Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

BT Bai 2 MOT SO OXIT QUAN TRONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.35 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BT BÀI 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG !</b>



<b>Câu 1:</b> Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:


<b>Câu 2:</b> Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi dãy chất sau .
a) Hai chất rắn màu trắng là CaO và Na2O.


b) Hai chất khí không màu là CO2 và O2.


Viết các phương trình phản ứng hóa học.


<b>Câu 3:</b> Hãy nhận biết từng chất trong mỡi nhóm chất sau bằng phương pháp hóa học:
a) CaO, CaCO3 b) CaO, MgO


Viết các phương trình hóa học.


<b>Câu 4:</b> 200ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5M hịa tan vừa hết 20g hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3.


a) Viết các phương trình hóa học.


b) Tính khối lượng của mỡi oxit có trong hỡn hợp ban đầu.


<b>Câu 5:</b> Biết 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là


BaCO3 và H2O.


a) Viết phương trình hóa học.


b) Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng.


c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.



<b>Câu 6:</b> Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3. Nung 1 tấn đá vơi loại này có thể thu được bao nhiêu kg


vôi sống CaO, nếu hiệu suất là 85%.


<b>Câu 7:</b> Để tôi vôi, người ta đã dùng một khối lượng nước bằng 70% khối lượng vôi sống. Hãy cho
biết khối lượng nước đã dùng lớn hơn bao nhiêu lần so với khối lượng nước tính theo phương trình
hóa học.


<b>Câu 8</b>:<b> </b> Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro đi qua oxit của kim
loại N nung nóng. Oxit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây?
A. Đồng và Chì B. Chì và Kẽm C. Kẽm và Đồng


D. Đồng và Bạc E. Bạc và Chì


Viết các phương trình hóa học đối với cặp kim loại được chọn.


<b>Câu 9</b>: Dẫn 1,12 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M.


a) Viết phương trình hóa học.


b) Tính khối lượng các chất sau phản ứng.


c) Tính nồng độ mol của sản phẩm sau phản ứng.


<b>Câu 10:</b> Có những chất sau: CuO, H2, CO, SO3, P2O5, H2O. Hãy chọn một trong những chất trên điền


vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau:


1

) +

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>O</i>

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>SO</i>

<i><sub>4</sub></i>


2

) +

<i>HCl</i>

<i>CuCl</i>

<i><sub>2</sub></i>

+

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>O</i>



3

) +

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>SO</i>

<i><sub>4</sub></i>

<i>CuSO</i>

<i><sub>4</sub></i>

+



4

)

<i>H</i>

<sub>2</sub>

<i>O</i>

+ ⃗

<i>H</i>

<sub>3</sub>

<i>PO</i>

<i><sub>4</sub></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×