giải thích. Bài3. BT yêu cầu chúng ta làm gì? + Muuốn xếp được các số theo thứ tự từ lớn đến bé. HS nêu. chúng ta phải làm gì?. HS TL. - Yêu cầu HS làm vở - GV chấm chữa bài. Lớp làm vở. 4. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học - CB cho giờ sau. ………………………………………………………. Lịch sử Nước Âu Lạc I. Môc tiªu: Häc xong bµi nµy HS biÕt: - Níc ¢u L¹c lµ sù tiÕp nèi cña níc V¨n Lang. - Thời gian tồn tại của nớc Âu Lạc, tên vua, nơi kinh đô đóng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Sù ph¸t triÓn vÒ qu©n sù cña níc ¢u L¹c. - Nguyªn nh©n th¾ng lîi vµ nguyªn nh©n thÊt b¹i cña níc ¢u L¹c tríc sù x©m lîc cña TriÖu §µ. II. §å dïng d¹y häc - Lợc đồ Bắc bộ và Bắc Trung Bộ. III. Các hoạt động dạy - học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Bài cũ: Trả lời câu hỏi1,2 trong SGK. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2HS trả lời.. - GV nhận xét chung.. - Cả lớp nhận xét.. 2.Dạy bài mới:. Giới thiệu bài.. HĐ1:Cuộc sống của của người LVvà ÂV -GV hỏi: Người Âu Việt sống ở đâu? -Đời sống của họ có điểm gì giống với đời sống - HS đọc SGK,thảo luận, trả lời các câu hỏi. - HS lắng nghe kết luận. của người Lạc Việt? - Người dân Âu Việt và Lạc Việt sống với nhau như thế nào? - GV kết luận.. -Thảo luận theo nội dung địnhhướng. HĐ2: Sự ra đời của nước Âu Lạc.. - Nhóm 4 HS thảo luận. - GV treo bảng phụ cho HS thảo luận nhóm.. - 3HS đại diện trình bày, còn lại theo dõi, bổ. - GV nhận xét , kết luận.. sung ý kiến.. HĐ3: Những thành tựu của người dân LV - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK, cho biết:. - HS thảo luận theo cặp đôi và phát biểu ý. +Về xây dựng?. kiến.. + Về sản xuất? +Về làm vũ khí? - GV giới thiệu thành Cổ Loa - GV nhận xét, kết luận HĐ4 Người ÂL và cuộc XL của Triệu Đà. - HS đọc SGK và trả lời, cả lớp nhận xét, bổ. -Kể cuộc kháng chiến chống quan XL TĐ của. sung.. nhân dân Âu Lạc?. - HS học thuộc phần ghi nhớ.. - GV nhận xét, kết luận. 3.Cuỷng cố, dặn dò: Đọc phần ghi nhớ …………………………………………………. Đạo đức.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Vượt khó trong học tập (tiết 2) I. Môc tiªu: 1.KiÕn thøc: - HS có khả năng nhận thức đợc : mỗi ngời đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học tËp. CÇn ph¶i cã quyÕt t©m vµ t×m c¸ch vît qua khã kh¨n. 2. Kü n¨ng: - Xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách khắc phục. 3.Thái độ: - Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hoàn cảnh khó khăn. - Quý träng vµ häc tËp nh÷ng tÊm g¬ng biÕt vît khã trong cuéc sèng vµ trong häc tËp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK Đạo đức 4. - C¸c mÈu chuyÖn, tÊm g¬ng vît khã trong häc tËp. III.hoạt động dạy- học. HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Kiểm tra bài cũ: HS nhắc lại nội dung bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -HS nêu, HS khác nhận xét.. học "Vượt khó trong học tập". B. Dạy bài mới: (Tiết 2) Hoạt động 1: Gương sáng vượt khó GV cho HS kể một số tấm gương vượt khó. - HS lần lượt kể, HS khác lắng nghe.. học tập. Hỏi: - Khi gặp khó khăn trong học tập các bạn. - HS lần lượt trả lời câu hỏi. Bổ sung. đó đã làm gì? Thế nào là vượt khó trong học tập? Vượt khó trong HT giúp ta điều gì? - GV kể câu chuyện"Vượt khó của bạn Lan" Hoạt động 2: Xữ lý tình huống. - GV phát phiếu theo nhóm.. - HS theo dõi. - HS làm việc theo nhóm trả lời cho từng tình huống, thống nhất cách giải quyết. - GV nhận xét,kết luận. Hoạt động 3: Trò chơi đúng sai.. - HS thực hiện chơi, giải thích .. - GV hướng dẫn cách chơivà đưa ra các tình huống dán lên bảng. - GV kết luận và tuyên dương Hoạt động 4: Thực hành - GV yêu cầu HS làm bài tập 4. Thảo luận nhóm , xứ lý tình huống, đại diện nhóm báo cáo, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV nhận xét kết luận.. - 2 HS nhắc lại.. C. Củng cố, dặn dò: - GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xét tiết học và dặn chuẩn bị bài sau. ………………………………………………………. Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 Thể dục Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại Trò chơi : Đổi chỗ vỗ tay ( GV chuyên ) ………………………………………………………. Tập đọc Tre Việt Nam I. MỤC TIÊU 1. Kĩ năng : - Biết đọc lưu loát toàn bài . - Biết đọc diẽn cảm bài thơ và nhịp điệu của các câu thơ câu văn , giọng đọc tình cảm . 2. Kiến thức : - Hiểu được ý nghĩa cảu bài thơ; Cây tre tượng trưng cho con người VN. Qua hình tượng cây tre , tác giả ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của con người VN :ngiàu tình thương yêu, ngay thẳng, chính trực . 3. Thái độ: -Giáo dục lòng tự hào dân tộc, tình yêu quê hương, đất nước. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Tranh ảnh minh hoạ, bảng phụ .. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài Treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? GV giới thiệu. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - Gọi 1 hs đọc bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho hs chia đoạn. - Hs đọc bài ,cả lớp theo dõi. Đoạn 1: Tre xanh...bờ tre xanh. Đoạn 2: Yêu nhiều .....hỡi người. Đoạn 3:Chẳng may....gì lạ đâu. Đoạn 4: Mai sau....tre xanh.. - Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn(3 lượt). - 4 HS đọc 4 đoạn. - GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng - GV đọc mẫu b) Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và TLCH. 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. + Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó lâu đời. HSTL. của cây tre với người VN? - GV giảng + Đoạn 1 muốn nói với chúng ta điều gì? - GV ghi ý 1. HS nhắc lại ý1. - Yêu cầu HS đọc đoạn2, 3 và TLCH:. 2 HS đọc. + Chi tiết nào cho biết cây tre như con người?. HSTL. + Những hình ảnh nào của cây tre tượng trưng cho tình yêu đồng loại? - GV giảng + Những hình ảnh nào của cây tre tượng trưng cho tính ngay thẳng? - Yêu cầu cả lớp đọc thầm và TLCH:. Cả lớp đọc thầm. + Em thích về cây tre hoặc búp măng? Vì sao?. HSTL. + Đoạn2, 3 nói lên điều gì? - GV ghi ý 2. HS nhắc lại ý 2. - GV yêu cầu HS đọc đoạn 4 và TLCH:. Cả lớp đọc thầm. + Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì? - GV ghi ý chính đoạn 4. HS nhắc lai. ý 3. - GV giảng + Nội dung của bài thơ là gì? - GV ghi nội dung của bài c)Đọc diễn cảm và đọc thuộc lòng. 2 HS nhắc lại ND chính.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi HS đọc bài thơ. 3 HS đọc. - Yêu cầu HS nêu cách đọc. HS nêu. - GV giới thiệu đoạn thơ cần luyện đọc - Yêu cầu HS đọc diễn cảm - Tổ chức cho HS thi HTL từng đoạn và cả bài. HS thi đọc theo 2 dãy.. 3. Tổng kết dặn dò + Qua hình tượng cây tre tác giả muốn nói điều gì? - GV nhận xét giờ học - Dăn HS VN Học thuộc lòng bài thơ. ………………………………………………………. Toán Luyện tập I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về viết và so sánh số tự nhiên . - Bước đầu làm quen với dạng bài tập x < 5 , 68 < x < 92 ( với x là STN ) 2. Kĩ năng : - Viết và so sánh STN , vận dụng vào làm bài tập dạng x . 3. Thái độ : - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Vẽ bảng BT4, bảng phụ - HS: bảng con, nháp iii. hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Hướng dẫn luyện tập Bài1. GV gọi HS đọc đề bài, sau đó HS tự làm. 1 HS đọc.. bài.. 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con.. - GV nhận xét cho điểm.. HSTL.. - GV hỏi thêm về trường hợp các số có 4, 5, 6,7 chữ số..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Yêu cầu HS đọc các số vừa tìm được. Bài2. Gọi HS đọc đề bài. + Có bao nhiêu số có 1 chữ số? + Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?. HS đọc.. + Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?. 1 HS đọc.. + Từ 10 đến 19 có bao nhiêu chữ số?. HSTL.. - GV vẽ bảng tia số từ 10 đến 99 và nói cách. HS theo dõi.. chia vạch. + Mỗi đoạn như thế có bao nhiêu chữ số?. HSTL.. + Vậy từ 10 đến 99 có bao nhiêu chữ số? + Vậy có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số? Bài3. GV viết bảng BT3a , yêu cầu HS suy. HS tìm số điền.. nghĩ để tìm số điền vào chỗ trống.. HS làm nháp.. + Tại sao lại điền số 0?. HS giải thích.. - GV yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - Yêu cầu HS giải thích cách điền. Bài5. Gọi HS đọc yêu cầu.. HSTL.. + Số x cần tìm phải thoả mãn các yêu cầu gì? + Hãy kể các số tròn chục từ 60 đến 90? + Trong các số trên số nào lớn hơn 68 và nhỏ. HS làm vở.. hơn 92? + Vậy x có thể là những số nào? 3. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học .. - Nghe.. - Dặn dò tiết sau. ………………………………………………………. Khoa học Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc : - Nắm đợc lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món ăn . - Nắm đợc nhóm thức ăn cần ăn đủ , ăn vừa phải , ăn có mức độ , ăn ít và ăn hạn chế . 2. KÜ n¨ng : - Giải thích đợc lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn , nói đợc tên các nhóm thức ăn . 3. Thái độ :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Có ý thức ăn đủ chất đủ lợng để đảm bảo sức khoẻ . ii. đồ dùng dẠy học - H×nh 16 ,17 SGK - Tranh ¶nh c¸c lo¹i thøc ¨n .. iii.các hoạt động dạy- học HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Nội dung giờ học * Hoạt động 1: Kể tên các thức ăn chứa nhiều chất đạm - GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội. HS chia nhóm, cử trọng tài.. cử 1 trọng tài giám sát đội bạn. Hs nối nhau lên bảng ghi tên 1 loại thức ăn.. - Yêu cầu thành viên trong mỗi đội nối tiếp nhau lên bảng ghi tên các món ăn chứa nhiều chất đạm - GV nhận xét , tuyên dương đội thắng. 2 HS đọc .. * Hoạt động 2: Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?. 1 HS đọc.. - Việc 1: GV treo bảng thông tin về giá trị dinh dưỡng của 1 số thức ăn chứa chất. HS thảo luận và TLCH.. đạm và yêu cầu HS đọc - Việc 2: GV chia nhóm yêu cầu HS thảo luận TLCH: + Những món ăn nào vừa chứa đạm động vật vừa chứa đạm thực vật? + Tại sao không nên chỉ ăn đạm động. Đại diện các nhóm trình bày.. vật hoặc chỉ ăn đạm thực vật?. 1 HS đọc.. +Vì sao chúng ta nên ăn nhiều cá? Gọi các nhóm lên trình bày ý kiến thảo luận -Việc 3: Yêu cầu HS đọc phần 2 đầu của mục Bạn cần biết. Hoạt động theo hướng dẫn của GV.. . GV kết luận. HS nối nhau giới trhiệu.. * Hoạt động 3:Cuộc thi: Tìm hiểu những.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> món ăn vừa cung cấp đạm động vật vừa cung cấp đạm động vật - GV tổ chức cho HS thi kể về các món ăn vừa cung cấp đạm động vật vừa cung cấp đạm thực vật - Gọi HS trình bày 3. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học - Dặn sưu tầm tranh ảnh về ích lợi của việc dùng muối i- ốt. ………………………………………………………. Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2012 Toán Yến, tạ, tấn I. Môc tiªu 1. KiÕn thøc : - Nhận biết về độ lớn của tấn, tạ ,yến ; mối quan hệ giữa yến , tạ ,taans và kg . 2. KÜ n¨ng : - Chuyển đổi đơn vị đo khối lợng ( chủ yếu từ đợn vị lớn hơn ra đơn vị nhỏ ) . - Thực hiện phép tính với các số đo khối lợng ( trong phạm vi đã học ) . 3. Thái độ : - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Chép BT 2 lên bảng, bảng phụ - HS: bảng con, nháp ii. hoạt động dạy - học HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Giới thiệu yến, tạ, tấn a) Giới thiệu về yến + Các em đã được học các đơn vị đo khối lượng nào? -GV giới thiệu: để đo khối lượng các vật nặng đến hành chục kg người ta còn dùng đơn vị đo là yến. HS kể.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> + Bao nhiêu kg tạo thành 1 yến?. HSTL. + Vậy 1 yến bằng bao nhiêu kg? - GV ghi bảng + Một người mua 10 kg gạo tức là mua mấy yến. HSTL. gạo? + Mẹ mua 1 yến cám, vậy mẹ mua bao nhiêu kg cám? + Bác Lan mua 20 kg rau, tức là bác Lan mua bao nhiêu yến rau? + Chị Quy hái được 5 yến cam, hỏi chị Quy đã hái bao nhiêu kg cam? b) Giới thiệu về ta, tấn (tương tự như yến) 3. Luyện tập Bài 1. GV yêu cầu HS làm miệng. HS nối nhau làm miệng. Bài 2. GV viết phần a lên bảng, yêu cầu HS làm. Phần a làm miệng, giải thích cáh làm. miệng. Giải thích vì sao 5 yến = 50kg 1 yến 7 kg= 17kg. Phần b HS làm vở, 2 HS làm bảng phụ. - GV yêu cầu HS làm vở phần còn lại, phát bảng phụ cho 2 HS. 1 HS đọc cả lớp đọc thầm. - GV chữa bài, nhận xét, cho điểm. HSTL. Bài 4.GV yêu cầu HS đọc bài trước lớp + Em có nhận xét gì về đơn vị đo số muối của chuyến muối đầu và số muối chở thêm của chuyến sau?. HS làm vở, 1 HS lên bảng. + Vậy trước khi làm bài, chúng ta phải làm gì? - Yêu cầu HS làm bài - GV chấm chữa bài 4. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học ………………………………………………………. Luyện từ và câu Từ ghép và từ láy I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Kiến thức: - Nắm được hai cách chính cấu tạo từ phức của tiếng Việt . 2. Kĩ năng : - Bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy , tìm được các từ ghép, láy đơn giản , tập đặt câu với các từ đó . 3. Thái độ : - Có ý thức sử dụng tiếng Việt đúng ngữ pháp . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Chép bảng VD, bảng phụ, từ điển III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Tìm hiểu VD - Gọi HS đọc VD và gợi ý - Yêu cầu HS suy nghĩ và thảo luận cặp đôi. HS thảo luận nhóm đôi và TLCH. + Từ phức nào do những tiếng có nghĩa tạo thành? + Từ truyện cổ có nghĩa là gì? + Từ phức nào do những tiếng có âm hoặc vần lặp lại với nhau tạo thành? - GV kết luận 3. Ghi nhớ. 2 HS đọc. - Yêu cầu HS đọc ghi nhớ. HS nối nhau lấy VD. - Yêu cầu HS lấy VD 4. Luyện tập. 1 HS đọc. -Gọi HS đọc yêu cầu - GV phát bảng phụ cho các nhóm. Tiến hành thảo luận. - Yêu cầu HS trao đổi làm bài. Các nhóm treo kết quả , nhận xét, hoàn. - Gọi nhóm xong trước treo bảng phụ , các nhóm. thành BT. khác nhận xét, bổ sung - GV kết luận lời giải đúng + Tại sao em xếp từ bờ bãi vào từ ghép?. HSTL.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV giải thích thêm. 1 HS đọc. Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu - GV phát bảng phụ cho các nhóm . Yêu cầu HS. HS thảo luận. trao đổi, thảo luận, tìm từ viết vào bảng. HS treo bảng phụ, nhận xét, bổ sung. - Gọi các nhóm treo bảng phụ, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV kết luận phiếu đúng nhất - GV dùng từ điển giải nghĩa từ 5. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học - Dặn CB cho giờ sau. ………………………………………………………. Địa lí Hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Nắm được những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn. - Nắm được qui trình sản xuất phân lân dựa vào hình vẽ. - Xác lập được mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người. 2. Kỹ năng : - Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Hoàng Liên Sơn dựa vào tranh ảnh. - Trình bày được mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hđ sx của con người. 3. Thái độ : - Yêu thích môn học, hiểu biết về những vùng đất trên đất nước II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bản đồ địa lý tự nhiên VN III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung bài * Hoạt động 1: Trồng trọt trên đất dốc. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn, TLCH:. HS tiến hành thảo luận. + Người dân ở HLS trồng trọt gì? ở đâu?. đại diện các nhóm trình bày. + Tại sao họ lại có cách thức trồng trọt như vậy? - GV nhận xét, kết luận * Hoạt động 2: Nghề thủ công truyền thống. Từng cặp HS thảo luận và hoàn thiện. - GV yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh, vốn hiểu biết. câu TL. TLCH :. Đại diện HSTL. + Kể tên một số nghề thủ công và sản phẩm thủ công nổi tiếng của một số dân tộc ở vùng núi HLS ? + Hàng thổ cẩm thường được dùng để làm gì? - GV sửa chữa hoàn thiện câu TL - GV kết luận. 2 HS lên bảng chỉ bản đồ. * Hoạt động 3: Khai thác khoáng sản. HS trhảo luận. - Yêu cầu HS chỉ bản đồ một số khoáng sản ở HLS. Đại diện nhóm TL. - GV kết luận và chỉ BĐ - Yêu cầu HS quan sát H3 và tìm những cụm từ thích hợp điền vào sơ đồ thể hiện quy trình sản xuát phân lân - nhận xét phần trình bày của HS - GV tổng kết, rút ra kết luận 3. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học - Dặn CB cho giờ sau. ………………………………………………………. Chính tả (nhớ viết) Truyện cổ nước mình I. MỤC TIÊU; 1. Kiến thức : - Nhớ viết lại đúng chính tả trình bày đúng 14 dòng đầu của bài thơ Truyện cổ nước mình 2. Kĩ năng : - Trình bày đúng đẹp các dòng thơ lục bát ..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Tiếp tục nâng cao kĩ năng viết đúng các từ có các âm đầu r/ d /gi. 3. Thái độ : - Có ý thức rèn chữ đẹp , giữ gìn những nét đẹp văn hoá của dân tộc mình II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DAY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Hướng dẫn HS viết chính tả - Gọi HS đọc đoạn thơ. 1 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ, car lớp. + Vì sao tác giả lại yêu truỵện cổ nước nhà?. đọc thầm. + Qua những câu chuyện cổ cha ông ta muốn. HSTL. khuyên con cháu điều gì? - Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn. HS tìm từ, viết bảng con. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được. 1 HS lên bảng viết và đọc lại các từ khó. - GV lưu ý cách trình bày bài thơ lục bát. vừa viết.. - GV yêu cầu HS đổi vở, soát lỗi. HS viết bài. - GV thu chấm bài. HS soát lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm BT chính tả - GV nêu yêu cầu của đề bài - GV nhắc nhở HS trước khi làm - GV phát bảng phụ cho 2 HS - Gọi HS treo bảng phụ và đọc bài làm - GV hướng dẫn cả lớp nhận xét, sửa sai 4. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn CB cho giờ sau. ………………………………………………………… Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Thể dục Đội hình đội ngũ- Trò chơi: Bỏ khăn ( Giáo viên chuyên) ………………………………………………………… Toán.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bảng đơn vị đo khối lượng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Nắm được tên gọi, kí hiệu , độ lớn của dag , hg ,quan hệ của dag , hg , và g . - Nắm được tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng 2. Kĩ năng : - HS đọc dúng tên gọi , viết đúng kí hiệu , thứ tự , mối quan hệ cảu các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng . 3.Thái độ : - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : Kẻ bảng đơn vị đo khối lượng.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Giới thiệu đề- ca- gam, héc- tô- gam a) Giới thiệu đề- ca- mét - GV giới thiệu: Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta dùng đơn vị đo là đềca- gam + 1dag bằng bao nhiêu g?. HSTL.. + + Dag viết tắt là gì? -GV viết bảng10g=1 dag. HS nhắc lại.. + Mỗi quả cân nặng 1g, hỏi bao nhiêu quả cân như thế thì bằng 1 dag? B Giới thiệu héc- tô- gam,( tương tự như dag) 3. Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lượng - GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo khối lượng HS kể. đã học theo thứ tự từ bé đến lớn + Trong những đơn vị trên, những đơn vị nào nhỏ HSTL. hơn kg? Những đơn vị nào lớn hơn kg? - GV hướng dẫn HS hoàn thành bảng đơn vị đo. HS nêu miệng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> + Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp mấy lần đơn vị nhỏ hơn và liền sau nó? + Mỗi đơn vị đo khối lường kém mấy lần so với đơn lớn hơn và liền kề nó? - Yêu cầu HS lấy VD.. 2 HS lấy VD.. 4. Luyện tập . Bài1. GV viết bảng 1 phép tính và yêu cầu HS. HS đổi và nêu cách đổi.. thực hiện đổi và nêu cách đổi. - GV hướng dẫn lại cách đổi. - Yêu cầu HS làm bảng con.. HS làm bảng con, 2 HS lên bảng.. Bài 3. GV hướng dẫn cách làm , yêu cầu lớp làm ảng con, 2 HS lên bảng. - GV nhận xét cho điểm.. 1 HS đọc .. Bài 4. Gọi HS đọc đề bài.. HS làm vở.. - Yêu cầu cả lớp làm vở, 1 HS lên bảng - GV chấm, chữa bài. 5. Tổng kết dặn dò. - GV nhận xét giờ học ………………………………………………………. Mĩ thuật (Giáo viên chuyên) ………………………………………………………………… Tập làm văn Cốt truyện I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Nắm được thế nào là một cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện (mở đầu, diễn biến, kết thúc). 2.Kĩ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để sắp xếp lại các sự việc chính của một câu chuyện, tạo thành cốt truyện . 3.Thái độ:.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Có ý thức nói, viết có đầu, có cuối . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ chép 6 sự việc chính của câu chuyện cổ tích Cây khế . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Tìm hiểu VD Bài1. Yêu cầu HS đọc đề bài. 1 HS đọc. + Theo em thế nào là sự việc chính?. HSTL. - GV phát bảng phụ, bút dạ cho 2 nhóm - Yêu cầu HS đọc truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu HS đọc và hoàn thành BT và tìm các sự việc chính - Yêu cầu các nhóm xong trước treo bảng phụ ,. 2 nhóm treo bảng phụ, nhận xét. các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV kết luận phiếu đúng Bài 2. GV : Chuỗi các sự việc như bài 1 được gọi là các. HSTL. cốt truyện. Vậy em hiểu thế nào là cốt truyện? Bài3.Gọi HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc. + Sự việc 1 cho em biết điều gì?. HSTL. + Sự việc2, 3 4 kể lai những chuyện gì? + Sự việc 5 nói lên điều gì? -GV kết luận 3. Ghi nhớ - Gọi HS đọc ghi nhớ. 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu HS mở Sgk trang 30, đọc câu chuyện. HS đọc và tìm cốt truyện. hiếc áo rách và tìm cốt truyện của câu chuyện 4. Luyện tập Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. 2 HS đọc. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi và sắp xếp. HS thảo luận và hoàn thành BT. các sự việc bằng cách đánh dấu theo số thứ tự 1, 2,3, 4, 5, 6.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Gọi HS nêu miệng. 2 HS nêu miệng. - GV kết luận Bài2. Gọi HS đọc yêu cầu. 1 HS đọc. - Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. HS tiến hành kể trong nhóm. - Tổ chức cho HS thi kể. 2 HS thi kể trước lớp. 5. Tổng kết dặn dò - Câu chuyện Cây khế khuyên chúng ta điều gì? - GV nhận xét giờ học - Dặn CB cho giờ sau. ………………………………………………………. Kể chuyện Một nhà thơ chân chính i. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Hiểu ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp, thà chết trên giàn lửa thiêu , không chịu khuất phục cường quyền . 2. Kĩ năng : - Rèn kĩ năng nói và kĩ năng nghe cho HS . 3. Thái độ : - GD HS tính dũng cảm , bảo vệ cái đúng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh hoạ trong SGK. - Bảng phụ viết sẵn câu hỏi 1 . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. GV kể chuyện - GV kể lần 1, yêu cầu HS đọc thầm các câu hỏi ở HS đọc câu hỏi. bài 1. - GV kể lần 2 -kết hợp chỉ tranh.. HS theo dõi, quan sát.. 3. Kể lại câu chuyện a) Tìm hiểu chuyện - GV phát bảng phụ cho 2 nhóm.. HS nhận bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Yêu cầu các nhóm trao đổi, thảo luận để có câu. HS tiến hành thảo luận.. trả lời đúng. - Yêu cầu các nhóm dán nhanh kết quả, các nhóm. Đại diện 2 nhóm treo bảng phụ.. khác nhận xét, bổ sung. - GV kết luận câu TL đúng.. 1 HS nhắc lại phiếu đúng nhất.. - Gọi HS đọc lại phiếu. b) Hướng dẫn kể chuyện.. 4 HS kẻ theo 4 câu hỏi.. - Yêu cầu HS dựa vào tranh và câu hỏi kể chuyện trong nhóm theo câu hỏi và toàn bộ câu chuyện.. 2 HS kể toàn bộ câu chuyên.. - Nhận xét cho điểm từng HS.. Nhận xét theo tiêu chí đã nêu.. c) Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện. + Vì sao nhà vua hung bạo thế đột ngột thay đổi thái độ?. HSTL.. + Nhà vua khâm phục khí phách của nhà thơ hay chỉ muốn đưa nhà thơ lên giàn hoả thiêu để thử thách? + Câu chuyện có ý nghĩa gì? - GV tổ chức cho HS thi kể.. HS nêu ý nghĩa.. 4. Củng cố dặn dò. - Gv nhận xét giờ học. - Dăn về nhà kể chuyện cho gia đình nghe. ………………………………………………………. Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012 Toán Giây, thế kỉ I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc : - Làm quen với đơn vị đo thời gian ,biết mối quan hệ giữa giây và phút, giữa thế kỉ và năm . 2. KÜ n¨ng : - Xác định đúng giây và phút , xem giờ chính xác trên đồng hồ , xác định đợc một năm bất kì thuéc vµo thÕ kØ nµo . 3.Thái độ : - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập. ii. §å dïng d¹y häc - §ång hå thËt cã 3 kim chØ giê, phót, gi©y ..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> iii. hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Giới thiệu giây, thế kỉ a) Giới thiệu giây - GV cho HS quan sát đồng hồ thật, yêu cầu HS chỉ Hs quan sát kim giờ, kim phút. HSTL. + Khoảng thời gian kim giờ đi từ 1 số nào đó đến số liền sau nó là bao nhiêu giờ? + Khoảng thời gian kim giờ đi từ 1 vạch đến 1 vạch liền sau nó là bao nhiêu phút? + 1 giờ bằng bao nhiêu phút? - GV giới thiệu kim giây và thời gian kim giây đI từ 1 vạch đến 1 vạch liền sau nó - GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ :. HS quan sát. + Khi kim phút chạy từ vạch này sang vạch kế tiếp. HSTL. thì kim giây chạy từ đâu đến đâu? + Vậy 1 phút = ? giây, GV viết bảng b) Giới thiệu thế kỉ - GV treo hình vẽ trục thời gian và giới thiệu cách. HS nghe. tính mốc thế kỉ + Em sinh vào năm nào? Năm đó ở thế kỉ thứ bao. HSTL. nhiêu? + Năm 2007 thuộc thế kỉ nào? Thế kỉ này tính từ năm nào đến năm nào? _ GV giới thiệu cách ghi thế kỉ - Yêu cầu HS ghi thế kỉ 19, 20, 21 bằng chữ số La. HS viết bảng con. Mã 3. Luyện tập Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu của bài và tự làm. HS đọc và làm bài. - Gọi HS nêu miệng, 2 HS lên bảng. 2 HS làm bảng lớp. - GV hướng dẫn Nhận xét , giảI thích cách làm. HS nhận xét, giải thích cách làm. + Em làm thế nào để biết 1/3 phút = 20 giây?, 1.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> phút 8 giây = 68 giây?. HS nêu miệng. Bài 2. GV hướng dẫn HS làm miệng. 1 HS đọc. Bài4a. Gọi HS đọc yêu cầu,. Cả lớp làm vở. - Yêu cầu HS làm vở - GV chấm chữa bài. 4. Tổng kết dặn dò - GV nhận xét giờ học ………………………………………………………. Luyện từ và câu Luyện tập về từ ghép và từ láy i. môc tiªu 1. KiÕn thøc - Nắm đợc hai cách chính cấu tạo từ phức của tiếng Việt . 2. KÜ n¨ng - Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để phân biệt từ ghép với từ láy , tìm đợc các từ ghép, láy đơn giản , tập đặt câu với các từ đó . 3. Thái độ : - Có ý thức sử dụng tiếng Việt đúng ngữ pháp . II. §å dïng d¹y häc - Mét sè quyÓn tõ ®iÓn. - Bµng phô . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.. 2 HS đọc.. - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi và TLCH. HS tiến hành thảo luận.. - GV nhận xét câu trả lời của HS. Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung... 2 HS đọc.. - GV phát bảng phụ cho 2 nhóm. Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm và hoàn thành BT.. HS trao đổi hoàn thành BT.. - Yêu cầu các nhóm xong trước treo bảng phụ,. HS nhận xét, bổ sung.. các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV chốt lời giải đúng. + Tại sao xếp tàu hoả vào từ ghép phân loại?. HS giải thích..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> từ núi non vào từ ghép tổng hợp? Bài 3. Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.. 2 HS đọc.. - GV phát bảng phụ cho 2 nhóm, yêu cầu HS. HS hoạt động nhóm.. làm việc trong nhóm. - Gọi các nhóm treo bảng phụ , các nhóm khác. HS nhận xét, bổ sung.. nhận xét, bổ sung. - GV chốt lời giải đúng. + Muốn xếp được các từ láy đúng ô cần xác. HSTL.. định những bộ phận nào? - Yêu cầu HS phân tích mô hình cấu tạo của 1. HS phân tích.. vài từ láy. 3. Tổng kết dặn dò. - Gọi HS đọc ghi nhớ. - GV nhận xét giờ học . ……….………………………………………………. Âm nhạc (GV chuyên) ………………………………………………………. Tập làm văn Luyện tập xây dựng cốt truyện I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - HS nắm được cách tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật , chủ đề câu chuyện . 2. Kĩ năng - Thực hành tưởng tượng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý khi đã cho sẵn nhân vật , chủ đề câu chuyện . 3. Thái độ : - Ý thức nói và viết có đầu , có cuối . II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP - Bảng phụ .. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn HS làm BT. a) Tìm hiếu đề. - Gọi HS đọc đề bài.. 2 HS đọc.. - GV hướng dẫn phân tích đề bài. + Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý đến những. HSTL.. điều gì? - GV giảng b) Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt chuyện. - GV yêu cầu HS lựa chọn chủ đề.. HS phát biểu chủ đề mình chọn. 2 hS dọc.. - Gọi HS đọc gợi ý 1. - GV hỏi và ghi nhanh các câu hỏi vào 1 bên bảng + Người mẹ ốm như thế nào?. HSTL.. + Người con chăm sóc mẹ như thế nào? + Để chữa khỏi bệnh cho mẹ, người con gặp những khó khăn gì? + Người con đã quyết tâm như thế nào? + Bà tiên đã giúp đỡ 2 mẹ con như thế nào? - Gọi HS đọc gợi ý 2. 2 HS đọc.. + Để chữa khỏi bệnh cho mẹ, người con gặp khó. HSTL.. khăn gì? + Bà tiên làm cách nào để thử thách lòng trung thực của người con? + Cậu bé đã làm gì? c) Kể chuyện. - Yêu cầu HS kể trong nhóm .. 1 HS kể .. - Gọi HS thi kể trước lớp.. Thi kể theo nhóm.. - GV đánh giá cho điểm. 3. Tổng kết dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò tiết sau..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ………………………………………………………. Hoạt động tập thể Kiểm điểm tuần 4 I.Mục tiêu: - Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của mình và của lớp trong tuần. - Rèn học sinh có tinh thần phê,tự phê. - Giáo dục học sinh có tinh thần đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập. II.Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt. III.Hoạt động lên lớp: 1.Kiẻm điểm trong tuần: - Các tổ kiểm điểm các thành viên trong tuần. - Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động của lớp trong tuần. - Giáo viên đánh giá chung theo các mặt hoạt động: . + Về ý thức tổ chức kỷ kuật:.................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. +Học tập:................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. +Các hoạt động khác. 2. Phương hướng tuần sau: - Khắc phục nhược điểm trong tuần. - Phát huy ưu điểm đã đạt được. 3. Sinh hoạt văn nghệ..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×