Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tra cuoi dinh ki lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.27 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1</b>


<b>LỚP 5</b>



<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>



<b>I. CHÍNH TẢ :</b>


<b>Viết chính tả nghe đọc : Bài "Mùa thảo quả" (Đầu bài và đoạn "Sự sống cứ tiếp tục ... </b>
<b>nhấp nháy vui mắt" - Sách Tiếng Việt 5 tập 1 trang 59)</b>


<b>II. TẬP LÀM VĂN : </b>


<b>Tả quang cảnh một buôỉ lễ chào cờ đầu tuần ở trường em.</b>


<b>III. KIỂM TRA ĐỌC: </b>


<b>A. ĐỌC HIỂU : Em đọc thầm bài thơ "Dừa ơi" và làm các bài tập sau :</b>


<b>1. Em viết lại một câu thơ trong bài "Dưà ơi" trong đó cho biết cây dừa đã ở đây từ </b>
<b>lâu đời.</b>


<b>2. Khi quê hương được giải phóng, tác giả thấy người và dừa như thế nào?</b>
<b> </b> <b>a) đau thương</b>


<b> </b> <b>b) già nua</b>
<b> </b> <b>c) trẻ lại</b>
<b> </b> <b>d) buồn bã</b>


<b>B. TỪ NGỮ , NGỮ PHÁP :</b>


<b>1. Em cho biết các từ sau đây là từ gì :</b>


<i><b>"</b></i>


<i><b>thướt tha, mềm mại, nguy nga, bềnh bồng, lơ lửng"</b></i>
<b> </b> <b>a) từ tượng hình</b>


<b> </b> <b>b) từ tượng thanh</b>
<b> </b> <b>c) từ ghép</b>


<b> </b> <b>d) từ địa phương</b>
<b>2. Đặt hai câu trong đó :</b>
<b>- Một câu có từ tượng thanh</b>
<b>- Một câu có từ tượng hình</b>


<b>3. Em điền vào chỗ trống cặp từ chỉ quan hệ của câu ghép chính phụ và cho biết cặp từ</b>
<b>đó nêu ý gì của câu :</b>


<b>- ... bạn Thành giúp đỡ ... bạn Tuấn tiến bộ.</b>
<b>- Cặp từ quan hệ nêu ý : ...</b>


<b>C. ĐỌC THÀNH TIẾNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN TỐN</b>


<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1.5 điểm)</b>


<b>2,543m = ... dm ;</b>
<b>49,2 tạ = ... tấn ;</b>
<b>5 m2<sub> 25 cm</sub>2 <sub>= ... dm</sub>2 <sub> ;</sub></b>


<b> 498 cm = ... m</b>
<b> 0,9 kg = ... g</b>


<b> 3495 cm2<sub> = ... m</sub>2</b>


<b>Bài 2 : Tính nhẩm (3 điểm)</b>


<b>0,04 x 10 = ... </b>
<b>972,7 : 10 = ... </b>


<b> 635,7 x 0,001 = ... </b>
<b> 2,52 : 0,01 = ... </b>
<b>Bài 3 : 2,5 điểm</b>


<b>a) Tính giá trị biểu thức : </b>


<b>53,5 + 20,25 x 3,4 - 121,45</b>
<b>b) Tìm x biết : </b>


<b>x : 0,7 = 10,36</b>
<b>Bài 4 : 2 điểm :</b>


<b>Đồn xe thứ nhất có 4 chiếc, mỗi chiếc chở được 6,4 tấn hàng. Đồn xe thứ hai có 5 </b>
<b>chiếc. mỗi chiếc chở được 8,2 tấn hàng. Hỏi : </b>


<b>- Cả hai đoàn xe chở được bao nhiêu tấn hàng ?</b>
<b>- Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tấn hàng ?</b>
<b>Bài 5 : 1 điểm : </b>


<b>Nam và Hồ có cùng số nhãn vở. Sau khi Nam cho Hồ 1/5 số nhãn vở của mình thì </b>
<b>khi đó số nhãn vở của Nam ít hơn của Hồ 12 chiếc. Hỏi ban đầu mỗi bạn có bao nhiêu</b>
<b>chiếc nhãn vở.</b>



<b>MƠN LỊCH SỬ (CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM)</b>



<b>PHẦN 1 : Hãy chọn câu trả lời đúng </b>


<b>1/ Người được dân chúng và nghiã qn suy tơn danh hiệu "Bình Tây Đại Nguyên </b>
<b>Soái" là :</b>


<b>a) Phan Bội Châu</b>


<b>b) Nguyễn Trường Tộ</b> <b>c) Trương Địnhd) Tôn Thất Thuyết</b>
<b>2/ Người khởi xướng phong trào Đông Du đầu thế kỉ XX là </b>
<b>a) Nguyễn Trường Tộ</b>


<b>b) Vua Hàm Nghi</b>


<b>c) Tôn Thất Thuyết</b>
<b>d) Phan Bội Châu</b>
<b>3/ Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời vào :</b>


<b>a) Ngày 03/02/1930</b>
<b>b) Ngày 02/09/1945</b>


<b>c) Ngày 19/12/1946</b>
<b>d) Ngày 20/12/1946</b>


<b>4/ Em hãy điền các cụm từ "không chịu làm nô lệ", "thà hy sinh", "không chịu mất </b>
<b>nước" vào chỗ chấm để hoàn chỉnh một câu trong "Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến </b>
<b>của chủ tịch Hồ Chí Minh</b>


<b>"Khơng! Chúng ta ... tất cả, chứ nhất </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHẦN 2 : Em hãy tường thuật lại cuộc khởi nghiã ngày 19 tháng 8 năm 1945 ở Hà Nội </b>
<b>(Không q 10 dịng) - 5 điểm</b>


<b>MƠN ĐỊA LÝ(CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM)</b>



<b>PHẦN 1 : Hãy chọn câu trả lời đúng </b>


<b>1/ Trên phần đất liền nước ta </b>


<b>a) Đồng bằng chiếm diện tích nhiều hơn </b>
<b>đồi núi.</b>


<b>b) 1/2 diện tích là đồng bằng, 1/2 diện tích </b>
<b>là đồi núi.</b>


<b>c) 1/4 diện tích là đồng bằng, 3/4 diện tích </b>
<b>là đồi núi.</b>


<b>d) 3/4 diện tích là đồng bằng, 1/4 diện tích </b>
<b>là đồi núi.</b>


<b>2/ Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là :</b>
<b>a) Nhiệt độ thấp, có nhiều gió và mưa.</b>


<b>b) Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo </b>
<b>mùa.</b>


<b>c) Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo </b>
<b>mùa.</b>



<b>d) Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi</b>
<b>theo mùa.</b>


<b>3/ Ở nước ta, luá gạo là cây được trồng nhiều nhất và phân bố chủ yếu ở:</b>
<b>a) Miền núi.</b>


<b>b) Đồng bằng.</b>
<b>c) Trung du.</b>


<b>4/ Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : </b>
<b>Vai trò của biển đối với nước ta là :</b>
<b>a) Điều hồ khí hậu.</b>


<b>b) Tạo ra nhiều nơi du lịch và nghỉ mát.</b>
<b>c) Cung cấp tài nguyên.</b>


<b>d) Tạo điều kiện phát triển giao thông biển.</b>
<b>e) Tất cả các ý trên</b>


<b>PHẦN 2 : </b>


<b>5/ Dưới đây là bảng số liệu về dân số các nước Đông Nam Á năm 2002. Hãy cho biết </b>
<b>a) Năm 2002, nước ta có số dân là bao nhiêu ?</b>


<b>b) Số dân nước ta đứng hàng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á ?</b>
Stt Tên nước Số dân (triệu<sub>người)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2 Phi - lip - pin 80,0



3 Việt Nam 78,7


4 Thái Lan 2,6


5 Mi - an - ma 49,0
6 Ma - lai - xi - a 24,4
7 Cam - pu - chia 12,3


8 Lào 5,5


9 Xin - ga - po 4,2
10 Đông Ti - mo 0,8


11 Bru - nây 0,4


<b>6/</b>


<b>a) Thương mại gồm có các hoạt động nào ?</b>


<b>b) Nội thương và ngoại thương khác nhau như thế nào ?</b>
<b>c) Kể tên một số mặt hàng nước ta xuất khẩu và nhập khẩu ?</b>


<b>MÔN KHOA HỌC (CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM)</b>



<b>Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>1. Đến tuổi dậy thì, cơ quan sinh dục nam tạo ra :</b>


<b>a) Máu</b>



<b>b) Huyết tương</b>
<b>c) Tinh trùng</b>
<b>d) Trứng</b>


<b>2. Đến tuổi dậy thì, cơ quan sinh dục nữ tạo ra :</b>


<b>a) Máu</b>


<b>b) Huyết tương</b>
<b>c) Tinh trùng</b>
<b>d) Trứng</b>


<b>3. Giới tính là : </b>


<b>a) Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ</b>
<b>b) Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ</b>


<b>c) Sự khác biệt về cách trang phục giữa nam và nữ</b>
<b>d) Sự khác biệt sở thích giữa nam và nữ</b>


<b>4. Em có thể giữ vệ sinh cơ quan sinh dục của mình bằng cách nào ?</b>


<b>a) Em sẽ tắm 1 lần 1 tuần</b>


<b>b) Em sẽ đi kiểm tra sức khoẻ mỗi năm một lần</b>


<b>c) Em sẽ thay và mặt quần áo lót sạch, rưả sạch bộ phận sinh dục</b>
<b>d) Em sẽ ln ln mua quần áo lót mới</b>


<b>5. Sự sống mới được bắt đầu khi nào?</b>



<b>a) Nó được bắt đầu khi trứng và tinh trùng kết hợp với nhau</b>
<b>b) Nó được bắt đầu khi trứng rụng khỏi buồng trứng</b>


<b>c) Nó được bắt đầu khi trứng đi vào ống dẫn trứng</b>


<b>d) Nó được bắt đầu khi tinh trùng bám xung quanh trứng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) Sinh sản ra cơ thể mới</b>
<b>b) Nâng đỡ cơ thể</b>


<b>c) Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể</b>
<b>d) Bảo vệ cơ thể phòng chống bệnh tật</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng nhất </b>


<b>7. Em nên làm gì để từ chối người rủ rê làm những việc có hại cho sức khoẻ?</b>


<b>a) Nói rõ là em khơng muốn làm việc đó</b>


<b>b) Nếu người kia vẫn rủ rê, em sẽ giải thích các lý do khiến em quyết định như vậy</b>
<b>c) Nếu người kia vẫn lôi kéo, tốt nhất em tìm cách bỏ đi để ra khỏi nơi đó</b>


<b>d) Làm tất cả các việc trên</b>


<b>8. Cần phải làm gì để sử dụng thuốc an toàn?</b>


<b>a) Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ</b>


<b>b) Không dùng thuốc kháng sinh nếu không biết chính xác cách dùng và khơng biết </b>


<b>thuốc đó dùng cho loại bệnh nhiễm khuẩn nào.</b>


<b>c) Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng lại ngay.</b>
<b>d) Thực hiện tất cả các điều trên.</b>


<b>9. Cần phải làm gì để phịng các bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não?</b>


<b>a) Giữ vệ sinh ở nhà và môi trường xung quanh.</b>
<b>b) Diệt muỗi, bọ gậy.</b>


<b>c) Chống muỗi đốt(ngủ màn, bôi thuốc...).</b>
<b>d) Thực hiện tất cả các việc trên.</b>


<b>10. Trẻ em có thể làm gì để phịng chống bệnh AIDS?</b>


<b>a) Tìm hiểu học tập để biết về HIV/ AIDS, các đường lây và cách phòng tránh.</b>


<b>b) Chủ động phịng tránh, xác định được các tình huống có nguy cơ lây nhiễm HIV và </b>
<b>có hành vi tự bảo vệ mình trước nguy cơ đó.</b>


<b>c) Hướng dẫn bạn bè cách phịng tránh, cảm thơng, chia sẻ với những người nhiễm </b>
<b>HIV và gia đình họ.</b>


<b>d) Thực hiện tất cả các việc trên.</b>


<b>Chọn câu trả lời đúng</b>


<b>11. Đồng có tính chất gì?</b>


<b>a) Cứng, có tính đàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn.</b>


<b>b) Trong suốt, không rỉ, cứng nhưng giịn, dễ vỡ.</b>


<b>c) Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi mảnh hơn sợi tóc và có thể dát </b>
<b>mỏng hơn tờ giấy. Nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Không bị gỉ, tuy nhiên bị một số axit</b>
<b>ăn mịn.</b>


<b>d) Màu nâu đỏ, có ánh kim, nhưng dễ bị xỉn màu. Dễ dát mỏng và kéo sợi. Dẫn nhiệt </b>
<b>và dẫn điện tốt.</b>


<b>12. Tre, mây, song có tính chất gì?</b>


<b>a) Cứng, có tính đàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn.</b>
<b>b) Trong suốt, khơng rỉ, cứng nhưng giịn, dễ vỡ.</b>


<b>c) Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi mảnh hơn sợi tóc và có thể dát </b>
<b>mỏng hơn tờ giấy. Nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Không bị gỉ, tuy nhiên bị một số axit</b>
<b>ăn mòn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>và dẫn điện tốt.</b>


<b>13. Thuỷ tinh có tính chất gì?</b>


<b>a) Cứng, có tính đàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn.</b>
<b>b) Trong suốt, không rỉ, cứng nhưng giịn, dễ vỡ.</b>


<b>c) Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi mảnh hơn sợi tóc và có thể dát </b>
<b>mỏng hơn tờ giấy. Nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Không bị gỉ, tuy nhiên bị một số axit</b>
<b>ăn mịn.</b>


<b>d) Màu nâu đỏ, có ánh kim, nhưng dễ bị xỉn màu. Dễ dát mỏng và kéo sợi. Dẫn nhiệt </b>


<b>và dẫn điện tốt.</b>


<b>14. Nhơm có tính chất gì?</b>


<b>a) Cứng, có tính đàn hồi, chịu được áp lực và lực căng lớn.</b>
<b>b) Trong suốt, không rỉ, cứng nhưng giịn, dễ vỡ.</b>


<b>c) Màu trắng bạc, có ánh kim, có thể kéo thành sợi mảnh hơn sợi tóc và có thể dát </b>
<b>mỏng hơn tờ giấy. Nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Không bị gỉ, tuy nhiên bị một số axit</b>
<b>ăn mịn.</b>


<b>d) Màu nâu đỏ, có ánh kim, nhưng dễ bị xỉn màu. Dễ dát mỏng và kéo sợi. Dẫn nhiệt </b>
<b>và dẫn điện tốt.</b>


<b>15. Thép được sử dụng để làm gì?</b>


<b>a) Làm các đồ điện, dây điện, các bộ phận của ô tô, tàu biển.</b>


<b>b) Dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu bắc qua sông, đường ray tàu hoả, máy móc.</b>
<b>c) Làm các dụng cụ làm bếp; Vỏ của nhiều loại đồ hộp; khung cửa sổ, một số bộ phận </b>
<b>của các phương tiện giao thông như tàu hoả, xe ô tô, máy bay, tàu thuỷ.</b>


<b>16. Gạch được sử dụng để làm gì?</b>


<b>a) Để xây tường, lát sân, lát nền nhà.</b>


<b>b) Để sản xuất ra vữa xi măng, bê tông và bê tông cốt thép; tấm lợp.</b>


<b>c) Lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm mặt bàn mặt ghế, ốp</b>
<b>lát trang hồng nhà cửa, cơng trình văn hố, nghệ thuật...</b>



<b>17. Đá vơi được sử dụng để làm gì?</b>


<b>a) Để xây tường, lát sân, lát nền nhà.</b>


<b>b) Để sản xuất ra vữa xi măng, bê tông và bê tông cốt thép; tấm lợp.</b>


<b>c) Lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm mặt bàn mặt ghế, ốp</b>
<b>lát trang hồng nhà cửa, cơng trình văn hố, nghệ thuật...</b>


<b>18. Xi măng được sử dụng để làm gì ?</b>


<b>a) Để xây tường, lát sân, lát nền nhà.</b>


<b>b) Để sản xuất ra vữa xi măng, bê tông và bê tông cốt thép; tấm lợp.</b>


<b>c) Lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm mặt bàn mặt ghế, ốp</b>
<b>lát trang hồng nhà cửa, cơng trình văn hố, nghệ thuật...</b>


<b>19. Tơ sợi nhân tạo được sử dụng để làm gì ?</b>


<b>a) Được dùng để may quần áo, chăn màn, làm vải buồm, vải đệm ghế, lều bạt...</b>
<b>b) Được sử dụng rộng rãi, có thể thay thế cho gỗ, da, thuỷ tinh, vải và kim loại.</b>
<b>c) Được dùng để may quần áo, chăn màn, làm vải buồm, vải đệm ghế, lều bạt...; Còn </b>
<b>đọợc dùng trong y tế, làm các ống để thay thế cho các mạch máu bị tổn thương; làm </b>
<b>vợt ten - nis, bàn chải, dây câu cá, đai lưng an toàn ... và một số chi tiết của máy móc.</b>
<b>d) Được dùng làm săm, lốp, làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và các đồ </b>
<b>dùng trong nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×