Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi Vat Ly hk 2 nam hoc 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.4 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN VẬT LÝ LỚP 7. NĂM HỌC : 2010-2011</b>


<b>Bước 1: Xác định mục đích của đề kiểm tra</b>



a/Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 35 theo PPCT.


b/Mục đích:



Học sinh: Biết, hiểu và vận dụng kiến thức từ bài 17 đến bài 30 chương 3.


Giáo viên: nắm được kiến thức của học sinh để điều chỉnh hoạt động dạy học.


<b>Bước 2: Xác định hình thức đề kiểm tra</b>



-Tự luận 100%.



<b>Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra</b>



<b> 1.Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình, Câu hỏi và số điểm chủ đề </b>



TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PP CHƯƠNG TRÌNH



Nội dung



Tổng


số


tiết




thuyết



Tỉ lệ



T.số


của



chương



T. số của



bài KT

Câu



LT



Câu


VD



LT VD

LT

LT

VD

Điểm

<sub>số </sub>

T. số

<sub>câu </sub>



1.Sự nhiễm điện do cọ xát



– Hai loại điện tích

2

2 1.4 0.6

10.8

4.6

0.5

0.2

<b>15.4</b>

<b>0.8</b>



2. Dòng điện – Nguồn điện


– Chất dẫn điện và chất


cách điện – Sơ đồ mạch



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Các tác dụng của dòng



điện

2

2 1.4 0.6

10.8

4.6

0.5

0.2

<b>15.4</b>

<b>0.8</b>



4. HĐT – CĐDĐ

5

3 2.1 2.9

16.2

22.3

0.8

1.1

<b>38.5</b>

<b>1.9</b>



5. An Toàn điện

1

1 0.7 0.3

5.4

2.3

0.3

0.1

<b>7.7</b>

<b>0.4</b>



Tổng

13

11 7.7 5.3

59.2

40.8

<b>5.0</b>

100

5




<b>2/ Thiết lập ma trận </b>



<b>Nội dung</b>



<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>

<b>Tổng</b>



<b>TL</b>

<b>TL</b>

<b>Cấp độ thấp</b>

<b>Cấp độ cao</b>



<b>TL</b>

<b>TL</b>



1.Sự nhiễm


điện do cọ


xát – Hai


loại điện tích



Câu 1a: Nêu được
hai biểu hiện của
các vật đã nhiễm
điện là hút các vật
khác hoặc làm
sáng bút thử điện.


Câu 1b:Hai loại


điện tích cùng


loại đẩy nhau,


khác loại thì đẩy


nhau.



Số câu hỏi

0,5 0,5

1




Số điểm

1,0 đ

1,0 đ

2,0 đ



2. Dòng điện


– Nguồn


điện – Chất


dẫn điện và


chất cách


điện – Sơ đồ


mạch điện –



Câu 3:Hiểu và vẽ được sơ đồ
mạch điện đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chiều dòng


điện



Số câu hỏi

0,5+0,5=1

1



Số điểm

2,5 đ

<b>2 ,5đ</b>



3. Các tác


dụng của


dòng điện



Câu 2: Dòng điện
có thẻ gây ra tác
dụng :nhiệt, phát
sáng, từ, hoá học,
sinh lý.



Số câu hỏi

1

1



Số điểm

1,5 đ

<b>1,5đ</b>



4. HĐT –


CĐDĐ



Câu 5a: Nêu được
khái niệm cường
đợ dịng điện và
hiệu điện thế
trong đoạn mạch
mắc nối tiếp và
mắc song song.


Câu 5b: Vận dụng được khái niệm
cường đợ dịng điện và hiệu điện
thế trong đoạn mạch mắc nối tiếp
và mắc song song vào một bài tập
đơn giản.


Số câu hỏi

0,5

0,5

<b>1</b>



Số điểm

1 đ

1,5 đ

<b>2,5đ</b>



5. An Toàn


điện



Câu 4: Biết được


qui tắc sử dụng
điện an toàn khi sử
dụng điện.


Số câu hỏi

<b>1</b>

<b>1</b>



Số điểm

<b>1,5 đ</b>

<b>1,5đ</b>



<b>Tổng Số</b>


<b>câu hỏi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TS điểm</b>

<b>3,5 đ</b>

<b>2,5 đ</b>

<b>2 ,5đ</b>

<b>1,5đ</b>

<b>10,0 đ</b>



<b>Bước 4: Biên soạn câu hỏi theo ma trận</b>



<b>Cấu 1: a.(1,0đ)</b>Các vật đã nhiệm điện có khả năng gì?


<b>b.(1,0đ)</b>Trong mỗi hình sau các vật đều nhiễm điện và mũi tên chỉ lực tác dụng của các vật (đẩy hoặc hút). Hãy ghi dấu điện tích


vào vật còn lại cho phù họp?




<b>Câu 2:(1,5) </b>Hãy nêu các tác dụng chính của dòng điện và cho ví dụ ?


<b>Câu 3:a.(1đ) </b>Hãy nêu qui tắc xác đinh chiều dòng điện?


<i><b> b.(1,5) </b></i>Dùng các kí hiệu đã học ( Pin, bóng đèn,
cơng tắc, dây dẫn điện) vẽ sơ đồ mạch điện của mạch điện
cho bỡi ( hình 2 ) dưới đây.Khi đóng cơng tắc hãy xác định


chiều của dòng điện chạy trong mạch điện đó.


<b>Câu 4 (1,5 đ):</b> Em hãy nêu các quy tắc an toàn điện khi sử dụng điện?


<b>Câu 5 ( 2,5 đ ):</b>Cho sơ đồ mạch điện như ( hình 3) .


<b>a)</b> Trong mạch điện như hình 3 cường đợ dịng điện và
hiệu điện thế có đặc điểm gì?.


<b> b)</b> Biết các cường đợ dịng điện I1 = 0,39 A; I = 0,85 A .


Tính cường đợ dịng điện I2 .


<b> </b>


<b>IV.ĐÁP ÁN:</b>



<b>Câu 1:a/</b>

<b>(1,0đ)</b> Các vật đã nhiễm điện có khả năng hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.


<b> b.(1,0đ) </b>Mỗi dấu đúng 0,25đ




<b>C</b>


Câu 2: (1,5đ)Dịng điện có thẻ gây ra tác dụng :







<b>-K</b>


<b>+</b> <b>Đ</b>


<i>H</i>


<i>ìn</i>


<i>h 4</i>





<b>-</b> <b>+</b>


<b>Đ1</b>
<b>K</b>


<b>Đ2</b>


Hình 3


+ +


Hình 2




-+




+ <sub>+</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- nhiệt (vd :Dây tóc bóng đèm phát sáng),
- phát sáng (vd: Bóng đèn bút thử điện),
- từ (vd : Chuông điện kêu),


- hoá học (vd : Mạ điện),
- sinh lý (vd: Cơ co giật).


<i><b>Câu 3 ( 2,5đ ):</b></i>


a./Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bi
điện tới cực âm của nguồn điện được 1,0đ


b/- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện theo mọi cách
( có thể như hình 4) được 1,0đ.


- Xác định đúng chiều của dịng điện
chạy trong mạch ( như hình 4) được 0,5đ.


<i><b> Câu 2 ( 1,5đ ):</b></i>Quy tắc an toàn khi sử dụng điện:


1- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 V. ( 0, 50 đ )
2- Phải sử dụng các dây dẫn có vỏ bọc cách điện. ( 0, 25 đ )
3- Khơng được tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện


nếu chưa biết rõ cách sử dụng. ( 0, 25 đ )


4- Khi có người bị điện giật thì khơng được chạm vào người đó mà cần phải



tìm cách ngắt điện ngay và gọi người cấp cứu. ( 0, 50 đ )
<i><b>Câu 5 ( 2,5đ ):</b></i>


<b>a) Hđt : U = </b>U1 = U2 ( 0,50 đ )


<b> Cđdđ:</b> I = I1 + I2. ( 0,50 đ )


<b>b) Tính cường độ dịng điện I2:</b>


Vì hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc song song với nhau.


Nên: I = I1 + I2. ( 0,50 đ )


0,85 = 0,39 + I2. ( 0,25 đ )


 <sub>I</sub><sub>2</sub><sub> = 0,85 – 0,39 = 0,46 (A ).</sub> <sub>( 0,50 đ )</sub>


Vậy cường đợ dịng điện qua Đ2 là 0,46A. ( 0,25 đ )


<i>H</i>


<i>ìn</i>


</div>

<!--links-->

×