Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.06 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Khoái 11 </b>
<b>Câu 1 : Chọn cách phát biểu đúng định luật Ôm cho đoạn mạch ?</b>
a) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua mạch
b) Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai
đầu
đoạn mạch đó
c) Cường độ dịng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai
đầu
đoạn mạch đó
d)Cường độ dịng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch
đó
<b>Câu 2 : Chọn định nghĩa đúng về hiện tượng siêu dẫn ?</b>
a) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật dẫn bằng kim loại phụ thuộc
vào
nhiệt độ
b) Hiện tượng siêu dẫn :hiện tượng điện trở của chất điện phân phụ thuộc vào nhiệt
độ
c) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ giảm đến 4,2 K thì điện trở của
thủy
ngân giảm đột ngột đến 0
d) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ hạ xuống dưới một nhiệt độ T0 nào
đó nhiệt độ của kim loại (hay hợp kim) đó giảm đột ngột đến giá trị bằng 0
<b>Câu 3 : Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U</b>1 = 110 V , U2 = 220
V và công suất định mức của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn thứ
nhất với bóng đèn thứ hai bằng :
a) 2 laàn b) 1<sub>4</sub> laàn
c) 1<sub>2</sub> lần
d) 4 lần
<b>Câu 4 : Giải thích lí do khiến cho điện trở suất của các kim loại khác nhau thì khác</b>
nhau, có nhiều ý kiến. Hãy chọn ý kiến đúng :
a)Do tác dụng “ngăn cản” chuyển động có hướng của các electrơn tự do trong mỗi
kim
loại khác nhau
b) Do các kim loại khác nhau có cấu trúc khác nhau
c) Do mật độ các electrôn tự do trong mỗi kim loại khác nhau thì khác nhau
d)Do dao động của các ion dương xung quanh vị trí cân bằng khácnhau thì điện trở
suất khác nhau
<b>Câu 5 : Chọn định nghĩa đúng về Sét ?</b>
b) Sét là tia lửa điện khổng lồ
c) Sét là tia lửa điện khổng lồ phát sinh do sự phóng điện giữa các đám mây tích điện
trái dấu hoặc giữa một đám mây tích điện với đất
d) Sét là sự phóng điện trong khơng khí ở điều kiện thường khi hiệu điện thế giữa hai
đám mây hoặc giữa một đám mây với đất khoảng 108<sub> đến 10</sub>9<sub> vôn</sub>
<b>Câu 6 : Đặc điểm quan trọng của chất bán dẫn là :</b>
a) Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ
b) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
c) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn tăng
d) Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
<b>Câu 7 : Kết luận về sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào nhiệt độ và kim loại</b>
làm pin nhiệt điện nào dưới đây là đúng ?
a)Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào bản chất của hai kim loại tạo nên
cặp
nhiệt điện và sự chênh lệch nhiệt độ ở 2 mối hàn
b) Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào kim loại và độ chênh lệch nhiệt độ
của 2 mối hàn
c) Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào nhiệt độ của 2 mối hàn
d) Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào hai kim loại và nhiệt độ của 2 mối
hàn
<b>Câu 8: Bản chất của dòng điện trong kim loại ?</b>
a) Dòng điện trong kim loại là dịng electrơn tự do chuyển dời có hướng
b) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động của các electrơn tự do
c) Dịng điện trong kim loại là dịng các electrơn tự do chuyển động
d) Dịng điện trong kim loại là dịng các electrơn chuyển động tự do
<b>Câu 9 : Bản chất của dòng điện trong chất khí là :</b>
a) Dịng chuyển dời có hướng của các điện tích dương và điện tích âm
b) Dòng chuyển dời của các ion dương, ion âm và các electrơn tự do
c) Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion
âm
và electrơn ngược chiều điện trường
d) Dịng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện dưới tác dụng của điện trường
<b>Câu 10 : Điều kiện để tia lửa điện phát sinh là :</b>
a) Khi hiệu điện thế giữa hai điện cực đặt trong khơng khí có một hiệu điện thế lớn,
do
đó có một điện trường rất mạnh, khoảng 3.105<sub> V/m</sub>
c) Khi hiệu điện thế giữa hai điện cực lớn, do đó xuất hiện một điện trường lớn
khoảng
5.103<sub> V/m</sub>
d) Khi hiệu điện thế giữa hai điện cực khoảng 108<sub> đến 10</sub>9<sub> vôn</sub>
a) Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong khoảng thời gian 1s gọi là công suất tỏa nhiệt
b) Nhiệt lượng tỏa ra trên một mạch điện trong thời gian 1s gọi là công suất tỏa nhiệt
c) Nhiệt lượng tỏa ra trong nguồn điện trong thời gian 1s gọi là cơng suất tỏa nhiệt
d) Cơng do dịng điện thực hiện trong 1 giây gọi là công suất tỏa nhiệt
<b>Câu 12 : Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U</b>1 = 110 V , U2 =
220 V và công suất định mức của chúng bằng nhau. Tỷ số giữa điện trở của bóng đèn
thứ nhất với bóng đèn thứ hai bằng :
a) 2 laàn b) 1<sub>4</sub> laàn c) 1<sub>2</sub> laàn
d) 4 laàn
<b>Câu 13 : Chọn định nghĩa đúng về điện trở của vật dẫn ?</b>
a) Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch
với
cường độ dòng điện qua vật dẫn
b) Điện trở của vật dẫn là đại lượng có giá trị bằng thương số giữa bình phương hiệu
điện thế hai đầu vật dẫn với công suất điện mà vật dẫn đã tiêu thụ
c) Điện trở của vật dẫn là đại lượng được xác định bởi công thức R = <i>ρℓ</i>
<i>S</i>
d) Điện trở là đại lượng đặc trưng cho vật dẫn về tính chất cản trở dòng điện
<b>Câu 14 : Chọn cách phát biểu đúng định luật Ơm cho mạch kín ?</b>
a) Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài
và mạch trong
b) Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
và tỉ lệ nghịch với điện trở tổng cộng của mạch
c) Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
và tỉ lệ nghịch với điện trở của nguồn
d) Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
và tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch
<b>Câu 15 : Kết luận về sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào nhiệt độ và kim loại</b>
làm pin nhiệt điện nào dưới đây là đúng ?
a) Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào bản chất của hai kim loại tạo nên
cặp nhiệt điện và sự chênh lệch nhiệt độ ở hai mối hàn
b) Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào kim loại và độ chênh lệch nhiệt độ
của hai mối hàn
d) Độ lớn suất nhiệt điện động phụ thuộc vào hai kim loại và nhiệt độ của hai mối
hàn
<b>Câu 16 : Bản chất của dòng điện trong kim loại ?</b>
a) Dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dời của các electrơn tự do
b) Dòng điện trong kim loại là dòng các electrơn tự do chuyển động
c) Dịng điện trong kim loại là dịng các electrơn chuyển động tự do
d) Dịng điện trong kim loại là dịng electrơn tự do chuyển dời có hướng
a) Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch điện tỉ lệ thuận với điện trở của mạch, với bình
phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện qua mạch
b) Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình
phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn bằng tích hiệu điện thế hai đầu vật dẫn, với
cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua vật dẫn
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn có giá trị bằng tích điện trở của vật dẫn với bình
phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua vật dẫn
<b>Câu 18 : Chọn cách phát biểu đúng định luật Ôm cho đoạn mạch ?</b>
a) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng tích cường độ dịng điện qua mạch với
điện
trở của đoạn mạch đó
b) Cường độ dòng điện trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch
c) Điện trở của đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ
lệ nghịch với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
d) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng độ giảm thế của đoạn mạch
<b>Câu 19 : Chọn định nghĩa đúng về dòng điện ?</b>
a) Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương
b) Dịng điện là dòng chuyển dời của các hạt mang điện
c) Dịng điện là dịng chuyển dời có hướng của các electron
d) Dịng điện là dịng chuyển dời có hướng của các ion âm
<b>Câu 20 : Chọn định nghĩa đúng về hiện tượng siêu dẫn ?</b>
a) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật dẫn bằng kim loại phụ thuộc
vào
nhiệt độ
b) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ
c) Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng khi nhiệt độ giảm đến 4,2 K thì điện trở của
thủy
ngân giảm đột ngột đến 0
<b>Câu 21 : Nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại là do :</b>
a) Các electrôn tự do chuyển động hỗn loạn
b) Các ion dương dao động xung quanh vị trí cân bằng
c) Sự va chạm của các elextrôn tự do với các ion dương của mạng tinh thể kim loại
d) Có dịng điện chạy qua dây dẫn
<b>Câu 22 : Bản chất của dòng điện trong chất điện phân là :</b>
a) Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm
b) Dòng chuyển dời của các ion dương và ion âm
c) Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion
ngược chiều điện trường
d) Dịng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích âm và điện tích dương
<b>Câu 23 : Bản chất của dịng điện trong chân khơng là :</b>
a) Dịng chuyển dời của các electrơn bị bức xạ nhiệt từ catốt dưới tác dụng của điện
trường
b) Dịng chuyển dời có hướng của các electrơn bị bứt ra từ anốt bị nung nóng
c) Dịng chuyển dời có hướng của các electrơn bứt ra từ catốt bị nung nóng
d) Dịng chuyển dời có hướng của các electrôn từ catốt sang anốt
<b>Câu 24 : Chọn cách phát biểu đúng định luật Ôm cho đoạn mạch ?</b>
a) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch tỉ lệ thuận với cường độ dòng diện qua mạch
b) Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai
đầu
đoạn mạch đó
c) Cường độ dịng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai
đầu
đoạn mạch đó
d)Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch
đó
<b>Câu 25 : Tính dẫn điện của lớp tiếp xúc p – n theo chiều nào là đúng ?</b>
a) Lớp tiếp xúc p – n có tính dẫn điện theo một chiều từ p sang n
b) Lớp tiếp xúc p – n có tính dẫn điện chỉ theo một chiều từ n sang p
c) Lớp tiếp xúc p – n có tính dẫn điện chủ yếu theo một chiều từ p sang n
d) Lớp tiếp xúc p – n có tính dẫn điện chủ yếu theo một chiều từ n sang p
<b>Câu 26 : Chọn phát biểu đúng về định luật Farađây ?</b>
b) Đương lượng hóa học <i>A<sub>n</sub></i> của một chất tỉ lệ thuận với khối lượng của chất thoát
ra ở
điện cực và tỉ lệ nghịch với điện lượng qua chất điện phân
c) Khối lượng m của chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ thuận với cườngđộ dòng
điện qua chất điện phân và với thời gian dòng điện qua chất điện phân
d)Điện lượng chuyển qua chất điện phân tỉ lệ với khối lượng của chất được giải phóng
ra ở điện cực
<b>Câu 27 : Chọn cách phát biểu đúng về định luật Jun –Lenxơ ?</b>
a) Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch điện tỉ lệ thuận với điện trở của mạch, với bình
phương cường độ dịng điện và với thời gian dòng điện qua mạch
b) Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình
phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn bằng tích hiệu điện thế hai đầu vật dẫn, với
cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua vật dẫn
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn có giá trị bằng tích điện trở của vật dẫn với bình
phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua vật dẫn
<b>Câu 28 : Nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại là do :</b>
a) Các electrôn tự do chuyển động hỗn loạn
b) Các ion dương dao động xung quanh vị trí cân bằng
c) Sự va chạm của các electrôn tự do với các ion dương của mạng tinh thể kim loại
d) Có dịng điện chạy qua dây dẫn
<b>Câu 29 : Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào :</b>
a) Bản chất của hai kim loại tạo nên cặp nhiệt điện và sự chênh lệch nhiệt độ ở hai
mối hàn
b) Kim loại và độ chênh lệch nhiệt độ của hai mối hàn
c) Nhiệt độ tỏa ra của hai mối hàn
d) Bản chất của hai kim loại tạo nên cặp nhiệt điện và nhiệt độ của hai mối hàn
<b>Câu 30 : Chọn cách phát biểu đúng định luật Ôm cho đoạn mạch ?</b>
a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tích cường độ dòng điện qua mạch với
điện trở của đoạn mạch đó
b)Cường độ dịng điện trong mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch
và tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch
c) Điện trở của đoạn mạch tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ
nghịch với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
d) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch bằng độ giảm thế trên đoạn mạch đó
<b>Câu 31 : Chọn định nghĩa đúng về Sét ?</b>
b) Sét là tia lửa điện khổng lồ
c) Sét là tia lửa điện khổng lồ phát sinh do sự phóng điện giữa các đám mây tích điện
trái dấu hoặc giữa một đám mây tích điện với đất
d) Sét là sự phóng điện trong khơng khí ở điều kiện thường khi hiệu điện thế giữa hai
đám mây hoặc giữa một đám mây với đất khoảng 108<sub> đến 10</sub>9<sub> vôn</sub>
<b>Câu 32 : Đặc điểm quan trọng của chất bán dẫn là :</b>
a) Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ
b) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
c) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn tăng
d) Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
<b>Câu 33 : Lí do khiến cho điện trở suất của các kim loại khác nhau thì khác nhau là :</b>
a) Do tác dụng “ngăn cản” chuyển động có hướng của các electrôn tự do trong mỗi
kim loại khác nhau
b) Do các kim loại khác nhau có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
c) Do mật độ các electrơn tự do trong mỗi kim loại khác nhau thì khác nhau
d) Do dao động của các ion dương xung quanh vị trí cân bằng của mỗi kim loại khác
nhau thì khác nhau
<b>Câu 34 : Chọn cách phát biểu đúng định luật Ơm cho mạch kín ?</b>
a) Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài
và mạch trong
b) Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
và tỉ lệ nghịch với điện trở tổng cộng của mạch
c) Cường độ dịng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện
và tỉ lệ nghịch với điện trở của nguồn
d) Suất điện động của nguồn điện bằng tích của cường độ dịng điện qua nguồn và
điện trở của nó
<b>Câu 35 : Bản chất của dòng điện trong chất điện phân là :</b>
a) Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm
b) Dòng chuyển dời của các ion dương và ion âm
c) Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion
âm
ngược chiều điện trường
d) Dịng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích âm và điện tích dương
<b>Câu 36 : Bản chất của dịng điện trong chân khơng là :</b>
a) Dịng chuyển dời của các electrơn bị bức xạ nhiệt từ catốt
b) Dịng chuyển dời của các electrơn bị bứt ra từ anốt bị nung nóng
c) Dịng chuyển dời có hướng của các electrơn bứt ra từ catốt bị nung nóng
d) Dịng chuyển dời có hướng của các electrôn từ catốt sang anốt
a) Điện trở là đại lượng đặc trưng cho vật dẫn về tính chất cản trở dịng điện
b) Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch
với
cường độ dòng điện qua vật dẫn
c) Điện trở của vật dẫn là đại lượng có giá trị bằng thương số giữa bình phương hiệu
điện thế hai đầu vật dẫn với công suất điện mà vật dẫn đã tiêu thụ
d) Điện trở của vật dẫn là đại lương được xác định bởi công thức R = <i>ρℓ</i>
<i>S</i>
<b>Câu 38: Lí do khiến cho điện trở suất của các kim loại khác nhau thì khác nhau là :</b>
a) Do tác dụng “ngăn cản” chuyển động có hướng của các electrôn tự do trong mỗi
kim loại khác nhau
b) Do các kim loại khác nhau có cấu trúc khác nhau
c) Do mật độ các electrôn tự do trong mỗi kim loại khác nhau thì khác nhau
d) Do dao động của các ion dương xung quanh vị trí cân bằng của mỗi kim loại khác
nhau thì khác nhau
<b>Câu 39 : Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn tinh khiết là :</b>
a) Dịng chuyển dời có hướng đồng thời của các electrôn tự do và lỗ trống dưới tác
b) Sự chuyển dời của các lỗ trống cùng chiều điện trường và electrôn ngược chiều
điện trường
c) Sự chuyển dời của các lỗ trống và electrơn dưới tác dụng của điện trường ngồi
d) Sự chuyển dời của lỗ trống mang điện tích dương và electrơn tự do mang điện tích
âm dưới tác dụng của điện trường
<b>Câu 40 : Chọn cách phát biểu đúng về định luật Jun –Lenxơ ?</b>
a) Nhiệt lượng tỏa ra trên mạch điện tỉ lệ thuận với điện trở của mạch, với bình
phương cường độ dịng điện và với thời gian dòng điện qua mạch
b) Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình
phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua
c) Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn bằng tích hiệu điện thế hai đầu vật dẫn, với
cường độ dòng điện và thời gian dòng điện qua vật dẫn
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn có giá trị bằng tích điện trở của vật dẫn với bình
phương cường độ dòng điện và thời gian dịng điện qua vật dẫn
<b>Câu 41 : Bản chất của dòng điện trong chất khí là :</b>
a) Dịng chuyển dời có hướng của các điện tích dương và điện tích âm
b) Dịng chuyển dời của các ion dương, ion âm và các electrôn tự do
c) Dịng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion
âm
và electrôn ngược chiều điện trường
a) Khi hiệu điện thế giữa hai điện cực đặt trong khơng khí có một hiệu điện thế lớn,
do đó có một điện trường rất mạnh khoảng 3.105<sub> V/m</sub>
b) Khi hiệu điện thế giữa hai điện cực đặt trong không khí khoảng vài vạn vơn
c) Có điện trường với cường độ 3.103<sub> V/m</sub>
d) Có một điện trường để tạo ra một hiệu điện thế từ 108<sub> đến 10</sub>9<sub> V</sub>
d) Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện trở của đoạn mạch
đó khác nhau
<b>Câu 43 : Chọn định nghĩa đúng về Sét ?</b>
a) Sét là sự phóng điện trong khơng khí ở điều kiện thường
b) Sét là tia lửa điện khổng lồ
c) Sét là tia lửa điện khổng lồ phát sinh do sự phóng điện giữa các đám mây tích điện
trái dấu hoặc giữa một đám mây tích điện với đất
d) Sét là sự phóng điện trong khơng khí ở điều kiện thường khi hiệu điện thế giữa hai
đám mây hoặc giữa một đám mây với đất khoảng 108<sub> đến 10</sub>9<sub> vôn</sub>
<b>Câu 44 : Đặc điểm quan trọng của chất bán dẫn là :</b>
a) Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ
b) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
c) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn tăng
d) Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
a) Điện trở là đại lượng đặc trưng cho vật dẫn về tính chất cản trở dịng điện
b) Điện trở của vật dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn và tỉ lệ nghịch
với
dòng điện qua vật dẫn
c) Điện trở của vật dẫn là đại lượng có giá trị bằng thương số giữa bình phương hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với công suất điện mà vật dẫn đã tiêu
thụ
d) Điện trở của vật dẫn là đại lượng được xác định bởi công thức R = <i>ρℓ</i>
<i>S</i>
<b>Câu 46 : Đặc điểm quan trọng của chất bán dẫn là :</b>
a) Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ
b) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
c) Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất của chất bán dẫn tăng
d) Khi nhiệt độ giảm, điện trở suất của chất bán dẫn giảm
47- Chọn câu trả lời <i><b>đúng:</b></i>Hiện tượng cực dương tan đó là hiện tượng dịng điện trong
bình điện phân đã chuyển:
B.Các ion dương và ion âm đến bám vào catốt tạo thành muối hoà tan trong dung
dịch.
C. Các ion dương đến bám vào anốt thành muối hoà tan trong dung dịch.
D.Các ion âm đến bám vào anốt tạo thành muối hoà tan trong dung dịch.
A. Hạt mang điện tự do trong kim loại là: electron.
B. Hạt mang điện tự do trong chất điện phân là: ion dương và âm.
C. Hạt mang điện tự do trong chất bán dẫn là: electron và ion dương.
D. Hạt mang điện tự do trong chất khí là: electron, ion dương và ion âm.
49- Chọn câu trả lời <i><b>đúng:</b></i>
Sự phóng điện trong khí kém chỉ có thể xảy ra khi:
A. p suất trong ống khơng khí thấp và hiệu điện thế giữa hai đầu ống cao.
B. Aùp suất trong ống khơng khí cao và hiệu điện thế giữa hai đầu ống thấp.
C. p suất trong ống khơng khí thấp và hiệu điện thế giữa hai đầu ống thấp.
D. p suất trong ống khơng khí cao và hiệu điện thế giữa hai đầu ống cao.
49- Chọn câu trả lời <i><b>đúng:</b></i>
Bóng đèn điện tử bị vỡ bóng thuỷ tinh, có thể dùng lại được trong vũ trụ. Đó là vì:
A. Trong vũ trụ có khơng khí.
B Trong vũ trụ là chân không.
C. Trong vũ trụ có các tia tử ngoại.
D. Trong vũ trụ có các tia hồng ngoại.
<b>Câu 50 : Chọn câu trả lời sai khi nói về dịng điện trong kim loại. </b>
A . Khi không có điện trường ngồi thì các electron tự do trong kim loại chỉ
chuyển động nhiệt hỗn loạn do đó ù trong kim loại khơng có dịng điện
B . Khi đặt hai đầu vật dẫn kim loại vào điện trường thì các electron trong kim
C . Bản chất của dòng điện trong kim loại là dịng chuyển dịi có hướng của các
electron tự do dưới tác dụng của điện trường
D Khi đặt kim loại vào trong điện trường ngồi thì các iơn dương khơng chuyển
động có hướng .
<b>Câu 51 . Chọn câu sai :Độ lớn của suất nhiệt điện động phụ thuộc vào :</b>
A . Bản chất của hai kim loại tạo nên cặp nhiệt điện .
B . Nhiệt độ của hai mối hàn
C . Độ chênh lệch nhiệt độ của hai mối hàn
D . Bản chất kim loại và sự chênh lệch nhiệt độ
<b>Câu 52 : Chọn câu đúng : Dòng diện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có </b>
hướng của :
A . các electron tự do
D . các electron và lỗ trống dưới tác dụng cuả điện trường .
Câu 53 : chọn câu sai : Ứng dụng của hiện tượng điện phân là :
A .Luyện kim . C . Đúc điện .
B. Mạ điện . D . Hàn điện .
<b> Câu 54 : Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc có điện trở</b>
R = 1 <i>Ω</i> . hiệu điện thế đặt vào hai cực là U= 10V . xác định lượng bạc bám vào
cực âm sau 2h . cho biết đối với bạc A= 108 g/mol và n= 1
A= 8 . 04 .10<i>−</i>2 g. B= 4 . 02 .10<i>−</i>2 g.
C= 8 . 04 .10<i>−</i>2 <sub> kg. D= </sub> <sub>4 . 02 .10</sub><i>−</i>2 <sub>kg. </sub>
Câu 55 : Một bộ nguồn gồm 48 nguồn giống nhau , mỗi nguồn có suất điện động là
e=1v và điện trở trong là r=1 <i>Ω</i> , mắc thành m dãy giống nhau , mỗi dãy gồm có
n nguồn . mạch ngoài gồm 1 điện trở R=3 <i>Ω</i> . khi dịng điện trong mạch cực đại thì
m , n có giá trị là :
A m = 12, n = 4. B.m=4,n=12
C. m=16 ,n=3. D . m=3,n=16.
Câu 57: Chọn câu sai:
A . Khơng khí ở điều kiện thường là chất dẫn điện
B . Khơng khí khi bị đốt nóng là chất dẫn điện.
C .Do tác động bên ngồi (các bức xạ , nhiệt độ ….) chất khí bị iơn hóa .
D , Bản chất dịng điện trong chất khí là dịng chuyển dời có hướng của iơn dương,
iơn âm và electron.
<b>Câu 58. Chọn câu sai: </b>
A . Bán dẫn là chất có điện trở suất lớn hơn kim loại nhưng bé hơn điện mơi.
B. Khi nhiệt tăng thì điện trở của bán dẫn tăng lên .
C . Ở nhiệt độ thấp , chất bán dẫn giống điện môi.
D .Ở nhiệt độ cao . chất bán dẫn giông chất dẫn điện
<b>Câu 59. Chọn câu sai: </b>
A. Ở nhiệt độ thấp trong tinh thể silic khơng có hạt mang điện tự do nên silic không
B. Khi nhiệt độ tương đối cao thì trong tinh thể silic suất hiện đơng thời hai loại hạt
mang diện đó là electron và lỗ trống
C. Khi khơng có điện trương ngồi , electron và lỗ trơng chuyển động hỗn loạn tạo
ra dòng điện trong bán dẫn.
D. Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển động đồng thời của electron và lỗ trông
dưới tác dụng của điện trường ngồi .
<b>Câu 60:Chọn câu sai khi nói về các dụng cụ bán dẫn </b>
Ưùng dụng của dụng cụ bán dẫn là
A Chỉnh lưu dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
B . Dùng trong các mạch khuếch đại , tạo ra dao động điện
<b>Câu 61 : Chọn câu đúng : Ứng dụng của cặp nhiêt điện là : </b>
A . Dùng làm nguồn điện .và dùng để đo nhiệt độ
B . Dùng để hàn điện
C . Dùng trong các đèn chiếu hoặc đèn biểu
D . Dùng tạo nhiệt độ cao để thực hiện các phản ứng hóa học .
<b>Câu 62 : chọn câu sai : Khối lượng m của chất được giải phóng ra ở điện cực tỉ lệ </b>
với :
A. Đương lượng hóa học A/n của chất đó .
B. Cường độ dòng diện chạy qua dung dịch điện phân .
C. Thời gian dòng điện chạy qua
D. Điện trở của bình địện phân.
. Câu 63. Tính chất nào sau đây khơng phải của tia catơt:
A. Có mang năng lượng
B. CoÙ khả năng đâm xuyên qua các tấm kim loại mỏng ,có tác dụng lên kính ảnh
C. Làm phát quang một số chất
D. Không bị lệch trong điện trường và từ trường ngồi
.Câu 64 .Tính chất nào sau đây không phải của tia lửa điện :
A . Tia lửa điện khơng có dạng liên tục , thường có dạng dích dắc
B . Khi phát ra tia lửa điện thương kèm theo tiếng nổ
C. Tia lửa điện là một chùm tia liên tục
D . Sét và tia lửa điện có bản chất giống nhau .
<b>Câu 65: chọn câu sai trong các câu sau:</b>
A . Khi giữa hai điện cực có một hiệu điện thế thì xuất hiện tia lửa điện .
B . Hiệu điện thế gây ra sét cỡø 108<i>−</i>1010<i>V</i>
C . Cường độ dòng điện trong sét có thể đạt tới 10000- 50000 A
D .Để tránh sét ta dùng cột thu lôi.
Câu 66.Chọn câu sai:
A . Chân không là chất điện môi
B . Dịng điên trong chân khơng là dịng chuyển dời có hướng của các electron bức ra
từ catơt bị nung nóng .
C. Dịng điện trong chân không chỉ theo một chiều từ catốt sang anơt.
D Ở điều kiện thường trong chân khơng có các electron tự do chuyển động nhiệt hỗn
độn
<b>Caâu 67 . chọn câu sai :</b>
A .Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n đều là bán dãn pha tạp .
B . Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn loại p là lỗ trống
C. Hat mang điện cơ bản trong bán dẫn loại n là electron