Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

bai 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu?. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết 14:. 06/03/21. BẠCH CẦU - MIỄN DỊCH. Sinh hoc lop 8. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tế bào bạch cầu. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tế bào lympho B. DƯỚI NƯỚC. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tế bào lympho T. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đại thực bào. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2I. 06/03/21. Click tochủ add yếu Title của bạch cầu Các hoạt động. Sinh hoc lop 8. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Cấu trúc kháng nguyên, kháng thể. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>  Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:. ? Thế nào là: kháng nguyên, kháng thể? ? Sự tương tác giữa kháng nguyên và kháng thể theo cơ chế nào?. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Đáp án  Kháng nguyên: là phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.  Kháng thể: là những phân tử Prôtêin do cơ thể tiết ra chống kháng nguyên.  Cơ Chế: Chìa khóa và ổ khoá 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phản ứng giữa kháng nguyên và kháng thể Kháng thể D Kháng thể C. Kháng thể A Kháng thể B. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ? Khi vi khuẩn, vi rút xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp những hoạt động nào của bạch cầu?. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. 06/03/21. Các hoạt động Clickchủ to add yếuTitle của bạch cầu. Sinh hoc lop 8. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Trả lời câu hỏi: •. Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu nào thường tham gia thực bào?.  Thực bào là hiện tượng các bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá các chúng.  Những loại bạch cầu tham gia thực bào: Bạch cầu trung tính, bạch cầu mônô (đại thực bào). 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phản ứng viêm Da Vết thương. Vi khuẩn. Đại thực bào. Mạch máu Tiểu cầu. Bạch cầu trung tính. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi: Tế bào limpho B đã chống lại kháng nguyên bằng cách nào?  Tế bào limpho B đã chống lại kháng nguyên bằng cách tiết ra kháng thể để vô hiệu hoá vi khuẩn.. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 16. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kháng thể vô hiệu hóa các kháng nguyên. Tế bào Limpho B tiết kháng thể. 06/03/21. Các kháng thể. Sinh hoc lop 8. Tế bào vi khuẩn bị kháng thể vô hiệu hoá. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tế bào lympho Virus Thụ quan prôtêin. Tế bào lympho. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sơ đồ hoạt động của tế bào T phá huỷ thể bào cơ thể đã nhiễm bệnh Phân tử prôtêin đặc hiệu. Kháng nguyên của vi rút, vi khuẩn 06/03/21. Sinh hoc lop 8. Tế bào nhiễm bị phá huỷ. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Trả lời câu hỏi: • Tế bào limpho T đã phá hủy các tế bào cơ thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?  Tế bào limpho T phá huỷ các tế bào cơ thể bị nhiễm virút bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng, rồi tiết ra các phân tử prôtêin đặc hiệu làm tế bào bị nhiễm bị phá huỷ.. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>  Trả lời câu hỏi: • Hãy chỉ ra 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh? 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh: - Thực bào. - Tế bào Limpho B. - Tế bào Limpho T. . 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Kết luận:  Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách: - Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá chúng. - LIMPHÔ B: Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên. - LIMPHÔ T: Phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2II. 06/03/21. Click to add Title. Miễn dịch. Sinh hoc lop 8. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hệ miễn dịch ở người. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Nếu cơ thể chúng ta không được miễn dịch sẽ như thế nào?. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> . Ví dụ: Dịch đau mắt đỏ có một số người mắc bệnh, nhiều người không mắc bệnh. Những người không mắc bệnh đó có khả năng miễn dịch với bệnh đau mắt đỏ này. Miễn dịch là gì?  Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một bệnh truyền nhiễm nào đó dù sống ở môi trường có vi khuẩn gây bệnh.. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phản ứng miễn dịch Tế bào gây bệnh Vi rút mang mầm bệnh. Tổn thương. Kháng nguyên lạ Đại thực bào. Tấn công tế bào gây bệnh Xuất hiện kháng nguyên bề mặt Kích thích tế bào T. 06/03/21. Tế bào T giúp kích thích. Tế bào gây bệnh bị tiêu diệt. Tế bào T độc. Sinh hoc lop 8. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>  Hãy. nêu sự khác nhau của miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo?  Miễn. dịch tự nhiên có được một cách ngẫu nhiên, bị động, sau khi cơ thể đã miễn dịch.  Miễn dịch nhân tạo có được một cách không ngẫu nhiên, chủ động, khi cơ thể chưa bị nhiễm bệnh.. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Kết luận:  Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc một số bệnh nào đó mặc dù sống trong môi trường có tác nhân gây bệnh đó.  Có hai loại miễn dịch: Miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo. - Miễn dịch tự nhiên (miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm): Có được một cách ngẫu nhiên, bị động, sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh. - Miễn dịch nhân tạo: Miễn dịch nhân tạo có được một cách không ngẫu nhiên, chủ động, khi cơ thể chưa bị nhiễm bệnh. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Em có biết? Virus cúm gà. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> VIRÚT HIV. 06/03/21. Sinh hoc lop 8. 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×