Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.42 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 5 </b> <i><b>Thø hai ngày 24 tháng 9 năm 2012</b></i>
<b>BuổI SáNG (DY 1D)</b>
______________________
- HS biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7; đọc, đếm đợc từ 1- 7
- BiÕt so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí sè 7 trong d·y sè tõ 1-7.
- Hs cú ý thc hc tp môn toán.
<b>II</b>
<b> . chuÈn bÞ: </b>
_ Gv: Các nhóm đồ vật có số lượng 7
_ Hs: Vở bài tập Toán 1, bộ thực hành toán, SGK
<b>III</b>
<b> . lªn líp</b>
<i><b>Hoát ủoọng cuỷa giaựo viẽn</b></i> <i><b>Hoát ủoọng cuỷa hóc sinh</b></i>
<i><b> </b></i> <b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị: </b>
_ ... Đọc, viết các số từ 1 đến
6, từ 6 đến 1
_ ... Laøm bài tập 4 – SGK/27
* Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<i> </i>
<b> 3. Bµi míi: </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b> b</b></i>. Giới thiệu số 7:
<b>Bước 1: </b><i><b>Lập số 7</b></i>
_ GV hướng dẫn HS xem tranh:Có mấy em
đang chơi? Có mấy em đi tới? Tất cả có
mấy em?
_Tương tự với hình vng và con tính
_GV kết luận
<b> Bước 2: </b><i><b>Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7</b></i>
<i><b>viết</b></i>
_ GV giơ tấm bìa có chữ số 7
<b>Bước 3: </b><i><b>Nhận biết thứ tự của số 7 trong</b></i>
<i><b>dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7</b></i>
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc
ngược lại từ 7 đến 1
- HS quan sát, trả lời
_Sáu em thêm một em là bảy em.
Tất cả có bảy em
+HS nhắc lại: “Có bảy em”
_HS nhắc lại: <i>“Có bảy em, bảy</i>
<i>hình vuông, bảy con tính”</i>
Hs ghi nhớ:<i>“Các nhóm này đều có</i>
<i>số lượng là <b>bảy</b>”</i>
_HS đọc: số 7
_HS đọc: <i><b>Bảy</b></i>
_HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
(cá nhân, nhóm, lớp)
_Số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7 vµ lµ sè lín nhÊt
<b>c. </b><i><b>Thực hành:</b></i>
<i><b>Bài 1/28</b></i><b>: Viết số 7</b>
_GV giúp HS viết đúng qui định
<i><b>Bài 2/29</b></i><b>: Số</b>
_GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ơ
trống
_Tương tự với tranh cịn lại
<i><b>Bài 3/ 29</b></i><b>: Viết số thích hợp vào ô trống</b>
_Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các
ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 7 và từ
7 đến 1
_Nhận xét các cặp số: 1 < 2; 2 < 3; 3< 4; 4
< 5; 5 < 6; 6 < 7.
<i><b>Bài 4/ 29( Dành cho hs khá, giỏi)</b></i><b>: Điền</b>
dấu thích hợp vào ơ trống
<b>_Hướng dẫn HS làm bài</b>
_GV nhận xét,chữa bài
<b>4.Củng cố - dặn dò:</b>
_ Gv củng cố nội dung bài: đọc và viết số 7
vo bng con.
_Yêu cầu hs vỊ nhµ lµm bµi tËp ë VBT
.ChuÈn bị bài Soỏ 8
_Gv nhận xét tiết học.
- HS viết 1 dòng số 7
- HS quan sát trả lời
_ HS làm bài
- HS nhắc lại :<i><b>7 gồm 6 và 1, gồm</b></i>
<i><b>1 và 6; </b></i>+ <i><b>7 gồm 5 và 2, gồm 2 và</b></i>
<i><b>5; 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”</b></i>
_Đếm ơ viết số
_Điền số vào ơ trống và đọc kết
quả
_So sánh số
_HS nhận xét biết 6 lớn hơn tất
cảcác số 1, 2, 3, 4, 5, và 6 là số
lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5,
6.
_Điền dấu > ,< , =
_HS làm bài , 4 HS lên bảng chữa
bài
_Lớp đọc lại kết quả
<b>____________________________________________________</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
- HS đọc được u,ư thư, nụ; từ và câu ứng dụng
- Viết được u, ư nụ, thư.
- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: thủ đô
_ Gv: SGK, VBT TV, Bé THTV , Tranh minh hoạ.
_ HS: SGK TV1, bảng, bộ ghép chữ
<b>III. lên lớp: </b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>Tieát 1</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
_ ... ... §äc bài ơn tập
_ ... ... Đọc các từ và
câu ứng dng bài 16
Líp viÕt b¶ng con: tổ cị , lá mạ
*Gv nhËn xét, ghi điểm
<b>3. Bài míi:</b>
<i><b> a. Giíi thiƯu bµi</b></i>
<b>u</b>
Nhận diện chữ:
_ GV viết (tô) lại chữ u đã viết sẵn trên
bảng và nói: Chữ u gồm hai nét: nét móc
ngược và nét sổ thẳng.
_So sánh u với i ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: u
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS
<i><b>* </b>Đánh vần:</i>
<b>_GV viết bảng nụ và đọc nụ</b>
_GV hỏi: Vị trí của n, u dấu nặng trong nụ
như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: nờ- u- nu-
<b>nặng-nụ</b>
GV chỉnh sửa cho từng HS.
<b>ư</b>
_ GV viết (tô) lại chữ ư đã viết sẵn: Chữ ư
gồm một nét móc ngược, một nét sổ thẳng
và một dấu râu.
_ GV hỏi: So sánh chữ u và ư ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
_ GV phát âm mẫu: m
- HS quan saùt
_HS thảo luận và trả lời
+Giống: nét sổ thẳng
+Khác: u có nét móc ngược, i có
dấu chấm trên đầu
_HS nhìn bảng phát âm từng em
- HS đọc: nụ
_ n đứng trước, u đứng sau, dấu
nặng dưới u
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn,
cá nhân
_ Quan saùt
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: chữ u
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS
<i><b>* </b>Đánh vần:</i>
<b>_GV viết bảng thư và đọc thư</b>
_GV hỏi: Vị trí của th, ư trong thư như thế
nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: thờ- ư- thư
GV chỉnh sửa cho từng HS.
Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái theo
khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa
hướng dẫn qui trình.
Lưu ý: nét nối giữa n và u, th và ư
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
Đọc tiếng từ ứng dụng:
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
<i>_ </i>GVgiải thích<i>:</i><b> cá thu, đu đủ…</b>
_ GV đọc mẫu – nhận xét
<i><b>TIEÁT 2</b></i>
<b>c. Luyện tập:</b>
Luyện đọc:
<i>* Luyện đọc bài ở tiết 1</i>
<i>-</i> GV nhận xét, sửa lỗi
<i>* Đọc câu ứng dụng:</i>
_ Cho HS xem tranh
_ GV giới thiệu câu ứng dụng
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
_GV đọc mẫu
Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng
thẳng, cầm bút đúng tư thế
Luyện nói: Chủ đề: thủ đơ
_GV cho HS xem tranh và hỏi:
+ Trong tranh, cơ giáo đưa HS đi thăm cảnh
+Hà Nội còn được gọi là gì?
+Mỗi nước có mấy Thủ đơ? Em biết gì về
Thủ đơ Hà Nội?
_GV kết luận
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm,
bàn, cá nhân.
- Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá
nhân
_ HS viết trên không trung
_ Viết vào bảng: u, ư, nụ, thư
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm,
bàn, lớp
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng
dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ HS đọc lại cả bài
- HS đọc ( CN, ĐT)
_ HS quan sát và nêu nội dung
tranh
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân,
cả lớp
_ 2-3 HS đọc
- HS tập viết vào vở: u, ư, nụ,
<b>thư</b>
<b>4. Cuûng cố- dặn dò:</b>
_ u cầu HS đọc lại bài. Gv củng cố nội dung
bài, thi tìm tiếng có Tieỏt 1
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
_ ... ... §äc bài ơn tập
_ ... ... Đọc c¸c tõ và
câu ứng dng bài 16
Líp viÕt b¶ng con: tổ cị , lá mạ
*Gv nhËn xÐt, ghi ®iĨm
<b>3. Bµi míi:</b>
âm vùa học
_ Yêu cầu hs về nhà làm bài tập ở vở bài tập.
Chuẩn bị bài 18<b>: x - ch</b>
_ Gv nhËn xÐt tiÕt häc
HS quan sát vàtrả lời
+Chùa Một Cột
+Thủ đô
_Qua phim ảnh, tranh ảnh, qua
các câu chuyện kể hoặc do tự
mình biết về Thủ đơ
________________________________________________________________________
<i><b>Thứ ba ng y </b><b>à</b></i> <i><b>25 th¸ng 9 năm 2012</b></i>
<b>BI SáNG (DY 1b)</b>
(Gv chuyên dậy)
<b>I/ Mc tiờu: Giúp HS: </b>
- Biết 7 thêm 1được 8
- Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- HS u thích học tốn.
<b>II/ Đồ dùng: </b>
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
- Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Tốn
- Các hình vật mẫu
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Kiểm tra: </b>
-So sánh: 7... 6; 2 ... 5; 7 ... 3; 7 ... 5
-Nhận xét bài cũ
<b>2. Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
<i>a.1.Giới thiệu số 8:</i>
<i>Bước 1: Lập số 8:</i>
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài tốn: Có 7 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy
bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?
-Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết
-GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 8”.
-GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 8.
-Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
-Yêu cầu đếm:
-Số 8 liền sau số mấy ?
a.2.Thực hành:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
<b>+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?</b>
“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”
“8 gồm 2 và 6, gồm 6 và 2”
“8 gồm 3 và 5, gồm 5 và 3”
“8 gồm 4 và 4”
<b>+ Bài 3 u cầu làm gì ? </b>
<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>
Trị chơi: Nhận biết số lượng
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy
tới. Tất cả có 8 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 8 bạn
+ Có 7 hình vng, thêm 1 hình vng.
Có tất cả 8 hình vuông.
+ 7 thêm 1 được 8
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “tám”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
-Số 8 liền sau số 7 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 8
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
<b>______________________________________________</b>
-HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng.
-Viết được x, ch, xe, chó
<i> -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe ơ tơ , xe lu.</i>
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i>GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, Tranh minh hoạ bài học, Tranh</i>
minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>
-Đọc và viết các từ: cá thu, đu, đủ
-Đọc câu ứng dụng: thứ tư, bé hà thi
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
<b>II.Dạy học bài mới: </b>
<b>1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)</b>
<b>2/Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a.Nhận diện chữ: x</i>
-GV viết lại chữ x
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu x
-Viết lên bảng tiếng xe và đọc xe
-Ghép tiếng: xe
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: ch</i>
-GV viết lại chữ ch
-Hãy so sánh chữ ch và chữ x ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ch
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng chó và đọc chó
-Ghép tiếng: chó
-Nhận xét
<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
thợ xẻ chỉ đỏ
xa xa chả cá
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: x, ch
-HS phát âm cá nhân: x
-Đánh vần: xờ - e - xe
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét cong hở phải
+ Khác nhau: Chữ ch có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: ch
-Đánh vần: chờ - o - cho - sắc - chó
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết:</i>
-Viết mẫu bảng con: x, ch, xe, chó
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
<b> Tiết 2</b>
<b>3.Luyện tập:</b>
<i>a.Luyện đọc:</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết: </i>
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: </i>
+ Yêu cầu quan sát tranh
-Trong tranh em thấy gì ?
-Xe bị dùng để làm gì ? ?
-Xe lu dùng để làm gì ? Q em có xe bị
khơng ?
-Xe ơ tơ để làm gì ?
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
Nhận xét tiết học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: x, ch, xe, chó
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân
-Đọc câu ứng dụng:
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở: x, ch, xe, chó
-HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
________________________________________________
- Củng cố khái niệm số 7 8đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 7. Rèn,
nhận biết nhanh số 7, đọc , viết nhanh số 7
- Đếm xuôi , và ngược từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Cho hs làm tốn nhanh và chính xác.
- Giáo dục tính cẩn thận.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
- HS : SGK ,vở bài tập, bảng con.
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.</b> <b>Bài cũ :</b>
- Gọi hs nhắc lại tên bài đã học buổi
sáng.
- Gọi 2 HS lên bảng đếm từ 1 đến 7
và ngươc lại . GV nhận xét.
- Yêu cầ cả lớp viết bảng con.
<b>2. Bài mới: GV giới thiệu bài và ghi </b>
bài
<b>3.Luyện tập: Yêu cầu HS làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: yêu cầu hs viết số 7.</b>
GV nhận xét và sửa sai cho hs
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống</b>
- u cầu hs làm miêng .GV ghi
baûng.
- Gv nhận xét và sửa sai.
- Nghĩ giữa tiết.
<b>Bài 3: Điền dấu: <, >, = .</b>
- Gv yều cầu hs làm miệng.
- Gv yêu cầu hs làm bảng con.
- viết số thích hợp vào ơ trống?.
- 7 4 ; 5 7
<b>4.Củng cố dặn dị </b>
- Gv nhắc lại tên bài học. Nhận xét
tiết học.về nhà nhớ xem trước bài
au
- 2 em nhắc lại.
- Hs đếm.
- cả lớp viết bảng con.
- Hs viết số 7
- Hs làm miệng.
- Hs làm miệng.
- 2 Hs lờn bng lm.
C lp lm bng con.
<b>I - Mục tiêu.</b>
<b>1. </b>Cng c nghe đọc, viết đúng các chữ cái ghi âm và một số từ tiếng có trong
bài 17 đã học.
<b>2.</b> Viết đúng kỹ thuật, đảm bảo tốc độ.
<b>3. </b>Tập trung học tập, rèn tính cẩn thận, viết nắn nót, có ý thức giữ vở sạch chữ
đẹp.
B¶ng con + vë.
<b>III - Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>-HS đọc bài </b>
<i><b>1. Lun viÕt b¶ng con. </b></i>
-GV đọc cho HS nghe viết các chữ cái
ghi âm đã học ở buổi sáng u, và các
tiếng từ: cá thu, đu đủ,thứ tự, cử tạ
<i><b>2. LuyÖn viÕt vë</b></i>
-GV đọc các chữ cái ghi âm và tiếng từ
-GV chÊm bµi - NhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi tËp. </b></i>
GV hớng dẫn HS làm bài trong vở
bài tập tiếng Việt.
Chữa bài - Nhận xét.
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b>Dặn dò </b></i>
-Gọi hs đọc lại bài.
NhËn xÐt tiÕt häc. DỈn hs chuẩn
bị bài sau
- HS sử dụng bảng con.
- HS dïng vë « li viÕt theo sù híng dÉn
cđa GV.
-HS chú ý ngồi viết đúng t thế.
<i><b>Thø t ngày 26 tháng 9 năm 2012.</b></i>
Buổi sáng <i><b>(Dạy 1a)</b></i>
-HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được s, r, sẻ, rễ
<i> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá</i>
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i>GV chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
<i>HS chuẩn bị:</i>
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>
-Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
<b>II.Dạy học bài mới: </b>
<b>1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)</b>
<b>2/Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a.Nhận diện chữ: s</i>
-GV viết lại chữ s
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu s
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
-Ghép tiếng: sẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: r</i>
-GV viết lại chữ r
-Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu r
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ
-Ghép tiếng: rổ
-Nhận xét
<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
su su rổ rá
<i> chữ số cá rơ</i>
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết: </i>
-Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
Tiết 2
<b>3.Luyện tập:</b>
<i><b>a.Luyện đọc: </b></i>
-4 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: s, r
-HS phát âm cá nhân: s
-Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau:
-Phát âm cá nhân: r
-Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
<i><b>b.Luyện viết: </b></i>
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
<i><b>c.Luyện nói: </b></i>
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh em thấy gì ?
rổ dùng để làm gì ? ?
Rá dùng để làm gì ? Q em có loại rá,
rổ này khơng ?
Q em có ai làm nghề rổ, rá ?
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
Trị chơi: Tìm tiếng có âm x và ch
- Nhận xét tiết học
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ
-HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
- Biết 8 thêm 1được 9
-Biết đọc, viết số 9 đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- HS yêu thích học tốn.
<b>II/ Đồ dùng: </b>
GV chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng Toán 1, Sử dụng tranh SGK Tốn 1, Các tấm bìa viết các chữ số
từ 1 đến 8.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1, Bộ đồ dùng học Toán.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Kiểm ta bài cũ: </b>
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8 và ngược lại.
-Nhận xét bài cũ
<b>2.Dạy học bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)</b>
<i><b>Bước 1: Lập số 9:</b></i>
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy
bạn ?
+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?
<i><b>Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết</b></i>
-GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 9”.
-GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 9.
<i><b>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong</b></i>
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Số 9 liền sau số mấy ?
<b>a.2.Thực hành:</b>
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
<b>+ Bài 1: Yêu cầu làm gì ?</b>
<b>+ Bài 2 Yêu cầu làm gì ?</b>
-GV nêu:
“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>
Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
-Quan sát, nhận xét:
+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy
tới. Tất cả có 9 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn
+ Có 8 hình vng, thêm 1 hình vng.
Có tất cả 9 hình vng.
+ 8 thêm 1 được 9
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “chín”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.
-Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bi hc sau.
_______________________________________
Gióp häc sinh
2.Biết đọc ,viết số 8 ; nhận biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 ; biết so sánh
các số trong phạm vi 8 ; nhận bit nhúm cú 8 vt.
<b>II.Phơng pháp dạy học : </b>
Trực quan, đàm thoi, luyn tp.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh vẽ minh hoạ ( SGK ),8 chÊm trßn.
<b>IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. KiÓm tra</b>
<i>- GV gọi hs lên bảng đọc các số từ 1 </i>–
<i>7 và ngc li.</i>
<i>- 2 HS lên bảng làm bài tập 4</i>
<i>- GV nhận xét, cho điểm.</i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a. Ôn luyện:</b></i>
<i>- GV gọi HS lần lợt đọc các số từ 1 </i>–<i> 8 </i>
<i>và ngợc lại.</i>
<i>- GV hỏi: Những số nào đứng trớc số 8?</i>
- GV đa ra một số vs dụ để HS nhận biết
thêm về số 8.
VD: Cã 7 quÓn vở, thêm một quyển vở
là mấy quyển vở?
+ Có 5 cái bút thêm 3 cái nữa là mấy cái
bút?
- GV có thể đa ra các số khác nhau để
các em tự tìm ra số lợng đều là 8<i>.</i>
<b>b. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
- u cầu HS mở vở bài tập để làm bài
<b>Bài 1</b>: Hớng dẫn HS viết số 8 sao cho
cân đối và đều?
<b>Bµi 2</b>: §iỊn sè
- u cầu HS đếm số chấm trịn để điền
vào ô trống
- Gọi HS đọc to các số đã in c.
<b>Bài 3</b>: Hớng dẫn HS viết số vào ô trèng
cđa tõng b¹n
VD: Bạn đứng đầu tiên là ta điền số 1.
Bạn đng thứ hai ta điền số 2
- Yêu cầu HS điền tiếp vào chỗ trống.
<b>Bài 4</b>: §iỊn dÊu
- Gọi HS lên bảng điền đấ vào chỗ chấm
7….8 4….8 8….5 1….6
8….7 8….4 5….4 6….8
8….8 4….4 8….4 1….8
- HS lên bảng đếm số và làm bài tập.
- HS nhận xét bài của bạn.
- HS lần lợt đọc các số từ 1 – 8 và ngợc
lại.
- Những số đứng trớc số 8 là các số: 0, 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7
- HS chó ý theo dâi.
+ Cã 7 quyển vở thêm 1 quyển vở là 8
+ Có 5 cái bút thêm 3 cái là 8 cái bút.
- HS më vë bµi tËp
- HS luyện viết số 8, viết đúng mẫu.
2 em leõn baỷng laứm.
- HS thực hiện đếm số chấm tròn để
điền vào chỗ chấm.
- HS đọc các số: 7 + 1 = 8, 6+ 2 = 8
5 + 3 = 8, 4 + 4 = 8
Nhận xét, bổ sung
- HS thùc hiện là bài
- GV chữa bài
<b>3, Củng cố </b><b> dặn dò:</b>
- GV nhận xét chung giờ häc
- Về nhà tìm thêm các đồ vật có số lợng
là 8 nhé.
7 < 8 4 < 8 8 > 5 1 < 6
8 > 7 8 > 4 5 > 4 6 < 8
8 = 8 4 = 4 8 > 4 1 < 8
<b> </b>
<b>________________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012.</b></i>
<b>BuổI SáNG (DạY 1C) HäC VÇN</b>
<b>Bài 20:</b>
-HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết được k, kh, kẻ, khế
<i> Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.</i>
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<i>GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1, Tranh minh hoạ bài học,</i>
Tranh minh hoạ phần luyện nói, Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
<i>HS chuẩn bị: Bảng con, Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1, Sách GK Tiếng Việt</i>
lớp 1
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: </b>
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá
-Đọc câu ứng dụng bé tơ cho rõ... số
-Đọc tồn bài
GV nhận xét bài cũ
<b>II.Dạy học bài mới: </b>
<b>1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)</b>
<b>2/Dạy chữ ghi âm:</b>
<i>a.Nhận diện chữ: k</i>
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu k
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: kh</i>
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: k, kh
-HS phát âm cá nhân: k
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh
-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét
-Đính từ ngữ lên bảng:
<i> kẽ hở khe đá</i>
<i> kì cọ cá khô</i>
<i>d.HDHS viết: </i>
-Viết mẫu lên bảng con:
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?
- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
<b>Tiết 2</b>
<b>3.Luyện tập:</b>
<i>a.Luyện đọc: </i>
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết: 10’</i>
-GV viết mẫu và HD cách viết
Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: </i>
+ Yêu cầu quan sát tranh
Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ?
Em nào bắt chước được tiếng kêu của con
vật không ?
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
Trị chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học.
+ Cách chơi, Luật chơi:
Nhận xét tiết học
-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k
+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
-Luyện đọc cá nhân
-Viết bảng con:
-Trả lời cá nhân
-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá
nhân
-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
__________________________________________________
<b>I/ Mục tiêu: Giúp HS:</b>
- Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9
- Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
- HS u thích học tốn.
<b>II/ Đồ dùng: </b>
GV chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng Toán 1, Sử dụng tranh SGK Tốn 1, Các tấm bìa viết các chữ số
từ 0 đến 9.
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1, Bộ đồ dùng học Toán
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: </b>
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
-Nhận xét bài cũ
<b>2.</b>
<b> B ài mới : </b>
<b>a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)</b>
<i>a.1.Giới thiệu số 0:</i>
Bước 1: Lập số 0:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Lấy 4 que tính rồi lần lượt
bớt từng que. Hỏi cịn lại mấy que ?
+ u cầu HS lấy hình vng:
+ 9 bớt 1 được mấy ?
<i>Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết</i>
-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng
chữ số 0”.
-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.
<i>Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy:</i>
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Số 0 liền trước số mấy ?
<b>b</b>
<b> .Thực hành:</b>
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
<b>+ Bài 1: Yêu cầu làm gì ?</b>
-4 HS
-2 HS
-Quan sát, nhận xét:
-Nêu bài toán
+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính
+ Có 9 hình vng, bớt 9 hình
vng. Cịn lại mấy hình vng ?
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 cịn 0
-Nghe, hiểu
-Nhắc lại
-HS đọc: “khơng”
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm
ngược lại.
-Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
-Làm bài tập SGK
<b>+ Bài 2: Yêu cầu làm gì ?</b>
<b>+ Bài 3: Yêu cầu làm gì ?</b>
<b>+ Bài 4: Yêu cầu làm gì ?</b>
-GV nêu nhận xét
<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>
Trò chơi: Xếp đúng thứ tự
Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp
* HS làm dòng 2
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
* HS Làm dịng 3
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
* HS làm cột 1,2
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
-Chuẩn bị bài học sau.
- Vit ỳng, p cỏc ch đã học: u, , x, ch, s, r, k, kh
- Luyện cho HS có ý thức tự rèn luyện chữ viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách,…
<b>II.Phơng pháp dạy học</b>:
Hi ỏp, Luyn tp
<b>III.Công việc chuẩn bị:</b>
GV: Các chữ mẫu viết vào bảng phụ
<b>IV.Cỏc hot ng ch yu:</b>
<b>Hot ng GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:
- HS hát 1 bài
<b>2.Bµi mới</b>
a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b,Hớng dẫn HS luyện viết:
<b>*Hot ng 1</b>: Lm vic c lp
- GV đa lần lợt tõng ch÷ u, , x, ch, s, r, k,
kh và các từ ừng dụng
- GV Hi v cao, khoảng cách các con
chữ, cách viết tiếng
<b>*Hoạt động 2</b>: Làm việc CN
- Hớng dẫn HS viết vở
-GV cho HS viÕt từ khó vào giấy nháp
- Cho HS viết bài vào vở
- GViết lên bảng từng dòng
- GV Nhc nh HS viết đúng độ cao,
khoảng cách của từng chữ.
- Quan sát và kèm những HS viết yếu
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
- GV Thu 1 số vở chấm và nhận xét giê
häc
- HS quan sát để nhận diện chữ
-HS: Nêu
-HS: Mở vở, nghe Gv hớng dẫn cách
cầm bút, t thÕ ngåi viÕt…
___________________________________
<i><b>BI CHIỊU (D¹Y 1</b><b> ) </b><b>B</b></i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- TiÕp tôc cho HS làm các bài tập có số 7,8,9
- Xếp các hình đồng dạng, dùng các hỡnh ú xp thnh cỏc hỡnh trong sỏch
GK
<b>II.Phơng pháp dạy học : </b>
<b> </b>HĐ nhóm. Luyện tập thực hành
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài tập
<b>IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
<b>2.Bài mới:</b>
a, Giíi thiƯu bài: GV ghi đầu bài lên
bảng
b,Hớng dẫn luyện tËp
<b>*Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp
- Cho HS mở b dựng Toỏn 1
+Xếp các tam giác cùng dạng, các hình
vuông , các hình tròn
- GV Quan sát, nhËn xÐt
<b>*Hoạt động 2:</b> Làm việc theo nhóm
- Chia lớp thành 2 nhóm ( Các nhóm làm
việc theo nhóm đơi )
N1: Điền dấu vào chỗ chấm:
3 4 5 6 7 8 9
N2: Điền dấu vào chỗ chấm
9 8 7 6 5 4 3
- Đại diện 2 d·y lªn thi
-T: NhËn xÐt
<b>*Hoạt động 3</b>: Làm việc cá nhân
-Cho HS làm bài vào vở Toán
4…6 6…7 7…8
5…4 8…8 3…6
- GV đi kèm chung cả lớp đặc biệt là 1
số HS yếu
- GV Thu bµi chấm và nhận xét
<b>4,Củng cố </b><b> Dặn dò</b>:
- Cho HS nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- HS: Mở bộ đồ dùng
- HS: Dùng các hình đó xếp thành hình
ngơi nhà, cây thơng, cánh buồm…
- Các nhóm thảo luận
- Cử đại lờn thi
-HS: Thảo luận nhóm
-HS: Làm bài
4 < 6 6 < 7 7 < 8
5 > 4 8 = 8 3 <6
- Đọc đúng, đọc trơn các bài học vần đã học trong tuần.
- Luyện cho HS có ý thức tự giác khi đọc bài
- Tìm những tiếng cha cỏc õm ó hc.
<b>II.Phơng pháp dạy học</b>:
-Hỏi đáp, đàm thoại, Luyện tập…
-GV: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1
<b>III.Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hot ng HS</b>
<b>1.n nh t chc: </b>
-HS hát 1 bài
<b>2.Bài míi</b>
a, Giới thiệu bài: Ghi bảng
b,Hớng dẫn HS đọc:
<b>*Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp
- GV cho HS mở lần lợt từng bài
-T: Cho HS đọc cá nhân
T: Nhận xét đánh giá và khen những em đọc
to, rõ ràng
<b>*Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm
- Cho HS đọc theo nhóm đơi
T: Cho HS các nhóm thi đọc
- T nhận xét- đánh giá
<b>*Hoạt động 3</b>:Làm việc theo nhóm to
- Cho các nhóm thi tìm nhanh các tiếng chứa
âm mới học.
-T: Nhận xét và khen những nhóm tìm nhanh
<b>4, Củng cố- dặn dò:</b>
GV: Nhận xét giờ học
- HS mở SGK
-HS: Đọc bài
-HS: 2 em ngi gn nhau c cho
nhau nghe
-HS: Lờn thi c
-HS: Các nhóm thi tìm
-Đại diện lên trình bày
<b>I.Mục tiêu bài dạy:</b>
- Đọc đúng, đọc trơn các bài đã học 17,18,19
- Luyện cho HS có ý thức tự giác khi đọc bài
- Tìm những tiếng chứa các vần âm đã học ở 3 bi trờn.
<b>II.Phơng pháp dạy học</b>:
Hỏi đáp, đàm thoại, Luyện tập…
<b>III.ChuÈn bÞ:</b>
GV: Bộ đồ dùng tiếng Việt 1
<b>IV.Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>: HS hát 1 bài
<b>2.Bµi míi</b>
b,Hớng dẫn HS đọc:
<b>*Hoạt động 1</b>: Làm việc cả lớp
- GV cho HS mở lần lợt từng bài
- GV : Cho HS đọc cá nhân
- GV: Nhận xét đánh giá và khen những
em đọc to, rõ ràng
<b>*Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm
- Cho HS đọc theo nhóm đơi
- GV: Cho HS các nhóm thi đọc
- GV nhận xét- đánh giá
<b>*Hoạt động 3</b>:Làm việc theo nhóm to
- Cho các nhóm thi tìm nhanh các tiếng
chứa âm mới học.
-GV: Nhận xét và khen những nhóm tìm
nhanh và đợc nhiu t
<b>4, Củng cố- dặn dò:</b>
GV: Nhận xét giờ häc vµ giao nhiƯm vơ
vỊ nhµ.
- HS më SGK
-HS: §äc bµi
-HS: 2 em ngồi gần nhau đọc cho nhau
nghe
-HS: Lên thi đọc