Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

TUAN 5 LOP 1 BUOI 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.56 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tu</b>



<b> Çn 5</b>



Ngày soạn: 18/9/2012


Ngày giảng: Thứ 2/24/9/2012
<b>1. Đạo đức( </b>T <b> ) </b>


<b>Luyện tập: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập</b>


<b>I, Yêu cầu:</b> Giúp hs


- Hs hiểu trẻ em có quyền đợc học hành
- Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
<b>II, Lên lớp:</b>


- Cho hs mở vở bài tập đạo đức tr 12
- Hớng dẫn hs quan sát tranh của bài tập 3
- Gv nêu yêu cầu của bài


- Hs quan s¸t tranh


- Gv hớng dẫn hs cách làm


- H: Em có nhận xét gì về bạn trong tranh? (Hỏi với từng tranh)
- Hs thực hành đánh dấu + vào ô trống với tranh vẽ hành động đúng
- Gv quan sát, nhận xột, tuyờn dng


<b>III, Dặn dò:</b>


Sau bài học em nhớ giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cho cẩn thận


--- &<sub>œ</sub>


---2.


<b> Tiếng Việt ( T )</b>


<b>THỰC HÀNH TV: TIẾT 1- U, Ư</b>



<b>I. Môc tiªu:</b>


- Tìm được tiếng từ có chứa âm u, ư, đọc trơn được các tiếng đó.


- Đọc được bài: bé có thư bố


- Viết đúng đẹp: cá thu và bé cú th b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Vở thực hành Tiếng Việt và Toán


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


-Giáo viên nêu yêu cầu : Tiếng nào có âm u?



Tiếng nào có âm ư?


-Yêu cầu đọc các tiếng, từ của bài 1


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm u, tiếng có
âm ư.


-Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu đọc lại bài


<b>* Bài 2 : Đọc</b>


<b>-</b>Yêu cầu học sinh đọc đề bài: bé có thư bố
- Yêu cầu đọc theo nhúm ụi


-Thi c cỏ nhõn


Lắng nghe.


- Đọc cá nh©n


-Học sinh nêu
-Nhận xét


- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.


- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Đọc đồng thanh.


<b>* Bi 3:Vit</b>


- Viết và hớng dẫn hs cách nối liền nét giữa các
chữ. Cá thu v cõu: bộ cú thư bố.


? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhn xột k .


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


<b>-Cho hc sinh đọc lại toàn bài</b>
-Nhận xét tiết học.


-h , b
- c, a, o, ư
-t.


-Viết vào vở


Đọc lại bài
--- &<sub>œ</sub>


<b>---3. Thùc hành kiến thức ( Toỏn ) </b>
<b>Ôn số 7 </b>



<b>I</b>


<b> .Mục tiêu: </b>


- HS ôn số 7


- Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 7.
- Nhận biết số liền trớc hoặc liền sau của số 7 .
(Bồi dỡng hs giỏi, phụ đạo hs yu)


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


* GV : bảng phụ ghi bài tập
* HS : VBT toán 1, giÊy nh¸p .


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1. ổn định tổ chức :</b>
<b>2 . Ơn số 7</b>


- GV cho HS nªu yªu cầu bài 1( 19 )
- Cho HS viết 1 dòng số 7


Bài 2 ( 19 )


- Điền số thích hợp vào ô trống
- Cho HS điền nêu kết quả .
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống


- HS nêu yêu cầu


- Làm bài tập vào vở
- Nêu kết quả - nhận xét


Bài 4 : điền dấu < , > . = vào ô trống
- HS làm - Đổi vở chữa bµi cđa nhau .
. sè liỊn sau sè 6 lµ sè nµo ?


. sè liỊn tríc sè 7 lµ sè nào ?
- GV cho HS nêu cá nhân
- Nhận xÐt


<b>3. Các hoạt động nối tiếp :</b>


- HS thi đọc các số từ 0 đến 7 và ngợc li
- GV nhn xột gi


- HS hát 1 bài


- HS ghép số 7 trên thanh cài .
- HS đọc lại yêu cầu của bài tập .
- HS vit 1 dũng s 7


- Lần lợt điền số thích hợp vào ô trống
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- Các em nêu kết quả: 1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7


- §ỉi vë nhận xét .


- HS nêu kết quả : 7 > 6 , 7 > 3 , 7 = 7
7 > 1 , 5 < 7 , 7 > 4 ….


- HS nêu :số liền sau số 6 là số7
- HS nêu : số liền trớc số 7 là sè 6


- HS đọc cá nhân , nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 19/ 9 / 2012


Ngày giảng: Thứ 3 / 25 /9 /2012
<b>1. Thùc hµnh kiÕn thøc ( Tốn ) </b>


<b>THỰC HÀNH TỐN : TIẾT 1- TUẦN 5</b>
<b>I</b>


<b> .Mơc tiªu: </b>


- Viết đúng, đẹp 2 dịng số 7 và 8.


-Đếm xi từ 1 đến 8 và đếm ngược từ 8 đến 1.
- Vit s thớch hp vi hỡnh v.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:<b><sub> </sub></b>


Vở thực hành toán và Tiếng Việt


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Củng cố kiến thức đã học.</b>


- Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 8
<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>


<b>* Bài 1.</b>


GV hướng dẫn viết 1 dịng số 7, 1 dịng số 8
vào vở


<b>Bài 2</b> : Viết số thích hợp vào ơ trống


- GV cho HS đếm số hình vng và viết số
tương ứng với hình vẽ


<b>Bài 3</b> : Viết số thích hợp vào ơ trống


-u cầu học sinh điền số


<b>Bài 4: Số</b>


- GV hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>3. Cuûng cố, dặn dò:</b>


-Đếm xi từ 1-8 và ngược lại


- Nhận xét tiết học.


* HS đếm


* HS viết số 7,8 vào vở..


- HS tự làm bài , 1 em sửa bài chung
cho cả lớp .


* HS lắng nghe nắm yêu cầu bài.
- Tự làm bài và chữa bài.


* HS tự làm bài vở. 2 em chữa bài .


<i><b> --- </b></i>&<sub>œ</sub>
<i><b>---2. </b></i>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động vui chơi</b>


<b>BÀI</b> <b>TROØ CHƠI : SÁNG TỐI </b>


<b>I .Mơc tiªu: </b>


- Giúp các em biết con vật nào thường đi kiếm ăn vào ban ngày các con vật nào đi


kiếm ăn vào ban đêm .


- Cho các em được hoạt động vui vẻ


- gióp học sinh vui chơi thoải m¸i ,sảng kho¸i ,


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


-Một số tranh ảnh về các con vật đi kiếm ăn vào ban đêm ,và con vật đi kiếm ăn


vào ban đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hoạt đđộng của giáo viên Hoạt đđộng của học sinh
1.kiểm tra bài cũ .


-Cả lớp hát


-n lại trị chơi lần trước .
-Nhận xét đánh giá


2 .Dạy bài mới


a)Giới thiệu : TRÒ CH¥I SÁNG TỐI
b)Cách chơi


-GV Cho HS đứng thành hai nhóm :


-N hóm1 :đóng vai đi kiếm ăn ban vào ban
ngày như trâu bò , lợn gà ,cừu dê ,ngựa và
nhiều các loài chim như chim cu ,hoạ mi
,xẻ quạ, diều, hâu …


-Nhóm 2 : đóng vai các con vật chủ yếu đi
ăn ban đêm như dơi cú mèo ,chồn ,vạc
,gián ,cóc .



GV : Dùng lời để điều kiển cuộc chơi
bằng cách hô trời sáng hoặc trời tối .từ
trời hơ kéo dài cho trị chơi hấp dẫn .khi
hơ trịi tối các con vật đi kiếm ăn vào ban
đêm được hoạt động múa máy chân tay và
ngược lại trò chơi




-c) Hoạt động tập thể .


- GVchia nhoùm cho học sinh chơi –nhóm
trưởng điều khiển


-Tổ thực hiện -tổ trưởng đđiều khiển
-tập thể lớp


_Giáo viên nhận xét
3.Củng cố dặn dò.


-Nhắc học sinh về nhà ơn lại trò chơi
-gv nhận xét tiết học ,đđánh giá tiết học


-Cả lớp Hat
-Chơi lại trò chôi
-HS lắng nghe


-học sinh chơi theo tổ


-HS hình dung được các con vật



-HS nắm được các con vật đi ăn sáng
hay tối


-HS quan sát và chơi


--Tổ trưởng đđiều khiển
-Nhóm thực hiện
tập thể lớp chơi
-Học sinh lắng nghe
-Học sinh lắng nghe


--- &<sub>œ</sub>


<b>---3.Tiếng Việt ( T )</b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT U, Ư,X</b>


I. Mục đích yêu cầu


- Củng cố thêm cho hs cách đọc, viết một cách chắc chắn các chữ u, ư
- HS có giữ vở sạch, viết chữ đúng , đẹp


- HS rèn tư thế ngồi, cách cầm đúng bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- vở ô ly + Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ



- 2 học sinh đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét, ghi điểm


2. Bài ôn


* GV cho học sinh đọc bài trong SGK
- GV chú ý rèn cho học sinh đọc chậm, rõ
ràng


- GV nhận xét, ghi điểm
* Luyện viết


- GV viết mẫu lên bảng chữ u, ư, nụ, thư
- Yêu cầu học sinh viết bảng con


- GV uốn nắn, sửa chữa


- Yêu cầu hs viết bài vào vở ô ly
- GV chấm bài


* Làm bài tập nối để thành từ có nghĩa


Bài 1 : GV treo tranh bài tập 1 - yêu cầu học sinh
nêu yêu cầu


- Gọi HS lên bảng nối
- Nhận xét


Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu



- GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao
cho đúng từ


- GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu
Bài 3 : đu đủ, cử tạ


- GV quan sát nhắc nhở
- Chấm chữa bài


3. Củng cố- dặn dò


- Về nhà luyện viết thật nhiều lần cho thành
thạo, đúng, đều ,đẹp


- Đọc bài nhiều lần, chuẩn bị tốt bài giờ sau .
- Nhận xét chung tiết học


- Học sinh đọc bài theo nhóm, cá
nhân, cả lớp


- Học sinh đọc bài
Giỏi
Đọc 2 lần


Yếu


Đọc 5 lần trở lên
- HS quan sát chữ mẫu


- học sinh viết bảng con


- Học sinh viết bài


- HS làm bài tập trong VBT


- Gọi 2 Hs lên bảng điền


- Hs viết bài


--- &<sub>œ</sub>


<i><b> Ngày soạn: 20/ 9 / 2012</b></i>


Ngày giảng: Thứ 4 / 26/9 /2012
<b>1. Thùc hµnh kiÕn thøc ( Tốn ) </b>




<b>CỦNG CỐ CẤU TẠO SỐ 7, 8, 9</b>


I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gióp HS cđng cè về viết số 7, 8, 9 phân tích cấu tạo sè 7, 8, 9


- Giáo dục học sinh trình bày sạch đẹp, viết số rõ ràng
II. Chuẩn bị


vở ơ ly, VBT


III. Các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ : Luyện tập



 Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
 Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5


 Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
 Nhận xét


1 . Cđng sè vỊ viÕt sè 7, 8, 9


- GV viÕt mÉu sè 7, 8, 9 HS quan sát .
- HS viết 3 dòng sè 7, 8, 9


2 . HS làm BT vào vở ô li .
B i 1: Sà ố ?


1 2 5 9


9 6 4 1


Bài 2: Điền dấu >, <, =


5.... 7 4 ... 6 9 .... 6 6 ...3
4 ...8 9 ...3 5 ...5 9 ...2


3/Cñng cè dặn dò


- V nh tp c v vit s từ 0- 9. Đọc thuộc


thứ tự từ 0 -> 9 và ngược lại


- Hs viết trong VBT



- HS suy nghĩ điền số vào ô trống


- HS so sánh điền dấu
- 2 hs lên bảng làm


- Lắng nghe


--- &<sub>œ</sub><sub> </sub>


<b>---2. Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Tháng 9</b>



<b>CHỦ ĐỀ: MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU</b>


HOẠT ĐỘNG 4: TRÒ CHƠI “ ĐÈN XANH, ĐÈN ĐỎ”


<b>I. Mục tiêu hoạt động</b>


- Thơng qua trị chơi hs hiểu được những điều cần thực hiện và cần tránh khi tham gia
giao thông


- Hs biết tuyên truyền về ý thức tôn trọng Luật giao thơng cho người thân trong gia đình.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tổ chức theo quy mô lớp.


<b>III. Tài liệu và phương tiện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hình ảnh những điều cần tránh khi tham gia giao thông


<b>IV. Lên lớp</b>


<b>Bước 1:</b> Chuẩn bị


- GV trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ
- GV hướng dẫn cáh chơi:


+ Hs xếp thành hàng dọc, GV điều khiển trò chơi


+Khi gv giơ tín hiệu đèn xanh, cả lớp bước nhanh tay vung cao đi về phía trước
+ Gv giơ tín hiệu màu vàng, cả lớp bước đi chậm, tay hạ thấp và vung nhẹ
+ Gv giơ tín hiệu màu đỏ, cả lớp đứng im tại chỗ


<b>Bước 2:</b> Tiến hành chơi: Đèn xanh, đèn đỏ
- GV tổ chức cho hs chơi thử 2 -3 lần
- Tổ chức cho hs chơi thật


<b>Bước 3: </b><i><b>Chơi trị “ Nhìn ảnh đốn sự việc”</b></i>


- Gv cho hs qsảnh về hành động của người tham gia giao thơng y/c hs cho biết hành
động đó ây ra nguy hiểm gì?


- Hs thảo luận , trả lời
- Gv nhận xét, kết luận


<b>Bước 4: </b><i><b>Nhận xét, đánh giá</b></i>



- Khen ngợi hs tích cực tham gia đóng góp ý kiến


- Nhắc nhở hs thực hiện tốt khi gặp đèn xanh, đèn đỏ. Tyuên truyền về ý thức tôn trọng
Luật giao thơng cho người thân trong gia đình


--- &<sub>œ</sub>


<b>---3.Tiếng Việt ( T )</b>


<b>THỰC HÀNH TV: TIẾT 2: X, S, CH</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Tìm được tiếng từ có chứa âm x, s,ch đọc trơn được các tiếng đó.


- Đọc được bài: hổ và thỏ


- Viết đúng đẹp: chữ số, chị h i xe.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Vở thực hành Tiếng Việt và Toán


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>



-Giáo viên nêu yêu cầu : Tiếng nào có âm x?


Tiếng nào có âm s? Tiếng nào có âm ch
-Yêu cầu đọc các tiếng, từ của bài 1


- Yêu cầu học sinh tìm tiếng có âm x, tiếng
có âm s, tiếng có âm ch


-Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu đọc lại bài


<b>* B i 2à</b> <b>: c</b>


Lắng nghe.
-Lng nghe
- Đọc cá nhân


-Hc sinh nờu
-Nhn xột


- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b>Yêu cầu học sinh đọc đề bài: hổ và thỏ
- u cầu đọc theo nhóm đơi


-Thi đọc cá nhân
-Đọc đồng thanh.



<b>* Bài 3:Viết</b>


- ViÕt vµ hớng dẫn hs cách nối liền nét giữa
các chữ. chữ số, chị hà đi xe


? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 4 ơ li ?
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .


<b>4. Cñng cè dặn dò:</b>


<b>-Cho hc sinh c li ton bi</b>
-Nhn xột tit học.


-Nhiều em thi đọc


-h


- c, a, ô, ư, i, e


-đ.


-Viết vào vở


Đọc lại bài


--- &<sub>œ</sub>
<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i> Ngày soạn: 21/ 9 / 2012


Ngày giảng: Thứ 5 / 27 /9 /2012
<b>1. Thùc hµnh kiÕn thøc ( TV ) </b>


<b>THỰC HÀNH TV: TIẾT 3: R , K, KH</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


- Tìm được tiếng từ có chứa âm r, k, kh đọc trơn được các tiếng đó.


- Đọc trơn được bài: Sở thú


- Viết đúng đẹp: cá rơ, sở thú có kh
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:<b><sub> </sub></b>


Vở thực hành Tiếng Việt và Toán


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


-Giáo viên nêu yêu cầu : Tiếng nào có âm r?


Tiếng nào có âm k ? Tiếng nào có âm kh?


-Yêu cầu đọc các tiếng, từ của bài 1


- u cầu học sinh tìm tiếng có âm r, tiếng có
âm k, tiếng có âm kh


-Nhận xét câu trả lời của bạn
- Yêu cầu đọc lại bài


<b>* Bài 2 : Đọc</b>


<b>-</b>Yêu cầu học sinh đọc đề bài: Sở thú
- u cầu đọc theo nhóm đơi


-Thi đọc cá nhân


Lắng nghe.
-Lng nghe
- Đọc cá nhân


-Hc sinh nờu
-Nhn xột


- c theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.


- 2 em một bàn kiểm tra nhau đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Đọc đồng thanh.


<b>* Bài 3:Viết</b>



- ViÕt vµ híng dẫn hs cách nối liền nét giữa các
chữ. Cỏ rụ, sở thú có khỉ


? Tìm các con chữ có độ cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 4 ơ li ?
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .


<b>4. Cñng cè dặn dò:</b>


<b>-Cho hc sinh c li ton bi</b>
-Nhn xột tit học.


-h, b, k, l


- c, a, ô, ư, i, e…


-t
-đ.


-Viết vào vở


Đọc lại bài
--- &<sub>œ</sub>


<i><b>---2. </b></i>



<i><b> </b></i><b>Hoạt động vui chơi</b>


<b>BÀI :TRỊ CHƠI SỐ CHẴN SỐ LẺ</b>
<b> I.Mục tiêu</b>


- Giúp các em phân biệt được số chẵn số lẻ
- Rèn luyện phản xạ nhanh


- nghiờm tỳc trong khi chi .
<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>:<b><sub> </sub></b>


-Sân chơi .


III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


1.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS hát một bài .
-Cho HS chơi lại trò chơi
2.Dạy học bài mới


-GV :Cho HS tập hợp thành vòng tròn ,ồn
định tổ chức


-a) Chuẩn bị từng học sinh ngồi ngay ngắn
hai chân chụm để để sát trên mặt đất
hoặc gần mặt đất để có thể đứng nhanh
lên được hai tay co ,bàn tay nắm bàn
b)*CÁCH CHƠI :



-GV chỉ định ,lần lượt các tổ tham gia chơi
củ một tổ chơi , các tổ kia quan sát sau đó
có ý kiến xem ai đúng ai sai thi


-GV hô số chẵn hoặc số lẻ để học sinh
bắt đầu kiểm tra điểm số nếu GV hô số
chẵn thì khi điểm số những học sinh có số
chẵn đứng lên ,nếu ai có số chẵn thực


-Cả lớp hát


-Tập hợp vòng tròn


-Lớp hát và học thuộc bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hiện sai động tác thì khơng tốt , cịn ai có
số lẻ thì động tác phải ngược lại có nghia
ta là những em ngồi xuống ,trò chơi cứ ù
tiếp tục cho đến hết nếu tổ nào nhiều bạn
làm sai là tổ đó thua .


b)Hoạt động tập thể
-GV chia nhóm chơi
Nhóm trưởng điều khiển


-Tổ thực hiện tổ trưởng ,điều khiển
-tập thể lớp chơi


- GV NHẬN XÉT


3. CŨNG CỐ DẶN DÒ
-Chơi lại trò chơi


-GV nhận xét đánh giá tiết học


-nhóm trưởng điều khiển


-HS lắng nghe
--- &<sub>œ</sub>


<b>---3.Tốn ( T )</b>


<b>THỰC HÀNH TIẾT 2- TUẦN 5</b>


I. MỤC TIÊU:


- Viết đúng, đẹp 2 dòng số 9 và số 0.


-Đếm xuôi từ 0 đến 9 và đếm ngược từ 9 đến 0.
- So sánh và điền dấu đúng các số trong phạm vi 9.
-Nắm vững cấu tạo số 9.


II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<b>1.Củng cố kiến thức đã học.</b>


- Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 từ 9
đến 0



<b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp</b>
* Bài 1.<i><b>Vi</b><b>ế</b><b>t s</b><b>ố</b></i>


GV hướng dẫn viết 1 dịng số 9, 1 dịng số 0
vào vở


<b>* Baøi 2</b> : Viết số


- GV yêu cầu học sinh nêu cách điền số


<b>* Bài 3</b> : Viết số thích hợp vào ơ trống
-u cầu học sinh điền số


<b>* Bài 4: </b><i><b>Điền dấu < > =</b></i>


- GV hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS.


<b>* Baøi 5: </b><i><b>Đố vui(Dành cho học sinh khá</b></i>


* HS đếm


* HS viết số 9, 0 vào vở..


- HS tự làm bài , 1 em sửa bài chung
cho cả lớp .


* HS lắng nghe nắm yêu cầu bài.
- Tự làm bài và chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>giỏi)</b></i>


-Nêu cấu tạo số 9!


-u cầu học sinh tự điền.
-Chữa bài


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


-Đếm xi từ 0-9 và ngược lại
- Nhận xét tiết học.


-9 gồm 8 và 1, 9 gồm 1 và 8…
-1 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.


--- &<sub>œ</sub>


<i><b> </b></i> Ngày soạn: 22/ 9 / 2012


Ngày giảng: Thứ 6 / 28 /9 /2012


<b>1.Tiếng Việt ( T )</b>


<b>LUYỆN VIẾT CHỮ ĐẸP TUẦN 5</b>


<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS viết đúng mẫu chữ đều nét và đẹp.
- Rèn tính cẩn thận cho HS.



<b>II/ Chuẩn bị</b>:<b> </b> Vở luyện viết chữ đẹp


<b>III/ Các hoạt động </b>
<i><b>1/ HS viết bài của tuần 3.</b></i>


- GV quan sát, uốn nắn, chỉnh t thế ngồi viết cho HS.
- Quan tâm giúp nhng HS cũn vit ch xu.


<i><b>2/ Chấm chữa bài:</b></i>


- GV yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra bài của bạn.


( Bạn viết có đúng khơng, đúng mẫu chữ khơng, chữ có đẹp và rõ ràng khơng?)
- Bình bầu bài viết đúng, đẹp của nhóm, tổ.


- GV nhận xét ghi điểm- Tuyên dơng những HS đạt điểm cao.


<i><b>3/ Cñng cè:</b></i>


- GV nhận xét chung giờ học, nhắc nhở những HS cha có ý thức trong giờ học và
viết chữ cha đạt về nhà viết lại nhiều lần.


--- &<sub>œ</sub>


<b>---2.Tốn ( T )</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục đích u cầu </b>


- Củng cố thứ tự các số từ 1 -> 9. so sánh 2 số ( < , >)


- Vận dụng làm thành thạo 1 số bài tập.


- Giáo dục học sinh trình bày sạch đẹp, viết số rõ ràng


<b>II. Chuẩn bị </b>


vở ô ly


III. Các hoạt động dạy học.


1/ Giáo viên cho học sinh ôn lại.


- GV cho học sinh đọc, viết thứ tự các số từ 1 ->
9 và ngược lại


- 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con Từ 1 -> 9
2/ Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại: 3, 5, 7, 9, 1, 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

3/ Điền dấu > ,<.


3 …. 2 2 …. 5 5 …. 4
3 …. 4 2 …. 1 2 …. 4
4 …. 5 3 …. 5 4 …. 1
9 ... 7 8 .... 1 8 ... 8
3. Củng cố- dặn dò


- GV chốt kiến thức bài


- YC học sinh nêu cách so sánh và viết dấu <, >


- về nhà luyện viết dấu <, >, sắp xếp thứ tự các số
từ 1 -> 9


- xem trước bài giờ sau.
- Nhận xét chung giờ học.


- 2 hs lên bảng


- 3 Hs làm bài trên bảng


- Lắng nghe


--- &<sub>œ</sub>
<b>---3. Thùc hµnh kiÕn thøc ( TV ) </b>


<b>LUYỆN ĐỌC, VIẾT TIẾNG, TỪ CHỨA ÂM ĐÃ HỌC</b>


<b> I. Mơc tiªu:</b>


Củng cố giúp học sinh đọc, viết thành thạo các âm đã học: t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh và
các tiếng, từ có chứa âm đó


<b> II. §å dïng d¹y häc:</b>


-Bảng con, vở ơ li


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



<b>*Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- Giáo viên ghi bảng các âm đã học và
một số tiếng, từ có chứa các âm đó.


- Gọi học sinh đọc bài


<b>*Hoạt động 2: Luyện viết</b>


- Giáo viên đọc các âm đã học và 1 số
tiếng, từ có chứa âm đã học.


-Nhận xét


-Đọc 1 số tiếng từ có chứa âm đã học .
-Thu bài chấm


<b>*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò:</b>


-Cho học sinh đọc lại bài trên bảng
-Dặn về nhà đọc bài nhiều lần.


-Cá nhân (12-15 em)


-Đọc đồng thanh(nhóm, lớp)
-Học sinh viết vào bảng con
-Viết vào vở


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×