Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

doi xung truc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.11 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÌNH HỌC</b>



<i><b>Chương I</b></i>

<b>: TỨ GIÁC</b>



<i><b>Tiết 10</b></i>

<b>: ĐỐI XỨNG TRỤC</b>



<i><b>Giáo viên </b></i><b>: </b><i><b>Hồ Quốc Vương </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trả lời:</i>

Đường trung trực của một đoạn thẳng


là đường thẳng vng góc với đoạn thẳng đó


tại trung điểm của nó.



<b>d</b>


<b>A</b>


<b>A'</b>


Kiểm tra kiến thức cũ:



<i>Câu hỏi</i>

: Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì? .


Cho đường thẳng d và một điểm A không thuộc d.Hãy


vẽ điểm A’ sao cho d là đường trung trực của đoạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Tiết 10</b></i>

:

<b>ĐỐI XỨNG TRỤC</b>


<b>I. Hai điểm đối xứng qua </b>


<b>một đường thẳng:</b>


<b>Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối </b>
<b>xứng với nhau qua đường thẳng d </b>


<b>nếu d là đường trung trực của đoạn </b>
<b>thẳng nối hai điểm đó.</b>


<i><b>Quy ước:</b></i><b> Nếu điểm B nằm trên </b>


<b>đường thẳng d thì điểm đối xứng với </b>
<b>B qua đường thẳng d cũng là điểm </b>
<b>B.</b>


<b>II. Hai hình đối xứng qua một </b>
<b>đường thẳng:</b>


<b>?2. Cho dường thẳng d và đoạn thẳng </b>
<b>AB. </b>


<b> + Vẽ điểm A’đối xứng với A qua d.</b>
<b> + Vẽ điểm B’ đối xứng với B qua d.</b>
<b> + Lấy điểm C thuộc đoạn AB, vẽ điểm </b>
<b>C’ đối xứng với C qua d.</b>


<b> + Dùng thước để kiểm nghiệm rằng </b>
<b>điểm C’ thuộc đoạn thẳng A’B’.</b>


<b>A’</b>


<b>B’</b>


<b>C</b>


<b>C’</b>


<b>d</b>


<b>A</b>


<b>B</b>
<b>B</b>


<b>d</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Tiết 10</b></i>

:

<b>ĐỐI XỨNG TRỤC</b>


<b>I. Hai điểm đối xứng qua </b>


<b>một đường thẳng:</b>


<b>d</b>


<b>A</b>


<b>A'</b>


<b>Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối </b>
<b>xứng với nhau qua đường thẳng d </b>
<b>nếu d là đường trung trực của đoạn </b>
<b>thẳng nối hai điểm đó.</b>


<i><b>Quy ước:</b></i><b> Nếu điểm B nằm trên </b>


<b>đường thẳng d thì điểm đối xứng với </b>


<b>B qua đường thẳng d cũng là điểm </b>
<b>B.</b>


<b>B</b>


<b>II. Hai hình đối xứng qua một </b>
<b>đường thẳng:</b>
<b>A’</b>
<b>B’</b>
<b>C</b>
<b>C’</b>
<b>d</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>?2 sgk/84:</b>
<b>?1 sgk/84:</b>


<b>* Hai đoạn thẳng AB và A’B’ gọi là hai </b>
<b>đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường </b>
<b>thẳng d.</b>


<b>Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng với </b>
<b>nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm </b>
<b>thuộc hình này đối xứng với một điểm </b>
<b>thuộc hình kia qua đường thẳng d và </b>
<b>ngược lại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b> Tiết 10</b></i>

:

<b>ĐỐI XỨNG TRỤC</b>


<b>I. Hai điểm đối xứng qua </b>



<b>một đường thẳng:</b>


<b>d</b>


<b>A</b>


<b>A'</b>


<b>Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối </b>
<b>xứng với nhau qua đường thẳng d </b>
<b>nếu d là đường trung trực của đoạn </b>
<b>thẳng nối hai điểm đó.</b>


<i><b>Quy ước:</b></i><b> Nếu điểm B nằm trên </b>


<b>đường thẳng d thì điểm đối xứng với </b>
<b>B qua đường thẳng d cũng là điểm </b>
<b>B.</b>


<b>B</b>


<b>II. Hai hình đối xứng qua một </b>
<b>đường thẳng:</b>


<b>?2 sgk/84:</b>
<b>?1 sgk/84:</b>


<b>Định nghĩa: (sgk)</b>


<b>d</b>


<b>B'</b>
<b>A'</b>
<b>C'</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>


<i>Ta có</i>: +Hai đoạn thẳng AB và A’B’ đối
xứng với nhau qua trục d.


+Hai đường thẳng AC và A’C’ đối
xứng với nhau qua trục d.


+Hai góc ABC và A’B’C’ đối xứng
với nhau qua trục d.


+Hai tam giác ABC và A’B’C’ đối
xứng với nhau qua trục d.


* Nếu hai đoạn thẳng (góc,tam giác) đối xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b> Tiết 10</b></i>

:

<b>ĐỐI XỨNG TRỤC</b>


<b>I. Hai điểm đối xứng qua </b>


<b>một đường thẳng:</b>


<b>d</b>


<b>A</b>



<b>A'</b>


<b>Định nghĩa: Hai điểm gọi là đối </b>
<b>xứng với nhau qua đường thẳng d </b>
<b>nếu d là đường trung trực của đoạn </b>
<b>thẳng nối hai điểm đó.</b>


<i><b>Quy ước:</b></i><b> Nếu điểm B nằm trên </b>


<b>đường thẳng d thì điểm đối xứng với </b>
<b>B qua đường thẳng d cũng là điểm </b>
<b>B.</b>


<b>B</b>


<b>II. Hai hình đối xứng qua một </b>
<b>đường thẳng:</b>


<b>?2 sgk/84:</b>
<b>?1 sgk/84:</b>


<b>Định nghĩa: (sgk)</b>


<b>* Hai hình </b><i><b>H</b></i><b> và </b><i><b>H</b></i><b>’ đối xứng với nhau </b>
<b>qua trục d .</b>


<b>Về nhà cần nắm được</b>

:


* Định nghĩa hai điểm , hai hình đối xứng



qua một đường thẳng. Nhận biết được hình
thang cân là hình có trục đối xứng.


* Biết vẽ điểm đối xứng với một điểm cho


trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn
thẳng cho trước qua một đường thẳng.
Xem lại các ? và bài tập đã làm. Làm bài
tập 36; 39; 40 và 42 (SGK).


* Nếu hai đoạn thẳng (góc,tam giác) đối xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×