Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.99 KB, 73 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
<b>B/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1(5 phút)</b></i>
- GV giới thiệu chương trình Đại số lớp 7
(gồm 4 chương)
- GV nêu các yêu cầu sách, vở, dụng cụ học
tập, ý thức và phương pháp học tập bộ mơn
Tốn
- GV giới thiệu sơ lược với HS về nội dung
chương I : <i><b>Số hữu tỉ – Số thực</b></i>
- HS nghe GV hướng dẫn : (HS ghi lại các
yêu cầu của GV để thực hiện)
- HS mở mục lục (trang 142 SGK) theo dõi.
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> 1/ SỐ HỮU TỈ </b><i><b>(12 phút)</b></i>
25
7 .
? : Em hãy viết mỗi số trên thành ba phân
số bằng nó.
? : Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó.
(Sau đó GV bổ sung vào cuối các dãy số vài
phân số khác và cùng bằng chúng )
- GV : Ở lớp 6 ta đã biết : Các phân số bằng
nhau là các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số trên: 3 ; -0,5 ; 0 ; <sub>3</sub>2 ; 25
? : Vậy thế nào là số hữu tỉ?
GV: giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ được
ký hiệu là Q
- GV yêu cầu HS làm ?1 .
HS : 3=3
1=
6
2=
<i>−</i>9
<i>−</i>3=.. .
<i>−</i>0,5=<i>−</i>1
2 =
1
<i>−</i>2=
<i>−</i>2
4 =.. .
0=0
1=
0
<i>−</i>1=
0
2=. . .
<sub>3</sub>2=<i>−</i>2
<i>−</i>3=
4
6=
<i>−</i>4
<i>−</i>6=. . .
25
7=
19
7 =
<i>−</i>19
<i>−</i>7 =
38
14=. ..
- HS: Có thể viết mỗi số trên thành vô số
phân bằng nó.
HS trả lời : Số hữu tỉ là số được viết dưới
dạng phân số <i>a<sub>b</sub></i> với a, b Z ; b 0
HS : 0,6 = <sub>10</sub>6 =3
5
Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 11
3 là các số
hữu tỉ?
<i>−</i>1<i>,</i>25=<i>−</i>125
100 =
<i>−</i>5
4
11
3=
4
3
Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa).
- GV yêu cầu HS làm ?2
? : Số nguyên a có là số hữu tỉ khơng ? Vì
? : Số tự nhiên n có là số hữu tỉ khơng ? Vì
sao?
? : Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tập hợp số: N , Z , Q ?
HS : Với a Z thì a= <i>a</i><sub>1</sub><i>⇒a∈Q</i>
Với n Z thì n = <i>n</i><sub>1</sub><i>⇒n∈Q</i>
- GV giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ
giữa ba tập hợp số (trong khung trang 4
SGK)
- GV yêu cầu HS làm baøi 1 (trang 7 SGK) <i><b>Baøi 1</b></i> (trang 7 SGK)
-3 N ; -3 Z ; -3 Q
<i>−</i><sub>3</sub>2 Z ; <i>−</i><sub>3</sub>2 Q;
N Z Q
<i><b>Hoạt động 3 </b></i><b>:</b><i><b> </b></i><b> 2/ BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRÊN TRỤC SỐ </b><i><b>(10 phút)</b></i>
- GV: Vẽ trục số
? : Hãy biểu diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2
trên trục số
- GV : Tương tự như đối với số nguyên, ta
có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Một HS lên bảng thực hiện
<i><b>Ví dụ 1 :</b></i> biểu diễn số hữu tỉ 5<sub>4</sub> trên trục
số.
GV : yêu cầu HS đọc VD1 SGK, sau khi HS
đọc xong, GV thực hành trên bảng, yêu cầu
HS làm theo
<i><b>(Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu</b></i>
<i><b>số dương ; xác định điểm biểu diễn số hữu</b></i>
<i><b>tỉ theo tử số).</b></i>
<i><b>Ví dụ 2 </b>: Biểu diễn số hữu tỉ </i> <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> trên trục
số
GV hướng dẫn :
- Viết <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub> dưới dạng phân số có mẫu
dương
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
- Điểm biểu diễn số hữu tỉ <i>−</i><sub>3</sub>2 xác định
- HS đọc SGK cách biểu diễn số hữu tỉ 5<sub>4</sub>
trên trục số
- HS trả lời : <i><sub>−</sub></i>2<sub>3</sub>=<i>−</i>2
3
- HS : Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần
bằng nhau
- Lấy vế bên trái điểm O một đoạn bằng hai
đơn vị mới.
1
0
-1 <sub>2</sub>
như thế nào?
- GV gọi 1 HS lên bảng biểu dieãn
- GV : Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu
tỉ x được gọi là điểm x
- GV yêu cầu HS làm bài tập 2 (trang 7
SGK)
- GV gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em là một
phần.
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Baøi 2</b></i> (trang 7 SGK)
a) <sub>20</sub><i>−</i>15<i>;</i>24
<i>−</i>32<i>;</i>
<i>−</i>27
36
b) <i><sub>−</sub></i>3<sub>4</sub>=<i>−</i>3
4
<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b> SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ </b><i><b>( 10phút )</b></i>
- GV:?4 So sánh hai phân số
<i>−</i>2
3 vaø
4
<i>−</i>5
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
- GV yêu cầu HS so sánh hai phân số trên
GV nêu ví du ï:
a) So sánh hai số hữu tỉ : 0,6 và <i>−</i>31
2
? : Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Hãy so sánh –0,6 và <i><sub>−</sub></i>1<sub>2</sub>
(HS phát biểu, GV ghi lại trên baûng)
b) So sánh hai số hữu tỉ: 0 và <i>−</i>31
2
- Để so sánh hai phân số ta viết chúng dưới
dạng hai phân số cùng mẫu dương rồi so
sánh các tử với nhau
HS : <i>−</i><sub>3</sub>2=<i>−</i>10
15 <i>;</i>
4
<i>−</i>5=
<i>−</i>4
5 =
<i>−</i>12
15
- HS: để so sánh hai số hữu tỉ ta viết chúng
dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số
đó.
HS trả lời miệng : <i>−</i>0,6=<i>−</i>6
10 <i>;</i>
1
<i>−</i>2=
<i>−</i>5
10
GV: Qua hai ví dụ, em hãy cho biết để so
sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
GV : Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ
âm
- GV cho HS làm ?5
- GV rút ra nhận xét :
<i>a<sub>b</sub></i>>0 nếu a, b cùng dấu
<i>a<sub>b</sub></i><0 nếu a, b khác dấu
HS : Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm:
+ Viết hai số hữu tỉ có dạng hai phân số có
cùng mẫu dương.
+ So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn.
?5 : Số hữu tỉ dương: <sub>3</sub>2<i>;−</i>3
<i>−</i>5
Số hữu tỉ âm : <i>−</i><sub>7</sub>3<i>;</i> 1
<i>−</i>5<i>;−</i>4
Số hữu tỉ không dương cũng không âm
là : <i><sub>−</sub></i>0<sub>2</sub>
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i><b> LUYỆN TẬP CỦNG CỐ </b><i><b>( 6 phút)</b></i>
? : Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
? : Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- GV cho HS hoạt động nhóm
<i><b>Đề bài :</b></i>
Cho hai số hữu tỉ -0,75 và 5<sub>3</sub>
a) So sánh hai số đó
b) Biểu diễn các số đó trên trục số
? : Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối
vị trí số 0, trên trục số nằm ngang
GV : Như vậy với hai số hữu tỉ x và y : nếu
x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở
bên trái điểm y (nhận xét này cũng giống
như hai số nguyên).
- HS trả lời câu hỏi
HS hoạt động nhóm
- HS trả lời câu hỏi.
a) –0,75 =
b)
HS trả lời : <i>−</i><sub>4</sub>3 ở bên trái 5<sub>3</sub> trên trục
số nắm ngang
<i>−</i><sub>4</sub>3 ở bên trái điểm 0
5<sub>3</sub> ở bên phải điểm 0
0
-1 1 2
<i><b>Hoạt động 6 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b><i><b>(2 phút)</b></i>
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu
tỉ.
- bài tập về nhà số 3, 4, 5 (trang 8 SGK) và số 1, 3, 4, 8 (trang 3,4 SBT)
- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc chuyển vế (Toán 6)
<i><b>Tuần : 1</b></i> <i><b>Ngày soạn : 27 / 07 / 2012</b></i>
<i><b>Tiết : 2</b></i> <i><b>Ngày dạy : / /</b></i>
Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Vận dụng tốt quy tắc
<i><b>“chuyển vế”</b></i> để giải bài tốn tìm x.
<b>B/. CHUẨN BỊ :</b>
<b>C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i><b>KIỂM TRA </b><i><b>(10 phút)</b></i>
- GV nêu ra câu hỏi kiểm tra :
<i><b>HS1 :</b></i> Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ 3 số
hữu tỉ (dương, âm, 0)
Chữa bài tập 3 (Tr8 – SGK)
HS1: Trả lời câu hỏi, cho ví dụ ba số hữu tỉ
<i><b>Bài tập 3</b></i> (Tr8 – SGK)
<i><b>So saùnh :</b></i>
a)
2 2 22
7 7 77
3 21
11 77
<i>x</i>
<i>y</i>
- HS2 : Chữa bài tập 5 (Tr8 SGK)
Giả sử <i>x</i>=<i>a</i>
<i>m; y</i>=
<i>b</i>
<i>m</i>(<i>a ,b ,m∈Z ;m</i>>0) vaø
x < y. Hãy chứng tỏ nếu chọn
- GV nhận xét và ghi điểm cho 2 HS
- GV giới thiệu : Như vậy trên trục số, giữa hai
<i>⇒−</i>22
77 <
<i>−</i>21
77 <i>⇒</i>
2
<i>−</i>7>
<i>−</i>3
11
b) <i>−</i>0<i>,</i>75=<i>−</i>3
4
c) <sub>300</sub><i>−</i>213>18
<i>−</i>25(¿
<i>−</i>216
300 )
HS2 : (Chọn HS khá giỏi)
<i><b>Bài tập 5</b></i> (Tr8 SGK)
Ta coù: <i>x</i>=2<i>a</i>
2<i>m; y</i>=
2<i>b</i>
2<i>m; z</i>=
<i>a</i>+<i>b</i>
2<i>m</i>
Vì a < b <i>⇒</i> <sub> a + a < a + b < b + b</sub>
<i>⇒</i> <sub> 2 a < a + b < 2b</sub>
<i>⇒</i> 2<i>a</i>
2<i>m</i><
<i>a</i>+<i>b</i>
2<i>m</i> <
2<i>b</i>
2<i>m</i>
hay x < z < y
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> 1) CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ </b><i><b>(13 phút)</b></i>
- GV : Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số <i>a<sub>b</sub></i> với a, b Z, b 0
? : Vậy để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta có thể
làm như thế nào?
? : Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu,
cộng hai phân số khác mẫu ?
- HS: Để cộng hay trừ số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số
- GV : Như vậy, với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều
có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có
cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc
cộng , trừ phân số cùng mẫu.
- GV : Với ; ( , , , 0)
<i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m Z m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Hãy hồn thành cơng thức:
x + y =
x – y =
<i><b>Ví dụ :</b></i> a) <i>−</i><sub>3</sub>7+4
7
b) (<i>−</i>3)<i>−</i>
4
- Gọi HS đứng tại chỗ nói cách làm, GV ghi
lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước làm
- Yêu cầu HS làm ?1
Tính a) 0,6+ 2
<i>−</i>3 b)
1
3<i>−</i>(<i>−</i>0,4)
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
- Moät HS lên bảng ghi tiếp :
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>
<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i>
<i>x − y</i>=<i>a</i>
<i>m−</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a − b</i>
<i>m</i>
<i><b>Ví dụ : </b></i>
a) <i>−</i>37+
4
7=
<i>−</i>49
21 +
12
21=¿
b)
4 =
<i>−</i>9
4
- HS noùi cách làm
HS cả lớp làm bài vào vở, hai HS lên bảng
làm
- Hai HS lên bảng làm ? 1 :
a) 0,6+ 2
<i>−</i>3
= 3<sub>5</sub>+<i>−</i>2
3
= <sub>15</sub>9 +<i>−</i>10
15
= <sub>15</sub><i>−</i>1
b) 1<sub>3</sub><i>−</i>(<i>−</i>0,4)
= 1<sub>3</sub>+2
5
= <sub>15</sub>5 + 6
15
= 11<sub>15</sub>
- GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6 (Tr.10 SGK) HS toàn lớp làm vào vở, hai HS lên bảng
làm.
HS1 làm câu a,b
HS2 làm câu c.d
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> 2) QUY TẮC CHUYỂN VẾ </b><i><b>(10 phút)</b></i>
- GV đưa bài tốn :
Tìm số nguyên x biết : x + 5 = 17
? : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
- HS làm :
x + 5 = 17
x = 17 – 5
x = 12
- GV : Tương tự, trong Q ta có quy tắc chuyển
vế
- Gọi HS đọc quy tắc (9 SGK)
- GV ghi : với mọi x, y, z Q
x + y = z <i>⇒</i> x = z – y
<i><b>Ví du ï:</b></i> Tìm x biết: <i>−</i><sub>7</sub>3+<i>x</i>=1
3
- GV yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết:
a)
b)
- GV : Cho HS đọc “<i><b>Chú ý</b></i>” (SGK)
hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng
thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
- Một HS đọc quy tắc <i><b>“chuyển vế”</b></i> SGK
HS toàn lớp làm vào vở
1 HS lên bảng làm
<i>−</i><sub>7</sub>3+<i>x</i>=1
3
<i>x</i>=1
3+
3
7
<i>x</i>= 7
21+
9
21
<i>x</i>=16
21
?2 Hai HS lên bảng làm
<i><b>Kết quả : </b></i>
Một HS đọc “<i><b>Chú ý</b></i>” (SGK)
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b> LUYỆN TẬP CỦNG CỐ </b><i><b>(10 phút)</b></i>
<i><b>Bài 8 : (a,c)</b></i> (Tr10 SGK)
Tính : a) 3<sub>7</sub>+
2
c) 4<sub>5</sub><i>−</i>
7
<i><b>Bài 7</b></i> (a) (Tr10 SGK ). Ta có thể viết số hữu tỉ
5
16
dưới dạng sau :
<i><b>Ví dụ</b></i> : <sub>16</sub><i>−</i>5=<i>−</i>1
8 +
<i>−</i>3
6
Em hãy tìm thêm một ví dụ
<i><b>Bài 8 : (a,c)</b></i> (Tr10 SGK)
a) = 30<sub>70</sub>+<i>−</i>175
70 +
<i>−</i>42
70 =
<i>−</i>187
70 = <i>−</i>2
47
70
c) = 4<sub>5</sub>+2
7<i>−</i>
7
10 =
56
70+
20
70 <i>−</i>
49
70=
27
70
- HS tìm thêm ví dụ:
<i>−</i>5
16 =
<i>−</i>1+(<i>−</i>4)
16 =
<i>−</i>1
16 +
<i>−</i>1
4
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
9 (a, c) và làm bài 10 (Tr10 SGK)
- GV : Kiểm tra bài của một vài nhóm. (Có thể
cho điểm)
? : Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế
nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q ?
<i><b>Bài 9 :</b></i> Kết quả :
a)
<i><b>Baøi 10</b></i> (Tr1- SGK)
<i><b>Caùch 1 :</b></i>
A = 36<i>−</i><sub>6</sub>4+3 <i>−</i>30+10<i>−</i>9
6 <i>−</i>
18<i>−</i>14+15
6
A = 35<i>−</i>31<sub>6</sub> <i>−</i>19=<i>−</i>15
6 =
<i>−</i>5
2 =<i>−</i>2
1
2
<i><b>Caùch 2 :</b></i>
A = 6<i>−</i>2
3+
1
2<i>−</i>5<i>−</i>
5
3+
3
2<i>−</i>3+
7
3<i>−</i>
5
2
= (6<i>−</i>5<i>−</i>3)<i>−</i>
3+
5
3<i>−</i>
7
3
1
2+
3
2<i>−</i>
5
2
2=<i>−</i>2
1
2
- HS : Nhắc lại các quy tắc
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b><i><b>(2 phút)</b></i>
- Học thuộc quy tắc và cơng thức tổng qt
- Bài tập về nhà: bài 7 (b); bài 8 (b,d) ; bài 9 (b,d) (Tr10 SGK) ; bài 12,13 (Tr5 SBT).
- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân
<i><b>Tuần : 1</b></i> <i><b>Ngày soạn : 29 / 07 / 2012 </b></i>
<i><b>Tiết : 3</b></i> <i><b>Ngày dạy : / /</b></i>
- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân , chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
<b>B/. CHUẨN BỊ : </b>
<b>C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i><b>KIỂM TRA </b><i><b>(7 phút)</b></i>
- GV nêu câu hỏi kiểm tra :
HS1 : Muốn cộng, trừ hai số x , y ta làm thế
nào ? Viết công thức tổng quát ?
Chữa bài tập số 8(d) (Tr10 SGk)
HS2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế ? Viết
công thức
Chữa bài tập 9(d) (Tr10 SGK)
- GV nhận xét và ghi điểm cho 2 HS
Hai HS lên bảng kiểm tra
- HS1 : Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ x, y ta
viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng
mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ
phân số
Với <i>x</i>=<i>a</i>
<i>m; y</i>=
<i>b</i>
<i>m</i>(<i>a ,b ,m∈Z , m</i>>0)
<i>x ± y</i>=<i>a</i>
<i>m±</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=
<i>a ± b</i>
<i>m</i>
<i><b>Baøi 8 (d)</b></i> (Tr10 SGK). Tính :
<sub>3</sub>2<i>−</i>
4
3
8
2
3+
7
4+
1
2+
3
8
= 16<sub>24</sub>+42+12+9=79
24 =3
7
24
- HS2 : Phát biểu và viết công thức như SGK
<i><b>Bài tập 9(d)</b></i> 4<sub>7</sub><i>− x</i>=1
3
Kết quả <i>x</i>= 5
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>1) NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ </b><i><b>(10 phút)</b></i>
- GV đặt vấn đề : Trong tập Q các số hữu tỉ,
cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví
dụ : <i>−</i>0,2 .3
4
? : Theo em sẽ thực hiện như thế nào?
? : Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số hữu tỉ?
- GV: Một cách tổng quát
Với
- GV gọi HS lên bảng làm ví dụ : <i>−</i><sub>4</sub>3. 21
2
? : Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- GV : Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất
như vậy.
- GV đưa “ Tính chất phép nhân số hữu tỉ” ở
bảng phụ treo lên
- Với <i>x , y , z∈Q</i>
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
<i>x</i>.1
<i>x</i>=1(với x<i>≠</i>0)
x(y+z) = xy – xz
- Yêu cầu HS làm bài tập số 11 (Tr12 SGK)
phần a, b, c.
Tính: a) <i>−</i><sub>7</sub>2.21
8
b)
HS: Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng
phân số, rồi áp dụng quy tắc nhân phân số.
<i>−</i>0,2 .3
4=
<i>−</i>1
5 .
3
4=
<i>−</i>13
20
- HS thử phát biểu quy tắc bằng lời
- HS ghi bài
Một HS lên bảng làm:
<i>−</i><sub>4</sub>3. 21
2=
<i>−</i>3
5
2=
<i>−</i>15
8
- HS: Phép nhân phân số có các tính chất:
giao hốn, kết hợp, nhân với 1, tính phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, các
số khác 0 đều có số nghịch đảo.
HS ghi “<i><b>Tính chất phép nhân số hữu tỉ”</b></i>
vào vở.
HS cả lớp làm bài tập vào vở
<i><b>Kết quả :</b></i> a) <i>−</i><sub>4</sub>3
b)
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>2) CHIA HAI SỐ HỮU TỈ </b><i><b>( 10 phút)</b></i>
- GV : Với <i>x</i>=<i>a</i>
<i>b; y</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>(<i>y ≠</i>0)
Áp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết
cơng thức x chia cho y
- GV chốt lại
<i>x</i>:<i>y</i>=<i>a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>d</i>
bc
<i><b>Ví dụ</b></i> : <i>−</i>0,4 :
3
- Hãy viết –0,4 dưới dạng phân số rồi thực
hiện phép tính
- Làm ? SGK trang 11
Tính: a)
2 5
3,5. 1 ; ) :( 2)
5 <i>b</i> 23
- GV yêu cầu HS làm bài tập 12 (Tr12 SGK)
a) Tích của hai số hữu tỉ
Ví dụ : <sub>16</sub><i>−</i>5=<i>−</i>5
2 .
1
8
b) Thương của hai số hữu tỉ
Với mỗi câu hãy tìm thêm một ví dụ.
Một HS lên bảng viết
<i>x</i>:<i>y</i>=<i>a</i>
<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>d</i>
bc
- Học sinh trình bày miệng cho GV ghi laïi:
<i>−</i>0,4 :
3
<i>−</i>2
5 .
3
<i>−</i>2=
3
5
- HS cả lớp làm bài tập, 2 HS lên bảng làm
Kết quả: a) <i>−</i>4 9
10 <i>;b</i>¿
5
46
- HS tìm thêm các cách viết khác.
(Mỗi câu có thể có có nhiều đáp số)
a) <sub>16</sub><i>−</i>5=<i>−</i>5
4 .
1
4=
5
4.
<i>−</i>1
4 : 4=
5
4:(<i>−</i>4)=
5
8:(4)=
5
8:(<i>−</i>2). . .
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b> CHÚ Ý </b><i><b>(3 phút)</b></i>
- GV gọi 1 HS đọc phần <i><b>“Chú ý”</b></i> trang 11
SGK
GV ghi : Với <i>x , y∈Q ; y ≠</i>0
Tỉ số của x và y ta kí hiệu là : <i>x<sub>y</sub></i> hay x: y
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
Tỉ số của hai số hữu tỉ ta sẽ được học sau
- HS đọc phần <i><b>“Chú ý”</b></i> trang 11 SGK
- HS lên bảng viết
<i><b> Ví dụï:</b></i>
<i><b>Bài tập 13</b></i> (Tr12 SGK) Tính :
a) <i>−</i><sub>4</sub>3.12
<i>−</i>5.
6
<i>−</i>3
12
<i>−</i>5.
6
(<i>−</i>3).12 .(<i>−</i>25)
4 .(<i>−</i>5). 6
- Thực hiện chung toàn lớp phần a, mở rộng
từ nhân hai số ra nhân nhiều số.
- Cho HS làm tiếp rồi 3 HS lên bảng làm
phần b,c,d
= <i>−</i><sub>2. 1 .1</sub>3 .1 .5=<i>−</i>15
2 =<i>−</i>7
1
2
Ba HS làm. Kết quả:
b) (<i>−</i>2).<i>−</i>38
21 .
8
19
8 <i>−</i>2
3
8
c)
16
5 c)
4
15
d) <sub>23</sub>7 .
6
18
7
23 .
<i>−</i>8
6 <i>−</i>
15
6
7
23.
<i>−</i>23
6 =
<i>−</i>7
6 =<i>−</i>1
1
6
<i><b>Bài 14</b></i> (Tr12 SGK) Điền các số hữu tỉ thích
hợp vào ơ trống.
(GV tổ chức cho HS chơi trò chơi )
<i><b>Luật chơi :</b></i> Tổ chức hai đội, mỗi đội 5 người,
chuyền tay nhau một bút (hoặc 1 viên phấn),
mỗi người làm một phép tính trong bảng. Đội
nào làm đúng và nhanh là thắng
Cho HS chôi “Trò chơi”
<i>−</i>1
32 4 =
<i>−</i>1
8
: :
-8 : <i>−</i>1
2 = 16
= = =
1
256 x -2 =
<i>−</i>1
128
(Hai đội làm trên bảng phụ)
GV nhận xét: cho điểm khuyến khích đội
thắng cuộc
HS nhận xét bài làm của hai đội
<i><b>Hoạt động 6 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b><i><b>(3 phút) </b></i>
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Bài tập về nhà số 15,16 (Tr13 SGK) ; số 10, 11, 14, 15 (Tr 4, 5 SBT).
Hướng dẫn bài 15(a) (Tr13 - SGK)
<i><b>Tuần : 2</b></i> <i><b>Ngày soạn : 31 / 07 / 2012</b></i>
<i><b>Tiết : 4</b></i> <i><b>Ngày dạy : / /</b></i>
<b>A/. MỤC TIÊU : </b>
HS hiểu giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí.
<b>B/. CHUẨN BỊ : </b>
<b>C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : </b></i><b>KIỂM TRA </b><i><b>(8 phút)</b></i>
- GV : Nêu câu hỏi kieåm tra:
HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a
là gì?
Tìm: 15 ; 3 ; 0
Tìm x biết: |<i>x</i>| = 2
HS2 : Vẽ trục số, biễu diễn trên trục số các
số hữu tỉ:
- GV nhận xét vào ghi điểm cho HS
+ HS1 trả lời :
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số.
15 15 ; 3 3 ; 0 0
<i>x</i> 2 <i>x</i>2
+ HS2:
<i><b>Hoạt động 2 : </b></i><b>1) GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ </b><i><b>(12 phút)</b></i>
nguyên giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x,
kí hiệu |<i>x</i>| , là khoảng cách từ điểm tới
điểm 0 trên trục số.
- Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm:
- HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x.
HS: |3,5| = 3,5
1
2
|0|=0
|<i>−</i>2|=2
3,5
-2 1 3
- GV ghi chỉ vào trục số HS2 đã biểu diễn
các số hữu tỉ trên và lưu ý HS : khoảng cách
khơng có giá trị âm.
- Cho HS làm ?1 phần b (sgk)
Điền vào chổ trống (…)
- GV ghi :
¿
<i>x</i> nếu x<i>≥</i>0
<i>− x</i>nếu x<0
¿|<i>x</i>|={
¿
- GV : Cơng thức xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số
ngun.
- Yêu cầu HS làm các ví dụ và ?2 (Trang 14
SGK)
- GV Yêu cầu HS làm bài tập 17 (Tr 15 SGK)
- GV đưa lên bảng phụ “bài giải sau đúng hay
sai”?
a) |<i>x</i>|<i>≥</i>0 với mọi x <i>∈Q</i>
b) |<i>x</i>|<i>≥ x</i>với mọi x <i>∈Q</i>
c) |<i>x</i>|<i>≥−</i>2<i>⇒</i> x =<i>−</i>2
d)c |<i>x</i>|=<i>−</i>|<i>− x</i>|
e) |<i>x</i>|=<i>− x⇒x ≤</i>0
- GV nhaán mạnh <i><b>“nhận xét”</b></i> (tr14 SGK)
- HS điền để được kết luận:
Nếu x>0 thì |<i>x</i>|=<i>x</i>
Nếu x=0 thì |<i>x</i>|=0
Nếu x<0 thì |<i>x</i>|=<i>− x</i>
<i><b>Ví du ï:</b></i> 0
<b>2</b> <b>2</b>
<b>3</b> <b>3</b> vì 23 <sub> </sub>
|<i>−</i>5<i>,</i>75|=<i>−</i>(<i>−</i>5<i>,</i>75)=5<i>,</i>75
(vì 5,75<0)
HS làm ?2, 2 HS lên bảng.
<i><b>Bài tập 17</b></i> (15 SGK)
1) Câu a và c đúng, câu b sai
2) a) |<i>x</i>|=1
5<i>⇒x</i>=<i>±</i>
1
5
b) |<i>x</i>|=0<i>,</i>37<i>⇒x</i>=<i>±</i>0<i>,</i>37
c) |<i>x</i>|=0<i>⇒x</i>=0
d) |<i>x</i>|=12
3<i>⇒x</i>=<i>±</i>1
2
3
HS trả lời bài tập “Đúng, Sai).
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai |<i>x</i>|=<i>−</i>2<i>⇒</i>x không có giá trị
nào
d) Sai |<i>x</i>|=|<i>− x</i>|
e) Đúng
<i><b>Hoạt động 3 : </b></i><b>2) CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN </b><i><b>(15 phút)</b></i>
Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
? : Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng
HS phát biểu, GV ghi lại:
a) (-1,13) + (-0,264) = <sub>100</sub><i>−</i>113+<i>−</i>264
phân số thập phân rồi áp dụng quy tắc cộng
hai phân số.
? : Quan sát các số hạng và tổng, cho biết có
thể làm cách nào nhanh hơn không?
GV : Trong thực hành khi cộng hai số thập
phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối vối
số ngun.
Ví dụ : b) 0,245-2,134
c) (-5,2).3,14
GV: Làm thế nào để thực hiện phép tính
trên?
GV : Đưa bài giải sẵn lên bảng phụ
b) 0,245-2,134 = 245<sub>1000</sub> <i>−</i>2134
1000 =
245<i>−</i>2134
1000
= <sub>1000</sub><i>−</i>1889=<i>−</i>1<i>,</i>889
c) (-5,2) .3,14 = 10<i>−</i>52.
314
100 =
16,328
? : Tương tự như với câu a, có cách nào làm
nhanh hơn khơng?
GV : Vậy khi cộng, trừ, nhân, chia hai số thập
d) (-0,408) :(- 0,34)
e) (-0,408): (+ 0,34)
- GV: Nêu quy tắc chia hai số thập phân :
Thương của hai số thập phân x và y là thương
của |<i>x</i>| và |<i>y</i>| với dấu “+” đằng trước
nếu x và y cùng dấu và dấu “-” nếu x và y
khác dấu.
= <sub>1000</sub><i>−</i>1130+(<i>−</i>264) = <sub>1000</sub><i>−</i>1394=<i>−</i>1. 394
HS neâu cách làm:
(-1,13) + (-0,264) = -(1,13+ 0,264) = -1,394
HS : Viết các số thập phân dưới dạng phân
số thập phân rồi thực phép tính.
- HS quan sát bài giảng sẵn trên bảng phụ
HS lên bảng làm:
b) 0,245 – 2,134 = 0,245 +(– 2,134)
<b>= - ( 2,134 - 0,245 ) = -1,889</b>
c)(-5,2).3.14 = - (5,2 . 3,14) = - 16,328
- HS nhắc lại quy tắc
- HS lên bảng làm
d) (-0,408) : (-0,34) = + (0,048 : 0,34) = 1,2
e) (-0,408): (+ 0,34) = -(0,048:0,34) = -1,2
- Yêu cầu HS làm ?3 . Tính :
a) -3,116 + 0,263)
b) (-3,7).(-2,16)
-Cho HS làm bài tập 18 (15 SGK)
a) = -(3,116 – 0,263) = - 2,853
b) = + (3,7. 2,16) = 7,992
<i><b>Bài tập 18</b></i> (Tr 15 SGK)
Kết quaû :
a) – 5,693 ; b) – 0,32
c) 16,027 ; d) – 2,16
<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b> LUYỆN TẬP CỦNG CỐ</b><i><b>(8 phút)</b></i>
- GV : Yêu cầu học sinh nêu công thức xác
định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- GV đưa bài tập 19 (Tr 15 SGK) lên bảng
phụ
<i><b>Bài 20</b></i> (Tr 15 SGK) . Tính nhanh.
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
HS trả lời :
¿
<i>x</i> nếu x<i>≥</i>0
-x nếu x>0
¿|<i>x</i>|={
¿
HS giải thích:
a) Bạn Hùng đã cộng các số âm với nhau
được (-4,5) rồi cộng tiếp với số 41,5 để
được kết quả là 37
- Bạn Liên đã nhóm từng cặp các số hạng
có tổng là số nguyên được (-3) và 40 rồi
cộng hai số này được 37
b) Hai cách đều áp dụng tính chất giao
hốn và kết hợp của phép cộng để tính hợp
lý, nhưng cách làm của bạn Liên nhanh
hơn, nên làm theo cách của bạn Liên.
- Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
= 8,7 + (-4) = 4,7
b) [(-4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)]= 0 + 0 = 0
c) = 3,7
d) = 2,8.[(-6,5) + (-3,5)] = 2,8.(-10) = -28
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b><i><b>(2 phút)</b></i>
- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn
so sánh số hữu tỉ.
- Bài tập 21, 22, 24 (Tr 15, 16 SGK)
24, 25, 27 (Tr 7,8 SBT)
<i><b>Tuần : 2</b></i> <i><b>Ngày soạn : 01 / 08 / 2012</b></i>
<i><b>Tiết : 5</b></i> <i><b>Ngày dạy : / /</b></i>
Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
<b>B/. CHUAÅN BỊ : </b>
GV: Bảng phụ ghi bài tập
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (8 phút)</b></i>
- HS1 : Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ x ?
Chữa bài tập 24 (Tr7 SBT)
Tìm x biết:
a) |<i>x</i>|=2,1
b) |<i>x</i>|=3
4 vaø x < 0
c) |<i>x</i>|=<i>−</i>11
5
d) |<i>x</i>|=0<i>,</i>35 vaø x > 0
- HS2 : Chữa bài tập 27 (a,b,c) (Tr8 SBT).
Tính bằng cách hợp lý.
a) (-3,8) ) [(-5,7 ) + (+3,8)]
c) [(-9,6) + (+4,5)]+ [(+9,6) + (-1,5)]
d) [(-4,9) + (-37,8)]+[1,9+2,8]
HS1 : Với x Q
¿
x neáu x<i>≥</i>0
-x neáu x<0
¿|<i>x</i>|={
¿
Chữa bài tập 24 (SBT)
a) x ¿<i>±</i>2,1
b) ¿<i>−</i>3
4
c) Không có giá trị nào cuûa x
d) x = 0,35
a) = [(-3,8) + (+3,8)] + (-5,7 )]
= 0 + (-5,7 ) = -5,7
c) = [(-9,6) +(+9,6)]+ [ (+4,5) + (-1,5)]
= 0 + 3 = 3
- GV nhận xét cho điểm HS = (-3) + (-35) = -38
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> LUYỆN TẬP </b><i><b>(35 phút)</b></i>
<i><b>Dạng 1: Tính giá trị biểu thức</b></i>
<i><b>Bài 28</b></i> (Tr8 SBT). Tính giá trị biểu thức sau
khi đã bỏ dấu ngoặc :
A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 + 3,1)
? : Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc đằng trước
có dấu “+” , có dấu “–”
C = - (251.3 + 281) + 3.251 – (1 – 281)
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Bài 29</b></i> (Tr8 - SBT) Tính giá trị các biểu
thức sau với |<i>a</i>| = 1,5 ; b = -0,75
a) M = a + 2ab – b
b) N = a : 2 – 2 : b
c)
<i><b>GV hướng dẫn</b></i> :
|<i>a</i>| = 1,5 <i>⇒a</i>=1,5 hoặc a = -1,5
Câu a)
* Thay a = 1,5; b = -0,75 Rồi tính M
* Thay a = -1,5; b = -0,75 Rồi tính M
- GV gọi 2 Hs lên bảng làm tiếp câu b) ,
câu c)
- GV nhận xét và sửa cho HS
<i><b>Bài 24</b></i> (Tr16 SGK)
(GV cho HS hoạt động theo nhóm)
Áp dụng tính chất các phép tính để tính
nhanh
a) (-2,5.0,38.0,4) – [0,125.3,15.(-8)]
b) [(-20,83).0,2 + (-9,17). 0,2] :
[2,47.0,5 – (-3,53).0,5]
HS làm bài tập vào vở
Hai HS lên bảng làm
A = 3,1 – 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0
C = -251.3 – 281 + 251.3 – 1 + 281
= (-251.3 + 251.3)(–281 + 281) -1 = -1
- HS làm câu a) theo hướng dẫn của GV :
|<i>a</i>|=1,5<i>⇒a</i>=<i>±</i>1,5
Với a = 1,5 b = - 0,75 <i>⇒</i> <sub> M = 0</sub>
Với a = -1,5 b = -0,75 <i>⇒</i> <sub> M = 1,5</sub>
<i><b>Kết quả :</b></i> b) N = 3
5
12<sub> vaø N = </sub>
11
1
12
c) P =
7
18
HS hoạt động nhóm
Bài làm:
a) = [(-2,5.0,4) .0,38] – [(-8.0,125) .3,15]
= (-1).0,38 – (-1).3,5 = - 0,38 – (-3,15)
- GV mời đại diện nhóm lên trình bày bài
giải của nhóm mình.
- Kiểm tra thêm vài nhóm khác. Cho điểm
khuyến khích nhóm làm tốt.
<i><b>Dạng 2 : Sử dụng máy tính bỏ túi</b></i>
<i><b>Bài 26</b></i> (Tr16 SGK)
- GV : Đưa bảng phụ viết bài 26 (SGK) lên
bảng.
- u cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm
theo hướng dẫn.
- Sau đó dùng máy tính bỏ túi tính câu
a và c
<i><b>Dạng 3 : So sánh số hữu tỉ</b>.</i>
<i><b>Bài 22</b></i><b> (Tr16 SGK)</b>
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn
dần :
<i><b>- GV hướng dẫn :</b></i> Hãy đổi các số thập phân
ra phân số rồi so sánh
Chú ý : Phân số dương lớn hơn phân số âm
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Bài 23 :</b></i> (Tr16 SGK) . Dựa vào tính chất
<i><b>“Nếu x <y và y < z thì x < z”</b></i>. hãy so sánh
:
a) 5<sub>4</sub> vaø 1,1
b) –500 vaø 0,001.
c) 13<sub>38</sub> vaø -12
-37
<i><b>Dạng 4: Tìm x</b></i> (đẳng thức có chứa dấu
tuyệt đối)
= [(-30).0,2]:[6.0,5] = (-6): 3 = (-2)
- Đại diện một nhóm trính bày cách làm của
mình, giải thích tính chất đã áp dụng để tính
nhanh
- HS : Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị
các biểu thức (theo hướng dẫn)
Áp dụng dùng máy tính bỏ túi để tính :
a) – 5,5479
b) – 0,42
- Một HS lên bảng làm
Ta có :
=
21
24
=
5 40
3 24
5 20
6 24
Vaäy : (
Tương tự :
<i><b>Sắp xếp :</b></i>
a) 5<sub>4</sub> <1<1,1
b) –500 <0< 0,001.
c) <i><sub>−</sub>−</i>12<sub>37</sub>=12
37<
12
36=
1
3=
13
39<
<i><b>Bài 25</b></i> (Tr16 SGK). Tìm x bieát:
a) |<i>x −</i>1,7|=2,3
? : Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng
2,3
- GV gọi HS lên bảng làm bài tiếp
b)
<i><b>Hướng dẫn :</b></i> Chuyển <i>−</i>1
3 sang vế phải,
rồi xét hai trường hợp tương tự như câu a
Bổ sung thêm câu c :
c) |<i>x −</i>1,5|+|2,5<i>− x</i>|=0
? : Giá trị tuyệt đối một số hoặc một biểu
thức có giá trị như thế nào?
GV : Ta có |<i>x −</i>1,5|<i>≥</i>0 với mọi x
|2,5<i>− x</i>|<i>≥</i>0 với mọi x
? : Vaäy |<i>x −</i>1,5|+|2,5<i>− x</i>|=0 khi naøo?
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Dạng 5:</b><b> Tìm GTLN, GTNN</b></i>
<i><b>Bài 32</b></i> (Tr8 - SBT) Tìm GTLN của:
a) A = 0,5 - |<i>x −</i>3,5|
GV hỏi: |<i>x −</i>3,5| có giá trị như thế nào?
Vậy - |<i>x −</i>3,5| có giá trị như thế nào?
? : Giá trị của A = 0,5 - |<i>x −</i>3,5| như thế
nào?
? : Vậy GTLN của A là bao nhiêu?
b) GV u cầu HS giải câu b tương tự như
câu a
a) HS : Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối
bằng 2,3
<i>⇒</i>
<i>x −</i>1,7=2,3
¿
<i>x −</i>1,7=<i>−</i>2,3
¿
<i>⇒</i>
¿
<i>x</i>=4
¿
<i>x</i>=<i>−</i>0,6
¿
¿
¿
¿
¿
¿
b)
4=
1
3<i>⇒x</i>=<i>−</i>
4=<i>−</i>
1
3<i>⇒x</i>=
<i>−</i>13
12
HS: Giá trị tuyệt đối một số hoặc một biểu
thức lớn hơn hoặc bằng 0.
|<i>x −</i>1,5|+|2,5<i>− x</i>|=0
¿
<i>⇔</i>
<i>x −</i>1,5=0
2,5<i>− x</i>=0
<i>⇔</i>
<i>x</i>=1,5
<i>x</i>=2,5
¿
{
{
HS : |<i>x −</i>3,5| 0 với mọi x. Vậy
-|<i>x −</i>3,5| 0 với mọi x
A = 0,5 - |<i>x −</i>3,5| 0,5 với mọi x
A coù GTLN = 0,5 khi x - 3,5 = 0 <i>⇒</i> x = 3,5
b) B = <i>−</i>|1,4<i>− x</i>|<i>−</i>2<i>≤ −</i>2
B co ùGTLN -2 x 1,4
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ</b><i><b> (2 phút)</b></i>
- Xem lại các bài tập đã làm
- Bài tập về nhà: Baøi 26 (b, d) (Tr7 - SGK)
Baøi 28 (b, d), 30, 31 (a, c), 33. 34 (Tr8, 9 - SBT)
- Ôn tập: định nghĩa lũy thừa bậc n của a. nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
(Toán 6)
<i><b>Tuần : 2</b></i> <i><b>Ngày soạn : 02 / 08 / 2012</b></i>
<i><b>Tiết : 6</b></i> <i><b>Ngày dạy : / /</b></i>
HS hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính
tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn.
<b>B/. CHUẨN BỊ : </b>
<b>C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b> KIỀM TRA </b><i><b>( 8 phút)</b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ
HS1 : Tính giá trị biểu thức:
<i><b>Baøi 28</b></i> (Tr8 SBT)
D = <i>−</i>
5+
3
4
3
4+
2
5
<i><b>Bài 30</b></i> (Tr.8 SBT). Tính theo hai caùch
F = -3,1.(3 - 5,7)
HS2 : Cho a là số tự nhiên. Lũy thừa bậc n
của a là gì ?
<i><b>Bài tập :</b></i> Viết các kết quả sau dưới dạng
một lũy thừa: 34<sub>. 3</sub>5<i><sub>;</sub></i><sub>5</sub>8<sub>:5</sub>2
- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa
của cùng một cơ số.
- GV nhận xét và ghi điểm cho HS
<i><b>Bài 28</b></i> (Tr8 SBT)
D = <i>−</i>3
5<i>−</i>
3
4+
3
4<i>−</i>
2
5=
<i>−</i>5
5 =<i>−</i>1
<i><b>Bài 30</b></i> (SBT)
Cách 1 : F = -3,1.(-2,7) = 8,37
Caùch 2 : F = -3,1.3-3,1.(-5,7) = -9,3 + 17,67
= 8,37
HS2 : Lũy thừa bậc n của a là tích của n số
bằng nhau, mỗi thừa số bằng a
<i>an</i>=
n thừa số
<i><b>Bài tập </b></i> 34. 35=39
58:52=56
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> 1) LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN </b><i><b>(7 phút)</b></i>
- GV : Tương tự như đối với số tự nhiên, em
hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n (với n là
số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x?
- GV ghi công thức :
. . ...
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x x x</i><sub> </sub><i>x</i>
n thừa số
(Với x Q;n N, n 1 <sub>)</sub>
x : gọi là cơ số
n : gọi là số mũ
- GV giới thiệu quy ước:
x1 <sub>= x</sub>
x0<sub> = 1 (</sub> <i><sub>x ≠</sub></i><sub>0</sub> <sub>)</sub>
- GV : Nếu viết tỉ số hữu tỉ x dưới dạng
(
có thể tính
như thế nào?
- GV ghi laïi
<i>bn</i>
- Cho HS laøm ?1 (Tr17 SGK)
- HS : Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
của n thừa số x
- HS chú ý lắng nghe và ghi bài
HS tính :
=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>a</i>
<i>b</i>. .. .
<i>a</i>
<i>b</i>
n thừa số =
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i>−</i>3¿2
¿
¿
=¿
<i>−</i>0,5¿2=(<i>−</i>0,5).(<i>−</i>0,5)=0<i>,</i>25
¿
HS làm tiếp, gọi 1 HS lên bảng:
<i>−</i>2¿3
¿
¿
=¿
<i>−</i>0,5¿
3
=(<i>−</i>0,5).(<i>−</i>0,5).(<i>−</i>0,5)=<i>−</i>0<i>,</i>125
¿
¿
¿
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> 2) TÍCH VÀ THƯƠNG HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ </b><i><b>(8 phút)</b></i>
- GV : Cho <i>a N m</i> , và n N m n thì
am.<i>an</i> ?
<i>am</i>:<i>an</i>=<i>?</i>
? : Hãy phát biểu các quy tắc thành trên
thành lời ?
GV : Tương tự, với x
? : Để phép chia thực hiện được cần điều
kiện cho x, m và n như thế nào?
- Yêu cầu HS làm ?2
- GV đưa đề bài 49 (Tr10 SBT) lên bảng
phụ
<i><b>Bài tập 49 :</b></i> Hãy chọn câu trả lời đúng trong
các câu A, B, C, D, E.
a) 36<sub>.3</sub>2 <sub>= </sub>
A. 34 <sub>B. 3</sub>8 <sub>C. 3</sub>12
D. 98 <sub>E. 9</sub>12
b) 22<sub>.2</sub>4<sub>.2</sub>3<sub> = </sub>
A. 29 <sub>B. 4</sub>9 <sub>C. 8</sub>9
D. 224 <sub>E. 8</sub>24
c) an<sub>.a</sub>2 <sub>=</sub>
- HS phát biểu :
<i>am</i>.<i>an</i>=<i>am+n</i>
<i>am</i><sub>:</sub><i><sub>a</sub>n</i>
=<i>am −n</i>
- HS ghi baøi :
Với x <i>Q; m, n∈N</i> <sub>ta có </sub> <i>xm</i>:<i>xn</i>=<i>xm − n</i>
(ĐK <i>x ≠</i>0<i>;m≥ n</i> )
?2 Viết dưới dạng một lũy thừa
<i>−</i>3¿5
<i>−</i>3¿2+3=¿
<i>−</i>3¿3=¿
<i>−</i>3¿2.¿
¿
<i>−</i>0<i>,</i>25¿5<i>−</i>3
<i>−</i>0<i>,</i>25¿3=¿
<i>−</i>0<i>,</i>25¿5:¿
¿
<b>=</b> <i>−</i>0<i>,</i>25¿2
¿
<i><b>Bài tập 49 : </b></i>Kết quả:
a) 36<sub>.3</sub>2 <sub>=3</sub>8
B đúng
A. an-2 <sub>B. (2a)</sub>n+ 2<sub> C. (a.a)</sub>2n
D. an+2 <sub>E. a</sub>2n
d) 36<sub>:3</sub>2<sub> = </sub>
A. 38 <sub>B. 1</sub>4 <sub>C. 3</sub>-4
D. 312 <sub>E. 3</sub>4
A đúng
c) an<sub>.a</sub>2 <sub>= a</sub>n+2
D đúng
d) 36<sub>:3</sub>2<sub> =3</sub>4
E đúng
<i><b>Hoạt động 4 : </b></i><b>3) LŨY THỪA CỦA LŨY THỪA </b><i><b>(10 phút)</b></i>
- GV yêu cầu HS làm ?3
Tính và so sánh :
a) (22<sub>)</sub>3<sub> vaø 2</sub>6
b)
5
vaø
10
? : Vậy khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta
làm thế nào?
- GV ghi công thức : (<i>xm n</i>) <i>xm n</i>.
- Cho HS làm ?4
Điền số thích hợp vào ô trống.
a)
2
3
3 3
4 4
<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
b) [(0,1)4<sub>] = (0,1)</sub>8
- GV đưa bài tập <i><b>“Đúng hay Sai?”</b></i>
a) 23<sub>.2</sub>4<sub> = ((2)</sub>3<sub>)</sub>4<sub> ?</sub>
b) 52<sub>.5</sub>3<sub> = ((5)</sub>2<sub>)</sub>3<sub> ?</sub>
- GV nhấn mạnh <i><sub>a</sub>mam</i>¿<i>n</i>
.<i>an≠</i>¿
- HS làm ?3
a) (22<sub>)</sub>3<sub> =2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub> . 2</sub>2<sub> = 2</sub>6<sub> </sub>
b)
2
2
.
2
.
.
2
.
2
.
2
=
2
- HS : Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta
giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
- HS lên bảng điền
- HS trả lời:
a) Sai vì 23<sub>.2</sub>4<sub> =2</sub>7<sub> còn ((2)</sub>3<sub>)</sub>4<sub> = 2</sub>12
b) Sai vì 52<sub>.5</sub>3<sub> = 5</sub>5<b><sub> coøn ((5)</sub></b>2<sub>)</sub>3<sub> = 5</sub>6
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i><b> CỦNG CỐ LUYỆN TẬP </b><i><b>(10 phút)</b></i>
? : Nhắc lại định nghĩa lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ x ?
? : Nêu quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng
cơ số, quy tắc tính lũy thừa của một lũy
thừa?
- GV đưa bảng tổng hợp ba cơng thức trên
treo ở góc bảng
- Cho HS làm <i><b>bài tập 27</b></i> (Tr 19 SGK)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm <i><b>bài</b></i>
<i><b>tập 28 và 31</b></i> (Tr19 SGK)
GV kiểm tra bài làm của vài nhóm
<i><b>Bài 33</b></i> : Sử dụng máy tính bỏ túi
GV yêu cầu HS tự đọc SGK rồi tính :
3,52 <sub>, (-0,12)</sub>3
GV giới thiệu tính (1,5)4<sub> cách khác:</sub>
1,5 SHIFT xy<sub> 4 =</sub>
- HS làm vào vở, 2 HS lên bảng chữa.
<i>−</i>1¿4
¿
¿
=¿
<i>−</i>9¿3
¿
¿43
¿
¿
¿
4
=
4
=¿
(-5,3)0 <sub>= 1</sub>
- HS hoạt động nhóm
<i><b>Kết quả : </b></i>
<i><b>Bài 28 :</b></i>
4<i>;</i>
<i>−</i>1
2
3
=<i>−</i>1
8
16 <i>;</i>
<i>−</i>1
2
5
=<i>−</i> 1
32
- Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số
dương. Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là
một số âm.
<i><b>Baøi 31 :</b></i>
0,5¿16
0,5¿2¿8=¿
¿
0<i>,</i>25¿8=¿
¿
0,5¿12
0,5¿3¿4=¿
¿
0<i>,</i>125¿4=¿
¿
<i><b>Baøi 33 : </b></i>
HS thực hành trên máy tính
3,52<sub> = 12,25</sub>
(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>
(1,5)4<sub>=5,0625</sub>
HS nắm vững quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính tốn.
<b>B/. CHUẨN BỊ :</b>
HS: bảng phụ nhóm.
<b>C/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b> KIỂM TRA </b><i><b>(8 phút)</b></i>
HS1 : - Định nghĩa và viết công thức lũy thừa
bậc n của số hữu tỉ x ?
- Chữa bài tập 39 (Tr9 SBT)
HS2 : - Viết cơng thức tính tích và thương hai
lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy
thừa
- Chữa bài tập 30 (Tr19 SGK)
Tìm x biết :
HS1:
- Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của
số hữu tỉ x
Công thức <i>xn</i>=
n thừa số
với <i>x∈Q;n∈N</i>❑
<i><b>Bài tập 39</b></i> (Tr9 SBT)
49
4 =12
1
4
2,5¿3=15<i>,</i>625<i>;</i>
4
=
4
¿
= 625<sub>256</sub>=2113
256
- HS2 : với <i>x∈Q;m , n∈N</i>
<i>xm</i>.<i>xn</i>=<i>xm+n</i>
<i>xm</i><sub>:</sub><i><sub>x</sub>n</i>
=<i>xm − n</i>(<i>x ≠</i>0<i>, m≥ n</i>)
a) <i>x</i>:
2
=<i>−</i>1
2
b)
4
<i><b>Bài tập 30</b></i> (Tr19 SGK)
a) <i>x</i>=
2
.
2
4
= 1
16
b) <i>x</i>=
4
:
5
=
4
= 9
16
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b> : 1) LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH </b><i><b>(12 phút)</b></i>
- GV nêu câu hỏi ở đầu bài “Tính nhanh tích
<i>(0,125)3 <sub>. 8</sub>3<sub> như thế nào?”. Để trả lời câu hỏi</sub></i>
này ta cần biết cơng thức lũy thừa của một
tích.
- Cho HS làm ?1
Tính và so sánh :
a) (2.5)2<sub> và 2</sub>2 <sub>.5</sub>2
b)
3
và
3
.
4
? : Có nhận xét về lũy thừa của một tích ?
- GV đưa ra công thức
xy¿<i>n</i>=<i>xn</i>.<i>yn</i>với x<i>∈N</i>
¿
- Công thức trên ta có thể chứng minh như
(GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ)
xy¿<i>n</i>=(
¿
= (
n laàn .
(<i>y</i>.<i>y</i>.<i>y</i>. .. .. .<i>y</i>)
n laàn
= <i>xn<sub>y</sub>n</i>
- Cho HS áp dụng vào ? 2
Tính : a)
- HS thực hiện, hai HS lên bảng:
a) 2. 5¿2=102=100
¿
22<sub>. 5</sub>2
=4 . 25=100
<i>⇒</i> 2. 5¿2
¿ = 2
2<sub>. 5</sub>2
b)
3
=
512
3
.
4
= 1<sub>8</sub>.27
64=
27
512
<i>⇒</i>
2.
3
4
3
=
3
.
4
- HS : Lũy thừa của một tích bằng tích các
lũy thừa
- HS thực hiện ? 2 :
a)
3. 3
b) (1,5)3<sub>.8</sub>
- GV lưu ý HS : Ta có thể áp dụng cơng thức
theo cả hai chiều
- Bài tập : Viết các tích sau dưới dạng lũy
thừa của một số hữu tỉ
a) 108<sub>. 2</sub>8<sub>; b) 25</sub>4 <sub>.2</sub>8<sub> c) 15</sub>8 <sub>9</sub>4
b) (1,5)3<sub>.8 = (1,5)</sub>3<sub>.2</sub>3<sub> = (1,5.2)</sub>3<b><sub> =(3)</sub></b>3<sub> 27</sub>
- HS thực hiện :
a) 208
b) (252<sub>)</sub>4 <sub>. 2</sub>8<sub>= 5</sub>8 <sub>. 2</sub>8 <sub>=10</sub>8
c) 158 <sub>. (3</sub>2<sub>)</sub>4<sub>=15</sub>8 <sub>. 3</sub>8 <sub>= 45</sub>8
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> 2) LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG </b><i><b>(10 phút)</b></i>
- GV cho HS làm ?3
Tính và so sánh
a)
-2¿3
¿
¿
3
và ¿
b) 105
10
2
5
? : Có nhận xét gì về lũy thừa của một thương
- GV : Ta có cơng thức:
<i>n</i>
=<i>x</i>
<i>n</i>
<i>yn</i>(<i>y ≠</i>0)
- GV : Cch chứng minh cơng thức này tương
tự như chứng minh công thức lũy thừa của
một tích.
- GV lưu ý HS : Ta có thể áp dụng công thức
theo cả hai chiều
- GV cho HS laøm ?4
Tính :
- HS thực hiện, hai HS lên bảng:
3 .
<i>−</i>2
3 .
<i>−</i>2
3 =
<i>−</i>8
27
<i>−</i>2¿
3
¿
¿
¿
<i>−</i>2¿3
¿
¿
<i>⇒</i>
3
=¿
b)
<sub>= </sub><sub>5</sub>5
<sub>= </sub>
- HS : Lũy thừa của một thương bằng
thương các lũy thừa.
GV đưa tiếp bài tập sau :
- Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy
thừa:
a) 108:28
b) 272:253
- GV cho HS laøm ? 5
722
242 =
72
24
2
=32=9
<i>−</i>7,5¿3
¿
2,5¿3
¿
<i>−</i>3¿3=<i>−</i>27
¿
¿
¿
3
33 =5
3
=125
- HS laøm:
a) 10 :2¿8=58
¿ ¿
b)
- Hs laøm ? 5 :
a) = 18<sub> = 4 </sub>
b) = (-3)4<sub> = 81</sub>
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b> LUYỆN TẬP CỦNG CỐ </b><i><b>(13 phút)</b></i>
-Viết công thức : luỹ thừa của mợt tích, luỹ
thừa của một thương, nêu sự khác nhau về
điều kiện của y trong hai cơng thức.
Một HS lên bảng viết.
(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>y</sub>n<sub> (y bất kỳ </sub>
Q)
<i>n</i>
<i>yn</i>(<i>y ≠</i>0)
-Từ công thức luỹ thừa của tích hãy nêu quy
tắc tính luỹ thừa của tích, quy tắc nhân hai
luỹ thừa cùng số mũ.
Tương tự, nêu quy tắc tính luỹ thừa của
thương, quy tắc chia hai luỹ thừa cùng số mũ.
- GV viên đưa đề bài 34 (Tr.22 SGK) lên
bảng phụ
Trong vở bài tập của Dũng có bài làm sau : <i><b>Bài tập 34 : </b></i>
a) (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>6
b) (0,75)3:<sub> 0,75 = (0,75)</sub>2
c) (0,2)10<sub>:(0,2)</sub>5<sub> =(0,2)</sub>2
d)
7
7
a) Sai vì (-5)2<sub>.(-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5
b) Đúng
c) Sai vì (0,2)10<sub>: (0,2)</sub>5<sub> = (0,2)</sub>5
d) Sai vì
7
e) 50<sub>125</sub>3 =50
3
53 =
50
5
3
=1000
f) 810
48=
8
4
10<i>−</i>8
=22
- Hãy kiểm tra các đáp số, sửa lại chỗ sai
(nếu có)
<i><b>Bài 35</b></i> (Tr 22 SGK)
(GV đưa đề bài lên bảng phụ)
e) Đúng
48=
(23)
(22
)8
10
= ❑
230
23016=2
14
<i><b>Bài tập 35 </b></i>
Ta thừa nhận tính chất sau:
Với <i>a ≠</i>0<i>;a ≠±</i>1 <sub>nếu a</sub>m<sub> = a</sub>n<sub> thì m = n</sub>
Dựa vào tính chất này tìm m và n biết:
a)
32
b) 343<sub>125</sub>=
5
<i>n</i>
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
37 (a,c) và 38 (Tr. 22 SGK)
<i><b>Bài 37</b></i> (a,c) (Tr22 SGK)
Tìm giá trị của các biểu thức sau:
a) 42. 43
210
c) 27. 93
65<sub>. 8</sub>2
<i><b>Baøi 38 :</b></i>
a) Viết các số 227<sub> và 3</sub>18<sub> dưới dạng lũy thừa có</sub>
số mũ là 9
b) Trong hai số: 227<sub> và 3</sub>18<sub> , số nào lớn hơn.</sub>
- GV và HS kiểm tra bài làm của vài nhoùm.
a)
32=
5
<i>⇒m</i>=5
b)
125=
3
<i>⇒n</i>=3
- HS hoạt động theo nhóm
<i><b>Bài 37</b></i>
a) =
22¿5
¿
¿
45
210=¿
c) =
32
¿3
¿
23¿2
¿
2. 3¿5.¿
¿
27.¿
¿
= 27. 36
211<sub>3</sub>5=
3
24=
3
16
Baøi 38:
a) 2<sub>2</sub>3¿279=89
=¿
3<sub>3</sub>2¿189=99
=¿
b) 89<99
- Đại diện một nhóm lên bảng trình bày
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b><i><b>(2 phút)</b></i>
- Ơn tập các quy tắc và cơng thức về lũy thừa (học trong hai tiết)
- Bài tập về nhà: bài số 38 (b,d), 40 (Tr22,23 SGK) và bài tập số 44, 45, 46, 50,
51 (Tr10,11 SBT)
- Tiết sau luyện tập.
<i><b>Tuần : 3</b></i> <i><b>Ngày soạn : 05 / 08 / 2012 </b></i>
<i><b>Tiết : 8</b></i> <i><b>Ngày dạy : / /</b></i>
Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy
thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Rèn luyện kỷ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng
lũy thừa, so sánh hai, tìm số chưa biết ….
<b>B/. CHUẨN BỊ : </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 :</b></i><b> KIỂM </b><i><b>TRA (5 phút)</b></i>
-GV gọi 1 HS lên bảng kiểm tra
+ Điền tiếp để được các công thức đúng:
xm. <sub>x</sub>n<sub> = </sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> = </sub>
xm<sub> : x</sub>n<sub> = </sub>
(xy)n<sub> = </sub>
<i>n</i>
=
+ Chữa bài tập 37 (b) (Tr22 SGK)
Tính giá trị biểu thức:
- Một HS lên bảng kiểm tra :
Với <i>x∈Q;m , n∈N</i>
xm <sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
(xm<sub>)</sub>n<sub> =x</sub>m.n<sub> </sub>
xm <sub>: x</sub>n<sub> = x</sub>m – n <sub> (</sub> <i><sub>x ≠</sub></i><sub>0</sub><i><sub>, m≥ n</sub></i> <sub>) </sub>
(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>y</sub>n
<i>n</i>
= <i>xn</i>
b)
0,6¿5
¿
0,2¿6
¿
¿
¿
- GV nhận xét và cho điểm HS
b)
0,6¿5
¿
0,2¿5. 0,2
¿
¿
- HS nhận xét bài làm của bạn
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i><b> LUYỆN TẬP </b><i><b>(23 phút)</b></i>
<i><b>Dạng 1</b>: <b> Tính giá trị biểu thức</b></i>
<i><b>Bài 40</b></i> (Tr23 SGK) Tính :
a)
2
c) 54.204
255<sub>. 4</sub>5
d)
4
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Baøi 37</b></i> (d) (Tr22 SGK) Tính :
63
+3. 62+33
<i>−</i>13
? : Hãy nhận xét về các số hạng ở tử
GV : Biến đổi biểu thức (GV ghi lại phát
biểu của HS)
<i><b>Baøi 41</b></i> (Tr23 SGK)
a)
3<i>−</i>
1
4
4
5<i>−</i>
3
4
2
b) 2:
2
3
3
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
Gọi 3 HS lên bảng chữa:
a) =
14
=169
196
c) = 54.204
254<sub>. 4</sub>4<sub>.25 . 4</sub>
=
1
100=
1
100
d) =
<i>−</i>6¿4
¿
<i>−</i>2¿4. 34
¿
<i>−</i>2¿5.55.¿
¿
<i>−</i>10¿5.¿
¿
¿
= <i>−</i>2¿
9
.5
¿
¿
¿
= <i>−</i>2560<sub>3</sub> =<i>−</i>8531
3
- HS : Các số hạng ở tử đều chứa thừa số
chung là 33<sub> (vì 6 = 3. 2)</sub>
=
3. 2¿2+33
¿
3 .2¿3+3 .¿
= 33. 23+3. 32.22+33
<i>−</i>13
= 33. 13
<i>−</i>13 =<i>−</i>27
<i><b>Dạng 2</b>: <b> Viết biểu thức dưới các dạng của</b></i>
<i><b>lũy thừa</b></i>
<i><b>Baøi 39</b></i> (Tr23 SGK)
Cho <i>x∈Q</i>và x<i>≠</i>0 <sub>. Viết x</sub>10<sub> dưới dạng </sub>
a) Tích hai lũy thừa trong đó có một thừa
số là x7
b) Lũy thừa của x2
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị
chia là x12
<i><b>Bài 40</b></i> (Tr9 SBT) . Viết các số sau dưới dạng
lũy thừa với số mũ khác 1
125 ; -125 ; 27 ; -27
<i><b>Baøi 45</b></i> (a,b) (Tr10 SBT)
Viết các biểu thức dưới dạng an<sub> (a</sub> <i><sub>Q; n</sub><sub>∈</sub><sub>N</sub></i>
)
a) 9 .33. 1
81 3
2
b) 4 . 25:
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Dạng 3 : Tìm số chưa biết</b></i>
<i><b>Baøi 42</b></i> (Tr23 SGK)
a) 16<sub>2</sub><i>n</i> = 2
- GV hướng dẫn HS làm câu a)
b) <i>−</i>3¿
<i>n</i>
¿
¿
¿
c) 8n<sub>:2</sub>n<sub> = 4</sub>
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Bài 46</b></i> (Tr10 SBT)
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho:
a) 2.16 2n <sub>> 4</sub>
a) Kết quả: 17<sub>4800</sub>
b) Kết quả: -432
- HS làm bài 39,1 HS lên bảng
a) x10 <sub>=x</sub>7<sub>.x</sub>3
b) x10<sub> = (x</sub>2<sub>)</sub>5
c) x10<sub> = x</sub>12<sub>: x</sub>2
- HS laøm baøi 40
125 = 53 <sub>; -125 = (-5)</sub>3
27 = 33 <sub>; -27 = (-3)</sub>3
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng trính bày
bài giải:
a) = 33.9 . 1
92. 9=3
3
b) = 22<sub>. 2</sub>5<sub>:</sub>
7 <sub>:</sub> 1
2=2
7
. 2=28
- HS làm câu a) dưới sự hướng dẫn của
GV ; câu b,c HS tự làm.
a)
3
16 16
2 2 8 2 3
2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i><b>GV hướng dẫn :</b></i> Biến đổi các biểu thức đại
số dưới dạng lũy thừa của 2
- GV gọi tiếp HS làm câu b)
9.27 3n <sub>243</sub>
a) 2 . 24 <sub> 2</sub>n <sub>> 2</sub>2
25 <sub> 2</sub>n <sub>>2</sub>2
<i>⇒</i> <sub>2< n </sub> <sub>5</sub>
<i>⇒</i> <i>n∈</i>{3,4,5}
HS lên bảng giải câu b
b) 32<sub>.3</sub>3 <sub> 3</sub>n <sub> 3</sub>5
35 <sub> 3</sub>n <sub> 3</sub>5
<i>⇒</i> <sub>n = 5</sub>
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> KIỂM TRA VIẾT 15 PHÚT</b>
<i><b>Bài 1 :</b></i> <i><b>(5 điểm).</b></i> Tính
a)
2 2
0
2 2
; ; 4
3 5
b)
4
3
4
2
c) 21594
6683
<i><b>Bài 2 :</b></i> <i><b>(3 điểm)</b></i> Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a)
4 1 2
9.3 . .3
27 <sub>b) </sub> 8 .2
6<sub>:</sub>
a) 35.34 =
A. 320<sub> B. 9</sub>20<sub> C 3</sub>9
b) 23<sub>.2</sub>4<sub> 2</sub>5<sub> =</sub>
A. 212<sub> B. 8</sub>12 <sub> C. 8</sub>60
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀN NHAØ </b><i><b>(2 phút)</b></i>
- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về lũy thừa.
- Bài tập về nhà số 47, 48, 52, 57, 59 (Tr11, 12 SBT)
- Ôn tập khái niệm tỉ số giữa hai số hữu tỉ x và y (với <i>y ≠</i>0 ), định nghĩa hai phân số
bằng nhau <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i>
¿
<i>b ≠</i>
¿
¿
<i>b ≠</i>
¿
2,7
2,7
17<i>,</i>5
2:7 vaø -2
2
5:7
1
5
15 5
15 12,5
21 7
12,5 125 5 21 17,5
17,5 175 7
2:7=
-7
2 .
1
7=
<i>−</i>1
2
<i>⇒−</i>31
2:7<i>≠ −</i>2
2
5:7
1
5
6<i>;</i>
1,2
3,6=
1
3
<i>−</i>3<i>;</i>
1,2
3,6=
20
20
4
5=
<i>x</i>
20<i>⇒</i>5.<i>x</i>=4 .20
<i>⇒x</i>=4 . 20
5 =16
<i><b>Hoạt động 3 :</b></i><b> 2) TÍNH CHẤT </b><i><b>(17 phút)</b></i>
- GV : Khi có tỉ lệ thức <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> mà a, b, c, d
Z ; b và d 0 thì theo định nghĩa hai
phân số bằng nhau ta có a. d = b . c. Ta thử
xét tính chất này cịn đúng với tỉ lệ thức nói
chung hay không?
- Xét tỉ lệ thức 18<sub>27</sub>=24
36 , hãy xem SGK, để
hiểu cách chứng minh khác của đẳng thức
tích 18.36 = 24.27
- GV cho HS laøm ?2
Bằng cách tương tự từ tỉ lệ thức <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> ,
haõy suy ra a. d = b. c
(tích hai ngoại tỉ bằng hai tích trung tỉ)
- GV ghi :
<i><b>Tính chất 1 (Tính chất cơ bản của tỉ lệ</b></i>
<i><b>thức)</b></i>
<b> Nếu </b> <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> <b> thì ad = bc .</b>
- HS đọc SGK trang 25 SGK
- Một HS đọc to trước lớp
HS thực hiện
Ta coù : <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> <i>⇒</i>
<i>a</i>
<i>b</i>. bd=
<i>c</i>
<i>d</i>bd <i>⇒</i> ad =
bc
- GV ghi bài vào vở
- GV : Ngược lại nếu ad = bc , ta có thể suy
ra được tỉ lệ thức <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> hay khoâng ?
18
27=
24
36 để áp dụng
? : Tương tự từ ad = bc và a, b, c, d 0 <sub>, ta</sub>
làm thế nào để có: <i>a<sub>c</sub></i>=<i>b</i>
<i>d?</i>
<i>b<sub>d</sub></i>=<i>c</i>
<i>a?</i>
<i>d<sub>c</sub></i>=<i>b</i>
<i>a?</i>
? : Em có nhận xét gì về vị trí của các ngoại
tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức (2) so với tỉ lệ
thức (1).
? : Tương tự, em nhận xét gì về vị trí của các
- GV : Nêu tính chất 2 (Tr25 SGK)
<i><b> Nếu ad = bc và a, b, c, d</b></i> 0 <i><b><sub> thì ta có các tỉ</sub></b></i>
<i><b>lệ thức:</b></i>
<i><b> </b></i> <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> <i><b>; </b></i>
<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i> <i><b>; </b></i>
<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i> <i><b>;</b></i>
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>
- GV : Tổng hợp cả hai tính chất của tỉ lệ
thức : Với a, b, c, d 0 <sub> có 1 trong 5 đẳng</sub>
thức, ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
(GV giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK)
- HS nêu :
Từ ad = bc , chia hai vế cho tích bd
ad<sub>bd</sub>=bc
bd <i>⇒</i>
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>(1)ÑK : bd<i>≠</i>0
HS: Từ ad = bc với a, b, c, d 0
Chia hai veá cho cd <i>⇒a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>(2)
Chia hai veá cho ab <i>⇒d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>(3)
Chia hai veá cho ac <i>⇒d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>(4)
HS : <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> (1) <i>⇒</i>
<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>(2)
Ngoại tỉ giữ nguyên, đổi chỗ hai trung tỉ.
HS : <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> (1) <i>⇒</i>
<i>b</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>(3)
Trung tỉ giữ nguyên đổi chổ hai ngoại tỉ
Hs: <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> (1) <i>⇒</i>
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>(4)
Đổi chổ cả ngoại tỉ lẫn trung tỉ
<i><b>Hoạt động 4 :</b></i><b> LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ </b><i><b>(8 phút)</b></i>
<b>Bài 47(a) Lập tất cả các hệ thức có thể được</b>
từ đẳng thức sau:
6.63 = 9. 42
<i><b>Bài 47a) </b></i>
Ta có 6.63 = 9. 42, theo tính chất 2 , ta suy
có 4 tỉ lệ thức :
<b>Bài 46 (a,b) (Tr26 SGK) Tìm x trong các tỉ</b>
lệ thức:
a) <sub>27</sub><i>x</i> =<i>−</i>2
3,6
? : Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một số ngoại tỉ
làm thế nào?
b) –0,52: x = -9,36: 16,38
? : Tương tự, muốn tìm một trung tỉ làm thế
nào ?
? : Dựa trên cơ sở nào, tìm được x như trên ?
<i><b>Baøi 46 </b></i>
a) <sub>27</sub><i>x</i> =<i>−</i>2
3,6
<i><sub>⇒</sub>⇒<sub>x</sub></i><sub>=</sub><i>x</i>27 .. 36=(<i>−</i>27 .2)(<i>−</i>2)
3,6 =<i>−</i>1,5
HS: Muốn tìm một ngoại tỉ ta lấy tích trung tỉ
chia cho ngoại tỉ đã biết.
HS : - Muốn tìm một trung tỉ, ta lấy tích
ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết.
<i>x</i>=<i>−</i>0<i>,</i>52. 16<i>,</i>38
<i>−</i>9<i>,</i>36 =0<i>,</i>91
HS : Dựa trên tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
<i><b>Hoạt động 5 :</b></i><b> HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ </b><i><b>(2 phút)</b></i>
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất tỉ lệ thức, các cách hốn vị số hạng tỉ lệ thức,
tìm một số hạng tỉ lệ thức.
- Bài tập số 44, 45, 46 (c), 48 (Tr26 SGK). Bài số 61, 63 (Tr12, 13 SBT).
- Hướng dẫn bài 4a) (SGK). Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
100=
12
10 .
100
324=
<i><b>Tuần : 4</b></i> <i><b>Ngày soạn : 10 / 08 /2012</b></i>
<i><b>Tiết : 10</b></i> <i><b>Ngày dạy : / /</b></i>
<b>A/. MỤC TIÊU : </b>
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
<b>B/. CHUẨN BỊ : </b>
chất của tỉ lệ thức (trang 26 SGK).
HS: Học bài, làm bài tập. Bảng phụ nhóm.
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:</b></i><b> KIỂM TRA </b><i><b>(8 phút)</b></i>
HS1 : Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức
- Chữa bài tập 45 (Tr26 SGK)
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số
sau đây rồi lập các tỉ lệ thức:
:
HS2 : Viết dạng tổng quát hai tính chất
của tỉ lệ thức.
- Chữa bài tập 46 (b,c) (Tr 26 SGK)
Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
b) –0,52: x = -9,36: 16,38
c)
- GV nhận xét và cho điểm
HS1: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức
- Chữa bài tập 45 (Tr26 SGK)
Kết quả:
28
14=
8
4
2
1
10=
2,1
7
HS2: Hai tính chất của tỉ lệ thức (Tr25 SGK)
- Chữa bài tập:
b) x = <i>−</i>0<i>,<sub>−</sub></i>52. 16<sub>9</sub><i><sub>,</sub></i><sub>36</sub><i>,</i>38=0<i>,</i>91
c) x = 17<sub>4</sub> .161
100 :
23
8
x = 17<sub>4</sub> .161
100 .
8
23=
119
<i><b>Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP (35 phút)</b></i>
<i><b>Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức</b></i>
<i><b>Baøi 49</b></i> (Tr26 SGK)
Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ
lệ thức không ? (GV đưa đề bài bảng phụ)
? : Hãy nêu cách làm dạng toán này?
- GV yêu cầu 4 HS lên bảng giải câu a, b
HS khác làm vào vở
- GV gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Bài 61</b></i> (Tr13 SBT) chỉ rõ ngoại tỉ và trung
tỉ của các tỉ lệ thức sau:
a) <i>−</i><sub>8,5</sub>5,1= 0<i>,</i>69
<i>−</i>1<i>,</i>15
b)
61
2
353
4
142
3
802
3
c) –0,375: 0,875 = -3,63: 8,47
<i><b>Baøi 49 SGK </b></i>
HS : Cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau
hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau, ta lập được
tỉ lệ thức.
a) <sub>5</sub>3,5<i><sub>,</sub></i><sub>25</sub>=350
525=
14
21
<i>⇒</i> Lập được tỉ lệ thức
b) 39 3
10:52
2
5=
393
10 .
5
262=
3
35=
3
5
<i>⇒</i> không lập được tỉ lệ thức
c) <sub>15</sub>6<i>,<sub>,</sub></i>51<sub>19</sub>=651 :127
1519 :127=
3
7
<i>⇒</i> lập được tỉ lệ thức
d) <i>−</i>7 : 42
3=<i>−</i>
2
3<i>≠</i>0
0,9
<i>−</i>0,5=
<i>−</i>9
5
<i>⇒</i> không lập được tỉ lệ thức
HS trả lời miệng trước lớp
<i><b>Bài tập 61</b></i> SBT tr 13
a) Ngoại tỉ là: -5,1 và –1,15
Trung tỉ là: 8,5 và 0,69
b) Ngoại tỉ là : 61
2 vaø 80
2
3
Trung tỉ là: 353
4 và 14
2
3
c) Ngoại tỉ là: -0,375 và 8,47
Trung tỉ là: 0,875 và –3,63
<i><b>thức:</b></i>
<i><b>Bài 50</b></i> (Tr27 SGK) đưa đề bài lên bảng
phụ
- GV : Phaùt cho mỗi nhóm một giấy A0 có
in sẵn đề bài như trang 27 SGK
? : Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải
tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ
thức. Nêu cách tìm ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ
<i><b>Bài 50 SGK : </b></i>
HS: làm việc theo nhóm (4HS một nhóm)
Trong nhóm phân cơng mỗi em tính số thích
hợp trong 3 ơ vng, rồi kết hợp thành bài của
nhóm.
Kết quả:
N: 14 Y: 41
5
H: -25 Ợ: 11
3
C: 16 B: 31
2
I: -63 U: 3<sub>4</sub>
Ö: -0,84 L: 0,3
EÁ: 9,17 T: 6
<b>B</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Y</b> <b>Ế</b> <b>U</b> <b>L</b> <b>Ư</b> <b>Ợ</b> <b>C</b>
- GV thu bảng nhóm kiểm tra bài làm của
vài nhóm trên bảng phụ
<i><b>Bài 69</b></i> (Tr13 SBT). Tìm x biết
a) <i><sub>−</sub>x</i><sub>15</sub>=<i>−</i>60
<i>x</i>
<i><b>Bài 69</b></i> (Tr13 SBT).
- GV gợi ý từ tỉ lệ thức ta suy ra được điều
gì ? Tính x?
b)
<i>−</i>2
<i>x</i> =
<i>− x</i>
8
25
- Tương tự hãy tìm x ?
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
HS : a) x2<sub> = (-15).(-60) = 900</sub>
<i>⇒x</i>=<i>±</i>30
a) Một HS lên bảng:
¿
<i>− x</i>2=<i>−</i>2. 8
25=
<i>−</i>16
25
¿
<i>⇒x</i>2=16
25 <i>⇒x</i>=<i>±</i>
4
5
<i><b>Bài 70</b> (Tr12 SBT) Tìm x trong các tỉ lệ </i>
thức sau:
<i><b>Bài tập 70</b></i> tr 12 SBT
a) 3,8 :2<i>x</i>=1
4:2
2
3 a) 2<i>x</i>=3,8. 2
2
3:
1
4
2<i>x</i>=3810 .
8
32
2
3.
4
1=
608
15
608
: 2
15
x =
608
: 2
15
<i>x</i>=304
15 =20
4
14
b) 0<i>,</i>25<i>x</i>:3=5
6:0<i>,</i>125
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i><b>Dạng 3: Lập tỉ lệ thức </b></i>
<i><b>Bài 51</b></i>: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8
- Từ bốn số trên, hãy suy ra đẳng thức tích.
b) 0<i>,</i>25<i>x</i>=3.5
6:
125
1000
1
4 <i>x</i>=3 .
5
6. 8=20
<i>x</i>=20 :1
4=80
<i><b>Bài tập 51</b></i> SGK
HS: 1,5 ,4,8 = 2.3,6 (=7,2)
thức hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được
(GV treo bảng tổng hợp hai tính chất tổng
hợp của tỉ lệ thức trên bảng phụ)
<i><b>Bài 52</b></i> (Tr28 SGK)
Từ tỉ lệ thức: <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> với a, b, c, d 0 ta
có thể suy ra
Các tỉ lệ thức lập được là:
1,5
2 =
3,6
4,8<i>;</i>
1,5
3,6=
2
4,8
4,8
2 =
3,6
1,5<i>;</i>
4,8
3,6=
2
1,5
<i><b>Bài tập 52</b></i> SGK
HS trả lời miệng trước lớp: C là câu trả lời đúng
vì <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> hốn vị hai ngoại tỉ ta được
<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
A: <i>a<sub>c</sub></i>=<i>b</i>
<i>d</i> B:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>d</i>
<i>c</i>
C: <i>b<sub>d</sub></i>=<i>c</i>
<i>a</i> D:
<i>a</i>
<i>d</i>=
<i>b</i>
<i>c</i>
Hãy chọn câu trả lời đúng
<i><b>Bài 68</b></i> (trang 28 SBT)
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong
năm số sau: 4; 16; 64; 256; 1024
- Hãy viết các số trên dưới dạng lũy thừa
của 4, từ đ1o tìm ra các tích bằng nhau
<i><b>Bài tập 68</b></i> (tr 28 SBT)
4 = 41 <sub>; 16 = 4</sub>2 <sub>; 64 = 4</sub>3 <sub>; 256 = 4</sub>4 <sub>; 1024 = 4</sub>5
- GV : Từ mỗi đẳng thức trên, ta suy ra
được 4 tỉ lệ thức. Vậy từ 3 đẳng thức trên
ta suy ra được 12 tỉ lệ thức. Hãy viết các tỉ
lệ thức có được từ một đẳng thức
(Các đẳng thức khác về nhà làm tương tự )
4.44<sub> = 4</sub>2<sub>.4</sub>3<sub>(=4</sub>5<sub>) hay 4.256 = 16.64</sub>
42<sub>.4</sub>5<sub> = 4</sub>3<sub>.4</sub>4<sub>(=4</sub>7<sub>) hay 16.1024 = 64.256</sub>
4.45<sub> = 4</sub>2<sub>.4</sub>4<sub>(=4</sub>6<sub>) hay 4.1024 = 16.256</sub>
HS : 4.256 = 16.64, ta có các tỉ lệ thức sau :
<i><b>Bài 72</b></i> – (trang 14 SBT)
Chứng minh rằng tỉ lệ thức
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> (với b + d 0 ) ta suy ra được
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>
GV gợi ý: <i>a<sub>b</sub></i>=<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>
<i>⇑</i>
a(b + d) = b(a + c)
<i>⇑</i>
ab + ad = ab + bc
<i><b>Baøi 72 </b></i>(trang 14 SBT)
HS nêu cách chứng minh:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> <i>⇒</i> ad = bc
<i>⇒</i> ab + ad = ab + bc
<i>⇒</i> <sub>a(b + d) =b(a + c)</sub>
<i>⇒</i> <i>a<sub>b</sub></i>=<i>α</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>
<b>Hoạt đồng 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2ph)</b>
- Ơn lại các dạng bài tập đã làm.
- Bài tập về nhà: Bài 53 (trang 28 SGK)
Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
<b>B/. CHUẨN BỊ : </b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<i><b>Hoạt động 1 : KIỂM TRA (8 phút)</b></i>
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
- HS1 : + Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ
thức ?
+ Chữa bài tập 70 (c,d) (trang 13 SBT)
c) 0,01: 0,25 = 0,75x: 0,75
d) 11
3: 0,8=
2
3:0,1<i>x</i>
- HS2: Chữa bài tập 73 (trang 14 SBT)
Cho a, b, c, d 0 <sub> từ tỉ lệ thức </sub> <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i> haõy
suy ra tỉ lệ thức <i>a− b<sub>a</sub></i> =<i>c −d</i>
<i>c</i>
- GV nhận xét cho điểm cho HS
Hai HS lên bảng kiểm tra :
- HS1 : Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
<i>d</i> thì ad = bc
(Tích ngoại tỉ bằng tích trung tỉ)
+ Chữa bài tập 70 (c,d) (trang 13 SBT)
Kết quả:
c) <i>x</i>= 1
250(¿0<i>,</i>004)
d) x = 4
- HS2: (Coù thể làm một trong các cách sau)
Cách 1: <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> <i>⇒</i> ad = bc
<i>⇒</i> <sub>-bc = -ad</sub>
<i>⇒</i> ac – bc = ac – ad
<i>⇒</i> <sub>(a - b)c = a(c - d)</sub>
<i>⇒</i> <i>a− b</i>
<i>a</i> =
<i>c −d</i>
<i>c</i>
Caùch 2: <i>a<sub>b</sub></i>=<i>c</i>
<i>d</i> <i>⇒</i>
<i>b</i>
<i>a</i>=
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>⇒</i>1<i>−b</i>
<i>a</i>=1<i>−</i>
<i>d</i>
<i>c⇒</i>
<i>a −b</i>
<i>a</i> =
<i>c −d</i>
<i>c</i>
Cho tỉ lệ thức 2<sub>4</sub>=3
6 . Hãy so sánh các tỉ
số: 2<sub>4</sub>+<sub>+</sub>3<sub>6</sub> ; 2<sub>4</sub><i>−<sub>−</sub></i>3<sub>6</sub> với các tỉ số trong tỉ lệ
thức đã cho
Ta có : 2<sub>4</sub>=3
6
4+6=
5
10=
1
2
2<i>−</i>3
4<i>−</i>6=
<i>−</i>1
<i>−</i>2
4<i>−</i>6=
2
4=
3
1
2
<i>d</i> có
thể suy ra <i>a<sub>b</sub></i>=<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i> hay khoâng ?
- GV : Ở bài tập 72 (Tr14 SBT) chúng ta đã
chứng minh. Trong SGK có trình bày cách
chứng minh khác cho tỉ lệ thức này. Các em
hãy tự đọc SGK, sau đó một em lên trình bày
lại.
- GV : Tính chất trên cịn được mở rộng cho
dãy tỉ số bằng nhau :
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i>=
<i>a − c</i>+<i>e</i>
<i>b −d</i>+<i>f</i>
? : Hãy nêu cách chứng minh
- GV đưa bài chứng minh tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau lên bảng phụ
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ SGK
- GV yêu cầu HS làm bài tập 54 (trang 30
SGK)
Tìm hai số x và y bieát :
<i>x</i><sub>3</sub>= <i>y</i>
5 vaø x + y = 16
- HS tự đọc SGK trang 28; 29. Một HS lên
bảng trình bày lại và dẫn tới kết luận:
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>+<i>c</i>
<i>b</i>+<i>d</i>=
<i>a − c</i>
<i>b− d</i> . ÑK <i>b ≠ ± d</i>
- Hs nêu cách chứng minh : Đặt
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i>=<i>k</i>
<i>⇒a</i>=bk<i>;c</i>=dk<i>;e</i>=fk
Từ đó tính giá trị các tỉ số:
- Hs theo dõi và ghi lại
- Một HS đọc to ví dụ trang 29 SGK
- HS làm bài tập, 1HS lên bảng làm
Ta coù : <i>x</i><sub>3</sub>= <i>y</i>
5=
<i>x</i>+<i>y</i>
3+5=
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
Bài 55 trang 30 SGK
Tìm hai số x và y biết:
x: 2 = y: (-5) vaø x – y = -7
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
<i>x</i>
3=2<i>⇒x</i>=3 . 2=6
<i>y</i>
3=2<i>⇒x</i>=5 . 2=10
HS làm bài tập, 1HS lên bảng làm:
Ta có : <i>x</i><sub>2</sub>= <i>y</i>
<i>−</i>5=
<i>x − y</i>
2<i>−</i>(<i>−</i>5)=
<i>−</i>7
7 =<i>−</i>1
<i>x</i>
2=<i>−</i>1<i>⇒x</i>=2(<i>−</i>1)=<i>−</i>2
<i>y</i>
<i>−</i>5=<i>−</i>1<i>⇒x</i>=(<i>−</i>5).(<i>−</i>1)=5
<i><b>Hoạt động 3 :2) CHÚ Ý(8phút)</b></i>
- GV giới thiệu : Khi có dãy tỉ số <i>a</i><sub>2</sub>=<i>b</i>
3=
<i>c</i>
5
ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta
cũng viết a : b : c = 2: 3: 5
- HS laéng nghe GV trình bày
- Cho HS làm ?2 : Dùng dãy tỉ số bằng nhau
để thực hiện câu nói sau :
Số HS của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các
số 8; 9; 10
- HS làm bài tập 57 (trang 30 SGK) yêu cầu
HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS lên bảng làm
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
- HS laøm ?2 :
Gọi số HS của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,
b, c thì ta có <i>a</i><sub>8</sub>=<i>b</i>
9=
<i>c</i>
10
Bài 57 SGK
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lượt là a, b, c
Ta coù: <i>a</i><sub>2</sub>=<i>b</i>
4=
<i>c</i>
5 . Áp dụng tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau ta được :
<i>a</i>
2=
<i>b</i>
4=
<i>c</i>
5=
<i>a</i>+<i>b</i>+<i>c</i>
2+4+5=
44
11 =4
<i>a</i>
2=4<i>⇒a</i>=2. 4=8
<i>b</i>
4=4<i>⇒b</i>=4 . 4=16
<i><b>Hoạt động4 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ (7phút)</b></i>
? : Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? - Một HS lên bảng viết :
<i>ab</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i> =
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i> =
<i><b>Bài 56</b></i> (trang 30 SGK). Tìm diện tích của
một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh là
2
5 và chu vi bằng 28m
- GV nhận xét và sửa bài cho HS
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
<i><b>Bài 56 SGK</b></i>
Gọi hai cạnh hình chữ nhật là a và b.
Có : <i>ab</i>=
2
5 =>
(a + b).2 = 28 => a + b =14
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta
được : <i>a</i><sub>2</sub>=<i>b</i>
5=
<i>a</i>+<i>b</i>
2+5=
14
7 =2
<i>⇒</i> <sub> a = 4(m) ; b = 10 (m)</sub>
Vậy diện tích hình chữ nhật là 4.10 = 40 (m2<sub>)</sub>
<i><b>Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ(2 phút)</b></i>
- Bài tập số 58, 59, 60 (trang 30, 31 SGK)
- Soá 74, 75, 76 (trang 14 SBT)
- Ơn tập tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Tiết sau luyện tập.
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i>
<i>d</i>=
<i>e</i>
<i>f</i>=
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i>=
<i>a</i>+<i>c</i>+<i>e</i>
<i>b</i>+<i>d</i>+<i>f</i>
2
3
14
<i>−</i>312=
17
<i>−</i>26
16
23
73
7 .
14
73=2
3=1
3
4:
2
5
1
3<i>x</i>=
2
3.
7
4:
2
5
1
3<i>x</i>=
2
3.
7
4.
5
2
<i>x</i>=35
12 :
1
3
<i>x</i>=35
4.<i>x</i>
3
4:(6<i>x</i>)
<i>x</i>=35
4 =8
3
32
5 vaø y - x = 20
4=
<i>y</i>
5=
<i>y − x</i>
5<i>−</i>4=
20
1 =20
8=
<i>c</i>
7=
<i>d</i>
6
<i>⇒a</i>
9=
<i>b</i>
8=
<i>c</i>
7=
<i>d</i>
6=
<i>b− d</i>
8<i>−</i>6=
70
2 =35
<i>⇒</i>
3<i>;</i>
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5
5
<i>d</i>
<i>b</i>
ac
bd
<i>x</i>
2=
<i>y</i>
3<i>⇒</i>
<i>x</i>
8=
<i>y</i>
12
<i>y</i>
4=
<i>z</i>
5<i>⇒</i>
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15
<i>⇒x</i>
8=
<i>y</i>
12=
<i>z</i>
15=
<i>x</i>+<i>y − z</i>
8+12<i>−</i>15=
10
5 =2
<i>⇒</i>
6
3 . 6
3
9<i>≠</i>
1
3
<i>d≠</i>
5=<i>k⇒x</i>=2<i>k ; y</i>=5<i>k</i>
<i>⇒</i>
<i>d≠</i>
ac
bd
<i>a</i>
<i>b</i>
2
=
<i>d</i>
2
=ac
bd
=
5
=xy
10 =
10
10=1
2
25=1
100 .. .
3
10=0,3
14
100=0<i>,</i>14
25
3
20=
3
22.5=
3 .5
22. 52=
15
100=0<i>,</i>15
37
25=
37
52=
37 .22
52.22=
148
100=1<i>,</i>48
1
9<i>;</i>
1
99 <i>;</i>
<i>−</i>17
11
1
9=0<i>,</i>111. ..=0,(1)
1
99=0<i>,</i>0101 .. .=0,(01)
<i>−</i>17
11 =<i>−</i>1<i>,</i>5454 .. .=<i>−</i>1,(54)
25
30
25
7
30
7
30=0<i>,</i>2333 . ..=0,2(3)
1
4<i>;</i>
<i>−</i>5
6 <i>;</i>
13
50 <i>;</i>
<i>−</i>17
125 <i>;</i>
11
45 <i>;</i>
7
14
50<i>;</i>
<i>−</i>17
125 <i>;</i>
7
14=
1
2
6 <i>;</i>
11
45
1
4=0<i>,</i>25<i>;</i>
13
50=0<i>,</i>26
<i>−</i>17
125 =<i>−</i>0<i>,</i>136<i>;</i>
7
14=0,2(4)
5 =<i>−</i>1,4
13
20=0<i>,</i>65<i>;</i>
<i>−</i>13
125 =<i>−</i>0<i>,</i>104
1
6=0,1(6)<i>;</i>
<i>−</i>5
11 =<i>−</i>0,(45)
4
9=0,(4)<i>;</i>
<i>−</i>7
18 =<i>−</i>0,3(8)
9
3
99
99
4
2
10
20 <i>;</i>
14
35=
2
5
4
11 <i>;</i>
15
22<i>;</i>
<i>−</i>7
12
¿
5
8=0<i>,</i>625<i>;</i>
<i>−</i>3
20 =<i>−</i>0<i>,</i>15
¿
4
11=0,(36)<i>;</i>
15
22=0,6(81)
¿
<i>−</i>7
12 =<i>−</i>0<i>,</i>58(3)<i>;</i>
14
35=0,4
¿
999
1
99=0,(01)<i>;</i>
1
999=0,(001)
<i>−</i>7
2
125 <i>;</i>
11
40 <i>;</i>
<i>−</i>14
25
<i>−</i>7
16 =<i>−</i>0<i>,</i>4375<i>;</i>
2
125=0<i>,</i>016<i>;</i>
11
40=0<i>,</i>275<i>;</i>
<i>−</i>14
5
6<i>;</i>
<i>−</i>5
3 <i>;</i>
7
15<i>;</i>
<i>−</i>3
11
100=
8
25
1000 =
<i>−</i>31
250
100=
32
25
100 =
<i>−</i>78
25
9. 5=
5
9
99
333
10 . 0,(1)
4
45
0,1(2)= 1
10. 1,(2) ¿
1
10 .[1+0,(1).2]
10 .[1+
2
9]=
11
90
0,1(23)= 1
10. 1,(23) ¿
1
10.[1+0,(01). 23]
99]
122
99 =
61
495
<b>A/. MỤC TIÊU : </b>
99
99
99+
62
99=
99
99=1
99. 3=1
4,9
4,3 6
(7+8+6+10)+(7+6+5+9).2
12
¿7<i>,</i>08(3)<i>≈</i>7,1
ĐTBMHK=ĐTBMKT. 2+ĐTHK
3
7,1 . 2+8
3 =7,4
3
2
3
7
1
7
11
11
Tính nhanh được thêm 2 điểm. Hai nhóm HS
lên bảng làm trên hai bảng phụ.
1)
Tên người đo Chiều dài
bàn (cm)
Chiều
rộng bàn
(cm)
Bạn A
Bạn B
Bạn C
Bạn D
Trung bình cộng
Teân m (kg) H (m) Chỉ số
BMI
Thể
trạng
A
B
C
D