Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIAO AN SINH 7 TIET 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp 7D. Tiết TKB:…… Ngày giảng:…..tháng 09 năm 2012. Sĩ số: 23 vắng: …...


<b>TIẾT 14. BÀI 14:</b>


<b>MỘT SỐ GIUN TRÒN KHÁC VÀ</b>


<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRÒN</b>
<b>I – MỤC TIÊU : </b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Nêu được đặc điểm chung của ngành giun tròn. Nêu rõ được các đặc điểm chính
của ngành.


- Mở rộng hiểu biết về các giun tròn từ đó thấy được tính đa dạng của giun tròn.
- Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế gây nhiễm giun và cách
phòng trừ.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Kĩ năng tìm kiếm xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh, hoạt động nhóm.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sống,phòng chống bệnh giun sán.
<i><b>4. Tích hợp GDMT:</b></i>


- Giáo dục HS ý thức vệ sinh cơ thể vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân.
<b>II – CÁC KĨ NĂNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:</b>


- Kĩ năng bảo vệ bản thân, phòng tránh các bệnh giun tròn gây nên.



- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu về
đặc điểm cấu tạo hoạt động sống và vòng đời giun tròn kí sinh, qua đó rút ra đặc điểm
chung của giun tròn.


- Kĩ năng lắng nghe tích cực. Kĩ năng ứng xử / giao tiếp trong thảo luận.


- Kĩ năng so sánh,phân tích, đối chiếu, khái quát đặc điểm cấu tạo của một số loại
giun tròn, từ đó rút ra đặc điểm chung của giun tròn.


<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC:</b>


- Thảo luận nhóm, bản đồ tư duy, vấn đáp - tìm tòi, trực quan - tìm tòi.
<b>IV – CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Tranh một số giun tròn
<i><b>2. Học sinh:</b></i>


- SGK, vở ghi


<b>V – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: (4</b><b><sub> ) </sub></b><b>/</b></i>


- Nêu đặc điểm cấu tạo của giun đũa thích nghi đời sống kí sinh ? Ống tiểu hoá
giun đũa phát triển hơn giun dẹp như thế nào ?


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiện nay người ta đã biết được 12000 lồi giun sán kí sinh ở đợng vật, 3000 lồi


kí sinh ở vật ni, 150 lồi kí sinh ở con người, hàng ngàn giun tròn kí sinh ở thực vật.
Vậy ngoài giun đũa còn có các loài nào khác nữa ?


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<i>HOẠT ĐƠNG 1: (30/<sub>)</sub></i>


<b>Tìm hiểu đặc điểm của một số Giun tròn khác </b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu nội


dung sgk, trả lời các câu hỏi sau:
- Giun tròn thường kí sinh ở những
nơi nào trong cơ thể vật chủ ?
- Chúng gây những tác hại gì ?
- GV giới thiệu tranh vẽ vòng đời
của giun kim ?


- Giun kim gây ra cho trẻ điều phiền
toái gì ?


- Do thói quen nào của trẻ mà giun
khép kín vòng đời ?


- Giun kim và giun móc câu, loài
nào nguy hiểm hơn, loài nào dễ
phòng chống hơn ?


- Nêu cách phòng chống bệnh giun
rễ lúa ?



<i>- GV đánh giá, tiểu kết</i>


<b>* Tích hợp GDMT:</b>


- Giáo dục HS ý thức vệ sinh cơ thể
vệ sinh môi trường và vệ sinh cá
nhân.


- HS đọc thông tin và trả
lời các câu hỏi


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- HS quan sát


- HS thảo luận nhóm
nhỏ


- Cá nhân trả lời, lớp bổ
sung


- HS trả lời, các HS
khác cho NX bổ sung
- Một vài HS trả lời các
HS khác sửa sai cho
hoàn chỉnh



<i>- HS ghi bài</i>


- HS chú ý lắng nghe và
ghi nhớ


<b>I. Một số giun tròn</b>
<b>khác</b>


- Giun kim: kí sinh
ruột già người.


- Giun móc câu: kí
sinh tá tràng người.
- Giun rễ lúa: kí sinh
rễ lúa.


- Giun chỉ: kí sinh
trong cơ người.


- Phần lớn Giun tròn
sống kí sinh và gây
tác hại đối với vật
chủ.


- Cần giữ vệ sinh môi
trường, vệ sinh cá
nhân và vệ sinh ăn
uống để tránh bệnh
giun.



<i><b>3. Củng cố: (4</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Đọc mục em có biết


- Trong các đặc điểm trên , đặc điểm nào giúp dễ nhận biết Giun tròn nhất ?
- Kể tên một vài giun tròn khác mà em biết ?


<i><b>4. Hướng dẫn về nhà: (1</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


- Mỗi tổ chuẩn bị 1,2 con giun đất to để cho bài sau quan sát.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×