Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE DH cho HS lam quen 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.06 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013</b>
<b>ĐỀ THAM KHẢO : 002</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...


<i><b>Câu 1: Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức, mạch hở với H</b></i>2SO4 đặc thu được hỗn hợp 3 ete có số mol bằng


nhau. Đốt cháy hồn tồn một trong ba ete trên sinh ra 3,36 lít CO2 và 3,6 g H2O. Các thể tích khí đo ở


đktc . Cơng thức cấu tạo của hai ancol đó là


<b>A. CH</b>3OH, C2H5OH. <b>B. CH</b>3OH và C3H7OH.


<b>C. C</b>2H5OH, C2H4(OH)2. <b>D. C</b>2H5OH, C3H7OH.


<i><b>Câu 2: Cho các dung dịch : X</b></i>1( HCl); X2 ( KNO3); X3 ( HCl + KNO3); X4 ( FeCl3 ); X5 ( HNO3). Dung dịch


có thể hồ tan được Cu kim loại là


<b>A. X</b>1, X3, X5 <b>B. X</b>1 ,X4, X5 <b>C. X</b>1, X2, X4 <b>D. X</b>3, X4, X5


<i><b>Câu 3: Cho một mảnh q tím vào dung dịch NaOH lỗng. Sau đó sục khí Cl</b></i>2 vào dung dịch đó, hiện tượng


xảy ra là:


<b>A. Giấy q từ màu xanh chuyển về màu tím</b>
<b>B. Giấy q từ màu xanh chuyển sang màu hồng</b>
<b>C. Giấy q từ màu tím chuyển sang màu xanh</b>
<b>D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu</b>


<i><b>Câu 4: Hai cation X</b></i>2+<sub> và Y</sub>+<sub> có mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3d</sub>6<sub> và 3p</sub>6<sub>. Kết luận đúng về nguyên tử</sub>



Xvà Y là


<b>A. X và Y đều là khí hiếm</b> <b>B. X và Y đều là kim loại</b>
<b>C. X và Y đều là phi kim</b> <b>D. X là kim loại, Y là khí hiếm</b>


<i><b>Câu 5: Cho Na dư vào một dung dịch cồn (C</b></i>2H5OH và H2O) thấy khối lượng H2 bay ra bằng 3% khối lượng


cồn đã dùng. Dung dịch cồn có C% là:


<b>A. 75,57%</b> <b>B. 72,57%</b> <b>C. 70,57%</b> <b>D. 68,57%</b>


<i><b>Câu 6: Nhóm gồm các chất vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử là</b></i>


<b>A. Fe</b>2(SO4)3, SO3, H2SO4, HCl <b>B. FeO, CO, Cl</b>2, Al2O3


<b>C. H</b>2S, HNO3, CO2, NH3 <b>D. Cl</b>2, S, FeSO4, H2O2


<i><b>Câu 7: Sục 4,48 lít khí CO</b></i>2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và


Ba(OH)2 0,2M thu được lượng kết tủa có khối lượng là


<b>A. 20,4 gam</b> <b>B. 9,85 gam</b> <b>C. 19,7 gam</b> <b>D. 15,2 gam</b>


<i><b>Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 7,2 gam Mg trong dung dịch HNO</b></i>3 loãng (dư), sau phản ứng thu được 1,12 lít khí


X (ở đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi hết nước của dung dịch Y thu được 46,4 gam muối khan.
Công thức phân tử của khí X là


<b>A. NO</b>2 <b>B. N</b>2O <b>C. N</b>2 <b>D. NO</b>



<i><b>Câu 9: Cho Bari kim loại lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaHCO</b></i>3, NaNO3, CuSO4, MgCl2,


(NH4)2CO3, KCl. Số chất tạo ra kết tủa là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<i><b>Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam một hiđrocacbon mạch hở (X) thu được 11.2 lít CO</b></i>2 (đktc). Mặt khác a


gam X làm mất màu vừa đủ 250 ml dung dịch Br2 1M. X là:


<b>A. C</b>2H4 <b>B. C</b>2H2 <b>C. C</b>4H6 <b>D. C</b>3H4


<i><b>Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO</b></i>2. Mặt khác, để trung hoà a mol Y cần vừa


đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:


<b>A. CH</b>3-COOH <b>B. HOOC-COOH</b>


<b>C. CH</b>3-CH2-COOH <b>D. HOOC-CH</b>2-CH2-COOH


<i><b>Câu 12: Nhiệt phân muối NH</b></i>4NO2 thu được khí :


<b>A. N</b>2 <b>B. NH</b>3 <b>C. N</b>2O <b>D. NO</b>2


<i><b>Câu 13: Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tan hết trong nước, giải phóng ra 0,224 lít H</b></i>2 (ở đktc) . Dung dịch sau


phản ứng cho thêm nước vào vừa đủ 2 lít dung dịch (X). pH của dung dịch (X) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 14: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ, glixezol, axetilen, anđehit fomic. Số chất cho phản ứng tráng</b></i>


gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 5</b>


<i><b>Câu 15: Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO</b></i>3)2, sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn giảm 27%. Hiệu


suất phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là


<b>A. 27,0%</b> <b>B. 37,5%</b> <b>C. 47,0%</b> <b>D. 35,65%</b>


<i><b>Câu 16: Trong các nhóm chất dưới đây, nhóm gồm các chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm là</b></i>
<b>A. MgO, Na, Al</b> <b>B. Be, CaO, Al</b>2O3 <b>C. K, BaO, Ba</b> <b>D. BeO, Ca, Na</b>


<i><b>Câu 17: Câu khảng định khơng đúng là</b></i>


<b>A. Nước giải khát được nén khí CO</b>2 ớ áp suất cao có độ chua (độ axit) lớn hơn


<b>B. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong khơng khí</b>
<b>C. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất</b>
<b>D. Thực phẩm được bảoquản ở nhịêt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn</b>
<i><b>Câu 18: Cho các phản ứng sau: </b></i> X + Y2+<sub> ---> X</sub>2+<sub> + Y</sub>


X + 3Z+<sub> ----> X</sub>3+<sub> + 3Z</sub>


Y + 2Z+<sub> ---> Y</sub>2+<sub> + 2Z</sub>


Tính oxi hố của các cation X2+<sub>, Y</sub>2+<sub>,Z</sub>+<sub> tăng theo thứ tự là</sub>


<b>A. Z</b>+<sub> < X</sub>2+<sub> < Y</sub>2+ <b><sub>B. X</sub></b>2+<sub> < Z</sub>+<sub> < Y</sub>2+ <b><sub>C. Z</sub></b>+<sub> < Y</sub>2+<sub> < X</sub>2+ <b><sub>D. X</sub></b>2+<sub> < Y</sub>2+<sub> < Z</sub>+



<i><b>Câu 19: Cho 3,5 gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Fe,Al,Cu tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được hỗn hợp Y</b></i>
gồm các oxit có khối lượng 4,94 gam. Thể tích dung dịh H2SO4 2M (loãng) vừa đủ để phản ứng hết với


Y là


<b>A. 90,00 ml</b> <b>B. 75,00ml</b> <b>C. 60,00ml</b> <b>D. 45,00 ml</b>


<i><b>Câu 20: Để điều chế muối sắt (III) clorua, người ta dùng phản ứng là</b></i>


<b>A. FeO tác dụng dung dịch HNO</b>3 <b>B. Fe tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư


<b>C. Fe tác dụng với khí Cl</b>2 <b>D. Fe tác dụng với dung dịch HCl</b>


<i><b>Câu 21: </b></i>Cho các dung dịch : H2N-CH2COOH (1); H2N-CH2COOC2H5 (2); ClH3N-CH2COOH (3);


H2NCH2CH2CH(NH2)COOH (4); HOOC-CH2CH2CH(NH2)-COOH (5); CH3COONa (6); H2N-CH2


-COONa (7) Các dung dịch có pH > 7 là


<b>A. </b>(2),(3),(4),(6) <b>B. </b>(2),(4),(6)(7) <b>C. </b>(3),(5),(6) <b>D. </b>(1),(4),(7)


<i><b>Câu 22: Cho 1 mol axit oxalic ( COOH)</b></i>2 tác dụng với 1,2 mol CH3OH thu được m gam este và 14,4 gam


H2O. Biết rằng có 60% axit phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 65,2</b> <b>B. 70,8</b> <b>C. 62,4</b> <b>D. 114,0</b>


<i><b>Câu 23: </b></i>Có 3 chất (X) C6H5OH , (Y) C6H5CH2OH, (Z) CH2=CH-CH2OH. Khi cho 3 chất trên phản ứng với


natri kim loại, dung dịch NaOH, dung dịch nước brom. Phát biểu nào sau đây <b>là </b><i><b>sai</b>:</i>


<b>A. </b>(X), (Z) phản ứng dung dịch brom, cịn (Y) thì khơng phản ứng dung dịch brom.
<b>B. </b>(X), (Y), (Z) đều phản ứng với natri kim loại.


<b>C. </b>(X) phản ứng dung dịch NaOH, cịn (Y) (Z) khơng phản ứng dung dịch NaOH.
<b>D. </b>(X), (Y), (Z) đều phản ứng với dung dịch NaOH.


<i><b>Câu 24: Dung dịch nước của muối X làm q tím chuyển màu xanh, dung dịch nước của muối Y khơng làm</b></i>
đổi màu q tím. Trộn lẫn dung dịch của hai muối thì được kết tủa. X và Y có thể là:


<b>A. K</b>2CO3 và Ba(NO3)2 <b>B. KOH và FeCl</b>2


<b>C. NaOH và K</b>2SO4 <b>D. Na</b>2CO3 và KNO3


<i><b>Câu 25: Cho 1,5 gam một anđehit tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO</b></i>3 trong NH3, thu được 21,6 gam


Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là


<b>A. OHC-CHO</b> <b>B. CH</b>3-CH2-CHO <b>C. CH</b>2=CH-CHO <b>D. HCHO</b>


<i><b>Câu 26: Cho miếng kim loại Na tan hết trong 200 ml dung dịch HCl 0,2M thu được 0,672 lít khí (ở đktc) H</b></i>2


và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X lượng chất rắn khan thu được là


<b>A. 4,07 gam</b> <b>B. 3,14 gam</b> <b>C. 2,34 gam</b> <b>D. 2,40 gam</b>


<i><b>Câu 27: Để phân biệt các chất rắn Mg, Al, Al</b></i>2O3 đựng trong các ống nghiệm mất nhãn, người ta dùng dung


dịch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 28: Đốt cháy một amin no đơn chức mạch hở thu được 0,8 mol CO</b></i>2. mặt khác cũng lượng amin trên



phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 21,9 g muối. công thức phân tử của amin là:
<b>A. CH</b>3NH2 <b>B. C</b>2H5NH2 <b>C. C</b>3H7NH2 <b>D. C</b>4H9NH2


<i><b>Câu 29: Nguyên tử R tạo được cation R</b></i>+<sub>. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R</sub>+<sub> (ở trạng thái cơ</sub>


bản) là 2p6<sub>. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là</sub>


A. 11. B. 10. C. 22. D. 23.


<i><b>Câu 30: Cho 2 thí nghiệm:</b></i>


Thí nghiệm 1: Cho a gam Fe vào dung dịch HCl dư thu được khí H2 (đktc)


Thí nghiệm 2: Cho a gam Fe vào dung dịch HNO3 dư thu được khí (đktc) NO2 (sản phẩm khử duy nhất)


Biết thể tích khí thốt ra trong 2 thí nghiệm hơn kém nhau 8,96 lít. Giá trị của a là


<b>A. 5,6 g</b> <b>B. 16,8 g</b> <b>C. 11,2 g</b> <b>D. 22,4 g</b>


<i><b>Câu 31: Nhận biết 3 chất lỏng bezen, toluen, stiren người ta dùng dung dịch là:</b></i>


<b>A. NaOH</b> <b>B. Br</b>2 <b>C. HNO</b>3 ( có H2SO4) <b>D. KMnO</b>4


<i><b>Câu 32: Cho các khí : CH</b></i>4, CO2, SO2, C2H2, C2H4. Số lượng chất có thể làm mất màu nước brom là


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 2</b> <b>D. 5</b>


<i><b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi khơng khí (Thể</b></i>
tích oxi chiếm 20% thể tích khơng khí), thu được 7,84 lít khí CO2 ở đktc và 9,9 g nước. Thể tích khơng



khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hồn tồn lượng khí thiên nhiên trên là:


<b>A. 84,0 lít</b> <b>B. 78,4 lít</b> <b>C. 56,0 lít</b> <b>D. 70,0 lít</b>


<i><b>Câu 34: Thuỷ phân este có cơng thức phân tử C</b></i>4H8O2 ( với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y.


Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là


<b>A. etyl axetat</b> <b>B. ancol metylic</b> <b>C. axit fomic</b> <b>D. ancol etylic.</b>


<i><b>Câu 35: Cho từ từ V ml dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaAlO</b></i>2 0,3M và NaOH


0,2M . Sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b>A. 25,00</b> <b>B. 15,00</b> <b>C. 45,00</b> <b>D. 55,00</b>


<i><b>Câu 36: Để phân biệt ba bình khí khơng màu mất nhãn đựng các chất CH</b></i>4, C2H2, HCHO bằng một hoá chất


dưới đây là:


<b>A. Dung dịch AgNO</b>3/NH3 <b>B. Cu(OH)</b>2 /OH


<b>-C. Dung dịch Br</b>2 <b>D. Khí H</b>2 (xuc tác Ni)


<i><b>Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam một mẫu cao su buna-N, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung</b></i>
dịch Ca(OH)2 dư thu được 32gam kết tủa. Tỉ lệ số mắt xích C3H3N và C4H6 trong mẫu cao su trên là.


<b>A. </b> 1<sub>2</sub> <b>B. </b> <sub>3</sub>2 <b>C. </b> 4<sub>5</sub> <b>D. </b> 3<sub>5</sub>



<i><b>Câu 38: Xà phịng hố 13,2 gam etylaxetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hồn</b></i>
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là


<b>A. 12,3 gam</b> <b>B. 14,3 gam</b> <b>C. 16,4 gam</b> <b>D. 21,2 gam</b>


<i><b>Câu 39: Một axit có cơng thức chung C</b></i>nH2n-2O4 thì đó là loại axit nào sau đây ?


<b>A. Axit chưa no hai chức.</b> <b>B. Axit no, 2 chức</b>


<b>C. Axit đa chức no</b> <b>D. Axit đa chức chưa no</b>


<i><b>Câu 40: chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:</b></i>


<b>A. H - COO - CH</b>3 <b>B. HO - CH</b>2 - CHO


<b>C. CH</b>3 - COOH <b>D. CH</b>3 - CH2 - CH2 - OH.


<i><b>Câu 41: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe</b></i>3O4 cần vừađủ 80,0 ml dung dịch HCl 5M. Dung dịch sau phản ứng


cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Kết thúc phản ứng lượng chất rắn tạo thành là


<b>A. 57,4 gam</b> <b>B. 5,4 gam</b> <b>C. 62,8 gam</b> <b>D. 60,1 gam</b>


<i><b>Câu 42: Khí CO</b></i>2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được


40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là


<b>A. 16,4 gam</b> <b>B. 16,8 gam</b> <b>C. 17,4 gam</b> <b>D. 18,4 gam</b>


<i><b>Câu 43: Cho hỗn hợp HCHO và H</b></i>2dư đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ



sảnphẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 11,8 gam. Lấy tồn bộ dung dịch
trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Khối lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 8,3 gam</b> <b>B. 7,3 gam</b> <b>C. 9,3gam</b> <b>D. 10,3 gam</b>


<i><b>Câu 44: Cho 11,8 gam hỗn hợp X gồm 3 amin: propyl amin, etylmetylamin, trimetylamin tác dụng vừa đủ với</b></i>
V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. 175 ml</b> <b>B. 200 ml</b> <b>C. 100ml</b> <b>D. 150 ml</b>


<i><b>Câu 45: Khi cho Br</b></i>2 tác dụng với một hiđrocacbon thu được một dẫn xuất brom hoá duy nhất có tỉkhối hơi so


với hiđro bằng 75,5. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon là


<b>A. C</b>5H10 <b>B. C</b>4H10 <b>C. C</b>5H12 <b>D. C</b>4H8


<i><b>Câu 46: Cho các phát biểu sau:</b></i>


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.


Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.



<i><b>Câu 47: Cho 3 chất C</b></i>6H5OH, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH có tính chất giống nhau là


<b>A. đều là hợp chất đơn chức</b> <b>B. đều không tan trong nước và rất độc</b>
<b>C. đều khơng làm đổi màu q tím</b> <b>D. đều phản ứng được với NaOH và HCl</b>
<i><b>Câu 48: Nhóm gồm các chất điện li mạnh là</b></i>


<b>A. NaOH, HCl, CH</b>3COOH, C2H5OH <b>B. CH</b>3COONa, NH4Cl, KOH, NaAlO2


<b>C. CuSO</b>4, HNO3, C12H22O11(saccarozơ),SO3 <b>D. BaCl</b>2, H2S, C6H5OH, NH4NO2


<i><b>Câu 49: Cho thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl, sau phản ứng kết thúc thu được</b></i>
336 ml khí H2 (ởđktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là


<b>A. Fe</b> <b>B. Mg</b> <b>C. Zn</b> <b>D. Al</b>


<i><b>Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X,Y đồng đẳng kế tiếp thu được 2m g CO</b></i>2 và m gam H2O.


X,Y là:


<b>A. C</b>4H10, C5H12 <b>B. C</b>3H8, C4H10 <b>C. C</b>4H6 , C5H8 <b>D. C</b>2H4, C3H6




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×