Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giao an lop 2 tuan 52012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.7 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5 lớp 2A1</b>


<i><b>Từ ngày 17 tháng 09 đến ngày 21 tháng 09 năm 2012</b></i>
<b>Thứ/</b>


<b>ngày</b>


<b>Thời</b>


<b>khóa biểu</b> <b>Nội dung bài học</b>


<i><b> Hai</b></i>
<i><b>17. 09. 2012</b></i>


Âm nhạc Ôn tập bài hát :Xòe hoa .( GVBM )
Tập đọc Chiếc bút mực (Tiết 1)


Tập đọc Chiếc bút mực (Tiết 2)


Toán 38 + 25.


Chào cờ


<i><b> Ba</b></i>
<i><b>18. 09. 2012</b></i>


Tập đọc Mục lục sách.


Tốn Luyện tập


Thể dục Chuyển ĐH hàng dọc thành ĐH vịng trịn …
Chính tả Tập chép: Chiếc bút mực.



<i><b> Tư</b></i>
<i><b>19. 09. 2012</b></i>


Tốn Hình chữ nhật. Hình tứ giác.
Đạo đức Gọn gàng, ngăn nắp. (Tiết 1)
Tập viết Chữ hoa <i><b>D</b></i>


TN & XH Cơ quan tiêu hóa.


<i><b> Năm</b></i>
<i><b>20. 09. 2012</b></i>


Tốn Bài toán về nhiều hơn.


LT & Câu Tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?


Thể dục Động tác bụng. Chuyển ĐH hàng ngang thành …
Chính tả Nghe-viết : Cái trống trường em.


Mĩ Thuật <b>GVBM</b>


<i><b> Sáu</b></i>
<i><b>21. 09. 2012</b></i>


Toán Luyện tập.


Tập làm văn TLCH. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
Kể chuyện Chiếc bút mực.



Thủ cơng Gấp máy bay đuôi rời.(Tiết 1)
Sinh hoạt lớp Sinh hoạt cuối tuần.


<b>Thứ hai, ngày 17 tháng 9 năm 2012</b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên bộ môn.</b>


<b></b>


<b>---TẬP ĐỌC:</b>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>

<i><b> ( 2 tiết )</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn (trả lời
được các CH 2,3,4,5) ; HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> SGK, ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Trên chiếc bè


- Gọi 2 Hs lên đọc bài và trả lời câu hỏi nd bài


- Gv nxét, ghi điểm


3. Bài mới: Chiếc bút mực
a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa
b/ Luyện đọc:


b.1/ Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài.


- GV hd phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
 Dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
 Giọng Lan: buồn.


 Giọng Mai: dứt khốt nhưng có chút nuối tiếc.
 Giọng cơ giáo: dịu dàng, thân mật.


b.2/ Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu:


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó: hồi hộp,
buồn, bút chì, bút mực.


- GV yêu cầu một số HS đọc lại.
- Gv theo dõi, sửa sai


* Đọc đoạn trước lớp:


- Hướng dẫn HS cách ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc:
 Hướng dẫn HS cách đọc câu dài.



<i>+ “Ở lớp 1A, || HS | bắt đầu được viết bút mực, | chỉ</i>
<i>còn Mai và Lan | vẫn phải viết bút chì.</i>


<i>+ Thế là trong lớp | chỉ cịn mình em | viết bút chì.” ||</i>
- GV hướng dẫn HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn:


 Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- GV kết hợp giải nghĩa các từ trong bài


* Đọc đoạn trong nhóm:


- Gv chia nhóm cho Hs luyện đọc
* Thi đọc giữa các nhóm <i><b>( GD KNS</b></i>
- Cho đại diện nhóm thi đọc.


- Gv nxét, ghi điểm


* u cầu lớp đọc đồng thanh.


 Nhận xét, tuyên dương.


<b>c/ Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
- u cầu HS đọc thầm đoạn 1.


- Hỏi: Trong lớp bạn nào phải viết bút chì?


- Hát


- 2 HS lên đọc và trả lời câu hỏi


GV đưa ra.


- HS nhắc đầu bài
- Hs theo dõi


- Hs cả lớp nối tiếp nhau đọc từng
câu đến hết bài. Chú ý luyện đọc
từ khó


- Hs đọc lại từ khó


- HS luyện đọc câu dài.
- HS đọc chú giải SGK.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Hs phát biểu


- Hs luyện đọc trong nhóm
- Hs nxét, sửa sai cho bạn.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc.
- hs nxét, bình chọn


- Cả lớp đọc.
- Hoạt động lớp.
- Đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi 1 HS đọc đoạn 2 và hỏi:


Câu 1: Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được
viết bút mực?



- Thế là trong lớp cịn mấy bạn phải viết bút chì?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3


+ Câu 2, 3, 4 , 5 thực hiện tương tự
d/ Luyện đọc lại


- Cho các nhóm (4 em) tự phân vai đọc bài.
- Gv nxét, ghi điểm


4/ Củng cố, dặn dò:


- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Dặn chuẩn bị cho tiết kể chuyện
- Nxét tiết học


- HS trả lời
- Một mình Mai.
+ HS đọc và trả lờii


- Các nhóm tự phân vai đọc lại
bài


- Hs nxét bình chọn
- Hs phát biểu
- Hs n xét tiết học
<b>TOÁN</b>


<i><b>38 + 25</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộngcác số đo có đơn vị dm.


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
- BT cần làm: B1 (cột 1,2,3) ; B3 ; B4 (cột 1).


- Rèn HS u thích mơn tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>:Que tính – Bảng gài
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. </b>Ổn định<b>:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS 1 đặt tính rồi tính: 48 + 5, 29 + 8.


 HS 2 giải bài tốn: Có 28 hịn bi, thêm
5 hịn bi. Hỏi tất cả có bao nhiêu hịn
bi?


- GV nhận xét chấm điểm.
<b>3. Bài mới:</b> 38 + 25


a/ GV gt, ghi tựa bài.



b/ Giới thiệu phép tính cộng 38 + 25 <b>*</b>
<b>Bước 1</b>:


- Nêu bài tốn: Có 38 que tính, thêm 25 que
tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Để biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


- Trị chơi vận động
- 2 HS lên thực hiện.
- Hs nxét, sửa bài
-HS nhắc đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Bước 2 </b>: Tìm kết quả.
- Thao tác trên que tính.


- Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Vậy 38 cộng với 25 bằng bao nhiêu?
<b>* Bước 3</b>: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính, các HS
khác làm bài ra nháp.


- Hỏi: Em đã đặt tính như thế nào?
- Nêu cách thực hiện phép tính?


- Yêu cầu HS khác nhắc lại cách đặt tính,
thực hiện phép tính 38 + 25.


 Nhận xét, tuyên dương.



c/ Thực hành


<b>* Bài 1/ 21: (Cột 1,2,3) Tính</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. Gọi 4
HS lên bảng laøm baøi.


- Gv nxét, sửa bài


<b>* Bài 3/ 21: </b>Y/c Hs làm vở
- Hd Hs làm bài


- Gv chấm, chữa bài


<b>* Bài 4/ 21:ND ĐC coät 2</b>


- Gv hd và y/c Hs làm phiếu cá nhân
- Gv nxét, sửa


<b>4/ Củng cố - dặn dò:</b>
- Gv tổng kết bài - gdhs


- Dặn về làm vbt. Chuẩn bị bài: Luyện tập
- Nxét tiết học


- Có 63 que tính.
- Bằng 63.


+ <b>38<sub>25</sub></b>


<b>63</b>


- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sau cho 5
thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3.


- Viết 1 dấu cộng và kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải sang trái. 8 Cộng 5 bằng
13, viết 3 nhớ 1. 3 Cộng 2 bằng 5 thêm 1
là 6. Vậy 38 cộng 25 bằng 63.


- 3 HS nhắc lại.
38 58 68 44


+<sub> 45 </sub>+<sub>36 </sub>+<sub> 4 </sub>+<sub> 8</sub>


83 94 72 52
- HS nhận xét.
* Bài 3: Hs làm vở
Bài giải


Con kiến phải đi hết đoạn đường dài là:
28 + 34 = 62( dm)


Đáp số: 62 dm
* Bài 4: Hs làm bài


8+4 < 8+5 9+7 > 9+6
9+8 = 8+9
- Hs nxét, sửa



- Hs nghe
- Nxét tiết học


<b>CHÀO CỜ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---THỨ BA NGÀY 18 THÁNG 9 NĂM 2012</b>


<b>TẬP ĐỌC :</b>

<b>MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính liệt kê.


- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu. (Trả lời được các CH 1,2,3,4)
- HS khá, giỏi trả lời được CH 5.


-HS u thích cơng việc tìm tịi những tác phẩm thiếu nhi..
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


-Bảng phụ viết 1, 2 dòng trong mục lục để hướng dẫn HS luyện đọc.Sách giáo khoa.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HĐ của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định</b> :


<b>2. KTBC</b>: Chiếc bút mực


- Gọi HS lên bảng đọc bài + trả lời câu hỏi nd bài
- Gv nxét, ghi điểm



<b>3. Bài mới:</b> Mục lục sách
<b>a/ Gtb</b>: Gvgt, ghi tựa
<b>b/ Luyện đọc</b>:


b.1/ Gv đọc mẫu toàn bài
b.2/ Luyện đọc, giải nghĩa từ
* Đọc từng mục lục


- Hd đọc (đọc theo thứ tự trái sáng phải), ngắt
nghỉ hơi rõ:


<i>Một || Quang Dũng. || Mùa quả cọ || Trang 7 ||</i>
<i> Hai || Phạm đức. || Hương đồng cỏ nội || Trang 8 ||</i>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau theo thứ tự từng
mục cho đến hết bài.


- Gọi vài HS đọc cả bài.


* Yêu cầu HS đọc từng mục trong nhóm. (GV
theo dõi, hướng dẫn đọc đúng).


* Cho HS thi đọc trước lớp.
- Nhận xét, ghi điểm


<b>c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm lại tồn bài.
 Tuyển tập này có những chuyện nào?
 Có tất cả bao nhiêu truyện?



 Truyện “Người học trị cũ” ở trang? Nói


- Hát.


- Hs đọc bài theo y/c
- Hs nxét


- Hs nhắc lại


- Hs nghe, theo dõi
- Hs đọc cách ngắt nghỉ hơi


- Hs nối tiếp nhau đọc từng mục lục
đến hết bài


- 1 số Hs đọc cả bài


- Hs luyện đọc trong nhóm
- HS quan sát.


- Hs thi đọc


- Hs nxét, bình chọn
- HS đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

tiếp: Trang 52 là trang bắt đầu truyện “Người học
trị cũ”. (Nếu có tuyển tập truyện ngắn hay dành
cho thiếu nhi tập 6, GV mở cho HS xem).



 Truyện “Mùa quả cọ” của nhà văn nào?
 Mục lục sách dùng để làm gì?


- GV nói: Đọc mục lục sách, chúng ta có thể biết
cuốn sách viết về cái gì? Có những phần nào? …
Để ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc.
- GV nhận xét – Tuyên dương


* Hướng dẫn HS đọc, tập tra mục lục sách Tiếng
Việt 2 – Tập 1.


 Yêu cầu HS mở mục lục trong SGK Tiếng
Việt 2 tập 1. Tìm tuần 5.


 Chia 2 dãy thi hỏi – đáp nhanh. Dãy A hỏi,
dãy B trả lời.


 Nhận xét – Tuyên dương đội nào nói đúng
nhanh, chính xác.


<b>d/ Luyện đọc lại:</b>


- Trị chơi “Gọi tên”: hướng dẫn luật chơi – bắt
đầu.


 GV nhận xét, tuyên dương.


<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>


- Nhắc nhở HS về luyện đọc và tập tra mục lục để


hiểu qua nội dung sách trước khi đọc sách.


- Nhận xét tiết học.


- Trang 52.
- Quang Dũng.


- Tìm được truyện, bài học ở trang nào,
của tác giả nào?


- HS dò tìm.


- 1 HS đọc lại mục lục tuần 5 theo từng
cột hàng ngang (Tuần – chủ điểm –
phân mơn – nội dung – trang).


- HS tìm và neâu


- Kể chuyện. Chiếc bút mực. T/ 41.
- Đại diện 2 dãy thi.


- A1: Bài tập đọc “Cái trống trường em”
ở trang nào?


- 3 Lượt HS tham gia: ai bị gọi trúng tên
thì đứng lên đọc cả bài.


- Nhận xét.
- Tra tìm mục lục.
- Nhận xét tiết học


<b>TỐN</b>


<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<b>I. MỤC TIEÂU: </b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ tong phạm vi 100, dạng 28 +5 ; 38 + 25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


- HS u thích mơn tốn, làm đúng, cẩn thận
<b>II.</b> <b>CHUẨN BỊ :</b>


Đồ dùng phục vụ trò chơi, bảng phụ.Sách giáo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: 38 + 25


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các u cầu
sau:


 Nhận xét và tuyên dương.


<b>3. Bài mới</b>: Luyện tập.
a/ Gtb: GV gt, ghi tựa bài.


b/ Thực hành:


<b>* Baøi 1/ Trang22:</b>


- Nêu yêu cầu của bài 1


 Sửa bài – nhận xét.


<b>* Bài 2/ Trang 22:</b>
-Yêu cầu của bài 2.


- u cầu HSlàm bảng con
- Gv nxét, sửa bài


<b>* Baøi 3/ Trang 22</b>


- Yêu cầu 1 HS nêu đề bài


- Nhìn vào bài tóm tắt hãy cho biết bài tốn
cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- GV ghi tóm tắt ở bảng phụ.


 GV sửa bài, nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Về nhà làm BT5..



- Chuẩn bị: Hình chữ nhật – hình tứ giác.
- Nxét tiết học


8 + 5 … 8 + 4 18 + 9 … 19 + 8


8 + 9 … 9 + 8 18 + 8 … 19 + 9


- HS laøm baøi.
- Hs nxeùt


- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Hoạt động cả lớp
<b>Bài 1: Tính nhẩm. </b>


- HS làm miệng
- Hs nxét, sửa


<b>* Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


38 + 15 ; 48 + 24 ; 68 + 13 ; 78 + 9 ; 58 + 26
- HS laøm baøi


- Hs nxét, sửa
* Bài 3: Hs làm vở


- <i><b>Giải bài tốn theo tóm tắt.</b></i>


-Gói kẹo chanh : 28 cái
-Gói kẹo dừa : 26 cái
- Cả 2 gói kẹo :…cái?


Giải


Caû hai gói kẹo có là:
28 + 26 = 54 (caùi)


Đáp số : 54 cái kẹo
- Hs theo dõi


- Nxét tiết học.
8 + 2 = 8 + 3 =


8 + 6 = 8 + 7 =
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thể dục</b>
<b>Giáo viên bộ môn</b>


<b></b>
<b> CHÍNH TẢ</b>( tập chép)


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>: <b> </b>


- Chép chính xác , trình bày đúng bài CT (SGK).


- Làm được BT2 ; BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn tính cẩn thận cho Hs khi viết chính tả.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:



Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết nội dung bài tập 3b.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định</b> :


<b>2.Kiểm tra bài cu</b>õ<b> </b>: Trên chiếc bè


- 2 HS viết bảng lớn + bảng con: Dế Trũi,
<i>ngao du, dỗ em, ăn giỗ, dịng sơng, rịng rã,</i>
<i>vần thơ, vầng trăng, dân làng, dâng lên.</i>
- Gv nxét, sửa


<b>3.Bài mới</b>: Chiếâc bút mực
<b>a/ Gtb:</b> Gvgt,ghi tựa.
<b>b/ Hd tập chép:</b>


* GV treo bảng phụ đọc bài.
 Tại sao Lan khóc?


 Bài viết có mấy caâu?


* Phát hiện những từ viết sai và viết từ khó.
- GV gạch chân những từ cần lưu ý..


- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai.
- Đọc những câu có dấu phẩy


- Y/c Hs viết bảng con



 Nhận xét.


* Y/c Hs viết bài vào vở


- GV giúp HS yếu chép cho kịp lớp.
- GV đọc toàn bộ bài.


- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
<b>c/ Hd làm bài tập:</b>


<b>* Bài 2: </b>Hs làm bảng con


- Nhận xét, sửa: Tia nắng, đêm khuya, cây
mía


- Hát


- Hs viết bảng con
- Hs nhận xét
- Hs nhắc lại


- 2 HS đọc.


- Vì Lan được cơ cho phép viết bút mực nhưng
Lan lại quên không đem.


- Đề bài và 5 câu.



<i>- Bút mực, lớp, qn, lấy, mượn, viết, ồ, khóc,</i>
<i>Mai, Lan</i>


- HS đọc 4 câu (4 HS đọc).


- HS viết bảng con: bút mực, lớp, qn, lấy,
mượn, Mai, Lan


- Nêu cách trình bày bài.


- Nhìn bảng phụ chép bài vào vở.
- HS soát lại.


- Đổi vở sửa lỗi (mở SGK).
* <b>Bài 2</b>: Bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* <b>Bài 3b(</b>miệng)
-Gv nêu y/c Hs trả lời


 Nhận xét, chốt lại: Xẻng, đèn, khen


<b>4.Cuûng cố – Dặn dò</b>:
- Gv tổng kết bài, gdhs.


- Về sửa hết lỗi, xem trước bài Cái trống
trường em.


- Nhận xét tiết học,


- 1 HS đọc y/c.



- Hs trả lời- nxét, sửa sai
- Hs theo dõi


- Nhaän xét tiết học


<b>THỨ TƯ NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2012</b>


<b>TỐN:</b>


<b>HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC</b>


<b>II.MỤC TIÊU:</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tam giác.


- BT cần làm : B1 ; B2 (a,b).


- Rèn HS tính nhanh nhẹn, đúng, chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Một số miếng bìa (nhựa) hình chữ nhật, hình tứ giác.Bộ học tốn,
vở bài tập tốn.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>::


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1</b>.<b> Ổn định</b> :


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>: Luyện tập
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.



18 + 35 78 + 9


38 + 14 28 + 17


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới</b>: Hình chữ nhật – Hình tứ giác
<b>a/ Gtb</b>: Gvgt, ghi tựa


<b>b/ Giảng bài</b>:


<b>b.1/ Giới thiệu hình chữ nhật </b>


- GV dán (treo) lên bảng 1 miếng bìa hình chữ nhật
và nói: Đây là hình chữ nhật.


- GV yêu cầu HS lấy trong bộ đồ dùng 1 hình chữ
nhật.


- GV vẽ lên bảng hình ABCD và hỏi:
 Đây là hình gì?


 Hãy đọc tên hình?
 Hình có mấy đỉnh?


 Đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài
học?


- Hát



- 2 HS làm bảng lớp.
- Hs nxét


- Quan sát.
- Hình chữ nhật.
- ABCD.
- 4 đỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Hình chữ nhật giống hình nào đã học?
<b>b.2/ Giới thiệu hình tứ giác </b>


- GV hỏi các câu hỏi tương tự như trên.


- GV nêu: các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là
hình tứ giác.


- Hỏi: Có người nói hình chữ nhật cũng là hình tứ
giác. Theo em như vậy đúng hay sai? Vì sao?


- Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài.
<b>c/ Thực hành</b> :


<b>* Baøi 1 trang 23: </b>


- Gọi 1 HS yêu cầu của bài.
- Gv nxét, sửa


<b>* Bài 2 trang 23:(ND ĐC câu c)</b>
- Yêu cầu đọc đề bài 2.



- GV nxét, sửa bài
<b>* Bài 3 ND ĐC</b>


4. <b>Củng cố – Dặn dò :</b>


- GV nhận xét – tuyên dương.


- Chuẩn bị bài: Bài tốn về nhiều hơn.
- Làm lại các bài tập sai.


- Nxét tiết học


EGHI.


- Gần giống hình vuông.
- Hs theo dõi


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- ABCD, MNPQ, EGHI, CDEG,
PQRS, HKMN.


<b>* Baøi1</b>:


- Dùng thước và bút nối các điểm để
được.Hình chữ nhật.Hình tứ giác.


* <b>Bài 2</b> :Hs làm miệng
a) 1 hình tứ giác



b) 2 hình tứ giác


- Hs theo dõi
- Nxét tiết học


<b>Đạo đức :</b>



<i><b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b></i>

<i><b> (tiết 1)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Yêu mến, đồng tình với những bạn sống gọn gàng, ngăn nắp.


KNS Kĩ năng giải quyêt vấn đề để thực hiện gọn gàng , ngăn nắp, Kĩ năng quản lý thời
gian để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>Phiếu thảo luận cho hoạt động 3. Một số đồ dùng, sách vở của HS.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Biết nhận lỗi và sửa lỗi
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em điều gì?


- Hãy kể lại 1 tình huống em mắc lỗi, đã biết nhận lỗi


- Haùt



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

và sửa lỗi.


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới</b>: Gọn gàng, ngăn nắp
- GV gt, ghi tựa.


<b>Hoạt động 1</b>: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?


*<i> Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống gọn gàng,</i>
<i>ngăn nắp.</i>


- Kịch bản: (Xem sách GV trang 28).


 GV chia nhóm và giao kịch bản để các
nhóm chuẩn bị.


- Câu hỏi thảo luận nhóm:


 Vì sao bạn Dương lại khơng tìm thấy cặp và
sách vở?


 Qua hoạt cảnh trên em rút ra điều gì?


- Kết luận: Tính bừa bãi của bạn Dương khiến nhà cửa
lộn xộn, mất thời gian tìm kiếm. Các em nên rèn
luyện thói quen gọn gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.
<b>Hoạt động 2:</b> Nhận xét nội dung tranh


*<i> Giúp HS biết phân biệt gọn gàng, ngăn nắp và chưa</i>


<i>gọn gàng, ngăn nắp.</i>


- Y/c Hs quan saùt 4 tranh trong vbt nxét về việc làm
của các bạn trong tranh


- Y/c các nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Gv nxét, chốt lại


 <b>Em nên cùng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp</b>


<b>chỗ học, chỗ chơi.</b>


<b>Hoạt động 3</b>: Bày tỏ ý kiến.

<i><b>GDKNS</b></i>



<i>* Giúp HS biết đề nghị biết bày tỏ ý kiến của mình</i>


- Gv nêu tình huống: Bố mẹ sắp cho Nga một góc học
tập riêng nhưng mọi người trong nhà thường để đồ
dùng lên bàn học của Nga. Theo em Nga cần làm gì
để cho góc học tập ln gọn gàng, ngăn nắp.


- Gv nxét, kết luận
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:


- Gv tổng kết bài<b>“</b><i>Học tập, sinh hoạt gọn gàng, ngăn</i>
<i>nắp góp phần giảm các chi phí khơng cần thiết cho việc</i>
<i>giữ vệ sinh,…”</i>


- Về làm vở bài tập. Chuẩn bị “Tiết 2”.
- Nhận xét tiết học.



- HS nêu.
- Hs nxét
-Hs nhắc lại


- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai
- Đại diện mỗi nhóm chuẩn bị và lên
diễn.


- Thảo luận sau khi xem hoạt cảnh
(nhóm đơi).


- HS nêu.


- Hs theo dõi


- HS quan sát tranh thảo luận.
- Đại diện lên trình bày.
- Hs nxét, bổ sung


- Hs nghe thảo luận ý kiến


-Hs trình bày: Nga nên nói với mọi người
để đồ dùng đúng nơi qui định..


- Hs nxét, bổ sung


- Hs nghe


<b>TẬP VIẾT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa D ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Dân (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).


-Rèn tính cẩn thận. Yêu thích chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


Mẫu chữ D (cỡ vừa). Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Dân (cỡ vừa) và câu Dân giàu nước mạnh
(cỡ nhỏ).


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Chữ hoa: Chữ C
- Yêu cầu HS viết chữ C, Chia.


- Câu Chia ngọt sẻ bùi nói gì?
- nhận xét – Tun dương.
<b>3.Bài mới</b>: Chữ hoa: Chữ D


<b>a/ GTb</b><i>: GVgt. ghi tựa bài.</i>
<b>b/ HD viết chữ hoa</b>:


* Quan sát và nhận xét


- GV treo mẫu chữ D. (Đặt trong khung)


- GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
+ Bước 1: Quan sát nhận xét.


- Chữ D hoa cao mấy li? Gồm có mấy nét?
+ Bước 2: Hướng dẫn cách viết.


- Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét lượn 2 đầu theo
chiều dọc, rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải
tạo thành vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét
cong lượn hẳn vào trong, dừng bút trên đường kẻ 5.
+Bước 3: GV viết mẫu trên bảng lớp.


- GV viết mẫu chữ D (cỡ vừa, cỡ nhỏ) ở bảng lớp.
- Nhắc lại cách viết.


+ Bước 4: Hướng dẫn HS viết trên bảng con và theo
dõi HS viết.


- Gv nxét, sửa sai


<b> c/ Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>.


+ Bước 1: Tìm hiểu ý nghĩa câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng: Dân giàu nước mạnh.


- Giảng nghĩa câu Dân giàu nước mạnh đây là ước
mơ, nhân dân giàu có thì đất nước hùng mạnh.


* Bước 2: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV đặt câu hỏi:



 Độ cao của các chữ D, h là mấy li?


- Haùt


- Viết bảng con.
- 2 HS nhắc lại.
- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát, nhận xét.


<b> </b> <b> </b>


- Cao 5 li và 6 đường kẻ ngang, có 1
nét lượn 2 đầu dọc, nét cong phải
nối liền nhau.


- HS theo doõi.


- HS viết bảng con chữ D (cỡ vừa và
cỡ nhỏ).





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Chữ g cao mấy li?


 Các chữ â, n, I, a, u, n, ư, ơ, c cao mấy li?
 Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
 GV lưu ý: Chữ D và â không nối liền nét,


nhưng khoảng cách giữa â và D gần hơn và nhỏ hơn
khoảng cách bình thường.


+ Bước 3: Gv viết mẫu chữ Dân( cỡ vừa và nhỏ)
+ Bước 4: Luyện viết ở bảng con chữ Dân.


- GV theo dõi, nhắc cách viết.


<b>d/ Luyện viết vở tập viết</b>.
* Bước 1:


- Löu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- GV lưu ý HS quan sát kỹ các dòng kẻ trên vở để
đặt bút và viết cho đúng.


* Bước 2:


- Hướng dẫn viết vào vở.


+<b> </b>1dòng D cỡ vừa, 1 dòng D cỡ nhỏ
+1 dòng Dân cơ õvừa1 dòng Dân cỡ nhỏ


+ 3 dòng<i>Dân giàu nước mạnh cỡ nhỏ</i><b> </b>
- GV yêu cầu HS viết, theo dõi HS yếu kém.


<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:
- GV chấm một số bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về viết bài cho xong.



- Chuẩn bị: Luyện viết chữ Đ.
- Nxét tiết học



- Hs quan sát
- 2 Em đọc lại.
- Vài em nhắc lại.


- Cao 2 li rưỡi.


- Cao 2 li rưỡi nhưng 1 li rưỡi nằm dòng
kẻ dưới, và 1 li nằm trên dòng kẻ.
- Cao 1 li.


- Khoảng cách viết 1 chữ cái O.
- Hs theo dõi


- HS viết bảng con chữ Dân (2, 3
lần)


<b> </b>
- HS tự nêu.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Hs theo dõi


- Nxét tiết học


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<i><b>CƠ QUAN TIÊU HỐ</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh vẽ hoặc
mơ hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Mơ hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2) trang 13 SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Làm gì để cơ và xương phát
<i>triển tốt </i>


Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm
gì?-


 GV nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Bài mới</b>: Cơ quan tiêu hoá
a/ Gtb: GVgt, ghi bảng tựa bài.
b/ Giảng bài:


<b>HĐ1</b>: Nhận biết đường đi của thức ăn trong ống


<i>tiêu hố.</i>


* - Làm việc theo cặp.


 GV giao nhiệm vụ cho các nhóm:


 Quan sát chú thích và chỉ vị trí các bộ phận
của ống tiêu hóa.


 GV hỏi: Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai nuốt rồi đi đâu?


- Hoạt động cả lớp.


 GV đưa ra mô hình (Tranh vẽ) ống tiêu


hố.


 GV mời 1 số HS lên bảng.


 GV chỉ ra và nói lại đường đi của thức ăn


trong ống tiêu hóa trên sơ đồ.


<b>HĐ 2</b>: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan
<i>tiêu hóa.</i>


+ Bước 1:


- GV cho HS chia thành 4 nhóm, cử nhóm trưởng.


- Phát cho mỗi nhóm 1 tranh phóng to Hình 2.
- GV yêu cầu: quan sát hình vẽ, nối tên các cơ
quan tiêu hóa vào hình vẽ cho phù hợp.


- GV theo dõi và giúp đỡ (nếu cần).
+ Bước 2: Y/c các nhóm lên trình bày
- Gv nxét, tun dương nhóm chỉ đúng
+ Bước 3:


- GV chỉ và nói lại tên các cơ quan tiêu hóa.


- Hát
- HS nêu.
- Hs nxét


- Các nhóm làm việc.


- Chỉ đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hóa.


- HS quan sát.
- HS lên bảng.


 Chỉ và nói tên các bộ phận của


ống tiêu hóa.


 Chỉ và nói về đường đi của thức


ăn trong ống tiêu hóa.


- Hoạt động nhóm


- Các nhóm làm việc.


- Hết thời gian thảo luận , đại diện
nhóm lên dán tranh của nhóm vào vị
trí được quy định trên lớp.


- Đại diện mỗi nhóm lên chỉ và nói tên
các cơ quan tiêu hóa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV giảng thêm về các tuyến tiêu hố.




GV kết luận (Như ở SGK)


<b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi “Ghép chữ vào hình”
<i>* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. </i>
- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các
cơ quan tiêu hóa. (Tranh câm)


- GV yêu cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa tương ứng cho đúng.


- Nhận xét.


4. <b>Củng cố – Dặn dò</b>:
- Gv tổng kết bài, gdhs



- Chuẩn bị bài: “Tiêu hóa thức ăn”.
- Nhận xét tiết học.


- Nhóm trưởng nhận tranh và phiếu,
đọc yêu cầu.


- Thảo luận viết chữ vào bên cạnh
các cơ quan tiêu hóa.


- Đại diện nhóm dán lên bảng và
trình bày.


- Nhận xét.


- Nhận xét tiết học.


<b>THỨ NĂM NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2012</b>


<b>TỐN</b>


<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
- BT cần làm : B1 (khơng u cầu HS tóm tắt) ; B3.
- HS u thích mơn tốn, làm tốn nhanh, đúng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


7 Quaû cam và nam châm



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định:</b>


<b>2.</b> B<b>ài cũ:</b> Hình chữ nhật, hình tứ giác.
- GV nhận xét – Tuyên dương – Cho điểm.
<b>3.Bài mới</b>: Bài toán về nhiều hơn


<b>a/ Gtb</b>: Gv gt, ghi tựa
<b>b/ Giảng bài: </b>


<b>* HĐ 1</b>: Giới thiệu về bài toán nhiều hơn
- GV gài 5 quả cam lên bảng và nói hàng trên
có 5 quả cam.Hàng dưới có 5 quả cam, thêm 2


- Haùt


- 2 HS làm bảng lớp.
- HS nhắc đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

quả cam nữa (GV gài thêm 2 quả).
- Hãy so sánh số cam 2 hàng với nhau?
- Vậy hàng dưới nhiều hơn hàng trên bao
nhiêu quả?


- Muốn biết hàng dưới có bao nhiêu quả cam
ta thực hiện tóm tắt như sau:


<b>* Hoạt động 2</b>: Thực hành :



<b>* Bài 1 trang 24: ND ĐC ( HS Ko<sub> tóm tắt)</sub></b>
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1.


- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài vào phiếu cá nhân
- Nhận xét, sửa bài.


<b>* Baøi 3 trang 24</b>


Y/c Hs làm vở


- Gv hd tóm tắt làm bài và nhắc Hs cao hơn
cũng là nhiều hơn.


- Gv chấm, chữa bài
<b> 4. Củng cố – Dặn dò :</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Sửa lại những bài toán làm sai.
- Nxét tiết học


- Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên.
- Nhiều hơn 2 quả.


- Hs thực hiện bài giải
Tóm tắt:



Hàng trên : 5 quả
<i> Hàng dưới nhiều hơn : 2 quả.</i>
Hàng dưới : … quả?


* <b>Bài 1 trang 24:</b>
- 1 HS đọc.


- HS neâu
- HS làm bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Bình có số bơng hoa là: </i>
<i>4 + 2 = 6 ( bông hoa ) </i>


<i> Đáp số : 6 bơng hoa</i>
<b>* Bài 3 trang 24: </b>


- Hs làm vở


Tóm tắt
Mận cao: 95cm
Đào cao hơn Mận: 3cm
Đào cao: … cm?
- Hs nxét sửa bài


- Hs theo dõi
- Nghe
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU:AI LÀ GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy
tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1) ; bước đầu biết viết hoa tên riêng VN (BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu thích môn Tiếng Việt.


*<b> Lồng ghép GD BVMT (khai thác trực tiếp) : GD HS thêm yêu quý MT sống.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Bút dạ và 3, 4 tờ giấy khổ to.Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1</b>. <b>Ổn định:</b>


<b>2.</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Từ chỉ sự vật. Tư : Ngày –
Tháng – năm.


- Đặt câu hỏi và trả lời. Câu hỏi về ngày, tháng,
năm, tuần, ngày trong tuần.


 Nhaän xét, cho điểm


3. <b>Bài mới</b>: Tên riêng.Câu kiểu Ai là gì ?
<b>a/ Gtb</b>: Gv gt, ghi tựa


<b>b/ Hd làm bài tập:</b>



<b>* Bài 1/44</b>: Phân biệt các từ chỉ sự vật với tên riêng
của từng sự vật


- GV hướng dẫn các em phải so sánh cách viết các
từ ở nhóm 1 với các từ nằm ngồi ngoặc đơn ở
nhóm 2.


- Kết luận: Các từ ở cột 1 là tên chung không viết
hoa. Các từ ở cột 2 là tên riêng của dịng 1 sơng, 1
ngọn núi, 1 thành phố hay 1 người đều phải viết hoa
chữ cái ở đầu mỗi tiếng. Ghi lên bảng “Tên riêng
của người, sông, núi … phải viết hoa”.


<b>* Bài 2/44</b>: Viết hoa các tên riêng của từng sự vật
- GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu của bài, mỗi em
chọn 2 tên bạn trong lớp viết chính xác, đầy đủ họ
tên 2 bạn đó. Sau đó viết tên 1 dịng sơng, hồ, núi,
thành phố mà em biết. (Viết nhiều hơn càng tốt)


 Chữa bài, Nhận xét – Tuyên dương.


<b>* Bài3/44</b>:Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì,con gì) là gì?
- GV hướng dẫn: Đặt câu theo mẫu Ai hoặc (cái gì,
con gì) là gì? Để giới thiệu trường em, mơn học em
u thích và làng (xóm, bản, ấp, phố) của em.
- Ghi mẫu lên bảng.


<b>M</b>: Môn học em yêu thích là môn tiếng vieät.


- GV nhận xét – Sửa chữa lại những câu chưa đúng.


+ Trường em là trường tiểu học Thiện Hưng B.
+ Mơn em u thích là mơn tốn.


+ Ấp em ở là ấp 6.
<b>4. Củng cố – Dặn dò : </b>


- Trò chơi: Thi đua viết tên riêng, GV lần lượt đọc 1


- Hát


- 2, 3 HS làm lại BT2.
- Hs nxét


- 1 HS đọc u cầu của bài 1.


- Nhóm 1 các từ khơng viết hoa, ở nhóm
2 các từ đều viết hoa.


- Nhận xét.


- 5, 6 HS đọc thuộc lòng nội dung cần
ghi nhớ.


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2
- Hs làm bảng con


VD: <i><b>Lê Thị Thanh Hương</b></i>
<i><b> sông Bé</b></i>


* Bài 3: Hs làm vở


- Cả lớp viết vào vở


- 2, 3 em làm ở tờ giấy khổ to đính lên
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

số tên cho các em biết.
- Nhận xét – Tuyên dương
- Chuẩn bị baøi sau


- Nhận xét tiết học, khen những HS học tốt có cố
gắng


- 1, 2 HS nhắc lại cách viết tên riêng.
- Mỗi tổ cử 1 em lên viết. Tổ nào viết
đúng, nhanh, đẹp thì tổ đó thắng.
- Nhận xét tiết học


<b>Thể dục</b>
<b>Giáo viên bộ mơn</b>


<b></b>

<b>---Chính tả</b>

<b>( Nghe- viết)</b>


<b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe-viết được chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV tự soạn.
( GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em (SGK) trước khi viết bài CT.


-Rèn tính cẩn thận cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: STV, phấn màu, câu hỏi nội dung đoạn viết, bảng phụ.
- Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1</b>. <b>Ổn định</b>: Hát


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Chiếc bút mực - GV yêu cầu HS
viết: Tia nắng, đêm khuya, cây mía, cái xẻng, đèm
<i>điện, khen, e thẹn.</i>


<b>3.Giới thiệu bài</b>: Cái trống trường em
<b>a/ Gtb</b>: Gvgt, ghi tựa.


<b>b/ Hd nghe - vieát:</b>


* <b>Hoạt động 1</b>: Nắm nội dung đoạn viết
- GV đọc lần 1


- Hai khổ thơ này nói gì?


- Trong khổ thơ 2 có mấy dấu câu? Kể ra?
<b>* Hoạt động 2</b>: Phát hiện những từ hay viết sai:
- GV gạch chân những từ cần lưu ý.


- HS nêu những điểm (âm, vần) hay viết sai, có bao
nhiêu chữ phải viết hoa?



- Vì sao?


- GV yêu cầu HS viết vào bảng con những từ khó.


 Nhận xét


- Gv đọc lần 2


<b>Hoạt động 3</b>: Viết bài


- GV yêu cầu HS nêu lại cách trình bày.


- Hát


- HS viết bảng lớn và bảng con
- HS nxét


- Hoạt động lớp.
- HS đọc lại.


- Về cái trống trường lúc các bạn HS
nghỉ hè.


- 2 Dấu câu: dấu chấm và dấu chấm
hỏi


- <i>T</i>rống, <i>ngh</i>ỉ, ng<i>ẫmng</i>hĩ, b<i>uồn</i>, ti<i>ếng</i>.
- 9 Chữ.


- Chữ đầu dòng thơ.


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV đọc cho Hs viết bài.
- GV đọc lại toàn bài.


- Y/c Hs tự sốt lỗi nhìn bảng phụ
- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
* <b>Hoạt động 4:</b> Hd làm bài tập
<b>* Bài 2 a: </b>
- Y/c Hs hoạt động nhóm


- Gv nxét, sửa: a) long lanh, nước, non.
* <b>Bài 3 a:</b>


- GV nêu luật chơi: trò chơi tiếp sức 4 bạn 1 dãy.
- Nhận xét chốt lại: a) nón, non, nối…


Lưng , lợn, lửa…
<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Về sửa hết lỗi, làm vở bài tập
- Nhận xét tiết học


- Neâu cách trình bày bài.
- HS viết bài


- HS dò lại.


- Đổi vở sửa lỗi. (Mở SGK)


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm phiếu nhóm


- các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
Hs nxét, sửa


* Baøi 3a:


- 4 bạn / dãy chơi tiếp sức.


- Các nhóm nxét, bình chọn nhóm nhanh
đúng


Nhận xét tiết học
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Giáo viên bộ mơn</b>


<b></b>


<b>---THỨ SÁU NGÀY 21 THÁNG 9 NĂM 2012</b>


<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-</b> HS Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huồng khác


nhau.


- BT cần làm : B1 ; B2 ; B4.
-HS ham thích học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: -Sách giáo khoa, vở bài tập.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Bài toán về nhiều hơn


- GV yêu cầu HS nêu cách làm bài tốn về nhiều hơn.
- GV đưa ví dụ u cầu HS làm giải.


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3.Bài mới</b>: Luyện tập
<b>* Bài 1/ 25: </b>


- Haùt.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Hs nxét, sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt.
- Y/c Hs làm bảng con



-GV nhận xét, sửa




<b>* Baøi 2/25: </b>


- u cầu HS nhìm vào tóm tắt, đọc đề tốn.
- u cầu HS tự làm bài.


- GV nhận xét.


* <b>Bài 4/25</b> - Gọi 1 HS đọc đề bài câu a.
- u cầu HS tự làm bài.


<b>4</b>. <b>Củng cố – Dặn dò :</b>
- Gv tổng kết bài, gdhs
- Về chuẩn bị bài: 7 + 5.
- GV nhận xét tiết học


<i>Tóm tắt</i>



<i>Trong cốc : 6 bút chì </i>


<i>Trong hộp nhiều hơn : 2 bút chì </i>


<i>Trong hộp :…. Bút chì</i>



- HS làm bài.


- Hs n/ xét, sửa chữa



<b>Baøi 2 .</b>


HS lên bảng giải, lớp làm vào vở
<b>Bài giải</b>


<i><b>Bình có số bưu ảnh là : </b></i>
<i><b>11 + 3 = 14 ( bưu ảnh )</b></i>


<i><b> Đáp số : 14 bưu ảnh</b></i>
Bài 4/25:- Đọc đề bài.


HS trình bày bài giải.
<i>Tóm tắt:</i>


<i> AB dài</i> <i>: 10 cm </i>
<i>CD dài hơn AB</i> <i>: 2 cm</i>


<i>CD dài</i> <i>:… cm ?</i>


- Hs theo dõi
<b>TẬP LÀM VĂN:</b>


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI . ĐẶT TÊN CHO BAØI.</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC DANH SÁCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


-HS biết dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1) ; bước đầu biết tổ
chức các câu thành bài và đặt tên cho bài (BT2).


<b>( Đ/C: Hs dựa theo mục lục sách, nói tên các bài Tập đọc ở tuần 6)</b>



- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi (hoặc nói) được tên các bài tập đọc trong tuần đó.
-Giáo dục HS có ý thức giữ vệ sinh nơi công cộng.


<b>KNS : Giao tiếp , hợp tác, Tư duy sang tạo độc lập suy nghỉ - tìm kiếm thong tin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> Hoạt động của học sinh
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Cảm ơn, xin lỗi
- Gọi 4 HS lên bảng để kiểm tra.


 Nhận xét, ghi điểm.


<b>3.</b> <b>Bài mới</b>: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài.
<i>Luyện tập về mục lục danh sách</i>


* Bài1/47:Dựa vào tranh để kể thành câu
chuyện


* Bức tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu?


* Bức tranh 2: Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
* Bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào?
* Bức tranh 4:


- Hai bạn đang làm gì?
- Vì sao không nên vẽ bậy?


- GV: Bây giờ các em hãy ghép nội dung của


các bức tranh thành 1 câu chuyện.


- Gọi và nghe HS trình bày.
- Gọi HS nhận xét.


- Chỉnh sửa cho HS.


- Cho điểm những em kể tốt.


<b>* </b>Bài 2/47: Đặt tên cho câu chuyện
- Gọi 1 HS đọc u cầu.


- Gọi từng HS nói tên truyện do mình đặt.
- Gv nxét, sửa


<b>* </b>Bài tập3<b>:Hs dựa theo mục lục sách, nói tên</b>
<b>các bài tập đọc ở tuần 6)</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Y/c Hs mở mục lục tuần 6,sách TViệt2 tập 1.
- Yêu cầu HS đọc các bài tập đọc.


- Theo dõi, uốn nắn HS khi làm bài.
- Nhận xét.


- Hát


- 2 HS lần lượt đóng vai Tuấn trong truyện
“Bím tóc đi sam” để nói lời xin lỗi đối với


bạn Hà..


- 2 HS đóng vai Lan trong truyện “Chiếc bút
mực” để nói lời cảm ơn bạn Mai.


- HS nhắc đầu bài
* Bài 1/47:


- Bạn đang vẽ một con ngựa trên bức tường ở
trường học.


- Mình vẽ có đẹp khơng?


- Vẽ lên tường làm xấu bẩn trường lớp.
- Qt vơi lại.


- Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu môi trường
xung quanh.


- 4 HS trình bày nối tiếp từng bức tranh.
- 2 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
Bài 2/47


- HS đọc.


- Khơng nên vẽ bậy.
- Bức vẽ làm hỏng tường.
- Đẹp mà không đẹp.


<i>Gợi ý:</i>



<i>- Một bạn trai vẽ hình 1 con hươu đen lên</i>
<i>bức tường trắng sạch sẽ của nhà trường.</i>
<i>Một bạn gái đi qua, bạn trai liền</i>
<i>hỏi:”Mình vẽ có đẹp khơng?” Bạn gái</i>
<i>ngắm nghía một lát rồi lắc đầu nói:”Bạn</i>
<i>vẽ đẹp đấy nhưng vẽ lên tường làm xấu</i>
<i>trường lớp lắm”. Nghe bạn gái nói vậy, bạn</i>
<i>trai hiểu ra và cả hai bạn cùng lấy xô, chổi</i>
<i>qt vơi lại bức tường.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4. Củng cố – Dặn dò</b>:


- Câu chuyện Bức vẽ trên tường khun chúng
ta điều gì? (Khơng nên vẽ bậy lên tường) giáo
dục ý tưởng.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe
và tập soạn mục lục.


- Nxét tiết học


<b>* </b>Bài tập 3/47( Miệng)
- 1 HS.


- Đọc thầm.


- HS nối tiếp nhau đọc tên các bài tập đọc
ở tuần 6.



- Đọc bài làm của mình.
- Hs phát biểu


- Nxét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<i><b>CHIẾC BÚT MỰC</b></i>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực. (BT1)
- HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện. (BT2)


- Giáo dục HS phải luôn biết giúp đỡ bạn.


<b>KNS : Thể hiện sự cảm thong, hợp tác, ra quyết định giải quyết vấn đề.</b>


<b> II. CHUẨN BỊ</b>


4 Tranh minh họa trong SGK (phóng to).
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ:</b> Bím tóc đuôi sam


- u cầu HS lên kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Nhận xét – cho điểm.



<b>3.Bài mới:</b> Chiếc bút mực
<b>a/ Gtb</b>: GVgt - Ghi tựa.
<b>b/ HD kể chuyện:</b>


* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
- GV nêu u cầu của bài


- Tóm tắt nội dung mỗi tranh.


Tranh 1: Cơ giáo gọi Lan lên bàn cơ lấy mực


- Haùt


- 2 HS lên kể nối tiếp nhau mỗi em 2
đoạn.


- Hs nxeùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tranh 2: Lan khóc vì qn bút ở nhà


Tranh 3: Mai đưa bút của minh cho L an mượn
Tranh 4: Cô giáo cho Mai viết bút mực. Cô đưa
bút của mình cho Mai mượn.


- Y/ c Hs quan sát tranh kể trong nhóm <i><b>?( GD</b></i>
<i><b>KNS</b></i>


- Gv theo dõi giúp đỡ hs yếu


- GV mời 1 vài nhóm cử đại diện thi kể trước


lớp.


- Gv nxét, ghi điểm


<b>* Kể lại được tồn bộ câu chuyện </b>
<b>4.Củng cố – Dặn dị</b>:


- Gv tổng kết bài, gdhs


- Nhắc nhở HS noi gương theo bạn Mai.


- Khuyến khích HS về kể chuyện lại cho người
thân nghe.


- Nhận xét tiết học


vật (Mai, Lan, Cô giáo).
- Hs nêu nd từng tranh
- Kể chuyện theo nhóm 4.


- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của
câu chuyện trong nhóm. Hết 1 lượt lại
quay lại từ đoạn 1 thay đổi người kể.
-Nhận xét về nội dung – cách diễn đạt
cách thể hiện của mỗi bạn trong nhóm
mình


- Các nhóm cử đại diện thi kể trước lớp
- Hs nxét bình chọn cá nhân, nhóm kể
hay.



- HS khá giỏi kể.
- Hs theo dõi
- Nhận xét tiết học


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>Gấp máy bay đuôi rời</b>

<b> ( tiết 1)</b>



<b>A/ Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức: Học sinh biết cách gấp máy bay đuôi rời.



2. Kỹ năng: Học sinh gấp được máy bay đuôi rời đúng và đẹp.


3. GD h/s có tính kiên chì, khéo léo, u thích mơn học.


<b>B/ Đồ dùng dạy học: </b>



- GV: Một máy bay đuôi rời gấp bằng giấy thủ công khổ to.


Quy trình gấp máy bay, giấy thủ công.



- HS: Giấy thủ công, bút màu.


<b>C/ Phương pháp: </b>



Quan sát, làm mẫu, hỏi đáp, thực hành luyện tập.


<b>D/ Các hoạt động dạy học:</b>



<b> Hoạt động dạy </b>

<b> Hoạt động học</b>


<b>1. ổn định tổ chức: (1’)</b>



<b>2. Kiểm tra đồ dùng học tập:(1-2’)</b>



<b>3. Bài mới: (30’)</b>



<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Ghi đầu bài:



<b>b. Quan sát và nhận xét:</b>



- GT chiếc máy bay đuôi rời hỏi:


? Trên tay cô cầm vật gì.



- Hát



- Để đồ dùng lên bàn.


- Nhắc lại.



- Quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Máy bay gồm những bộ phận nào.


? Máy bay được bằng gì, gấp bởi hình gì.


<b>c. HD thao tác: </b>



<i><b>- Treo quy trình gấp.</b></i>



<b>* Bước 1: Gấp chéơ tờ giấy hình chữ nhật theo </b>


đường dấu. Gấp ở H1a sao cho cạnh ngắn trùng


với canh dài được H1b.



- Gấp đường dấu giữa ở H1b (chú ý miết mạnh


để tạo nếp gấp) Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo


đường nếp gấp được 1 hình vng, một hình chữ



nhật.



<b>*Bước 2: Gấp đầu và cánh máy bay:</b>



- Gấp đôi tờ giấy hình vng theo đường chéo


được hình tam giác(H3a) Gấp đôi theo đường


dấu gấp ở H3a để lấy đường dấu giữa rồi mở ra


được H3b.



- Gấp theo đường dấu gấp ở H3 sao cho đỉnh B


trùng với đỉnh A (H4)



- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao chođỉnh C


trùng với đỉnh A được H5.



- Lồng hai ngón tay cái vào lịng tờ giấy HV


mới gấp kéo sang hai bên được H6.



- Gấp hai nửa cạnh đáy H6 vào đường dấu được


H7. Gấp theo các đường dấu gấp (Nằm ở phần


mới gấp lên) vào đường dấu giữa như H8.



- Dùng ngón tay trỏ và ngón tay cái luồn vào hai


góc HV ở hai bên ép vào theo nếp gấp được máy


bay như hình 9. Gấp theo đườngdấu ở H9 bvề


phía sau được đầu cánh máy bay như H10.


* Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay.



- Dùng phần giấy HCN để làm đuôi máy bay.


- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài, gấp đôi tờ



giấy theo chiều rộng, mở tờ giấy ra và đánh dấu


khoảng 1/4 chiều dài để làm đuôi máy bay


(H11) Dùng kéo cắt bỏ phần gạch chéo được


H12.



* Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng.



- Gồm đầu, thân, cánh và đuôi máy


bay.



- Được gấp bằng giấy. Từ hình chữ


nhật sau đó gấp tạo hình vng.


- Quan sát – Lắng nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Mở phần máy bay ra cho thân máy bay vào


(H14) Gấp lại như cũ được máy bay hồn chỉnh


(H14) Gấp đơi máy bay theo chiều dài và miết


theo đường vừa gấp được (H15)



YC nhắc lại các bước.


<b>d. Thực hành: </b>



- YC cả lớp gấp trên giấy nháp.


- Quan sát giúp h/s còn lúng túng.


<b>4. Củng cố – dặn dò: (2’)</b>



- YC nhắc lại các bước máy bay đuôi rời.



- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành gấp


máy bay trên giấy thủ công.




- Nhận xét tiết học.



- 2 h/s nêu lại các bước gấp.


- 2 h/s thực hành gấp.



- Cả lớp quan sát – Nhận xét.


- Thực hành trên giấy nháp.



<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 5</b>


I.SƠ KẾT TUẦN: 5


1. CHUYÊN CẦN:


- Vắng: ………
- Trễ: ……….
2. VỆ SINH:


- Cá nhân: thực hiện tốt


- Tổ …. thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân.
3. ĐỒNG PHỤC:


- Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: ………..………
4. NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP:


-Một số em trong giờû học chưa chú ý bài: ………..………..
-Quên đồ dùng: ………..………..
5. THỂ DỤC GIỮA GIỜ : ………..……….
<i>II. TUYÊN DƯƠNG:</i>



1. CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:


………..……….
2. TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

1. BIEÄN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ:


Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực hiện tốt hơn.
2. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:


Kieåm tra SGK,VBT


Tiếp tục việc thực hiện vệ sinh lớp, sân


<b> TỔ TRƯỞNG KIỂM TRA BGH KÝ DUYỆT</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×