Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De KSCL dau nam toan 9co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.04 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày 09 tháng 09 năm 2011


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2011-2012</b>

<b>Mơn: tốn 9 TG: 90 phút. </b>


<b> </b>


<b> </b><i><b>Đề </b></i><b>:</b>
<b>Bài 1</b>: (2điểm)


1/ Phân tích các da thức thành nhân tử: a) 10xy – 5xy2<sub> b) x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> – 8x – 8y </sub>
2/ Tính giá trị của biểu thức: x2<sub> – 6x + 9 tại x = 13.</sub>


<b>Bài 2</b>: (2,5điểm) Cho biểu thức : P =
2


2<sub>.</sub>
1
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






a) Tìm điều kiện của x để P xác định rồi rút gọn P ?


b) Thay giá trị x = 3 1 <sub> vào P và tính giá trị biểu thức P ?</sub>
c) Tìm x để biểu thức P có giá trị nhỏ nhất ?



<b>Bài 3</b>: (2,0điểm)


1/ Giải bất phương trình : 2( 3x – 1 ) – 2x  2x + 1


2/ Giải bài tốn bằng cách lập phương trình : Tổng của hai số bằng 63, tỉ số giữa chúng bằng
1


2<sub>.Tìm hai số đó.</sub>
<b>Bài 4</b>: (3,0điểm) Cho tam giác ABC có <i>BAC</i> 900<sub>, đường cao AH (H </sub><sub> BC). Biết AB = 6cm, AC = 8cm.</sub>


a) Tính cạnh BC và độ dài đường cao AH.


b) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác CHA.
c) Gọi E là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích tam giác AEC.


<b>Bài 5</b>: (0,5điểm) Rút gọn biểu thức A = 53 20 4  9 4 2
<b>Bài làm</b>:


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………...


<i> </i><b>Điểm</b>

<i>: </i>

<b>Lời Phê của Thầy (Cơ) Giáo</b>

<i>:</i>



<i><b>Trường:</b></i><b> Phan Đình Phùng</b>


<i><b>Lớp: </b></i>

<i>9A</i>

<i>…</i>


<i><b>Họ tên:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

………
………
………
<b> HNG DN CHM BI</b>


<b>Lời giải sơ lợc</b> <b>điểm</b>


<b>Bi 1 </b>


1a) 10xy – 5xy


2<sub> = 5xy(2 – y)</sub>


0,5
1b) x


2<sub> – y</sub>2<sub> – 8x – 8y = (x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub>) – (8x + 8y) = (x – y )(x + y – 8 )</sub>


0,5



2 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng HĐT:( x – 3)
2


Thay x = 13 vào ( x – 3)2 tính được 102<sub> =100</sub> 1,0


<b>Bài 2</b>


a Điều kiện: x <sub>1 , rút gọn P = x + x</sub>2 <sub> </sub> <sub>1,0</sub>


b <sub>P = </sub> <sub>3 1</sub><sub></sub> <sub> + </sub>

3 1

2


= 3 1 + 3 + 2 3 1 5 3 3   1,0


c


P = x2 <sub>+ x +</sub>


2


1 1 1 1


4 4 <i>x</i> 2 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


  <sub> vì: </sub>



2
1
2
<i>x</i>
 

 


  0<sub> với mọi x, nên P</sub>
1
4
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 


Vậy P có giá trị nhỏ nhất là :


1 1


i :


4 <i>kh x</i> 2


   
  
   
   
0,5
<b>Bài 3</b>



1/ 2( 3x – 1 ) – 2x  2x + 1  <sub> 4x – 2x < 1 +2 </sub> <sub>2x < 3 </sub> <sub>x </sub>
3
2


Vậy nghiệm của bất phương trình trên là : x
3
2

2/ - Gọi số bé là x (0 < x < 63)


- vậy số lớn là 63 – x
- Theo đề cho ta có PT:


1
63 2


<i>x</i>
<i>x</i>


Giải PT trên tìm được x = 21 và trả lời số bé = 21 và số lớn = 42


0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
<b>Bài 4</b>



Vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận đúng <sub>0,5</sub>
a Áp dụng đlí Pitago và hệ thức lượng. Tính được BC = 10cm và AH = 4, 8 cm<sub> ( mỗi kết quả đúng được 0,5đ)</sub> 1,0
b CM hai tam giác AHB và CHA cùng đồng dạng với CAB (mỗi ý tính 0,25 đ)


Từ hai trường hợp trên suy ra <i>AHB</i><sub> đồng dạng </sub><i>CHA</i><sub> ( tính 0,25đ)</sub> 0,75


c


Tính AE =


10
5( )
2 2
<i>BC</i>
<i>cm</i>
 


( được 0,5đ) . Tính SAEC = 12 (cm2<sub>) được 0,25đ</sub> 0,75


<b>Bài 5</b>


53 20 4  9 4 2 <sub> =</sub>


2

2

2


53 20 4  2 2 1  53 20 2 1  5 2 2


= 5 2 2


0,5



<i>Lưu ý: + Học sinh có cách giải khác đúng vẫn được điểm tương đương.</i>


---


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×