Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Giao an HInh hoc 9 KHIChuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.85 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>


<b>Tiết 20</b> Ngày soạn: 23/ 10Ngày dạy: 1 / 11


<i>Chơng 2: Đờng trßn</i>



<b>Đ1.</b>

<b>Sự xác định đờng trịn. </b>



<b>tính chất đối xứng của đờng trịn</b>

<b>.</b>


A. Mơc tiªu


- HS nắm đợc định nghĩa đờng tròn, các cách xác định một đờng tròn, đờng tròn
ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đờng tròn.


- Nắm đợc hình trịn có tâm đối xứng, có trục đối xứng.


- Biết cách dựng đờng tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một
điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngồi đờng trịn.


- VËn dơng vµo thùc tế.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, bìa hình tròn.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa, bìa hình trßn.


C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b> Líp 9a: Vắng:...</b>



II. Kiểm tra bài cũ


<b>III. Dy hc bi mi: </b><i><b>(33 phút)</b></i>
<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viªn</b>


<b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b>


<b>Néi dung ghi b¶ng</b>


-?Nhắc lại ĐN đờng
trịn?


-?NhËn xét?


-GV nhận xét,bổ sung
nếu cần.


-?Điểm M (O,R) ,
so sánh OM với R?
-Tơng tự víi M ë
ngoµi (O,R)?, M ë
trong (O,R)?


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt bỉ
sung.



-GV cho hs nghiªn
cøu ?1.


-? Nói cách làm?
-GV nhận xét và gọi 1
hs lên bảng làm.
-?Nhận xét?


-GV nhận xét, bổ
sung nếu cần.


- HS nhắc lại ĐN
đ-ờng tròn.


-HS nhËn xÐt, bæ
sung.


-HS: OM = R.
-HS: OM > R hc
OM < R.


-HS nhËn xÐt, bỉ
sung.


-HS nghiªn cøu ?1.
-HS nói cách làm
-1 hs lên bảng làm,
các hs khác làm vào
vở.



-HS nhËn xÐt, bæ
sung.


<b>I.Nhắc lại về đờng trũn.</b>
N:


Đờng tròn tâm O, bán kính R là hình gồm
các điểm cách điểm O một khoảng bằng
R.


M (O,R) OM = R.


M n»m trong (O,R)  OM < R.
M n»m ngoµi (O,R)  OM > R.
?1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV cho hs lµm ?2 .
-?Rót ra KL?


-NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt vµ cho
hs lµm ?3 .


-?Rót ra KL?


-GV nhận xét nếu cần
-GV cho hs vẽ đờng
tròn đi qua 3 điểm


thẳng hàng?


-?Rót ra nhËn xÐt?
- ? NhËn xÐt?


-GV giới thiệu đờng
tròn ngoại tiếp , tam
giác nội tiếp.


-? Nhắc lại khái niệm
tâm đối xứng của một
hình?


-GV nhËn xÐt vµ cho
hs lµm ?4.


-?Rút ra nhận xét về
tâm ĐX của đờng
tròn?


-?NhËn xÐt?


-GV bổ sung nếu cần.
-?Nhắc lại khái niệm
trục đối xứng của một
hình?


-GV nhËn xÐt vµ cho
hs lµm ?5.



-?NhËn xÐt?


-?Em h·y rút ra nhận
xét về trục ĐX của
đ-ờng tròn?


-?Nhận xét?


-GV nhËn xÐt nÕu
cÇn.


-HS làm ?2 vào vở.
-HS :Có nhiều đờng
thẳng đi qua 2 điểm
cho trớc.


-HS nhËn xÐt, bỉ
sung.


-HS lµm ?3 vào vở
hoặc nháp.


-HS :Ch có 1 đờng
thẳng đi qua 3 im
khụng thng hng cho
trc.


-HS vẽ hình vào nháp.
-HS nêu nhận xét và
giải thÝch.



-HS nhËn xÐt và bổ
sung.


-HS nắm khái niệm
đ-ờng tròn ngoại tiếp ,
tam giác nội tiếp.
-HS nhắc lại ...
-HS khác nhận xét, bổ
sung.


-HS làm ?4 miệng.
-HS nhận xét nếu cần.
-HS: Đờng trịn có 1
tâm đối xứng là tâm
của đờng tròn.


-HS nhËn xÐt, bæ
sung.


-HS nhắc khái nim
trc i xng ca mt
hỡnh .


-1HS lên bảng làm ?
5, các hs khác làm
vào vở.


-HS nhận xÐt vµ bỉ
sung.



-HS :Đờng trịn có vô
số trục đối xứng là
các đờng kính của
đ-ờng trịn.


-HS nhËn xÐt.


Ta cã OH > R, OK < R OH > OK


 <sub>OKH > </sub><sub>OHK.</sub>


<b>2.Cách xác định đờng tròn:</b>
?2 sgk tr 98.


-Có nhiều đờng thẳng đi qua 2 điểm cho
trớc.


?3. sgk tr 98.


-Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ đợc
1 và chỉ 1 đờng tròn.


<b>Chú ý: Khơng vẽ đợc đờng ttrịn nào đi</b>
qua 3 điểm thẳng hàng.


-Đờng tròn đi qua 3 đỉnh của ABC gọi
là đờng trịn ngoại tiếp ABC, khi đó 
ABC gọi là tam giác nội tiếp đờng trịn.
<b>3.Tâm đối xứng.</b>



?4.


Vì A và A’ đối xứng nhau qua O


 <sub> OA = OA’ = R </sub> <sub> A’ </sub><sub> (O).</sub>


Vậy: Đờng trịn là hình có tâm đối xứng.
Tâm của đờng trịn là tâm đối xứng của
đ-ờng trịn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?5. Vì C và C’ đối xứng nhau qua AB 
AB là đờng trung trực của CC’ mà O 
AB  OC = OC’ = R


 <sub>C’ </sub><sub>(O).</sub>


* Đờng trịn là hình có trục đối xứng. Bất
kì đờng kính nào cũng là trục đối xứng
của đờng trịn.


IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 9 phót)</i>


-GV cđng cè những kiến thức cần ghi nhớ của tiết học?
-HS làm bµi tËp


Bµi 1 tr 99 sgk


Ta có ABCD là hình chữ nhật.



Gi O l giao điểm hai đờng chéo thì theo tính chất
của hình chữ nhật ta có OA = OB = OC = OD.


 <sub> 4 điểm A, B, C, D cuìng thuộc ng trũn tõm O,</sub>


bán kính OA.
Bài 2.


Hóy ni mi ụ ở cột bên trái với một ô ở cột bên phải để đợc khẳng định đúng: SGK tr 100.
Bài 3 trang 100.


a) Tam giác ABC vuông tại B, gọi O là trung điểm AC


<sub> OA = OB =OC </sub> <sub> O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác vng ABC.</sub>


b) Vì OA = OB = OC nên ABC có BO là đờng trung tuyến ứng với cạnh AC m
BO =


1
AC


2 <sub> </sub><sub>ABC vuông tại B.</sub>


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Häc thc bµi


-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 4, 5, 6 sgk tr 100.
<b>Tuần 011</b>



<b>Tiết 21</b>


Ngày soạn: 30/10
Ngày dạy: 6/11


<b>Luyện tập.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Môc tiªu


- HS củng cố các kiến thức về sự xác định đờng trịn, tính chất đối xứng của đờng
trịn qua mt s bi tp.


- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hình học.
- Rèn kĩ năng trình bày bài tập.


B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phô.


Học sinh: Thớc thẳng, com pa,giấy trong + bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp


<b>I. ổn định lp: </b><i>(1 phỳt)</i>


<b>Lớp 9a: Vắng:...</b>


II. Kiểm tra bài cũ <i>(8 phót)</i>



HS1. Một đờng trịn xác định đợc khi biết đợc những yếu tố nào?


Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng, hãy vẽ đờng tròn đi qua 3 điểm này.
HS2. Chữa bài tập 3b tr 100 sgk. Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính
của đờng tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vng.


<b>III. D¹y häc bµi míi: </b><i>(31 phót)</i>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-GV yêu cầu HS làm


bµi 6.


-GV cho hs quan sát
hình vẽ.


-GV gọi hs trả lời miệng.
-? Nhận xÐt?


-GV nhËn xÐt nÕu cÇn
-GV treo bảng phụ nội
dung bài 7 .


-GV gäi hs tr¶ lêi.
-?NhËn xÐt?


-GV nhận xét nếu cần.
-GV yêu cầu HS làm bài
tập 15-SBT theo nhóm.


-? Gọi đại diện 1 nhóm
lên bng lm?


-? Nhận xét?


- GV yêu cầu các nhóm
khác nhËn xÐt chÐo
nhau.


-GV bæ sung nÕu cÇn.


-GV cho hs nghiên cứu
đề bài 8 tr 101 sgk.


-GV vẽ hình dựng tm,
cho hs phõn tớch tỡm


-HS quan sát hình vẽ .


-HS trả lời: Hình 58, 59 có
trục đối xứng, hình 58 có
tâm đối xứng.


-HS nhËn xÐt nÕu cÇn.


-HS quan sát đề bài và nghĩ
cách làm.


-1 hs tr¶ lêi



-HS nhận xét, bổ sung.
-HS quan sát đề bài.


-HS th¶o luËn theo nhãm và
làm bài trên giấy.


-Đại diện 1 hs lên bảng
làm.


-HS nhóm khác nhận xét và
bổ sung


- HS cỏc nhúm trao i bài
và nhận xét, báo cáo kết
quả.


-HS nghiên cứu đề bài.
-HS dựa vào hình dựng tạm
để phân tích: Tâm O ca


<b>đ-Bài 6 tr 100.</b>


Hỡnh cú tõm i xng l: hình 58
Hình có trục đối xứng là: hình 58,
59.


<b>Bµi 7 tr 100. </b>
Nèi (1) víi (4)
(2) víi (6)
(3) víi (5).



<b>Bài 5 tr128 sbt. Trong các câu sau,</b>
câu nào đúng, câu nào sai?


a)hai đờng tròn phân biệt có thể có
hai điểm chung. Đúng.


b)Hai đờng trịn phân biệt có thể có
ba điểm chung. <i><b>Sai, vì nếu có 3</b></i>
<i><b>điểm chung phân biệt thì chúng</b></i>
<i><b>trung nhau.</b></i>


c)Tâm đờng tròn ngoại tiếp một tam
giác bao giờ cũng nằm trong tam
giác ấy. <i><b>Sai, vì :</b></i>


<i><b> Tam giác vng, tâm đờng trịn</b></i>
<i><b>ngoại tiếp tam giác ở trung điểm</b></i>
<i><b>của đờng tròn.</b></i>


<i><b> Tam giác tù tâm đờng trịn ngoại</b></i>
<i><b>tiếp nằm ngồi tam giác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ra cách dựng tâm O.
-?Nêu cách dựng?
-?Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.



-GV chiếu đề bài lên MC
-GV cho hs nghiên cứu
đề bài.


-?VÏ h×nh? Gt – kl?
-?NhËn xÐt?


-?Tâm O của đờng tròn
ngoại tiếp là…?


-?NhËn xÐt?


-GV híng dÉn hs vÏ
®-êng cao AH.


-?TÝnh HC?
-?TÝnh AH?


-?Mèi quan hệ giữa AH
và OA?


-?Tính OA = R, tính R?
-?Nhận xÐt?


-GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.


ờng trịn là giao điểm của
tia Ay và đờng trung trc
ca BC.



-HS nêu cách dựng.
-HS nhận xét, bæ sung.


-HS nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt – kl, các hs khác làm
vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung.
-HS:...là giao của 3 đờng
trung trực, đồng thời là ….
Do ABC đều.


-HS nhËn xÐt ,bæ sung .
-HS vÏ theo híng dÉn cña
GV.


-HS: HC =


3
2


AH = AC . sin600
AO =


2


3 <sub>AH.</sub>



-HS : TÝnh R.


-HS nhËn xÐ, bæ sung.


d


x
y


C
B


A


O


C¸ch dùng:


-Dựng đờng trung trực d của BC
-d cắt Ay tại O.


-Dùng (O, OB).


<b>Bài Tập: Cho </b>ABC đều, cạnh
3cm. Bán kính của đờng tròn ngoại
tiếp ABC bằng bao nhiêu?


3
O



B H C


A


<sub>ABC đều có O là tâm đờng trịn</sub>


ngoại tiếp  O là giao các đờng
phân giác, trung tuyến, trung trực


 <sub> O </sub><sub> AH víi AH </sub><sub> BC.</sub>


Trong tam giác vuông AHC có
AH = AC . sin600<sub> = </sub>


3 3
2


R = OA =


2 2 3 3


AH . 3


3 3 2  <sub>. </sub>


IV. LuyÖn tËp cđng cè<i>:( 3 phót)</i>


-Phát biểu định lí về sự xác định của đờng trịn?
-Nêu tính chất đối xứng của đờng tròn?



-Tâm của đờng tròn ngoại tiếp tam giác vng ở đâu?


-Nếu một tam giác có một cạnh là đờng kính của đờng trịn ngoại tiếp
V.Hớng dẫn về nhà:<i>( 2 phút)</i>


-Ơn lại các định lí đã học ở bài 1.
-Xem lại các bài đã chữa.


-Lµm bµi 6,8,9,11,13 sbt tr 129, 130.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần 11</b>


<b>Tiết 22</b> Ngày soạn: 1/ 11Ngày dạy: 8/ 11


<b>2.ng kớnh v dõy của đờng tròn.</b>



A. Mơc tiªu


- HS nắm đợc đờng kính là dây lớn nhất trong các dây của đờng tròn, nắm đợc hai
định lí về đờng kính vng góc với dây và đờng kính đi qua trung điểm của một
dây khơng đi qua tâm.


- Biết vận dụng các định lí để chứng minh đờng kính đi qua trung điểm của một
dây, đờng kính vng góc với dây.


- Rèn kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa.


Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp


<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phỳt)</i>


<b>Lớp 9a: Vắng:...</b>


II. Kiểm tra bài cũ<i>(6 phút).</i>


+V ng trịn ngoại tiếp ABC với ABC vng tại A.


+Đờng trịn có tâm đối xứng khơng? có trục đối xứng khơng? hãy chỉ rõ?
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(28 phút)</b></i>


<b>H§ của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b> <b>Nội dung ghi b¶ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đề bài tốn sgk.
-GVvẽ hình lên bảng.
-?Nếu AB là đờng kính
thì...?


-?NhËn xÐt?


-?NÕu AB không đi
qua O, xét AOB, hÃy
so sánh OA + OB víi
AB?


 <sub> ?So s¸nh AB víi</sub>



2R?


-?NhËn xÐt?


- GV bổ sung nếu cần
-?Qua hai trờng hợp,
em rút ra nhận xét?
GV: đó chính là nội
dung định lí 1.


-? Phát biểu định lí 1?
-GV nêu lại nội dung
định lí1.


-GV nêu nd định lí 2 .
-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt – kl.
-? Nhận xét ?


-GV nhận xét và cho
hs thảo luận theo nhóm
việc chứng minh ĐL 2.
-?HS đại diện nhóm
lên bảng chứng minh?
-?Nhận xét?


-GV nhËn xÐt,bỉ sung
nÕu cÇn.


-GV cho hs nghiên cứu


và trả lời ?1.


-?Nhận xét?


-?Phỏt biểu mệnh đề
đảo của đl2?


-Kết hợp ?1  ND
định lí3.


-? Ph¸t biĨu néi dung
đinh lí 3?


-?Nhận xét?


-GV yêu cầu 1 hs lªn


-HS nghiên cứu đề bài.
-HS vẽ hình vào vở.
-HS: ...Thì hiển
nhiên AB = 2R.


- HS nhËn xÐt, bæ sung.
-HS: OA + OB > AB
(theo B§T trong tam
gi¸c)


AB < 2R.
-HS nhËn xÐt.



-HS: Dây cung luôn 
đờng kính.


-HS nghe gv giảng bài.
-HS phát biểu định lí
-HS nắm nội dung định
lí 1.


-HS nghiên cứu nd định
lí 2.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl, các hs khác
làm vào vở.


-HS nhận xét.


-HS tho lun v c/ nh
lớ 2 theo nhúm.


-1 HS lên bảng c/m.
-HS các nhóm nhận xÐt
chÐo nhau.


-HS:...Lấy vd về hai
đờng kính.


-HS nhËn xÐt.


-Phát biểu mệnh o


ca L 2.


-HS phát biểu ĐL 3.
-HS nhận xét, bổ sung.
-1 HS lên bảng làm ,các
hs khác làm ?2 vào vở


Bài toán : sgk tr 102.


Gọi AB là dây bất kì của (O, R). chứng
minh rằng AB 2R.


Gi¶i.


-Nếu AB là đờng kính của (O,R) ta có
AB = 2R. <i>(hình 1)</i>


<i>h×nh 1.</i>


-Nếu AB khơng là đờng kính: <i>(hình 2)</i>


XÐt AOB cã AB < AO + BO
= R + R = 2R.
VËy ta lu«n cã AB  2R.


<i><b>Định lí 1.Trong các dây của một đờng</b></i>
<i><b>trịn, dây lớn nhất là đờng kính.</b></i>


R
O



B
A


<i>h×nh 2.</i>


<b>2.Quan hệ vng góc giữa đờng kính</b>
<b>và dây.</b>


<i><b>Định lí 2. Trong một đờng trịn, đờng</b></i>
<i><b>kính vng góc với một dây thì đi qua</b></i>
<i><b>trung điểm của dây ấy.</b></i>


chøng minh


(SGK)


?1 SGK tr 103.


<i><b>Định lí 3. Trong một đờng trịn, đờng</b></i>
<i><b>kính đi qua trung điểm của một dây</b></i>
<i><b>khơng đi qua tâm thì vng góc với</b></i>
<i><b>dây ấy.</b></i>


?2 Cho h×nh vÏ, tÝnh AB biÕt
<b> OA = 13, AM =AB, OM = 5 .</b>


Gi¶i


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b¶ng ,các hs làm ?2


vao vë.


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


-HS quan sát bài làm
trên bảng vµ nhËn xÐt.
- HS bỉ sung bµi lµm
vµo vë.


O


A <sub>B</sub>


M


Ta cã: AM2<sub> = OA</sub>2<sub> – OM </sub>2<sub> = 13</sub>2<sub> – 5</sub>2
= 169 – 25 = 144


 <sub> AM = 12 </sub> <sub>AB = 2 AM = 24.</sub>


IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 8 phót)</i>


-GV củng cố các kiến thức cần ghi nhớ của tiÕt häc.
-HS lµm bµi tËp 10SGK tr 104.


Bµi 10 tr 104 sgk.



D
B


C <sub>A</sub>


E
O


Chøng minh.


a) Gọi O là trung điểm của BC Ta có BCE vng tại E có OE là đờng trung tuyến
nên OE = OB = OC.


C/m t¬ng tù ta cã OD = OC = OB.


Vậy OB = OC = OD =OE  4 điểm B, C, D, E cùng  (O).
b) Vì 4 điểm B, C, D, E cùng  (O)  BC là đờng kính của (O)


 <sub> DE < BC.</sub>


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Häc thc bµi.


-Xem lại các ? và bài tạp đã chữa.
-Làm bài 11 sgk tr 104.


<b>TuÇn 12</b>


<b>Tiết 23</b> Ngày soạn: 6/ 11Ngày dạy: 13 / 11



<b>Lun tËp.</b>


A. Mơc tiªu


- HS khắc sâu kiến thức : đờng kính là dây lớn nhất của đờng trịn và các định lí về
quan hệ vng góc giữa đờng kính và dây cung của đờng tròn qua một số bài tập.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận chứng minh hỡnh hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. Cỏc hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phỳt)</i>


Lớp 9a : Vắng :...


<b>II. Kiểm tra bài cũ </b><i>(8 phót)</i>


HS1.?Phát biểu và chứng minh định lí so sánh độ dài đờng kính và dây cung.
HS2.? Chữa bài tập 18 tr 130 sgk.(đa đề lên màn hình).


<b>III. D¹y häc bài mới: </b><i>(31 phút)</i>


HĐ của giáo viên HĐcủa học sinh Nội dung ghi bảng


-GV yêu cầu HS làm
bài 21-SGK



-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ h×nh, ghi GT –
KL.


-?NhËn xÐt?


-GV híng dÉn học
sinh : kẻ OM CD.
-?So sánh MC và
MD?


-?So sánh AN và NK?
-?NhËn xÐt?


-? c/m: MH = MK?


 <sub> ?CH = DK?</sub>


-?NhËn xét?


GV nhận xét, bổ sung
nếu cần.


-GV cho 1hs lên bảng
trình bày.


-GV bổ sung nếu cần.
-GV yêu cầu HS làm
bài 22-SGK



-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
-?Nhận xét?


-GV nhận xét nếu cần
-? Nói hớng làm?
-GV nhận xét nếu cần
-HD:?Tứ giác AKHO
là hình gì ? Vì sao?
-?So sánh AH và HB?
AK và CK?


-?Nhận xét?


-HS quan sát và nghĩ cách
làm.


-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
GT KL, các hs khác
làm vµo vë.


-HS khËn xÐt, bỉ sung.
-HS lµm theo híng dÉn
cđa GV:


+)KỴ OM  CD.


+)MC = MD theo tính chất
đờng kính-dây cung.



+)AN = NK vì OB = OA
và ON // KB.


-HS nhận xét.
+)MH = MK vì


AN = NK và MN // AH.
-1 hs c/m CH = DK.
-HS nhËn xÐt, bæ sung.
-1hs lên bảng trình bày,
các hs khác làm vào vở.
-HS quan sát và nghĩ cách
làm.


-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt kl, các hs khác làm
vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung.
-HS nói hớng làm.
-HS:


+)....là hình chữ nhật v×


   0


A K H 90  


+)AH = HB; AK = CK
(theo t/c...)



-HS nhËn xÐt.


+) AH = OK ( Vì...)


<b>Bài 21 tr 131 sbt.</b>


M
I O
D
A B
C
H
K
N


Cho (O) đờng kính AB.
GT Dây cung CD. AH  CD,
BK  CD.


KL CH = DK.


Giải.


Kẻ OM CD, OM cắt AK tại N
MC = MD (1) (t/c ®k – dc).


XÐt AKB cã OB = OA, ON//KB (v×
cïng  CD)  AN = NK.



XÐt AHK cã AN = NK, MN//AH
(cïng CD)  MH = MK (2).
Tõ (1), (2)  MC – MH = MD –
MK


hay CH =DK.
<b>Bµi 2. </b>


Cho (O) AB  CD, AB = 10,
GT AC = 24. OH  AB, OK  AC


KL a) OH =?, OK = ?
b) B, O, C thẳng hàng.
c) BC = ?


Giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-?So sánh AH và OK?
Vì sao?


-?Tính AH?


<sub> OK?</sub>


-GV nhận xét và gọi 1
hs lên bảng trình bày.
-?Nhận xét bài trên
bảng?



-GV nhận xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV híng dÉn:
+)KOH ?  V× sao?
+) c/m C1 O 1<sub>?</sub>


-?NhËn xÐt?
+) 


0


1 2


C O 90 <sub></sub> <sub> ?</sub>


 O 1O 2 KOH ? 


-?KL?
-?NhËn xÐt?
-? TÝnh BC?.


-GV nhËn xét và yêu
cầu hs lên bảng trình
bày.


-GV nhn xột nu cn
-Cho hs nghiờn cu
bi 3.



-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
-?Nhận xét?


-GV nhận xét.
-? Nêu hởng làm?
-GV HD:


+)c/m MC = MD?
+)Sosánh MA và ME?
+)Mối quan hệ giữa
AE và CD?


+)Tứ giác ACED là
hình gì? vì sao?


-?Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-?HS lên bảng trình
bày?


+)AH = 5
+) OK = 5.
-Nhận xét.


-1 HS lên bảng trình bày,
các hs khác làm vào vở


-HS nhận xét ,bổ sung.


-HS:


+)...= 900<sub> v× tø giác</sub>
AHOK là hình chữ nhật.
+)c/m CKO = OHB
–HS nhËn xÐt.


+) C1 O 1


+).... O 1 O 2<sub>= 90</sub>0
+)... = 1800<sub>.</sub>


+) VËy ba ®iĨm B, O, C
thẳng hàng.


-HS nhận xét, bổ sung.
-1 hs tÝnh BC.


-1 hs lªn bảng trình bày,
các hs khác làm bài vào
vở.


-HS quan sát và nghĩ cách
làm.


-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi
gt kl, các hs khác làm
vào vở.



-HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-HS nãi híng lµm.


+)MC = MD theo tính chất
đờng kính- dây cung.
+)MA = ME (gt).
+)AE  CD


+)Tứ giác ACED là hình
thoi vì có hai đờng chéo
cắt nhau tại trung điểm
của mỗi đờng và vng
góc với nhau.


-HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-1HS lªn bảng trình bày
,hs khác lµm bµi vµo vë.


1
2
1
1
O
A
C
K
B
H



Theo t/c đờng kính – dây cung ta có
AH = HB, AK = CK.


Tø gi¸c AKOH cã A K H 90    0.


 <sub>AHOK là hình chữ nhật </sub> <sub>AH=OK</sub>


=


AB 10
5


2 2  <sub>.</sub>


OK = AH =


AC 24


12


2  2  <sub>.</sub>


b) Ta cã AH = HB, tø gi¸c AHOK là
hình chữ nhËt nªn KOH 90  0 vµ
KO=AH  KO = HB  CKO = 
OHB  C1 O 1<sub> </sub>


mµ  


0



1 2


C O 90 <sub></sub> O <sub>1</sub>O <sub>2</sub> 900<sub> mµ</sub>


 0


KOH 90  O 1O 2 KOH 180  0
 COB 180  0  <sub> C, O, B thẳng hàng.</sub>


c) Xét ABC có BC2<sub> = AC</sub>2<sub> + AB</sub>2
= 242<sub> + 10</sub>2<sub> = 676 </sub> <sub> BC = </sub> 676<sub>.</sub>


<b>Bµi 3. </b>


Cho (O,R) AB =2R. M OA.
GT DCOA t¹i M, EAB, ME=MA


KL Tứ giác ACED là hình g×? v× sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

M <sub>O</sub>
A


B
C


D
E



Ta có CD  OA tại M  MC = MD
(tính chất đờng kính – dây cung).


AM = ME (gt)  tø giác ADEC là hình
thoi.


IV. Luyện tập củng cè<i>:( 3 phót)</i>


-GV nêu lại cách giải các bài tập đã chữa trong tiết.
-HS làm bài tập:


Bài 3 ( bổ sung):Gọi I là giao DE và BC.Chứng minh I (O’) đờng kính EB.
HD:c/m ACB = 900  <sub> DI </sub><sub> BC.</sub>


Gọi O’ là trung điểm của EB  c/m
O’I = O’E = O’B  I (O’) đờng
kính EB.


M <sub>O</sub>


A


B
C


D
E


I



O'


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Ơn lại các định lí đã học và xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 22, 23sbt.


-Đọc trớc bài:liên hệ giữa dây v khong cỏch t tõm n dõy.


<b>Tuần 12</b>


<b>Tiết 24</b> Ngày soạn: 8/ 11Ngày dạy: 15/ 11


<b>Đ3.Liên hệ giữa dây </b>


<b>v khong cỏch t tõm n dõy.</b>


A. Mục tiªu


- HS nắm đợc các định lí về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của
một đờng trịn.


- Biét vận dụng các định lí trên để so sánh độ dài hai dây, so sánh các khoảng cách
từ tâm đến dây.


- RÌn lun tÝnh chÝnh x¸c trong suy luận và trong chứng minh.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.


Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. n nh lp: </b><i>(1 phỳt)</i>


<b>Lớp 9a: Vắng:...</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>.</b></i>


<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(35 phút)</b></i>


HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung ghi bảng
-GV cho hs nghiên


cứu bài to¸n trong
sgk.


-GV gäi 1 HS lên
bảng vÏ h×nh, ghi gt
– kl.


-?NhËn xÐt?


-GV HD hs chứng
minh: Điền vào dấu...:
-OKD là ...
-Theo định lí Pytago
ta có OH2<sub> + HB</sub>2<sub> = ...</sub>
-Tơng tự ta có OK2<sub> +</sub>
KD2<sub> =...</sub>



 <sub> ... </sub>


- ?NhËn xÐt?


-Nếu AB hoặc CD là
đờng kính, bài tốn
trên cịn đúng khơng?
-GV nhận xét và đa


 <sub> chó ý.</sub>


-GV cho hs nghiªn
cøu ?1


-GV yªu cầu hs làm
theo nhóm.


-GV thu và chiếu bài
làm của 3 em lên mc.
-?Nhận xét?


-GV nhận xét.


- ?Từ ?1 tổng quát?
- ?Nhận xét?


<sub>GV nhận xét và ®a</sub>


ra §L 1.



-GV cho hs nghiên
cứu ?2


- ? Nói hớng làm ?
-GV nhận xÐt vµ cho
hs lµm ra giÊy trong.
(Th¶o luËn theo
nhãm)


-GV thu vµ chiÕu bµi
lµm cđa 4 nhãm lªn
mc.


-HS nghiên cứu đề bài
trong sgk.


-1 hs lªn bảng vẽ
hình, ghi gt kl, hs
khác làm vào vở.
-HS nhận xét.


-1 hs lên bảng điền
khuyết :


....là tam giác vuông.
...= OB2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>


...= OD2<sub> = R</sub>2<sub>.</sub>



 <sub> OH</sub>2<sub> + HB</sub>2<sub> = OK</sub>2
+ KD2


-HS nhËn xÐt.


-Nếu... Thì bài toán
trên vẫn đúng.


-HS đọc chú ý sgk.
-HS nghiên cứu ?1


-HS lµm bµi theo
nhóm ra giấy trong.
-HS quan sát bài làm
trên mc.


-HS nhËn xÐt, bæ
sung.


-Tõ ?1 hs rót ra nhËn
xÐt.


-HS nhËn xÐt.


-HS nắm nd định lí 1
-HS nghiên cứu ?2


-HS nãi híng lµm.
-HS thảo luận theo
nhóm, làm bài ra giấy


trong.


-HS quan sát bài làm
trên mc.


-HS nhận xét.


<b>1.Bài toán.</b>


Bài toán : sgk tr 104.


<i>AB v CD l hai dây của đờng tròn (O,</i>
<i>R). Gọi OH, OK thứ tự là các khoảng</i>
<i>cách từ O đến AB, CD. Ta có OH2<sub> + HB</sub>2</i>


<i>= OK2<sub> + KD</sub>2</i>


R
O
B
A
D
C
K
H
<i>h×nh 1</i>
Chøng minh
sgk tr 104.


<b>Chú ý: </b><i>KL của bài tốn vẫn đúng nếu </i>


<i>một dây là đờng kính hoặc hai dây là </i>
<i>đ-ờng kính.</i>


<b>2. Liên hệ giữa dây và khong cỏch t </b>
<b>tõm n dõy.</b>


?1 SGK tr 105.
<b>Định lí 1</b>


<i>Trong một đờng trịn:</i>


<i>a) Hai dây bằng nhau thì cách đều</i>
<i>tâm.</i>


<i>b) Hai dây cách đều tâm thì bằng</i>
<i>nhau. </i>


?2 SGK tr 105.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- ?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt nÕu cÇn
- ?Tõ ?2  rót ra
nhËn xÐt?


- ?NhËn xÐt?


GV nhËn xÐt  §L
2.



-GV cho hs nghiªn
cøu nd ?3


-GV gäi 1 hs lªn bảng
vẽ hình, ghi gt kl .
-?Nhận xét?


-GV nhận xét.


-?Tính chÊt cđa ®iĨm
O?


-GV nhËn xÐt nÕu
cÇn.


-HD:


+)?OE = OF  …?
-?NhËn xét?


-So sánh OD và OF?


<sub> so sánh AB và</sub>


AC?


-Nhận xét?


-HS:Qua ?2 rót ra
nhËn xÐt.



-HS nhận xét,bổ sung
HS nắm nd định lí 2.
-HS nghiên cứu nd ?3


-Một hs lên bảng vẽ
hình, ghi gt – kl, hs
khác làm vào vở.
-HS nhận xét,bổ sung.
-HS:O là tâm đờng
tròn ngoại tiếp 
ABC.


HS:... AC = BC.
-HS nhËn xÐt.


OD > OF.
-NhËn xÐt.
AB < AC.
-NhËn xÐt.


<i><b> Trong hai dây của một đờng tròn:</b></i>
<i><b>a) Dây no ln hn thỡ dõy ú gn</b></i>


<i><b>tâm hơn.</b></i>


b) <i><b>Dõy no gần tâm hơn thì dây đó</b></i>
<i><b>lớn hơn.</b></i>


?3 SGK tr 105.



GT ABC O là giao các đờng
trung trực của tam giác,
DA = DB, EB = EC, FA = FC.
OD > OE, OE = OF.


KL So s¸nh
a) BC vµ AC
b) AB vµ AC.


Chøng minh.


a)Vì O là giao của 3 đờng trung trực của
tam giác  O là tâm đờng tròn ngoại
tiếp ABC


Ta lại có OE = OF  AC = BC (theo
tính chất đờng kính – dây cung).
b)OD > OE và OE = OF  OD > OF


 <sub> AB < AC theo ®l 2.</sub>


A


B


C
O


D



E
F


IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 8 phót)</i>


? Nêu các định lí về sự liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
Bài 12 tr 106 sgk.


Chøng minh.
a) V× OH AB  HA = HB = 4 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Kẻ OK CD ta có tứ giác KIHO là hình chữ nhật vì K I H = 900
Mặt khác OK = HI = 3 cm, OH = 3 cm  OK = OH  AB = CD.
V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Häc thc bµi


-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bi 13, 14, 15 sgk tr 104.


<b>Tuần 13</b>


<b>Tiết 25</b> Ngày soạn: 13/11Ngày dạy: 22/ 11


<b>4.</b>

<b>V trớ tng i ca </b>


<b>đờng thẳng và đờng tròn</b>


A. Mục tiêu


- HS nắm ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn, các khái niệm tiếp tuyến,


tiếp điểm. Nắm đợc định lí về tính chất tiếp tuyến. Nắm đợc các hệ thức giữa
khoảng cách từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng và bán kính đờng trịn ứng với từng
vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn.


- Biết vận dụng các kiến thức đợc học trong giờ học để nhận biết các vị trí tơng đối
của đờng thẳng và đờng trịn.


- Thấy đợc một số hình ảnh về vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn trong
thực tế.


B. ChuÈn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
Học sinh: Thớc th¼ng, com pa.


<b>C</b>


<b> . hoạt động dạy học trên lớp </b>
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b>Líp 9a: V¾ng:...</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b><i>.</i>


<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(35 phút)</b></i>


HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung ghi bảng
-?Nêu các vị trí tơng


i ca hai đờng


thẳng?


-GV cho hs quan sát
hình vẽ trong sgk.
-?Một đờng thẳng và
một đờng trịn thì có
những vị trí tơng đối
nào? mỗi trng hp


-HS:có 3 vị trí:
+)...song song (không
có điểm chung)


+)...Cắt nhau (có
một điểm chung).
+)...Trùng nhau (có
vô số điểm chung).
-HS quan sát h×nh vÏ
trong sgk.


-HS: Có 3 vị trí tơng
đối: có 2 điểm chung,
có 1 điểm chung,
khơng có điểm chung


<b>1.Ba vị trí tơng đối của đờng thẳng và</b>
<b>đờng trịn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

có mấy điểm chung?.
-GV:Vẽ 1 đờng tròn,


dùng thớc làm hình
ảnh đờng thẳng cho
hs thấy đợc các vị trí
tơng đối.


-?Vì sao một đờng
thẳng và một đờng
trịn khơng thể có
nhiều hơn 2 điểm
chung?


-?NhËn xÐt?


-GV:Căn cứ vào số
điểm chung, ta có các
vị trí tơng đối giữa
đ-ờng thẳng và đđ-ờng
trịn.


-Gäi hs vÏ h×nh mô tả
trờng hợp này.


-Nhận xét?


GV chú ý vÏ h×nh 2
trêng hợp.


-GV nêu khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng
tròn cắt nhau, khái


niệm cát tuyến.


-?So sánh OH và R?
-?Tính HA, HB theo
R vµ OH?


-GV gäi 1hs vÏ hình
trong trờng hợp này.
-?Nhận xét?


-GV nêu khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng
tròn tiÕp xóc nhau,
kh¸i niƯm tiÕp tun,
tiÕp ®iĨm.


-?NhËn xÐt vỊ vị trí
các điểm H, C?


-?So sánh OH và OC?
-?NhËn xÐt?


-?NhËn xÐt vÒ mèi
quan hƯ gi÷a a vµ
OH?


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt và



nào.


-HS quan sát, vẽ hình
vào vở.


-HS:...vỡ nếu có 3
điểm chung thì có
một đờng trịn đi qua
3 điểm thẳng hàng, vơ
lí.


-HS nhËn xÐt.


-1 hs lên bảng vẽ
hình, díi líp vÏ vµo
vë.


-HS nhận xét,bổ sung.
-Nắm khái niệm đờng
thẳng và đờng tròn
cắt nhau, khái niệm
cát tuyến.


-HS:


+) OH < R


+)OHB vuông tại H
có HB2<sub> = OB</sub>2<sub> OH</sub>2
HB = R2  OH2


-1 hs lªn bảng vẽ
hình, dới líp vÏ vµo
vë.


-HS nhËn xÐt.


-Nắm khái niệm đờng
thẳng và đờng tròn
tiếp xúc nhau, khái
niệm tiếp tuyến, tiếp
điểm.


-HS:+)H  C,
+)OH = OC = R
-HS nhËn xÐt.
-HS:


OH  a.
-HS nhËn xÐt.


Gọi OH là khoảng cách từ tâm O của
(O, R) đến dờng thng a ta cú:


<b>a) Đờng thẳng và đuờng tròn cắt </b>
<b>nhau.</b>


Khi đờng thẳng a và (O) có 2 điểm
chung, ta nói đờng thẳng và đờng tròn
cắt nhau.



-Đờng thẳng a và đờng tròn (O) cắt
nhau, a gọi là cát tuyến của đờng tròn.
a cắt (O; R)  OH < R


HA = HB = R2  OH2


<b>b) Đờng thẳng và đờng tròn tiếp xúc </b>
<b>nhau.</b>


a


O


C H


Khi đt a và đờng trịn (O ; R) chỉ có 1
điểm chung ta nói đt a và (O; R) tiếp
xúc nhau, đt a gọi là tiếp tuyến của
(O;R), C gọi là tiếp điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

§L.


-GV gäi 1hs vÏ hình
trong trờng hợp này.
-?Nhận xét?


-GV nêu khái niệm
đ-ờng thẳng và đđ-ờng
tròn không giao nhau.
-?So sánh OH và R?


-?Nhận xét?


-GV nhận xét nếu
cần.


-GV treo bảng phụ và
phát phiếu học tập
dạng điền khuyết cho
hs.


-?Dựa vào phần 1,
hoàn thành bảng vị trí
tơng đối của đờng
thẳng và đờng tròn?.
-?Nhận xét?


-GV nhận xét và cho
hs đổi bài và nhận xét
chéo..


-GV bæ sung.


-GV cho hs thảo luận
nhóm ?3


-?Đại diện một nhóm
lên bảng làm?


-?Nhận xét?



-GV nhËn xÐt nÕu
cÇn.


-HS nắm nội dung
định lí.


-1 hs lên bảng vẽ
hình, díi líp vÏ vµo
vë.


-HS nhËn xÐt.


-Nắm khái niệm đờng
thẳng và đờng trịn
khơng giao nhau.
-HS: OH > R.


-HS nhËn xÐt, bæ
sung.


-HS nhËn c¸c phiÕu
häc tËp.


-1HS lên bảng điền,
các hs khác hoàn
thiện vµo phiÕu häc
tËp.


-HS nhËn xÐt, bæ
sung.



-HS nhËn xét và báo
cáo kết quả.


-HS th¶o luËn theo
nhãm .


-1 hs lên bảng làm.
-HS các nhóm nhËn
xÐt.


đờng thẳng a tiếp xúc với (O; R) tại C


 <sub>H </sub><sub>C, OC </sub><sub> a vµ OH = R</sub>


Chứng minh
(SGK tr 108).
Định lí


<i><b>Nu mt ng thng là tiếp tuyến của</b></i>
<i><b>một đờng tròn thì nó vng góc với</b></i>
<i><b>bán kính đi qua tiếp điểm.</b></i>


<b>c) Đờng thẳng a và đờng trịn khơng</b>
<b>giao nhau.</b>


a


O



H


Khi đờng thẳng a và (O; R) khơng có
điểm chung ta nói đờng thẳng và đờng
trịn khơng giao nhau.


đờng thẳng a và (O; R) không giao nhau


 <sub> OH > R.</sub>


<b>2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm </b>
<b>đ-ờng trịn đến đđ-ờng thẳng và bán kính</b>
<b>của đờng trịn.</b>


Đặt OH = d ta có bảng sau:
Vị trí tơng đối của
đờng thng v
-ng trũn


Số
điểm
chung


Hệ
thức
giữa d


và R
đờng thẳng và



đ-ờng tròn cắt nhau 2 d < R
Đờng thẳng và


đ-ờng tròn tiếp xúc


nhau 1 d = R


Đờng trhẳng và
đ-ờng tròn kh«ng


giao nhau 0 d > R


?3 SGK tr 109.
IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 7 phót)</i>


-GV cđng cè:


? Nêu định lí và các vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và đờng tròn?
-HS làm bài tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

R d Vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng trịn


5 cm 3 cm


6 cm … TiÕp xóc nhau.


4 cm 7 cm


Bài 18 tr 110 sgk.



Vì A(3 ; 4) nên (A ; 3) tiếp xúc với Ox và không giao nhau víi Oy.
V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Häc thc bµi


-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 19, 20 sgk tr 110.


<b>-Đọc trớc bài: các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyn ca ng trũn.</b>


<b>Tuần 13</b>


<b>Tiết 26</b> Ngày soạn: 20/ 11Ngày dạy: 27/ 11


<b>5.</b>

<b>Cỏc du hiu nhn bit tiếp tuyến</b>


<b> của đờng trịn.</b>



A. Mơc tiªu


- Nắm đợc các dấu hiệu nhận biết tiếp ruyến của đờng tròn.


- Biết vẽ tiếp tuyến tại 1 điểm của đờng tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua 1 điểm nằm bên
ngồi đờng trịn.


- Vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ.
Học sinh: Thớc th¼ng, com pa.



C. hoạt động dạy học trên lớp
I. n nh lp: <i>(1 phỳt)</i>


<b>Lớp 9a: Vắng:...</b>


II. Kiểm tra bài cị<i>.(8 phót)</i>


HS1. a) Nêu 3 vị trí tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn và các hệ
thức tơng ứng?


b).Thế nào là tiếp tuyến của đờng tròn? Tiếp tuyến của đờng trịn có
tính chất cơ bản gì?


HS2. chữa bài 20 tr 110 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(28 phút)</b></i>


HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung ghi bảng
-GV:Qua bài học


tr-ớc, em đã biết cách
nào nhận biết một
tiếp tuyến của đờng
trịn?


-GV vÏ h×nh: cho (O),
lÊy c  (O). Qua C vÏ
®t a  OC. A cã lµ
tiÕp tuyÕn cđa (O)?
V× sao?



-GV nhËn xÐt ĐL?
-GV cho hs làm ?1 .
-?Vẽ hình , ghi gt- kl?
-? Nhận xét?


-? Nói hớng làm?
-? HS lên bảng lµm?
-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV cho hs nghiên
cứu đề bài.


-GV:Vẽ hình tạm để
hớng dẫn hs phân
tích.


-GV:Giả sử qua A ta
đã dựng đợc tiếp
tuyến AB của (O),
nhận xét về AOB?
-?Tam giác AOB
vuông tại B có OA là
cạnh huyền , làm thế
nào để xác định đợc
điểm B?



-HS:


+)Một đờng thẳng là
một tiếp tuyến của
một đờng trịn nếu nó
chỉ có một điểm
chung với đờng trịn
đó.


+)Nếu d = R thì đờng
thẳng là tiếp tuyến
của đờng trịn.


-HS: V× OC  a 
OC= d mµ C  (O)


 <sub> d = R </sub> <sub> a lµ tiÕp</sub>


tun cđa (O).


-HS nắm nội dung
định lí.


-HS đọc đầu bài ?1
-1HS lên bảng làm ,
các hs khác làm vào
vở.


-HS nhËn xÐt,bỉ sung.
-HS nãi híng làm.


-1HS lên bảng làm ,hs
khác làm vào vở.
-HS nhËn xÐt,bæ sung.


-HS nghiên cứu đề
bài.


-HS quan sát hình vẽ
tạm để phân tích.
-HS :AOB vuụng
ti B.


-HS :Trong AOB
vuông tại B cã trung
tuyÕn øng víi c¹nh
hun b»ng nưa cạnh
huyền nên B cách M
là trung


điểm của AO mét


<b>1.DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuuyÕn của </b>
<b>đ-ờng tròn.</b>


Định lí


<i><b>Nu mt ng thng i qua 1 điểm của </b></i>
<i><b>đ-ờng tròn và vng góc với bán kính đi</b></i>
<i><b>qua điểm đó thì đờng thẳng ấy là một tiếp</b></i>
<i><b>tuyến của đờng tròn.</b></i>



?1 SGK tr 110.


GT : ABC, AH  BC


KL : BC lµ tiÕp tun cđa (A ; AH).
Chøng minh.


A


B H C


Ta có BC  AH tại H, AH là bán kính của
(A ; AH) nên BC là tiếp tuyến của đờng
trịn.


<b>2. ¸p dơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-?VËy B nằm trên
đ-ờng nào?


-?Nêu cách dựng tiÕp
tuyÕn AB?


-? NhËn xÐt?


-GV cho hs làm ?2.
Chứng minh cách
dựng trên là đúng.
-?Nhận xét?



-GV nhËn xét, bổ
sung nếu cần.


khoảng là


1
AO


2 <sub>.</sub>


-HS:B (M;


1
AO


2 <sub>).</sub>


-HS nêu cách dựng.
-HS nhận xét.


-1HS lên bảng làm ?2
, các hs khác làm vào
vở


-HS nhận xÐt,bỉ sung.
-HS bỉ sung bµi làm
vào vở.


Cách dựng:



-Dựng M là trung điểm của AO.
-Dựng (M; MO) cắt (O) tại B và C.


-K các đờng thẳng AB, AC. Ta đợc các tiếp
tuyến cần dựng


?2 SGK tr 111.


Chứng minh cách dựng trên là đúng.


<sub>AOB có BM là đờng trung tuyến và BM</sub>


=


1
AO


2 <sub> nªn </sub><sub>ABO 90</sub> 0

 <sub> AB </sub><sub> OB tại B </sub>


<sub> AB là tiếp tuyến của (O).</sub>


chứng minh tơng tự ta có AC là tiếp tuyến
của (O).


IV. Luyện tập củng cố<i>:( 7 phút)</i>


? Nêu các dÊu hiƯu nhËn biÕt tiÕp tun?


Bµi 21 tr 111 sgk.


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Häc thc bµi


-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 22, 23, 24 sgk tr 111.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần 14</b>


<b>Tiết 27</b> Ngày soạn: 22/ 11Ngày dạy: 29/ 11


<b>Luyện tập- Kiểm tra15</b>




<b>A. Mơc tiªu</b>


- HS củng cố và khắc sâu kiến thức về tiếp tuyến ca ng trũn.


- HS rèn kĩ năng nhận biết và chứng minh, kĩ năng giải bài toán dựng tiếp tuyến.
- Phát huy tính t duy, rèn tính trình bày.


B. Chuẩn bÞ


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn nh lp: </b><i>(1 phỳt)</i>



<b>Lớp 9a: Vắng:</b>.


II. Kiểm tra bài cũ


<b>III. Dạy học bài mới: </b><i>(28 phút)</i>


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>HĐ cđa häc sinh</b> <b>Néi dung ghi b¶ng</b>


-GV u cầu hs đọc
đầu bài.


-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi GT KL.
-?Nhận xét?


-GV hớng dẫn:


+)AOB là gì? Vì
sao?


-HS c u bi.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT KL, các hs
khác làm vào vở.
-HS nhận xét,bổ sung.
-HS trả lời :


+)...Là tam giác
cân vì OA = OB.



+)OH là đờng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+)OH lµ ... trong


<sub>AOB?</sub>


-?NhËn xÐt?


+) OH cịng lµ ...?
+)C/M: CB  OB?
-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


HD hs lập sơ đồ phân
tích đi lên.


OC = ?




OH = ?




AH = ?





AB = ?


-GV gäi 1 hs lên bảng
trình bày.


-?Nhận xét?


-GV nhận xét nếu cÇn.


-GV cho hs đọc đầu
bài.


-GVgäi 1 hs lªn bảng
vẽ hình, ghi GT KL.
-?Nhận xét?


-GV cho hs làm theo
nhóm khoảng 6 phút.
-GV kiểm tra tớch
cc ca hs.


-?Đại diện 1hs lên
bảng làm?


-? Nhận xÐt?


-GV nhận xét và cho
các nhóm đổi bài cho
nhau.



-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bæ sung
nÕu cÇn.


-?NhËn xÐt vỊ vÞ trÝ


-HS nhận xét,bổ sung.
+)...OH cũng là
đờng phân giác


-HS tr¶ lêi miƯng,
-HS nhËn xÐt,bỉ sung.


-Lập sơ đồ phân tích
đi lên.


-1 hs lên bảng lµm
bµi, díi líp lµm vµo
vë.


-HS nhËn xÐt,bỉ sung.


-HS đọc u bi.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi GT KL, các hs
khác làm vào vở.
-HS nhận xét.



-HS thảo luËn theo
nhãm trong 6 phót.


-1HS lên bảng trình
bày.


-HS c¸c nhãm nhËn
xÐt.


-HS các nhóm đổi bài
làm cho nhau và nhận
xét.


-HS nhËn xÐt,bæ sung.


-HS:EC lµ tiÕp tun
cđa (O).


-1 hs nêu hớng phát
triển..


-HS nhËn xÐt.


a
H


O


B <sub>A</sub>



C


Cho (O;15) d©y AB = 24( O AB )
GT OH AB, a là tiếp tuyến tại A.
OH cắt a tại C.


KL a) CB lµ tiÕp tun cđa (O).
b) OC = ?


Chóng minh


a) Vì AOB cân tại O ( OA = OB = R)
có OH là đờng cao  OH là đờng phân
giác  BOC AOC .


XÐt OAC vµ OBC cã OA = OB = R


 


BOC AOC <sub>, OC chung </sub> <sub>OAC =</sub>
<sub>OBC (c.g.c) </sub> OBC OAC 90   0
 <sub> CB lµ tiÕp tun cđa (O).</sub>


b) Ta cã OH  AB 


AB
AH HB


2



 


 <sub> AH = </sub>


24


12cm


2  <sub>.</sub>


¸p dơng §L Py-Ta-Go cho OAH
vu«ng ta cã OH = OA2  AH2


 <sub> OH = </sub> 152  122 <sub>= 9 cm.</sub>


VìOAC vuông tại A có OA2<sub>= OH.OC</sub>
<sub> OC = </sub>


2 2


OA 15


25cm


OH  9 


<b>Bµi 25 tr 112 sgk. </b>


GT Cho (O; OA = R) d©y BC,


BCOA t¹i M, MO = MA.
tiếp tuyến a tại B cắt OA t¹i E.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

của EC với (O)?


<sub>Phát triển bài toán?</sub>


-?Nhận xÐt?
-Gäi 1 hs c/m.


-GV nhận xét,bổ sung.
-GV cho hs nghiên cu
bi.


-GV cho 1hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl?
-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, HD:
? E  (O)




?


-Gäi 1 hs lên bảng
c/m.


-?Quan sát bài trên


bảng?


-?Nhận xét?


-GV nhËn xÐt, bỉ sung
nÕu cÇn.


-1hs chøng minh,các
hs khác làm vào vở.


-HS nghiờn cu
bi.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl,c¸c hs
khác làm vào vở.
-HS nhận xét,bổ sung.


? E (O)




OE = OA


<sub>AHE vuông tại E</sub>


-1 hs lên bảng c/m,các
hs khác làm vào vở.
-HS quan sát bài làm
trên bảng.



-HS nhận xÐt, bỉ sung


KL a) OCAB lµ h×nh g×? V× sao?
b) TÝnh BE theo R.


Gi¶i.


a)Ta có OA BC  MB = MC (đl đờng
kính vng góc với dây).


Xét OCAB có MO = MA, MB = MC
và OA  BC  OCAB là hình thoi.
b)Vì OB = OA và OB = BA  OAB
đều  OB = OA = AB = R 


 0


BOA 60 <sub>.</sub>


Trong OBE vuông tại B có:
BE = OB.tg600<sub> = </sub>R 3<sub>.</sub>
<b>Phát triển bài toán:</b>


<i><b>Chứng minh EC là tiếp tuyÕn cña (O).</b></i>
Ta cã BOE = COE v× OB = OC,


  0


BOA AOC( 60 )  <sub>, c¹nh OA chung</sub>


OBE OCE <sub> (2 góc tơng ứng).</sub>


MàOBE 90 0  OCE 90 0 CEOC


 <sub> CE lµ tiÕp tun cđa (O). </sub>


<b>Bµi 45 tr134 sbt. </b>


ABC cân tại A, AD BC, BE
GT AC, AD c¾t BE t¹i H, (O;


AH


2 <sub>)</sub>


a) E (O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

H
2


2
1


1


O


D C


B



E
A


a)Ta cã BEAC tại E AEH vuông
tại E có OA = OH (gt)  OE lµ trung
tun øng víi c¹nh hun  OE = OA
= OH  E (O).


IV. Kiểm tra 15 phút


<b>Đề bài:</b>


Baứi 1 ( 2 ñieåm )


Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng .


<b>a)</b> Đường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn ………của tam giác .
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm các đường ………của tam giác


<b>b)</b> Trong một đường trịn, dây lớn hơn thì ……..tâm hơn, dây……….tâm hơn thì lớn hơn.


<b>c)</b> Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng ………điểm chung với đường tròn .


<b>d) </b>Đường nối tâm của hai đường trịn là ………của hình gồm hai đường trịn .
Bài 2 ( 2 điểm )


Điền vào chỗ (…) trong bảng sau :


R(O) R(O’) OO’ Vị trí tương đối



7cm 3cm 5cm ………..
……… 2cm 6cm Hai đường trịn tiếp xúc ngồi
4cm 1,5cm 2,5cm ………
5cm 1cm …………. Hai đường trịn ở ngồi nhau


<i><b>Bài 3 ( 6 điểm )</b></i>


Cho đường tròn (O, 15cm) và đường tròn (O’; 20cm) cắt nhau tại M và N . Biết MN
bằng 24cm, O và O’ nằm khác phía đối với MN.


<b>a)</b> Tính độ dài đoạn nối tâm OO’


<b>b)</b> Tam giác MOO’ vuông:


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 1phót)</i>


-Ơn lại các định lí đã học.
-Xem lại các bài đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Làm bài 46, 47 tr 134 sbt.


<b>Tuần 14</b>


<b>Tiết 28</b> Ngày soạn: 27/ 11Ngày dạy: 4/ 12


<b>Đ</b><sub>6.</sub>

<b>Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.</b>


A. <i><b>Mục tiêu</b></i>


- Nm c cỏc tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm đợc thế nào là đờng tròn


nọi tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đờng tròn, hiểu đợc đờng tròn bàng tiếp tam
giác.


- Biết vẽ đờng tròn nội tiếp một tam giác cho trớc. Biết vận dựng tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau vào bài tập tính tốn hoặc chứng minh.


- Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thớc phân giác.
B. <i><b>Chuẩn bị</b></i>


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. <i><b>Hot động dạy học trên lớp</b></i>
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b>Líp 9a: Vắng:...</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>.(7 phút)</b></i>


Phỏt biu nh lớ, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn.
Chữa bài 44 tr 134 sbt.


<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(30 phút)</b></i>


HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung ghi b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cứu đề bài ?1.


-GV cho hs th¶o luận
theo nhóm ?1.



-Cho hs kiểm tra chéo
giữa các nhóm.


-?Nhận xét?


-?Qua ?1, rót ra nhËn
xÐt?


-GV nêu: Đó chính là
nội dung định lí.
-GV đa nd định lí lên
bảng.


-Cho hs đọc nd định
lí.


-?VÏ h×nh, ghi GT –
KL?


-?NhËn xÐt?


-Gäi 1 hs lên bảng
chứng minh.


-Kiểm tra hs dới lớp
-?Nhận xÐt?


-GV nhËn xÐt nÕu
cÇn.



-GV cho hs lµm ?2.
-?NhËn xÐt?


GV nhËn xÐt, bæ
sung.


-GV cho hs làm ?3
sgk.


-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi GT –
KL.


-?NhËn xÐt?
-GV nhËn xÐt.
-Gäi hs tr¶ lêi:
?I lµ …..?


IE <sub>AC, F </sub><sub>AB, </sub>
ID <sub> BC. </sub> …<sub> ?</sub>
-?NhËn xÐt?
- <sub> KL?</sub>
-GV nhËn xÐt.


- ?Qua ?3 rút ra nhận
xét?


-GV nhận xét,nêu



-HS thảo ln theo nhãm
?1.


-HS c¸c nhãm kiĨm tra
chÐo nhau.


-HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-HS nhËn xÐt theo ý hiĨu.
-HS kh¸c bæ sung.


-HS quan sát, đọc nd
định lí.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl,các hs khác
làm vào vở.


-HS nhận xét.


-1 hs lên bảng chøng
minh:


<sub>OBA = OCA. (cạnh</sub>
huyền, cạnh góc vuông) .


- AB = AC


 


<i>OAB OAC</i> <sub>, </sub><i>BOA COA</i> 


-HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-HS lµm ?2 vào giấy
nháp.


-HS nhận xét, bổ sung.
-HS làm ?3.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl,các hs khác
làm vào vở.


-HS nhn xột. b sung.
-I l giao của các đờng
phân giác trong của …


.


…  <sub> IE = IF = ID.</sub>
-HS nhËn xÐt.


 <sub>E, F, D cïng </sub><sub> (I; ID) </sub>


-HS nhận xét,bổ sung.
-HS nắm khái niệm đờng
tròn nội tiếp tam giỏc,


<b>?1. sgk tr 113.</b>
Định lí


<i><b>Nu hai tip tuyn ca một đờng trịn</b></i>


<i><b>cắt nhau tại một điểm thì:</b></i>


<i><b> -Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.</b></i>
<i><b> -Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia</b></i>
<i><b>phân giác của góc tạo bởi hai tiếp</b></i>
<i><b>tuyến.</b></i>


<i><b> -Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia</b></i>
<i><b>phân giác của góc tạo bởi hai bán</b></i>
<i><b>kính đi qua các tiếp điểm.</b></i>


GT (O), tiÕp tuyÕn AB, AC, B, C lµ
tiÕp ®iĨm.


AB = AC
KL <i>OAB OAC</i> 
<i>BOA COA</i>


j


O A


B


C


Chøng minh
SGK tr 114.
<b>?2. sgk tr 114.</b>



<b>2. §êng tròn nội tiếp tam giác.</b>
<b>?3. SGK tr 114. </b>


F
I
B
A
C
E
D


<sub>ABC, I là giao các đờng </sub>
GT phân giác trong . IE <sub>AC, </sub>
IF <sub>AB, </sub>


ID <sub> BC.</sub>
KL D, E, F <sub> (I).</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

khái niệm đờng tròn
nội tiếp tam giác, tam
giác ngoại tiếp đờng
trịn.


-GV cho hs th¶o luËn
theo nhãm ?4.


-GV kiÓm tra cách
làm của các nhóm.


-GV cho c¸c nhãm
kiĨm tra chÐo.


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt nÕu cần
và nêu khái niệm
đ-ờng tròn bàng tiếp
tam giác.


-1 tam giác có mấy
đ-ờng tròn bàng tiÕp?
-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


tam giác ngoại tiếp đờng
trịn.


- HS th¶o luËn theo
nhãm ?4.


-HS c¸c nhãm kiĨm tra
chÐo nhau.


-HS c¸c nhãm nhËn xÐt,
bỉ sung chÐo nhau.


-HS nắm khái niệm đờng


trịn bàng tiếp tam giác.
-……..có 3 đờng tròn
bàng tiếp tam giác.


-HS nhËn xÐt, bỉ sung.


Chøng minh.


(hs tù chøng minh vµo vë).


Tâm đờng tròn nội tiếp tam giác là giao
điểm của 3 đờng phân giác trong của
tam giác.


<b>3. §êng tròn bàng tiếp tam giác.</b>
<b>?4 sgk tr 115.</b>


<sub>ABC,K là giao điểm các </sub>
GT đờng phân giác ngoài tại B
và C, KE<sub>AC, KF</sub><sub>AB, </sub>
KD <sub> BC.</sub>


KL D, E, F <sub> (K).</sub>




F
K
A



E
C


B
D


Chøng minh
hs tù ghi vµo vë.


<i><b>Đờng trịn tiếp xúc với 1 cạnh của tam</b></i>
<i><b>giác và tiếp xúc với các phần kéo dài</b></i>
<i><b>của hai cạnh kia gọi là đờng tròn</b></i>
<i><b>bàng tiếp tam giác.</b></i>


Tâm đờng tròn bàng tiếp tam giác là
giao điểm của 2 đờng phân giác ngoài
và một đờng phân giác trong của tam
giác.


IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 5 phót)</i>


-GV cđng cè bµi häc:


? Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau của một đờng trịn?
-HS làm bài tập:


Bài tập: Hãy nối mỗi ơ ở cột bên trái với một ô ở cột bên phi c khng nh
ỳng.


1. Đờng tròn nội tiÕp tam



giác a. Là đờng tròn đi qua 3 đỉnh củatam giác. 1 – b.
2. Đờng tròn bàng tiếp


tam giác. b. Là đờng tròn tiếp xúc với 3canh của tam giác. 2 – d.
3. Đờng tròn ngoại tiếp


tam giác c. Là giao điểm 3 đờng phân giáctrong của tam giác. 3 – a.
4. Tâm của đờng tròn nội


tiếp tam giác d. Là đờng tròn tiếp xúc với 1cạnh của tam giác và tiếp xúc với


phần kéo dài của hai cạnh kia 4 – c.
5. Tâm của đờng trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Häc thc bµi.


-Xem lại cỏc bi ó cha.


-Làm bài 26,27,28,29,33 sgk tr 115.


<b>Tuần 15</b>


<b>Tiết 29</b> Ngày soạn: 29/ 11Ngày dạy: 6/ 12


<b>Luyện tập.</b>


A. <i><b>Mơc tiªu</b></i>


- Củng cố các tính chất của tiếp tuyến của đờng tròn, đờng tròn nội tiếp tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, vận dụng các tính chất ca tip tuyn vo bi tp tớnh



toán và chứng minh.


- Bớc đầu vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích và dựng hình.
B. <i><b>Chuẩn bị</b></i>


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc th¼ng, com pa.


C. Đ<i><b>oạt động dạy học trên lớp </b></i>
<b>I. n nh lp: </b><i>(1 phỳt)</i>


<b>Lớp 9a: Vắng:...</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>.(7 phút)</b></i>


HS1.?Nêu các tính chất cña tiÕp tuyÕn?


? Thế nào là đờng tròn nội tiếp tam giác? Xác định tâm của đờng tròn nội tiếp tam giác?
Chữa bài 26a,b.


HS 2.? Thế nào là đờng tròn bàng tiếp tam giác? Xác định tâm của đờng trịn đó?
Cha bi 27 sgk.


<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(30 phót)</b></i>


HĐ của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
-GV cho hs nghiên


cứu đề bài



-GV gäi 1 hs lên
bảng vÏ h×nh, ghi gt
– kl.


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.


-? Nêu cách làm?
-GV HD:


+)Ax, By, CD là tiÕp
tun cđa nưa (O) 
theo tÝnh chÊt tiÕp
tuyÕn ta suy ra điều
gì ? (Về góc)


-?Nhận xét?


+)CO là tia phân giác
của <i>AOM</i> , OD là tia
phân gi¸c cđa gãc


-HS nghiên cứu ?1và
nghĩ cách làm.


-1HS lên bảng vẽ h×nh,
ghi gt- kl, các hs khác


làm vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung.
-HS nêu cách làm.


-HS khác bỉ sung nÕu
cÇn.


+)…OC là phân giác
<i><sub>AOM</sub></i>


, OD là phân giác
của <i>MOB</i> .


-HS nhận xét, bổ sung.
+)<i>AOM</i> và <i>MOB</i> lµ 2
gãc kỊ bï  <sub>OC </sub><sub>OD</sub>


<b>Bµi 30 tr 116 sgk.</b>


Nöa (O;AB/2) Ax <sub>AB, By </sub><sub>AB.</sub>
GT M <sub>(O), tiếp tuyến tại M cắt Ax </sub>


tại C, cắt By t¹i D.
KL a) <i>COD</i> 900


b) CD = AC + BD.
c) AC.BD không đổi.


Chøng minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



<i>MOB</i> <sub>?</sub>
-?Nhận xét?


-?1HS lên bảng trình
bày?


-GVHD:


+)CD = AC + BD


CM = CA, MD = BD


Ax, By, CD lµ tiÕp
tun cđa (O).
-GV gäi 1 hs lên
bảng chứng minh.
-?Nhận xét bài làm
trên bảng?


-GV nhận xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV cho hs lµm bµi
31 sgk.



-GV gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình, ghi gt
– kl.


-?NhËn xÐt?
GV nhËn xÐt.


-GV cho hs lµm bµi
theo nhãm .


-?1 HS lên bảng làm?
-? Nhận xét?


-GV nhận xét và cho
hs kiểm tra chéo giữa
các nhóm.


-?Nhận xét?


-GV nhận xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV cho hs lµm bµi
32 sgk.


-GV gäi 1 hs lên
bảng vẽ hình, ghi gt
– kl.


-?NhËn xÐt?


-?Nãi híng lµm?
-GV HD:


+)OD = 1 cm  <sub> AD</sub>
=?


+)<sub>ADC cã </sub>… 
DC = …?


 <sub> BC = </sub>…<sub>?</sub>


-NhËn xét, bổ sung.
-1HS lên bảng trình
bày ,các hs khác làm vào
vở.


-HS trả lời:


+)Theo tÝnh chÊt tiÕp
tuyÕn th× CM = CA, MD
= MB


 <sub> CD = AC + BD</sub>


-1 hs lên bảng chøng
minh, díi líp lµm vµo
vë.


-HS n nhËn xÐt, bỉ sung.



-HS đọc đầu bài và nghĩ
cách làm.


-1 hs lªn bảng vẽ hình,
ghi gt kl, các hs khác
làm vào vở.


- HS nhận xét.


-HS lµm bµi theo nhóm
trên giấy nháp.


-Đại diên 1hs lên bảng
làm.


-HS các nhóm nhận xét.
-HS c¸c nhãm kiĨm tra
chÐo nhau.


-HS c¸c nhãm nhËn xÐt,
bỉ sung.


-HS nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl, các hs khác
làm vào vở.


-HS nhËn xÐt, bỉ sung.
-HS nãi c¸ch làm.
-HS khác bổ sung.


-HS: .AD = 3cm.


<sub>ADC vuông t¹i D cã</sub>
 <sub>60</sub>0


<i>C</i>


DC = AD.cotg600


a) Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã OC là
phân giác <i>AOM</i> , OD là phân giác của




<i>MOB</i><sub> mµ </sub><i><sub>AOM</sub></i>


vµ <i>MOB</i> lµ 2 gãc kỊ bï
 <sub>OC </sub><sub>OD hay </sub><i>COD</i> 900<sub>.</sub>


b) Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã CM =
CA, MD = MB CM + MD = CA+ BD


 <sub> CD = AC + BD. </sub>


c) Ta có AC.BD = CM.MD. Trong tam
giác vng COD có OM <sub>CD </sub>
CM.MD = OM2<sub> ( theo hệ thức lợng</sub>
trong tam giác vuông)  AC.BD = R2
(khơng đổi).



<b>Bµi 31 tr116 sgk.</b>


Chøng minh.


a) Ta cã AD = AF, BD = BE, CF = CE
(Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn)


 <sub> AB + AC - BC </sub>


= AD + DB + AF + FC – BE – EC
= AD + DB + AD + FC – BD – FC
= 2 AD.


b) C¸c hƯ thøc tơng tự là:
2BE = BA + BC AC.
2CF = CA + CB AB .


<b>Bài 32 tr 116 sgk.</b>


Giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

VËy SABC = …?
-?NhËn xÐt?


 <sub> chọn đáp án</sub>
đúng?


BC = 2DC = …
SABC =



.
2
<i>BC AD</i>


=…
-HS nhận xét,bổ sung.
-Chọn đáp án đúng l D.


Trong tam giác vuông ADC có <i>C</i> 600
<sub> DC = AD.cotg60</sub>0<sub> = </sub>


1
3. 3


3  <i>cm</i> 
BC = 2DC = 2 3 cm


 <sub> S</sub><sub>ABC</sub><sub> = </sub>
.
2
<i>BC AD</i>


=
2.3 3


3 3
2  <sub> cm</sub>2<sub>.</sub>
Vậy đáp án D là đúng.


IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 5 phót)</i>



-GV nªu lại các dạng toán trong tiết học.
-HS loàm bài tập:


Bµi 28 tr 116 sgk.


Theo tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau thì tâm của các đờng trịn tiếp xúc với 2 cạnh của
góc xOy nằm trên tia phân giác trong của góc xOy.


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Häc thc bµi.


-Xem lại các bài đã chữa.


-Lµm bµi 54, 55, 56, 61, 62 tr 137 – 137 sbt.


<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 30</b> Ngày soạn: 6 /12Ngày dạy: 13/12


<b>Ôn tập học kì I (t1)</b>
<b>A.Mục tiêu</b>


Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :


<b>Kiến thức : Học sinh đợc ơn tập, hệ thống hố các kiến thức đã học trong học kì I về các</b>
hệ thức lợng trong tam giác vuông


Biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tính tốn và chứng minh.



<b>Kĩ năng :Rèn luyện cách vẽ hình, phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải. </b>


<b>Thỏi độ :Học sinh tự giác, tích cực ơn tập, hệ thống hóa kiến thức đã học</b>
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trũ</b>


- GV: Bảng phụ, thớc, compa, êke
- HS: Thớc, compa, êke


<b>C. Các HĐ dạy và học</b>
<b>I. Tổ chức (1 phút)</b>


Lớp 9a, vắng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>II. Kiểm tra bài cũ (2 phót)</b>


- GV kiểm tra việc chuẩn bị đề cơng ôn tập của học sinh
<b>III. Bài mới (40 phút)</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng


- Gäi lÇn lợt HS dới lớp trả lời nhanh các câu
hỏi trong sgk


- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


- Gv đa bảng tổng hợp các công thức cần
nhớ trong chơng trên bảng phụ


- GV giới thiệu bài tËp 5 (SBT/90)



- HS đọc đề, lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
cõu a, tỡm cỏch gii


- Yêu cầu tính AB, AC, BC, CH ?


- HS nêu cách làm và lên bảng trình bày
- GV nhận xét, sửa chữa (nÕu cÇn)


- GV chốt lại cách áp dụng các hệ thức trong
tam giác vng để tính độ dài cạnh


- HS đọc đề, lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
câu b, tỡm cỏch gii


- Yêu cầu tính AH, AC, BC, CH ?


- HS nêu cách làm và lên bảng trình bày
- GV nhận xét, sửa chữa (nếu cần)
- GV giới thiệu bài tập thứ hai
- Hớng dẫn HS vẽ hình, ghi GT, KL


<b>I.LÝ thuyÕt </b>


1/ Các hệ thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông<b> </b>


2/ Các cơng thức định nghĩa các tỉ số lợng
giác của góc nhn.



3) Tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau


( 900)
sin = cos cos = sin


tg = cotg cotg = tg


<b>II. Bµi tËp:</b>


<b>1. Bµi tËp 1 </b> (bµi tËp 5/SBT/90):
Câu a:


Giải :


+) Xét <i>AHB</i><sub> (</sub><i>H</i><sub> = 90</sub>0<sub>) </sub>


Ta có: AB = AH + BH2 2 2(định lí Py-ta-go)
 AB = 16 + 25 2 2 2


 AB = 256 + 625 = 8812
 <sub> AB = </sub> <sub>√</sub><sub>881</sub> <sub></sub><sub> 29,68 </sub>


+) áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và
đờng cao trong <i>ABC</i><sub> vuông tại A ta có :</sub>


2


AB = BC.BH


 <sub> BC = </sub> AB2



BH =


881


25 =¿ 35,24


L¹i cã : CH = BC - BH = 35,24 - 25
 <sub> CH = 10,24 </sub>


Mµ AC2<sub> = BC . CH = 35,24 . 10,24</sub>
= 360,8576
 <sub> AC </sub><sub></sub> 360,8576<sub> </sub><sub></sub><sub> 18,99 </sub>
C©u b:


+) XÐt  AHB ( <i>H</i>= 900<sub>) </sub>


- Ta cã: AB = AH + BH2 2 2(§/lÝ Pytago)
 AH = AB - BH2 2 2


 AH = 12 - 6 = 144 - 36 = 1082 2 2
 AH = 1082  AH = 108  10,39
- Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao
trong tam giác vng ta có :


AB2<sub> = BC.BH</sub> <sub> BC = </sub> AB
2


BH =



122


6 =¿ 24


vµ HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
- L¹i cã AC = CH.BC2


 <sub> AC</sub>2<sub> = 18.24 = 432 </sub>
P


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi HS nêu cách làm tìm BC, AH và tính
góc C


- Cho lần lợt hai HS lên bảng trình bµy
- HS, GV nhËn xÐt


- Tứ giác AEPF có đặc điểm gì ?
- Các góc nào bằng nhau ?


- Có cạnh nào bằng nhau khơng ?
- Vậy tứ giác đó là hình gì ?


 <sub> AC = </sub> 432 <sub></sub><sub> 20,78 </sub>


<b>2. Bài tập 2: Cho </b><i>ABC</i><sub> vuông ở A cã</sub>


AB = 6cm, AC = 8cm.
Từ A kẻ đờng cao AH xuống cạnh BC


a) TÝnh BC, AH


b) TÝnh <i>C</i>


c) Kẻ đờng phân giác AP của <i>BAC</i>(P


BC ). Từ P kẻ PE và PF lần lợt vuông góc
với AB và AC. Hỏi tứ giác AEPF là hình gì
?


<b>Giải:</b>


a) Xét <i>ABC</i> vuông tại A


Ta cã: BC =AB + AC 2 2 2 ( ®/l Pytago)
 BC = 6 + 8 = 36 + 64 = 1002 2 2
 <sub> BC = 10cm </sub>


+) V× AH <sub>BC (gt) </sub> AB.AC = AH.BC


. 6.8
AH = 4,8


10
<i>AB AC</i>


<i>BC</i>   <sub> </sub>


b) Ta cã:


6


sinC = 0, 6


10
<i>AB</i>


<i>BC</i>    <i>C</i> <sub></sub><sub> 37</sub>0
c) XÐt tø gi¸c AEPF cã:




<i>BAC</i><sub>= </sub><i><sub>AEP</sub></i><sub>=</sub><i><sub>AFP</sub></i> <sub>90</sub>0


<sub> (1)</sub>
Mà <i>APE</i><sub>vuông cân tại E </sub>


 <sub> AE = EP (2) </sub>


Tõ (1); (2)  Tø gi¸c AEPF là hình vuông
<b>IV. Củng cố (1 phót)</b>


- Hệ thống các kiến thức lí thuyết đã học trong chơng I
- Nhắc lại cách làm các dạng bài tập thờng gặp trong chơng
<b>V. Hớng dẫn về nhà (1 phỳt)</b>


- Nắm chắc các hệ thức lợng trong vuông, cách áp dụng các hệ thức ấy vào giải
bài tËp


- Xem lại các bài tập đã chữa ở lớp.
- Làm tiếp các bài tập tơng tự trong SBT



- Chuẩn bị làm đề cơng trả lời các câu hỏi ôn tập chơng II – Câu 1 đến câu 8
(SGK/126)


- Giờ sau tiếp tục ôn tập học kì I


*******************************


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tuần 17</b>


<b>Tiết 31</b> Ngày soạn: 13/ 12Ngày dạy: 20/ 12


<b>Ôn tập học kì I ( t2)</b>
<b>A.Mục tiªu</b>


 Học xong tiết này HS cần phải đạt đợc :


<b>Kiến thức: Học sinh đợc ơn tập, hệ thống hố các kiến thức đã học trong học kì I về một</b>
số kiến thức cơ bản về đờng tròn.


- Biết vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tính tốn và chng minh.


<b>Kĩ năng: Rèn luyện cách vẽ hình phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời gi¶i.</b>


<b>Thái độ: Học sinh tự giác, tích cực ơn tập, hệ thống hóa kiến thức đã học</b>
<b>B.Chuẩn bị của thầy và trị</b>


- GV: Thíc, compa, ªke
- HS: Thíc, compa, êke
<b>C.Tiến trình bài dạy</b>



<b>I. Tổ chức (1 phút)</b>


Lớp 9a, vắng:
<b>II. KiĨm tra bµi cị (2 phót)</b>


- Kiểm tra việc làm đề cơng ôn tập của học sinh
<b>III. Bài mới (39 phút)</b>


Hoạt động của GV và HS Nội dung


<b>1. LÝ thuyÕt (10 phút)</b>
+) GV: Đa ra hệ thống các câu hái «n


tập chơng II để HS trả lời


- HS: Trả lời các câu hỏi, Hs khác nhận
xét và bổ sung thiÕu sãt.


+) GV: Yêu cầu HS đọc phần tóm tắt
kiến thức cần nhớ trong Sgk phần ơn
tập chơng II (các định lí từ mục 1 đến
mục 7/SGK/127)


*) Hệ thống các kiến thức cơ bản về đờng
tròn (SGK trang 126, 127)


+) Các định nghĩa: (SGK/126)
+) Các định lí: (SGK/127)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV giíi thiƯu bµi tập, hớng dẫn HS vẽ


hình


- Gợi ý: Gọi O là trung điểm của AC,
hÃy chứng minh bốn điểm A, B, C, D
cïng thuéc (O)


- So s¸nh OA, OC ?
( OA = OC =


1
2<i>AC</i><sub>)</sub>


- Tam giác ABC là tam giác vng có
OB là đờng trung tuyến ứng với cạnh
huyền AC => OB = ? AC


- T¬ng tù OD = ? AC


- Gọi một HS lên bảng trình bày
- HS, GV nhận xét


- So sánh AC và BD ?
- Khi nµo AC > BD ?


- Nếu AC = BD thì sao ? Khi đó :


    <sub>?</sub>


<i>ABC BCD CDA DAB</i>
- Tứ giác là h×nh g× ?



+) GV: Giới thiệu bài tập 85 (SBT /
141) và yêu cầu 1 h/s đọc đề và tóm tắt
nội dung bài tốn


- GV: Híng dÉn HS vÏ hình, ghi GT,
KL của bài to¸n


<b>GT : </b>
1
;
2
<i>O</i> <i>AB</i>
 
 


 <sub>. M </sub><sub></sub>
1
;
2
<i>O</i> <i>AB</i>
 
 


 <sub>, N đối</sub>
xứng với A qua M, BN cắt (O) ở C. AC


 BM =

 

<i>E</i> . F đối xứng với E qua M,
dây AM = R (R là bán kính (O))



<b>KL : a/ NE </b> AB.


b/ FA lµ tiÕp tuyÕn cđa (O)
c/ FN lµ tiÕp tun (B ; BA)
d/ BM. BF = BF2<sub> - FN</sub>2<sub> (bæ sung)</sub>
- HS : Vẽ hình, ghi GT, KL vào vở
- GV : Gợi ý phân tích bài toán


a) §Ó chøng minh NE  AB ta cÇn
chøng minh điều gì ?


<b>1. Bài tập 1: </b>


Tø gi¸c ABCD cã <i>B</i>= <i>D</i>900.


a) Chứng minh rằng 4 điểm A, B, C, D cùng
nằm trên 1 đờng tròn.


b) So sánh độ dài AC và BD. Nếu AC = BD
thì tứ giác ABCD là hình gì ?


Giải:


a) Gọi O là trung điểm của AC
<sub> OA = OC = </sub>


1


2 <i>AC</i><sub> (1)</sub>



+) Xét <i>ABC</i> vng tại B có OA = OC 
OB là đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền
AC


 <sub> OB = </sub>
1


2<i>AC</i><sub> (2)</sub>


+) Xét <i>ADC</i> vng tại D có OA = OC
 <sub>OD là đờng trung tuyến ứng với cạnh</sub>
huyền AC


 <sub> OD = </sub>
1


2<i>AC</i><sub> (3)</sub>


- Tõ (1) (2), vµ (3)  OA = OB = OC = OD
(=


1
2 <i>AC</i><sub>)</sub>


VËy 4 ®iĨm A, B, C, D cùng thuộc một
đ-ờng tròn
;
2
<i>AC</i>
<i>O</i>



 
 


b) Ta cã AC <sub> BD </sub>


Nếu AC = BD  AC, BD là các đờng
kính của đờng trịn


;
2
<i>AC</i>
<i>O</i>
 
 
 


 <i>ABC BCD CDA DAB</i> 900
<sub> Tứ giác ABCD là hình chữ nhật. </sub>
<b>2. Bài tập 2: </b> (bài tËp 85/SBT/140):


Gi¶i:


a) ABM có AB là đờng kính của đờng trịn
ngoại tiếp  ABM


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

NE là đờng cao trong <i>ANB</i>
(E là trực tâm của <i>ANB</i>)



AC  BN vµ BM  AN


ABM và ACB vuông


- GV: Hng dn chng minh theo sơ đồ
các phần còn lại của bài


- HS: Theo dõi và lên bảng trình bày.
Hs dới lớp có thể trình bày miệng


- GV: Nhận xét và sửa chữa sai sót về
cách trình bày cho HS


? Em cú nhn xột gì về bài tốn đã làm
trong giờ và những kiến thức nào đã áp
dụng và giải bài tốn đó


 <sub></sub><sub> ABM vuông tại M </sub> <sub> BM </sub><sub></sub><sub> AN</sub>
- Tơng tự suy ra ACB vuông tại C


<sub> AC </sub><sub></sub><sub> BN</sub>
Do đó E là trực tâm của ANB


 <sub> NE </sub><sub></sub><sub> AB</sub>
b) XÐt  AFNE




MA = MN (gt)


ME = MF (gt)
AN FE (cmt)







<sub></sub>


AFNE là hình thoi
<sub> FA // NE. Mặt khác NE </sub><sub></sub><sub> AB. </sub>


Do đó FA  AB tại A


VËy FA lµ tiếp tuyến của (O)


c) Ta có ABN cân tại B <sub> BN = BA </sub> <sub> BN</sub>
là bán kính cđa (B ; BA)


- XÐt AFB vµ NFB cã:
FA = FN (cmt)


AB = NB (cmt)
BF (canh chung)








  <sub></sub><sub>AFB = </sub><sub></sub><sub>NFB (c.c.c) </sub>
 <i>FNB</i> = <i>FAB</i> (2 gãc t¬ng øng)


Mµ <i>FAB</i> = 900 <sub></sub> <i>FNB</i> <sub>= 90</sub>0
 <sub> FN </sub><sub></sub><sub> BN</sub>


Do vËy FN lµ tiÕp tun cđa (B; BA)


d) Trong ABF vng tại A có AM là đờng
cao  <sub> AB</sub>2<sub> = BM . BF</sub>


Trong NBF vuông tại N có BF2<sub> - FN</sub>2<sub> = NB</sub>2
Mà AB = NB  <sub> BM . BF = BF</sub>2<sub> - FN</sub>2


<b>IV. Cđng cè (2 phót)</b>


- Nhắc lại các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng trịn. Các tính chất của tiếp
tuyến, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau


- GV nhận xét, chú ý cho HS kĩ năng áp dụng các định lý, kiến thức về đờng tròn,
tiếp tuyến vào làm bài tập và đặc biệt là cách trình bày lời giải


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ (1 phót)</b>


- Nắm chắc các hệ thức lợng trong  vng, các tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp
tuyến. Các vấn đề khác về đờng trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tn 15</b>
Tiết 30



<b>7.V trớ tng i ca hai ng trũn.</b>


Ngày soạn: ...200...
Ngày dạy: ...200....
A. Mục tiêu


- Nm c ba v trớ tơng đối của hai đờng trịn, tính chất của hai đờng tròn cắt nhau,
tiếp xúc nhau.


- Biết vận dụng các tính chất của hai đờng trịn cắt nhau, tiếp xúc nhau vào các bài
tập tính tốn hoặc chứng minh.


- RÌn tính chính xác trong phát biểu, chứng minh, vẽ hình và tính toán.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hot động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b>Líp 9a: V¾ng:...</b>


Líp 9b : Vắng:...


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>.(7 phút)</b></i>


Cha bi 56 tr 135 sbt.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(30 phút)</b></i>


<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


-GV cho hs nghiên
cứu đề bài ?1.


-GV gäi hs tr¶ lêi.
-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt.


-GV dùng mơ hình
cho hs phát hiện các
vị trí tơng đối của hai
đờng trịn.


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV gọi 3 hs lên bảng
vẽ hình mơ tả 3 vị trí,
dới lớp vẽ vào vở.
-GV kiểm tra độ
chính xác của các
hình vẽ.


-NhËn xÐt?



-GV nhËn xÐt, nêu 1
số khái niệm.


-HS nghiờn cu ?1 sgk.
-HS trả lời miệng.
-HS nhận xét nếu cần.
-HS:Nếu hai đờng trịn
có 3 điểm chung trở lên
thì chúng trùng nhau.
Vậy hai đờng tròn phân
biệt thì có khơng q hai
điểm chung.


-Quan sát mơ hình để
phát hiện ra các vị trí.
-HS nhận xét.


-3 hs lên bảng vẽ hình
cho từng vị trí,các hs
khác vẽ hình vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung.
-HS nắm các khái niệm.


<b>1. Ba vị trí tơng đối của hai đờng</b>
<b>tròn.</b>


<b>?1. sgk tr 117.</b>



 <i><b>Hai đờng trịn có hai điểm chung </b></i>
<i><b>đ-ợc gọi là hai đờng tròn cắt nhau,</b></i>
<i><b>hai điểm chung gọi là 2 giao điểm,</b></i>
<i><b>đoạn thẳng nối 2 giao điểm gọi là</b></i>
<i><b>dây cung chung</b></i>


B
A
O O'


 <i><b>Hai đờng trịn chỉ có 1 điểm chung</b></i>
<i><b>đợc gọi là hai đờng tròn tiếp xúc</b></i>
<i><b>nhau, điểm chung đợc gọi là tiếp</b></i>
<i><b>điểm.</b></i>


A
O


O' O O' A


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-GV cho hs thảo luận
theo nhóm ?2.


-?HS nói cách làm?
-?Nhận xÐt?


-GV nêu nội dung
định lí.


-GV cho hs đọc nd


định lí.


-GV cho hs làm ?3.
-?Xác định vị trí của
(O) và (O’)?


- ?(O) và (O) cắt
nhau mối quan hệ
giữa OO và AB?
-Mối quan hệ giữa AB
và CB?


<sub></sub><sub>?</sub>
-?Nhận xét?


-G gọi 1 hs c/m C, B,
D thẳng hàng.


-GV gọi 1hs lên bảng
trình bày.


-?Nhận xét?


-GV nhận xét nếu
cần.


-HS làm ?2 theo nhóm.
-Đại diện một số nhóm
nói cách làm.



-HS nhận xét, bæ sung.
-NhËn xÐt.


-Bæ sung.


-HS nắm nội dung định
lí.


-HS đọc đl sgk.


-HS lµm ?3 vào nháp.
-HS :(O) và (O) c¾t
nhau.


-OO’ <sub> AB.</sub>
CB <sub> AB.</sub>


 <sub> OO’ //CB.</sub>
-HS nhËn xÐt.


-HS chøng minh miƯng.
-HS kh¸c bổ sung nếu
cần.


-1 hs lên bảng làm,các hs
khác làm bài vào vở.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HS hoµn thµnh bµi vµo
vë.



<i><b>giao nhau..</b></i>


O O'


O O'


<b>2. Tính chất đờng nối tâm</b>


Cho (O) và (O’). thì <i><b>đờng thẳng OO</b></i>’
gọi là đờng nối tâm, đoạn thẳng OO’
gọi là <i><b>đoạn nối tâm</b></i>.


?2. sgk tr upload.123doc.net.
ĐịNH Lí


<i><b>a) Nu hai ng trũn ct nhau thỡ hai</b></i>
<i><b>giao điểm đối xứng nhau qua đờng</b></i>
<i><b>nối tâm, tức là đờng nối tâm là đờng</b></i>
<i><b>trung trực của dây chung.</b></i>


<i><b>b) Nếu hai đờng trịn tiếp xúc nhau</b></i>
<i><b>thì tiếp điểm nằm trên đờng nối tâm.</b></i>
?3. sgk tr 119.


B
A
O <sub>O'</sub>


D
C



a) (O) và (O) cắt nhau.


b) Nối AB ta cã OO’<sub>AB theo tÝnh</sub>
chÊt hai dờng tròn cắt nhau. Mµ


 <sub>90</sub>0


<i>CBA</i>  <sub> CB </sub><sub> AB do đó OO’ //CB.</sub>
Tơng tự ta có BD // OO’  <sub> C, B, D</sub>
thẳng hàng.


IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 5 phót)</i>


-GV cđng cè bµi häc :


? Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng trịnvà số điểm chung tơng ứng?
?Phát biểu định lí về tính chất đờng nối tâm?


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Nắm vững 3 vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chất của đờng nối tâm.
-Xem lại cỏc vd ó cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Tuần </b>


<b>Tiết </b> Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tuần 16</b>
<b>Tiết 31</b>



<b>8.V trớ tng i của </b>


<b>hai đờng tròn. (</b><i><b>tiếp theo)</b></i>


Ngày soạn: ...200...
Ngày dạy: ...20..
A. Mục tiêu


- Nm đợc hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính củae hai đờng trịn ứng với
từng vị trí tơng đối của hai đờng tròn. Hiểu đợc khái niệm tiếp tuyến chung của
hai đờng tròn.


- Biết vẽ hai đờng tròn tiếp xúc ngoài, tiếp xúc trong; biết vẽ tiếp tuyến chung của
hai đờng trịn.


- Biết xác định vị trí tơng đối của hai đờng tròn dựa vào hệ thức giữa đoạn nối tâm
và các bán kính.


- Thấy đợc hình ảnh của các vị trí tơng đối trong thực tế.
B. Chuẩn b


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thíc th¼ng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b>Líp 9a: V¾ng:...</b>



Líp 9b : V¾ng:...


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b><i><b>.(7 phót)</b></i>


HS1. Giữa hai đờng trịn có những vị trí tơng đối nào?


Phát biểu tính chất của đờng nối tâm, định lí về hai đờng trịn cắt nhau,
tiếp xúc nhau?


HS2. Chữa bài 34 tr 114 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(28 phút)</b></i>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng


GV: Trong mơc nµy
ta xÐt (O; R) vµ (O’;r)
Víi R <sub> r.</sub>


-G gọi hs lên bảng vẽ
hình minh hoạ trờng
hợp hai đờng tròn
<b>cắt nhau.</b>


-? NhËn xÐt?


-GV cho hs làm ?1
-GV gọi 1 hs lên bảng


-HS nắm nội dung quy íc.


-1 hs lªn bảng vẽ hình
minh hoạ, các hs khác làm
vào vở.


-HS nhận xét.
-HS làm ?1.


-1HS lên bảng làm các hs
khác làm vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung.


<b>1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các</b>
<b>bán kính.</b>


Xột (O; R) và (O’;r) Với R <sub> r.</sub>
<b>a) Hai đờng tròn ct nhau.</b>


Nếu (O; R) và (O; r) cắt nhau thì ta cã:
R – r < OO’ < R + r.


<b>?1. sgk tr 120.</b><i><b> Chứng minh khẳng</b></i>
<i><b>định trên.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

lµm.


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bæ
sung nếu cần.



-GV gọi 1hs lên bảng
vẽ hình minh ho¹
tr-êng hợp hai đtr-ờng
<b>tròn tiếp xúc nhau .</b>
-GV cho hs th¶o luËn
theo nhãm ?2.


-GV yêu cầu đại diện
1 nhóm lên bảng trình
bày.


-?NhËn xÐt?


-GV u cầu các
nhóm trao đổi bài
-GV gọi hs lên bảng
vẽ hình minh hoạ
tr-ờng hợp hai đtr-ờng
<b>tròn khơng giao</b>
<b>nhau.</b>


-?T×m mèi quan hƯ
gi÷a OO’; R và r
trong từng trờng hợp?
-?Nhận xÐt?


-GV nhËn xÐt, bæ
sung nếu cần.



-?Qua các trờng hợp
cụ thể trên, lập bảng
tóm tắt?


-?Nhận xét?


-GV nêu các trờng
hợp xảy ra cña tiÕp
tuyÕn chung.


-?Gäi 2 hs lên bảng
vẽ hình trong tõng
tr-êng hỵp.


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xét, bổ
sung nếu cần.


-GV đa ND ?3 lên
bảng phụ yêu cầu hs
làm.


-?Nhận xét?


-1 hs lên bảng vẽ hình
minh hoạ, các hs khác làm
bài vào vở.


-HS thảo luận theo nhóm ?


2, làm bài trên giấy nháp.
-Đại diện 1hs lên bảng
trình bày.


-HS các nhãm nhËn xÐt,
bæ sung.


-HS các nhóm trao đổi bài
và nhận xét.


-1 hs lên bảng vẽ hình
minh hoạ, các hs khác vẽ
vào vở.


-HS trả lời miệng.
-HS nhËn xÐt, bỉ sung.


-1 hs lªn điền bảng tóm
tắt, các hs khác trình bày
vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung nếu
cần.


-HS nắm các trờng hợp
xảy ra tiếp tuyến chung
của hai đờng tròn.


-2 hs lên bảng vẽ hình
từng trờng hợp xảy ra, các


hs khác làm vào vë.


-HS nhËn xÐt, bỉ sung


-HS lµm miƯng ?3.


-HS kh¸c nhËn xÐt ,bỉ
sung.


B
r
R


A


O O'


XÐt <sub>AOO’ cã:</sub>


OA – O’A < OO’ < OA + O’A
Hay R – r < OO’ < R + r.


<b>b) Hai đờng tròn tiếp xúc nhau.</b>


<b>?2. </b><i><b>Chứng minh các khẳng định trên.</b></i>
<b>2.Hai đờng trịn khơng giao nhau.</b>


<b>Bảng tóm tắt vị trí tơng đối của hai</b>
<b>đờng trịn: Sgk tr 121</b>



<b>2. Tiếp tuyến chung của hai đờng</b>
<b>tròn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-GV nhËn xÐt , bỉ
sung nÕu cÇn.


<b>?3 sgk tr 122.</b>
IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 7 phót)</i>


-GV cng cè bµi häc:


? Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng trịnvà hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính?
?Thế nào là tiếp tuyến chung của hai đờng tròn? Tiếp tuyến chung trong? Tiếp tuyến chung
ngồi?


?Nêu các ví dụ về vị trí tơng đối của hai đờng trịn trong từng trờng hợp trên thực tế?
Chữa bài 35 tr 122 sgk.


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Häc thc bµi.


-Lµm bµi 35, 36, 37, 38 tr 122, 123 sgk, bµi 68 tr 138 sbt.
-Đọc phần <i><b>có thể em ch</b><b>a biết</b></i>.


<b>Tuần </b>


<b>Tiết </b> Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tuần 16</b>


<b>Tiết 32</b>


<b>Luyện tập.</b>


Ngày soạn: ...200....
Ngày dạy: ...200..
A. Mơc tiªu


- Củng cố các tính chất về vị trí tơng đối của hai đờng trịn, tính chấta của đờng nối
tâm, tiếp tuyến chung của hai đờng trịn.


- RÌn kÜ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bµi tËp


- Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tơng đối của hai đờng trịn, của đờng
thẳng v ng trũn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hoạt động dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b>Líp 9a: V¾ng:...</b>


Lớp 9b : Vắng:...


<b>II. Kiểm tra bài cũ</b><i><b>.(7 phút)</b></i>



HS1.Điền vào ô trống trong bảng sau:


<b>R</b> <b>r</b> <b>d</b> <b>H thức</b> <b>Vị trí tơng đối</b>


<b>6</b> <b>4</b> <b>8</b>


<b>4</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>5</b> <b>2</b> <b>3,5</b>


<b>3</b> <b><2</b> <b>5</b>


<b>5</b> <b>2</b> <b>1,5</b>


HS2.Chữa bài 36 tr 123 sgk.
<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(30 phút)</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo</b>


<b>viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


-GV cho hs nghiên
cứu đề bài .


-GV treo bảng phụ có
nội dung điền khuyết.
-GV gọi 1 hs lên bảng
điền khuyết.


-?Nhận xét?



-GV nhận xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV cho hs đọc đề
bài.


-GV gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
-?Nhận xét?


GV nhận xét nếu cần.
-GV cho hs thảo luận
theo nhóm .


-GV kiểm tra sự thảo
luận của hs.


-?Đại diện 1 nhóm
lên bảng làm?.


-? Nhận xét?


-GV nhận xét và cho
hs kiểm tra chéo giữa
các nhóm.


-?Nhận xét?


-HS nghiờn cu đề bài.


-HS quan sát trờn bng
ph.


-1 hs lên điền bảng, dới
lớp làm vµo vë.


-HS nhËn xÐt, bỉ sung.


-HS đọc đề bài.


-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl, các hs khác
làm vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung.


-HS thảo luận theo nhóm
và làm nháp.


-1HS i din cho nhúm
lờn bng lm.


-HS các nhãm kh¸c nhËn
xÐt ,bỉ sung.


-HS các nhóm trao đổi
bài và kiểm tra chéo
nhau.


-C¸c nhãm b¸o c¸o kết


quả kiểm tra.


<b>Bài 38 tr 123 sgk.</b>


in cỏc t thớch hợp vào chỗ trống:
a) Tâm của các đờng trịn có bán kính 1
cm tiếp xúc ngồi với dờng trịn (O; 3
cm) nằm trên <i><b>đờng tròn (O; 4cm).</b></i>
b) Tâm của các đờng trịn có bán kính
1cm tiếp xúc trong với đờng tròn(O;
3cm) nằm trên <i><b>đờng tròn (O; 2cm).</b></i>
<b>Bài 39 tr 123 sgk.</b>


(O) và (O) tiếp xúc ngoài tại A,
GT Tiếp tuyÕn chung ngoµi BC, TiÕp
tuyÕn chung trong t¹i A.


KL a) <i>BAC</i>900
b) Gãc OIO’ =?


c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4
Chøng minh


a)Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn ta cã IA =
IB IC = IA  IA = IB = IC = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-GV nhËn xÐt, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV cho hs đọc đầu


bài.


-GV cho hs nghiờn
cu bi.


-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt – kl.
-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt nêu
cần.


-GV :(O; R) cắt (O)
tại A và B ?


- ?Nhận xét?


-GV bổ sung nếu cần.
-GV : (O; r) cắt (O)
tại C vµ D  <sub> ?</sub>


-?NhËn xÐt?


-GV: Tõ(1),(2) ?
-?NhËn xét?


-?HS lên bảng trình
bày?


-GV bỉ sung nÕu cÇn.



-HS đọc đầu bài.


-HS nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt – kl, các hs khác
làm vào vở.


-HS nhËn xÐt, bæ sung.


HS:… AB <sub> OO’(1).</sub>
-HS nhËn xÐt.


HS:… <sub> CD </sub><sub> OO’(2)</sub>
-HS nhËn xÐt.


-HS:…….. AB // CD.
-HS nhận xét, bổ sung.
-1HS lên bảng trình bày,
các hs khác làm vào vở.


b)Ta có OI là phân giác <i>BIA</i>, IO là
phân giác <i>AIC</i> mà hai góc này ở vị trí
kề bù <i>OIO</i> '<sub> = 90</sub>0<sub>.</sub>


c) Trong <sub>OIO vuông tại I có IA là </sub>
đ-ờng cao <sub> IA</sub>2<sub> = OA.AO’</sub>


 <sub> IA</sub>2<sub> = 9.4 = 36 </sub><sub></sub> <sub> IA = 6 cm.</sub>
 <sub> BC = 2IA = 12 cm.</sub>



<b>Bµi 74 tr 139 sbt.</b>


D
C


B
A


O O'


GT: Cho (O; R) vµ (O; r) c¾t (O’) thø tù
t¹i A, B, C, D.


KL: Chøng minh AB // CD.
Chứng minh.


Vì (O; R) cắt (O) tại A và B nên ta có
AB <sub> OO. (1)</sub>


Ta lại có (O; r) cắt (O) tại C và D nên
ta có CD <sub> OO’ (2).</sub>


Tõ (1) vµ (2)  AB // CD.
IV. Luyện tập củng cố<i>:( 7 phút)</i>


GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
<b>Bài 40 tr 123 SGK.</b>


GV hd hs:



Nếu hai đờng trịng tiếp xúc ngồi nhau thì hai bánh xe quay ngợc chiều nhau.
Nếu hai đờng tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cung chiều nhau.


<b>Vậy: Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động đợc.</b>
Hình 99c hệ thống bánh răng khơng chuyển động đợc.
<b>GV HD hs đọc mục </b><i><b>Vẽ chắp nối trơn </b></i>tr 124 sgk.


V.Hớng dẫn về nhà:<i>( 2 phút)</i>


-Đọc ghi nhớ :(<i><b>Tóm tắt kiến thức cần nhớ)</b></i>
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chơng.


-Xem lại các bài đã chữa.


-Lµm bµi 41 tr 128 sgk, 81, 82 tr 140 sbt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TuÇn </b>


<b>TiÕt </b> Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tuần 17</b>
<b>Tiết 33</b>


<b>Ôn tập chơng ii.</b>


Ngày soạn: ...200...
Ngày dạy: ...200....
A. Mục tiêu



- ễn tp, h thng hoỏ cỏc kiến thức đã học ở chơng 2.
- Rèn kĩ năng v hỡnh, suy lun.


- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hot ng dạy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b>Líp 9a: V¾ng:...</b>


Líp 9b : Vắng:...


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


Ôn tập kết hợp kiểm tra.


<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(37 phút)</b></i>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng


-GV treo bảng phụ.
1.-?Định nghĩa đờng
tròn?


-?Nêu cách xác định


đờng tròn?


-?Nêu quan hệ giữa
đ-ờng kính và dây?
2.- ?Đờng thẳng và
đ-ờng trịn có những vị
trí tơng đối nào? nêu
hệ thức tơng ứng giữa
d và R?


- ?Thế nào là tiếp
tuyến của đờng tròn?
- ?Tiếp tuyến của
đ-ờng tròn có những
tính chất gì?


3.-Nêu các vị trí tơng
đối của hai đờng
tròn? Mối quan hệ
giữa OO’ và r, R


-HS quan sát trên b¶ng
phơ.


-HS th¶o ln theo
nhóm.


-Phân công nhiệm vụ các
thành viên.



-HS i bài giữa các
nhóm để kiểm tra chéo
nhau.


-HS quan sát bài làm trên


<b>A.Lý thuyết:</b>


1.nh ngha, s xỏc nh và các tính
chất của đờng trịn.


sgk


2. Vị trí tơng đối của đờng thẳng và
đ-ờng trịn.


sgk


3.Vị trí tơng đối của hai đờng tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

trong từng trờng hợp?
-?Phát biểu về định lí
2 đờng trịn cắt nhau?
4.-?Thế nào là đờng
tròn ngoại tiếp tam
giác? Tâm của đờng
tròn ngoại tiếp tam
giác?


–?Thế nào là đờng


tròn nội tiếp tam
giác? Tâm của đờng
tròn nội tiếp tam
giác?


–?Thế nào là đờng
tròn bàng tiếp tam
giác? Tâm của đờng
tròn bàng tiếp tam
giác?


-GV cho hs đọc đầu
bài.


-GV gäi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt kl.
-?Nhận xét?


GV nhận xét nếu cần.
-? Nói hớng làm?
-GV hớng dẫn:


+)AB l đờng kính
của (O)  gúc AMC
= ?


+) <sub>AMB, </sub><sub>ACB</sub>
là các tam giác gì?
+) E là ..?



<sub></sub><sub>?</sub>
-?Nhận xét?


+)Tứ giác AENF là
hình gì? Vì sao?
-GV nhận xét nếu cần
Và gọi 1 hs lên bảng
trình bày.


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xÐt, bổ
sung nếu cần.


mc.


-HS các nhóm nhận xét,
bổ sung chéo nhau.


-HS đọc đầu bài và nghĩ
cách làm .


-1 hs lên bảng vẽ h×nh,
ghi gt – kl, các hhs
khác làm vào vở.


-HS nhận xét, bổ sung.
-HS nói hớng làm.


-HS trả lời theo HD của


GV:


+)<i>AMB</i>900;
<i><sub>ACB</sub></i> <sub>90</sub>0


<sub>.</sub>


+)là các tam giác
vuông.


+) E là trực tâm của
tam giác ABN.


- <sub> NE </sub><sub> AB.</sub>
-HS nhËn xÐt.


+)...…là hình thoi vì có
hai đờng chéo cắt nhau
tại trung điểm mỗi đờng
và vng góc với nhau.
-1 hs lên bảng trình bày
các hs khác làm vào vở.
-HS nhận xột, b sung.


4. Đờng tròn và tam giác.
Sgk


<b>B. Bài tập.</b>


<b>Bài 85 tr 141 sbt.</b>



E


M C


O
N
F


A <sub>B</sub>


Chøng minh.


a) Vì AB là đờng kính của (O)  
AMC và <sub>ABC vng</sub>


-Xét <sub>NAB có 2 đờng cao AC và BM</sub>
cắt nhau tại E  E là trực tâm của tam
giác  <sub> NE </sub><sub>AB.</sub>


b) Theo gt ta cã ME = MF, MA = MN
vµ EF <sub>MN </sub> <sub> tø giác AENF là hình</sub>
thoi FA // NE mà NE <sub>AB nªn suy</sub>
ra FA <sub>AB </sub> <sub> FA lµ tiÕp tun cđa</sub>
(O).


IV. Lun tËp cđng cè<i>:( 5 phút)</i>


GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chơng.



HD phần c) bài 85: c/m FN là tiếp tuyến của (B; BA).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<sub>ABN có BM vừa là đờng cao, vừa là đờng trung tuyến nên </sub><sub>ABN cân tại B </sub> <sub> BN</sub>
= BA  N <sub>(B; BA) .</sub>


DÔ chøng minh <sub>AFB = </sub><sub>NFB (c.c.c) </sub> <i>FNB FAB</i> 900  <sub> FN </sub><sub>BN </sub> <sub> FN lµ</sub>
tiÕp tun cđa (B; BA).


V.Híng dÉn vỊ nhµ:<i>( 2 phót)</i>


-Ơn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 42,43 tr 128 sgk.


<b>TuÇn </b>


<b>Tiết </b> Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tuần 17</b>
<b>Tiết 34</b>


<b>Ôn tập chơng ii.(</b><i><b>Tiếp</b></i><b>)</b>


Ngày soạn: ...200...
Ngày dạy: ...200....
A. Mục tiêu


- ễn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chơng 2.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận, t duy hỡnh hc.



- Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị


Giáo viên: Thớc thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
Học sinh: Thớc thẳng, com pa.


C. hot ng dy học trên lớp
<b>I. ổn định lớp: </b><i>(1 phút)</i>


<b>Líp 9a: V¾ng:...</b>


Líp 9b : Vắng:...


<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


Ôn tập kết hợp kiểm tra.


<b>III. Dạy học bài mới: </b><i><b>(37 phút)</b></i>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng


-GV đa đầu bài lên


bảng phụ. -HS quan sát đầu bài trênbảng phụ.


<b>Bài Tập 1.</b>


Cho nửa (O) đờng kính AB = 2R. M



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-GV cho hs đọc u
bi.


-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt – kl.
-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xét, bổ
sung nếu cần.


-GV HD:


+)So sánh CM vµ
CA? MD vµ BD?
+) …?


+)Theo tÝnh chÊt cña
hai tiÕp tuyÕn c¾t
nhau  …?


-?NhËn xÐt?


-? c/m: <i>COD</i> 900?
-GV nhËn xÐt và gọi
1hs lên bảng trình
bày.


-GV bổ sung nếu cần.
-GV cho hs thảo luận
theo nhóm các phần


b, c, d.


-GV kiểm tra sự thảo
luận của hs.


-GV cho các nhóm
đổi bài để kiểm tra
chéo nhau.


-?NhËn xÐt bµi làm
của các nhóm?


-GV nhận xét, bỉ
sung nÕu cÇn.


-GV cho hs làm vào
vở.


-GV đa bài tập lên
bảng phụ.


-? HS đọc đầu bài?
-GV gọi 1 hs lên bảng
vẽ hình, ghi gt – kl.
-?Nhận xét?


GV nhËn xÐt nÕu cÇn.


-HS đọc đầu bài và nghĩ
cách làm.



-1 hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl, các hs khác
làm vào vở.


-HS nhận xÐt, bỉ sung.
-HS tr¶ lêi theo HD:
+)…… ….. CM = CA,
DM = DB.


+) CM + DM = CA +
DB  CD = AC + BD.
+)..… <i>O</i>1 <i>O O</i> 2; 3<i>O</i> 4


-HS nhËn xÐt.


+)<i>O</i>1<i>O</i> 2<i>O</i> 3<i>O</i> 4 1800


 <i>O</i> 2<i>O</i> 3 900


 <i>COD</i> 900


-1HS lên bảng trình
bày ,các hs khác làm vào
vở.


HS lm b,c,d theo nhúm.
-Trong nhóm phân cơng
nhiệm vụ các thành viên.
-HS các nhóm đổi bài để


kiểm tra chéo nhau.
-HS các nhóm bảo cáo
kết quả kiểm tra của
nhóm khác.


-HS lµm bµi vµo vë.
-HS quan sát bài trên
bảng phụ.


-HS c u bi v ngh
cỏch lm.


-1hs lên bảng vẽ hình,
ghi gt kl, các hs khác
làm vào vở.


-HS nhận xét.


(O), Qua M kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By tại
C, D.


a) c/m CD = AC + BD vµ <i>COD</i> 900.


Chøng minh.


a) Theo t/c tiÕp tuyÕn ta cã CA = CM,
DB = DM nªn CM + DM = CA + DB
hay CD = AC + BD.


Mặt khác ta cã <i>O</i>1 <i>O O</i> 2; 3 <i>O</i> 4<sub>mµ</sub>



    0


1 2 3 4 180


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>  <sub></sub> <i>O</i> <sub>2</sub><i>O</i> <sub>3</sub> 900 <sub></sub>
<sub>90</sub>0


<i>COD</i>


b) c/m AC.BD = R2<sub>.</sub>


Trong <sub>COD vuông tại O có OM là </sub>
đ-ờng cao nên OM2<sub> = CM.MD mà CM =</sub>
CA, MD = BD , OM = R nªn ta có
AC.BD = R2<sub>.</sub>


c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F.
c/m EF = R.


Ta cú <sub> AOM cân tại O, có OC là đờng</sub>
phân giác nên OC cũng là đờng cao 
AM <sub>CO. Tơng tự ta có OD </sub><sub>BM mà</sub>


 <sub>90</sub>0


<i>AMB</i>  <sub> tø gi¸c MEOF là hình chữ</sub>
nhật (vì có 3 góc vuông) <sub> EF = OM</sub>
mµ OM = R  <sub> EF = R. </sub>



d) Tìm vị trí của M để CD min.


V× AB <sub> CA, DB </sub><sub>AB nªn tø giác</sub>
ABDC là hình thang vuông có AB là
chiều cao, CD là cạnh bên <sub> CD </sub><sub>AB</sub>
 <sub> CD ng¾n nhÊt </sub><sub>CD // AB </sub><sub> M là</sub>
điểm chính giữa của <i>AB</i> .


<b>Bµi tËp 2. </b>


Cho (O; R) và (O’; r) cắt nhau tại A và
B (R > r ). Gọi I là trung điểm của OO’.
Kẻ đờng thẳng <sub> IA tại A, cắt (O), (O’)</sub>
tại C và D ( khác A).


a) c/m AC = AD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-HD hs kẻ thêm hình
phụ.


+)OM <sub> AC </sub> <sub>?</sub>
+)ON <sub> AD </sub> <sub>?</sub>
+)Tứ giác OONM là
hình gì? <sub> so sánh</sub>
AM và AN?


<sub> KL?</sub>


-?HS lên bảng trình
bày phần a).



-GV nhận xét và gọi 1
hs lên bảng chøng
minh phÇn b).


-?NhËn xÐt?


-GV nhËn xét, bổ
sung nếu cần.


-HS làm theo HD.


Kẻ OM<sub>CD, O’N</sub><sub> CD</sub>
+) MA = MC.


+) NA = ND.


+)… là hình thang vuông
IO = IO, IA // OM 
AM = AN.


+) <sub> AC = AD.</sub>


-1HS lên bảng trình
bày ,các hs khác làm vào
vở.


-1 hs lên bảng làm phần
b), các hs khác làm vào
vở.



-HS nhận xét, bổ sung.


a) Kẻ OM <sub> CD, O’N </sub><sub> CD ta cã tø</sub>
gi¸c OONM là hình thang có IO = IO,
IA <sub> MN </sub> <sub> AM = AN mµ AC = 2AM,</sub>
AD = 2AN  AC = AD.


b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I.
c/m KB <sub> AB.</sub>


Ta có AB <sub>OO’, HA = HB mà IA = IK</sub>
nên IH là đờng trung bình của <sub> ABK</sub>
 <sub> KB // IH mà IH </sub><sub>AB </sub> <sub> KB </sub><sub> AB.</sub>
IV. Luyn tp cng c<i>:( 5 phỳt)</i>


GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chơng.
-Nêu các dạng bài tập trong chơng.


V.Hớng dẫn về nhà:<i>( 2 phút)</i>


-ễn tp k lớ thuyt.
-Xem lại các bài đã chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TuÇn </b>


<b>TiÕt </b> Ngày soạn: Ngày dạy:


<b>Tuần 18</b>
<b>Tiết 35</b>



<b>Tuần 18</b>
Tiết 36


<b>Trả bài kiểm tra học kì 1.</b>


Ngày soạn: ...
Ngày dạy: .


<b>A. </b>Mục tiêu


- Nm c cỏch trỡnh by toán trong khi thi.


- Kiểm tra đợc kiến thức toán của mình trong học kì 1.
- Biết đợc ựu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn b


Bài kiểm tra học kì.


C. Cỏc hot ng dy hc trên lớp
<b>I. ổn định lớp:</b><i>( 1 phút)</i>


<b>Líp 9a : V¾ng :...</b>


Líp 9b : Vắng :...


<b>II. Chữa bài kiểm tra.</b>


...
...



...
...
...
...
...
... ...
... ...
... ...
...
... ...
...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
. ... ...
... ...
... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

... ...
... ...
... ...
... ...
...


III. NhËn xÐt u khuyết điểm của lớp, của một số bài kiểm tra.



Lớp9a:...
... ...
... ...
...


Líp9b:...
...
...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×