Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.15 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo an dạy thêm toán 8
Học kỳ II
<b>Tuần 21</b>
Ngày soạn: 02 - 01 - 2012 <sub>Tiết 1: </sub><b><sub>Phơng trình </sub></b>
<b>Phơng trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>
- HS nắm chắc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn.
- Hiu v vd thành thạo hai q/tắc chuyển vế, q/tắc nhân để giải ph/trình bậc nhất một ẩn.
<b>II. Bµi tËp</b>
Hoạt động của thy Hot ng ca trũ
<b>Trắc nghiệm khách quan</b>
<b>Bi 1:</b><i><b>Xỏc định đúng sai trong các khẳng</b></i>
<i><b>định sau:</b></i>
a/ Pt : x2<sub> – 5x+6=0 cã nghiÖm x=-2.</sub>
b/ pt ; x2<sub> + 5 = 0 cã tËp nghiÖm S = </sub><sub></sub>
c/ Pt : 0x = 0 cã mét nghiÖm x = 0.
d/ Pt :
1 1
2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <sub>lµ pt mét Èn.</sub>
e/ Pt : ax + b =0 lµ pt bËc nhÊt mét Èn.
f/ x = 3lµ nghiƯm pt :x2<sub> = 3.</sub>
<b>Bài 2:</b><i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất </b></i>
1/ Phơng trình 2x+3 =x+5 có nghiệm là
A . 1
2 ; B .
-1
2 ; C . 0 ; D . 2
2/ Phơng trình x2<sub> = -4 </sub>
A . Có mét nghiÖm x = -2
B . Cã mét nghiÖm x = 2
C . Cã hai nghiÖm x = 2 và x = -2
D . Vô nghiệm
3/ x =1 là nghiệm của phơng trình
A . 3x+5 = 2x+3 B . 2(x-1) = x-1
C . -4x+5 = -5x-6 D . x+1= 2(x+7)
4/ Phơng trình 2x+k = x-1 nhËn x = 2
lµ nghiƯm khi
A . k =3 ; B . k = -3 ; C . k = 0 ; D . k
= 1
5/ Ph¬ng trình |<i>x</i>| = -1 có tập nghiệm là
A . {1} ; B . {<i>−</i>1} ; C . {1;−1} ; D .
<b>Bài 3</b><i>:</i><b> </b><i> Điền vào dấu (...ội dung thích hợp </i>
1/ Phơng trình 2x-1 =0 có tập nghiệm là S
= ...
2/ Phơng trình x+2 = x+2 có tập nghiệm là
...
3/ Phơng trình x+5 = x-7 có tập nghiệm
là ...
4/ Phơngtrình 0.x = 4 có tập nghiệm là S
= ...
Bài 1
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
e) Đ
f) Đ
Bài 2:
3) B
4) B
5) D
1) S=
1
2
2) Vô số nghiệm
3) S=
5/ Phơngtrình 0.x = 0 cã tËp nghiƯm lµ S
= ... 5) V« sè nghiƯm
<i><b>Bài 4: </b></i>Nối mỗi phơng trình ở cột A với một phơng trình ở cột B tơng đơng với nó
A B
a) 4x+3 =0 1) 4x-8 =0
b) 4x-3 =0 2) 4x = -3
c) 2x-4 = 0 3) 4x =3
Tù luËn
<b>Bµi 1</b>
Cho phơng trình : (m-1)x + m =0.(1)
a/ Tìm ĐK của m để pt (1) là pt bậc nhất
một ẩn.
b/ Tìm ĐK của m để pt (1) có nghiệm x =
-5.
c/ Tìm ĐK của m để phtr (1) vơ nghiệm.
<b>Bµi 2:</b>
Cho pt : 2x – 3 =0 (1)
vµ pt : (a-1) x = x-5 . (2)
a/ Gi¶i pt (1)
b/ Tìm a để pt (1) và Pt (2) tng ng.
Gọi h/s lên giải
GV nhận xets sửa chữa
<b>Bài 3:</b>
Giải c¸c pt sau :
2 1
0
3<i>x</i> 2
e/
1 2 5
2
6<i>y</i>3 2 <i>y</i>
Gäi h/s lên giải
GV nhận xet, sửa chữa
<b>H</b>
<b> ớng dÉn vn:</b>
Xem lại các bài tập đã giải
<b>Bµi 4:</b>
Cho M = x(x-1)(x+2) – (x-5)(x2<sub>-x+ 1) - </sub>
7x2<sub>.</sub>
a/ Rót gän M
Bài 1
a) Để phơng trình là phơng trình bậc nhất
một ẩn:
m-1 <sub> 0</sub>
1
<i>m</i>
b) Vì phơng trình(1) có nghiệm x = -5.
(m-1) .5 +m =0
<sub>5m- 5+m =0</sub>
<sub>6.m = 5</sub>
<sub>m=5/6</sub>
c) Để phtr (1) vô nghiệm:
1 0 1
1
0 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
a) x -3 =0
2x = 3
x =
3
2
b) Để phơng trình (1) và (20 tơng đơng
thì nghiệm của phơng trình ( 1) là
nghiệm của phơng trình (2)
Thay x=
3
2<sub> ta cã:</sub>
(a-1) .
3
2<sub>= </sub>
3
2<sub>-5</sub><sub></sub><sub>(a-1) . </sub>
3
2<sub>= </sub>
7
2
a- 1 =
7
3
a =
4
3
<b>Bài 3:</b>
Giải các pt sau :
a/ x2<sub> – 4 = 0 Kq </sub><i>S</i>
5
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
d/
2 1
0
3<i>x</i> 2 <sub> </sub>
3
4
<i>S</i><sub> </sub>
<sub> </sub>
e/
1 2 5
2
6<i>y</i>3 2 <i>y</i><sub> </sub>
11
3
<i>S</i>
b/ Tính giá trị của M tại x=
1
1
2
c/ Tỡm x M = 0.
<i>(Đáp số :a/ M = -8x+ 5 </i>
<i>b/ t¹i x= </i>
1
1
2
th× M =17
<i> c/ M=0 khi x=</i>
5
8<i><sub> )</sub></i>
TiÕt 2: <b>Diện tích đa giác</b>
<b>I <sub>Mục tiêu:</sub></b>
HS đợc củng cố các kiến thức , cơng thức tính diện tích các hình tam giác , hình chữ
nhật,hình thang ,hình bình hành, hình thang ....
HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toỏn , chng minh,...
<b>II.Nội dung ôn tập:</b>
1. Câu1:Viết công thức tính diện tích các hình :
Tam giác ,tam giác vuông , hình CN , hình vuông, hình thang, hình bình hành, hình
thoi .
2. Cõu 2: Ghộp mi ý ở cột A và một ý ở cột B để đợc một khẳng định đúng
Cét A Cét B
1/DiÖn tÝch hình tam giác
a/
( )
2
<i>a b h</i>
<i>S</i>
2/Diện tích h×nh thang <sub>b/</sub><i>S</i> <i>ab</i>
3/DiƯn tÝch h×nh CN
c/ 2
<i>ah</i>
<i>S</i>
4/DiƯn tÝch hình vuông <sub>d/</sub><i>S</i> <i>ab</i><sub>:2</sub>
5/Diện tích hình thoi
e/<i>S</i> <i>d d</i>1 2
6/Diện tích hình bình hành <sub>f/</sub><i><sub>S</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2
7/Diện tích hình tam giác vuông <sub>g/</sub><i>S</i> 2<i>ah</i>
h/<i>S</i> <i>ah</i>
Bài tập
<b>Hot ng ca GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> Bµi 1:</b>
Cho <sub>ABC can (AB=AC) Trung tun </sub>
BD ,CE vu«ng gãc víi nhau tại G
Gọi I,K lần lợt là trung điểm của GB,GC.
<b>Bµi 2:</b>
Chøng minh :
a) ED //BC ; ED = 1
2 BC (t/c đờng
TB của ABC )
IK // BC ; IK = 1
2 BC (t/c đờng TB của
GBC)
ED = IK ; ED // IK EDKI là hình
bình hành ,mà BD CE tại GEDKI là
hình thoi (1)
GD = 1
3 BD ; GE =
1
3 CE (G là trọng
tâm ABC),vì ABCcân tại A nên BD =
CE
GD = GE2GD = 2GE DI = EK(2)
Từ (1) và (2) EDKI là hình vuông
A
E D
G
I K
K
Cho <sub> ABC cã diÖn tÝch 126 cm</sub>2<sub> Trên cạnh </sub>
AB lấy điểm D sao cho AD =DB ,trên cạnh
BC lấy điểm E sao cho BE = 2EC , trên
cạnh CA lấy điểm F sao cho CF =3 FA .
Các đoạn CD, BF,AE lần lợt cắt nhau t¹i
M,N,P.
TÝnh diƯn tÝch <sub>MNP ?</sub>
b) SEDKI = 1
2 8.8 = 32cm2
<b>Gi¶i : </b>
= 1
3 .126 = 42cm2
H¹ AHDC ; EK DC ta cã AH . DC
2 =
AH = 3EK
L¹i cã SCBM = SCBD - SBDM
SCBD = 1
2 SABC =
1
2 .126 = 63cm2
bằng cách tơng tự ta có SBMC = 54cm2 ;
SABN = 28cm2 ;
SMNP = 126 - 31,5 -54-28 = 12,5cm2
<b>Tiết 3: Phơng trình đa đợc về dạng </b>a x+ b = 0
<b>A. Mơc tiªu: </b>
Rèn kĩ năng giải phơng trình đa đợc về dạng phơng trình bậc nhất một ẩn.
<b>B. ChuÈn bÞ: </b>
GV: Soạn bài, bảng phụ.
HS: Häc theo híng dÉn cña GV.
<b> C. Néi dung bài dạy: </b>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>Bài 1 .</b> Cho phơng trình: x2<sub> 4x = 5. Một</sub>
bạn học sinh thực hiện các bớc giải nh sau:
Bớc 1: x2<sub> – 4x + 4 = 5 + 4.</sub>
Bíc 2: ( x – 2 )2<sub> = 9.</sub>
Bíc 3: ( x – 2 )2<sub> – 9 = 0.</sub>
Bíc 4: ( x – 2 + 3 )( x – 2 – 3 ) = 0
<sub> ( x – 5 )( x + 1 ) = 0.</sub>
Bíc 5: x – 5 = 0, hc x + 1 = 0.
x = 5 vµ x = - 1.
Tập hợp nghiệm là S =
Bạn Học sinh đó giải nh vậy đúng hay sai.
Nếu sai thì sai từ bớc nào?
A. Bớc1. B.Bớc 2
C.Bớc3+4 D.
Tt c cỏc bc u ỳng.
<b>Bài 2. </b>Giải các phơng tr×nh sau:
a. ( x – 1 )2<sub> – 9 = 0. </sub>
b. (2x – 1 )2<sub> – ( x + 3 )</sub>2<sub> = 0.</sub>
c. 2x2<sub>–9x + 7 = 0. </sub>
<b>Bài 1</b>
H/S thảo luận nhóm
Đ/a:D.
<b>Bài 2.</b>
a.( x–1)2<sub>–9 = 0 </sub>
d. x3<sub> – x</sub>2<sub> – x </sub><sub>+ 1 = 0.</sub>
? H/s lªn bảng làm .
Lớp làm bài vào vở.
? Nhận xét.
<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>
<b>Bài 1.</b> Giải các phơng trình sau:
a. ( x + 1 )( 2x – 3 )( 3x + 2 ) = 0.
b. ( x2<sub> – 2x + 1 )( x + 3 ) = ( x + 3 )</sub>
( 4x2<sub> + 4x + 1 ).</sub>
c. x3<sub> + 2x</sub>2<sub> – x – 2 = 0.</sub>
d. 2x3<sub> – 7x</sub>2<sub> + 7x 2 = 0.</sub>
<b>Bài 1</b>. Giải các phơng trình sau:
a. x4<sub> + 3x</sub>3<sub> – x – 3 = 0.</sub>
b. x4<sub> + 2x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> – 5x – 6 = 0.</sub>
c. x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + x – 2 = 0.</sub>
d. x4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 4x – 12 = 0.</sub>
<sub> x – 1 – 3 = 0 hc x – 1 + 3 = 0</sub>
<sub> x = 4 và x = - 2.</sub>
Tập hợp nghiệm của phơng trình là:
S = { 4, - 2 }
b.(2x - 1 )2<sub> - ( x + 3 )</sub>2<sub> = 0</sub>
<sub>(2x -1 –x –3 )( 2x–1 + x + 3 )=0 </sub>
<sub> ( x – 4 )( 3x + 2 ) = 0.</sub>
<sub> x – 4 = 0 hc 3x + 2 = 0 .</sub>
<sub> x = 4 và x = </sub>
2
3
.
Tập hợp nghiệm của phơng trình là
S = { 4,
2
3
}
c.2x2 <sub>- 9x + 7 = 0 </sub>
<sub> 2x</sub>2<sub> - 2x - 7x + 7 = 0</sub>
<sub> (2x</sub>2<sub> - 2x) - (7x - 7) = 0.</sub>
<sub>2x (x - 1) - 7 (x - 1) = 0</sub>
<sub> ( x - 1 ) ( 2x - 7 ) = 0</sub>
<sub> x – 1 = 0 hc 2x – 7 = 0.</sub>
<sub> x = 1 vµ x = </sub>
7
2<sub>.</sub>
7
2<sub>}</sub>
d. x3<sub> – x</sub>2<sub> – x </sub><sub>+ 1 = 0 </sub>
<sub>(x</sub>3<sub> – x</sub>2<sub>) – (x </sub><sub>- 1) = 0</sub>
<sub> x</sub>2<sub>( x – 1 ) – ( x – 1 ) = 0</sub>
<sub> ( x – 1 ) ( x</sub>2<sub> – 1 ) = 0</sub>
<sub> ( x – 1 )</sub> 2<sub> ( x + 1 ) = 0</sub>
<sub> x – 1 = 0 hc x + 1 = 0</sub>
<sub> x = 1 vµ x = -1.</sub>
TËp hợp nghiệm của phơng trình là
S = { 1; -1 }
<b>Bỉ sung - Rót kinh nghiƯm:</b>
……….
<b>TuÇn 22</b>
Ngày soạn: 09 - 01 - 2012. <sub>Phơng trình đa đợc về dạng ax+b = 0 .</sub><b>Tit 1</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>
Rốn k năng giải phơng trình, biến đổi tơng đơng các phơng trình.
Học sinh thực hành tốt giải các phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0 và phơng trình tích,
phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>II. Ph ¬ng tiện dạy học:</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thớc .
- HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
Tiết 1:
<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bµi tËp 1</b>
GV treo bảng phụ ghi đề
a)4x(2x + 3) – x(8x – 1) = 5(x + 2)
b)(3x – 5)(3x + 5) – x(9x – 1) = 4
? Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải.
Lớp làm vào vở.
Gọi hs khác nhận xét bỉ sung.
<b>Bµi tËp 1</b>:
a)4x(2x + 3) – x(8x – 1) = 5(x + 2)
8x2<sub> + 12x – 8x</sub>2<sub> + x = 5x + 10</sub>
8x2<sub> – 8x</sub>2<sub> + 12x + x – 5x = 10</sub>
8x = 10
x = 1,25
b)(3x – 5)(3x + 5) – x(9x – 1) = 4
9x2<sub> – 25 – 9x</sub>2<sub> + x = 4</sub>
9x2<sub> – 9x</sub>2<sub> + x = 4 + 25</sub>
x = 29
<b>bµi tËp 2</b>
GV treo bảng phụ ghi đề
Giải các phơng trình sau:
<b>a)3 - 4x(25 - 2x) = 8x2<sub> + x - 300</sub></b>
<b>2(1 3x)</b> <b>2 3x</b> <b>3(2x 1)</b>
<b>b)</b> <b>7</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>4</b>
<b>5x 2</b> <b>8x 1</b> <b>4x 2</b>
<b>c)</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>3</b> <b>5</b>
Gäi 1 hs nêu cách làm
? Nhận xét bổ sung
Gọi 3 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận xÐt bỉ sung
<b>Bµi tËp 2: </b>
a)3 – 4x(25 – 2x) = 8x2<sub> + x – 300</sub>
3 – 100x + 8x2<sub>=8x</sub>2<sub> + x – 300</sub>
8x2<sub> – 8x</sub>2<sub> – 100x – x = -300 – 3</sub>
-101x = -303
x = 3
<b>2(1 3x)</b> <b>2 3x</b> <b>3(2x 1)</b>
<b>b)</b> <b>7</b>
<b>5</b> <b>10</b> <b>4</b>
8(1 –3x)– 2(2 + 3x) = 140 – 15(2x +1)
8 – 24x – 4 – 6x = 140 – 30x – 15
- 24x – 6x + 30x = 140 – 15 – 8 + 4
0x = 121
Vậy phơng trình vô nghiệm.
<b>5x 2</b> <b>8x 1</b> <b>4x 2</b>
<b>c)</b> <b>5</b>
<b>6</b> <b>3</b> <b>5</b>
5(5x +2)–10(8x – 1) = 6(4x + 2 – 150
25x + 10 – 80x + 10 = 24x + 12 – 150
25x – 80x – 24x = 12 – 150 – 10 –
10
H§3: Cđng cè.
5.Híng dÉn vỊ nhµ:
+ Nắm chắc các phép biến đổi tơng đơng các phơng trình và cách làm các dạng bài tp
trờn.
+ Làm các bài tập tơng tự trong SBT.
Tiết 2: <b>Định lí Ta lét</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>-</b> Cng cố các kiến thức về định lí Ta lét trong tam giác, định lí Ta lét đảo và hệ quả
của định lí Ta lét trong tam giác.
<b>-</b> Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đó để suy ra các đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ để từ
đó tìm các đoạn thẳng cha biết trong hình hoặc chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau hoặc hai đờng thẳng song song.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>
- GV: giáo án, bảng phụ, thớc .
- HS: Ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ học tập.
III. Tiến trình dạy học:
HĐ1: KT bài cũ.
2.Kim tra bài cũ: Nêu đ̃inh ly Ta lét thuận đảo
Hoạt động ca thy Hot ng ca trũ
HĐ2: Bài tập lun.
bµi tËp 1
GV treo bảng phụ ghi đề
Bài 1:
Cho ABC có AB = 6cm, AC = 9cm.
Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD =
4 cm. Kẻ DE // BC (E AC). Tính độ
dài các on thng AE, CE
? hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
? hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
A
B <sub>C</sub>
D E
Gi¶i:
Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong
ABC ta có:
<b>AD</b> <b>AE</b> <b>4</b> <b>AE</b>
<b>AB</b> <b>AC</b> <b>6</b> <b>9</b>
AE =
<b>4.9</b>
<b>6</b>
<b>6</b> <sub> (cm)</sub>
Mµ CE = AC – AE
CE = 9 – 6 = 3 (cm)
bµi tËp 2
Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách
làm.
Gäi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT và
KL.
HS1:
Gọi 1 hs nêu cách làm
HS2
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
HS3
Gv uốn nắn cách làm
Hs ghi nhận cách làm
<b>Bài tập 2: </b>
Để ít phút để học sinh lm bi.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 1 hs lên bảng trình bày lời giải
HS4
Gọi hs khác nhận xÐt bỉ sung
HS5: …..
HS6: ……
Gv n n¾n
Hs ghi nhËn
A
B <sub>C</sub>
D E
Gi¶i:
Vì DE // BC (gt) áp dụng định lí Ta lét trong
<b>AE</b> <b>AD</b> <b>AE</b> <b>1,5BD</b>
<b>CE</b> <b>BD</b> <b>AC AE</b> <b>BD</b>
Hay
<b>AE</b> <b>3</b>
<b>10 AE</b> <b>2</b>
2AE = 3(10 – AE)
2AE = 30 – 3AE
2AE + 3AE = 30
5AE = 30
AE = 6 (cm)
CE = AC – AE = 10 – 6 = 4 (cm)
H§3: Cđng cè.
5.Híng dÉn vỊ nhµ:
+ Nắm chắc nộidung định lí, định lí đảo và hệ quả định lí Ta lét.
+ Nắm chắc cách làm các bài tập trên.
TiÕt 3 :<i><b> Luyện tập về phơng trình tích</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS đợc củng cố kiến thức về giải phơng trình tích.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để đa phơng trình đa về phơng trình
tích.
- Rèn luyện khả năng quan sát, tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS</b>:
- GV: Sách tham khảo, sách giáo khoa.
- HS: Ôn tập kiến thức về phơng trình tích.
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: </b>- Phơng trình tích có dạng tổng quát nh thế nào?
- Muốn giải phơng trình tích ta làm nh thÕ nµo?
<b> 3.Néi dung bµi lun:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>
<b>Bài 1:</b>
Giải PT:
a) 15(x+9)(x2<sub>-3)(x+21) = 0</sub>
b) (2<i>x −</i>1)(3<i>x −</i>2)
3 +5(2x-1) =
2(2<i>x</i>+1)(2<i>x −1</i>)
3 +2x(2x-1)
a) §/s: S = {-9, <i>±</i>√3 , -21}
b) (2x-1) [ 3<i>x −</i>2
3 + 5 +
- 2(2<i>x</i>+1)
c) (2x-5)2<sub> = (4x+7)</sub>2
d) (x+5)(5x+3)- x2<sub> +25 = 0</sub>
- Y/c HS nêu cách làm và lên bảng thực
hiện
<b>Bài 2:</b>
Giải phơng trình
a) x3<sub> + 5x</sub>2<sub> – 4x – 20 = 0</sub>
b) (3x-1)(x+1) = 2(9x2<sub> – 6x +1)</sub>
c) 9x2<sub> + 6x – 8 = 0</sub>
d) x3<sub> 3x + 2 = 0</sub>
Muốn giải những PT này ta cũng phải
đ-a về PT tích
- Y/c 1 HS đứng tại chỗ thực hiện.
- y/c 1 HS nêu cách làm từng ý và gọi 3
HS lên bảng thc hin
<b>Bài 3:</b>
Giải PT sau:
971 973 975 977
972 970 968 966
972 970 968 966
971 973 975 977
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Ta có nên quy đồng để giải ko?
Quan sát và nhận xét về các số hạng
trên tử và dới mẫu của cùng một vế
- Hãy kiểm tra tổng của tử và mẫu hay
hiệu của tử và mẫu không đổi.
Để cộng đợc tử và số đối của mẫu ta
cần phải cộng p/ thức với nào?
(2x-1) 3<i>x −</i>2+15<i>−</i>4<i>x −</i>2<i>−</i>6<i>x</i>
3 =0
(2x-1)(-7x+11) = 0
2<i>x −</i>1=0
¿
<i>−</i>7<i>x</i>+11=0
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
1
7
¿
¿
¿
¿
c) (2x-5)2<sub> - (4x+7)</sub>2<sub> = 0</sub>
(6x+2)(-2x-12) =0
VËy S = { <i>−</i>1
3 ; -6 }
d) (x+5)(5x+3) - (x - 5)(x+5) =0
(x+5)(5x+3-x+5) =0
(x+5)(4x+8) =0
VËy S = {-5; -2
a) x2<sub>(x+5) – 4 (x+5) = 0</sub>
(x+5)(x2<sub> -4) = 0</sub>
(x+5)(x+2)(x -2) = 0
S = {-2; 2; 5}
} b) (3x-1)(x+1) - 2(3x-1)2<sub>=0</sub>
(3x-1)(x+1-6x +2) = 0
(3x-1)(-5x+3) =0
3 ;
3
5 }
c) 9x2<sub> + 6x +1– 9 = 0</sub>
(3x-1)2<sub> – 3</sub>2<sub> =0</sub>
(3x+2)(3x-4) = 0
S = { <i>−</i>2
3 ;
4
3 }
d) x3<sub> – 3x + 2 = 0</sub>
x3<sub> – x – 2x + 2 = 0</sub>
x(x2 <sub>- 1) – 2(x -1) = 0</sub>
(x-1)(x2 <sub>+ 1- 2) = 0</sub>
(x-1)(x2 <sub>-1) = 0</sub>
(x - 1)2<sub> (x+1) = 0</sub>
S = { 1; -1}
971 973 975 977
1 1 1 1
972 970 968 966
972 970 968 966
1 1 1 1
971 973 975 977
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1943 1943 1943 1943
972 970 968 966
1943 1943 1943 1943
971 973 975 977
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>HDVN</b>:
Xem lại các bài đã làm; làm bài 28
(SBT -7)
1 1 1 1 1 1 1 1
( 1943)( )
972 970 968 966 971 973 975 977
0
<i>x</i>
x -1943 = 0 v×
1
972+
1
970+
1
968+
1
966 <i>−</i>
1
971 <i>−</i>
1
973 <i>−</i>
1
975 <i>−</i>
1
977
≠ 0
x =1943
<b>Bæ sung - Rót kinh nghiƯm:</b>
Ký dut ngµy:……….
.
<b>Tuần 23</b>
Ngày soạn: 16 - 01 - 2012
Tiết 1:<b> Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>-</b> Rốn k nng gii phng trỡnh, biến đổi tơng đơng các phơng trình.
<b>-</b> Học sinh thực hành tốt giải các phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0 , phơng trình
chứa ẩn ở mu.
<b>II. Ph ơng tiện dạy học:</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thớc .
- HS: ôn tập các kiến thøc cị, dơng cơ häc tËp.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>HĐ1: KT bài cũ.</b>
GV treo bng ph ghi đề bài tập 1
<b>Bµi tËp 1:</b>
Tìm m để phơng trình 3x – 2m + 1 =
0 có nghiệm là x = -2.
Gọi 1 hs nêu cách làm
Gọi hs lên bảng trình bày lời giải
? Nhận xét.
Giải:
Phơng trình 3x 2m + 1 = 0 cã nghiƯm lµ x
= - 2 khi: 3(-2) – 2m + 1 = 0
- 6 – 2m + 1 = 0
- 2m = 6 – 1
- 2m = 5
m = - 2,5
Vậy với m = -2,5 thì phơng trình đã cho có
nghiệm là x = - 2.
<b>Bµi tËp 2:</b>
Bài tập 2
Giải phơng trình sau:
<b>1</b> <b>3</b> <b>5</b>
<b>a)</b>
<b>2x</b> <b>3</b> <b>x(2x</b> <b>3)</b> <b>x</b>
<b>x 2</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>b)</b>
<b>x 2</b> <b>x</b> <b>x(x 2)</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>x 1</b> <b>x 1</b> <b>2(x</b> <b>2)</b>
<b>c)</b>
<b>x 2</b> <b>x 2</b> <b>x</b> <b>4</b>
Hs quan sát c suy ngh tỡm cỏch
lm
Gọi 1 hs nêu cách làm
Hs 1
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
Hs 2
Gv uốn nắn cách làm
ớt phỳt hc sinh lm bi.
Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét.
Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Hs 3, hs 4
Gäi hs kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
Hs 5: ..
Hs6:
Gv uốn nắn
Hs ghi nhận.
Gọi 1 hs lên bảng làm phần c.
Hs7:
Gọi hs khác nhận xét bổ sung.
Hs8:
Gv uốn nắn.
.
<b>HĐ3: Củng cố</b>.
<b>Bài 3: Giải các pt sau :</b>
2
2 2 2
2
1 5 12
1// 1
2 2 4
5 5 25
2 //
5 2 10 2 50
1 7 3
3//
3 3 9
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>1</b> <b>3</b> <b>5</b>
<b>a)</b>
<b>2x</b> <b>3</b> <b>x(2x</b> <b>3)</b> <b>x</b>
(§KX§: x 0 vµ x 3/2)
x – 3 = 5(2x – 3)
x = 4/3 tháa m·n.
VËy tËp hợp nghiệm của phơng trình là S =
{ 4/ 3}
<b>x 2</b> <b>1</b> <b>2</b>
<b>b)</b>
<b>x 2</b> <b>x</b> <b>x(x 2)</b>
(§KX§: x 0, x 2)
x(x + 2) – (x – 2) = 2
x2<sub> + 2x – x + 2 = 2</sub>
x2<sub> + x + 2 – 2 = 0</sub>
x2<sub> + x = 0</sub>
x(x + 1) = 0
x = 0 hc x + 1 = 0
1)x = 0 (không thỏa mÃn điều kiện)
2)x + 1 = 0 x = -1 (tháa m·n)
VËy tập hợp nghiệm của phơng trình là
S = { - 1}
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>x 1</b> <b>x 1</b> <b>2(x</b> <b>2)</b>
<b>c)</b>
<b>x 2</b> <b>x 2</b> <b>x</b> <b>4</b>
(§KX§: x 2 vµ x - 2)
<b>2</b>
<b>x 1</b> <b>x 1</b> <b>2(x</b> <b>2)</b>
<b>x 2</b> <b>x 2</b> <b>(x 2)(x 2)</b>
(x+1)(x+2)+(x – 1)(x – 2) = 2(x2<sub>+2)</sub>
x2<sub>+ 2x + x + 2 + x</sub>2<sub>-2x – x + 2 = 2x</sub>2<sub>+4</sub>
x2<sub>+ x</sub>2<sub> –2x</sub>2<sub> + 2x + x – 2x – x = 4 -2 – 2</sub>
0x = 0
Vậy phơng trình nghiệm đúng với mọi giá trị
của x 2.
<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ</b>:
+ Nắm chắc các phép biến đổi tơng đơng các phơng trình và cách làm các dạng bài tập
trên.
Tiết 2: <b>luyện tập về định lý talét đảo</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>:
- Vận dụng vào giải các bài tốn tính các đại lợng độ dài đoạn thẳng và diện tíchca
các hình.
- Thấy đợc vai trị của định lí thơng qua gii bi toỏn thc t.
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: bảng phụ vẽ, thớc thẳng, êke
- Học sinh: thớc thẳng, êke.
<b>C.Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Kiểm tra bài cũ</b></i>:
? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet, vẽ hình ghi GT, KL
? Câu hỏi tơng tự với hệ quả của định lí Talet.
<i><b>III.Lun tËp</b></i>:
<b>Hoạt động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Bµi tËp 11 (tr63-SGK)
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng vẽ
hình, ghi GT, KL của bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm bài.
? MN // BC
<i>MN</i> <i>AN</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
<i>AN</i>
<i>AC</i><sub> =?</sub>
1 học sinh lên bảng trình bày.
? Để tính đợc <i>SMNEF</i><sub> ta phải biết những đại </sub>
lợng no.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 18 lên bảng
- Học sinh nghiên cứu SGK.
- Cả lớp thảo luận nhóm
Bài tËp 12 (tr64-SGK)
GT
<sub>ABC; BC=15 cm </sub>
AK = KI = IH (K, I<sub>IH)</sub>
EF // BC; MN // BC
KL a) MN; EF = ?
b) <i>SMNFE</i> biÕt
2
270
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
Bg:
a) V× MN // BC
<i>MN</i> <i>AN</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
Mµ
1
3
<i>AN</i> <i>AK</i>
<i>AC</i> <i>AH</i>
1 15
5
3 3 3
<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>MN</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
* V× EF // BC
<i>EF</i> <i>AF</i>
<i>BC</i> <i>AC</i>
mµ
2
3
<i>AF</i> <i>AI</i>
<i>AC</i> <i>AH</i>
2
10
15 3
<i>EF</i>
<i>EF</i> <i>cm</i>
b) Theo GT:
1
.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i>
1
270 .15 36
2<i>AH</i> <i>AH</i> <i>cm</i>
Mµ
1
12
<i>IK</i> <i>AH</i> <i>cm</i>
I
K
B C
A
H
E F
x
a
a,
C,
B,
A
B C
- Giáo viên treo bảng phụ hình 19 lên
bảng.
- cả lớp thảo luận theo nhóm và nêu ra
cách làm.
<i><b>V. H</b><b> ớng dẫn học ở nhà</b></i>
- Lµm bµi tËp 14 (16-SGK) ; bµi tËp
12, 13, 14 (t68-SGK)
Vậy diện tích hình thang MNFE là:
2
( ). (5 10).12
90
2 2
<i>MNEF</i>
<i>MN</i> <i>EF KI</i>
<i>S</i> <i>cm</i>
- Xác định 3 điểm A, B, B' thẳng hàng.
Vẽ BC <sub> AB', B'C' </sub><sub> AB' sao cho A, C, C' </sub>
thẳng hàng.
- Đo khoảng cách BB' = h; BC = a, B'C' = a'
ta cã: ' ' ' '
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>AB</i> <i>B C</i> <i>x</i><i>h</i> <i>a</i>
.
'
<i>a h</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Bµi tËp 13 (tr64-SGK) (9')
- Cắm cọc (1) <sub> mặt đất, cọc (1) có chiều </sub>
cao lµ h.
- §iỊu chØnh cét (2) sao cho F, K, A thẳng
hàng.
- Xỏc nh C sao cho F, K, C thẳng hàng.
- Đo BC = a; DC = b
áp dụng định lí Talet ta có:
.
<i>DK</i> <i>DC</i> <i>h</i> <i>b</i> <i>a h</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Tiết 3; phơng trình chứa ẩn ở mẫu</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Củng cố các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Rèn kĩ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- GV: hệ thống bài tập.
- HS: kiến thức về phơng tr×nh chøa Èn ë mÉu.
<b>C. Tiến trình</b>
<b>1. ổn định lớp.</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
?Trình bày các bớc giải phơng trình chøa Èn ë mÉu?
*HS:
- Tìm tập xác định
- Quy đồng khử mẫu
<b>3. Bµi míi.</b>
<b>Hoạt ng ca GV, HS</b> <b>Ni dung</b>
<b>Dạng 1: </b>Giải phơng trình.
<b>Bài 1: </b>Giải các phơng trình sau:
2
4 8
/ 0
2 1
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
2 <sub>6</sub>
/ 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<b>Dạng 1: </b>Giải phơng trình.
5 1 2 3
/
3 6 2 2 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
12 1 3 1 3
/
1 9 1 3 1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
5 1 8
/
1 3 4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
1 5 12
/ 1
2 2 4
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
GV gợi ý:
? Để giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta phải
làm gì?
*HS: Tỡm KX, quy ng kh mu v
gii phng trỡnh.
? Để tìm ĐKXĐ của biểu thức ta phải làm
gì?
*HS: Tỡm iu kin mu thc khỏc
khụng.
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
*HS lên bảng làm bài, HS dới lớp làm bài
vào vở.
GV yêu cầu HS làm bài tập 2.
<b>Bài 2: </b> Cho phơng trình ẩn x:
4 8 0 2
2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>R</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
6 0 3 2 6 0
( 3 ) (2 6) 0 ( 3) 2( 3) 0
( 2)( 3) 0 2; 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
§KX§
5 1 2 3
/
3 6 2 2 4
: 2
5 1 2 3
3( 2) 2 2( 2)
2( 5) 3( 2) 3(2 3)
2 10 3 6 6 9
2 3 6 9 10 6
25
7 25
7
25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
12 1 3 1 3
/
1 9 1 3 1 3
1
:
3
12 1 3 1 3
12 1 6 9 1 6 9
12 12 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
§KX§
5 1 8
/
1 3 4 3
: 1, 3
( 5)( 3) ( 1)( 1) 8
2 6 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
§KX§
2
2 2
3
0
<i>x a</i> <i>x a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x a</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>a</i>
a/ Gi¶i phơng trình với a = -3.
b/ Giải phơng trình với a = 1
c/ Xác định a để phơng trình có nghim
x = 0,5.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc giải phơng
trình chứa ẩn ở mẫu.
*HS:
GV gi HS lên bảng thay giá trị của a vào
phơng trình sau đó giải phơng trình giống
phơng trình bài 1.
*HS lên bảng làm bài.
GV gợi ý phần c:
? Để tìm a ta lµm thÕ nµo?
*HS: thay x vào biểu thức sau đó tìm a.
GV u cầu HS lên bảng làm bi.
<b>Dạng 2: </b>Tìm điều kiện có nghiệm của
ph-ơng trình.
<b>Bi 3:</b> Xác định m để phơng trình sau có
nghiệm duy nhất.
2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i>
GV gỵi ý:
? Để phơng trình có nghiệm duy nhất ta
cần những điều kiện gì?
*HS: Mẫu thức khác không, phơng trình 1
có nghiệm. Hoặc có 2 nghiệm, 1 nghiệm
không thoả mÃn.
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài.
2
2
2 2
1 5 12
/ 1
2 2 4
: 2
( 1)( 2) 5( 2) 12 4
3 2 5 10 8
2 4
2
<i>x</i>
<i>f</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>S</i>
ĐKXĐ
Không TM ĐKXĐ
<b>Bài 2: </b> Cho phơng trình ẩn x:
2
2 2
3
0
<i>x a</i> <i>x a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x a</i> <i>x a</i> <i>x</i> <i>a</i>
a/ Với a = -3 phơng trình có dạng:
2
2 2
3 3 24
0
3 3 9
: 3
3 3 24 0
12 24 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
ĐKXĐ
b/ Với a = 1 phơng trình có d¹ng:
2
1 1 4
0
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
§KX§<sub>: </sub><i>x</i>1
2
2 2
1 1 4
0
1 1 1
1 1 4 0
4 4 0 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i>
Không TM ĐKXĐ
c/ Thay x = 0,5 vµo biĨu thøc ta cã:
0,5 0,5 3
0
0,5 0,5 0,5
: 0,5
(0,5 ) 0,5 3 0
3 0 (3 1) 0
1
0;
3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
§KX§
VËy víi a = 0 và a = 1/3 thì phơng trình có
<b>Dạng 2: </b>Tìm điều kiện có nghiệm của
ph-ơng trình.
2 1
1
: ; 1
2 1
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>x m x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x m</i> <i>x</i>
<i>xm</i> <i>m</i>
ĐKXĐ
Phong trình có nghiệm duy nhất khi vµ chØ
khi:
0
0
2
0 1
2
2
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>4. Củng cố:</b>
GV yêu cầu HS nhắc lại các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
<b>BTVN: </b>
<b>Bài 1:</b>Giải các phơng trình sau:
2
2
2
2 2 4 2
96 2 1 3 1
/ 5
16 4 4
3 2 6 9
/
3 2 2 3 9 4
1 1 3
/
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Bỉ sung - Rót kinh nghiÖm:</b>
Ký dut ngµy:……….
.
<b>Tuần 24</b>
Ngày soạn: 25 - 01 - 2012
TiÕt 1: <b>LuyÖn tËp</b>
Rèn kĩ năng tính đọ dài đoạn thẳng nhờ sử dụng Đ/l Ta Lét và tính chất phân giác trong
<b>B. ChuÈn bị</b>:
- Giáo viên: bảng phụ vẽ, thớc thẳng, êke
- Học sinh: thớc thẳng, êke.
<b>C.Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. Kiểm tra bµi cị</b></i>:
? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet thuận , đảo và hệ quả , vẽ
hình ghi GT, KL
? Ph¸t biểu Đ/L tính chất phân giác trong tam giác.
<i><b>III.Luyện tập</b></i>:
<b>Hot động của thày</b> <b>Hoạt động của trị</b>
Bµi 1:TÝnh x trong hình vẽ sau:
Bài 1: Cho hình vẽ:
( PQ là phân gi¸c cđa gãc P)
- PQ l phân giác P => ?
QM = ?
Líp lµm vµo vë
Ta cã :PQ là phân giác của P .
QM PM
QN PN
12,5 x 6,2
hay
x 8,7
6,2x = 8,7(12,5 - x)
6,2x + 8,7x = 8,7.12,5
8,7.12,5
x
14,9
x 7,3.
Bài tập 2: Cho tam giác cân ABC
(AB = AC), đờng phân giác của góc B
cắt AC tại D và cho AB = AC = 15
cm, BC = 10 cm.
a) Tính AD, DC.
b) Đờng vuông góc với BD cắt tia AC
kéo dài tại E.Tính EC.
? Hs lên bảng vễ hình ghi GT,KL
ABC có BD là phân giácB <sub> => ? </sub>
a) TÝnh AD, DC.
Cã : BE BD ?
- BE là phân giác ngoài của B <sub> => ? </sub>
? Tính EC
? H/s lên bảng làm.
Líp lµm bµi vµo vë .
?NhËn xÐt?
a) ABC cã BD là phân giác B
=>
DA BA 15 3
DC BC 10 2
DA 3
DA DC 3 2<sub> </sub>
DA 3
hay
15 5
15.3
DA 9 (cm)
5
V× DC = AC – AD = 15 – 9 = 6 (cm)
b) Cã:BE BD BE lµ phân giác ngoài B
P
8.7
6,2
Q N
<b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Làm lại 2 bài đã chữa.
Làm bài tập SBT phần này.
EC BC 10 2
.
EA BA 15 3
hay EC 2
EC 15 3
3EC = 2EC + 30
EC = 30 (cm)
TiÕt 2: <b>Lun tËp</b>
<b>tính chất đờng phân giác trong tam giác</b>(tiếp)
<b>A. Mơc tiªu:</b>
Rèn kĩ năng tính đọ dài đoạn thẳng nhờ sử dụng Đ/l Ta Lét và tính chất phân giác trong
tam giỏc
<b>B. Chuẩn bị</b>:
- Giáo viên: bảng phụ vẽ, thớc thẳng, êke
- Học sinh: thớc thẳng, êke.
<b>C.Tiến trình bài giảng</b>:
<i><b>I. KiĨm tra bµi cị</b></i>:
? Phát biểu nội dung định lí đảo của định lí Talet thuận , đảo và hệ quả , vẽ
hình ghi GT, KL
? Phát biểu Đ/L tính chất phân giác trong tam giác.
<i><b>III.Luyện tập</b></i>:
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
Bài 1 :
Cho tam gi¸c ABC AB = 15cm, AC =
20cm, BC = 25cm; AD là phân giác của
góc BAC.
a/ TÝnh : DB;DC?
b/ TÝnh: <i>ACD</i>
<i>ABD</i>
<i>S</i>
?
? H/s đọc đầu bài.
? H/s lên bảng vẽ hình ghi GT, Kl.
- ABC có AD là ph/giác của góc BAC
=> ?
? H/s lên bảng làm .
Lớp làm bài vào vở?
? Nhận xÐt.
=> <i>ACD</i>
<i>ABD</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
= ?
GT ABC, AB = 15cm, AC = 20cm
BC = 25cm; AD là phân giác của .
. gãc BAC
KL a/ TÝnh : DB;DC?
<i>ABD</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
?
Giải:
ABC có: AD là
phân giác của góc
BAC.
<i>AC</i>
<i>AB</i>
=<i>DC</i>
<i>DB</i>
20
<i>DC</i>
= 15
<i>DB</i>
= 2015
<i>DB</i>
<i>DC</i>
= 35
<i>BC</i>
=35
25
.
DB = 35
15
.
25
10,71cm.
VËy DC = 25 – 10,71 14, 29cm.
b) SADB = BD.h/2
SACD = DC.h/2
=> <i>ACD</i>
<i>ABD</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
=<i>DC</i>
<i>DB</i>
=4
3
.
<b>25</b>
<b>20</b>
<b>15</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>Bài tập 2:</b>
Cho tam giỏc ABC vuông tại A. AB =
21cm, AC =28cm, AD ph/gi¸c cđa gãc
BAC. DE // AB, E AC.
a/ TÝnh:DB; DC; DE?
b/ TÝnh SABD v Sà ACD?
? H/s đọc đầu bi.
? H/s lên bảng vẽ hình ghi GT, Kl.
- ABC có AD là ph/giác của BÂC
=> ?
- DE // AB => ?
? H/s lên bảng làm .
Lớp làm bài vào vở?
<b>-Hớng dÉn vỊ nhµ:</b>
Làm lại các bài đã chữa trên lớp.
Thuộc phần lí thuyết kiêm tra.
GT ABC cã: ¢ =
900<sub>. </sub>
AB = 21cm; AC = 28cm.
AD ph/gi¸c cđa gãc BAC. DE // AB,
E AC.
KL a/ TÝnh:DB; DC; DE?
b/ TÝnh SABD vµ SACD?
a/ Trong ABC : ¢ = 900<sub> theo Pitago:</sub>
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub>.</sub>
=> BC = 212 282 = 1225= 35cm.
Vì AD là ph/giác cđa B¢C
<i>DC</i>
<i>DB</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i>
21 28
<i>DC</i>
<i>DB</i>
= 49
<i>BC</i>
DB = 49
21
.
35
= 15cm
VËy DC = 49
28
.
35
= 20cm.
- Cã : DE // AB <i>BC</i>
<i>DC</i>
<i>AB</i>
<i>DE</i>
b/ Ta cã : SABC = 2
1
.AB.AC = 294cm2<sub>.</sub>
<i>BC</i>
<i>BD</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>ABD</i> <sub></sub>
=35
15
SABD =2
1
.294 = 126cm2<sub>.</sub>
SACD = SABC - SADB = 294 - 126 = 168cm2<sub>.</sub>
Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>-</b> Rốn k nng gii bi toỏn bng cách lập phơng trình dạng tốn chuyển động.
<b>II. Ph ¬ng tiện dạy học:</b>
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thớc
- HS: ôn tập các kiến thức cũ, dụng cụ häc tËp.
<b>III.Néi dung bµi lun</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>HĐ1: KT bài cũ.</b>
? Nêu các bớc giải bài toán bằng cách
lập phơng trình.
<b>HĐ2: Luyện tập:</b>
<b>Bài to¸n 1:</b>: Gi¸o viên treo bảng phụ
ghiđầu bµi sau:
Trên quãng đờng AB dài 30 km, một
ngời đi từ A đến C (nằm giữa A và B )
Gọi quãng đờng AC là x ( km ) .
Điều kiện (0< x < 30 ).
GV: Nguyễn Văn §ỵi
<b>E</b>
<b>21</b> <b>28</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
VËn tèc
( km/h ) quãng <sub>đờng </sub><sub>(</sub>
km )
Thêi
gian
(giê)
Trªn qu·ng
đờng AC
30 x <i>x</i>
30
với vận tốc 30 km /h, rồi đi từ C đến B
với vận tốc 20 km / h. Thời gian đi hêt
cả quãng đờng AB là 1 giờ 10 phút.
Tính quãng đờng AC và CB.
? Học sinh đọc đầu bài.
? bài toán thuộc dạng toán nào.
? Em cần nhớ cơng thức nào để giải.
?Tóm tắt .
? Đầu bài cho đại lợng nào?
Phơng trình đợc lập từ mơi liên quan
nào?
? chọn ẩn và đặt diều kiện cho n.
GV hng dn HS lp bng :
Yêu cầu 1H/s lên bảng giải.
Lớp làm vào vở.
? Nhận xét.
<b>Bài toán 2: </b>
Mt ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hoá
với vận tốc 40 km / h. Sau 2 giờ nghỉ lại
ở Thanh Hố, ơ tơ lại từ Thanh Hố vè
? bài tốn thuộc dạng tốn nào.
? Em cần nhớ cơng thức nào để giải.
?Tóm tắt .
? Đầu bài cho đại lợng nào--? đại lợng
nào?---? Phơng trình đợc lâpj từ mơi
liên quan nào?
? chọn ẩn và đặt diều kiện cho n.
GV hng dn HS lp bng :
Yêu cầu 1H/s lên bảng giải.
Lớp làm vào vở.
? Nhận xét.
<b>Hớng dẫn về nhà:</b>
Lm lại bài đã chữa trên.
Ta có quãng đờng CB là 30 – x ( km ).
Thời gian ngời đó đi hết quãng đờng AC và
CB lần lợt là <i>x</i>
30 vµ
30<i>− x</i>
20 . Theo bài ra
ta có phơng trình:
<i>x</i>
30 +
30<i>− x</i>
20 =
7
6
<sub>2x + 3(30-x) = 70</sub>
<sub>x=20 (TM§K T).</sub>
Vậy quãng đờng AC và CB là 20 km và 10
km.
Bảng tóm tắt:
Gi qung ng t H Ni n Thanh Hoá là
S ( Km ) (ĐK: s > 0 ).
Thời gian lúc đi từ Hà Nội đến Thanh Hố
là <i>S</i>
40
Thêi gian lóc vỊ lµ <i>S</i>
30 .
Tổng thời gian cả đi lẫn về không kể thời
gian nghỉ lại ở Thánh Hoá là:
10giờ45 phót -2 giê =8giê45phót =35/ 4 giê.
Theo bµi ra ta có phơng trình:
<i>S</i>
40 +
<i>S</i>
30 =
35
4 .
3S + 4S = 1050
7S = 1050
S = 150 (TM§K T).
Vậy quảng đờng HN – TH là 150 km.
<b>Bæ sung - Rót kinh nghiƯm:</b>
VËn tèc
( km/h )
Qu·ng
®-êng (km ) Thêi gian(giê )
HN - TH 40 S <i><sub>S</sub></i>
40
TH - HN 30 S <i><sub>S</sub></i>
Ký duyệt ngày:.
.
<b>Tuần 25</b>
Ngày so¹n: 05 - 02 - 2012
<b>TiÕt 1: Luyện tập </b>
<b>giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>
<b>II. Mục tiêu:</b>
Rốn k nng gii bi toỏn bằng cách lập phơng trình dạng tìm số ; tốn chuyn
ng.
<b>II. Chuẩn bị</b>.
Thầy : nội dung, SGKTLTK
Trò : chuẩn bị BT
<b>III. Tiến trình dạy học</b>.
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b>
<i><b>Bài 1 </b></i>: tìm STN có 4 chữ số biết rằng nếu viết
thêm chữ số 1 vào đằng trớc ta đợc số A có 5
chữ số, nếu viết thêm chữ số 4 vào đằng sau ta
đợc số B có 5 chsố và B gấp 4 lần A
<b>D¹ng1: Toán tìm số</b>
Gọi số phải tìm là abcd là x (x N)
1000 x 9999
Viết thêm chs 1 vào đằng trớc ta đợc
A= 1 abcd = 10 000+x
Viết thêm chs 4 vào đằng sau ta đợc
B = abcd 4 = 10x+4=(10 000+x)4
Học sinh giải pt ra k/q x =6666
Nhận định kq và thảo luận.
<b>Bµi 2</b>:
Tổng các chs hàng đơn vị và hàng trăm của 1
số có 3 chs bằng 16, nếu viết các chs ấy theo
thứ tự ngợc lại thì đợc số nhỏ hơn số đã cho
198 đơn vị.biết số đã cho chia hết cho 9, tìm
số đó?
u cầu học sinh đợc kỹ BT p/biết với BT trên
chọn ẩn thế nào.
Chó ý đk của các chs.
PtBT hc sinh lp c cỏc pt (1) và (2) giả để
tìm x,z.
Làm thế nào để tìm đợc y.
Lu ý cho h/sinh c¸c c¸ch biĨu diƠn
VD:
abc = 100a+10b+c
0 10
100 100 10
1 1000 100 10 1
<i>abc</i> <i>abc</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>abc</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
=
= + +
= + + +
hc 10 abc +1
Gäi sè phải tìm là xyz ,x,y,zN ;
0x9, 0 y,z 9
Tổng chs hàng đơn vị và hàng trăm là
16
<sub> x+z = 16 (1)</sub>
Viết các chs theo thứ tự ngợc lại
<sub> số mới là </sub><i>zyx</i>=100<i>z</i>+10<i>y</i>+<i>x</i>
Pt :(100x+10y+z) - (100z+10y+x)=198
Bđ ra PT x-z=2 (2)
Từ (1)và(2) <sub>x = 9, z=7</sub>
Vì xyz<sub></sub> 9nên tổng c¸c chs chia kÕt
cho9 y =2
Vậy số cần tìm là : 927
<b>Bài 3</b>: Một ngời đi 1 nửa quãng đờng AB với
vận tốc 20 km/h và đi phần cịn lại với vận tốc
30 km/h tính vận tốc trung bình của ngời đó đi
trên tồn bộ qng đờng.
Gäi h/s nêu hớng giải.
Chọn vận tốc TB là ẩn.
Biểu thị nửa qđ là a.
Tính thời gian đi nữa qđ đầu và nửa qđ sau,
thời gian đi cả qđ và lập pt
Gọi Vtrung bình phải tìm là x(km/h),
x>0 bthị nửa qđ AB là akm (a>0) t/g
ngời đó đi nửa đầu của qđ là <i>a</i>
20 (h),
thgian ®i nưa sau cđa q® lµ <i>a</i>
30 (h),
thời gian đi quãng đờng AB là 2<i>a</i>
<i>x</i> (h)
Pt :
2 1 1 2
24
20 30 20 30
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ = Û + = =
Thoả mÃn đk. vận tốc TB là 24 km/h
C¸ch 2:
1 2
1 2
<i>TBAB</i>
<i>S</i> <i>S</i>
<i>V</i>
<i>t</i> <i>t</i>
+
=
+ <sub> </sub>
B.thị nh C1 : P.trình 20 30
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>x</i>=
+
* G/v chốt lại : Khi giải tốn BN 1 ẩn ngồi
ẩn đã chọn đơi khi ngời ta còn biểu thị những
đại lợng cha biết khác = chữ và các chữ đó tuy
tham gia vào qt giải bài tốn nhng khơng lại
khơng có mặt trong đáp số của bt
VD c/t S = 0.t ; ;
<i>s</i> <i>s</i>
<i>v</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>v</i>
= =
<b>4. Híng dÉn V.N</b>
- Xem lại các dạng bài đã giải
- Làm các BT 67,69,70 DBT-14
<b>Bµi TT</b>
1. 2 số mỗi số có 2 chữ số đợc viết bởi cùng
các chữ số nhng theo T2<sub> ngợc lại. Tính 2 số</sub>
này = 3154, số nhỏ hơn tổng các chữ số của
nó là 27 tìm 2 số đó
2. Tổng của 4 số bằng 45, nấu lấy số
thứ nhất cộng thêm 2, số thứ 2 trừ đi 2
số thứ 3 nhân với 2, số thứ 4 chia cho 2
thì 4 kết quả đó bằng nhau tìm 4 số ban
u.
<b>Tiết 2: Luyện tập về giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>
<b>A. Mc tiờu:</b>
- Cng c cỏc bc gii bài tốn bằng cách lập phương trình dạng tốn cơng việc
- Rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình theo các bước.
- HS nhận dạng được một số dạng toán giải bài toán cơ bản.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- GV: hệ thống bài tập.
- HS: kiến thức về phương trình và giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
<b>C. Tiến trình.</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
GV cho HS làm bài tập
<b>Dạng 3</b>:Tốn công việc
- GV cho HS ghi phương pháp giải
- HS ghi bài vào vở
<b>Bài 1: </b>
Năm ngoái, hai đơn vị sản xuất nơng
nghiệp thu hoạch được 720 tấn thóc.
Năm nay, đơn vị thứ nhất làm vượt mức
15%, đơn vị thứ hai làm vượt mức 12%
so với năm ngối. Do đó cả hai đơn vị
thu hoạch được 819 tấn thóc.
GV gợi ý
? Bài tốn có mấy đối tượng ? mấy đại
lượng ? mỗi đại lượng có mấy trạng thái.
<i>⇒</i> HS: Bài tốn gồm hai đối tượng: 3
đại lượng và hai trạng thái
<b>DẠNG 3</b>: <b>Tốn cơng việc</b>
* Phương pháp
* Năng suất * thời gian = Tổng sản phẩm
* a% = <sub>100</sub><i>a</i>
<b>Bài 1:</b>
Gọi số tấn thóc năm ngối đơn vị 1 sản xuất
là x ( 0 < x < 720)
<i>⇒</i> Số tấn tóc năm ngoái của đơn vị 2 sản
xuất là 720 - x (tấn)
- Vì năm nay đơn vị 1 làm vượt mức 15%
nên số tấn thóc năm nay của đơn vị 1 là
115
100 <i>x</i> tấn
- Vì năm nay đơn vị 2 làm vượt mức 12%
nên số tấn thóc năm nay của đơn vị 2 là
112
100 (720 - x) mà năm nay cả hai đơn vị
thu hoạch được 819 tấn
- GV hướng dẫn HS lập bảng phân tích
Đơn vị 1 Đơn vị 2
Năm ngối x 720 - x
Năm nay 115
100 <i>x</i>
112(720<i>− x</i>)
100
Phương trình
115
100 <i>x</i> +
112(720<i>− x</i>)
100 = 819
- GV yêu cầu HS lên bảng làm bài
<i>⇒</i> HS dưới lớp làm bài vào vở
GV cho HS làm bài tập
<b>Dạng 4:</b> Toán làm chung công việc
GV giới thiệu phương pháp giải
<i>⇒</i> HS ghi bài
GV yêu cầu HS làm bài
Nên ta có phương trình
115<i>x</i>
100 +
112
100(720<i>− x</i>)=819
<i>⇔</i> 115x + 80640 - 112x = 81900
<i>⇔</i> 3 x = 1260
<i>⇔</i> x = 420 (TMĐK)
Vậy số tấn thóc của đơn vị 1 năm ngối là
420 tấn
Số tấn thóc của đơn vị 2 năm ngoái là:
720 - 420 = 300 tấn
<b>DẠNG 4</b>: <b>Toán làm chung cơng việc</b>
* Phương pháp giải
- Tốn làm chung cơng việc có ba đại lượng
tham gia: tồn bộ cơng việc, phần việc làm
trong một đơn vị thời gian (1 ngày, 1
giờ… ) và thời gian làm cơng việc.
- Nếu một đội nào đó làm xong cơng việc
1
<i>x</i> cơng việc
<b>Bài 1:</b>
Hai vịi nước cùng chảy vào 1 bể thì sau
4 giờ 48 phút bể đầy. Mỗi giờ lượng
nước vòi I chảy được bằng 1,5 lượng
<b>Bài 1</b>
Đổi 1 giờ 48 phút = 4 4
5 h =
24
nước chảy được của vòi II. Hỏi mỗi vịi
chảy riêng thì bao lâu đầy bể.
GV u cầu HS đọc đề bài và tóm tắt.
<i>⇒</i> HS
GV gợi ý
? Bài toán gồm mấy đối tượng ? mấy đại
lượng các đại lượng có mối liên hệ như
<i>⇒</i> HS: Bài toán gồm 2 đối tượng: vòi
I, vòi II, gồm 2 đại lượng
- GV yêu cầu HS lập bảng phân tích theo
hướng dẫn
Phương trình: 1<i><sub>x</sub></i> + 3<sub>2</sub>.1
<i>x</i> =
5
24
- GV yêu cầu HS lên bảng trình bày bài
3
2
Gọi x là thời gian vịi II chảy một mình đầy
bể (x > 0)
<i>⇒</i> 1 giờ vòi II chảy được 1<i><sub>x</sub></i> bể
Vì 1 giờ vịi I chảy được bằng 1,5 lượng
nước vòi II <i>⇒</i> 1 giờ vòi I chảy được
3 1
.
2 <i>x</i>
bể.
Mặt khác hai vịi cùng chảy vào bể thì sau 4
giờ 48' bể đầy nên 1 giờ 2 vòi chảy được
5
24 bể
Do đó ta có phương trình
1
<i>x</i>+
3
2<i>x</i>=
5
24
<i>⇔</i> 24 + 36 = 5x
<i>⇔</i> 5x = 60
<i>⇔</i> x = 12 (TMĐK)
Vì vịi II chảy một mình trong 12 giờ đầy
bể.
Trong 1 giờ vòi I chảy được
5
24 -
1 1
12 8<sub> (bể)</sub>
Vịi I chảy một mình trong 8 giờ đầy bể.
<b>Bài 2:</b>
Hai vịi nước chảy vào một bể thì đầy bể
trong 3 giờ 20 phút. Người ta cho vòi thứ
nhất chảy 3 giờ. Vịi thứ hai chảy 2 giờ
thì cả 2 vịi chảy được 4<sub>5</sub> bể. Tính thời
gian mỗi vịi chảy một mình
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tóm tắt
Hai vịi cùng chảy: 10<sub>3</sub> <i>h</i>
Vịi 1 chảy 3 giờ + vòi 2 chảy 2 giờ =
4
5 bể
Tính thời gian mỗi vịi chảy một mình
GV gợi ý HS;
- Bài tốn có mấy đối tượng ? mấy đại
lượng
<i>→</i> HS: 2 đối tượng, 2 đại lượng
? Nếu gọi thời gian 1 vịi chảy là x thì 1
<b>Bài 2:</b>
Gọi thời gian vòi 1 chảy đầy bể là x (giờ)
(x > 0)
<i>⇒</i> 1 giờ vòi 1 chảy được 1<i><sub>x</sub></i> bể
Hai vòi nước chảy 3h20' đầy bể
<i>⇒</i> 1 giờ vòi 2 chảy được <sub>10</sub>3 bể
<i>⇒</i> 1 giờ vòi 2 chảy được là <sub>10</sub>3 - 1<i><sub>x</sub></i>
bể
Vì vịi 1 chảy 3 giờ, vịi 2 chảy 2 giờ thì
được 4<sub>5</sub> bể nên ta có phương trình
3. 1<i><sub>x</sub></i> + 2 ( <sub>10</sub>3 - 1<i><sub>x</sub></i> ) = 4<sub>5</sub>
<i>⇔</i> 3
<i>x</i>+
3
5<i>−</i>
2
<i>x</i>=¿
4
5
<i>⇔</i> 15 + 3x - 10 = 4x
<i>⇔</i> x = 5 (TMĐK)
Thời gian
chảy đầy bể
1 giờ chảy
được
Vòi II x 1
<i>x</i>
Vòi I 3
giờ vòi 1 chảy được bao nhiêu phần của
bể <i>⇒</i> HS: 1<i><sub>x</sub></i> bể
? Cả 2 vòi chảy 10<sub>3</sub> <i>h</i> <sub> - </sub> 1
<i>x</i> bể
? Khi đó ta có phương trình như thế nào?
<i>⇒</i> <sub> HS: 3.</sub> 1
<i>x</i> = 2 (
3
10<sub>-</sub> 1<i><sub>x</sub></i> <sub>) = </sub> 4<sub>5</sub>
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài
Vậy thời gian vòi 1 chảy đầy bể là 5 giờ
<i>⇒</i> Trong 1 giờ vòi 2 chảy được
3
10<i>−</i>
1
5=
1
10 bể
<i>⇒</i> Vòi 2 chảy một mình trong 10 giờ đầy
bể
<b>Bài 3:</b>
Hai đội thợ quét sơn một ngơi nhà. Nếu
họ cùng làm thì 4 ngày xong việc. Nếu
họ làm riêng thì đội I hồn thành công
việc nhanh hơn đội II là 6 ngày. Hỏi nếu
làm riêng thì mỗi đội phải làm trong bao
nhiêu ngày để xong việc ?
GV yêu cầu HS tóm tắt bài và lên bảng
làm bài
<i>⇒</i> HS thực hiện:
Tóm tắt:
Đội I = đội II + 6 ngày
Hai đội cùng làm thì 4 ngày xong
Tính thời gian mỗi đội làm riêng
- GV chữa bài
<b>Bài 3:</b>
Gọi thời gian đội I làm một mình là x
(ngày) (x > 0)
Vì đội II hồn thành cơng việc lâu hơn đội
I là 6 ngày nên thời gian một mình đội II
làm xong việc là x + 6 (ngày)
Mỗi ngày đội I làm được 1<i><sub>x</sub></i> công việc.
Mỗi ngày đội II làm được <i><sub>x</sub></i>1
+6 công
việc.
Mỗi ngày có hai đội làm được 1<sub>4</sub> cơng
việc.
Ta có phương trình
1
<i>x</i> +
1
<i>x</i>+6 =
1
4
<i>⇔</i> x. (x+6) = 4x + 4x + 24
<i>⇔</i> x2<sub> - 2x - 24 = 0</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> - 6x + 4x - 24 = 0</sub>
<i>⇔</i> (x-6) (x+4) = 0
<i>⇔</i> x = 6 hoặc x = - 4 (loại)
Vậy đội I làm một mình mất 6 ngày
Đội II làm một mình mất 12 ngày.
<b>- BTVN</b>
<b>Bài 1: </b>Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất
làm 3 giờ, ngwif thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hồn thành được 25% cơng việc. Hỏi nếu làm
riêng thì mỗ người mất bao lâu.
<b>Bài 2: </b>Nếu hai vịi nước cùng chảy vào một bể sau 1 giờ 20 phút sẽ đầy. Nếu mở vòi thứ
nhất trong 10 phút và vịi thứ hai trong 12 phút thì chỉ được <sub>15</sub>2 bể. Hỏi nếu mở riêng
từng vòi thì thời gian để mỗi vịi chảy đầy bể là bao nhiờu.
<b>Tiết 3: ôn tập Giải bài toán bằng cách lập phơng trình </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>
<b>-</b> Rèn kĩ năng giải các dạng toán bằng cách lập phơng trình.
- GV: Giáo án, bảng phụ, phấn, thớc .
- HS: ôn tập các kiến thức cũ, dơng cơ häc tËp.
<b>III.Néi dung bµi lun</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Bài tốn 1: </b>Một đội thợ mỏ lập kế hoạch
khai thác than, theo đó mỗi ngày phải
khai thác đợc 50 tấn than. Khi thực hiện
mỗi ngày đội khai thác dợc 57 tấn than.
Do đó đội dã hoàn thành kế hoạch trớc
một ngày và còn vợt mức 13 tấn than.
Hỏi theo kế hoạch đội phải khai thác bao
nhiêu tấn than?
? Học sinh đọc đầu bài.
? bài toán thuộc dạng toán nào.
? Đầu bài cho đại lợng nào ?
Phơng trình đợc lập từ môi liên quan
nào?
? chọn ẩn và đặt diều kiện cho ẩn.
GV hớng dẫn HS lập bảng :
Yªu cầu 1H/s lên bảng giải.
Lớp làm vào vở.
? Nhận xét.
<b>Bài to¸n 2:</b>
Một đội cơng nhân dự tính nếu họ sữa
đ-ợc 40 m trong một ngày thì họ sẽ sữa
xong một đoạn đờng trong một thời gian
nhất định . Nhng do thời tiết không thuận
tiện nên thực tế mỗi ngày họ sữa đợc một
đoạn ít hơn 10 m so với dự định và vì vậy
họ phải kéo dài thời gian làm việc thêm 6
ngày.Tính chiều dài đoạn đờng?
? Học sinh đọc đầu bài.
? bài toán thuộc dạng toán nào.
? Đầu bài cho đại lợng nào ?
Phơng trình đợc lập từ môi liên quan
nào?
? chọn ẩn và đặt diều kin cho n.
<b>Bài toán 3: </b>
Hai công nhân nếu làm chung thì 12 giờ
hoàn thành công việc. Họ làm chung
Hi ngi th hai lm một mình thì trong
bao lâu sẻ hồn thành cơng vic ú. ?
Hc sinh c u bi.
? bài toán thuộc dạng toán nào.
? u bi cho i lng no--? đại lợng
nào?---? Phơng trình đợc lâpj từ mơi liên
quan nào?
? chọn ẩn và đặt diều kiện cho ẩn.
<b>Bµi gi¶i:</b>
Gọi x (tấn t) là số than đội phải khai thác
theo kế hoạch, ta lập đợc bảng sau:
Từ bảng ta lập đợc phơng trinh:
<i>x</i>+13
57 =
<i>x</i>
50 - 1
. 50(x+13) = 57x – 50.57
<sub>50x + 650 = 57x – 2850</sub>
x = 500 (TM§K T).
Vậy theo kế hoạch đội phải khai thác 500 tấn
than
<b> Bài giải:</b>
Gi x (ngy n) l thi gian d định làm xong
đoạn đờng (điều kiện: x > 0 ).
Ta có bảng sau:
Thời
gian
(ngày)
Năng
sut on ng ( m )
D nh x 40 40 x
Thực tế x + 6 30 30 ( x + 6 )
Dựa vào bảng ta lập đợc phơng trình sau:
40 x = 30 ( x + 6 )
. 40x = 30x + 180
<sub>x = 18</sub>
<sub>S = 7200 </sub>
chiu di on ng l: 7200 m
<b>Bài giải:</b>
Gi x là thời gian để ngời thứ hai làm một
mình xong cơng việc (đk x ủ > 12 ). Trong 10
giờ ngời đó làm đợc 10
<i>x</i> cv.
Cả hai ngời làm chung đợc 4. 1
12 cv.
Theo bài ra ta có phơng trình:
4. 1
12 +
10
<i>x</i> = 1.
Giải phơng trình ta đợc x =15 (TMĐK T).
Vậy ngời thứ hai làm một mình xong cơng
việc mất 15 gi.
Số than
mỗi ngày
(tấn )
Tổng
số than
(tấn)
Số ngày
kế ho¹ch 50 x <i>x</i>
50
Thùc
GV híng dÉn HS lập bảng :
Yêu cầu 1H/s lên bảng giải.
Lớp làm vào vở.
? Nhận xét.
<b>Bài toán 4:</b>
Mt mỏy bm mun bm đầy nớc vào
một bể không cha nớc trong một thời
gian quy định thì mỗi giờ phải bơm đợc
10 m3<sub>. sau khi bơm đợc 1/3 thể tích của </sub>
bể ngời công nhân vận hành cho máy
hoạt động với công suất lớn hơn, mỗi giờ
bơm đợc 15 m3<sub>. Do vậy so với quy định </sub>
bể đợc bơm đầy nớc trớc thời hạn 48
phút. Tính thể tích ca b?
<b>Giáo viên gợi ý yêu cầu HS về nhà làm</b>
.
<b>Bài giải:</b>
Gọi thể tích của bể là x ( m 3<sub> ) ĐK: x > 15.</sub>
Ta lập bảng sau:
Năng
suất
( m3<sub>/</sub>
giờ)
Thời
gian
(giờ g)
Dung
tích (lít
l)
Theo quy
nh 10 <sub>10</sub><i>x</i> x
1 /3 thể tích
đầu 10 <sub>30</sub><i>x</i> 1<sub>3</sub><i>x</i>
Phần còn
lại 15 2<sub>45</sub><i>x</i> 2<sub>3</sub><i>x</i>
Nên ta có phơng trình:
10
<i>x</i>
- 30
<i>x</i>
-
2
45
<i>x</i>
=
4
5<sub>.</sub>
Giải phơng trình ta đợc :
x = 36 (thỗ mãn điều kiện).
Vậy thể tích bể là 36 m3<sub>.</sub>
Ký dut ngµy:……….
.
<b>Tuần 26</b>
Ngày soạn: 12- 02 - 2012.
Tiết 1+ 2 : <b>tam giác đồng dạng</b>
<b>A</b>
<b> -Mơc tiªu :</b>
- HS đợc củng cố các kiến thức về tam giác đồng dạng :định nghĩa , tính chất, dấu hiệu
nhận biết.
- HS biết sử dụng các kiến thức trên để giải các bài tập: tinh toỏn , chng minh,...
<b>B-Chuẩn bị của GV và HS:</b>
<b>C-Nôi dung bµi lun :</b>
<i>* l</i>ý<i> thut</i>
<i><b>1.Hồn thành các khẳng định ỳng sau bng cỏch in vo ch ...</b></i>
<b>1.</b> Định nghĩa : <i>ABC</i><i>MNP</i>theo tØ sè k
... .... ...
...; ...; ...
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>CA</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<b>2.</b> TÝnh chÊt : *<i>ABC</i> <i>MNP</i> th× :<i>ABC</i> ...
*<i>ABC</i><i>MNP</i><sub> theo tỉ số đồng dạng k thì :</sub><i>MNP</i><i>ABC</i><sub> theo tỉ số...</sub>
* <i>ABC</i> <i>MNP</i>và <i>MNP</i><i>IJK</i> thì <i>ABC</i> ....
3. Các trờng hợp đồng dạng :
a/ ... <i>ABC</i> <i>MNP</i> (c-c-c)
b/ ... <i>ABC</i><i>MNP</i><sub>(c-g-c)</sub>
b/ ... <i>ABC</i><i>MNP</i> (c-g-c)
c/... <i>ABC</i> <i>MNP</i><sub> (cạnh huyền-cạnh góc vuông)</sub>
<i>* bài tập:</i>
<b>Bài 1:</b>
T×m x, y trong hình vẽ sau
Lớp làm vào vở.
Yêu cầu h /s lên bảng chữa
? Nhận xét.
Xét ABC và EDC cã:
B1 = D1 (gt)
C1 = C2 (®)
2 1
3,5 2
4; 1,75
<i>CA</i> <i>CB</i> <i>AB</i>
<i>CE</i> <i>CD</i> <i>ED</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Bài 2:</b>
+ Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác
vuông? Giải thích vì sao?
+ Tính CD ?
+ Tính BE? BD? ED?
+ So sánh S BDE và S AEB
S BCD ta lµm nh thÕ nµo?
Ba HS lên bảng, mỗi em tính độ dài một
đoạn thẳng
HS:...
HS đứng tại chỗ tính S BDE và S BDC rồi so
sánh với S BDE
15cm
12cm
1
3
2
1
D
A
E
B C
Có 3 tam giác vuông là ABE, BCD,
EBD
- EBD v× gãc B2 = 1v
ABE CDB (g.g) nªn ta cã:
10 12
15
15.12
18( )
10
<i>AE</i> <i>BC</i>
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>CD</i>
<i>CD</i> <i>cm</i>
<b>Bµi 3: </b>Cho h×nh vÏ
H·y chøng minh: ABC AED <sub>HS thùc hiƯn</sub>
ABC vµ AED cã gãc A chung và
GV: Nguyễn Văn Đợi
=> ABC EDC (g,g)
2 1 x
C
3,5 y
1
D 6 E
A
6
8 E 20
15
D
<b>Trêng THCS Minh t©n </b> Gi¸o ¸n dạy thêm Toán 8
15 3
20 4
6 3
8 4
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>AE</i>
<i>AE</i> <i>AC</i> <i>AD</i>
<i>AD</i>
<sub> </sub>
VËyABC AED (c.g.c)
<b>Bµi 4:</b>
a) Chøng minh: HBA HAC
b) TÝnh HA vµ HC a) ABC HBA (g - g)
ABC HAC (g - g)
=> HBA HAC ( t/c b¾c cÇu )
BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> (...) </sub>
=> BC = <i>AB</i>2<i>AC</i>2
= 23, 98 (cm)
V× ABC HBA
=>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>HB</i> <i>HA</i> <i>BA</i>
=>HB = 6,46
HA = 10,64 (cm)
HC = BC - BH = 17,52
<b>Bµi 5:</b>
GV: Nghiên cứu BT 52/85 ở bảng phụ
- Để tính HB, HC ta lµm ntn ?
<b>Híng dÉn vỊ nhµ:</b>
Làm lại các bài đã chữa.
XÐt ABC vµ HBA cã
A = H = 1V , B chung
=> ABC HBA (g-g)
12 20
<i>HB</i> <i>BA</i> <i>HB</i>
=> HB = 7,2 (cm) =>HC = BC - HB
= 12,8 (cm)
Tiết 3<b>: Luyện tập về Tam giác đồng dạng</b>
<b>II. Môc tiªu:</b>
- Tiếp tục củng cố kỹ năng vận dụng các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác vào giải các
BT cụ thể.
- Bổ xung tính chất về hệ thức giữa các cạnh góc vng với cạnh huyền và hình chiếu của
cạnh góc vng đó lên cạnh huyền, hệ thức giữa đờng cao với độ dài 2 hình chiếu của các
cạnh góc vng lên cạnh huyền.
<b>II. Chn bị :</b>
Thầy : Chuẩn bị nội dung
Trũ : Nh cỏc trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác,
DHNB 2 tam giác vuông đồng dạng
8 E 20
15
D
B C
CCC C
A
12,45
20,5
B H
C
A
12
<b>III. Nội dung bài dạy:</b>
<i><b>HĐ của thầy</b></i> <i><b>HĐ của trò</b></i>
1. Kim tra : Phát biểu DHNB 2 tam giác
vuông đồng dạng
2. Lµm BT:
ABH, góc H = 1 vng, AB = 20 cm
Chứng minh ABH và CAH đồng dạng ;
Tính BC.
? H/s lên bảng vẽ hình ghi GT, Kl
? C/m.
Lớp làm bài vào vở .
Yêu cầu 1H/s lên bảng chữa.
? NhËn xÐt.
Bµi 2 :
ABC nhọn, đờng cao BD, CE cắt nhau
ở 0, trên 0B, 0C lấy B1,C1 sao cho
<i>A<sub>B</sub></i>^
1<i>C</i>=<i>BC</i>^1<i>A</i>=900 c/m
a. AB12=AD. AC
b. AB1C1 là tam giác cân
? H/s lên bảng vẽ h×nh ghi GT, Kl
? C/m.
a. AB1
2
=AD. AC
AB<sub>1</sub>
AD =
AC
AB1
AB1C B1AD (gg)
b. AB1C1 c©n
AB1 = AC1
AB1
2
=AD. AC (c/m t)
AC1
2
=AD . AC (c/m nh c©u a )
Líp làm bài vào vở .
Yêu cầu H/s lên bảng chữa tõng c©u.
? NhËn xÐt.
- H/s phát biểu DHNB 2 tam giác vuông
đồng dạng.
12cm
20cm
H
C
A B
AB
BH=
20
12=
5
3=
AC
AH
=> ABH đồng dạng CAH (T/h cạnh huyền
- Cạnh góc vng)
<i>⇒C</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>B H</sub></i>^ <sub> mà </sub> <i><sub>B</sub></i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>+</sub><i><sub>A</sub></i>^<i><sub>B H</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
nên
0 0
<sub>90</sub> <sub>90</sub>
<i>BAH CAH</i> <i>BAC</i>
O
C<sub>1</sub>
B<sub>1</sub>
A
B C
D
E
ABC nhän
gt BDAC, CEAB, BD c¾t CE ë 0
<i>A<sub>B</sub></i>^<sub>1</sub><i><sub>C</sub></i><sub>=</sub><i><sub>A</sub><sub>C</sub></i>^<sub>1</sub><i><sub>B</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
kl a. AB12=AD. AC
b. AB1C1 cân
C/m
a. Xét hai tam giác vuông:
AB1C vµ B1AD cã:gãc A chung
<sub> AB1C </sub><sub> B1AD (gg)</sub>
AB1
AD =
AC
AB1
b. Ch/m tng tù nh câu a có
AC1
2
=AE. AC(2) ( AC1B đ.d AEC1)
Xét DAB vµ ECA cã ^<i><sub>D</sub></i><sub>= ^</sub><i><sub>E</sub></i><sub>=</sub><sub>90</sub>0
Bài 2 : Tìm độ dài các cạnh của tam giác
vng biết đờng cao vẽ từ đỉnh góc vng
xuống cạnh huyền dài 48cm, hình chiếu
của 2 cạnh góc vng lên cạnh huyền tỷ
lệ theo 9:16
? H/s lên bảng vẽ hình ghi GT, Kl
? C/m.
- Mun tớnh đợc AB và AC ta cần
biết đợc yếu tố nào.
- Hãy tìm mối liên hệ giữa BH,CH
với độ di AH ó bit.
- Đề phòng sai lầm của h/s khi cho BH =
9cm, HC = 16cm
Híng dÉn : BH : CH = 9 : 16
<i>⇒</i>BH
9 =
CH
16 đặt giá trị của mỗi T.số
Trên bằng x => BH = 9x, CH = 16x cn
- Yêu cầu h/s tính ra kết quả
Bài 3 : Cho ABC vµ hbh AEDF cã E
AB, D BC , F AC tÝnh S AEDF biÕt
SEBD = 3 cm2 ; SFDC = 12 cm2
? §äc kü BT vÏ hình ghi gt,kl
- Nêu hớng giải BT ?
G/v cú th gợi ý nếu h/s không phát hiện
đợc SAEDF = SAED + SDEF
BED và AED có chung đờng cao kẻ
từ D để tính SAED
Ta so s¸nh AE với BE
AE = DF nên cần so sánh BE với DF
=> đa về c/m DEB và DFC ®.d
Tng tù víi DAF vµ DFC
T/q nÕu SBED = m ; SFDC = n
Th× <i>S</i>AEDF=2√mn
<i>⇒</i>AD
AE =
AB
AC <i>⇒</i>AD . AC=AB . AE(3)
Tõ (1)(2)(3) <i>⇒</i>AB12=AC12<i>⇒</i>AB1=AC1
AB1C1 c©n ë A
H
A
B <sub>C</sub>
ABC, ¢ = 1v, AH BC
AH = 48 cm
gt BH
HC=
9
16
KL TÝnh AB, AC
xÐt ABH vµ ACH cã <i>B</i>^<i><sub>A H</sub></i><sub>=</sub><i><sub>H</sub><sub>C A</sub></i>^
(cïng phụ với CÂH) nên ABH đ.d CAH
(g.g)
<i></i>AH
CH =
BH
AH <i></i>AH
2
=BH . CH
Đặt BH
9 =
CH
16 =<i>x</i>BH=9<i>x ;</i>CH=16<i>x</i>
Ta có AH2<sub>=BH.CH</sub><sub>48</sub>2<sub>=9x.16x=144 x</sub>2
=> x2<sub> = 4</sub>2<sub> => x = 4cm</sub>
=> BH=36 ; CH=64cm ;BC = 100cm
A
B C
E
D
F
G
H
C/m BED ®.d DFE (g.g)
<i>S</i><sub>BED</sub>
<i>S</i>DFC
= 3
12=
1
4=
1
2
2
=BE
DF=
ED
FC =
1
2
=> AE = DF = 2BE ; AF = ED = 1/2 FC
=> SAED = 2SBED = 6 cm2
SDAF = 1/2 SDFC = 6 cm2
SAEDF = SAED + SDFA = 6 + 6 = 12 (cm2)