Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.4 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Biên soạn: Nguyễn Văn Thìn – Email: – DĐ: 0989282277 </i> 1
<b>BÀI TẬP CON LẮC ĐƠN THAY ĐỔI CHU KÌ VỚI GIÁ TRỊ BÉ </b>
<b>Câu 1: Con l</b>ắc của một đồng hồ quả lắc có chu kì 2s ở nhiệt độ 290C. Nếu tăng nhiệt độ lên đến 330C thì đồng hồđó
trong một ngày ñêm chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ? Cho hệ số nở dài là
A. nhanh 2,94s. B. chậm 2,94s. C. nhanh 2,49s. D. chậm 2,49s.
<b>Câu 2: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy nhanh 8,64s trong một ngày tại một nơi trên mặt biển và ở nhiệt ñộ 100C. Thanh treo
con lắc có hệ số nở dài
A. 200C. B. 150C. C. 50C. D. 00C.
<b>Câu 3: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ trên mặt ñất ở nhiệt ñộ 250C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là
A. chậm 8,64s. B. nhanh 8,64s. C. chậm 4,32s. D. nhanh 4,32s.
<b>Câu 4: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ trên mặt ñất ở nhiệt ñộ 170C. Đưa ñồng hồ lên ñỉnh núi cao h = 640 m thì
đồng hồ quả lắc vẫn chỉđúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc là
A. 17,50C. B. 14,50C. C. 120C. D. 70C.
<b>Câu 5: M</b>ột ñồng hồ chạy ñúng ở nhiệt ñộ t1 = 10
0
C. Nếu nhiệt độ tăng đến 200C thì mỗi ngày ñêm ñồng hồ nhanh hay
chậm bao nhiêu ? Cho hệ số nở dài của dây treo con lắc là
A. Chậm 8,64s. B. Nhanh 17,28s. C. Chậm 17,28s. D. Nhanh 8,64s.
<b>Câu 6: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ tại một nơi ngang mặt biển, có g = 9,86m/s2 và ở nhiệt ñộ t<sub>1</sub>0 = 300C.
Thanh treo quả lắc nhẹ, làm bằng kim loại có hệ số nở dài là
A. 150C. B. 100C. C. 200C. D. 400C.
<b>Câu 7: M</b>ột con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa ñồng hồ lên ñỉnh một ngọn núi cao 800m
thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán kính Trái Đất R = 6400km, và con lắc
được chế tạo sao cho nhiệt độ khơng ảnh hưởng ñến chu kỳ.
A. Nhanh 10,8s B. Chậm 10,8s C. Nhanh 5,4s D. Chậm 5,4s
<b>Câu 8: Ng</b>ười ta ñưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5km. Hỏi độ dài của nó phải thay đổi thế nào để
chu kỳ dao động khơng thay đổi.
A. l' = 0,997l B. l' = 0,999l C. l' = 1,001l D. l' = 0,998l
<b>Câu 9: M</b>ột ñồng hồ con lắc ñếm giây (T = 2s) mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc phải ñược ñiều chỉnh
như thế nào ñểñồng hồ chạy ñúng.
A. Tăng 0,3% B. Giảm 0,3% C. Tăng 0,2% D. Giảm 0,2%
<b>Câu 10: Con l</b>ắc Phucô treo trong nhà thờ Thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc đơn có chiều dài 98m. Gia tốc
rơi tự do ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s2. Nếu treo con lắc đó ở Hà Nội có gia tốc rơi tự do là 9,793m/s2 và bỏ qua sự
ảnh hưởng của nhiệt độ. Chu kì của con lắc ở Hà Nội là
A. 19,84s. B. 19,87s. C. 19,00s. D. 20s.
<b>Câu 11: Con l</b>ắc Phucô treo trong nhà thờ thánh Ixac ở Xanh Pêtecbua là một con lắc ñơn có chiều dài 98m. Gia tốc
trọng trường ở Xanh Pêtecbua là 9,819m/s2. Nếu muốn con lắc đó khi treo ở Hà Nội vẫn dao động với chu kì nhưở
A. Giảm 0,26m. B. Giảm 0,26cm. C. Tăng 0,26m. D. Giảm 0,35m.
<b>Câu 12: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400km và coi nhiệt độ khơng ảnh
hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay
chậm bao nhiêu?
A. nhanh 17,28s. B. chậm 17,28s. C. nhanh 8,64s. D. chậm 8,64s.
<b>Câu 13: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ trên mặt ñất. Đưa ñồng hồ xuống giếng sâu h = 400m so với mặt ñất. Coi
nhiệt độ khơng đổi. Bán kính Trái Đất R = 6400km. Sau một ngày đêm đồng hồđó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu?
A. nhanh 5,4s. B. chậm 5,4s. C. nhanh 2,7s. D. chậm 2,7s.
<b>Câu 14: Cho con l</b>ắc của đồng hồ quả lắc có
A. nhanh 3.10-4s. B. chậm 3.10-4s. C. nhanh 12,96s. D. chậm 12,96s.
<b>Câu 15: M</b>ột ñồng hồñếm giây mỗi ngày chậm 130 giây. Phải ñiều chỉnh chiều dài của con lắc như thế nào ñểñồng hồ
chạy ñúng ?
A. Tăng 0,2% ñộ dài hiện trạng. B. Giảm 0,3% ñộ dài hiện trạng.
C. Giảm 0,2% ñộ dài hiện trạng. D. Tăng 0,3% ñộ dài hiện trạng.
<b>Câu 16: M</b>ột ñồng hồ con lắc ñếm giây có chu kì T = 2s mỗi ngày chạy nhanh 120 giây. Hỏi chiều dài con lắc phải
ñiều chỉnh như thế nào ñểñồng hồ chạy ñúng.
A. Tăng 0,1%. B. Giảm 1%. C. Tăng 0,3%. D. Giảm 0,3%.
<b>Câu 17: M</b>ột con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400km. Đưa con lắc lên ñộ
cao h = 3200m và coi nhiệt độ khơng đổi thì chu kì của con lắc bằng
<i>Biên soạn: Nguyễn Văn Thìn – Email: – DĐ: 0989282277 </i> 2
<b>Câu 18: M</b>ột con lắc ñơn chạy ñúng giờ trên mặt ñất với chu kì T = 2s; khi ñưa lên cao gia tốc trọng trường giảm 20%.
Tại ñộ cao đó chu kì con lắc bằng (coi nhiệt độ khơng ñổi).
A. 2
s. B. 2
s. C.
4
5
s. D.
5
4
s.
<b>Câu 19: Con l</b>ắc của một ñồng hồ coi như con lắc ñơn. Đồng hồ chạy ñúng khi ở mặt ñất. Ởñộ cao 3,2km nếu muốn
đồng hồ vẫn chạy đúng thì phải thay đổi chiều dài con lắc như thế nào ? Cho bán kính Trái Đất là 6400km.
A. Tăng 0,2%. B. Tăng 0,1%. C. Giảm 0,2%. D. Giảm 0,1%.
<b>Câu 20: M</b>ột ñồng hồ ñếm giây mỗi ngày ñêm chạy chậm 130s. Phải ñiều chỉnh ñộ dài con lắc thế nào so với ñộ dài
hiện tại ñểñồng hồ chạy ñúng?
A. Tăng 0,2% B. Tăng 0,3% C. Giảm 0,3% D. Giảm 0,2%
<b>Câu 21: M</b>ột con lắc ñơn dây treo bằng kim loại. Ở 00C chu kì T0=2s, hệ số nở dài
5 1
. Chu kì ở 200C là:
A. 2,004s B. 2,4s C. 2,04s D. 2,0004s
<b>Câu 22: M</b>ột ñồng hồ vận hành bằng con lắc đơn có dây làm bằng kim loại có hệ số nở dài
A. Giảm 0,1% B. Giảm 0,07% C. Tăng 0,1% D. Tăng 0,07%
<b>Câu 23: M</b>ột ñồng hồ quả lắc đếm giây có chu kì đúng T = 2s, hiện nay mỗi ngày ñồng hồ chạy nhanh 86,4s, cần phải
ñiều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào ñểñồng hồ chạy ñúng?
A. Tăng 0,2% B. Tăng 1% C. Giảm 0,1% D. Giảm 0,2%
<b>Câu 24: M</b>ột con lắc ñơn dao ñộng trên mặt ñất ở 250C. Khi ñưa con lắc lên cao 1,28km. Biết bán kính Trái đất là R =
6400km, hệ số nở dài là
A. 80C. B.100C. C. 30C. D. 50C.
<b>Câu 25: Ng</b>ười ta ñưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5 km. Hỏi độ dài của nó phải thay đổi như thế
nào để chu kì dao động khơng thay ñổi( R = 6400Km)
A. l’= 0,997l B. l’= 0,998l C. l’= 0,996l D. l’= 0,995l
<b>Câu 26: Khi chi</b>ều dài dây treo của con lắc ñơn tăng 10% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc thay
đổi như thế nào ?
A. tăng 10% B. giảm 10% C. tăng 4,88% D. giảm 4,88%
<b>Câu 27: M</b>ột ñồng hồ quả lắc (coi như một con lắc ñơn) chạy ñúng giờở trên mặt biển. Xem Trái Đất là hình cầu có
bán kính R = 6400km. Đểñồng hồ chạy chậm ñi 43,2s trong 1 ngày ñêm (coi nhiệt độ khơng đổi) thì phải đưa nó lên
ñộ cao
A. 4,8 km B. 3,2 km C. 2,7 km D. 1,6 km
<b>Câu 28: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng ở Thành phố Hồ Chí Minh được đưa ra Hà Nội. Quả lắc coi như một con lắc
đơn có hệ số nở dài của chất làm dây treo là
A. 9,815m/s2. B. 9,825m/s2. C. 9,715m/s2. D. 9,795m/s2.
<b>Câu 29: M</b>ột ñồng hồ quả lắc là con lắc ñơn chạy ñúng giờ ở nhiệt ñộ 300. Thanh treo quả lắc có hệ số nở dài
1,5.10 <i><sub>K</sub></i>
C, mỗi ngày ñêm ñồng hồ chạy
A. nhanh 9,72s B. Chậm 12,96s C. nhanh 12,96s D. chậm 9,72s
<b>Câu 30: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờởñộ cao ngang mực nước biển. Bán kính Trái đất là 6400km. Dưa đồng
hồ lên ñỉnh núi cao h = 2,5km, coi nhiệt độ khơng đổi thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy.
A. chậm 13,75s B. chậm 50,5s C. chậm 33,75s D. chậm 25,25s
<b>Câu 31: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ tại mặt nước biển có nhiệt độ 00C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cũng có
nhiệt độ 00C thì sau một ngày đêm đồng hồ chạy chậm 6,75s. Coi Trái Đất là hình cầu có bán kính R = 6400km. Độ
cao ñỉnh núi là:
A. 0,5km B. 2km C. 1,5km D. 1km
<b>Câu 32: M</b>ột ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ tại ñộ cao của mặt nước biển và có nhiệt độ 250C. Bán kính Trái Đất là
6400km, hệ số nở dài của dây làm con lắc là
A. 150C B. 22,50C C. 21,50C D. 200C
<b>ĐÁP ÁN </b>
1B 2A 3D 4C 5A 6C 7B 8D 9A 10B 11A 12D 13A 14C 15B 16C
17A 18A 19D 20C 21A 22B 23A 24D 25B 26C 27B 28D 29A 30C 31A 32B