Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.85 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngy son: 22/8/2012
<b>Chơng I. Đoạn thẳng</b>
<b>Đ1. IM. ĐƯỜNG THẲNG</b>
TiÕt 1 – ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- HS nắm được hình ảnh của điểm, hình ảnh của đường thẳng.
- HS hiểu được quan hệ của điểm thược hay không thuộc đường thẳng
<i><b>2. Kỷ năng:</b></i>
- HS biết vẽ điểm, đường thẳng,biết đặt tên điểm, đường thẳng.
- HS biết kí hiệu điểm, đường thẳng.
- HS biết sử dụng các kí hiệu ,<sub>.</sub>
- HS biết quan sỏt cỏc hỡnh ảnh của điểm và đương thẳng trong thực tế.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- RÌn lun tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Thước thẳng, sợi chỉ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: S¸ch, bót, thước thẳng.
<b>III. Tiền trình dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>- KT: HS nắm được hình ảnh của điểm. </b>
<b>- KN: HS biết vẽ điểm, biết đặt tên điểm, biết kí hiệu điểm, biết quan sát các hình </b>
ảnh của điểm trong thực tế.
- GV: Dấu chấm nhỏ trên
bảng là hình ảnh của điểm,
thờng thì ta dùng các chữ
cái in hoa A, B, C, … để
đặt tên cho điểm.
- GV: Giới thiệu cho HS
cách đặt tên một điểm, các
điểm phân biệt và điểm
trùng nhau.
- HS nghe GV giíi thiƯu
vµ ghi vµo vë.
- HS: Vẽ hỡnh v c tờn
mt s im.
- HS nêu cách vẽ điểm,
cách viết điểm.
- HS nghe và vẽ theo vµo
vë.
<b>I . Điểm:</b>
- Dấu chấm nhỏ trên trang
giấy là hình ảnh của điểm.
- Người ta dùng các chữ
cái in hoa A,B,C …để đặt
tên cho điểm .
Vd : . A . B
. M
- Bất cứ hình nào cũng là
tập hợp các điểm . Mỗi
điểm cũng là một hình.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu về đường thẳng</b>
<b>- KT: HS nắm được hình ảnh của đường thẳng. </b>
<b>- KN: HS biết vẽ đường thẳng, biết đặt tên đường thẳng, biết kí hiệu đường thẳng, </b>
biết quan sát các hình ảnh của đường thẳng trong thực tế.
- GV yêu cầu HS tự đọc
sgk
? Em hãy nêu hình ảnh
đ-ờng thẳng mà em biết
- GV: Đa ra một số hình
ảnh về đờng thẳng: thớc
- HS đọc bài
- HS trả lời.
MÐp b¶ng, mÐp bàn ...
- 1HS khác bổ sung.
<b>II. ng thng:</b>
thẳng, mép bàn mép bảng,
một sợi chỉ căng thẳng …
? Làm thế nào để vẽ đợc
một đờng thẳng.
- GV: Vẽ 1đờng thẳng
lên bảng và giới thiệu
cách đặt tên đờng
thẳng.
- GV giới thiệu 2 đờng
thẳng khác nhau có hai
tên khác nhau.
? Sau khi kéo dài đờng
thẳng về hai phía em có
nhận xét gì.
- HS: Dùng bút vạch theo
mép thớc thẳng ta vẽ đợc
đờng thẳng.
- HS vÏ vµo vë.
- HS nghe và ghi bài.
- HS: Đờng thẳng không
bị giíi h¹n vỊ hai phÝa
- Đường thẳng khơng bị
giới hạn về hai phía .
- Người ta dùng các chữ
cái thường a,b,c …m,p
….để đặt tên cho đường
thẳng .
d
p
<b>Hoạt động 3: Điểm thuộc đường thẳng. Điểm không thuộc đường thẳng </b>
<b>- KT: HS hiểu được quan hệ của điểm thuéc hay không thuộc đường thẳng.</b>
<b>- KN: HS biết sử dụng các kí hiệu </b>,<sub>.</sub>
- GV y/c HS nhìn vào H4
(SGK/104)
? c tờn ng thng v
im.
-? Em có nhận xét gì về vị
trí giữa 2 điểm A, B với
đ-ờng thẳng d?
- Gii thiệu điểm thuộc,
khơng thuộc đờng thẳng
và cách kí hiệu.
- GV yêu cầu HS đọc và
làm phần ? sgk.
- HS nhìn vào H4
(SGK/104) và đọc.
(Có 1 đờng thẳng d và 2
điểm A và B.)
- §iĨm A nằm trên d, B
không nằm trên d.
- HS c to phần ?
- Cả lớp vẽ hình và làm
vào vở.
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời
câu hỏi a v b.
- 1 HS lên vẽ câu c)
<b>III. im thuộc đường </b>
<b>thẳng. Điểm không </b>
<b>thuộc đường thẳng:</b>
d
B
A
- Điểm A thuộc đờng
thẳng d ta kí hiệu: Ad.
- Điểm B khơng thuộc
đ-ờng thẳng d ta kí hiệu:
B d
? (Tr 104 – SGK).
<i><b>H×nh 5</b></i>
a
E
C
a, Điểm C thuộc đường
thẳng a, Điểm E không
thuộc đường thẳng a
b, C a, E <sub>a</sub>
c, Vẽ thêm:
<i><b>H×nh 5</b></i>
a
E
K
C H
I
<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>
hiệu điểm, đường thẳng, sử dụng các kí hiệu ,<sub>.</sub>
- GV yêu cầu HS làm bài 3
(SGK/104)
- GV đa hình vẽ lên bảng
- y/c HS cả lớp suy nghĩ và
gọi từng em lên bảng trả
lời từng câu hỏi một.
- HS vẽ hình vào vở.
- Cả lớp suy nghĩ.
- HS lên bảng làm, HS dới
lớp làm vào vở.
- HS nhËn xÐt bµi lµm.
<b>IV. Lun tËp</b>
<i>Bµi 3(SGK/104)</i>
a) - Điểm A thuộc đờng
thẳng n, q.
Viết An, Aq.
- Điểm B thuộc đờng
thẳng m,n,p.
ViÕt Bm, Bn, Bp.
b) - Đờng thẳng đi qua
điểm B là: m, n, q. KÝ
hiÖu: Bm, Bn, Bp.
- Đờng thẳng đi qua
điểm C là: m, q. KÝ hiÖu:
Cm, Cp.
c) - Điểm D nằm trên
đ-ờng thẳng q, không nằm
trên đờng thẳng m, n, p.
Kí hiệu: Dq, Dm,
Dn, Dp.
<b>Hoạt động 5. H ớng dẫn về nhà</b>
- Ghi nhớ các kiến thức về điểm và đờng thẳng.
- Làm các BT 2; 4; 5; 6; 7(SGK/104-105)
- §äc trớc bài "Ba điểm thẳng hàng"
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
Ngy son: 29/8/2012
<b>Đ2. Ba điểm thẳng hàng</b>
<b>Tiết 2 </b>–<b> ppct</b>
<b>I . Muc tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Häc sinh hiĨu ba ®iĨm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm.
- Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Học sinh biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng phía, khác phía, nằm giữa.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Sử dụng thớc thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng một cách cẩn thận,
chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Thước thẳng, sợi chỉ, phấn màu, bảng phụ.
- HS: S¸ch, bút, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>- KT: HS nhớ lại cách vẽ điểm, đờng thẳng. </b>
<b>- KN: Vẽ điểm, đặt tờn điểm, kớ hiệu điểm.</b>
- GV nêu ra bài tập.
Bµi 1. Vẽ đường thẳng a .
Vẽ A a, C a, D a.
Bµi 2. Vẽ đường thẳng b .
Veõ S b, T b, R b.
- GV yêu cầu 2 HS lên
bảng làm.
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài làm
của bạn.
<b>Hot ng 2: Thế nào là ba điểm thẳng hàng </b>
<b>- KT: HS hiểu ba điểm thẳng hàng. </b>
<b>- KN: HS biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.</b>
? Trỡnh bày cách vẽ 3 điểm
thẳng hàng.
? Khi nào 3 điểm thẳng
hàng.
? Khi nào 3 điểm không
thẳng hàng ?
- GV yêu cầu HS kim tra
vi bt 8( sgk :106).
- HS vẽ vào vở.
- HS cả lớp cùng quan
sát.
1 Hs trả lời.
+ Ba im thng hng
khi chỳng cùng nằm
trên1 đờng thẳng.
+ Ba điểm không thẳng
hàng khi chúng không
cùng nằm trên một đờng
thẳng.
- HS ta dùng thớc để
kiểm tra bài 8 – sgk.
<b>I. Thế nào là 3 điểm </b>
- Khi ba điểm A,C,D cùng
thuộc một đường thẳng, ta
nói chúng thẳng hàng.
- Khi ba điểm A,B,C
không cùng thuộc bất kỳ
một đường thẳng nào,ta
nói chúng khơng thẳng
hàng.
<b>Hoạt động 3: Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng </b>
<b>- KT: HS biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.</b>
<b>- KN: HS biết sử dụng các thuật ngữ: nằm cùng phía, khác phía, nằm giữa.</b>
- GV vẽ hình lên b¶ng
? Với hình vẽ đó kể từ trái
sang phải vị trí các điểm
nh thế nào đối với nhau.
? Trên hình có mấy điểm
đ-ợc biểu diễn? Có bao nhiêu
điểm nằm giữa 2 điểm M
và P.
- Trong 3 điểm thẳng hàng
có bao nhiêu điểm nằm
giữa 2 điểm còn lại?
* Nếu nói rằng: " điểm B
nằm giữa 2 điểm A; C" thì
+ 2 im M v N nm
cùng phía đối với điểm P.
+ 2 điểm N và P nằm
cùng phía đối với điểm
M.
+ 2 điểm M và P nằm
khác phía đối với điểm
N.
+ Điểm N nằm giữa 2
điểm M và P.
- HS trả lời câu hỏi, rút
ra nhận xét.
- HS: Nhận
<b>II. Quan h gia 3 im </b>
<b>thng hng:</b>
-
Trên hình vÏ ta cã:
+ 2 điểm M và N nằm cùng
phía đối với điểm P.
+ 2 điểm N và P nằm cùng
phía đối với điểm M.
+ 2 điểm M và P nằm khác
phía đối với điểm N.
+ §iĨm N nằm giữa 2 điểm
M và P.
xét(SGK/106)
- HS suy nghÜ tr¶ lêi:
Nếu biết một điểm
nằm giữa 2 điểm thì 3
điểm ấy thẳng hàng.
khung - SGK/106)
<i>Chú ý: </i>Nếu biết một điểm
nằm giữa 2 điểm thì 3 điểm
ấy thẳng hµng.
<b>Hoạt động 4: Lun tËp- c ủng cố </b>
<b>- KT: Cđng cè cho HS kiÕn thø vỊ ba ®iĨm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, </b>
điểm nằm giữa hai điểm.
<b>- KN: áp dụng làm bài tập.</b>
Bi tp 11: SGK
<b>M</b> <b>R</b> <b>N</b>
Xem hình 12 và điền vào
chỗ trống trong các phát
biểu sau:
a, Điểm … nằm giữa hai
điểm M và N.
b, Hai điểm R và N nằm
…..đối với điểm M
c, Hai điểm …nằm khác
phía đối với …
Bài tập:
Vẽ ba điểm E, F, K thẳng
hàng sao cho E nằm giữa F
và K. Vẽ điểm M và N
thẳng hàng với E. Hãy chỉ
ra điểm nằm giữa hai điểm
còn lại.
- HS đọc đề bài.
- HS đứng tại chỗ trả lời
câu a, b, c.
- HS nhận xét câu trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét bài làm
cđa b¹n.
<b>IV. Lun tËp</b>
Bài tập 11: SGK
a, Điểm R nằm giữa hai
điểm M và N.
b, Hai điểm R và N nằm
cùng phía đối với điểm M
c, Hai điểm M và N nằm
khác phía đối với điểm R
Khơng có điểm nào nằm
giữa hai điểm cịn lại
Bài tập:
a,
<b>E</b>
<b>K</b> <b>F</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
b, <b>E</b> <b>F</b> <b>K M</b> <b>N</b>
<b>Hoạt động 5. H ớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc khái niệm 3 điểm thẳng hàng, không thẳng hàng, tính
chất của 3 điểm thẳng hàng.
- Làm các BT: 8; 10; 12; 13; 14 (SGK/106+107)
5 -> 13 (SBT/96+97)
- Đọc trớc bài: “ Đờng thẳng đI qua 2 điểm” và tìm hiểu kháI niệm
2 đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau và 2 đờng thẳng song song.
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
Ngy son: 10/09/2012
<b>Đ3. Đờng thẳng ®i qua hai ®iÓm</b>
<b>TiÕt 3 ppct</b>–
<b>I . Muc tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Biết các khái niệm hai đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Biết vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm, đờng thẳng cắt nhau, song song.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Vẽ cẩn thận, chính xác đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: S¸ch, bót, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
<b>- KT: HS nhí lại kiến thức về 3 điểm thẳng hàng. </b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng vào làm bài tập.</b>
- GV nêu ra bài tập.
? Nêu cách vẽ ba điểm A,
B, C thẳng hàng. Có mấy
trờng hợp hình vẽ. Trong
mỗi trờng hợp, có mấy
điểm nằm giữa hai điểm
còn lại
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng làm.
- GV nhận xét và cho điểm.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài làm của
bạn.
<b>Hot ng 2: Vẽ đường thẳng</b>
<b>- KT: HS hiểu đợc có một và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt.</b>
<b>- KN: HS biết vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm.</b>
- GV: Y/c Hs đọc mục 1
SGK.
- Gäi mét HS lên bảng thực
hành vẽ.
? Qua 2 im A v B ta vẽ
đợc bao nhiêu đờng thẳng
=> nhận xét.
- Gọi 1 Hs đọc nhận xét
SGK
GV: y/c Hs lµm bµi tËp 15
– SGK.
Gọi Hs trả lời miệng
- GV: Nhấn mạnh qua 2
điểm cho trớc ta vẽ đợc vô
số đờng không thẳng, nhng
chỉ vẽ đợc một đờng thẳng.
- HS đọc thông tin trong
SGK.
- 1 HS lên bảng vẽ hình
HS dới lớp vẽ vào vở
- HS: Qua 2 điểm A và B ta
chỉ vẽ đợc 1 đt’ duy nhất.
- Đọc bài theo yêu cầu
- 1 HS trả lời
- HS chó ý nghe gi¶ng.
<b>1. VÏ ® êng th¼ng . </b>
Nhận xét: Có một và chỉ
một đờng thẳng đi qua
hai điểm A và B
<b>Hoạt động 3: Tên đường thẳng</b>
<b>- KT: HS ôn lại cách gọi tên đờng thẩng đã học, và làm quen cách gọi tên mới.</b>
<b>- KN: HS biết đọc tên đơng thẳng.</b>
- GV y/c Hs đọc mục 2 –
SGK
? ở bài 1 các em đã biết
cách đặt tên một đờng
- HS đọc thơng tin trong
SGK.
- HS tr¶ lêi.
<b>2. Tên đ ờng thẳng.</b>
Có 3 cách gọi tên đờng
thẳng:
thẳng đó là cách nào.
? Đến bài hơm nay ta biết
thêm mấy cách đặt tên cho
đờng thẳng.
- GV: Chèt l¹i .
- GV: Giới thiệu cách đặt
tên cho đờng thẳng.
- GV: Cho hs đọc tên các
đờng thẳng (h16,17) sgk.
- Cho HS làm bài tập ?1
SGK
- GV: Vẽ hình lên bảng gọi
HS trả lời.
- GV cho HS làm bài tập:
Cho 3 điểm A, B, C không
? Hai đt’ này cú c im
gỡ.
? Với 2 đt AB, AC ngoài
điểm A còn điểm chung
nào khác không ?
? Dựa vào SGK hÃy cho
biết 2 đt AB, AC gọi là 2
đt nh thế nào.
- HS trả lời.
- HS chó ý nghe gi¶ng.
- HS đọc tên các đờng
thẳng H 16 v 17
- HS quan sát hình vẽ và
trả lời.
- 1 Hs lên bảng vẽ hình,
Hs dới líp vÏ vµo vë
- HS hai đờng thẳng AB và
AC có 1 điểm chung.
Điểm chung A là duy nhất
§êng th¼ng a
C2:
A B
. .
Đờng thẳng AB hoặc BA
C3:
x
y
Đờng thẳng xy hoặc yx
?.
Cú 6 cỏch gi ng thng
trờn l:
+ Đờng thẳng AB.
+ Đờng thẳng BA.
+ Đờng thẳng BC.
+ Đờng thẳng CB.
+ Đờng thẳng AC.
+ Đờng thẳng CA.
<b>Hot ng 4 : ng thng trựng nhau, cắt nhau, song song</b>
<b>- KT: Biết các khái niệm hai đờng thẳng trùng nhau, cắt nhau, song song với nhau. </b>
- GV: §a ra bảng phụ hình
vẽ H118, H19, H20.
- GV yờu cu HS đọc tên
các đờng thẳng đó.
- GV: Cho hs nhận xét:
Gọi hs nhận xét câu trả lời
của bạn.
- GV: chốt lại vấn đề.
- GV giới thiệu chú ý sgk.
- HS cả lớp cùng quan sát.
- HS:
H 18: ta nói các đờng
thẳng AB và CB trùng
nhau.
H19: Đờng thẳng AB và
AC cắt nhau (có 1 ®iĨm
chung).
H 20: hai đờng thẳng xy, zt
khơng có điểm chung ta
nói chúng song song.
- 1 hs nhận xét.
- HS khác nhận xét câu trả
lời của bạn.
- HS ghi bài.
- HS c chỳ ý sgk.
<b>3. Đ ờng thẳng trùng </b>
<b>nhau, cắt nhau, song </b>
<b>song. </b>
( H×nh 18)
hình 19 hình 20
H 18: ta nói các đờng
thẳng AB và CB trựng
nhau.
H19: Đờng thẳng AB và
AC cắt nhau (cã 1 ®iĨm
chung).
H 20: hai đờng thẳng xy,
zt khơng có điểm chung
ta nói chúng song song.
* Chú ý: Sgk
<b>- KT: Củng cố cho HS kiến thứ về đờng thẳng đi qua hai điểm. </b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
- Nêu cách vẽ đờng thẳng,
cách đặt tên đờng thẳng?
Vị trí tơng đối giữa hai
đ-ờng thẳng?
- Bµi tËp vËn dơng:
Bµi 17( tr 109- sgk).
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nhận xét câu trả lời.
<b>Bµi 17 - sgk</b>
Cú tất cả 6 đường thẳng:
- Đường thẳng AB
- Đường thẳng BC
- Đường thẳng CD
- Đường thẳng DA
- Đường thẳng AC
- Đường thẳng
<b>Hoạt động 5. H ớng dẫn về nhà</b>
- Häc thuéc kiÕn thøc trong vë ghi vµ sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- §äc tríc néi dung bài thực hành.
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
<b>Tiết 4 ppct</b>
<b>I . Muc tiêu:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Học sinh biết trồng cây hoặc chôn cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm
3 điểm thẳng hàng.
<i><b>2. K nng:</b></i>
- Rèn luyện kĩ năng cách xác định vị trí để 3 điểm thẳng hàng.
<i><b>3. Thái độ.</b></i>
- Trung thùc, chÝnh xác và nghiêm túc trong khi thực hành.
<b>II. Chun b</b>
- GV: Bộ cọc và giác kế, thớc dây.
- HS: Mỗi nhãm:
+ Ba cọc tiêu đó là những cọc bằng tre hoặc bằng gỗ dài khoảng 1,5m có một đầu
nhọn. Thân cọc đợc dán giấy bằng hai màu xen kẽ để dễ thấy từ xa.
+ Một dây dọi dài khoảng 1,5m.
<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung cần đạt</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>
<b>- KT: HS nhí lại kiến thức về 3 điểm thẳng hàng. </b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng vào làm bài tập.</b>
- GV nêu ra bài tập.
? Khi nào ta nói ba điểm
thẳng hàng ? Nói cách vẽ
ba điểm thẳng hàng.
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng làm.
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>Hot ng 2: Kim tra dụng cụ - Thông báo nhiệm vụ</b>
<b>- KT: HS hiểu đợc nhiệm vụ cần làm.</b>
- Cho HS đọc mục 1 SGK
a) Chôn cọc thành một
hàng rằo thẳng nằm giữa
hai cột mốc Avà B.
b) Đào hố trồng cây thẳng
hàngvới hai cây A và B đã
có ở hai đầu lề đờng.
- GV em nào có thể trình
bày cách trồng các bạn
cùng nghe?
- HS đọc SGK.
- HS chú ý nhắc lại nhiệm
vụ phải làm.
- HS trả lời.
<b>1. Nhiệm vụ.</b>
a) Chôn các cọc hàng rào
thẳng hàng giữa hai cột
mốc A và B.
b) o h trồng cây
thẳng hàng với 2 cây A
và B đã cho có sẵn bên lề
đờng.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách làm</b>
<b>- KT: HS nêu đợc các bớc cần làm.</b>
<b>- KN: HS biết cách làm.</b>
- Cho hs đọc mục 3 sgk
- GV làm mẫu cách làm
tr-ớc lớp theo 3 btr-c
- GV làm thử chôn cọc C
thẳng hàng với 2 cọc A và B
ở cả 2 vị trí của C; (C nằm
giữa A và B ; B nằm giữa A
- C lp cựng đọc mục 3
(SGK/108) và quan sát kĩ 2
tranh vẽ ở H24 và H25
trong thời gian 3'
- 2 HS nêu cách làm.
- Lần lợt 2 HS thao tác đặt
cọc C thẳng hàng với 2 cọc
A và B trớc toàn lớp (mỗi
HS thực hiện 1 trờng hợp
về vị trí của C đối với A;
B)
<b>2. C¸ch lµm.</b>
Bớc 1: Cắm (hoặc đặt )
cọc tiêu thẳng đứng với
mặt đất tại hai điểm A và
B
Bớc 2: Hs 1 đứng tại
điểm A HS 2 đứng tại
điểm C (C nằm giữa A và
B)
Bớc 3 : HS 1 ngắm và ra
hiệu cho HS 2 đặt cọc ở
vị trí C sao cho Hs 1 thấy
<b>Hoạt động 4: HS tiến hành thực hành </b>
<b>- KT: HS áp dụng kiến thức về 3 điểm thẳng hàng để thực hành. </b>
<b>- KN: HS ren luyện kĩ năng áp dụng kiến thức vào thực tế.</b>
- Quan s¸t c¸c nhãm HS
thùc hành, nhắc nhở điều
chỉnh khi cần thiết.
- Nhóm trởng (là tổ trởng
các tổ) phân công nhiệm
vụ cho từng thành viên tiến
hành chôn cọc thẳng hàng
với 2 mèc A vµ B mµ GV
cho tríc (cäc ë giữa 2 mốc
A; B cọc nằm ngoài A; B)
- Mỗi nhóm HS có ghi lại
biên bản TH theo trình tự
các khâu.
1) Chun b thc hnh
(kim tra từng các nhân).
2) Thái độ, ý thức thực
hành (cụ thể từng cá nhân).
3) Kết quả thực hành: Tự
cho điểm.
<b>Hoạt động 5: KÕt thóc thùc hµnh</b>
- NhËn xÐt kết quả hoạt
nhúm, v s chun bị, ý
thức trong các hoạt động
thực hành,của các cá nhân
trong mỗi nhóm.
- Tun dơng và phê bình
trớc lớp những cá nhân, tập
thể hoàn thành nhiệm vụ và
khơng hồn thành nhiệm vụ
đợc giao.
- HS thu dọn đồ đạc, và
chuẩn bị cho tiết học sau.
- HS vệ sinh chân tay, cất
dụng cụ chuẩn bị vào giờ
học sau
<b>Hoạt động 6. H ớng dẫn về nhà</b>
- Về nh hà ọc b i cà ũ
- Đọc trớc bài hoc sau: Tia
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dËy</b>
………
………
………
………
**************************************
10/9/2011
<b>§5. tia</b>
TiÕt 5 – ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức:
- HS biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.
- HS biết thế nào là 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau.
2. Kỷ năng:
- HS biết biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên 1 tia.
- Biết phân loại 2 tia chung gốc.
3. Thái độ.
<i>- </i>Phát biểu chính xác các mệnh đề tốn học, rèn luyện khả năng vẽ hình, quan sát,
nhận xét của HS.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: S¸ch, bót, thước thẳng, «n tËp bµi cị.
<b>III. Tiền trình dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm tia </b>
<b>- KT: HS biết định nghĩa mô tả tia bằng các cách khác nhau.</b>
<b>- KN: HS biết biết vẽ tia, biết viết tên và biết đọc tên 1 tia.</b>
- GV y/c HS đọc hình 26
(SGK/111) và trả lời câu
hỏi:
Th no l mt tia gốc O?
- Gv nhấn mạnh: Tia Ox bị
giới hạn ở điểm O, khơng
bị giơí hạn về phái x
- Vẽ đờng thẳng xx'. Lấy
điểm B thuộc đt xx'. Vit
- HS c hỡnh 26
(SGK/111) và trả lêi nh
trong SGK
- HS lµm theo híng dÉn
cđa GV ra giÊy nh¸p.
<b>1. Tia gèc O</b>
O x
Đọc: Tia Ox
tên 2 tia gèc B
<b>Hoạt động 2: Hai tia đối nhau </b>
<b>- KT: HS biết thế nào là 2 tia đối nhau.</b>
<b>- KN: HS nhận biết và vẽ đợc hai tia đối nhau..</b>
- GV: giới thiệu hai tia Ax;
Ay nói trên là hai tia đối
nhau.
? Hai tia gọi là đối nhau
nếu thoả mãn những điều
kiện gì.
- GV: Chốt, đa ra nhận xét.
- GV: Gọi học sinh đọc
nhận xét SGK.
Y/c Hs lµm ?1 sgk.
- GV: Gäi Hs tr¶ lêi.
- GV: NhËn xÐt sưa sai.
- HS nghe GV giảng bài.
- HS: Hai tia gọi là đối
nhau nếu thoả mãn 2 điều
kiện:
+ Hai tia chung gốc
+ Hai tia tạo thành đờng
thẳng.
- HS đọc nhận xột.
- Cả lớp làm bài theo yêu
cầu.
- HS trả lời các câu hỏi ?1
a) Vì chúng không chung
gốc.
b) Các tia đối nhau là:
Ax, Ay, Bx, By
<b>2. Hai tia đối nhau</b>
- Hai tia đối nhau Ox, Oy
đợc gọi là hai tia đối nhau.
- Hai tia gọi là đối nhau
nếu thoả mãn 2 điều kiện:
+ Hai tia chung gốc
+ Hai tia tạo thành một
đờng thẳng
* NhËn xÐt: (Tr 112- sgk).
?1 (Tr 112- sgk).
a) V× chóng kh«ng chung
gèc.
b) Các tia đối nhau là:
Ax, Ay, Bx, By
<b>Hoạt động 3: Hai tia trùng nhau </b>
<b>- KT: HS biết thế nào là 2 tia trùng nhau. </b>
<b>- KN: Biết phân loại 2 tia chung gốc.</b>
- GV dùng phấn màu khác
nhau vẽ hai tia AB, Ax
(H×nh 29).
- GV cho hs quan sát nhận
xét đặc điểm của hai tia AB
và Ax.
- GV: Hai tia trùng nhau là
hai tia mà nọi điểm đều là
điểm chung.
? ë hình 28 SGK có
những tia nào trùng nhau.
- GV: giíi thiƯu chó ý sgk
- Cho hs lµm bµi tập ?2 sgk
- Gọi lần lợt Hs trả lời các
- GV: Gọi Hs nhận xét.
- Vv: Nhận xét, chốt, đáp
án.
- HS quan sát hình vẽ chỉ
ra đặc đ’ của hai tia A x và
AB:
+ chung gốc
+ tia này nằm trên tia kia
- HS quan sát trả lời.
- Đọc chú ý Sgk.
- Cả lớp làm bài theo yêu
cầu.
- Lần lợt trả lời theo yêu
cầu.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Chú ý, sửa sai và ghi bài.
<b>3. Hai tia trùng nhau</b>
(Hình 29)
- Hình vẽ tên ta có tia Ax
và tia AB:
+ Chung gèc.
+ Tia này nằm trên tia kia
- Ta gọi đó là hai tia trùng
nhau.
<b>* Chó ý : (Tr 112- sgk).</b>
?2 (Tr 112- sgk).
(H×nh 30)
c) Hai tia Ox, Oy khơng
phải là hai tia đối nhau vì
chúng không tạo thành
một đờng thẳng.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - c ủng cố </b>
<b>- KT: Củng cố cho HS kiến thứ về đờng thẳng đi qua hai điểm. </b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
- Thế nào là tia gốc O, hai
tia đối nhau, hai tia trựng
nhau?
- GV yêu cầu HS làm bài
tập 23 (Tr 113- Sgk).
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS làm bài.
- HS nhËn xÐt bµi lµm.
<b>Bµi 23 (Tr 113- Sgk). </b>
a) c¸c tia trïng nhau: MN,
MP, MQ vµ NP, NQ.
b)Các tia đối nhau: Khơng
có.
c) PM và PQ ; PQ và PN.
<b>Hoạt động 5. H ớng dẫn về nhà</b>
- Häc thuéc kiÕn thøc trong vë ghi vµ sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- Chn bÞ cho tiÕt sau: “ lun tËp
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
15/9/2011
<b>Bài soạn: luyện tập</b>
Tiết 6 - ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau.
- Củng cố kiến thức về quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.
2. Kỷ năng:
- Luyện cho HS kĩ năng phát biểu định nghĩa tia, hai tia đối nhau.
- Luyện cho HS kĩ năng nhận biết tia, 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau, củng cố
điểm nằm giữa, điểm nằm cùng phía, khác phía qua đọc hình.
- Luyện kĩ năng vẽ hình.
3. Thái độ.
- Rèn luyện khả năng vẽ hình, quan sát, nhận xét cđa HS.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- HS: S¸ch, bót, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- KT: HS nhớ lại kiến thức về đờng thẳng, tia.</b>
<b>- KN: VÏ h×nh, áp dụng làm bài tập.</b>
GV yêu cầu HS trả lời
miệng những câu hỏi sau:
- Vẽ đờng thẳng xy. Trên
đó lấy điểm M. Tia Mx là
gì ? Đọc tên các tia đối
nhau trong hình vẽ.
- Cho HS làm bài tập 25:
Phân biệt sự khác nhau
giữa tia v ng thng
- 2 HS lên bảng trả lời và
làm bài tập.
- HS khác nhận xét.
<b>Hot ng 2: LuyÖn tËp </b>
<b>- KT: Củng cố kiến thức về 2 tia đối nhau, 2 tia trùng nhau. Củng cố kiến thức về </b>
quan hệ giữa 3 điểm thng hng.
<b>- KN: Vẽ hình, áp dụng làm bài tập.</b>
<b>Bài 26 (Tr 113 - sgk).</b>
- GV: yêu cầu học sinh làm
bài 26 (sgk).
- Bài toán cho biết gì yêu
cầu gì?
? Nêu cách thực hiện.
- Điểm M có thể nằm ở
những vị trí nào? Vẽ hình
minh hoạ?
- Chốt lại cách thực hiện
yêu cầu 2 học sinh lên
bảng trình bày.
- Gv: gọi Hs nhận xét, bổ
xung.
- GV: Chốt, đáp án.
<b>Bài 27 (Tr 113 - sgk).</b>
- Trả lời miệng điền vào
chỗ trống các câu hỏi
- Vẽ hình minh hoạ
- Khắc sâu : hai điều kiện
để hai tia đối nhau
<b>Bài 28 (Tr 113 - sgk).</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề
bài.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ
hình, 1 HS khác làm câu a,
1 HS đứng tại chỗ trả lời
câu b.
<b>Bài 30 (Tr 113 - sgk).</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề
bài.
- Yêu cầu 1 HS đứng tại
chỗ trả lời câu b.
<b>Bài 31 (Tr 114 - sgk).</b>
- Một HS lên bảng làm bài
tập
- Vẽ hình và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu SGK
- Nhận xét và hoàn thiện
vào vở
Trình bày lời giải
Nhận xét, bổ xung.
- Một HS lên bảng vẽ hình
- Trả lời miệng ( không
yêu cầu nêu lí do)
- HS nhận xét bài làm, câu
trả lêi.
- HS đọc đề bài.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nhận xét câu trả lời.
<b>Bµi 26 (Tr 113 - sgk).</b>
Đáp án:
a) Hai điểm B và M nằm
cùng phía đối với điểm A.
b) §iĨm M n»m giữa hai
điểm A và B (h 1a) hoặc
điểm B nằm giữa hai điểm
A và M (h 1b).
<b>Bài 27 (Tr 113 - sgk).</b>
a. Đối với A
(H×nh 1a)
(Hình 1b)
<b>Bài 28 (Tr 113 - sgk).</b>
x <sub> y</sub>
<b>O</b> <b>M</b>
<b>N</b>
- Cho Hs làm bài 31-sgk
- Bài toán cho biết gì? yêu
cầu gì?
- Trình bày cách vẽ?
- Chốt lại cách vẽ, yêu cầu
1 Hs lên bảng trình bày.
- Cùng học sinh nhận xét,
đa ra đáp án.
Chốt lại cách vẽ.
<b>Bài 32 (Tr 114 - sgk).</b>
- Theo em thì đáp án nào
đúng?
? Em hãy giảI thích tại sao
- GV: Chốt lại: Hai tia đối
nhau thì chung gốc và tạo
thnh ng thng.
- Đọc bài 31
- Trả lời
- Trình bày
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Chú ý thực hiện theo yêu
cầu.
- Đọc bài 32-sgk
- Tr li ming Cõu ỳng
là ý c
- Tr¶ lêi:
Hai tia đối nhau thì chung
gốc và tạo thành đờng
thẳng.
- NhËn xÐt, bæ xung.
- Chú ý nghe giảng.
b. Điểm O nằm giữa M vµ
N
<b>Bµi 30 (Tr 113 - sgk).</b>
<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>C</b> <b>N</b> <b>M</b>
<b>Bµi 31 (Tr 114 - sgk).</b>
Đáp án:
* Cách vÏ:
- VÏ 2 tia AB vµ AC chung
gèc A.
- VÏ tia BC.
- Tõ A vÏ tia Ax c¾t BC tại
M sao cho M nằm giữa B
và C.
- Từ A vẽ tia Ay cắt BC tại
N nằm ngoài B và C.
<b>Bài 32 (Tr 114 - sgk).</b>
Đáp ¸n:
- Câu đúng là câu c.
- Vì: Hai tia đối nhau thì
chung gốc và tạo thành
đ-ờng thẳng.
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc kiến thức trong vở ghi và sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: “ Đoạn thẳng
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
2/10/2011
<b>Đ5. Doạn thẳng</b>
Tiết 7 ppct
<b>I . Muc tiờu:</b>
<b>1. </b>Kin thức:
- Biết định nghĩa đoạn thẳng.
2. Kỷ năng:
- Biết vẽ đoạn thẳng, biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết mơ tả
hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
3. Thái độ.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, thước thẳng, bảng phụ.
- HS: S¸ch, bót, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- KT: HS nhớ lại kiến thức về đờng thẳng, tia.</b>
<b>- KN: VÏ h×nh, áp dụng làm bài tập.</b>
- GV nêu bài tập:
- V đờng thẳng AB, tia
AB. Nêu sự khác nhau.
- 1 HS lên bảng trả lời.
<b>Hot ng 2: Hình thành định nghĩa</b>
<b>- KT: HS biết định nghĩa on thng.</b>
<b>- KN: HS biết vẽ đoạn thẳng.</b>
Gv: Gọi học sinh lên bảng
lấy 2 điểm A, B
Gv: Hớng dẫn Hs vẽ đoạn
thẳng.
? Hình này gồm bao nhiêu
điểm ? là những điểm
nào ?
- GV: Giới thiệu hình vẽ
trên bảng gọi là đoạn thẳng
AB.
? Đoạn thăng AB là một
hình nh thế nào?
- GV: Cht, a ra nh
ngha.
- GV: Giới thiệu cách gọi
tên đoạn thẳng AB
- GV: Giới thiệu tiếp: Hai
- GV: Cho Hs làm bài tập
33(Tr 115 – sgk). Để củng
cố định nghĩa của đoạn
thẳng.
- HS: lên bảng làm theo
yêu cầu.
- Chú ý, theo dõi.
- HS: hình này có vô số
điểm. Đó là điểm A, điểm
B và tất cả các điểm nằm
giữa A và B.
- Chú ý nghe giảng.
- HS: phát biểu
- Chú ý, đọc định nghĩa.
- HS: nghe giảng và ghi bài
vào vở.
- Thùc hiƯn lµm bµi.
<b>1. Đoạn thẳng AB là gì ?</b>
- Cách vẽ đoạn thẳng AB.
(Hình 32)
*/ Định nghĩa: (Tr 114
sgk).
- Đoạn thẳng AB còn gọi là
đoạn thẳng BA.
- Hai điểm A, B là hai
mút( hoặc hai đầu) của
đoạn thẳng AB.
Bài 33(Tr 115 sgk).
Đáp án:
a) ..RS..RS.
Hai điểm R, S
gồm diểm A, điểm B và tất
cả các điểm nằm giữa A và
B.
<b>Hot ng 3: Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia,cắt đ ờng thẳng</b>
<b>- KT: HS biết vẽ đoạn thẳng, biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, biết </b>
mô tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
<b>- KN: VÏ h×nh.</b>
- GV cho hs quan sát bảng
phụ vẽ H 33, 34, 35 sgk.
Nhận dạng hình ảnh hai
đoạn thẳng cắt nhau, đoạn
thẳng cắt tia, đoạn thẳng
cắt đờng thẳng.
- GV: Giải thích các trờng
hợp thờng gp c v trờn
bng ph.
- Ngoài ra còn có các trờng
hợp giao điểm trùng với
mút, hoặc trùng với gốc tia
(vẽ hình minh hoạ).
- HS cả lớp cùng quan sát
tìm câu trả lời:
Hỡnh 33 on thng cắt
đoạng thẳng, hình 34 là
đoạn thẳng cắt tia, hình 35
là đoạn thẳng cắt đờng
thẳng.
Chó ý nghe giảng và ghi
bài.
- Chú ý, ghi bài.
<b>2. Đoạn thẳng cắt đoạn</b>
<b>thẳng, cắt tia, cắt đờng</b>
<b>thẳng.</b>
H×nh 33 biĨu diễn đoạn
thăng AB cắt CD, giao
điểm là I
- Hình 34 đoạn thẳng AB
cắt tia Ox, giao điểm K.
- Hỡnh 35 on thẳng AB
cắt đờng thẳng xy, giao là
điểm H.
- Các trờng hợp thờng gặp
nh ta đã vẽ ở trên. Ngồi ra
cịn có các trờng hợp khác:
giao điểm có thể trùng với
mút của đoạn thẳng, hoặc
trùng với gốc của tia.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - c ủng cố </b>
<b>- KT: Củng cố cho HS kiến thứ về đờng thẳng đi qua hai điểm. </b>
- Bµi 34 (SGK/116)
- Bài 36 (SGK/116) bảng
phụ.
- HS c to đề bài và chọn
ra câu đúng
- HS vÏ hình:
<b>Bài 34 (Tr 116- Sgk). </b>
- HS trả lời miệng. cả: đó là đoạn thẳng AB,
BC và AC.
<b>Bµi 36 (Tr 116- Sgk). </b>
a) Đờng thẳng a không đi
qua mút của bất kì đoạn
thẳng nào.
b) Đờng thẳng a cắt đoạn
thẳng AB và đoạn thẳng
AC.
c) Đờng thẳng a không cắt
đoạn thẳng BC
<b>Hot ng 5. H ng dn v nhà</b>
- Học thuộc kiến thức trong vở ghi và sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- ChuÈn bị cho tiết sau: Đọ dài đoạn thẳng
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
30/10/2011
<b>7. di on thng</b>
Tiết 8 – ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức:
- HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?
2. Kỷ năng:
3. Thái độ.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn khi đo.
<b>II. Chun b</b>
- GV: Giáo án, sgk, thớc thẳng có chia khoảng, thớc dây, thớc xích, thớc gấp.
- HS: Sách, bút, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: KiĨm tra bµi cị </b>
<b>- KT: HS nhớ lại kiến thức về đoạn thẳng.</b>
<b>- KN: Vẽ hình, áp dụng làm bài tập.</b>
- GV nêu bài tập:
on thẳng AB là gì? Nêu
cách vẽ đoạn thẳng ấy? Bài
tập 37, 38 (sgk : tr 116).
- 1 HS lªn bảng trả lời.
- HS khác nhận xét.
<b>Hot ng 2: Đo đoạn thẳng</b>
<b>- KT: HS biết độ dài đoạn thẳng là gì?</b>
<b>- KN: HS biết sử dụng thớc đo độ dài để đo đoạn thẳng.</b>
? Để đo đoạn thẳng ta dùng
dơng cơ g×.
- GV: Giới thiệu một vài
loại thớc và hớng dẫn Hs
cách đo độ dài của một
đoạn thẳng bất kì trên bảng
- GV: Vẽ 1 đờng thẳng AB
lên bảng, gọi 1 học sinh lên
bảng tiến hnh o.
- GV: gọi 1hs khác lên
kiểm tra lại.
? Ta tìm đợc bao nhiêu giá
trị độ dài đoạn thẳng AB.
- GV từ đây ta có nhận xét
gì?
- GV: Giới thiệu về
khoảng cách giữa hai điểm.
? Cho hai ®iĨm A, B nÕu A
B ta có khoảng cách giữa
hai điểm A và B bằng bao
nhiêu ?
- HS: Ta dùng thớc thẳng
có chia khoảng.
- HS chú ý nghe giảng.
- 1 HS lên bảng tiến hành
đo;
- 1 HS lên bảng kiểm tra
bài làm cđa b¹n.
- HS: Ta tìm đợc duy nhất
một giá trị độ dài
- 2 HS nhËn xÐt.
- HS chó ý nghe giảng.
- HS: Ta có khoảng cách
giữa hai điểm A vµ B b»ng
0.
<b>1. Đo đoạn thẳng.</b>
Để đo độ dài đoạn
thẳng AB ngời ta dùng thớc
chia khoảng và một số loại
thớc khỏc.
Độ dài đoạn thẳng AB bằng
17 mm
Kớ hiu AB = 17mm.
<b>* Nhận xét: Mỗi đoạn </b>
thẳng có một độ dài. Độ dài
đoạn thẳng là một số lớn
hơn 0.
<b>* </b>§é dài đoan thẳng AB =
17 mm ta còn nói khoảng
cách giữa hai điểm A và B
bằng 17 mm .
* Khi A B , ta nãi
kho¶ng cách giữa hai điểm
A và B bằng 0.
<b>Hoạt động 3: So sánh hai đoạn thẳng</b>
<b>- KN: HS biết so sánh 2 đoạn thẳng.</b>
- GV: cho hs thực hiện việc
đo độ dài của bút chì, bút
bi cho biết xem độ dài hai
vật này có bằng nhau
không?
- GV để so sánh độ dài hai
vật này ta làm thế nào ?
- GV: cho hs cả lp c bi
sgk (3).
cho biết: thế nào là hai
đoạn th¼ng b»ng nhau,
- HS cả lớp thực hiện đo
- 2 HS cho biết kết quả
- HS: Ta so sánh độ dài của
chúng.
- Cả lớp đọc sgk và trả lời
cõu hi.
<b>2. So sánh hai đoạn </b>
<b>thẳng.</b>
đoạn thẳng này dài (hay
ngắn hơn) đoạn thẳng kia ?
- GV: Treo bảng phụ vẽ
hình 40 SGK.
Y/c học sinh chỉ ra những
đoạn thẳng bằng nhau,
những đoạn thẳng không
bằng nhau thể hiện bằng kí
hiệu.
- Y/c hs làm ?1 sgk.
hs hoạt động cá nhân và
đọc kết quả.
- Cho hs hoạt động nhóm
- Y/c các nhóm báo cáo kết
quả.
- GV: a ra kt qu i
chiu.
- HS quan sát bảng phụ và
chỉ các đoạn thẳng bằng
nhau, không bảng nhau.
- 2 HS nêu kết quả.
- Chia lớp 3 nhóm thảo
luận (4p)
- Các nhóm báo cáo kết
quả.
- Đối chiếu vµ ghi bµi.
H. 40
- Hai đoạn thẳng AB và CD
bằng nhau hay có cùng độ
dài. Kí hiệu: AB = CD.
- Đoạn thẳng EG dài hơn
(lớn hơn) đoạn thẳng CD.
Kớ hiu: EG >CD.
- Đoạn thẳng AB ngắn hơn
(nhỏ hơn) đoạn thẳng EG
và kí hiệu: AB < EG.
?1 (Tr upload.123doc.net
sgk).
Đáp án:
a) EF = GH, AB = IK.
b) EF < CD.
?2 (Tr upload.123doc.net
sgk).
Đáp án:
a) Thớc dây.
b) Thớc gấp.
c) Thớc xích.
?3 (Tr upload.123doc.net
sgk).
Đáp ¸n:
Inch = 2,54 cm = 25,4 mm
<b>Hoạt động 4: LuyÖn tËp - c ủng cố </b>
<b>- KT: Củng cố cho HS kiến thứ về độ dài đoạn thẳng. </b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
- Ta phải dùng dụng cụ gì
để đo độ dài đoạn thẳng ?
Kể tên mộy số dụng cụ mà
em bit ?
- Để so sánh hai đoạn
thẳng ta làm nh thÕ nµo?
- Đo chiều dài và chiều
rộng quyển sách giáo khoa
Toán 6 tập 1 của em
Bài 42 trang 119 SGK:
So sánh hai đoạn thẳng AB
và AC trong hình 44 rồi
đánh dấu giống nhau cho
các đoạn thng bng nhau.
- HS trả lời.
- HS thực hành đo theo
nhãm tõng bµn.
- HS đọc đề bài 42 sgk.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
<b>Bài tập 42 SGK</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
AB = AC
<b>Hoạt động 5. H ớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc kiến thức trong vở ghi và sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- ChuÈn bÞ cho tiết sau: Đọ dài đoạn thẳng
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
2/11/2011
<b>Đ8. khi nào th× AM + mb = ab </b>
TiÕt 9 – ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức:
- Häc sinh hiểu điểm M nằm giữa hai điểm A và B th× AM + MB = AB
2. Kỷ năng:
- Nhận biết đợc 1 điểm có hay không nằm giữa 2 điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận dạng: Nếu có a + b = c vµ biÕt hai trong ba sè a, b, c th×
suy ra sè thø 3”.
3. Thái độ.
- Giáo dục tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Gi¸o ¸n, sgk, thớc thẳng có chia khoảng, thớc cuộn bằng kim loại, thớc chữ A
khoảng cách giữa hai chân 1m.
- HS: Sách, bút, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>
<b>- KT: HS nhớ lại kiến thức về độ dài đoạn thẳng.</b>
<b>- KN: kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
- GV nêu bµi tËp:
Đo độ dài của 3 đoạn thẳng
AB, BC và CA ca tam giỏc
ABC(hỡnh v).
Sắp xếp theo thứ tự giảm
dần.
- 1 HS lên bảng trả lời.
- HS khác nhận xÐt.
<b>Hoạt động 2: Khi nào thì AM + MB = AB?</b>
<b>- KT: Học sinh hiểu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB</b>
<b>- KN: HS Nhận biết đợc 1 điểm có hay khơng nằm giữa 2 điểm khác. Bớc đầu tập suy </b>
luận dạng: “Nếu có a + b = c và biết hai trong ba số a, b, c thì suy ra s th 3.
- GV: Vẽ hình và hớng dẫn
Hs làm ? 1g
- GV: Gọi Hs báo cáo kết
quả bµi ? 1g
Hãy vẽ 3 điểm thẳng hàng
A, M, B sao cho M nằm
giữa A, B ?
Gv : Đo AM. MB, AB . So
sánh AM + MB vi AB ?
- Vẽ hình và làm bài theo
yêu cầu.
- Thực hiện theo yêu cầu.
<b>1. Khi no thì tổng độ dài </b>
<b>hai đoạn thẳng AM và </b>
<b>MB bằng độ dài đoạn </b>
<b>thẳng AB ?</b>
? Qua ? 1gem cho biÕt AM
+ MB = AB khi nµo.
- GV: Chốt, đa ra nhận xét.
- Cho học sinh đọc VD
SGK.
- HD häc sinh lµm bµi tập
46 SGK.
- Gọi 1 học sinh lên bảng
lµm.
- HS: khi điểm M nằm
giữa 2 điểm A và B.
- HS: Đọc bài và ghi bài.
- HS c VD.
- 1 học sinh lên bảng trình
bày.
*/ Ta cã: AM + MB = AB
khi ®iĨm M nằm giữa 2
<b>* VD (Tr 120 – Sgk).</b>
Bµi tËp 46 (Tr 121 – Sgk).
Vì N nằm giữa hai điểm I
và K nên ta cã: IN + NK =
IK thay IN = 3 cm, NK = 6
cm ta cã
<b>Hoạt động 3: Một số dụng cụ đo khoảng cách</b>
<b>giữa hai điểm trên mặt đất </b>
<b>- KT: HS biết đợc một vài dụng cụ đo khoảng cách trên mặt đất.</b>
- GV Y/c học sinh đọc mục
2 trong SGK.
- GV: Giới thiệu một vài
loại thớc dùng để đo
khoảng cách giữa hai điểm
trên mặt đất.
- GV: Hớng dẫn Hs cách đo
khoảng cách hai điểm trên
mặt đất.
- HS đọc mục 2 trong
- HS chú ý quan sát hình
vẽ trên b¶ng.
- Chó ý nghe gi¶ng.
<b>2. Một số dụng cụ đo </b>
<b>khoảng cách giữa hai </b>
<b>điểm trên mặt đất.</b>
*Một số dụng cụ do
khoảng cách trên mặt đất:
- Thớc cuộn bằng vải (Hình
49) hoặc thớc cuộn bằng
kim loại
(Hình 50) - Sgk
- Thớc chữ A (Hình 51) -
Sgk.
<b>* Cách đo khoảng cách </b>
<b>giữa hai điểm trên mặt </b>
<b>đất: (Tr 120 – Sgk).</b>
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - c ủng cố </b>
<b>- KT: Cñng cè cho HS kiến thứ về điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = </b>
AB.
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
- GV yờu cu HS c
bi.
? Nêu cách làm.
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng làm.
- GV yêu cầu HS nhận xét.
Củng cố:
- Khi nào thi AM + MB =
AB ?
- Nêu cách đo khoảng cách
giữa 2 điểm trên mặt đất ?
- Các loại thớc thờng dùng
để đo khoảng cách giữa 2
điểm trên mặt đất ?
- HS đọc đề bài 47 sgk.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS tr¶ lời các câu hỏi.
<b>Bài 47 (Tr 121 - Sgk).</b>
- Vì M nằm giữa hai điểm e
4 + MF = 8
MF = 8 – 4 = 4 cm
VËy EM = MF = 4 cm.
- Häc thuéc kiÕn thøc trong vë ghi vµ sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- ChuÈn bÞ cho tiết sau: Luyện tập
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
10/11/2011
<b>Bài soạn: luyện tập</b>
Tiết 10 - ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức:
- Giúp Hs khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB
qua mét sè bµi tËp.
2. Kỷ năng:
- Rèn kĩ năng nhận biết 1 điểm nằm giữa hay không nằm giữa 2 điểm còn khác.
- Bớc đầu tập suy luận và rèn kĩ năng tính toán.
3. Thỏi .
- Giáo dục tính cẩn thận khi đo các đoạn thẳng và khi cộng các độ dài.
<b>II. Chuẩn b</b>
- GV: Giáo án, sgk, thớc thẳng có chia khoảng.
- HS: Sách, bút, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>III. Tin trình dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: KiĨm tra bµi cị </b>
<b>- KT: HS nhớ lại kiến thức về điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB.</b>
<b>- KN: kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
- GV nêu bài tập:
- Gv kiểm tra Hs1:
1) Khi nào thì AM + MB =
AB?
2) Làm BT 46 (SGK/121)
- Gv kiểm tra HS 2:
1) Để kiểm tra xem điểm A
có nằm giữa hai điểm O và
B khong ta làm thế nào?
- 2 HS lên bảng trả lời.
- HS kh¸c nhËn xÐt.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
<b>- KT: Häc sinh khắc sâu kiến thức: Nếu điểm M nằm giữa A và B thì AM + MB = AB </b>
qua một số bài tập.
<b>Dạng 1: M nằm giữa A vµ </b>
B AM + MB = AB
<b>Bµi 49 (SGK/121)</b>
- Đầu bài cho gì? Hỏi gì?
- GV cùng cả líp nhËn xÐt
- 1 Hs nhËn xÐt ý b.
<b>Dạng 2: M không nằm </b>
giữa A và B AM + MB
AB
<b>Bài 48 (SBT/102)</b>
Cho 3 điểm A; B; M biÕt
AM = 3,7 cm; MB =
2,3cm; AB = 5cm.
Chøng tá r»ng:
a) Trong 3 ®iĨm A; B; M
không có điểm nào nằm
giữa 2 điểm còn lại
b) A; B; M không thẳng
hàng
<b>Bài 47 (SGK/121)</b>
Cho 3 điểm A, B, C thẳng
hàng. Hỏi điểm nào nằm
giữa 2 điểm còn lại nếu:
a) AC + CB = AB
b) AB + BC = AC
BA + AC = BC
<b>Bµi 52 (SGK/122)</b>
- Hs đọc to,rõ đề bài trong
SGK
- Phân tích đề bi
- 2 Hs lên bảng cùng làm 2
phần a,
- 1 Hs đọc đề bài.
-Hs khác phân tích
đề…………
<b>Bµi 48(SBT/102)</b>
- Hs đọc to,rõ đề bài trong
SGK
- Phân tích đề bi
- 2 Hs lên bảng cùng làm 2
phần a, b ( 1/2 líp lµm ý a,
1/2 líp lµm ý b)
- 1 Hs đọc đề bài.
- 1 Hs khác phân tích
đề…………
- Giải bài theo nhóm trong
thời gian 7 phút. Sau đó
a) §iĨm B nằm giữa 2
điểm A; C
a) Điểm A nằm giữa 2
®iĨm B; C
- HS trả lời miệng: Đi theo
đờng thng l ngn nht.
<b>Bài 49 ( SGK/121)</b>
a) M nằm giữa A vµ B
=> AM +MB = AB (theo
nhËn xÐt)
=> AM = AB MB (1)
N nằm giữa A và B
=> AN +NB = AB (theo
nhËn xÐt)
=> BN = AB – AN (2)
Mµ AN = BM (3)
Tõ (1), (2) vµ (3) ta cã:
AM = BN
<b>Bµi 48(Bt/102)</b>
Theo đề bài AM = 3,7cm;
MB = 2,3cm; AB = 5cm.
+ Ta thấy 3,7 + 2,3 ≠ 5
=> AM + MB AB
=> M không nằm giữa A; B
+ Ta thÊy 5 + 2,3 ≠ 3,7
=> BM + AB ≠ AM
=> B không nằm giữa A; M
+ Ta thấy 3,7 + 5 ≠ 2,3
=> AM + AB ≠ BM
=>A kh«ng nằm giữa M; B
=> Trong 3 điểm A; B; M
không có điểm nào nằm
giữa 2 điểm còn lại.
b) Theo câu a: không có
điểm nào nằm giữa 2 điểm
còn lại, tức là 3 điểm A; M;
B không thẳng hàng.
Bài 47(SGK/121)
a) Điểm C nằm giữa 2 điểm
A; B
a) Điểm B nằm giữa 2 điểm
a) Điểm A nằm giữa 2 điểm
B; C
Bài 52(SGK/122)
i theo ng thng l ngn
nhất.
<b>Hoạt động 3. H ớng dẫn về nhà</b>
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Lµm c¸c BT 46, 49, 50, 51 (SBT/102, 103)
- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau.
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
15/11/2011
Tiết 11 - ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức:
- Học sinh nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m
(đơn vị do độ dài) (m > 0). Trên tia Ox nếu OM = a ; ON = b và a < b thì M nằm giữa
O và N.
2. Kỷ năng:
- Kĩ năng vẽ h×nh.
- Biết áp dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ.
- Giáo dục tính cẩn thận khi đo, đặt điểm chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Giáo án, sgk, thớc thẳng có chia khoảng, thớc cuộn bằng kim loại, thớc chữ A
khoảng cách giữa hai chân 1m.
- HS: Sách, bút, thc thng, ôn tập bài cị.
<b>III. Tiền trình dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b> <b>Ghi bng</b>
<b>Hot ng 1: Vẽ đoạn thẳng trªn tia</b>
<b>- KT: Học sinh nắm vững trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m </b>
(đơn vị do độ dài) (m > 0).
<b>- KN: Kĩ năng vẽ hình.</b>
- GV: Yêu cầu Hs đọc nội
dung VD 1 sgk.
? Để vẽ đoạn thẳng ta cần
xác định 2 mút của nó. ở
VD 1 mút nào ta đã biết,
mút nào cần tìm ?
? Để vẽ đoạn thẳng OM
trên có thể dùng những
dơng cơ g× ?
- Gọi 1 học sinh lên bảng
thực hành nói rõ cách vẽ
(quy định 1cm trên vở
bằng 1 dm trên bảng).
? Ta có thể vẽ đợc bao
nhiêu điểm M sao cho
- HS đọc nội dung VD1
sgk
- Ta đã biết mút O cần
xác định mút M.
- HS: Ta cã thĨ dïng thíc
th¼ng, com pa.
1 học sinh lên bảng thực
hành, học sinh díi líp
lµm vµo vë.
- HS: Ta vẽ đợc duy nhất
một điểm M trên tia Ox:
OM = a
<b>1. Vẽ đoạn thẳng trên tia.</b>
<b>* Ví dụ 1: (Tr 122 – sgk).</b>
- Cho tia 0x, vÏ OM =2cm
(H×nh 54)
- Cách vẽ: (Tr 122 – sgk).
<b>* Nhận xét: </b><i>Trên tia 0x bao </i>
<i>giờ cũng vẽ đợc một và chỉ </i>
<i>một điểm M sao cho OM = a </i>
<i>(đơn vị dài).</i>
OM = a (đơn vị độ dài)
- GV: Gọi 1 học sinh đọc
VD 2 (SGK)
- Gäi 1 häc sinh lªn bảng
thao tác vẽ và trình bày
cách làm.
- Gọi Hs nhận xét
- GV: Chốt, đa cách vẽ
- HS c VD 2 (SGK)
1 học sinh lên bảng trình
bày cách vẽ và thực hiện.
Nhận xet, bổ xung
- Chó ý, ghi bài
(Hình 55)
(H×nh 56)
- Cách vẽ: (Tr 123 – sgk).
<b>Hoạt động 2: Vẽ hai đoạn thẳng trên cùng một tia</b>
<b>- KT: Trªn tia Ox nÕu OM = a ; ON = b và a < b thì M nằm giữa O và N.</b>
<b>- KN: Kĩ năng vẽ h×nh.</b>
- Gọi 1 học sinh đọc VD
trong SGK.
- Gäi 1 học sinh lên bảng
thực hành vẽ.
? Có nhận xét gì về vị trí 3
điểm O, M, N.
? Nếu trªn tia Ox cã OM
- 1 hs đọc VD.
- 1 hs lờn bng v.
- HS: Điểm M nằm giữa
2 ®iĨm O, N.
- HS ph¸t biĨu => nhËn
xÐt.
- Chó ý, ghi bµi
<b>2. VÏ hai đoạn thẳng trên</b>
<b>tia.</b>
<b>* Ví dụ: (Tr 123 –sgk).</b>
VÏ tia 0x vµ OM = 2cm, ON
= 3cm
- Điểm M nằm giữa hai điểm
O và N (v× 2cm < 3cm).
* NhËn xÐt: SGK.
- Tren tia Ox, OM = a, ON =
b, nÕu 0 < a < b thì điểm M
nằm giữa hai điểm O và N.
<b>Hot động 3: Luyện tập - c ủng cố </b>
<b>- KT: Củng cố cho HS kiến thứ về vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài.</b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
<b>Bài 54 (Tr 124 - Sgk).</b>
- GV yêu cu HS c
bi.
? Nêu cách làm.
- GV yêu cầu 1 HS lên
bảng làm.
- GV yêu cầu HS nhận
xét.
Củng cố:
- Nhắc lại cách vẽ đoạn
thẳng trên tia ?
- Để vẽ đoạn thẳng trên
tia ta dùng các dụng cụ
nào ?
- HS c bi 54 sgk.
- HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- HS tr¶ lời các câu hỏi.
<b>Bài 54 (Tr 124 - Sgk).</b>
<b> - Vẽ hình:</b>
- Vì OA < OB nên trên tia Ox
điểm A nằm giữa 2 điểm O,B.
Ta có:
OA + AB = OB
hay 2 + AB = 5 cm
=> AB = 5 – 2 = 3 cm
- Vì OB < OC nên trên tia Ox
điểm B nằm giữa 2 điểm O và
C. Ta có:
=> BC = 8 – 5 = 3 cm.
Vậy: Hai đoạn thẳng BA và
BC có cùng độ dài là 3 cm.
<b>Hoạt động 4. H ớng dẫn về nhà</b>
- Häc thuéc kiÕn thøc trong vë ghi vµ sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau: “ Trung điểm của đoạn thẳng
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
20/11/2011
<b>Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng</b>
Tiết 12 - ppct
<b>I . Muc tiêu:</b>
<b>1. </b>Kiến thức:
- Häc sinh hiÓu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?
2. K nng:
- HS biÕt vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng.
- HS nhận biết đợc 1 điểm là trung điểm của 1 đoạn thẳng.
3. Thái độ.
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn, chÝnh khi ®o, vÏ, gÊp giÊy.
<b>II. Chuẩn b</b>
- GV: Giáo án, sgk, Thớc thẳng có chia khoảng, compa, bảng phụ, sợi dây, thanh gỗ.
- HS: Sách, bút, thc thng, ôn tập bài cũ.
<b>III. Tin trỡnh dy hc</b>
<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Trung điểm đoạn thẳng</b>
<b>- KT: Học sinh hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì ?</b>
- GV: Vẽ hình lên bảng
(AM = 20 cm ; MB = 20
cm)
- Gọi 1 học sinh lên bảng
đo đoạn thẳng AM= ? MB
= ?
- So s¸nh MA, MB, tÝnh
AB ?
? Có nhận xét gì về vị trí
của M i vi AB ?
- GV: M nằm giữa và cách
- HS lên bảng thực hành
đo và so sánh.
- HS: M nằm giữa và
- HS phát biểu và => đ/n
<b>1. Trung điểm của đoạn </b>
<b>thẳng.</b>
(H×nh 61)
AM = 20cm ; MB = 20 cm
=> AM = MB
đều hai điểm A, B vậy M
là trung điểm của đoạn
thẳng AB.
? Trung ®iĨm của đoạn
thẳng AB là gì ?
- GV: M l trung điểm của
đoạn thẳng AB thì M phải
thỏa mãn điều kiện gì ?
- GV: Chốt lại vấn đề nếu
M là trung điểm của đoạn
thẳng AB thì MA = MB =
AB
2
- HS: M nằm giữa A, B và
- HS chó ý nghe gi¶ng,
ghi bµi.
- Điểm M là trung điểm của
đoạn thẳng AB (hình 61).
<b>* Định nghĩa: Trung điểm </b>
M <i>của đoạn thẳng</i> AB <i>là điểm</i>
<i>nằm giữa </i>A, B <i>và cách đều</i> A,
B (MA = MB).
- M là trung điểm của đoạn
thẳng AB thì M phải nằm giữa
A, B và M cách đều A, B.
Ta có: MA + MB = AB.
và MA = MB
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng</b>
<b>- KN: HS biết vẽ trung điểm của 1 đoạn thẳng. HS nhận biết đợc 1 điểm là trung điểm </b>
của 1 đoạn thẳng.
- Yêu cầu học sinh đọc
mục 2 trong SGK.
? Để vẽ trung điểm của
đoạn thẳng AB ta có
những cách nào ?
- GV: Y/c h/s chỉ rõ từng
- GV: Đa cách vÏ sgk.
- GV Híng dÉn c¸ch 2
“gÊp giÊy”.
- GV: Y/c häc sinh lµm
bµi tËp ?
- GV: Gọi Hs đứng tại
chỗ nêu cách thực hiện.
- GV: Chốt, hớng dẫn
cách làm.
- HS: §äc thông tin SGK.
- HS trả lời.
- 1 học sinh lên bảng vẽ
và trình bày cách vẽ.
* Cách 2: gấp giấy.
- Thực hiện làm bài.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Chú ý, nghe giảng và
ghi bài.
<b>2. Cách vẽ trung điểm của </b>
<b>đoạn thẳng.</b>
* VD: (Tr 125 sgk).
Ta có: AB = 5 cm
MA = MB =
2,5
5
2 2
<i>AB</i>
(cm)
VËy MA = MB = 2,5 cm.
*C¸ch 1: (Tr 125 –sgk).
*C¸ch 2: (Tr 125 –sgk).
? (Tr 125 –sgk).
- Đo và đánh dấu sợi dây
đúng bằng chiều dài thanh gỗ.
- Gấp sợi dây( Bằng chiều dài
thanh gỗ) sao cho 2 đầu mút
trùng nhau. Nếp gấp của dây
xác định trung điểm của mép
thẳng thnah gỗ khi đặt trở lại.
- Dùng bút chì đánh dấu trung
điểm (2 mép gỗ , vạch đờng
thẳng qua 2 điểm đó).
<b>Hoạt động 3: Lun tËp - c ủng cố </b>
<b>- KT: Cđng cè cho HS kiÕn thø vỊ trung điểm của đoạn thẳng.</b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
- Yêu cầu HS làm BT 60,
63 (SGK/125-126)
- Yêu cầu 1 HS đọc to đề
bài, cả lớp theo dõi bạn
đọc.
- Yêu cầu HS khác tóm tắt
đề bi:
- Yêu cầu 1 HS lên vẽ
- 1 HS đọc to đề bài, cả
lớp theo dõi bạn đọc.
- HS khác tóm tắt đề bài.
- HS trả lời miệng:
a) Điểm A nằm giữa 2
điểm O và B vì: OA < OB
b) Theo câu a: A nằm
giữa O vµ B
=> OA + AB = OB
2 + AB = 4
<b>Bài 60 (Tr 125 - Sgk).</b>
<b> - Vẽ hình: a) Điểm </b>
A nằm giữa 2 điểm O và B vì:
b) Theo câu a: A nằm giữa O
và B
hình
- Yêu cầu HS trả lời
miệng
- GV ghi lên b¶ng
AB = 4 – 2 = 2 cm
=> OA = AB (= 2cm)
c) Theo câu a và b => A
là trung điểm của đoạn
thẳng OB
=> OA = AB (= 2cm)
c) Theo câu a và b => A là
trung điểm của đoạn thẳng
OB.
<b>Bài 63 (Tr 126 - Sgk). </b>
Đáp án: Các ý đúng là: a) IA
= IB
b)AI + IB = AB vµ IA = IB
c)IA = IB =
1<sub>AB</sub>
2
<b>Hoạt động 4. H ớng dẫn về nhà</b>
- Học thuộc kiến thức trong vở ghi và sgk.
- Làm các bài tập còn lại trong sgk.
- ChuÈn bÞ cho tiết sau: Ôn tập chơng 1
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
29/11/2011
<b>Bài soạn: ôn tập chơng 1</b>
Tiết 13 - ppct
<b>1. </b>Kiến thức:
- Hệ thơng hóa kiến về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn
thẳng( khái niệm, tính chất, cách nhận biết).
2. Kỷ năng:
- Rèn kĩ năng sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc chia khoảng, com pa để đo và
vẽ đoạn thẳng. Bớc đầu tập suy lận đơn giản.
3. Thái độ.
- RÌn luyện tính cẩn thận trong vẽ hình và giải bài tập.
<b>II. Chun b</b>
- GV: Giáo án, sgk, thớc thẳng, compa.
- HS: Sách, vở ghi, sgk, thớc thẳng, compa.
<b>III. Tin trỡnh dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức của ch ơng </b>
<b>- KT: Học sinh đợc hệ thống lại kiến thức của chơng.</b>
? có những cách nào để
chỉ rõ từng cách vẽ hình
minh hoạ.
- Khi nào nói 3 điểm A, B,
C thẳng hàng ?
Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng
hàng.
Trong 3 ú đ’ nào nằm
giữa 2 đ’ còn lại ? hãy viết
đẳng thức tơng ứng.
- GV: Y/c h/s vẽ 2 đ’ M,
N. Vẽ đờng thẳng aa’đi
qua 2 đ’ đó, vẽ đờng
thẳng xy cắt đờng thẳng
aa’ tại trung đ’ I của đoạn
thẳng MN. Trên hình có
những đoạn thẳng nào? kể
một số tia trên hình, một
số tia đối nhau ?
C1: dùng 1 chữ cái thờng.
C2: dùng 2 chữ cái thờng
C3: lấy 2 chữ cái in hoa
thuộc đờng thẳng.
- HS2: Khi ba ®iĨm A, B,
C cùng nằm trên một
đ-ờng thẳng.
- 1 hc sinh lên bảng vẽ
và viết đẳng thức tơng
ứng.
- HS dới lớp làm vào vở,
một học sinh lên bảng
làm.
C1: dùng 1 chữ cái thờng.
a
C2: dựng 2 chữ cái thờng
m n
C3: lấy 2 chữ cái in hoa thuc
ng thng.
* Điểm B nằm giữa hai điểm
A và C ta có: AB + BC = AC
* Trên hình có những đoạn
thẳng: MI, IN, MN.
Cú cỏc tia: Ma, Ma’, Ia, Ia’...
Các tia đối nhau: Ma và Ma’
Na và Na’ ....
<b>Hoạt động 2: Đọc hình để củng cố các kiến thức </b>
<b>- KN: HS nhận biết đuợc các đơn vị kiến thức thơng qua hình v.</b>
- GV: treo bng ph lờn trc lp.
? Các hình sau đây cho biết gì.
<b>Hoạt động 3: Bài tập </b>
<b>- KT: Củng cố lại kiến thức trong chơng 1.</b>
<b>- KN: Kĩ năng áp dụng làm bài tập.</b>
Bài tập 1. Điền vào ô
trng c cõu tr li
ỳng
a) Trong 3 điểm thẳng
hàng nằm giữa 2 đ còn
lại.
b) cú 1 v ch 1 ng
- HS c bi.
- HS lên điền vào bảng
phụ.
a) thì có 1 đ nằm giữa
b) đi qua 2 đ phân biệt
<b>Bài tập 1.</b>
thẳng đi qua ..
c) mỗi đ’ trên đờng thẳng
là … của 2 tia đối nhau.
d) Nếu …. thì AM + MB
= AB
Bài tập 2. Cho 2 tia phân
biệt chung gốc Ox và Oy
(không đối nhau)
Vẽ đờng thẳng aa’ cắt 2
tia đó tại A ; B khác O.
- Vẽ điểm M nằm giữa 2
điểm A, B. Vẽ tia OM.
- Vẽ tia ON là tia đối của
tia OM.
a) Chỉ ra những đoạn
thẳng trên hình.
b) Chỉ ra ba điểm thẳng
hàng trên hình.
c) Trên hình có tia nào
nằm giữa hai tia còn lại.
- GV: Chốt, hớng dẫn.
c) là gốc chung
d) điểm M nằm giữa 2 đ
A vµ B
- HS đọc kĩ đề bài và làm
vo v.
- 1 học sinh lên bảng
làm.
- Chú ý, ghi bài.
d) M nằm giữa 2 đ Avà B
<b>Bài tập 2.</b>
Đáp án:
a) Các đoạn thẳng: OM,
AM, BM, OA ...
b) Ba điểm thẳng hàng: A, M,
B.
c) Tia OM nằm giữa hai tia
Ox và Oy.
<b>Hot ng 4. H ớng dẫn về nhà</b>
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm lại các bài tập 2 -> 8 (Tr 127 – sgk).
- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau kiểm tra 1 tit.
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiết dậy</b>
**************************************
4/12/2011
<b>Bài soạn: kiÓm tra 1 tiÕt</b>
TiÕt 14 - ppct
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
<b> - Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong ch¬ng 1 cđa HS.</b>
2. Kỹ năng:
- Rèn cho HS có kỹ năng vẽ hình, suy luận, cách trình bày bài.
3. Thỏi :
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV: Đề kiÓm tra, giấy lm bi.
- HS: Bút, thớc, giáy nháp. Ôn tập bài cũ.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>A. Ma trn kim tra</b>
Cp độ
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu <sub>Cấp độ thấp</sub>Vận dụng<sub>Cấp cao</sub> Cng
<b>1. Đờng </b>
<b>thẳng, tia, </b>
<b>đoạn thẳng.</b>
Nhn bit
đ-ợc đờng
thẳng, đoạn
thẳng, tia
đối nhau.
Biết vẽ
điểm, ng
thng, tia.
S cõu
Số điểm
Tỉ lệ phần
trăm.
3
2,5 0,51 3 = 30%4
<b>2. Khi nào </b>
<b>thì AM + </b>
<b>MB = AB? </b>
<b>Vẽ đoạn </b>
<b>thẳng cho </b>
<b>biết độ dài.</b>
Nhận biết 1
điểm nằm
giữa 2 điểm
khác. Vẽ
đ-ợc đoạn
thẳng có độ
dài cho trớc.
Vận dụng đợc
hệ thức AM +
MB = AB để
tính độ dài 1
đoạn thẳng.
Số câu
Sè ®iĨm
TØ lệ phần
trăm.
1
1 11 2 = 20%2
<b>3. Trung </b>
<b>điểm đoạn </b>
<b>thẳng.</b>
Biết vẽ trung
điểm đoạn
thẳng.
Vn dng c nh ngha
trung điểm đoạn thẳng để
kiểm tra 1 điểm có là trung
điểm hay khơng, và vận
dụng vào bài tốn chng
minh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ phần
trăm.
1
1,5 22 1,51 5 = 50%4
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ phần
trăm.
3
2,5 = 25% 3 = 30%3 4,5 = 45%4 10 = 100%10
<b>B. §Ị bµi</b>
<b>Cõu 1(3 đ): Vẽ đờng thẳng xy. Lấy điểm N trên đờng thẳng xy. Lấy điểm Q thuộc tia</b>
Nx và điểm P thuộc tia Ny.
a) Nêu các tên gọi khác của đờng thẳng xy?
b) Trên hình có bao nhiêu đoạn thẳng? kể tên các đoạn thẳng đó?
c) Viết tên các tia đối của tia Py và tia NQ trong hình em vừa vẽ?
<b>C©u 2(1,5 đ): Vẽ đoạn thẳng AB bài 6cm. Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB. Nêu </b>
cách vẽ.
<b>Câu 3(4 đ): Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM = 5cm; ON = 2,5cm.</b>
a) Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Vì sao?
c) Hái N cã lµ trung điểm của OM không. Vì sao?
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm P sao cho OP = 2,5cm. Hỏi
<b>Câu 4(1,5đ): Cho đoạn thẳng AB, M là trung ®iĨm cđa AB. Chøng tá r»ng nÕu C lµ </b>
điểm nằm giữa M và B thì CM =
CA - CB
2
<b>C. Đáp án - thang điểm.</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Thang điểm</b>
Câu 1
- Vẽ hình:<b> . . .</b>
x Q N P y
a) Các tên gọi khác của đờng thẳng xy là: yx, NP, PN, NQ,
QN, QP, PQ.
b) Trên hình có 3 đoạn thẳng: QN, QP, NP.
c) Tia đối của tia Py là tia Px (Hoặc PN, hoặc PQ). Tia đối
của tia NQ là tia NP (Ny).
0,5
1
1
0,5
- Nêu đợc cách v.
0,5
0,5
0,5
Câu3
- Vẽ hình:<b> . . . .</b>
x P O N M y
a) Điểm N nằm giữa 2 điểm O và M. Vì ON < OM(2,5 < 5)
b) Lý lun tớnh c MN = 2,5cm.
c) N là trung điểm của đoạn OM. Giải thích.
d) O là trung điểm của đoạn PN. Giải thích.
0,5
0,5
1
1
1
Câu4
- Hình vẽ:
- Ta cã: CA = CM + MA (1)
CB = MB – CM (2)
- Tõ (1) vµ (2) suy ra CA – CB = 2CM
V× MA = MB CM =
CA - CB
2
0.25
0,25
0,25
0,5
0,25
<b>IV. Đánh giá, điều chỉnh tiÕt d¹y.</b>
………
…
………
…
………
…
………
…