Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.76 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Tập hợp các bội có hai chữ số của 18 là:
{18; 36; 54; 72; 90}
{36; 54; 72; 90}
{0; 18; 36; 54; 72; 90}
{18; 36; 54; 72; 90; 108}
Câu 2:
Số 255 có các ước nguyên tố là
15; 17
5; 3; 17
3; 5; 7
5; 51
Câu 3:
Kết quả phân tích số ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng ?
Câu 4:
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x B(13) và là:
{13; 26; 39; 52; 65}
{26; 39; 52; 65; 78}
{13; 26; 39; 52}
{26; 39; 52; 65}
Câu 5:
Cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau ?
18 và 27
4 và 9
15 và 6
17 và 51
Câu 6:
Câu 7:
Tích là số có dạng
Câu 8:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 ?
16200
9945
2715
cả ba số trên
Câu 9:
Cho E = Ư(12) và F = B(3). Khi đó E F là
{1; 3; 6}
{1; 6; 12}
{3; 6; 12}
{0; 1; 3; 6; 12}
Số phần tử của tập hợp S = { } là:
6
3
2
1
BÀI THI SỐ 1
Chọn đáp án đúng:
Câu 1:
Khẳng định nào sau đây sai ?
6 ƯC(12, 18)
2 ƯC(2, 8, 12)
8 ƯC(16, 38)
4 ƯC(12, 28, 52)
Câu 2:
Câu 3:
Số 42 có là bội chung của 6 và 21 khơng ?
Có
Khơng
{1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}
{1; 2; 3; 4; 6; 12}
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho: x B(13) và là:
{13; 26; 39; 52; 65}
{26; 39; 52; 65; 78}
{13; 26; 39; 52}
{26; 39; 52; 65}
Câu 5:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 ?
16200
9945
2715
cả ba số trên
Câu 6:
Cho E = Ư(12) và F = B(3). Khi đó E F là
{1; 3; 6}
{1; 6; 12}
{3; 6; 12}
{0; 1; 3; 6; 12}
Câu 7:
Cho số . Trong các số sau, số nào không là ước của ?
2
Câu 8:
Một số tự nhiên có hai chữ số giống nhau, số này chia hết cho 2 và chia cho 5 thì dư 3.
Vậy số đó là:
44
66
77
88
Câu 9:
Cho A = Ư(4) và B = Ư(6). Khi đó A B là
{1; 2; 4}
{1; 2; 3}
{1; 2; 4; 6}
{1; 2}
Câu 10:
Các chữ số và của số là bao nhiêu để số chia hết cho các số 5; 6; 9 ?
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng là
Câu 2:
Tập hợp các ước chung của hai số 8 và 12 là { } (Nhập các phần tử theo giá
Câu 3:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất tạo bởi các chữ số 3, biết số đó chia hết cho 9. Số cần tìm là
Câu 4:
Số ước của số 1339 là
Câu 5:
Tìm số tự nhiên , biết rằng: . Kết quả là
Câu 6:
Câu 7:
Chữ số là bao nhiêu để số chia hết cho 9 ?
Trả lời:
Câu 8:
Số học sinh của một trường là một số lớn hơn 900 gồm ba chữ số. Mỗi lần xếp hàng ba,
hàng bốn, hàng năm đều vừa đủ, không thừa ai. Số học sinh của trường đó là
.
Câu 9:
Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp có tích bằng 274365 là (Nhập ba số theo thứ tự
tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 10:
Tổng tất cả các ước của số bằng
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tìm , biết: và . Kết quả là
Câu 2:
Số nguyên tố lớn nhất có dạng là
Câu 3:
Số phân tích ra thừa số ngun tố là .
Câu 4:
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất tạo bởi các chữ số 3, biết số đó chia hết cho 9. Số cần tìm là
Câu 5:
Tìm số tự nhiên biết rằng và . Kết quả là
Câu 6:
Tìm số nguyên tố sao cho là số nguyên tố. Kết quả là
Câu 7:
Tìm một số tự nhiên có chữ số tận cùng là 5. Biết rằng nếu xóa chữ số tận cùng này thì
được số mới nhỏ hơn số ban đầu 1994 đơn vị. Số cần tìm là
Câu 8:
Số ước chung của ba số 78; 30; 42 là
Câu 9:
Tìm số tự nhiên , biết rằng: . Kết quả là
Câu 10: