Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.05 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3 Ngày soạn: 26/ 8/ 2012 Ngày giảng: T2/27/ 8/ 2012 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết cộng trừ, nhân, chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số II. Đồ dùng dạy học: Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hs nêu khái niệm về hỗn số. - Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài. - Giới thiệu bài, ghi tên bài. - Nội dung bài: b. Luyện tập: Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu bài. - Yêu cầi 1 hs lên bảng, lớp làm bài vào bảng. Hoạt động của HS. - Trình bày. - Nghe. - Đọc - Thực hiện.. con. - Nhận xét, bổ xung. 3 13 4 49 2 5 5 5 ; 9 9 3 75 7 127 9 12 8 8 ; 10 10. Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu hs đổi hỗn số thành phân số rồi so sánh,làm bài vào vở. - Nhận xét, bổ xung. 9 9 9 39 9 29 2 3 ;2 a) 10 và 10 ta có: 10 10 10 10 3. - 1 hs đọc - Làm bài..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 39 29 9 9 3 2 mà 10 10 nên 10 10 34 39 4 9 3 3 b) 10 10 nên 10 10 51 29 1 9 5 2 c) 10 10 nên 10 10 34 17 17 x 2 34 4 2 3 3 d) 10 5 vì 5 x 2 10 nên 10 5. Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD làm phiếu bài tập. - Nhận xét, bổ xung, ghi điểm.. - 2 hs đọc đề bài - Hoàn thành phiếu bài tập.. 1 1 3 4 9 8 17 1 1 a) 2 3 2 3 6 6 6 2 4 8 11 56 33 23 2 1 b) 3 7 3 7 21 21 21 2 1 8 21 168 2 x5 x c) 3 4 3 4 12 1 1 7 9 28 3 :2 : d) 2 4 2 4 18. 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. - HD ôn bài, chuẩn bị bài sau, - Nhận xét giờ học. Tiết 3:. - Lắng nghe, ghi nhớ.. Tập đọc LÒNG DÂN (PHẦN 1). I. Mục tiêu: Biết đọc đúng văn bản kịch Hiểu nội dung, ý nghĩa; Ca ngợi dì năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: Sắc màu em yêu và trả lời câu hỏi về ND bài. - Nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động của HS - Thực hiện yêu cầu..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: - Giới thiệu bài, ghi tên bài. b. HD luyện đọc: - Gọi 1 hs đọc toàn bài. - Hướng dẫn hs phân biệt tên nhân vật, chú thích hành động của nhân vật, cách đọc gịng nhân vật. - Cho hs quan sát tranh minh hoạ. - Hướng dẫn hs chia đoạn. - Đoạn 1: Từ đầu..... thằng này là con. - Đoạn 2: Từ lời cai chồng chị à.....tao bắn. - Đoạn 3: Còn lại. - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn. - Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn lần 2. - Giải nghĩa từ khó. - Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn lần 3. - Giải nghĩa từ khó. - Nhận xét, bổ xung c. Tìm hiểu bài: - Yêu cầu hs trả lời câu hỏi (SGK). Câu1: Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà dì năm. Câu 2: Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để thay, cho bọn giặc không nhận ra rồi bảo chú ngồi xuóng chõng giả vờ ăn cơm, làm như chú là chồng dì. Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là chồng. Câu3: (SGK) - Yêu cầu hs tự chọn đoạn mình thích nhất và nêu lý do. VD: Đoạn kết thúc phần 1 vở kịch là hấp dẫn nhất vì mâu thuẫn được đẩy lên kịch điểm. - Đọc diễn cảm & HTL: - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn, HD đọc diễn cảm, phân vai ở từng đoạn. - Yêu cầu hs đọc phân vai theo nhóm. - Tổ chức thi đọc diễn phân vai toàn bài. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của bài. - Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài. - Nghe. - 1 hs đọc. - Nghe. - Quan sát. - Chia 3 đoạn.. - 3 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa từ, n.x. - 1 vài hs đọc. - 5 hs đọc, trả lời câu hỏi.. - Từ 4 đến 6 hs đọc. - Đọc diễn cảm trong nhóm. - 1 số hs đọc, hs nhận xét. - Rút ND chính, 2 hs đọc..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> sau.. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Nhận xét giờ học.. Tiết 4: Đạo đức CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH I. Mục tiêu: Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình. Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa lỗi Biết ra quyết định và kien định bảo vệ ý kiến đúng của mình. KNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm ( biết cân nhắc trước khi nốihạc hành động; khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa) Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân. Kĩ năng tư duy phê phán ( biết phê phán nhữngnhành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác). II. Đồ dùng dạy học: GV: Một vài câu chuyện HS: thẻ màu III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Y/c hs nêu ghi nhớ của bài. - Nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động của HS - 2 hs nêu, hs khác nhận xét.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi tên bài. b. Dạy bài mới: - HĐ1: Tìm hiểu chuyện của bạn Đức. - M.tiêu: Hs thấy diễn biến của sự việc và tâm trạng của Đức; biết phân tích đưa ra quyết định đúng 10´ - Cách tiến hành: - Y/c hs đọc thầm SGK. - 1,2 hs đọc truyện, lớp - Gọi hs đọc truyện, tóm tắt câu truyện. đọc thầm. - Nêu câu hỏi sgk đàm thoại với hs. - Gọi hs trình bày, n.xét. - Trả lời, nhận xét, bổ - Kết luận: Đức vô ý đá quả bóng vào bà Doan xung. và chỉ có Đức với hợp biết. Nhưng trong lòng Đức tự thấy phải có trách nhiệmvới hành động của mình - Nghe. và suy nghĩ tìm cách giải quyết..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HĐ2: Bài 1. - M.tiêu: Hs xác định được những việc làm nào là biểu hiện của người có trách nhiệm hoặc không có trách nhiệm. - Cách tiến hành: - Chia nhóm, phát phiếu, giao nhiệm vụ. - Hoạt động nhóm 5. - Quan sát, giúp đỡ các nhóm . - Gọi đại diện các nhóm trình bày, n.xét, bổ - Đại diện nhóm báo cáo, xung. n.xét. - K.luận: a, b, đ, g là biểu hiện của người sống có trách nhiệm; c, đ, e không phải là biểu hiện của - Nghe. người sống có trách nhiệm. - KNS: Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm ( biết cân nhắc trước khi nốihạc hành động; khi làm điều gì sai, biết nhận và sửa chữa) - Kĩ năng kiên định bảo vệ những ý kiến, việc làm đúng của bản thân. - Kĩ năng tư duy phê phán ( biết phê phán nhữngnhành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác). HĐ3: Bày tỏ thái độ: - M.tiêu: Hs biết tán thành những ý kiến đúng và ngược lại. - Cách tiến hành: - Gọi hs đọc yêu cầu bài. - 1 hs đọc. - Nêu từng ý kiến ở bài 2 - Nghe - Yêu cầu hs bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ - Thực hiện. màu và giải thích. - Nhận xét và kết luận. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs. - HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Nhận xét giờ học.. Ngày soạn: 27/ 8/ 2012 Ngày giảng: T3/28/ 8/ 2012.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết chuyển: Phân số thành phân số thập phân Hỗn số thành phân số Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một đơn vị đo. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Kt việc làm bài tập ở nhà. - 2 hs làm bảng, hs khác - Nhận xét, chữa bài. nhận xét. 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: - Lắng nghe. b. Luyện tập: - Thuyết trình, ghi tên bài. - 2 hs thực hiện bảng, lớp Bài 1 làm nháp. - Gọi hs đọc y/c bài tập. - 2 hs trả lời, nhận xét. - hướng dẫ và y/c hs tự làm bài. - Nhận xét, bổ xung 14 14 : 7 2 11 11x 4 44 70 70 : 7 10 ; 25 25 x4 100 75 75 : 3 25 23 23 x 2 46 300 300 : 3 100 ; 500 500 x 2 1000. - 2 hs tính bảng, lớp tính nháp.. Bài 2. - Tiến hành tương tự bài 1. - Yêu cầu hs thực hiện bảng con. - Nhận xét, bổ xung.. - 2 hs nêu trước lớp.. 42 23 31 21 ; ; ; - Đáp số: 5 4 7 10. - Bài 3. - Gọi hs đọc y/c bài tập. - Hướng dẫn và y/c hs hoàn thành phiếu bài tập. - Nhận xét, chữa bài: 1 3 9 a, 10 m; 10 m; 10 m.. - 1 hs đọc. lớp đọc thầm. - 3 hs làm bảng, lớp làm vở..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 8 25 b, 1000 kg; 1000 kg; 1000 kg. 1 1 12 1 c, 60 giờ; 10 giờ; 60 = 5 giờ.. - 1 hs đọc y/c.. - 2 hs làm bảng, lớp làm Bài 4. vở, nhận xét. Gọi hs đọc đề bài toán; HD làm bài mẫu.+ Y/c hs tự làm bài, quan sát giúp đỡ. - Nhận xét, chữa bài. - Bài 5. - Tiến hành tương tự bài 4. 3. Củng cố - Dặn dò. - Lắng nghe, ghi nhớ. - Nhắc lại nội dung bài. - Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. Tiết 3: Chính tả ( Nhớ - viết ). THƯ GỬI CÁC HỌC SINH I. Mục tiêu. Viết đúng CT, trình bầy đúng hình thức đoạn văn xuôi. Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần(BT2) biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - KT việc làm bài tập ở nhà của hs. - Nhận xét, sửa chữa. 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học, ghi đầu bài. b. Dạy bài mới: - Đọc bài văn và gọi hs đọc thuộc lòng đoạn viết. ? Câu nói đó của Bác Hồ thể hiện điều gì? ( thể hiện niềm tin của người đối với các cháu thiếu nhi - chủ nhân của đất nước ). - Viết đúng. 3´. Hoạt động của HS - Các tổ trưởng báo cáo. - Nghe. - 1,2 hs đọc, lớp đọc thầm. - Trả lời, nhận xét, bổ xung..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đọc từ ngữ yêu cầu hs viết, nhận xét, sửa sai. ( mục I viết đúng). - Nhận xét, sửa sai. - Viết chính tả. - Y/ c hs tự viết, soát bài theo trí nhớ. -Thu chấm 1 bài tại lớp, nhận xét. - Bài tập: 8´ - Bài 2 - Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu của bài tập. - Y/c hs tự làm bài. - Gọi hs nhận xét bài làm trên bảng. - Nhận xét, k.luận lời giải đúng. - Bài 3 - Gọi hs đọc y/c của bài tập. ? Dựa vào mô hình cấu tạo vần, em hãy cho biết khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở đâu? - K.luận: Dấu thanh luôn được đặt ở âm chính; dấu nặng đặt bên dưới âm chính, các dấu khác đặt ở phía trên âm chính. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại ND bài; Liên hệ giáo dục. HD ôn bài cũ, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học.. - 2 hs viết bảng lớp viết nháp. - Viết bài, soát bài.. - 1 hs đọc. - Làm bài cá nhân. - Nhận xét bài làm của bạn. - 1 hs đọc. - Thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ xung. - Nghe, ghi nhớ.. - Lắng nghe, ghi nhớ.. Tiết 3: Khoa học BÀI 5: CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHỎE ? I. Yêu cầu: Nêu được những việc nên và không nên làm để chăm sóc phụ nữ mang thai II. Đồ dùng dạy học Các tranh ảnh liên quan II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Cuộc sống của - Trả lời, nhận xét bạn chúng ta được hình thành như thế nào? - Thế nào là sự thụ tinh? Thế nào là hợp - Sự thụ tinh là hiện tượng trứng tử? Cuộc sống của chúng ta được hình thành kết hợp với tinh trùng. như thế nào? - Hợp tử là trứng đã được thụ tinh..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Sự sống bắt đầu từ 1 tế bào trứng của người mẹ kết hợp với tinh trùng của người bố. - Nói tên các bộ phận cơ thể được tạo - 5 tuần: đầu + mắt thành ở thai nhi qua các giai đoạn: 5 tuần, 8 - 8 tuần: có thêm tai, tay, chân tuần, 3 tháng, 9 tháng? - 3 tháng: mắt, mũi, miệng, tay, chân - 9 tháng: đầy đủ các bộ phận của cơ thể người (đầu, mình, tay chân). GV cho điểm HS nhận xét 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Cần làm gì để cả mẹ -Lắng nghe và em bé đều khỏe? b. Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm đôi, cá nhân, lớp Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn - HS lắng nghe - Yêu cầu HS làm việc theo cặp - Chỉ và nói nội dung từng hình 1, 2, 3, 4, ở trang 12 SGK - Thảo luận câu hỏi: Nêu những việc nên và không nên làm đối với những phụ nữ có thai và giải thích tại sao? Bước 2: Làm việc theo cặp - HS thảo luận nhóm đôi Bước 3: Làm việc cả lớp - HS trình bày kết quả làm việc. - Yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu - Hình 1: Các nhóm thức ăn có hỏi: Việc làm nào thể hiện sự quan tâm, chia lợi cho sức khỏe của bà mẹ và thai sẻ công việc gia đình của người chồng đối nhi với người vợ đang mang thai? Việc làm đó - Hình 2: Một số thứ không tốt có lợi gì? hoặc gây hại cho sức khỏe của bà mẹ và thai nhi - Hình 3: Người phụ nữ có thai đang được khám thai tại cơ sở y tế - Hình 4: Người phụ nữ có thai đang gánh lúa và tiếp xúc với các GV chốt: Chăm sóc sức khỏe của chất độc hóa học như thuốc trừ sâu, người mẹ trước khi có thai và trong thời kì thuốc diệt cỏ … mang thai sẽ giúp cho thai nhi lớn lên và phát.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> triển tốt. Đồng thời, người mẹ cũng khỏe mạnh, sinh đẻ dễ dàng, giảm được nguy hiểm có thể xảy ra. - Chuẩn bị cho đứa con chào đời là trách nhiệm của cả chồng và vợ về vật chất lẫn tinh thần để người vợ khỏe mạnh, thai nhi phát triển tốt. * Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp Bước 1: - Hình 5: Người chồng đang gắp - Yêu cầu HS quan sát hình 5, 6, 7 / 13 thức ăn cho vợ SGK và nêu nội dung của từng hình - Hình 6: Người phụ nữ có thai đang làm những công việc nhẹ như đang cho gà ăn; người chồng gánh nước về - Hình 7: người chồng đang quạt Bước 2: cho vợ và con gái đi học về khoe + Mọi người trong gia đình cần làm gì điểm 10. để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với -HS trả lời phụ nữ có thai ? -Nhận xét, góp ý -GV kết luận: Chuẩn bị cho bé chào đời là trách nhiệm của mọi người trong gia đình, cần phải quan tâm chăm sóc sức khỏe của người mẹ trước và trong thời kỳ mang thai để người mẹ và thai nhi đều được khỏe mạnh, người mẹ giảm được nguy hiểm có thể xảy ra khi sinh con. * Hoạt động 3: Đóng vai - Hoạt động nhóm, lớp Phương pháp: Thảo luận, thực hành + Bước 1: Thảo luận cả lớp - Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi trong - HS thảo luận và trình bày suy SGK trang 13 nghĩ +Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng - Cả lớp nhận xét hoặc đi trên cùng chuyến ô tô mà không còn chỗ ngồi, bạn có thể làm gì để giúp đỡ ? + Bước 2: Làm việc theo nhóm - HS thực hành đóng vai theo chủ đề: “Có ý thức giúp đỡ người phụ nữ có thai”. + Bước 3: Trình diễn trước lớp - Một số nhóm lên đóng vai - Các nhóm khác xem, bình luận và rút ra bài học về cách ứng xử đối.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> với người phụ nữ có thai. GV nhận xét Hoạt động 3: Củng cố - Thi đua: (2 dãy) Kể những việc nên làm và không nên làm đối với người phụ nữ có thai? GV nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: - Xem lại bài và học ghi nhớ. - Đồ dùng dạy học: “Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì ” - Nhận xét tiết học. - HS thi đua kể tiếp sức.. -Lắng nghe. Tiết 4: Luyện từ & câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN I. Mục tiêu: Xếp được TN cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2) Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, II. Đồ dùng dạy học: GV: Giấy khổ to, bút dạ; Từ điển hs. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - KT vở bài tập của hs. - Nhận xét, chữa bài. - Để VBT trên mặt bàn. 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. - Lắng nghe. b.HD làm BT: - Bài 1: - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. a, Gọi hs đọc y/c bài tập. - Nghe. - Giải nghĩa từ: tiểu thương ( người buôn bán nhỏ ). - Thảo luận cặp đôi. - Y/c hs làm bài tập - Gọi hs phát biểu, nhận xét, k.luận lời giải đúng: b, Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí. - Nghe, sửa chữa. c, Nông dân: thợ cấy, thợ cày..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ............................................................ g, Học sinh: hs tiểu học; hs trung học. - Bài 2: - Gọi hs đọc y/c của bài tập. - Y/c hs làm , nhận xét, chữa bài. a, cần cù, chăm chỉ, k ngại khó, ... b, mạnh dạn, táo bạo, có n sáng kiến.. c, đoàn kết, thống nhất ý chí & hành.. d, coi trọng đạo lý t/c, coi nhẹ tiền bạc. đ, biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. - Bài 3: - Gọi hs đọc y/c của bài tập. - Y/c lớp đọc thầm truyện “Con Rồng cháu Tiên” trả lời câu hỏi a,b ( sgk - 28 ). - Gọi hs trả lời, nhận xét, bổ sung. a, Người VN ta gọi nhau là đồng bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ. b, đồng hương, đồng chí, đồng môn, đồng thời, đồng bọn, đồng ca, đồng cảm, đồng thanh... c, hs tự đặt câu với 1 từ vừa tìm được. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học.. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân, 1 hs làm bảng. - Nhận xét bài làm của bạn. - Nghe, sửa chữa. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Đọc truyện, trả lời câu hỏi,nhận xét. - Theo dõi, chữa bài vào vở. - 3-5 hs đọc câu đã đặt. - Lắng nghe, ghi nhớ.. Ngày soạn: 28 / 8/ 2012 Ngày giảng: T4/29/ 8/ 2012 Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết: Cộng, trừ phân số, hỗn số Chuyển các số đo có hai ten đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo. Giải BT tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> trước. - Nhận xét, chữa bài. 2. Dạy bài mới. a.Giới thiệu bài: - Thuyết trình, ghi tên bài. b. Luyện tập: Bài 1. - Gọi hs đọc y/c bài tập. - Y/c hs tự làm bài cá nhân. - Nhận xét, chữa bài: 151 41 7 Đáp số: a, 90 ; b, 24 ; c, 5 .. Bài 2. - Tiến hành tương tự bài 1. - Đáp số: 9 a, 40 ;. 7 1 b, 20 ; c, 3 .. Bài 3. - Y/c hs đọc đề bài và tự làm bài. - Gọi hs nêu miệng kết quả, nhận xét, kết luận 5 C. 8 .. ý đúng. Bài 4. - Tiến hành tương tự bài 2. - Bài 5. - Gọi hs đọc bài toán; HD làm bài; Y/c hs tự làm bài, nhận xét, chữa bài. 1 - Bài giải: 10 quãng đường AB dài là:. 12 : 3 = 4 ( km ). Quãng đường AB dài là: 4 x 10 = 40 ( km ). Đáp số: 40 km. 3. Củng cố - Dặn dò. - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét. - Lắng nghe. - 1 hs đọc y/c. - 3 hs làm bảng, lớp làm vở. - Nhận xét, chữa bài. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - 3 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - 1 hs đọc đề bài, lớp đọc thầm. - Nêu miệng kết quả, nhận xét. - Làm bài theo y/c. - 1 hs đọc bài toán. - 1 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn.. Tiết 2: Tập đọc LÒNG DÂN (tiếp theo) I. Mục tiêu:. - Lắng nghe, ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến; biết đọc ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch. Hiểu ND, ý nghĩa đoạn kịch: Ca ngợi mẹ con dì năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi khổ thơ cần luyện đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra: - Y/c hs đọc bài Nghìn năm văn hiến và trả lời câu hỏi về ND bài. - 3 hs đọc, lớp nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài. - Y/c hs quan sát tranh minh hoạ mô tả lại những - Quan sát, mô tả, núi đồi, gì vẽ trong tranh. làng xóm, ruộng đồng. b. Giới thiệu bài, ghi tên bài. c. HD luyện đọc : - Gọi 1 hs đọc bài. - 1 hs đọc trước lớp. - Yêu cầu hs chia đoạn. - 3 đoạn. - Gọi hs đọc nối tiếp lần 1. - 3 hs đọc. - Gọi 1 số hs đọc từ khó. - Từ 3 đến 5 hs đọc. - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải - 3 hs đọc, 1 số hs giải nghĩa từ. nghĩa từ, nhận xét. - HD đọc câu văn dài ( bảng phụ) - 1 vài hs đọc. - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3, sửa chữa cách - 3 hs đọc. đọc. - Theo dõi, lắng nghe. - Đọc mẫu bài. c. Tìm hiểu bài: - Đọc thầm bài. - Yêu cầu hs đọc thầm toàn bài và trả lời các câu hỏi trong sgk. - Trả lời, nhận xét, bổ - C1: Khi bọn giặc hỏi An: Ông đó phải tía mầy xung. không? An trả lời k phải làm chúng hí hửng tưởng An sợ nên khai thật, k ngờ An thông minh làm chúng tẽn tò. Cháu kêu bằng ba chứ hổng phải tía. - ý1: Chúng hỏi dò An về anh cán bộ. - C2: Dì vờ hỏi chú cán bộ giấy tờ chỗ nào, rồi tên tuổi chồng để chú cán bộ biết nói theo. - Một vài hs trả lời. - ý2: Chúng đòi xem giấy tờ của người cán bộ. - C3: Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của người dân với CM, người dân tin yêu CM sẵn sàng sả thân.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> bảo vệ cán bộ CM... - ý3: Chúng k làm gì được trước sự khôn khéo của dì Năm. - Trả lời, nhận xét. C, Đọc diễn cảm và học thuộc lòng. - Gọi hs đọc nối tiếp bài, HD đọc diễn cảm ở - 3 hs đọc nối tiếp. từng đoạn. - 1 số hs đọc phân vai. - HD đọc diễn cảm theo cách phân vai một đoạn. - Đọc diễn cảm phân vai - Yêu cầu hs đọc diễn theo cách phân vai. trong nhóm.. Tổ chức thi đọc diễn cảm theo nhóm. - 1 số nhóm đọc, hs nhận Nhận xét, ghi điểm. xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại bài, y/c hs rút ra nội dung chính của - Rút ND chính, 2 hs đọc. bài. - Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài - Lắng nghe, ghi nhớ. sau. - Nhận xét giờ học. Tiết 3: Luyện từ & câu LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp ( BT1): hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ ( BT2) Dựa theo ý một khổ thơ trong bài sắc màu em yêu, viết được văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3) II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết sẵn bài 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập của hs. - Nhận xét, bổ xung. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài - Thuyết trình, ghi tên bài. b. Hướng dẫn làm bài tập: - Bài 1: - Gọi 2 hs đọc y/c bài tập 1. - Hướng dẫn hs làm bài. - Gọi hs lên bảng làm bài, lớp làm bài vào. Hoạt động của HS - Thực hiện - Nghe, n.x, b.xung. - Lắng nghe.. - 2 hs đọc, lớp đọc thầm. - 1 hs làm bảng, lớp làm bài.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> vở - Nhận xét, bổ xung. - Lệ đeo ba lô, Thư xáh túi đàn. Tuấn vác thùng giấy, Tân và Hưng Khiêng lều trại, Phượng kẹp báo. - Gọi hs đọc y/c của bài tập. - Y/c hs giải nghĩa từ cội (gốc). - Lưu ý: 3 câu tục ngữ đã cho cùng 1 nghĩa yêu cầu hs chọn 1 ý đúng của cả 3 câu tục ngữ. - Bài 2: - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi. - Nhận xét, sửa chữa bài của hs. - Gắn bó với quê hương là tính chất tự nhiên. - Yêu cầu hs học thuộc lòng 3 câu tục ngữ. Bài 3: - Gọi hs đọc y/c của bài tập. - Hướng dẫn hs làm bài. - Gọi trình bày bài làm.. - Nhận xét, bổ xung. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài học. - Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học.. vào vở. - Nghe.. - Đọc yêu cầu bài tập và giải nghĩa.. - Thảo luận nhóm đôi. - Học thuộc lòng. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Nghe. - Làm bài, trình bày. - Nhận xét.. - Lắng nghe, ghi nhớ.. Tiết 4: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC ĐƯỢC THAM GIA I. Mục tiêu: Kể được một câu chuyện( đã chứng kiến hoặc tham gia) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước. Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã k II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ, một số câu chuyện. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hs kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về các anh hùng, danh nhân nước ta. - Thực hiện. - Nhận xét, bổ xung..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. b. Nội dung bài: a) tìm hiểu yêu cầu đề bài: - Gọi hs đọc yêu cầu bài. - yêu cầu hs phân tích đề bài. - Gạch chân những từ quan trọng trong đề bài: Một việc làm tốt , xây dựng quê hương đất nước. - Nhận xét, bổ xung. b, Gợi ý kể chuyện: - Gọi hs đọc gợi ý SGK. - Hướng dẫn gợi ý hs. - Kể chuyện có mở đầu, diễn biến, kết thúc. Giới thiệu người có việc làm tốt: Người ấy là ai? Người ấy có lời nói, hành động gì đẹp? ? Em nghĩ gì về hành động, lời nói của người ấy? - Gọi hs giới thiệu đề tài câu chuyện, viết thành câu chuyện. c, Thực hành kể chuyện: - Y/c hs kể chuyện theo cặp câu chuyện của mình, suy nghĩ về nhân vật trong chuyện. - Nhận xét, bổ xung. - Tổ chức thi kể chuyện trước lớp. - Gọi hs kể chuyện trước lớp, nêu suy nghĩ về nhân vật trong chuyện. - Nhận xét, kết luận, biểu dương. ? Câu chuyện giúp em hiểu gì về con người Việt Nam? 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét, kết luận; Liên hệ g.dục. - HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. Ngày soạn: 29/ 8/ 2012 Ngày giảng: T5/30/ 8/2012. Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG. - Nghe. - 1 hs đọc. - 2 hs phân tích đề bài.. - 3 hs đọc. - Nghe. - Nối tiếp trả lời, nhận xét, bổ xung. - Nêu đề tài câu chuyện. - Kể chuyện theo cặp. - Thi kể chuyện trước lớp.. - Trả lời, nhận xét. - Lắng nghe, ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Mục tiêu: Biết: Nhân chia hai phân số. Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên đơn vị đo. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm tiết trước. Nhận xét, chữa bài. 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài: - Thuyết trình, ghi tên bài. b. HD ôn tập: - Bài 1: Tính. - Y/c hs nêu cách tính, làm bài và chữa bài. - Gọi hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Đáp số:. Hoạt động của HS - 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét. - Lắng nghe. - 2 hs thực hiện bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét.. 28 153 8 9 a, 45 ; b, 20 ; c, 35 ; d, 10. - Bài 2: Tìm x. - Tiến hành tương tự bài 1. - Đáp số: 3 7 a, 8 ; b, 10 ;. 21 3 c, 11 ; d, 8 .. Bài 3. - Gọi hs đọc y/c. -Y/c hs tự làm bài cá nhân, nhận xét, chữa bài. 15 - Đáp số: . 2 100 m 36 . 5 100 m. 75 . 1 100 m 8 . 8 100 m.. - Bài 4 - Gọi hs đọc đề bài toán. - Y/c hs tự làm bài rồi chữa. - Kết quả: Khoanh vào B. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhắc lại nội dung bài.. - 2 hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. - 1 hs đọc,lớp đọc thầm. - 1hs làm bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - 1 hs làm bài, nêu miệng, nhận xét, chữa bài.. - Lắng nghe, ghi nhớ..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. Tiết 2: Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài; Mưa rào; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả. Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ảnh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài viết giờ trước. - 2 hs đọc, lớp nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài - Thuyết trình, ghi tên bài. - Nghe. b. HD làm bài tập. - Bài 1 - Gọi hs đọc y/c và nội dung của bài tập. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Y/c hs làm việc theo cặp, trả lời câu hỏi a, b, - Làm việc cặp đôi. c, d sgk. - Nhận xét, kết luận. a, mây nặng, đặc xịt, lổm ngổm đầy trời tản ra - Trả lời, nhận xét, bổ từng nắm nhỏ rồi san đều trên một nền đen xám xịt; xung. Gió: thổi mạnh, đổi mát lạnh, nhuốm hơi nước b, lẹt đẹt, lẹt dẹt, lách tách, rào rào, sầm sập, đồm độp, bập bùng... - Theo dõi, sửa chữa. c, - Lá đào, lá na, lá sói vẫy tay... - Con gà sống ướt lướt thướt, ngật.. - Chim chào mào hót râm ran. d, Bằng thính giác, thị giác, khứu giác. Bài 2: - Gọi hs đọc y/c của bài tập. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Y/c hs dựa trên kết quả quan sát tự lập dàn ý - Làm bài cá nhân. vào vở. - 3 - 5 hs nối tiếp rình - Gọi một số hs trình bày trước lớp. bày..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục. - HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học.xét, ghi điểm.. - Lắng nghe, ghi nhớ. Tiết 3: Khoa học BÀI 6: TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ I. Yêu cầu: Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa Các tranh ảnh liên quan III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? - Nêu những việc thể hiện sự quan tâm, - Gánh nước thay vợ, gắp thức ăn chia sẻ công việc gia đình của người chồng cho vợ, quạt cho vợ... đối với người vợ đang mang thai? Việc làm - Việc đó giúp mẹ khỏe mạnh, sinh đó có lợi gì? đẻ dễ dàng, giảm được các nguy hiểm. - Việc nào nên làm và không nên làm - Nên: ăn uống đủ chất, đủ lượng, đối với người phụ nữ có thai? nghỉ ngơi nhiều, tránh lao động nặng, đi khám thai thường kì. - Không nên: lao động nặng, dùng chất kích thích (rượu, ma túy...) - GV cho điểm. - Nhận xét - Nhận xét bài cũ 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu Yêu cầu của bài - HS lắng nghe học b. Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp - Hoạt động cá nhân, lớp Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, giảng giải - Yêu cầu HS đem các bức ảnh của mình. - HS có thể trưng bày ảnh và trả.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> hồi nhỏ hoặc những bức ảnh của các trẻ em lời: khác đã sưu tầm được lên giới thiệu trước + Đây là ảnh của em tôi, em 2 tuổi, lớp theo yêu cầu. Em bé mấy tuổi và đã biết đã biết nói và nhận ra người thân, biết làm gì? chỉ đâu là mắt, tóc, mũi, tai... + Đây là ảnh em bé 4 tuổi, nếu mình không lấy bút và vở cất cẩn thận là em vẽ lung tung vào đấy ... * Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai - Hoạt động nhóm, lớp đúng” * Bước 2: GV phổ biến cách chơi và luật chơi - nhóm nào làm xong trước và đúng là thắng cuộc . * Bước 2: Làm việc cả lớp - Yêu cầu các nhóm treo sản phẩm của mình lên bảng và cử đại diện lên trình bày. - Yêu cầu các nhóm khác bổ sung (nếu cần thiết) -Đáp án : 1 – b ; 2 – a ; 3 - c - GV tóm tắt lại những ý chính vào bảng lớp.. -HS đọc thông tin trong khung chữ và tìm xem mỗi thông tin ứng với lứa tuổi nào đã nêu ở tr 14 SGK, viết nhanh đáp án vào bảng - Mỗi nhóm trình bày một giai đoạn. - Các nhóm khác bổ sung. Giai đoạn Đặc điểm nổi bật Dưới 3 tuổi Biết tên mình, nhận ra mình trong gương, nhận ra quần áo, đồ chơi... Từ 3 tuổi đến 6 tuổi Hiếu động, thích chạy nhảy, leo trèo, thích vẽ, tô màu, chơi các trò chơi, thích nói chuyện, giàu trí tưởng tượng. Từ 6 tuổi đến 10 tuổi Cấu tạo của các bộ phận và chức năng của cơ thể hoàn chỉnh. Hệ thống cơ, xương phát triển mạnh.. * Hoạt động 3: Thực hành -Yêu cầu HS đọc thông tin tr 15 SGK và Tuổi dậy thì trả lời câu hỏi : Tại sao nói tuổi dậy thì có - Cơ thể phát triển nhanh cả về tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời chiều cao và cân nặng. của mỗi con người ? - Cơ quan sinh dục phát triển... Ở.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> con gái: bắt đầu xuất hiện kinh nguyệt. Ở con trai có hiện tượng xuất tinh lần đầu. - Phát triển về tinh thần, tình cảm và khả năng hòa nhập cộng đồng. GV nhận xét và chốt ý Tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người vì đây là thời kỳ có nhiều thay đổi nhất. 3. Củng cố - dặn dò: - Xem lại bài, học ghi nhớ - Đồ dùng dạy học: “Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già” - Nhận xét tiết học. - Nghe. Ngày soạn: 30/ 8/ 2012 Ngày giảng: T6/31/ 8/ 2012 Tiết 1: Toán ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu: Làm được BT dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó II. Đồ dùng dạy học: Hình vuông như SGK. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Y/c hs chữa bảng bài luyện tập thêm. - Nhận xét, đánh giá. - 2 hs thực hiện. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài. - Giới thiệu bài, ghi tên bài. - Nghe. b. Nội dung bài: - Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số - 1 hs đọc đề bài. của hai số. - Trả lời. - Gọi hs đọc đề bài toán 1 trên bảng. - 1 hs làm bài trên bảng, ? Bài toán thuộc loại toán gì? lớp làm vào vở. - Y/c hs vẽ sơ đồ và giải bài toán. - Bài giải: ? Số bé: 121.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Số lớn: ? - Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 5 + 6 = 11 ( phần ). Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là: 121 - 55 = 66. Đáp số: số bé: 55 số lớn: 66 - Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Tiến hành các bước tương tự ý a. - Nêu cách làm. - Đáp số: 288 và 480. - Thực hiện theo y/c của c. Luyện tập: 17´ GV. - Bài 1: - Gọi hs đọc yêu cầu. - 1 hs đọc trước lớp. - Y/c hs tự làm bài, sau đó gọi hs đọc bài chữa - Làm bài, đọc bài giải, trước lớp. nhận xét. - Nhận xét bài làm của hs và cho điểm. Bài 2: - Gọi hs đọc bài toán. - 1 hs đọc. ? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em - Trả lời, nhận xét. biết ? - Y/c hs làm bài, nhận xét, chữa bài, cho - Làm bài, 1 hs làm bảng. điểm. Đáp số: 18 lít và 6 lít. Bài 3: - Tiến hành tương tự bài 2. - 1 hs làm bảng, nhận xét, Đáp số: Chiều rộng: 25 m chữa bài. Chiều dài: 35 m Lối đi : 35 m2 3. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài; liên hệ g.dục. - Lắng nghe, ghi nhớ. - HD ôn bài, chuẩn bị bài sau, - Nhận xét giờ học. Tiết 2: Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: Nắm được ý chính của bốn đoạn văn và chọn một đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của BT1. Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lý ( BT2) II. Đồ dùng dạy học:.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> Ghi sẵn nội dung của 4 đoạn văn tả cơn mưa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị bài của hs. - Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. b. HD hs làm bài tập: Bài 1: - Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập. - Y/c hs thảo luận, trả lời câu hỏi. - Gọi hs trình bày nối tiếp theo các câu hỏi; Nhận xét, bổ xung, kết luận. a, Từ năm 1075 đến 1919 số khoa thi ở nước ta: 185 số tiến sĩ: 2896. - Số khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên của từng triều đại như SGK. - Số bia và số tiến sỹ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay: Số bia: 82, số tiến sỹ có tên khắc trên bia: 1306. b, các số liệu thống kê được trình bày dưới hai hình thức. - Nêu số liệu( số khoa thi,số tiến sỹ từ năm 1075 đến 1919 số bia và số tiến sỹ được khắc tên còn lại đến ngày nay). - Trình bày bảng số liệu ( so sánh số khoa thi, số tiến sỹ, trạng nguyên của các triều đại) c, Tác dụng của số liệu thống kê giúp người đọc dễ tiếp nhận các thông tin, dễ so sánh tăng sức thuyết phục. Bài 2: - Gọi hs đọc y/c của bài tập. - HD, gợi ý làm bài. - Nhận xét, bổ sung. Tổ Số hs hs nữ hs Hs nam giỏi, tt T1 T2 T3. Hoạt động của HS - Thực hiện. - Lắng nghe. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Thảo luận.. - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Nghe. - Làm phiếu..
<span class='text_page_counter'>(25)</span> TS hs - Yêu cầu hs nêu tác dụng của thống kê.` 3. Củng cố - Dặn dò: -Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. - HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học.. - Lắng nhe, ghi nhớ.. Tiết 3: Địa lí KHÍ HẬU I. Mục tiêu: Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực; cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng... Chỉ danh giới khí hậu Bắc – Nam trên bản đồ. Nhân xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản. II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. Các hình minh hoạ SGK; Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1. Kiểm tra: - KT hs đọc bài giờ trước. - Đọc bài. - Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy bài mới: - Nghe. a. Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. b. Nội dung bài. - HĐ1: nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Y/c hs quan sát quả địa cầu H1 SGK. - Quan sát. - Yêu cầu thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi. - Hoạt động nhóm, thảo - Nhận xét, bổ xung. luận, trình bày. - Yêu cầu chỉ vị trí của Việt Nam trên quả địa cầu và trả lời câu hỏi. ? Cho biết nước ta nằm trên đơid khí hậu nào? - Trả lời câu hỏi. ? câu hỏi 2; 3 như SGK. - Nhận xét, bổ xung..
<span class='text_page_counter'>(26)</span> - K.luận: Nướcta có khí hậu nhiệt đới gió mùa - Nghe. nóng ẩm, mưa thay đổi theo mùa. - HĐ2: Khí hậu giữa các miền có sự khác - Thảo luận nhóm 2. nhau: - Thực hiện. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. - Trả lời, nhận xét, bổ xung. - Yêu cầu trả lời câu hỏi ( mục 2 SGK). - yêu cầu các nhóm báo cáo. - Nhận xét, bổ xung. - Khí hậu nước ta có sự khác nhau giữa miền - Nghe. Nam vag miền Bắc. Miền Bắc có khí hậu gió mùa đông lạnh, miền Nam nóng quanh năm và có mùa mưa, khô rõ rệt. - Trả lời câu hỏi, nhận xét, HĐ3: ảnh Hưởng của khí hậu. bổ xung. - Yêu cầu hs trả lời câu hỏi SGK. - Nhận xét, bổ xung. - K.luận: Khí hầu nước ta thuận lợi cho cây - Nghe. cối phát triển xanh tốt quanh năm, bên cạnh đó cúng có hạn chế đó là nắng lắm, mưa nhiều nên hay sảy ra hạn hán hoặc lũ lụt. - Yêu cầu các nhóm trưng bày các hình ảnh về hậu quả của hạn hán hoặc lũ lụt. - 2 - 3 hs đọc. 3. Củng cố – Dặn dò: - Nghe, ghi nhớ. - Củng cố ND; y/c hs đọc bài học. - Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học.. Tiết 5: SINH HOẠT.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>