Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.4 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1a: Nêu được
hai biểu hiện của
các vật đã nhiễm
điện là hút các vật
khác hoặc làm
sáng bút thử điện.
Câu 3:Hiểu và vẽ được sơ đồ
mạch điện đơn giản.
Câu 2: Dòng điện
có thẻ gây ra tác
dụng :nhiệt, phát
sáng, từ, hoá học,
sinh lý.
Câu 5a: Nêu được
khái niệm cường
đợ dịng điện và
hiệu điện thế
trong đoạn mạch
mắc nối tiếp và
mắc song song.
Câu 5b: Vận dụng được khái niệm
cường đợ dịng điện và hiệu điện
thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp
và mắc song song vào một bài tập
đơn giản.
Câu 4: Biết được
<b>Cấu 1: a.(1,0đ)</b>Các vật đã nhiệm điện có khả năng gì?
<b>b.(1,0đ)</b>Trong mỗi hình sau các vật đều nhiễm điện và mũi tên chỉ lực tác dụng của các vật (đẩy hoặc hút). Hãy ghi dấu điện tích
vào vật còn lại cho phù họp?
<b>Câu 2:(1,5) </b>Hãy nêu các tác dụng chính của dòng điện và cho ví dụ ?
<b>Câu 3:a.(1đ) </b>Hãy nêu qui tắc xác đinh chiều dòng điện?
<i><b> b.(1,5) </b></i>Dùng các kí hiệu đã học ( Pin, bóng đèn,
cơng tắc, dây dẫn điện) vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện
cho bỡi ( hình 2 ) dưới đây.Khi đóng cơng tắc hãy xác định
<b>Câu 4 (1,5 đ):</b> Em hãy nêu các quy tắc an toàn điện khi sử dụng điện?
<b>Câu 5 ( 2,5 đ ):</b>Cho sơ đồ mạch điện như ( hình 3) .
<b>a)</b> Trong mạch điện như hình 3 cường đợ dịng điện và
hiệu điện thế có đặc điểm gì?.
<b> b)</b> Biết các cường đợ dịng điện I1 = 0,39 A; I = 0,85 A .
Tính cường đợ dịng điện I2 .
<b> </b>
<b> b.(1,0đ) </b>Mỗi dấu đúng 0,25đ
<b>C</b>
Câu 2: (1,5đ)Dịng điện có thẻ gây ra tác dụng :
<b>-K</b>
<b>+</b> <b>Đ</b>
<i>H</i>
<i>ìn</i>
<i>h 4</i>
<b>-</b> <b>+</b>
<b>Đ1</b>
<b>K</b>
<b>Đ2</b>
Hình 3
+ +
Hình 2
+ <sub>+</sub>
- nhiệt (vd :Dây tóc bóng đèm phát sáng),
- phát sáng (vd: Bóng đèn bút thử điện),
- từ (vd : Chuông điện kêu),
- hoá học (vd : Mạ điện),
- sinh lý (vd: Cơ co giật).
<i><b>Câu 3 ( 2,5đ ):</b></i>
a./Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bi
điện tới cực âm của nguồn điện được 1,0đ
b/- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện theo mọi cách
( có thể như hình 4) được 1,0đ.
- Xác định đúng chiều của dịng điện
chạy trong mạch ( như hình 4) được 0,5đ.
<i><b> Câu 2 ( 1,5đ ):</b></i>Quy tắc an toàn khi sử dụng điện:
1- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 V. ( 0, 50 đ )
2- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. ( 0, 25 đ )
3- Khơng được tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện
nếu chưa biết rõ cách sử dụng. ( 0, 25 đ )
4- Khi có người bị điện giật thì khơng được chạm vào người đó mà cần phải
tìm cách ngắt điện ngay và gọi người cấp cứu. ( 0, 50 đ )
<i><b>Câu 5 ( 2,5đ ):</b></i>
<b>a) Hđt : U = </b>U1 = U2 ( 0,50 đ )
<b> Cđdđ:</b> I = I1 + I2. ( 0,50 đ )
<b>b) Tính cường độ dịng điện I2:</b>
Vì hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song với nhau.
Nên: I = I1 + I2. ( 0,50 đ )
0,85 = 0,39 + I2. ( 0,25 đ )
<sub>I</sub><sub>2</sub><sub> = 0,85 – 0,39 = 0,46 (A ).</sub> <sub>( 0,50 đ )</sub>
Vậy cường đợ dịng điện qua Đ2 là 0,46A. ( 0,25 đ )
<i>H</i>
<i>ìn</i>