Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

Giao an nghe dien dan dung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (664.33 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>Ch¬ng mở đầu</b>



<b>Bài 1: Giới thiệu giáo dục nghề điện dân dụng </b>
<b>I/ Mục tiêubài học : </b>


- Bit c v trí vai trị của điện năng và nghề điện dân dụng trong sản xuất và đời
sống


- Biết đợc triển vọng của nghề điện dân dụng


- Biết đợc mục tiêu nội dung chơng trình và phơng pháp học tập nghề in dõn
dng


<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>
<b>1/ chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 1SGK


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng
<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Các thơng tin có liên quan đến nghề điện
<b>III/Tiến trình giảng dạy:</b>


1/ ổn định lớp: 2 phút


<b> Kiểm tra sĩ số lớp học , ổn định lớp</b>
2/ Kiểm tra bài cũ:



3/ Néi dung giảng bài mới: 80 phút


<b>Hot ng ca thy v trị</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vị </b>


<b>tri vai trò của điện năng và </b>
<b>nghề điện trong SX và ĐS</b>
<b>GV: Các em hãy nêu vị trí</b>
vai trị của điện năng và nghề
điện dân dụng trong sản xuất
và đời sống?


HS tr¶ lêi


GV: Em hãy nêu ví dụ chứng
tỏ điện năng dễ dàng biến đổi
thành các dạng năng lợng
khác?


HS tr¶ lêi


<b>30</b>’ <b><sub>I. Vị trí vai trị của điện năng và nghề</sub></b>
<b>điện dân dụng trong sản xuất và đời</b>
<b>sống </b>


1/ Vị trí vai trị của điện năng trong sản
xuất và đời sống


- Điện năng là nguồn động lực chủ yếu
đối với sản xuất và đời sống vì những lý


do cơ bản sau:


- Điện năng đợc sản xuất tập trung trong
các nhà máy điện và có thể truyền tảI đI
xa với hiệu suất cao.


- Quá trình sản xuất và truyền tải, phân
phối và sử dụng điện năng đợc tự động
hoá và điều khiển từ xa dễ dàng.


- Điện năng dễ dàng biến đổi sang các
dạng nng lng khỏc


GV: Các em hÃy nêu vị trí
vai trò của nghề điện dân
dụng lấy ví dụ minh họa?
HS trả lời


2. Vị trí vai trò của nghề điện dân dụng
- Sản xuất truyền tải và phân phối điện
năng


- Chế tạo các vật t thiết bị điện


- o lng điều khiển tự động hóa q
trình sản suất


- Sửa chữa những h hỏng của các thiết bị
điện mạng điện sửa chữa đồng đo hồ điện
- Nghề điện rất đa dạng, hoạt động chủ


yếu trong lĩnh vực sử dụng điện năng
phục vụ đời sống sinh hoạt và sản xuất
- Nghề điện dân dụng giữ một vai trò
quan trọng góp phần thúc đẩy sự cơng
nghiệp hóa hiện đại hóa đất nớc.


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>


<b>triĨn väng cđa nghỊ ®iƯn</b> <b>10'</b> <b>II. TriĨn väng của nghề điện dân dụng </b>- Nghề điện dân dụng luôn cần phất triển
.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>
GV :Em hãy cho biết triển


vọng của nghề điện dân dụng
trong công cuộc cơng nghiệp
hố, hiện đại hố đất nớc
hiện nay?


HS tr¶ lêi


để phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa
đất nớc


- Sự phất triển của nghề điện gắn liền
với sự phát triển của ngành điện


- Ngh in dõn dụng phát triển gắn liền
với tốc độ phát triển xây dựng nhà ở
- Nghề điện dân dụng có nhiền điều kiện


phát triển không những ở thành thị mà
cịn ở cả nơng thơn và miền núi


<b>Hoạt động 3 :Tìm hiểu mục</b>
<b>tiêu,nội dung chơng trình</b>
<b>GV: các em hãy nêu mục</b>
tiêu nội dung chơng trình
giáo dục nghề điện dân dụng
GV : Khi học nghề điện cần
có kiến thức gì về nghề?
HS trả lời


GV nêu những yêu cầu về
kiến thức mà học sinh cần có
để học tốt mơn học nghề điện
dân dụng


HS chó ý nghe giảng


<b>20'</b> <b>III. Mục tiêu, néi dung ch ¬ng trình</b>
<b>giáo dục nghề điện dân dụng </b>


1. Mục tiêu
a. VỊ kiÕn thøc


- Biết những kiến thức an tồn lao động
của nghề


- Biết đợc những kiến thức cơ bản, cần
thiết về đo lờng điện trong nghề điện dân


dụng.


- Hiểu đợc những kiến thức cơ bản về
công dụng, cấu tạo, nguyên lý làm việc,
bảo dỡng và sửa chữa đơn giản một số đồ
dùng điện trong gia đình


Hiểu những kiến thức cơ bản về tính
tốn, thiết kế mạng điện trong nhà đơn
giản


- BiÕt tÝnh to¸n thiÕt kÕ m¸y biÕn ¸p mét
pha c«ng suÊt nhá


- Biết những kiến thức cần thiết về đặc
điểm, yêu cầu, triển vọng phát triển của
nghề điện dõn dng


Khi học nghề điện cần có kĩ
năng gì về nghề?


HS trả lời


GV nờu mt s k nng mà
học sinh sẽ có đợc trong
ch-ơng trình học nghề in dõn
dng


HS chú ý nghe giảng



b. Về kỹ năng


- S dụng đợc dụng cụ lao động một cách
hợp lý và đúng kỹ thuật


- Thiết kế và chế tạo đợc máy biến áp
một pha công suất nhỏ


- Thiết kế, lắp đặt đợc mạng điện trong
nhà đơn giản


- Tuân thủ những quy định an toàn lao
động của nghề trong quá trình học tập
- Tìm hiểu đợc những thông tin cần thiết
về nghề điện dân dụng


GV nêu những thái độ cần
thiết của học sinh trong q
trình học nghề


HS chó ý theo dâi


c. Về thái độ


- Häc tËp nghªm tóc


- Làm việc kiên trì, khia học, có tác
phong cơng nghiệp, đảm bảo an tồn lao
động và giữ vệ sinh mơi trờng



- u thích, hứng thú với cơng việc và có
ý thức chủ động lựa chọn nghề nghiệp
t-ơng lai.


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu </b>
<b>ph-ơng pháp học nghề điện</b>
<b>GV: các em hãy cho biết tại </b>
sao phải hiểu rõ mục tiêu bài
học trớc khi học bài mới ?


<b>20'</b> <b>IV. Ph ơng pháp học tập nghề điện dân</b>
<b>dụng</b>


1. Hiểu rõ mục tiêu bài học tr ớc khi học
bà mới


2. Tích cực tham gia xây dựng cách học
.. .Nguyễn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>
Khi học theo cặp theo nhóm


học sinh cần chú ý đến vấn
đề gì?


GV: T¹i sao với môn này lại
chú trọng phơng pháp học
thực hành?


HS trả lời



GV nêu các phơng pháp học
tập thực hành để có kết quả
tốt khi học nghề điện dân
dụng


HS chó ý nghe gi¶ng


theo cỈp, nhãm


- Tn thủ theo sự điều khiển hoạt động
của giáo viên và nhóm trởng


- Trao đổi với giáo viên và các bạn trong
nhóm những vấn đề cha rõ


- Tham gia tích cực để giải quyết nhiệm
vụ của nhóm


- Trình bày kết quả của nhóm trớc lớp
nếu đợc giao


- Tự đánh giá và đánh giá chéo kết quả
đạt đợc theo hớng dẫn của giáo viên
3. Chú trọng ph ơng pháp học thực hành
<b>IV/ Tổng kết bài học : 8'</b>


HÖ thèng l¹i kiÕn thøc:


- Vị trí vai trị của điện năng và nghề điện dân dụng trong sản xuất và đời sống


- Vị trí vai trị của nghề điện dõn dng


- Triển vọng của nghề điện dân dụng


- Mục tiêu, nội dung chơng trình giáo dục nhề điện dân dụng
- Phơng pháp học tập nghề điện dâng dụng


<b>V/ Câu hỏi bài tập và h ớng dẫn tù häc </b>


Câu hỏi: Nêu vị trí, vai trị của điện năng và nghề điện dân dụng trong sản xuất
và đời sống?


<b>VI/ Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


Th«ng qua tổ bộ môn Thanh Hà, ngày ..tháng.năm 2009
Ngời soạn


<b>Bi 2: An toàn lao động trong giáo dục</b>
<b> nghề điện dõn dng </b>


<b>I/ Mục tiêubài học :</b>
<b>1. kiến thức:</b>


- Bit đợc tầm quan trọng, sự cần thiết của việc thực hiện an toàn lao động trong
nghề điện dân dụng


- Nêu đợc những nguyên nhân thờng gây tai nạn điện và biện pháp bảo vệ an toàn
lao động trong nghề in dõn dng


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Thc hin ỳng nhng biện pháp đảm bảo an toàn lao động trong nghề điện dân
dụng


<b>3. Thái độ: </b>


- Thực hiện đúng hớng dẫn của giáo viên trong khi học tập và thực hành
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>


<b>1/ chuẩn bị nội dung:</b>
- Nghiên cứu bài 2 SGK


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng
<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học </b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Một số dụng cụ bảo hộ lao động : ủng cao su, kìm, tuavít, thảm cao su, ghế gỗ
khơ,…


- M¸y chiÕu, m¸y tÝnh x¸ch tay,
<b>III/ Nội dung bài giảng</b>
<b> </b>


<b>1/ n nh lp : 2</b><i><b> phút</b></i>


<b> KiÓm tra sÜ sè líp häc </b>
2/ KiĨm tra bµi cũ: <i><b>5 phút</b></i>


Câu hỏi: Trình bày vị trí, vai trò và khả năng phát triển của nghề điện dân


dụng ?


<b>3/ Nội dung bài giảng </b><i><b>: 125 phót</b></i>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>
<b>nguyên nhân gây tai nạn lao </b>
<b>động trong nghề điện</b>


GV: Các em hãy kể các
nguyên nhân gây mất an tồn
lao động điện?


HS tr¶ lời


GV nêu các nguyên nhân gây
ra tai nạn điện thờng gỈp


HS chó ý theo dâi


GV: Em hÃy nêu các nguyên
nhân khác dẫn tới tai nạn điện?
HS trả lời


<b>45</b> <b>I. Nguyờn nhân gây tai nạn lao động </b>
<b>trong nghề điện dân dng </b>


1/ Tai nạn điện



Tai nạn điện có các nguyên nhân sau:
<b>-</b> Không cắt điện trớc khi sửa chữa


<b>-</b> Do chỗ làm việc chật hẹp ngời làm vô ý
chạm vào vật mang điện


<b>-</b> Do s dng các đồ dùng điện có vỏ
bằng kim loại nhng hỏng cách điện
<b>-</b> Vi phạm khoảng cách an toàn lới điện


cao ¸p


<b>-</b> Khơng đến gần đờng dây b t xung
t


2/ Các nguyên nhân khác


- Do làm việc trên cao không mang dây
bảo hiểm


- Do làm việc trên cao làm dơi các vật
dơng xng


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu 1 số </b>
<b>biện pháp an toàn lao động </b>
<b>GV: khi làm việc với điện áp </b>
cao cần phải thực hiện các biện
pháp an tồn nào


HS tr¶ lêi



GV: Cần phải thực hiện các
biện pháp an toàn nào khi học
tập và lao động trong phòng
thực hành hoặc phân xởng sản
xuất


<b>80’</b> <b>II. Một số biện pháp an toàn trong lao</b>
<b>động nghề điện dân dụng </b>


1/ Các biện pháp chủ ng phũng trỏnh tai
nn in


<b>-</b> Đảm bảo cách điện tốt các thiết bị điện
<b>-</b> Sử dụng điện áp thấp, máy biến áp cách


li


<b>-</b> Sử dụng những biển b¸o tÝn hiƯu nguy
hiĨm


<b>-</b> Sư dơng các phơng tiện phòng hộ an
toàn


2. Thc hin an tồn lao động trong phịng
thực hành hoặc phân x ởng sản xuất


a. phßng thùc hành hoặc phân xởng sản
.. .Nguyễn Đức H



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


HS tr¶ lêi


GV: Cần thực hiện các biện
pháp an toàn lao động nào khi
tiến hành công việc lắp đặt và
sửa chữa mạng điện sinh hoạt?
HS trả lời


GV nêu các biện pháp an toàn
khi lắp đặt và sửa chữa mạng
điện sinh hoạt


HS chó ý nghe gi¶ng


GV? Nối đất bảo vệ nhằm mục
đích gì?


HS tr¶ lêi


xuất phải đạt tiêu chuẩn an tồn lao động
- Nơi làm việc có đủ ánh sáng


- Chỗ làm việc đảm bảo sạch sẽ thơng
thống


- Cã chn bị sẵn sàng cho các trờng hợp
cấp cứu



b. Mặc quần áo và sử dụng các dụng cụ
bảo hộ lao động khi làm việc


c. Thực hiện các nguyên tắc an tồn lao
động


- Lu«n cÈn thËn khi lµm viƯc víi mạng
điện


- Hiểu rõ các quy trình trớc khi làm việc
- Cắt cầu dao điện trớc khi tiến hành công
việc sửa chữa


- Trc khi lm vic thỏo b đồng hồ, đồ nữ
trang


<b>-</b> Sử dụng các dụng cụ lao động đúng tiêu
chuẩn


<b>-</b> Trong trêng hợp phải thao tác khi có
điện cần phải thận trọng và sử dụng các
vật lót cách điện


3. Ni đất bảo vệ


<b> IV. Tæng kÕt bµi: 3.</b><i>’</i>


- Nguyên nhân gây tai nạn lao động trong nghề điện dân dụng và các biện pháp an
toàn



<b>V/ Bài tập và h ớng dẫn tự học :</b>
Câu hỏi: Nêu nguyên nhân của các tai nạn điện?
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


………...


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Chơng 1: Đo lờng điện </b>


<b> Khái niƯm chung vỊ ®o lêng ®iƯn</b>
<b> </b>


<b>I/ Mục tiêubài học : </b>
<b>1. kiến thức:</b>


<b>-</b> Bit đợc vai trò quan trọng của đo lờng điện trong nghề điện dân dụng
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết phân loại, công dụng, cấu tạo chung của các cơ cấu đo
<b>3. Thái độ: </b>


- Thực hiện đúng hớng dẫn của giáo viên trong khi học
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>


<b>1/ chuÈn bÞ nội dung:</b>
- Nghiên cứu bài 3 SGK


- c ti liệu tham khảo liên quan đến bài giảng
<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học </b>



<b>-</b> Các thông tin có liên quan đến nghề điện


<b>-</b> Mét sè thiÕt bị đo lờng điện: Đồng hồ vạn năng, ampekế, vôkế, công tơ điện,
..




<b>-</b> Mỏy chiu, mỏy tớnh xỏch tay, ti liệu liên quan đến bài giảng,….
<b>III/Tiến trình giảng dạy:</b>


1/ ổn định lớp: 2 phút


<b> Kiểm tra sĩ số lớp học , ổn định lớp</b>
2/ Kim tra bi c:


Câu hỏi: Nêu nguyên nhân của các tai nạn điện?
3/ Nội dung giảng bài mới: 40 phút


<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>
<b>Hoạt ng1: Tỡm hiu vai</b>


<b>trò của đo lờng điện</b>


<b>GV: Đo lờng điện có vị trí </b>
nh thế nào trong ngành
điện ?


HS tr¶ lêi



GV Em hãy lấy ví dụ
chứng minh có thể sử dụng
một số dụng cụ đo lờng để
phát hiện một số h hỏng
xảy ra trong thiết bị điện
trong mạch điện?


Häc sinh tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu </b>
<b>cách phân loại dụng cụ đo</b>
<b>lờng in</b>


GV: Đơn vị đo điện áp là
gì?


Học sinh trả lời


Đơn vị đo dòng điện là gì ?


<b>10</b>


10


<b>I.Vai trũ quan trọng của đo l ờng điện đối </b>
<b>với nghề điện dân dụng </b>


1 Nhờ có dụng cụ đo lờng có thể xác định
đ-ợc các trị số các đại lợng điện trong mạch
điện



2. Nhê cã dơng cơ ®o lờng điện ta có thể
phát hiện một số h hỏng xảy ra trong thiết bị
điện trong mạch điện


3. Đối với các thiết bị mới chế tạo mới hoặc
đại tu lại cần đo xác định các thông số cơ
bản để đánh giá chất lợng của chúng nhờ có
dụng cụ đo ta có thể xác định chính xác đợc
các thơng số đó


<b>II. Phân loại dụng cụ đo l ờng điện </b>
1. Theo đại l ng cn o


- Dụng cụ đo điện áp
- Dụng cụ đo dòng điện


- Dụng cụ đo công suất
- Dụng cụ đo điện năng


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


<b>V</b>
<b>A</b>
<b>W</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>


Đơn vị đo cụng sut l gỡ ?


Đơn vị đo điện năng là gì?


Ngoài ra trên vỏ các thiết bị
còn ghi các kí hiệu gì ?
Học sinh trả lời


2. Theo nguyờn lớ lm việc
- Dụng cụ đo kiểu từ điện
<b>-</b> Dụng cụ đo kiểu điện từ
<b>-</b> Cơ cấu đo kiểu điện động
<b>-</b> Cơ cấu đo kiểu cảm ứng
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu </b>


<b>cÊp chÝnh x¸c</b>


<b>GV: Tại sao trong cơ cấu </b>
đo cần có cấp chính xác?
lấy ví dụ ?


HS trả lời


<b>Hot ng 4: Tỡm hiu </b>
<b>cấu tạo chung của dụng </b>
<b>cụ đo </b>


GV giới thiệu đồng hồ vơn
kế và ampekế



HS chó ý quan s¸t


GV: Quan sát đồng hồ vôn
kế và cho biết cấu to ca
chỳng?


Học sinh trả lời
GV? Mạch đo là gì?
Học sinh trả lời


GV? Bộ phận cản dịu có
công dụng gì?


HS trả lời


Lò xo phản có tác dụng gì ?
HS trả lời


5


15


<b>III. Cấp chính xác</b>


(thang đo x cấp chính xác)/ 100
VD:


Vơn kế thang đo 300V cấp chính xác 1 thì
sai số tuyệt đối lớn nhất là



300<i>x</i>1


100 =3<i>V</i>


<b>IV. cÊu t¹o chung cđa dơng cụ đo l ờng </b>
1.Cơ cấu đo


Gồm 2 phần


+ Phần tĩnh và phần quay tạo nên mômen
quay làm cho phần quay di chuyển với góc
quay t l vi i lng cn o


2. Mạch đo


- Là bộ phận nối giữa đại lợng cần đo và cơ
cấu đo


- Mạch đo đợc tính tốn để phù hợp giữa đại
lợng cần đo và thang đo của dng c


- Ngoài ra còn có các cơ cấu khác


+ Bộ phận cản dịu có tác dụng giúp cho kim
nhanh chúng n nh


+ Kim chỉ thị, mặt số,


+ Lũ xo phản để tạo mômen hãm
<b>IV/ Tổng kết bài học </b><i><b>:3’</b></i>



- Vai trò của đo lờng điện đối với nghề điện dân dụng
- Phân loại dụng cụ đo lờng điện


- Cấu tạo chung của dụng cụ đo lờng


<b>V/ Câu hỏi bài tập và h ớng dẫn tự học </b>
<b>Câu hỏi: 1. Nêu cách phân loại dụng cụ đo lờng ®iÖn</b>


2. Nêu cấu tạo chung của các dụng cụ đo lờng
<b>VI/ Tự đánh giá và rỳt kinh nghim</b>


<b>Chơng 1: Đo lờng điện </b>


<b>Bài 4 : Thực hành: Đo dòng điện và đo điện áp xoay chiều </b>
<b>I/ Mục tiêubài học : </b>


<b>1. kiến thức:</b>


- Hiểu cách đo dòng điện bằng ampekế xoay chiều


.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hiểu cách đo điện áp bằng vôn kế xoay chiều
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Bit cỏch đo dòng điện bằng ampekế xoay chiều
- Biết cách đo điện áp bằng vôn kế xoay chiều
3. Thái độ:



- Thực hiện đúng hớng dẫn của giáo viên trong khi học
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>


<b>1/ chuẩn bị nội dung:</b>
- Nghiên cứu bài 3 SGK


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng
<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Các thơng tin có liên quan đến nghề điện


<b>-</b> Một số thiết bị đo lờng điện: đòng hồ vạn năng, ampekế, vôkế, công tơ điện,
..




<b>-</b> Máy chiếu, máy tính xách tay, tài liệu liên quan đến bài ging,.
<b>III/Tin trỡnh ging dy:</b>


<b>STT Ngày lên lớp</b> <b>Tại lớp</b> <b>Vắng mặt</b>


<b>có lý do</b> <b>Vắng mặt không lý do</b> <b>Ghi chú</b>


1
2
3


1/ ổn định lớp: 2 phút



<b> Kiểm tra sĩ số lớp học , ổn định lớp</b>
2/ Kim tra bi c: 3


Câu hỏi: Nêu nguyên nhân của các tai nạn điện?
3/ Nội dung giảng bài mới: 125 phót


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cơ</b>


<b>cÊu ®o kiĨu ®iƯn từ</b>


Quan sát vào H4.3a, H4.3b
SGK và cho biết cấu tạo của
cơ cấu đo ?


Học sinh trả lời


GV nêu nguyên lý làm việc
của cơ cấu kiểu điện từ
Học sinh chú ý theo dõi
GV? Cơ cấu đo kiểu điện từ
làm việc theo nguyên lí
nào?


HS trả lời


<b>30</b> <b>1. Giới thiệu cơ cấu đo kiểu điện tõ</b>
<b>a. CÊu t¹o </b>


Gồm phần tĩnh của cơ cấu đo là cuộn dậy


bẹt hoặc cuộn dây tròn nh H4.3a, H4.3b
- Phần động là một miếng sắt lệch tâm gắn
với trục quay và kim. Đối với cơ cấu đo có
cuộn tròn phần động là một miếng sắt gắn
với trục và kim. Ngồi ra miếng sắt cịn gắn
với cuộn dây phần tnh


<b>b. Nguyên lí làm việc </b>


- Khi cho dũng điện cần đo vào cuộn dây
phần tĩnh sẽ tạo nên từ trờng làm từ hóa
miếng sắt phần động từ trờng này sẽ hút
miếng sắt lệch tâm tạo nên mômen quay khi
miếng thép bị hút làm cho ló xo bị xoắn lại
tạo nên mômen cản. ở vị trí cân bằng
mơmen cản và góc quay tỉ lệ với dịng điện
cần đo


<b>c. Đặc điểm sử dụng </b>


Góc quay tỉ lệ với bình phơng dòng điện cần
.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hot động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>
GV? Khi sử dụng cơ cấu đo


cần nắm đợc những điểm
gì?


Häc sinh tr¶ lêi



đo, thang đo chia không đều


- Dụng cụ đo điện từ khơng có cực tính do
đó đo đợc cả dòng một chiều và xoay chiều
- Dụng cụ đo có độ chính xác khơng cao
chịu ảnh hởng của từ trờng ngồi


- Cu to n gin, r tin


Khả năng quá tải tốt vì cuộn dây phần ở tĩnh
nên có thể chế tạo tiết diện lớn


.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b><sub>Nội dung bi ging</sub></b>
<b>Hot ng 2 : Tỡm hiu </b>


<b>cách đo dòng điện xoay </b>
<b>chiều</b>


<b> K</b>


<b> 220V</b>


<b> </b>
<b> </b>


Hình 1: <i>đo dòng điện xoay</i>
<i>chiều </i>



trình tự
thí
nghiệm


kết quả


tính kết quảđo


lần 1
lần 2
lần 3


45 <b>2. Đo dòng điện xoay chiều </b>
<b>a. sơ đồ đo </b>


Chọn đồng hồ đo có thang đo 1A
giới thiệu cơ cấu đo kiể từ điện


giới thiệu cách mắc Ampe kế theo sơ đồ
- Đo dòng điện trên tng búng ốn


- Đo dòng điện trên toàn mạch cho nhận xét
<b>b/ Trình tự tiến hành </b>


<b>Bớc 1. </b>


Nối dây theo hình 1


úng cụng tc K c và ghi chỉ số ampe kế


và điền vào bảng


<b>Bíc 2</b>


Tháo 1 bóng đèn


đóng cơng tắc K đọc và ghi chỉ số vào bảng
cắt cơng tắc K


<b>Bíc 3 </b>


Tháo 1 bóng đèn


đóng cơng tắc K đọc và ghi chỉ số vào bảng
cắt công tắc K


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
<b>cách đo điện áp xoay </b>
<b>chiều</b>


<b>§o dòng điện xoay chiều</b>


trình tự thí


nghiệm kết quả tính kết quả đo
lần 1


lần 2
lần 3





40’


<b>3. Đo điện áp xoay chiều </b>
a. Sơ đồ đo


Chọn đồng hồ đo có thang đo 1A
giới thiệu cơ cấu đo kiể từ điện


giới thiệu cách mắc Ampe kế theo sơ
o dũng in trờn tng búng ốn


đo dòng điện trên toàn mạch cho nhận xét
<b>b/ Trình tự tiến hành </b>


<b>bớc 1. </b>


Nối dây theo hình 4.1


đóng cơng tắc K đọc và ghi chỉ số ampe kế
và điền vào bảng


<b>Bíc 2 </b>


Tháo 1 bóng đèn


đóng công tắc K đọc và ghi chỉ số vào bảng
cắt cơng tắc K



<b>Bíc 3</b>


Tháo 1 bóng đèn


đóng công tắc K đọc và ghi chỉ số vào bảng
cắt công tắc


<b>IV/ Tổng kết bài học: 5’</b>
- GV nhận xét giờ thực hành:
+ Sự chuẩn bị của học sinh
+ Kĩ năng làm bài của học sinh
+Thái độ của học sinh


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


<b>A</b>


A



















V


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV thu bài để chấm điểm


GV nhắc nhở các em về đọc trớc bài 5 SGK


<b>V. Bµi tËp vỊ nhµ vµ h íng dẫn tự học</b>
Câu hỏi: Trình bày cách đo điện áp xoay chiều?
Câu hỏi 2: Trình bày cách dòng điện xoay chiều?
<b>VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy </b>




..



.


Thông qua tổ bộ môn Thanh Hà, ngày ..tháng.năm 2009
Ngày soạn


<b>Giáo án</b>

<b>Số 5; Số tiết: 03</b>


<i>(T tit: 10 n tit 12)</i>



<b>Chơng 1: Đo lờng điện </b>


<b>Bài 5: Thực hành Đo công suất và điện năng</b>
<b>I/ Mục tiêubài học : </b>


<b>1. kiến thức:</b>


- Hiểu cách đo công suất gián tiếp qua dòng điện và điện áp
<b>2. Kĩ năng:</b>


- o c cụng sut trc tip bắng Wốt kế
- Kiểm tra và hiệu chỉnh đợc cơng tơ điện
3. Thái độ:


- Thực hiện đúng hớng dẫn của giáo viên trong khi học thực hành
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>


<b>1/ chuÈn bÞ nội dung:</b>
- Nghiên cứu bài 3 SGK


- c ti liệu tham khảo liên quan đến bài giảng


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học </b>


<b>-</b> Các thơng tin có liên quan đến nghề điện


<b>-</b> Một số thiết bị đo lờng điện: đồng hồ vạn năng, ampekế, vôkế, công tơ điện,


..




<b>-</b> Vôn kế điện từ 300V, ampekế điện từ 1A, oát kế, cơng tơ một pha
<b>-</b> 3 bóng đèn 220V - 60W, 1 công tắc 5A


<b>-</b> Phụ tải để đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
<b>-</b> Đồng hồ bấm giây


<b>-</b> K×m, tuavít, bút thử điện, dây dẫn
<b>III/Tiến trình giảng dạy:</b>


<b>STT Ngày lên lớp</b> <b>Tại lớp</b> <b>Vắng mặt</b>
<b>có lý do</b>


<b>Vắng mặt không</b>
<b>lý do</b>


<b>Ghi chó</b>


1
2
3


1/ ổn định lớp: 2 phút


<b> Kiểm tra sĩ số lớp học , ổn nh lp</b>
2/ Kim tra bi c: 3



Câu hỏi: Nêu cách đo dòng điện và điện áp bàng cách sử dụng vôn kế và ampe
kế?


3/ Nội dung giảng bài míi: 125 phót


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>
<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị </b>


<b>thùc hµnh</b>


GV chn bÞ dơng cụ và
thiết bị thực hành.


Học sinh bảo quản các dụng
cụ và thiết bị GV phát


<b>Hot ng 2: Tỡm hiểu </b>
<b>t kế và cách đo cơng </b>
<b>suất</b>


GV giíi thiƯu h×nh 5.5 SGK
HS chó ý theo dâi


GV? Em hãy nêu cấu tạo
oát kế kiểu điện động?
Học sinh trả lời


GV? Nêu đặc tính sử dụng
ốtkế kiểu điện động?



HS tr¶ lêi


GV giới thiệu các phơng
pháp đo công suất trong
m¹ch mét chiỊu và mạch
xoay chiều.


HS chú ý theo dõi


<b>5</b>


60


<b>I. Chuẩn bị </b>
Vôn kế 300V


<b>-</b> Am pe k 1A, oỏt k, cơng tơ điện
<b>-</b> 3 bóng đèn 220V- 60W


<b>-</b> đồng h bm giõy


<b>-</b> kìm, tua vít dây dẫn điện
<b>II. Quy trình thực hành </b>


<b>1. Gii thiu oỏt k kiểu điện động </b>
<b>a. Cấu tạo </b>


- PhÇn tÜnh cđa cơ cấu là cuộn dây có tiết
diện lớn mắc nối tiếp với mạch cần đo gọi
là cuộn dòng



- Cuộn có tiết diện nhỏ hơn mắc sọng song
với mạch cần đo còn gọi là cuộn áp


- Ngoài ra còn có bộ phận cản dịu kim chỉ
hiện thị


<b>b. Nguyên lí làm việc </b>
<b>c/ Đặc tính sử dụng </b>


Oỏt k in động có cực tính nghĩa là chiều
quay của phần động ph thuc vo cc tớnh
ca cun dũng


<b>2. Đo công suất </b>


a/ Ph ơng pháp đo gián tiếp: Đo công suất
bằng am pe kế và vôn kế


o cụng suất trong mạch một chiều và
mạch xoay chiều thuần điện trở có thể sử
dụng vơn kế theo sơ đồ


<b>Quy trình thực hành </b>


<b>Bc 1 úng cụng tc K c giá trị ampe kế</b>
và vơn kế rồi tính cơng suất P=UI


<b>Bớc 2 Cắt công tác K tháo bớt 1 bóng đèn</b>
rồi đóng cơng tắc K đọc giá trị ampe kế và


vơn kế tính P=UI ghi kết quả vào bảng


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


V


A


<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b><sub>Nội dung bi ging</sub></b>


Trình


tự TN U I P=UI
Lần 1


Lần2
Lần3
<b> </b>


Trình tự TN Kết quả đo W


Lần 1
Lần2
Lần3


b. ph ơng pháp ®o trùc tiÕp: đo công suất


bằng oát kế


<b>Bc 1 Đóng cơng tắc K đọc giá trị ốt kế và</b>
ghi kết quả vào bảng


<b>Bớc 2 Cắt cơng tác K tháo bớt 1 bóng đèn</b>
rồi đóng cơng tắc K đọc giá trị ampe kề và
vơn kế tính P=UI ghi kết quả vào bảng
<b>Bớc 3 Cắt cơng tác K tháo bớt 1 bóng đèn</b>
rồi đóng công tắc K đọc giá trị ampe kề và
vôn kế tính P=UI ghi kết quả vào bảng


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu </b>
<b>cơng tơ và cách đo điện </b>
<b>năng</b>


<b> </b>
<b> </b>




60’ <b>2. § o điện năng </b>
1.


<b> Giới thiệu công tơ điện </b>
<b>a. Cấu t¹o </b>


Phần tĩnh của cơng tơ gồm 2 cuộn dây quấn
trên lõi thép cuộn dịng điện có tiết diện
lớn số vịng dây ít đợc mắc nối tiếp với tải


cuộn điện áp có tiết diện nhỏ số vòng dây
nhiều đợc mắc song song với tải


phần động là một đĩa nhôm gắn với trục
quay và bộ phn m vũng quay


b.Kiểm tra công tơ điện


<b>Bớc 1 Đọc và giải thích những kí hiệu ghi</b>
trên mặt công tơ điện


<b>Bc 2 Ni mch in thc hnh theo sơ đồ</b>
cần phân tích sơ đồ mạch điện cơng tơ
<b>Bớc 3 Kiểm tra hiện tợng tự cảm của cụng</b>
t


.. .Nguyễn Đức H


ng


W


K


220
v


KWh



A


V


k



Trình tự TN Kết quả đo W


Lần 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Tg</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>


Cắt cơng tắc K quan sát đĩa quay của cơng
tơ khi dịng điện = 0 cơng tơ phải đứng im,
nếu cơng tơ quay đó là hiện tợng tự quay
của cơng tơ


<b>Bíc 4 KiĨm tra bằng số công tơ </b>


trên mặt công tơ ngời ta cho hằng số công
tơ là 1KWh = 60vòng


+ Đóng cơng tắc K để nối tải vào cơng tơ
điện o dũng in v in ỏp


<b>c/ đo điên năng tiêu thụ </b>


<b>Bớc 1. Nối mạch điện thực hành </b>


<b>Bc 2. Đo điện năng tiêu thụ của mạnh điện</b>
đọc và ghi chỉ số cơng tơ trớc khi đo



quan s¸t hiện trạng làm việc của công tơ
ghi chỉ số công tơ sau 30 phút


tính điện năng tiêu thụ cđa t¶i


<b>IV/ Tổng kết bài học: 5’</b>
- GV nhận xét giờ thực hành:
+ Sự chuẩn bị của học sinh
+ Kĩ năng làm bài của học sinh
+Thái độ của học sinh


- GV thu bài để chấm điểm


GV nhắc nhở các em về đọc trớc bài 5 SGK


<b>V. Bµi tËp vỊ nhµ vµ h íng dÉn tù học</b>
Câu hỏi: Trình bày cách đo công suất và đo điện năng?
<b>VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy </b>


<b>Bài 6 : thực hành Sử dụng vạn năng kế</b>


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1. kiÕn thøc:</b>


<b>-</b> Đo đợc điện trở bằng vạn năng kế


<b>-</b> Phát hiện đợc h hỏng trong mạch điện bằng vạn năng kế
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Sử dụng thành thạo vạn năng kế


<b>3. Thái độ: </b>


- Thực hiện đúng hớng dẫn của giáo viên trong khi thực hành đảm bảo an toàn vệ
sinh


<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>
<b>1/ chuẩn bị nội dung:</b>


- Nghiên cứu bài 6SGK


- c ti liệu tham khảo liên quan đến bài giảng
<b>2/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học </b>


- Ngn ®iƯn xoay chiỊu 220V


- 3 bóng đèn 220V-60W 1 cơng tắc 5A
- 7 vạn năng kế


- Một số điện trở nối thành bảng mạch
<b>III/Tiến trình giảng dạy:</b>
<b>1/ ổn định lớp: 2 phút</b>


<b> Kiểm tra sĩ số lớp học , ổn định lớp</b>
2/ Kiểm tra bài cũ: 3


Câu hỏi: Nêu cách đo công suất và đo điện năng tiêu thụ?
<b>3/ Nội dung giảng bài : 125 phút</b>


.. .Ngun §øc H



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
Hoạt động 1: Tìm hiu vn


<b>năng kế</b>


GV giới thiệu vạn năng kế
Học sinh chú ý quan sát


GV? Nêu cấu tạo vạn năng kế?
HS tr¶ lêi


GV híng dÉn häc sinh cách sử
dụng vạn năng kế


HS chú ý quan sát


<b>30</b> <b>1. Giới thiệu vạn năng kÕ </b>


Vạn năng kế là dụng cụ đo nhiều chức
năng, chủ yếu để đo điện trở, dòng điện,
điện áp


- Về nguyên lí đây là cơ cấu đo kiểu từ
điện. Phần tĩnh là nam châm vĩnh cửu
phần động là khung dây mảnh. Nhờ
khóa chuyển mạnh có thể đo dịng điện,
điện áp một chiều hoặc xoay chiều, đo
điện trở có nhiều thang đo khác nhau
Vạn năng kế là dụng cụ đo tổng hợp có
nhiều chức năng, núm chỉnh trớc khi sử


dụng cần nắm vững ý nghĩa, cách sử
dụng của từng núm để lựa chọn đại lợng
đo thích hợp


<b>Hoạt động 2 : Chuẩn bị</b>


GV : Chia nhóm và phát đồng hồ
và thiết bị cho các nhóm


<b>Hoạt động 3 : Sử dụng vạn năng</b>
<b>để đo điện trở :</b>


GV hớng dẫn học sinh cách phát
hiện đứt dây trong đoạn mạch
HS chú ý quan sát


- Quan sát H6.1 mô tả cấu tạo
ngoài của vạn năng kế


- Tỡm hiu cỏch s dng vn nng
kế các núm chỉnh trên mặt đồng
hồ


- T×m hiểu 2 que đo


5


45


<b>I. Chuẩn bị thực hành</b>


- 1 vạn năng kế


- Một điện trở nối thành mạch bảng
- Nguồn điện xoay chiều 220V
<b>II Quy trình thực hµnh </b>


<b>1. Sử dụng vạn năng kế để đo điện </b>
<b>tr </b>


<b>Bớc 1 Tìm hiểu cách sử dụng vạn năng </b>
kế và bảng đo điện trở và 2 que đo
<b>Bớc 2 Hiệu chỉnh 0 của vạn năng kế </b>
Chọn thang Rx1 chËp 2 que ®o hiƯu
chØnh kim vỊ vạch không bằng cách
xoay núm chỉnh 0


lần lợt ®o c¸c ®iƯn trë R1-R10


<b>Hoạt động 3 : Sử dụng vạn năng</b>
<b>để xâc định bộ phận h hỏng</b>
<b>trong mach điện :</b>


45’ <b>2. Sử dụng vạn năng kế để xác định </b>
<b>bộ phận h hỏng trong mạch điện </b>
<b>a. Phát hiện h hỏng </b>


Chuyển mach đồng hồ về thang đo điện
trở


sau đó dùng que đo lần lợt di chuyền


.. .Nguyễn Đức H


……… ……… ng




R
1


R
3




R R


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Giáo án: Điện dân dụng 105 tiết


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>Tg</b> <b><sub>Nội dung bài giảng</sub></b>


GV? Muốn kiểm tra các bộ phận
h hỏng của mạch điện ta cần
chuyển mạch đồng hồ vạn năng kế
về thang đo nào?


HS tr¶ lêi


GV? ThÕ nµo lµ hiện tợng ngắn
mạch?



HS trả lêi


nếu đồng hồ chỉ trị số thì mạch điện vẫn
thơng nếu đồng hồ chỉ giá trị rất lớn
hoặc không nhúc nhích thì mạch điện
đang bị hở mạch


<b>a. Phát hiện mạch điện bị ngắn mạch</b>
<b>khi mạch điện bị ngắn mạch R=0 vì</b>
<b>thế dịng ơm kế kiểm tra nếu đồng hồ</b>
chỉ =0 chứng tỏ mạch bị ngắn mạch ở
đoạn đang đo


<b>IV/ Tổng kết bài học</b>
- GV nhận xét giờ thực hành:
+ Sự chuẩn bị của học sinh
+ Kĩ năng làm bài của học sinh
+Thái độ của học sinh


GV nhắc nhở các em về đọc trớc bài 5 SGK


<b>V. Bµi tËp vỊ nhà và h ớng dẫn tự học</b>
Câu hỏi: Trình bày cách sử dụng vạn năng kế?


<b>VI. Rút kinh nghiệm giờ dạy </b>
<b>Chơng II: Máy biến áp </b>


<b>Bi 7 : Mt số vấn đề chung về máy biến áp </b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>



<b>1. kiÕn thøc:</b>


- Biết đợc khái niệm chung về máy biến áp.


- Hiểu đợc công dụng,cấu tạo và nguyên lý làm việc của MBA.
<b>2. Kĩ năng:</b>


<b> - Làm đợc một số loại bài tập về MBA.</b>


- Đọc đợc các số liệu định mức của MBA và biết phân loại MBA
<b>3. Thái độ: </b>


<b> - HS liên hệ thực tế để thấy đợc vai trò của MBA đối với truyền tải và phân phối</b>
điện năng.


- Häc tËp nghiªm túc, biết yêu quý nghề điện dân dụng
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>


- Nghiên cøu bµi 7-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.


- Vật mẫu: Lá thép kỹ thuật điện lõi thép), máy biến áp tự ngẫu, máy biến áp
cảm ứng,


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng:</b>
<b>1/ ổn định lớp:</b>


<b> KiĨm tra sÜ sè líp häc: 2 </b><i>phót </i>



<b>2/ KiĨm tra bµi cị:3’</b>


Câu hỏi: Trình bày cách sử dụng vạn năng kế để đo điện trở?
<b>3/ Đặt vấn đề vào bài mới:</b>


<b> Trong cuéc sèng sinh hoạt cũng nh sản xuất,chúng ta rất hay gặp MBA.Vậy</b>
MBA có công dụng gì? Có những loại MBA nào? Cấu tạo và nguyên lý làm việc
của MBA ra sao? Chúng ta hÃy nghiên cứu bài 7.


<b>4/ Nội dung bài giảng : 80</b>


.. .Nguyễn Đức H


ng


R
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu </b>


<b>cơng dụng MBA</b>
*GV đặt câu hỏi:


+ Để biến đổi điện áp của
dòng điện xoay chiều từ điện
áp cao xuống điện áp thấp
hoặc ngợc lại,ta dùng loại
máy điện nào?



Häc sinh tr¶ lêi
GV ?Em hay gặp MBA ở
đâu?


Học sinh trả lời


GV? Em hãy giải thích vì
sao cần có MBA tăng áp ở
đầu đờng dây và MBA hạ áp
ở cui ng dõy?


HS: trả lời
GV: Giải thích


<b>5</b>


<b>I/ Khái niệm chung về máy biến áp:</b>
<b>1.Công dụng: </b>


- Máy biến áp có vai trò quan trọng không
thể thiếu trong truyền tải và phân phối điện
năng.


*S h thng truyn tải và phân phối điện
năng:


Chó dÉn:


1. Máy phát điện.
2. MBA tăng áp.



3. Đờng dây truyền tải.
4. MBA h¹.
5. Các hộ tiêu thụ.


Mỏy bin ỏp cũn c dựng trong công nghiệp
(nh hàn điện...),trong đời sống gia đình,trong
kĩ thuật điện tử ghép nối tín hiệu giữa các
tầng khuếch đại trong các bộ lọc,làm nguồn
cho các thiết bị điện,điện tử nh biến áp
loa,biến áp trung tần...)


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa </b>
<b>MBA</b>


GV? nêu định nghĩa MBA?
Hc sinh tr li


*GV hỏi:


+ Theo em cuộn dây nào là
cuộn dây sơ cấp,cuộn dây
nào là cuộn dây thứ cấp?


<b>2.Định nghĩa máy biến áp: </b>


- Mỏy bin ỏp là thiết bị điện từ tĩnh, làm việc
theo nguyên lí cảm ứng điện từ, dùng để biến
đổi điện áp xoay chiều này thành điện áp
xoay chiều khác nhng vẫn giữ nguyên tần số.


- Trong bản vẽ sơ đồ điện, MBA đợc ký hiệu
nh sau:




- Cuộn dây nối với nguồn gọi là cuộn dây sơ
cấp kí hiệu các đại lợng U1, I1, N1,P1


- Cuộn dây nối với tải gọi là thứ cấp kí hiệu
các đại lợng U2, I2, N2, P2.


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu các</b>


<b>số liệu định mức của MBA</b> <i><b>5</b></i>’ <b>3/ Các số liệu định mức của MBA:</b><i>a)Dung lợng hay công suất đinh mức Sđm:</i>


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


<b> 1 2 3 4 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*GV diƠn gi¶i:


Các số liệu định mức của
MBA quy định điều kiện kỹ
thuật của MBA,do nhà máy
chế tạo quy định thờng ghi
trên nhãn hiệu của MBA
nh-:Cơng suất định mức,điện áp
sơ cấp định mức,dịng điện


sơ cấp định mức,dòng điện
thứ cấp định mức,tần số định
mức.


*GV cần lu ý với HS rằng:
MBA khi làm việc không
đ-ợc vợt quá các trị số định
mức ghi trên nhã máy biến
áp.


Lµ công suất toàn phần(hay biểu kiến)của
MBA.Đơn vị: Vôn-Ampe(VA) hoặc
kilôvôn-ampe (KV).


<i>b)Điện áp sơ cấp định mức U1đm: </i>


Là điện áp của dây quấn sơ cấp.
Đơn vị: Vôn (V) hoặc kilôvôn (KV).


<i>c)Dũng in s cp nh mức I1đm và thứ cấp</i>


<i>định mức I2đm:</i>


Là dịng điện của dây quấn SC và TC ứng
với cơng sut v in ỏp nh mc.


Đơn vị: Ampe (A) hoặc kilôampe (KA).
Sđm= U1®m.I1®m = U2®m.I2®m


<i>d) Tần số định mức fđm (Hz)</i>:



Thêng c¸c m¸y biÕn ¸p ®iƯn lùc cã tần số
công nghiệp là 50 Hz.


Hoạt động 4: Tìm hiểu
<b>cách phân loại MBA</b>


*GV đa ra cách phân loại
MBA.Ngời ta thờng phân
loại theo công dụng.
HS chý ý theo dõi


<i><b>5</b></i> <b>4. Phân loại máy biến áp: </b>


- Máy biến áp điện lực: Dùng trong truyền tải
và phân phối điện năng.


- Mỏy biến áp tự ngẫu: Biến đổi điện áp trong
phạm vi không lớn …..


- Máy biến áp công suất nhỏ: Dựng cho cỏc
thit b úng ct,..


- Máy biến áp chuyên dùng: Dùng cho các lò
luyện kim, các thiết bị chỉnh lu…..


- Máy biến áp đo lờng: Dùng giảm điện áp và
dòng điện khi đa vào các đồng hồ đo


- Máy biến áp thí nghiệm: Dùng


<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu cấu</b>


<b>t¹o MBA</b>


*GV giới thiệu sơ đồ cấu tạo
amý biến ỏp


HS chú ý theo dõi


GV? Nêu cấu tạo máy biến
áp?


HS trả lời


*GV chỉ ra cấu tạo MAB


<b>30</b> <b>II/ Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy</b>
<b>biến áp.</b>


<b>1.Cấu tạo Máy biến áp.</b>
Gồm 3 bộ phận chính:


- Lõi thép: tạo thành mạch từ khép kín


- Bộ phận dẫn điện : gồm các cuộn dây quấn
sơ cấp và thứ cấp.


- Vỏ máy : Để bảo vệ và làm m¸t cho m¸y
biÕn ¸p.



<i>a)Lâi thÐp.</i>


- Cơng dụng: dùng làm mạch từ, đồng thời
làm khung quấn dây.


- Hình dáng lõi thép: thờng đợc chia làm 2
loại: kiểu bọc(dây quấn đợc lồng trên trụ
giữa), kiểu lõi (dây quấn đợc lồng trên 2 trụ).
Lõi thép đợc ghép bằng những lá thép KTĐ
dày khoảng 0,3.. 0,5mm là thép hợp kim có
thành phần silíc,bên ngồi có sơn ph ờmay
cỏch in.


<i>b)Dây quấn máy biến áp. </i>


-Thng lm bằng đồng đợc tráng men hoặc
bọc cách điện bằng vải mềm có độ bền cơ học
cao,khó đứt,dẫn điện tốt.


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trên sơ đồ để HS nhận biết
và tìm hiểu thực t.


*GV cần giải thích cho HS
thấy rõ: Lõi thép gåm 2
phÇn:



+ Trụ: Là nơi đặt dây
quấn.


+ Gông: Để khép kín
mạch từ.


*GV t câu hỏi:Tại sao lõi
thép lại đợc tạo bởi nhiều lá
thép KTĐ mỏng mà không
chế tạo bằng một khi thộp


Dây điện có hai cuộn: cuộn sơ cấp và cuộn
thứ cấp: dây quấn nối với nguồn là cuộn sơ
cấp,dây quấn nối với tải là cuộn thứ cấp.


<i>c) Vỏ máy.</i>


Thờng làm bằng kim loại,dùng để bảo vệ
máy đồng thời là nơi để gá lắp đồng hồ đo
điện,đèn báo,chuông báo,ổ lấy điện…


<b>Hoạt động 6 : Tìm hiểu </b>
<b>ngun lý LV MBA</b>
*GV giải thích hiện tợng
cảm ứng điện từ bằng các
câu hỏi sau:


+Cho dòng điện biến đổi đi
qua một cuộn dây,trong cuộn
dây sẽ sinh ra đại lợng nào?



<i>(Từ trờng biến đổi).</i>


+ Nếu đặt cuộn dây thứ hai
vào trong từ trờng của cuộn
dây thứ nhất thì trong cuộn
dây thứ hai sinh ra i lng
no?


<i>(Sđđ cảm ứng và dòng ®iƯn </i>
<i>c¶m øng)</i>


*GV nhấn mạnh:<i>Hai cuộn </i>
<i>dây đặt càng sát nhau thì </i>
<i>mức độ cảm ứng điện càng </i>
<i>mạnh.Mức độ đó tăng lên </i>
<i>rất mạnh khi cả hai cuộn </i>
<i>dây trên cùng một lõi </i>


<i>thép,đặc biệt trên một mạch </i>
<i>từ khép kín.</i>


*GV nêu ra cho HS thấy đợc
nguyên lý làm việc của
MBA dựa trên hiện tợng cảm
ứng điện từ.


*GV minh hoạ trên hình vẽ
để chỉ ra từ thơng móc vịng
qua cả hai cuộn dây.



C©u hái: MBA nh thế nào
gọi là MBA tăng áp,MBA hạ
áp?


<i><b>30</b></i> <b>2.Nguyên lý làm việc của máy biến áp.</b>


<i>A) Hiện tợng cảm øng ®iƯn tõ</i>.


Cho dịng điện biến đổi đi qua một cuộn
dây dẫn điện sẽ sinh ra một từ trờng biến
đổi.Nếu đặt cuộn dây thứ hai vào trong từ
tr-ờng của cuộn dây thứ nhất thì trong cuộn dây
thứ hai sinh ra sức điện động cảm ứng.Dòng
điện cảm ứng này cũng biến đổi tơng tự nh
dòng điện sinh ra nó và tồn tại trong suốt thời
gian từ thơng biến đổi đợc duy trì.Đó là hiện
tợng cảm ứng điện t.


<i>b)Nguyên lý làm việc của máy biến áp.</i>


Khi ta nối dây quấn sơ cấp máy biến áp vào
nguồn điện xoay chiều có điện áp U1,trong
dây quấn sơ cấp có dòng điện I1chạy qua,và
sinh ra từ thông biến thiên.Do mạch từ khép
kín nên từ thông này móc vòng qua cả hai
cuộn dây sơ cấp và thứ cấp và sinh ra trong
cuộn TC một sđđ cảm ứng E2 tỉ lệ với số vòng
dây N2.Đồng thời từ thông biến thiên cũng
sinh ra trong cuộn SC một sđđ tự cảm E1 tỉ lệ


với số vòng dây N1.


* Nếu bỏ qua tổn thất điện áp,ta có:
U1 = E1 ; U2 = E2


Do đó: <i>U</i>1


<i>U</i>2
=<i>E</i>1


<i>E</i>2
=<i>N</i>1


<i>N</i>2


=K (HƯ sè MBA)
- NÕu K<1 ta gọi MBA tăng áp
- Nếu K>1 ta gọi MBA giảm áp
*Công suất MBA nhËn tõ nguån lµ:


S1 = U1.I1


Công suất MBA cấp cho phụ tải là:
S2 = U2.I2


NÕu bá qua tæn hao,ta cã: S1 = S2 nªn
U1.I1 = U2.I2 hay <i>U</i>1


<i>U</i>2



=<i>I</i>2


<i>I</i>1


=<i>K</i>


Nh vậy,nếu tăng điện áp K lần thì đồng thời
dịng điện sẽ giảm K ln v ngc li.


<b>IV.Tổng kết bài học</b>


<b>-</b> Khái niệm chumg về máy biến áp
<b>-</b> Phân loại máy biến áp


<b>-</b> Khái niệm máy biến áp


.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>V. Bài tập và h ớng dẫn tự học</b>


<b>Câu 1: Khi nối cuộn sơ cấp máy biến áp với nguồn điện một chiều sẽ xảy ra hiện</b>
tợng gì? Tại sao?


<b>Cõu 2: Nêu khái niệm và công dụng của máy biến áp một pha công suất nhỏ?</b>
<b>VI. Tự đánh giá và rỳt kinh nghim</b>


<b>Bài 8- tính toán, thiết kế máy biến áp một pha</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. kiến thức:</b>



- HS nắm đợc quy trình chung để tính tốn thiết kế MBAmột pha công suất nhỏ.
- Hiểu đợc yêu cầu,cách tính của từng bớc khi thiết kế MBA mt pha cụng sut
nh.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Thc hin đợc quy trình chung để tính tốn thiết kế MBA một pha công suất
nhỏ.


- Thực hiện đợc các bớc tính tốn: Xác định cơng suất,tính tốn mạch từ, tính số
vịng dây của các cuộn dây,tính tiết diện dây quấn, tính diện tích cửa sổ lõi
thép,sắp xếp dây quấn trong cửa sổ.


<b>3. Thái độ: </b>


<b> - HS cã ý thức tìm hiểu cách tính toán thiết kế MBA và liên hệ trong thực tế.</b>
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng : </b>


- Nghiên cứu bài 8-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.


- D©y quÊn máy biến áp, lõi thép máy biến áp, kìm, tuavít,
<b>III/ Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1/n nh lp:2</b>


<b> KiĨm tra sÜ sè líp häc. </b>
<b>2/KiĨm tra bµi cị:3’</b>



Câu hỏi: Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp?
<b>3/Đặt vấn đề vào bài mới:</b>


<b> Muèn thiÕt kÕ máy biến áp một pha công suất nhỏ ta phải thực hiện những quy</b>
trình nh thế nào?Chúng ta hÃy nghiên cứu nội dung bài 8.


<b>4/Nội dung bài giảng mới: 80’</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>
<b>qui trình chung </b>


*GV diƠn gi¶i:


Việc tính tốn chính
xácMBA ở chế độ có tải
rất phức tạp vì phải giải
quyết giới hạn tănh nhiệt
độ tối đa và sụt áp trong
giới hạn cho phép.Để giải
quyết các vấn đề này,khi
tính toán cần phải tiến
hành một số phép tính khá
phức tạp.Trong bài


<b>30’</b> <b>I/Quy trình chung để tính tốn thiết kế MBA</b>


<b>một pha cơng suất nhỏ.</b>


<i><b>* TÝnh to¸n thiÕt kÕ MBA gåm nh÷ng bíc sau :</b></i>


<b> </b>


<b> 1. Xác định công suất Máy biến áp.</b>
2. Tính tốn mạch từ.


3. Tính số vòng dây của các cuộn dây.
4. TÝnh tiÕt diƯn d©y qn.


5. TÝnh diƯn tÝch cưa sỉ lâi thÐp.


<i><b>* Chän c«ng st MBA ®iỊu chØnh:</b></i>


Cơng suất Tính tốn của MBA đợc tính theo
cơng thức sau:


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


này,chúng ta sử dụng
ph-ơng pháp dựa vào những
kết quả thực nghiệm,đơn
giản nhng vẫn đảm bảo
tính chính xác.


*GV ®a ra c¸c bíc tÝnh


toand thiÕt kÕ MBA.


*GV hớng dẫn HS cách
chọn cơng suất MBA trong
gia đình.Giải thích các
thơng số trong cơng thức.


*GV đa ra ví dụ,tính tốn
cụ thể để HS dễ hiểu.
GV gọi học sinh lên giải
bài tập


*GV giả thích: Ta có thể
coi khi dùng lị sởi thì bỏ
quạt,tủ lạnh và ngợc
lại.Khi dùng ti vi thì khơng
dùng quay băng.Do đó phụ
tải lớn nhất gồm đèn ống
40W,lò sởi 550W,ấm đun
nớc 1500W,ti vi 100W.


Stt = K®.

<sub>∑</sub>

<i>Pi</i>


cos<i>ϕi</i>


(1+kdt) (VA)
Trong đó:


- Kđ là hệ số đóng đồng thời và lấy bằng 0,61
tuỳ theo số tải nhiều hay ít và tính hoạt động


đồng thời của chúng.


- Pi là công suất của từng thiết bị mắc vào mạch.
- cos là hệ số công suất của từng thiết bị mắc
vào mạch,cụ thể:


+ốn si t v các dụng cụ nhiệt điện
cos = 1


+Đèn ống,tủ lạnh,máy ®iỊu hßa:


cos = 0,4 0,6
+Quạt điện: cos = 0,6 0,8


+M¸y thu thanh thu h×nh:


cos = 0,8 0,9


Ví dụ: Chọn MBA điều chỉnh cung cấp cho tủ
lạnh 110W, đèn ống 40W, 2quạt trần 110W,
2quạt bàn 55W, lò sởi 550W, ấm đun nớc
1500W,1ti vi 100W, 1máy quay băng 80W.
Điện áp giờ cao điểm là 130V, bình thờng là
220V.


Gi¶i
LÊy kdt=20% ; Kđ=1,ta có:
Stt=

(

40


0,4+550+1500+


100


0,9

)

<i>ì</i>(1+0,2) =2605VA


Ta có dòng điện tính toán phía sơ cấp là:
Itt= <i>S</i>tt


<i>U</i>min


=2605
130 <i>≈</i>20<i>A</i>


Nh vËy:


Máy biến áp đợc chọn phải có cơng suất lớn
hơn Stt hoặc cờng độ dịng điện sơ cấp lớn hơn
Itt.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu </b>
<b>các bớc tính tốn MBA 1 </b>
<b>pha CS nhỏ</b>


*GV ®a ra hai cách tính:
- Dựa vào hiệu suất thì:


<i></i>=<i>P</i>2


<i>P</i>1


<i>P</i><sub>1</sub>=<i>P</i>2



<i></i>


- Dựa vaò công thức:
S1 = S2 = U2.I2 <i>⇒</i>
S®m = U2.I2


* GV thuyết trình:


<b>50</b> <b>II/Các bớc tÝnh to¸n cơ thĨ MBA mét pha</b>
<b>c«ng st nhá.</b>


<i><b>1.Xác định cơng suất MBA</b></i><b>:</b>


- C«ng st cđa cn sơ cấp MBA(P1)có thể tính
từ công suất của cuộn dây thø cÊp MBA(P2)nhê
biÓu thøc:<i> P1</i> =


<i>P</i><sub>2</sub>


<i>η</i> (VA)


Trong đó:


 - HiƯu st cđa MBA (thêng lÊy  =
0,850,95).Công suất MBA càng nhỏ thì


càng nhỏ.


- Nếu hiệu suất của MBA cao thì: S1 = S2 = U2.I2


Công suất MBA cần chế tạo là: Sđm = U2.I2
(U2,I2 - Điện áp,dòng điện thứ cấp định mức của
MBA theo u cầu thiết kế).


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


Khi chọn mạch từ,cần
chú ý trụ và cửa sổ.Trụ của
mạch từ phải có tiết diện
phù hợp với cơng suất của
máy.Cửa sổ phải có kích
thớc phù hợp để có thể đặt
vừa cuộn dõy.


<i><b>2.Tính toán mạch từ</b></i><b>:</b>


<i>a)Chọn mạch từ:</i>


Mch t của MBA nhỏ thờng là mạch từ kiểu
bọc,đợc ghép bằng lá thép chữ E và chữ I (hình
8.1) có các thông số nh sau:


a: chiều rộng trụ quấn dây.
b: chiều dày trụ quấn dây.
c: độ rộng cửa sổ.


h: chiều cao của sổ.
a/2: độ rộng lá thép chữ I



Đối với loại MBA công suất nhỏ,khi chọn mạch
từ cần xét đến tiết diện của trụ lõi thép mà trên
đó sẽ đặt cuộn dây.


*GV diƠn gi¶i:


DiƯn tÝch trơ quấn dây
phải phù hợp với công suất
MBA.


*GV gii thớch: Trong thực
tế,lõi thép đợc ép chặt
nh-ng vẫn có độ hở giữa các
lá thép do độ cong vênh và
lớp sơn cách điện của lá
thép.Vì vậy cần phải tính
diện tích thực của trụ lõi
thép.


*HS kẻ bảng hệ số lấp đầy
để áp dụng khi tính tốn,
thiết kế MBA.


<i>b)TÝnh diƯn tÝch trơ qn cđa lâi thÐp.</i>


Đối với mạch từ kiểu bọc,diện tích trụ quấn
dây đợc tính gần đúng bằng công thức:
Shi = 1,2.

<sub>√</sub>

<i>S</i>dm



Trong đó:


+ Shi = a.b lµ diƯn tÝch h÷u ích trụ,tính bằng
(cm2<sub>).</sub>


+ Sđm là công st MBA,tÝnh b»ng (VA).
DiƯn tÝch thùc cđa trô lâi thÐp:


St = <i>S</i>hi


<i>kl</i>


Trong đó <i>kl</i> là hệ số lấp đầy đợc cho trong bảng:


B¶ng 8-1.Hệ số lấp đầy <i>kl</i>


<b>Loại MBA</b> <i><b>k</b><b>l</b></i>


MBA âm tần 0,8


MBA dùng trong gia đình 0,9


MBA lâi ferit 1


GV giao bµi tËp cho học
sinh


HS nghiêm cứu và trả lời


Bài tập:



<i>Hãy chọn mạch từ để quấn một MBA cơng</i>
<i>suất 30VA,có điện áp sơ cấp là U1=220V,điện</i>


<i>¸p thø cÊp lµ U2= 12V,hiƯu st MBA </i><i> = 0,7.</i>


*GV yêu cầu HS đa ra kết quả.


(Tra bảng 8-2,ta có diện tích hữu ích
của trụ thép là Shi = 6,6cm2<sub>)</sub>


*GV diễn giải:


Với một MBA và tần số
nhất định,số vòng của một
cuộn dây phụ thuộc vào
tiíet diện trụ lõi thép đã
chọn và chất lợng lõi
thép.Có nhiều cách tính số
vịng dây của các cuộn
dây,Trong khuôn khổ bài
học,chúng ta chọn cách
tính qua đại lợng trung
gian là “số vịng/vơn”,ký
hiệu là n-số vịng tơng ứng
cho mỗi vôn điện áp sơ
cấp hay thứ cấp.


<i><b>3. Tính số vòng dây của các cuộn dây.</b></i>



- tớnh đợc số vòng dây của các cuộn dây,ta
xem bảng 8-3 về quan hệ giữa tiết diện lõi thép
và số vịng/vơn (với tần số 50Hz và cờng độ từ
cảm B = 1,2T).


<b>*Bảng 8-3.</b>Quan hệ giữa tiết diện lõi
thép và số vòng /v«n


Với tần số 50Hz và cờng độ từ cảm B = 1,2T


<b>Tiết diện lõi thép hữu ích(cm2<sub>)</sub></b> <b><sub>Số vòng/vôn</sub></b>


4 9,5
6 6,3
8 4,7
10 3,8
12 3,2
14 2,7
16 2,4
18 2,1
20 1,9
22 1,7
24 1,6
26 1,5


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>TG</b> <b>Ni dung bi ging</b>


*HS kẻ và ghi bảng 8-3.


*GV


Câu hỏi: Tại sao số vòng
dây cuộn TC lại cộng thêm
10% điện áp TC?


(Trong công thức tính
N2,10%U2là lợng sụt áp
khi có tải cđa d©y qn
TC).


*GV đa ra ví dụ để HS áp
dụng tính tốn.


*GV hớng dẫn HS làm ví
dụ bằng cách đặt câu hỏi
gợi mở:


+Đề bài ch S = 30VA,từ đó
ta có thơng số nào?


+Tìm đợc Shita sẽ tìm đợc
đại lợng nào?


+H·y tÝnh N1vµ N2?


28 1,4


30 1,3



Từ đó ta tính đợc số vịng dây cuộn SC:
N1 = U1.n


Sè vßng d©y cuén TC:


N2 = (U2 + 10%U2).n
VÝ dơ:


TÝnh sè vßng dây quấn cho MBA với những
thông số sau: công suất 30VA,có điện áp sơ cấp
là U1=220V,điện ¸p thø cÊp lµ U2 = 12V,hiÖu
suÊt MBA  = 0,7.


Giải:


-Từ thông số S =30VA,tra bảng 8-2 ta có diện
tích hữu ích của trụ thép là:Shi=6,6cm2<sub>.</sub>


-T ú tra bng 8-3 lấy số vịng/vơn là:
4,7 vịng/V(có thể lấy n=5vịng/vơn).
Vậy số vòng dây sơ cấp là:


N1 = 220.5 = 1100 (vòng)
Số vòng dây cuộn TC lµ:


N2 = (12+1,2).5 = 66(vòng)
*GV giải thích:


Tit diện dây quấn của
các cuộn dây SC và TC tỉ


lệ thuận với dòng điện và
tỉ lệ nghịch với mật độ
dòng điện cho phép.


Vậy mật độ dịng đện
cho phép là gì?


*HS theo dõi bảng (8-4)
mật độ dịng điện cho phép
để tính tốn.


GV híng dÉn häc sinh
c¸ch tÝnh tiÕt diƯn d©y
qn


HS chó ý theo dâi


GV đa ra bảng 8-5 để HS
tra bảng.


*HS theo dâi b¶ng (8-5)
lµm t liƯu.


<i><b>4.Tính tiết diện dây quấn (hoặc đờng kính dây</b></i>
<i><b>quấn).</b></i>


<i>a)TÝnh tiÕt diƯn d©y qn.</i>


- Mật độ dòng điện cho phép(A/1mm2<sub>) là số</sub>
ampe/1mm2<sub> dây dẫn khi vận hành liên tục mà</sub>


không sinh ra phát nóng nguy hiểm và tổn thất
lớn,đợc xác định bằng thực nghiệm.Công suất
MBA càng nhỏ thì mật độ dịng điện cho phép
càng lớn.


<b>Bảng8-4.</b>Mật độ dịng điện cho phép


<b>Cơng suất(VA)</b> <b>Mật độ dòng điện<sub>cho phép(A/mm</sub>2<sub>)</sub></b>


50 4


50 100 3,5


100 200 3


200 500 2,5


500 1000 2


Vậy tiết diện dây quấn đợc tính nh sau:
Sdd = <i>I</i>


<i>J</i> (mm2)


Trong đó:


- Sdd là tiết diện dây quấn (mm2<sub>).</sub>
- I là cờng độ dòng điện (A).


- J: mật độ dòng điện cho phép(A/mm2<sub>).</sub>



<i>b)Tính đờng kính dây quấn.</i>


Để đơn giản trong tính tốn,ta có thể tra bảng
để tìm tiết diện và đờng kính dây quấn sau khi
đã tính đợc dịng điện SC và TC.Sau khi đã tính
đợc tiíet diện dây quấn,ta tiến hành tra bảng 8-5
đựoc giá trị đờng kính dây quấn hoặc ngợc lại.


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


*GV vÏ h×nh vµ chØ dÉn
cho HS thÊy rõ cửa sổ lõi
thép của MBA.


*GV đa ra 2 cách tính cửa sổ
lõi thép.


*GV giải thích về hệ số lấp
đầyKl:


Trong thực tế còn thêm phần
cách điện và khoảng hở,ngời
ta dùng hệ số lấp đầy cửa sổ
Kl đợc cho trong bảng 8-6.


<i><b>5.TÝnh diƯn tÝch cưa sỉ lâi thÐp.</b></i>



- Hình chữ nhật bị bao bọc bởi mạch từ khép kín
gọi là cửa sổ lõi thép,đó là một thơng số quan
trọng khi tính tốn.


- Diện tích cửa sổ đợc tính nh sau:
Scs = h.c


(Theo kinh nghiệm h<sub>3c sẽ tiết kiệm đợc vật</sub>


liệu và hình dáng MBA đẹp).


<b>C¸ch tÝnh diƯn tÝch cđa cưa sỉ lâi thÐp:</b>


<b>C¸ch1:</b>


-TÝnh tỉng tiÕt diện 2cuộn dây SC và TC chiếm
diện tích cửa sổ lµ:


SSC = N1. <i>S</i><sub>dq 1</sub> ; STC = N2. <i>S</i><sub>dq 2</sub>


Trong đó:


+N1 , N2 lµ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ
cấp.


+ <i>S</i><sub>dq 1</sub> , <i>S</i><sub>dq 2</sub> là tiết diện dây quấn SC và TC.
-Diện tích cửa sổ đợc tính:


Scs = h.c <i>S</i>SC+<i>S</i>TC



<i>Kl</i>


.


<b>Cách2: </b>


- Tra bảng số vòng dây/1cm2<sub>(Bảng 8-7).</sub>


- Từ đó tiến hành tính diện tích cửa sổ lõi thép:
Scs = h.c <i>N</i>1


<i>n</i>1
+<i>N</i>2


<i>n</i>2


n1- Số vòng dây/cm2<sub> của cuộn sơ cấp.</sub>
n2- Số vòng d©y/cm2<sub> cđa cn thø cÊp.</sub>
<b>Chó ý:</b>


<b>* </b><i>Các cỡ dây ở trên có thay đổi chút ít tuỳ theo</i>
<i>nhà chế tạo.</i>


*GV đa ra các bớc sắp xếp
dây quấn trong cửa sổ.


*GV kết luận: Tra các
bảng sẵn có và theo những
phơng pháp tính tốn
trên,chúng ta có thể xác


địnhấcc thông số của bất
kỳ mt MBA nh no.


<i><b>6.Sắp xếp dây quấn trong cửa sổ.</b></i>


-Tính số vòng dây mỗi lớp:


Số vòng dây mỗi lớp = - - 1


-Tiếp đó ,tính số lớp dây quấn bằng cách chia
tổng số vịng cho số vịng của mỗi lớp:


Sè líp d©y qn =


<b>IV.Tổng kết bài học: 5</b>
<b>-</b> Khái niệm chumg về máy biến áp
<b>-</b> Phân loại máy biến áp


<b>-</b> Khái niệm máy biến áp


<b>V. Bài tập và h ớng dẫn tự học</b>


.. .Nguyễn Đức H


ng


ĐK dây có
cách điện


h



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 1: Khi nối cuộn sơ cấp máy biến áp với nguồn điện một chiều sẽ xảy ra hiện</b>
tợng gì? Tại sao?


<b>Cõu 2: Nờu khỏi nim và công dụng của máy biến áp một pha công suất nhỏ?</b>
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


<b>Bµi 9: thực hành</b>


<b>tính toán máy biến áp một pha công suất nhỏ</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1. kiÕn thøc:</b>


- HS hiểu đợc cấu tạo của máy biến áp


- HS hiểu đợc trình tự tính tốn thiết kế MBAmột pha công suất nhỏ.
2. Kĩ năng:


<b> -Tính tốn, thiết kế đợc máy biến áp một pha công suất nhỏ. </b>
<b> 3. Thái độ: </b>


<b> - HS cã ý thức tìm hiểu cấu tạo và tính toán thiết kế MBA 1pha công suất nhỏ.</b>
<b>II/ Chuẩn bị bài dạy: </b>


- Nghiên cứu bài 9-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.


- MBA một pha công suất nhỏ (đã tháo vỏ): mỗi nhóm 1 máy.


-Thớc kẻ,thớc cặp,(hoặc pan me) cho mỗi nhóm.


-PhiÕu häc tËp, B¶ng 9-2 SGK.


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1/ổn định lớp: </b><i>2 phút</i>


<b> KiÓm tra sÜ sè líp häc. </b>
<b>2/KiĨm tra bµi cị: 3’</b>


Câu hỏi: Trình bày các bớc tính toán máy biến áp một pha công suất nhỏ?
<b>3/Nội dung bài giảng mới: 125’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <i><b><sub>Phút</sub></b></i><b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu</b>
<b>tạo MBA</b>


*Gv chia líp thµnh các nhóm
thực hành.


*Mỗi nhóm HS nhận thiết bị
và dụng cụ thực hành.


<b>45</b> <b>1/Tìm hiểu cấu tạo Máy biến áp</b>


<b>Bảng 9-1.</b>Mô tả cấu tạo Máy biến áp


<b>Lõi thép</b> <b>Dây quấn</b> <b>Cửa sỉ lâi thÐp</b>



.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <i><b><sub>Phút</sub></b></i><b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


*GV giao nhiệm vụ cho HS và
yêu cầu thực hành theo các nội
dung nh đã nêu ở mục tiêu bài
thực hành.


* HS đo và ghi kết quả vào
bảng mô tả cấu tạo m¸y biÕn


¸p (9-1).


*GV yêu cầu HS nêu lại từng
bớc thực hành theo nội dung
thực hành ở trên.Từ đó đánh
giá nhận thc ca HS.


*GV thu phiếu thực hành của
các nhóm.


- Quan sát và mô tả cấu tạo Máy biến áp.
- Đo kÝch thíc lâi thÐp.


- Đo đờng kính dây quấn sơ cấp và thứ cấp.
- Đo kích thớc cửa sổ lõi thép.


-Viết phiếu thực hành.
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu trình</b>



<b>tù tÝnh to¸n,thiÕt kÕ MBA</b>
*GV ph¸t phiÕu häc tËp cho
HS và yêu cầu HS trình bày
vào phiếu học tập


HS tìm hiểu và ghi kết quả tìm
hiểu vào phiếu học tËp


- GV thu phiÕu häc tËp.


- GV nêu lại các bớc để HS tự
đánh giá kết quả của bản thõn.


<b>20</b> <b>2. Trình tự tính toán, thiết kế máy biến </b>
<b>áp</b>


Phiếu học tập
<b>Các bớc tính toán</b>


<b>thiết kế</b> <b>Nội dung</b>


<b>Những điểm cÇn</b>
<b>lu ý</b>
1.


2.
3.
4.
5.


6.
<b>Hoạt động 3: Tính tốn thiết </b>


<b>kÕ MBA 1 pha</b>


Giáo viên đa ra bài tập tính
toán thiết kế máy biến áp
HS chú ý theo dõi và thực hành


<b>60</b> <b>3. TÝnh to¸n thiÕt kÕ m¸y biÕn ¸p mét </b>
<b>pha công suất nhỏ</b>


Bài tập: HÃy tính toán thiết kế MBA có các
thông số sau:


- Điện áp sơ cấp 220V-50Hz
- Điện áp thứ cấp 24


- Công suất 30VA


<b>Các bớc tính toán</b>
Giáo viên hớng dÉn häc sinh


c¸ch tÝnh toán bài tập


HS thực hiện theo hớng dẫn
của giáo viên


GV? Em h·y nªu c«ng thøc
tÝnh tiÕt diƯn tiÕt diƯn d©y


qn?


HS tr¶ lêi


GV? Muèn tÝnh số vòng dây
của các cuén d©y ta làm thế
nào?


HS trả lời


Với công suất của


MBA< 50VA ta nên chọn mật
độ dòng điện cho phép là bao
nhiêu?


HS tr¶ lêi


GV ? Nêu cách tính đờng kính
dây quấn ?


HS tr¶ lêi


<i><b>1. Xác định cơng suất máy biến áp.</b></i>


C«ng suÊt MBA: S1 = S2 = 30VA


<i><b>2. Tính toán mạch từ</b></i>


Tiết diện trụ qn d©y cđa lâi thÐp:



Shi = 1,2.

<sub>√</sub>

<i>S</i>dm =1,2. √30 =


6,6cm2


St = <i>S</i>hi


<i>kl</i>


= 6,6


0,9 = 7,3cm2


(kl = 0,9 vì đây là biến áp dùng trong gia
đình)


<i><b>3. TÝnh sè vòng dây của các cuộn dây</b></i>


Chọn số vòng dây/vôn: n = 5vòng/V(Theo
bảng 8-3).


- Số vòng dây cuộn sơ cấp là:
N1 = U1.n = 220.5 = 1100 vßng
- Sè vßng dây cuộn thứ cấp là:


N2 = (U2 + 10%U2).n = (24 + 2,4).5 =
132 vßng


<i><b>4. Tính tiết diện dây quấn và đờng kính </b></i>
<i><b>dây quấn</b>.</i>



.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <i><b><sub>Phút</sub></b></i><b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


GV ? Nªu cách tính diện tích
cửa sổ lõi thép?


HS trả lời ?


Công suất của MBA< 50VA nên ta chọn
mật độ dòng điện cho phép là J = 4A/mm2
(căn cứ vào bảng 8-4).


- Tõ c«ng thøc: S1 = U1.I1 
I1 = <i>S</i>1


<i>U</i>1
=30


220=0<i>,</i>14<i>A</i>


S2 = U2.I2 
I2 = <i>S</i>2


<i>U</i>2


=30


24 =1<i>,</i>25<i>A</i>



VËy tiÕt diƯn d©y qn SC vµ TC lµ:
<i>S</i>dq 1=


<i>I</i><sub>1</sub>
<i>J</i>1


=0<i>,</i>14


4 =0<i>,</i>035 mm
2


; <i>S</i>dq 2


= <i>I</i>2


<i>J</i> =


1<i>,</i>25


4 =0<i>,</i>31 mm
2


<i><b>5. TÝnh diƯn tÝch cưa sỉ.</b></i>


Ta cã:


Scs <i>S</i>SC+<i>S</i>TC


<i>Kl</i>



( căn cứ vào b¶ng
8-6,ta chän Kl = 0,2).


VËy: Scs


1100. 0<i>,</i>035+132. 0<i>,</i>31


0,2 =397<i>,</i>1 mm
2


<i>≈</i>4 cm2


<b>IV. Tổng kết bài học: 5</b>


- Nhắc lại các nội dung chÝnh cđa bµi häc
<b>V. Bµi tËp vµ h íng dÉn tù häc</b>


H·y tÝnh to¸n thiÕt kÕ MBA cã c¸c thông số sau:Điện áp sơ cấp 220V. Điện áp thứ
cấp 24V.C«ng suÊt 60VA;  = 0,8


<b>VI. Tự đánh giá và rỳt kinh nghim</b>




Thông qua tổ bộ môn Thanh Hà, ngày ..tháng.năm 2009


Ngày soạn



<b>Giáo án</b>

<b>Số 10</b> <b>Số tiết: 01</b>


<i>(T tit: 23 đến tiết 23)</i>


<b>Bµi 10: VËt liƯu chÕ tạo máy biến áp</b>
<b>a/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. kiến thức:</b>


- HS nắm đợc một số vật liệu thông dụng để chế tạo máy biến áp.
- Công dụng và phạm vi sử dụng các loại vật liệu đó.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


<b> - Nhn bit c cỏc vt liu thông dụng để chế tạo MBA nh vật liệu để chế tạo lõi</b>
thép,dây quấn ...


3. Thái độ:


<b> - HS có ý thức tìm hiểu các vật liệu chế tạo MBA trong thực tế.</b>
<b> B/ Chuẩn bị bài giảng: </b>


- Nghiên cứu bài 10-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chn bÞ mét sè vËt liƯu:


+Vật liệu dùng làm mạch từ: Lá thÐp kü tht ®iƯn.


+ Vật liệu dùng làm dây quấn: Dây ê may.


+ VËt liƯu c¸ch điện: Nhựa,cao su...
<b>c/ Tiến trình bài giảng:</b>


<b>STT</b> <b>Ngày lên lớp</b> <b>Tại lớp</b> <b>Vắng mặt có</b>


<b>lý do</b> <b>Vắng mặt khônglý do</b> <b>Ghi chó</b>
1


2
3


<b>1/ổn định lớp: 2’</b>


<b> KiĨm tra sÜ sè líp häc. </b>
<b>2/KiĨm tra bµi cị: 3’</b>


Câu hỏi: <i>Em hãy cho biết mạch từ của MBA đợc chế tạo nh thế nào?Tại sao</i>
<i>ngời ta lại chế tạo nh vậy?</i>


<b>3/Đặt vấn đề vào bài mới:</b>


MBA đợc chế tạo từ những loại vật liệu nào?Chúng ta hãy nghiên cứu trong bi
hc ny.


<b>4/Nội dung bài giảng: 37</b>


<b> </b>



<b>Hot ng của GV và HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vật liệu</b>
<b>dùng làm mạch từ</b>


*GV đặt câu hỏi: Mạch từ của
MBA có cấu tạo nh thế nào?


*HS suy nghĩ và trả lời.


*GV gii thớch v t l silíc: Tỉ lệ
silíc càng nhiều thì càng dễ gãy,do
đó khơng thể tăng quá mức.Để xác
định một cách tơng đối tỉ lệ silíc
chỉ cần gấp lá thép lại.Nếu lá thép
bị gãy tức là tỉ lệ silíc trong lá thép
cao,cịn loại thờng thì chỉ
cong,khơng gãy.


*GV giải thích cho HS hiểu về
việc chế tạo lõi thép MBA,cách
sắp đặt các lá thép sao cho hợp lý.


GV giíi thiƯu bảng 10-1 trong
sách giáo khoa.


<b>10</b> <b>I/ Vật liệu dùng làm mạch từ:</b>
- Mạch từ của MBA đợc ghép từ
những lá thép KTĐ dày từ
0,18-0,5mm.Tính chất lá thép KTĐ thay


i theo t l silớc.


(Loại tôn cã tæn thÊt Ýt là loại có
chứa nhiều silÝc: T«n cã 1% silÝc tỉn
thÊt 3,6W/kg,t«n cã 2,2% silÝc tỉn
thÊt 2,4W/kg).


- Đẻ giảm tổn thất,các lá tơn dùng
cho MBA công nghiệp đợc cách điện
với nhau bằng lớp giấy rất mỏng dán
trên mặt lá tôn hoặc bằng mt lp
sn cỏch in.


- Các lá tôn cần có bề dày nh nhau,lá
tôn càng máng,tỉn thÊt c«ng st
(W/kg) càng nhỏ đi.


- Khi ch to lừi thộp,cú th xp xen
kẽ từng lá một,hoặc từng sấp hai
hoặc bốn lá thép.Tiết diện trụ của lõi
thép có thể tăng lên bằng cách xếp
thêm lá thép,nhng khơng đợc xếp
q mức vì khi bề dày của lõi thép
gấp ba lần bề rộng của trụ thì việc
quấn dây sẽ gặp khó khăn.


- Để đơn giản cho việc chuẩn bị lõi
thép,có thể sử dụng bảng quy cách
những mạch từ dùng với những lá
thép tiêu chuẩn sau:(Bảng 10-1)


Dựa vào bảng này, ta chọn thép
KTĐ đẻ làm mạch từ theo thiết kế.
*GV đặt câu hỏi:


+D©y quÊn MBA thêng làm bằng
vật liệu gì?Đặc tính ra sao?


<b>10</b> <b>II/Dây quấn Máy biÕn ¸p:</b>


-Dây quấn SC và TC của MBA làm
bằng đồng điện phân,có độ bền cơ


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
+Tit din dõy qun MBA thng l


những hình gì?


*GV lu ý víi HS: Trøoc khi qn
MBA cÇn dù trï sè lỵng và loại
dây cho dây SC và TC cđa MBA
theo thiÕt kÕ.


học tốt,dễ dát mỏng để khơng bị đứt
khi quấn dây và mềm để các liên kết
tốt.


- Dây quấn MBA có công suất lớn
th-ờng có tiết diện chữ nhật hoặc hình


vuông,còn dây quấn MBA công suất
nhỏ có tiết diện hình tròn.


- Cỏc cun dõy cú th đợc cuốn thành
từng bối hoặc thành lớp liên tục,vòng
này sát vòng kia.Cách quấn thành
từng bối nhanh hơn,đợc dùng với
điện áp khơng cao.Cách quấn thành
từng lớp có cách điện sẽ đảm bảo cho
máy vận hành an toàn hơn và cuộn
dây sẽ chiếm chỗ ít hơn.


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu vật liệu</b>
<b>cách điện MBA</b>


*GV thuyết trình: Tuổi thọ của
MBA phụ thuộc phần lớn vào chất
cách điện.Nếu cách điện khơng
đầy đủ sẽ nguy hại,cịn cách điện
qua mức sẽ lm tng kớch thc v
giỏ thnh.


Cách điện chính của MBA gồm:
- Cách điện giữa các vòng dây.
- Cách điện giữa các lớp dây.


- Cách điện giữa các dây quấn với
nhau và với vỏ.


<b>Bảng10-2</b>



Giấy lót cách điện giữa các
lớp


<b>Đờng kính dây quấn</b>


<b>(mm)</b> <b>Giấy cách điện</b>


<0,3 Giấy tụ


0,3 0,6 Giấy can


0,6 0,9 Giấy cáp


GV giới thiệu bảng 10.2 SGK
HS chó ý quan s¸t


Gv giíi thiƯu c¸c bíc c¸ch điện
giữa các dây quấn với nhau và với
vỏ


HS chó ý theo dâi


* GV gi¶i thÝch: HƯ sè an toµn lµ


<b>15’</b> <b>III/ VËt liƯu cách điện của máy</b>
<b>biến áp:</b>


<i><b>1. Cách điện giữa các vòng dây.</b></i>



Dõy quấn của MBA gồm 2loại:
- Loại dây bọc:Đợc cách điện bằng
lớp tơ tự nhiên hay nhân tạo hoặc
bằng vải sợi.Loại dây bọc này dùng
cxho các cuộn dây đợc ngâm tẩm.
- Loại dây tráng men: Đợc tráng lớp
sơn êmay bên ngoài.Loại dây êmay
này đợc dùng rất nhiều để quấn MBA
nhỏ.Nó có u điểm là ít hút ẩm và với
độ cách điện nh nhau thì kích thớc
nhỏ hơn loại dây bọc và có thể chịu
đợc nhiệt độ cao.


Tuy nhiên cần chọn loại dây êmay
có lớp êmay đợc tráng đều và bám
chắc vào dây, không chóc ra khi dùng
móng tay cạo.Ngồi ra dây êmay cịn
phải dễ uốn và có độ đàn hồi để khi
quấn khơng b góy.


<i><b>2. Cách điện giữa các lớp dây.</b></i>


- Cách điện giữa các líp d©y b»ng
mét hc nhiỊu líp giấy paraphin
hoặc tẩm nhựa cách điện.


-Giy cỏch in giữa các lớp cần phải
thừa ra ở hai đầu các cuộn dây.Với
điện áp từ 100 200V,lõi cuộn dây
khơng có má thì độ thừa là 5mm.Để


tránh bị tuột ra,cần thêm 2mm lớn
hơn thân của cuộn dây để sau đó gấp
mép li.


<i><b>3. Cách điện giữa các dây quấn với</b></i>
<i><b>nhau và với vỏ.</b></i>


Điện áp thí nghiệm giữa các dây
quấn và giữa d©y qn víi vá máy
biến áp bằng:


2Uđm +1000V


Um l điện áp định mức của dây
.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>TG</b> <b>Nội dung</b>
tỉ số giữa điện áp chọc thủng và


điện áp định mức.


* GV lu ý với HS rằng: Cách tẩm
nhúng cuộn dây vào trong nhựa
cách điện không đảm bảo nếu dây
quấn có nhiều lớp.Cách tẩm này
có khi cịn có hại đối với dây
êmay,vì có những chất tẩm và
nhựa nóng s lm hng lp ờmay.


quấn.



Điện áp thí nghiệm này không nhá
h¬n 2000V.


- Cách điện của các dây quấn cần
chịu đựng đợc điện áp thí nghiệm đó
trong 5 phút mà khơng xảy ra phóng
điện.


- Nếu dùng giấy tẩm dầu dày
0,06mm chịu đợc điện áp đánh thủng
1000V,để cách điện 2000V thì số
giấy sẽ là (lấy hệ số an tồn là 5):


.5 = 10líp


- §Ĩ cách điện giữa dây quấn và lõi
thép,ngời ta dùng giấy bìa làm khuôn
cho các dây quấn.


- hoàn chỉnh và tăng mức cách
điện,các MBA đợc tẩm sơn cách
điện.Nhng muốn cho việc tẩm đạt
hiệu quả cao,cần phải sấy trong chân
không rồi tẩm dới áp lực để chất tẩm
thấm sâu vào các khe hở của cuộn
dây.


Bảng 10-3 cho điện áp đánh thủng
của một số giấy và vải cách điện


dùng cho MBA(trị số trung bình để
tham khảo,có thể thay đổi theo nh
ch to).


<b>IV. Tổng kết bài học: 5</b>
- Nhắc lại nội dung chÝnh cđa bµi häc
<b>V. Bµi tËp vµ h íng dẫn tự học</b>


Câu hỏi 1: Kể tên các vật liệu dùng làm mạch từ máy biến áp?


Câu hỏi 2: Nêu tên và công dụng của một số loại vật liệu cách điện của máy biến
áp


<b>VI. T ỏnh giỏ v rỳt kinh nghim</b>


.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Bài 11- Thực hành</b>


<b>Chuẩn bị vật liệu và làm khuôn quấn máy biến áp(3t)</b>
<b>Kiểm tra thực hành( 1t)</b>


<b>a/ Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. kiến thøc:</b>


- Chuẩn bị dụng cụ cần thiết cho quấn máy biến áp theo thiết kề
- Làm đợc khung quấn dây theo thiết kế


<b>2. Kĩ năng:</b>



Lm c thnh tho các công việc chuẩn bị vật liệu và làm khuôn qun MBA.
<b>3. Thỏi : </b>


Yêu thích công việc, luôn tìm hiểu và vận dụng vào bài thực hành.
<b>B/ Chuẩn bị bài dạy: </b>


<b>1/chuẩn bị nội dung:</b>
- Nghiên cứu bài 11-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.
<b>2/Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


- PhÝch c¾m điện, công tắc.


- Bn quấn dây, panh,đồng hồ đo điện,khoan,mỏ hàn,kìm các loại,bút thử
điện,tua


vÝt,dao,kÐo...


- Lâi thép,dây quấn cuộn sơ cấp,thứ cấp,dây điện.


-Vật liệu cách điện:Giấy cách điện,bìa cách điện,,băng dính,băng vải,ống ghen.
-Vật liệu khác: Sơn cách điện,nhựa thông,thiếc hàn,ốc,vít,thanh kẹp...


<b>III/ Tin trình bài thực hành:</b>
<b>1/ ổn định lớp: 2</b><i><b> phút</b></i>


<b> KiĨm tra sÜ sè líp häc </b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: 3’</b>



<b> Câu hỏi: </b><i>Trình bày vật liệu chế tạo dây quấn máy biến áp?Dây quấn MBA cần </i>
<i>đảm bảo những yếu tố gì?</i>


<b>3/ Néi dung bµi thùc hµnh: 125’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> Tg <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị </b>


* GV t cõu hi:


- Mạch từ phải chuẩn bị nh
thế nào? cần chú ý những
kích thớc gì?


- Dây quấn máy biến áp
chuẩn bị nh thế nào?


- Vật liệu cách điện cần
chuẩn bị những dụng cụ gì?


5 <b>I/Chuẩn bị vật liệu chế tạo MBA</b>
- Mạch từ.


- Dây quấn máy biến áp.


- Vật liệu cách điện của m¸y biÕn ¸p.


<b>Hoạt động 2: Làm khn </b>
<b>bìa</b>



*GV vẽ sơ đồ khai triển lên
bảng và giải thích cho HS
hiu.


45 <b>II/ Quy trình thực hành</b>


<b>1/Làm khuôn bìa (cốt cách điện hay lõi</b>
<b>quấn dây).</b>


<i><b>1. Làm phần thân khuôn.</b></i>


Phần thân khuôn phải phù hợp với lâi
thÐp m¸y biÕn ¸p, cã kÝch thớc lớn hơn
mỗi cạnh cña lâi thÐp tõ 0,51mm. Chiều
dày bìa khoảng 1mm.


Ví dụ:


.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

*GV phân thành các nhóm
và yêu cầu các nhóm thực
hành đo và cắt thân khuôn
trên bìa theo kích thớc trên.


Trụ giữa có kích thớc: 41x68x146mm.
Ta cắt bìa theo hình khai triển,sau đó ghép
lại thành khn để quấn dõy.


<b>Hình 11-1a. Cách đo và cắt thân khuôn</b>



<i><b>* Thực hành đo và cắt thân khuôn.</b></i>


(Các nhóm HS thực hành làm theo yêu cầu
của GV).


<b>Hot ng 2: Lm mỏ </b>
<b>khuụn bỡa</b>


*GV giải thích:


Nếu máy biến áp nhỏ phải
có thêm hai mặt bên gọi là
má.


GV: V s đồ cách làm má
lhuôn(h 11-1b) lên bảng và
giải thớch cỏch lm


45 <i><b>2. Làm má khuôn bìa.</b></i>


-Ct bìa nh hình vẽ,giữa khoét lỗ,gắn chặt
vào trong thân để tạo thành má khuôn.
-Chiều rộng của má khuôn phi nh hn
ca s lừi thộp


<i><b>*Thực hành làm má khuôn</b></i>


(Các nhãm HS thùc hành
làm theo yêu cầu của GV).



<b>Hot ng 3: Lm cốt gỗ</b>
GV hớng dẫn họ sinh cách
làm cốt gỗ


HS chó ý quan sát


25 <b>3. Làm cốt gỗ.</b>


Lm lừi gỗ có kích thớc bằng trụ giữa lõi
thép (mỗi chiều cộng thêm 1mm) lồng
khuôn quấn dây vào lõi gỗ này và chèn
chặt để khi quấn dây khuôn không bị bẹp
<b>Hoạt động 4: Đánh giá</b>


GV đánh giá tng kt bi
thc hnh


5 <b>III. Đánh giá kết quả</b>
- Công việc chuẩn bị


- Thc hin thc hành đúng quy trình
- Thái độ của học sinh khi thực hành
- Kết quả thực hành


<b>Hoạt động 5 Kiểm tra thực</b>
<b>hành</b>


GV: Chép đề lên bảng



HS: Lµm bµi kiĨm tra thực
hành tính toán máy biến áp
trên giấy


45' <b>Đề bài: </b> HÃy tính toán thiết kế MBA có
các thông số sau:Điện áp sơ cấp
220V-50Hz. Điện áp thứ cấp 110V.Công suất 50
VA


<b>Đáp án và biểu điểm:</b>


<i><b>1. Xác định cơng suất máy biến áp.(2đ)</b></i>
<i><b>2. Tính tốn mạch từ(2đ)</b></i>


<i><b>3. Tính số vịng dây của các cuộn dây(2đ)</b></i>
<i><b>4. Tính tiết diện dây quấn và đờng kính</b></i>
<i><b>dây quấn.(2đ)</b></i>


<i><b>5. TÝnh diƯn tích cửa sổ.(2đ)</b></i>


.. .Nguyễn Đức H


ng


1
2
3
4
5



80


110
160


220


250


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>IV. Tæng kÕt bài học: 5</b>


- Nhắc lại các nội dung chính của bµi häc, nhËn xÐt bi häc
<b>V. Bµi tËp vµ h íng dÉn tù häc</b>


<b>Câu hỏi: Nêu trình tự làm khn quấn máy biến áp?</b>
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


<b>Bµi 12 : Quấn máy biến áp một pha</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1. kiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc quy trình quấn máy biến áp một pha.


- Hiểu đợc u cầu, cách tính tốn của từng bớc khi thiết kế máy biến áp một
pha.


<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Biết quấn máy biến áp một pha công st nhá.



- Biết cách tính tốn từng bớc của quy trình quấn máy biến áp một pha.
<b> 3.Thái độ:</b>


- Có thái độ nghiêm túc trong học tập .
<b>II/ Chuẩn bị bi dy: </b>


<b>1/chuẩn bị nội dung:</b>
- Nghiên cøu bµi 12-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.
<b>2/Chuẩn bị đồ dựng dy hc:</b>


- Phích cắm điện, công tắc.


- Bàn quấn dây, panh,đồng hồ đo điện,khoan,mỏ hàn,kìm các loại,bút thử
điện,tua


vÝt,dao,kÐo...


- VËt mÉu: Lâi thÐp,d©y quÊn.


- Dụng cụ: Vạn năng kế để kiểm tra,kìm,tuavít,bút thử điện...
- Lõi thép,dây quấn cuộn sơ cp,th cp,dõy in.


- Vật liệu cách điện: Giấy cách điện,bìa cách điện,,băng dính,băng vải,ống ghen.
- Vật liệu khác: Sơn cách điện,nhựa thông,thiếc hàn,ốc,vít,thanh kẹp...


<b>III/ Quỏ trỡnh thực hiện bài giảng</b>
<b>1/ ổn định lớp: 2’</b>



<b> KiĨm tra sÜ sè líp häc </b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ: 3</b>


<b> Câu hỏi: Nêu các quy trình làm khuôn máy biến áp?</b>
<b>3/ Nội dung bài giảng: 125</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>TG</b> <b>Ni dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tỡm hiu</b>


<b>cách quấn dây MBA</b>


* GV diễn gải: Để quấn dây
MBA,ta phải tính số vòng
dây của mét líp vµ sè líp
d©y qn.


* GV cần lu ý với HS rằng:
Nếu số lớp dây quấn là số
thập phân thì nên làm
trịn.Sau đó tính lại số vịng
dây của mỗi lớp dây quấn.
GV giải thích cách làm
từng bớc để HS dễ hiểu.


<i>(Lu ý: §Ĩ lÊy các đầu dây</i>


<b>30</b> <b>I/ Quấn dây máy biến áp</b>


<i><b>1.Tính số vòng dây của 1 lớp và số lớp d©y </b></i>


<i><b>qn. </b></i>


- Số vịng dây một lớp đợc tính nh sau:
<b>Số vòng 1lớp =</b>


- Số lớp dây quấn đợc tính nh sau:
<b>Số lớp dây quấn = </b>


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


<b>ChiỊu cao cưa sỉ – </b> <sub>- 1</sub>
<b>§K dây(kể cả </b>


<b>cách điện)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<i>ra ngồi,chập đơi dây đang</i>
<i>quấn,bọc cách điện,đánh</i>
<i>dấu rồi tiếp tục quấn.Các</i>
<i>đầu dây phải đợc đa ra cùng</i>
<i>một phía). </i>


<i><b>2. Qn d©y.</b></i>


- Khi quÊn vßng dây đầu tiên phải dùng
băng vải,vị trí đầu dây không n»m trong
vïng cưa sỉ.Qn d©y theo tõng líp.Sau khi


xong một lớp phải lót giấy cách điện giữa
hai líp råi tiÕp tơc qn c¸c líp sau.


- Sau khi quấn xong cuộn dây sơ cấp thì lót
giấy cách điện sau đó tiếp tục quấn cuộn thứ
cấp trong quá trình quấn cần theo dõi số
vòng dây trên đồng hồ.


- Khi quấn xong đủ vịng dây lấy giấy cách
điện bọc bên ngồi 2-3 lớp, tháo cuộn dây ra
khỏi khn gỗ đa ra ngồi


<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu </b>
<b>cách lồng lõi thép vào cuộn</b>
<b>dây</b>


<b>Gv hớng dẫn học sinh cách</b>
lồng lõi thép vào cuộn dây
HS chú ý theo dõi


GV? Để các lá thép khi ghép
cho thật phẳng ta cần làm
gì?


HS trả lời


<b>15</b> <b>II/ Lồng lõi thép vào cuộn dây </b>


- t ngang cun dây lần lợt lồng các lá thép
chữ E và chữ I hoặc lá thép chữ U và chữ T.


Cứ 2,3 lá lại đảo đầu,nh vậy sẽ giảm đợc khe
hở không khí.


- Vấn đề quan trọng là cố gắng lồng hết số
lá thép đã tính. Nếu khơng đủ, khi làm việc
MBA sẽ nóng quá mức cho phép và mau
hỏng.


- Khi ghép,dùng búa gỗ để vỗ các lá thép
cho thật phẳng.


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu </b>
<b>cách đo và ktra </b>


* GV diễn giải: Khi quấn
xong MBA,ta cần kiểm tra
thông mạch,kiểm tra chạm
lõi, kiểm tra cách điện.
*GV giới thiệu sơ đồ kiểm
tra chạm lõi hình 12.3


<b>GV? §Ĩ kiĨm tra điện trở</b>
cách điện giữa dây quấn và
lõi thép ta làm thế nào?
HS trả lời


<b>20</b> <b>III/ Đo và kiểm tra khi cha nối nguồn.</b>


<i><b>1. Kiểm tra thông m¹ch </b></i>



Dùng đồng hồ vạn năng hoặc đèn kiểm tra
để kiểm tra thơng mạch.


<i><b>2.KiĨm tra ch¹m lâi </b></i>


Dùng đèn kiểm tra ngắn mạch,một đầu dây
chạm voà lõi thép,đầu kia chạm vào đầu dây
quấn.Nếu đèn sáng là cuộn dây bị ngắn
mạch với lõi thộp.


<i><b>3.Kiểm tra cách điện</b></i>


o in tr cỏch in gia dây quấn và lõi
thép đạt giá trị 1M là đạt yêu cầu.


<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu </b>
<b>cách sấy, tẩm chẩt cách </b>
<b>điện</b>


GV? Em hãy nêu mục đích
của việc tẩm sấy chất cách
điện?


HS tr¶ lêi


GV? H·y kĨ tên một số loại
vật liệu tẩm mà em biết?
HS trả lời


Gv tổng hợp ý kiến và kết


luận


<b>20</b> <b>IV/ Sấy, tẩm chất cách điện</b>


<i><b>1. Một số vật liệu tẩm</b></i>


<i>a) Các chất vecni béo</i>: là những chất vecni
gốc dầu thảo mộc mau khơ(dầu gai) có đặc
tính trở lên cứng dới tác dụng của ôxi.


<i>Các loại vecni tự nhiên hoặc nhân tạo</i>: pha
trong một chất hòa tan thờng là tinh dầu.
L-ợng chất hịa tan khơng quá 60% của hỗn
hợp. Tỉ lệ này ch một chất vecni đủ lỏng để
có thể thấm sâu vào các cuộn dây và khơ
nhanh.


<i>b) Các chất nhựa</i>: là những chất có thể hóa
lỏng ở nhiệt độ cao nh: nhựa đờng hoặc
nhựa hỗn hợp,khi nguội trở lên cứng.


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
* GV giải thích trình tự tẩm,


sấy để HS dễ hiểu.Sau đó
cần yêu cầu HS lu ý:


- Khi tẩm dây êmay phải


chú ý để chất hịa tan khơng
làm hỏng êmay. Do đó cần
chọn vecni khô nhanh.


- Sau khi tẩm nên quét thêm
một lớp vecni bọc ngoài để
chống ẩm,hơi axit


<i>c) Các chất sơn tổng hợp:</i> ít đợc dùng trong
các máy biến áp nhỏ vì nó làm hỏng chất
êmay.


<i><b>2. Tr×nh tù tÈm, sÊy.</b></i>


Công việc tẩm sấy đợc theo một trình tự:
Sấy khơ cuộn dây ở nhiệt độ cao 600<sub>C trong</sub>
khoảng 3h.


- Ngâm vào chất cách điện (vecni)cho đến
khi khơng cịn bọt nổi lên là đợc.


- Nhấc khối máytẩm ra khỏi chất cách điện
để lên giá cho chảy hết chất vécni thừa.
- Sấy khô ở nhiệt độ 70->750<sub>C.</sub>


Cả chu kỳ tẩm chiếm thời gian
<b>Hoạt động 5 : Tỡm hiu </b>


<b>cách lắp ráp MBA vào vỏ</b>
<b>Gv? Em hÃy nêu thứ tự các</b>


bớc lắp ráp máy biến áp vào
vỏ?


HS trả lời


<b>15</b> <b>V/ Lắp giáp máy biến ¸p vµo vá </b>


- Nối các đầu dây vào chuyển mạch, đồng
hồ, aptômát, mạch bảo vệ.


- Chuyển mạch, đồng hồ,aptômát,...phải đợc
cố định trên vỏ máy ở vị trí thuận tiện khi sử
dụng và đẹp về hình thức.


- Kiểm tra các chỉ số của đồng hồ, chuông
báo.


<b>Hoạt động 6 : Tìm hiểu </b>
<b>cách kiểm tra khi nối </b>
<b>nguồn và vận hành thử</b>
<b>GV? Để kiểm tra không tải</b>
của máy biến áp ta cần kiểm
tra những yêu cầu nào của
máy?


HS tr¶ lêi


GV? Khi máy biến áp có
chạy tải để kiểm tra máy có
vận hành tốt không ta cần


kiểm tra các yêu cầu nào
của máy?


HS tr¶ lêi


<b>20’</b> <b>VI/ KiĨm tra khi nèi nguồn và vận hành</b>
<b>thử.</b>


<i><b>1. Kiểm tra không tải của máy biÕn ¸p </b></i>


- Cho máy chạy thử khơng tải khoảng 30
phút. Nếu đạt những yêu cầu sau là máy tốt:
+ Nhiệt độ của máy không quá 400<sub>C. </sub>


+ Máy vận hành êm không có tiếng kêu rè
phát ra từ lõi MBA.


+ Không có hiện tợng chập mạch ở hai cuộn
dây.


+ Điện áp ra phù hợp với điện áp thiết kế.


<i><b>2. Kiểm tra có tải máy biến áp </b></i>


Vn hnh mỏy biến áp với chế độ đầy đủ
(đúng với công suất thiết kế và dòng điện
định mức) trong thời gian khoảng 30 đến 45
phút, nếu máy tốt sẽ đạt những yêu cầu sau:
- Nhiệt độ của máy không vợt quá 500<sub>C .</sub>
- Máy chạy khơng rung, khơng có tiếng kêu


rè từ lõi thép MBA.


- Điện áp ra đúng trị số thiết kế.
<b>IV. Tổng kết bài học: 5’</b>


- Tổng kết đánh giá buổi thực hành
- nhắc công việc chuẩn bị cho bài sau
<b>V. Bài tập và h ớng dẫn tự học</b>


Câu hỏi: Em hãy nêu các bớc quấn máy biến áp một pha?
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghim</b>


<b>Thực hành : Quấn máy biến áp một pha</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1. kiến thức:</b>


- Bit quấn máy biến áp một pha đều và chặt tay.


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Lắp ráp đợc máy biến áp vào vỏ


- Kiểm tra và vận hành thử máy biến áp khi không có tải và khi có tải .
<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Làm đợc thành thạo những công việc về máy biến áp
<b> 3. Thái độ: </b>


<b> - HS cã ý thøc nghiªm tóc trong thực hành quấn MBA 1pha công suất nhỏ.</b>


<b> </b>


<b>II/ Chuẩn bị bài dạy: </b>
<b>1/chuẩn bị nội dung:</b>
- Nghiên cứu bài 13-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.
<b>2/Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


- PhÝch c¾m điện, công tắc.


- Bn qun dõy, panh, đồng hồ đo điện, khoan, mỏ hàn,kìm các loại, bút thử
điện, tuavít, dao, kéo, vạn năng kế...


- Lõi thép, dây quấn cuộn sơ cấp, thứ cấp, dây điện.


- Vật liệu cách điện: Giấy cách điện,bìa cách điện,,băng dính,băng vải,ống ghen.
- Vật liệu khác: Sơn cách điện, nhựa thông, thiếc hàn, ốc, vít, thanh kĐp...


- Các loại vật liệu theo tính tốn và thiết kế.
<b>III/ Q trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1/ ổn định lớp: 2’</b>


<b> KiÓm tra sÜ sè líp häc </b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị: 3</b>


<b> Câu hỏi: Nêu các quy trình làm khuôn máy biến áp?</b>
<b>3/ Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hot ng ca thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


<b>Hoạt động 1: Chun b</b>


GV nhắc nhở học sinh chuẩn
bị cho bài thực hành


<b>20</b> <b>A. Chuẩn bị</b>


- Công tắc, phích cắm điện,


- Bỳt thử điện, đồng hồ đo điện, khoan, mỏ
hàn, kìm cỏc loi, dao, kộo, panh, bn qun
dõy.


- Các loại vật liệu theo tính toán và thiết kế.
<b>B. Quy trình thực hành</b>


<b>Hot ng 2: Qun dõy </b>
<b>MBA</b>


<b>60</b> <b>I/ Quấn dây máy biến áp.</b>
<b>-</b> Tính số vòng dây của 1 lớp
<b>-</b> TÝnh sè líp d©y qn
<b>-</b> Qn d©y


* TÝnh số vòng dây các cuộn dây:
GV ? Nêu công thức tính số


vòng dây quấn sơ cấp và thứ
cÊp ?



HS tr¶ lêi


GV ? Tiết diện dây quấn đợc
tính thế nào ?


HS tr¶ lêi


+ Số vòng cuộn dây sơ cấp
N1 = U1 .n


+ Số vòng dây cuộn thứ cấp
N2= (U2+10%U2)n
*TÝnh tiÕt diÖn d©y quÊn:
+ TÝnh tiÕt diƯn d©y qn


Tiết diện dây quấn sơ cấp và thứ cấp tỉ lệ với
dòng điện trong dây dẫn và tỉ lệ nghịch với
mật độ dòng điện cho phép


Sdq= mm2
I: là cờng độ dòng điện A


J: là mật độ dòng điện cho phép (A/mm2<sub>) </sub>
+Tính đờng kính dây quấn tra bảng 8-5


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
*Tính diện tích cửa sổ lõi thép:
Scs = h.c


h = 3c


*Sắp xếp dây quấn trong cửa sổ:
- Tính số vòng dây mỗi lớp:
GV? Em hÃy nhắc lại công


thức tính số vòng dây quấn?
HS trả lời


Số vòng dây mỗi lớp = - 1


- Tiếp đó ,tính số lớp dây quấn bằng cách
chia tổng số vòng cho số vòng của mỗi lớp:
Số lớp dây quấn =


GV ? Em h·y giải thích các
sử dụng bàn quấn dây khi
quấn dây máy biến áp ?
HS trả lời


<b>* Sử dụng bàn qn khi qn d©y :</b>


- Đồng hồ đếm số vịng quấn nằm ngang (ở
trên) quay đợc một vòng tức là đã quấn đợc
100vòng dây.


- Đồng hồ đếm vòng quấn đứng (ở dới) quay
đợc một vòng tức là đã quấn đợc 10.000vòng
dây.



- Chỉnh kim đồng hồ về số 0 trớc khi quấn
- Các đầu dây quấn vào trục trục bàn quấn
<b>Hoạt động 3 : Lồng lừi</b>


<b>thép vào cuộn dây</b>


* GV hớng dẫn HS lồng lõi
thép vào cuộn dây:


HS : Các nhóm HS thực hiện
các bớc của bài thực hành).


<b>60</b> <b>II/ Lồng lõi thép vào cuộn dây</b>


<i> t ngang cun dây lần lợt đóng các lá</i>
<i>thép chữ E trớc sau đó đóng các lá thép chữ I</i>
<i>chú ý cứ 2 lá thép lại đảo đầu một lần khi</i>
<i>ghép dùng búa gỗ gõ nhẹ làm cho lá thép</i>
<i>thật phẳng.</i>


<b>Hoạt động 4 : Đo và kiểm </b>
<b>tra khi cha nối nguồn</b>


GV híng dÉn häc sinh cách
đo và kiểm tra máy biến áp
khi cha có nguồn điện
HS chú ý nghe giảng


* GV yêu cầu HS trình bày



<b>60</b> III/ Đo và kiểm tra khi cha nối nguồn.


<i><b>1. Kiểm tra thông mạch </b></i>


Dựng ng hồ vạn năng hoặc đèn kiểm tra
để kiểm tra thơng mạch.


<i><b>2. KiĨm tra ch¹m lâi</b></i>


Dùng đèn kiểm tra ngắn mạch,một đầu dây
chạm vaò lõi thép,đầu kia chạm vào đầu dây
quấn.Nếu đèn sáng là cuộn dây bị ngn
mch vi lừi thộp.


<i><b>3. Kiểm tra cách điện</b></i>


o điện trở cách điện giữa dây quấn và lõi
thép đạt giá trị 1M là đạt u cầu


.. .Ngun §øc H


ng


Số vòng dây
Số vòng dây mỗi lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
lại cách đo, cách kiểm tra


MBA khi cha nối nguồn:


<b> Hoạt động 5: Tẩm sấy</b>
<b>chất cách điện</b>


* GV giải thích trình tự tẩm,
sấy để HS dễ hiểu. Sau đó
cần yêu cầu HS lu ý:


- Khi tẩm dây êmay phải
chú ý để chất hịa tan khơng
làm hỏng êmay.Do đó cần
chọn vecni khô nhanh.


- Sau khi tẩm nên quét thêm
một lớp vecni bọc ngồi để
chống ẩm,hơi axit


<b>60’</b> <b>IV/ TÈm vµ sÊy chất cách điện</b>


<i><b>* Trình tự tẩm, sấy.</b></i>


- Sy khô cuộn dây ở nhiệt độ cao 600<sub>C</sub>
trong khoảng 3h.


- Ngâm vào chất cách điện (vecni)cho đến
khi khơng cịn bọt nổi lên là đợc.


- Nhấc khối máytẩm ra khỏi chất cách điện
để lên giá cho chảy hết chất vécni thừa.
- Sấy khô ở nhiệt độ 70->750<sub>C.</sub>



Cả chu kỳ tẩm chiếm thời gian từ 40 đến 50
giờ.


<b>Hoạt động 6: Lắp ráp máy</b>
<b>biến áp vo v</b>


GV hớng dẫn HS cách lắp
giáp MBA vµo vá:


- Nối các đầu dây vào
chuyển mạch, đồng hồ,
aptômát, mạch bảo vệ.


-Chuyển mạch, đồng hồ,
aptômát,...phải đợc cố định
trên vỏ máy ở vị trí thuận
tiện khi sử dụng và đẹp về
hình thức.


(C¸c nhóm HS thực hiện các
bớc của bài thực hành).


<b>60</b> <b>V/ Lắp giáp máy biến áp vào vỏ </b>


- Ni cỏc đầu dây vào chuyển mạch, đồng
hồ, aptômát, mạch bảo vệ.


-Chuyển mạch, đồng hồ,aptômát,...phải đợc
cố định trên vỏ máy ở vị trí thuận tiện khi sử
dụng và đẹp về hình thức.



- Kiểm tra các chỉ số của đồng hồ, chuông
báo.


<b>Hoạt động 7: Kiêm tra và</b>
<b>vận hành thử </b>


* GV híng dÉn HS kiĨm tra
MBA khi nèi ngn vµ vËn
hµnh thư nh sau:


- Máy chạy không rung,
không có tiếng kêu rè từ lõi
thép MBA.


- Điện áp ra đúng trị số thiết
kế.


(C¸c nhãm HS thực hiện các
bớc của bài thực hành).


<b>60</b> <b>VI/ Kiểm tra khi nối nguồn và vận hành</b>
<b>thử.</b>


<i><b>1. Kiểm tra không tải cđa m¸y biÕn ¸p </b></i>


- Cho máy chạy thử khơng tải khoảng 30
phút.Nếu đạt những yêu cầu sau là máy tốt:
+ Nhiệt độ của máy không quá 400<sub>C. </sub>



+ Máy vận hành êm không có tiếng kêu rè
phát ra từ lõi MBA.


+ Không có hiện tợng chập mạch ở hai cuộn
dây.


+ Điện áp ra phù hợp với điện áp thiết kế.


<i><b>2. Kiểm tra có tải máy biến áp </b></i>


Vn hnh máy biến áp với chế độ đầy đủ
(đúng với công suất thiết kế và dòng điện
định mức) trong thời gian khoảng 30 đến 45
phút.nếu máy tốt sẽ đạt những yêu cầu sau:
- Nhiệt độ của máy không vợt quá 500<sub>C .</sub>
<b>Hoạt động 8: Đánh giá 15’</b> <b>C/ Đánh giá kết quả</b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>kquả</b>


GV rút ra nhận xét buổi thực
hành và đánh giá theo cỏc
tiờu chớ


1. Công việc chẩn bị


2. Thc hiện thực hành đúng quy trình
3. Thái độ



<b>4.</b> KÕt qu¶ thùc hµnh
<b>IV. Tỉng kÕt bµi häc: 5’</b>


- Nhận xét tổng kết buổi thực hành; Giải đáp thắc mắc
- Nhắc công việc chuẩn bị cho bài sau


<b>V. Bµi tËp vµ h íng dÉn tù häc</b>


Câu hỏi: Em hãy nêu các bớc quấn máy biến áp một pha?
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


<b>Ch¬ng III: Động cơ điện</b>



<b>Bi 14: Mt s vn chung v ng c in</b>
<b>I</b>


<b> / Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. kiÕn thøc:</b>


<b>-</b> Biết đợc cách phân loại động cơ điện


<b>-</b> Hiểu đợc các đại lợng định mức của động cơ điện
<b>-</b> Biết đợc phạm vi ứng dụng động c in


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b> - Phân loại đợc thành thạo các loại động cơ </b>
<b>3. Thái độ: </b>



<b> - HS học tập nghiêm túc</b>
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng: </b>


- Nghiên cứu bài 14-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.
- Chuẩn bị một số tranh vẽ có liên quan đến bài giảng
<b>III/ Nội dung bài giảng:</b>


<b>1. ổn định lớp: 2 phút</b>


§iĨm danh kiĨm tra sÜ số
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3 phút</b>


<b>Câu hỏi: Em hÃy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp?</b>
<b>3. Nội dung bài giảng 80</b>


<b>Hot ng ca thy và trò</b> <b>TG</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu</b>


<b>khái niệm ĐCĐ</b>
* GV đặt câu hỏi:


<b> Động cơ điện làm việc</b>
theo nguyên lý nào? Biến
đổi dạng năng lợng nào?
Cho ví dụ?


*HS tr¶ lêi



15’ <b>I/ Khái niệm và phân loại động cơ điện</b>


<i><b>1. Khái niệm </b></i>


- Động cơ điện là thiết bị điện.


- Làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ.
- ĐCĐ dùng để biến đổi điện năng thành cơ
năng làm quay mỏy cụng tỏc.


Ví dụ: Máy bơm nớc, quạt điện, máy nÐn
khÝ, m¸y tiƯn, m¸y khoan...


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu</b>
<b>phân loại ĐCĐ</b>


GV? Em hãy nêu cách phân
loại động cơ điện?


HS tr¶ lêi


25’ <i><b>2. Phõn loi ng c in</b></i>


<i>a) Theo loại dòng điện</i>:


- ĐCĐ làm việc với dòng điện xoay chiều
gọi là ĐCĐ xoay chiều.


- ĐCĐ làm việc với dòng điện một chiều gọi
là ĐCĐ một chiều.



Với ĐCĐ xoay chiều, ngời ta phân ra ba loại
sau:


.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

GV? Thế nào là phân loại
theo dòng điện?


HS trả lời


GV? Em hãy nêu cách phân
loại động cơ điện theo
nguyên lý làm việc?
HS trả lời




+ §C§ ba pha: Có ba dây quấn làm việc,
trục các d©y qn lƯch nhau trong không
gian một góc 1200<sub>điện.</sub>


+ ĐCĐ hai pha: Có hai dây quấn làm việc,
trục các dây quấn lƯch nhau trong kh«ng
gian một góc 900<sub>điện.</sub>


+ ĐCĐ một pha: Chỉ có một dây quấn làm
việc.


<i>b) Theo nguyên lý làm việc:</i>



C xoay chiu c chia làm hai loại:
+ ĐCĐKĐB: Là loại ĐCĐXC có tốc độ
quay của rơto(n) nhỏ hơn tốc độ quay của từ
trờng(n1).


+ ĐCĐĐB: Là loại ĐCĐXC có tốc độ
quay của rô to(n) bằng tốc độ quay của từ
tr-ờng(n1).


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu</b>
<b>cac số liệu định mức của</b>
<b>ĐCĐ </b>


GV: Các đại lợng định mức
là số liệu kỹ thuật quan
trọng do nhà sản xuất quy
định để động cơ làm việc
đ-ợc tốt, bền lâu và an tồn.
*GV giải thích các đại lợng
định mức của động cơ điện
để HS hiểu rõ.


HS chó ý nghe gi¶ng


*GV giải thích kỹ về hiệu
suất của ĐCĐ để HS hiểu
rõ hơn.


*GV đa ra ví dụ và yêu cầu


HS giải thích các sè liƯu


<i><b>* VÝ dơ: </b></i>


Trên nhãn động cơ điện
một pha có ghi: 125W ;
220V ; 50HZ ; 2845
vũng/phỳt.


HÃy giải thích các số liệu
trên?


HS trả lời


30 <b>II/Cỏc đại lợng định mức của động cơ</b>
<b>điện và phạm vi ứng dụng.</b>


<i><b>1.Các đại lợng định mức của động cơ điện.</b></i>


- Cơng suất cơ có ích trên trục động cơ(Pđm):
Đó chính là cơng suất P2. Công suất P1 là
công suất điện mà động cơ tiêu thụ của lới
điện, đợc tính bằng cơng thức sau:


P1 = 3U1I1cos


- Điện áp Stato Uđm
- Dòng điện Stato Iđm
- Tần số dòng điện stato fđm
- Tốc độ quay rôto nđm


- Hệ số công suất cosđm
- Hiệu suất đm
*Ta có:  =


Trong đó :


- P2 là cơng suất hữu ích trên trục động cơ
- P1 là công suất điện mà ng c tiờu th
ca li in.


- P là tổng các tổn hao trên máy điện.
P = Pst1+ P®1 + P®2 + Pcf


Pst1- Tổn hao sắt từ trong lõi thép stato do
dòng điện xoáy và từ trễ gây ra.


Pđ1- Tổn hao trên điện trở dây quấn stato.


Pđ2- Tổn hao trên điện trở dây quấn rôto


Pcf- Tn hao c do ma sỏt ổ trục.
<b>Hoạt động 1: Tỡm hiu</b>


<b>phạm vi ứng dụng ĐCĐ</b>
*GV đa ra câu hỏi:


Em hÃy giải thích vai trò
của ĐCĐ trong máy bơm
n-ớc, m¸y sÊy tãc, m¸y xay
s¸t?



10’ <i><b>2. Phạm vi ứng dụng của động cơ điện</b></i>


ĐCĐ đợc sử dụng trong sản xuất và sinh
hoạt, dùng làm nguồn động lực cho các mỏy
cụng tỏc lm vic.


Ví dụ: ĐC của quạt điện lúc làm việc tạo ra
cơ năng làm quay cánh quạt.


.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

*HS suy nghĩ trả lêi?
<b>IV. Tỉng kÕt bµi häc: 5’</b>


- Tỉng kÕt kiÕn thøc chính trong bài và nhắc công việc chuẩn bị cho bµi sau
<b>V. Bµi tËp vµ h íng dÉn tù häc</b>


Câu hỏi: Nêu khái niệm và cách phân loại động cơ in?
<b>VI. T ỏnh giỏ v rỳt kinh nghim</b>


<b>Động cơ điện xoay chiều một pha</b>
<b>I</b>


<b> / Mục tiêu bài häc:</b>
<b>1. kiÕn thøc:</b>


<b>-</b> Biết đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của động cơ điện xoay
chiều mt pha.



<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>-</b> Hiu cv phõn bit c ng cơ điện một pha vòng chập và động cơ điện
chạy bằng tụ.


<b>3. Thái độ: </b>


<b> - HS häc tËp nghiªm tóc, cã ý thức tìm tòi và liên hệ thực tế.</b>
<b>II/ Chuẩn bị bài giảng: </b>


- Nghiên cứu bài 15-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.
- Chuẩn bị một số tranh vẽ có liên quan đến bài giảng
<b>III/ Nội dung bài giảng:</b>


<b>1. ổn định lớp: </b><i>2 phút</i>


<b>2. KiÓm tra bµi cị: </b><i>3 phót</i>


<b>Câu hỏi: Em hãy nêu khái niệm và cách phân loại động cơ điện?</b>
<b>3. Nội dung bài giảng : 80’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: tìm hiểu thí </b>


<b>nghiệm ngun lý ĐcĐ </b>
<b>khơng đồng bộ</b>


GV giíi thiệu mô hình thí


nghiệm hình 15.1 SGK


HS chú ý quan sát


20 <b>I. Thớ nghiệm về nguyên lý động cơ điện</b>
<b>không đồng bộ.</b>


<i><b>1.Néi dung thÝ nghiƯm</b></i>


* ThiÕt bÞ thÝ nghiƯm gåm:


- Một nam chânm vĩnh cửu NS hình chữ U
gắn liền với tay quay, một khung dây khép
kín đặt giữa hai cực của nam châm vịng
dây có thể quay quanh trục của nó.


* Dùng tay quay nam châm với tốc độ n1 ta
.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
GV? Theo em tại sao n < n1 ?


HS tr¶ lêi


* GV giải thích hiện tợng từ
tr-ờng quay để HS hiểu rõ.


thấy vòng dây quay với tốc độ n cùng chiều
với n1 nhng nhỏ hơn n1 một ít



n < n1


* Hiện tợng này dợc giải thích nh sau:
+ giữa hai cực của nam châm có từ trờng.
Khi quay nam ch©m tõ trêng còng quay
theo trë thµnh tõ trêng quay.


+ Tõ trêng quay làm cảm ứng vào các vòng
dây sđđ e tạo thành dòng điện i khép kín
trong vòng dây.


+ T trờng quay tác dụng lên vòng dây
mang dòng điện i lực điện từ F làm vòng
dây quay với tố độ n.


* GV giải thích cho HS thấy
rằng: Thí nghiệm trên đợc ứng
dụng để chế tạo động cơ điện
khơng đồng bộ.


HS chó ý theo dõi


GV? Để tạo ra tõ trêng quay
ngời ta làm thế nào?


HS trả lời


GV? Tc ca từ trờng quay
phụ thuuộc vào các yếu tố
nào?



HS tr¶ lêi


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu động</b>
<b>cơ 1 pha vịng ngắn mạch</b>
*GV đa ra sơ đồ cấu tạo của
ĐCĐ một pha có vịng ngắn
mạch và giải thích cấu tạo để
HS dễ hiểu.




1.Stato
2. Rôto


3.Dây quấn stato
4.Vòng ngắn mạch


30


<i><b>2. Nguyên lý làm việc của ĐCĐKĐB</b></i>


- Khi cho dòng điện vào dây quấn stato sẽ
tạo ra tõ trêng quay


- Lực điện từ do từ trờng quay tác dụng lên
dòng điện cảm ứng ở dây quấn rôto kéo
rôto quay theo chiều quay của từ trờng với
tốc độ n<n1.



- Để tạo ra từ trờng quay ta cho hai dòng
điện xoay chiều lệch pha nhau vào 2 dây
quấn đặt ở lõi thép Stato, các dây quấn có
trục lệch nhau trong khơng gian.


- Tốc độ của từ trờng quay n1 phụ thuộc
vào tần số dịng điện f và số đơi cực từ:
n1= ( vòng /phút)


- Vịng dây khép kín đặt trên lõi thép rơto.
<b>II/ Động cơ điện một pha có vịng ngắn</b>
<b>mạch (động cơ vịng chập).</b>


<i><b>1. CÊu t¹o</b></i>


Gåm 2 bé phËn chÝnh


<i>a/ Stato ( phần tĩnh)</i>


Gồm lõi thép và dây quấn tập trung


- Lõi thép làm bằng lá thép kĩ thuật điện
ghép lại thành hình trụ rỗng mặt trong có
các cực từ để quấn dây.


- Cực từ đợc xẻ làm 2 phần, một phần đợc
lắp vòng đồng ngắn mạch khép kín.


- Dây quấn Stato đợc đặt cách điện với lõi
thép và quấn tập trung quanh cực từ.



<i>b/ Rôto (phần quay)</i>


Rôto gồm lõi thép và dây quấn.


- Lõi thép làm bằng lá thép kĩ thuật điện
ghép thành khối hình trụ , mặt ngoài có các
rÃnh.


- Dây quấn rôto kiểu lồng sóc, gồm các
thanh dẫn nhôm hoặc đồng đặt trong các
rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng
ngắn mạch ở hai u.


<i><b>2. Nguyên lí làm việc </b></i>


Khi cho dòng điện xoay chiều vào trong
dây quấn Stato sẽ xuất hiện dòng điện cảm
ứng trong vßng chËp. Dßng điện trong
vòng chập và dòng điện trong dây quấn
stato sẽ tạo từ trêng quay. Tõ trêng quay


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


3


4
1



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
5.Thanh dẫn của rơto


* GV giải thích ngun lý làm
việc của ĐCĐ một pha vòng
chập để HS hiểu rõ sự tạo ra từ
trờng quay của động cơ này.
GV? Em hãy nêu u, nhợc điểm
của động cơ vòng chập?


HS tr¶ lêi


tác dụng lên dịng điện cảm ứng ở thanh
dẫn rôto lực điện từ F, động cơ sẽ khởi
động và quay làm việc với tốc độ n.


Vòng chập dùng để khởi động động cơ.


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu </b>
<b>động cơ chạy tụ</b>


*GV đa ra sơ đồ ĐC mt pha
chy t


HS chú ý quan sát


+ Dây quấn chính và dây quấn


phụ có vị trí về không gian nh
thế nào?


HS trả lời


+ Dõy qun ph ni tip vi t
in lm gỡ?


HS trả lời


<i>(Để dòng điện trong dây qn</i>
<i>phơ lƯch pha víi dòng điện</i>
<i>trong dây quấn chính một gãc</i>
<i>900<sub>)</sub></i>


+ D©y qn phơ và dây quấn
chính nối với nhâu nh thế nào?


<i>(nối song song)</i>


* GV gii thớch nguyên lý làm
việc của ĐCĐ một pha chạy
tụ.Sau đó đặt câu hỏi: Tại sao
ngời ta gọi dây qun ph l
dõy qun khi ng


30 <b>III/ Động cơ ®iƯn mét pha cã d©y qn</b>
<b>phơ nèi tiÕp víi tơ điện (ĐC chạy tụ).</b>


<i><b>1.Cấu tạo</b></i>



- Stato ca ng c chy tụ có nhiều rãnh.
Trong các rãnh đặt hai cuộn dây.Dây quấn
chính cịn gọi là dây quấn làm việc (LV)
đ-ợc quấn bằng dây điện từ có tiết diện lớn và
số vịng ít.Dây quấn phụ còn gọi là dây
quấn khởi động(KĐ) đợc quấn bằng dây
điện từ có tiết diện nhỏ và số vòng
nhiều.Trục dây quấn chính và dây quấn
phụ đặt lệch nhau 1 góc 900<sub> điện trong</sub>
không gian dây quấn phụ mắc nối tiếp với
tụ để dòng điện lệch pha với dòng điện
trong dõy qun chớnh.


- Rôto kiểu lồng sóc


<i><b>2/ Nguyên lí lµm viƯc </b></i>


Khi cho dịng điện xoay chiều 1 pha vào 2
đầu dây quấn stato. Dòng điện trong 2
cuộn dây quấn sẽ tạo nên từ trờng quay. Từ
trờng quay tác dụng lên dòng điện cảm ứng
trong rôto lực điện từ F kéo rôto quay với
tốc độ n


<b>IV. Tổng kết bài học: 5</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài học
<b>V. Câu hỏi, Bài tập và h íng dÉn tù häc</b>



Câu hỏi 1: Để khởi động động động cơ điện một pha nguời ta sử dụng biện pháp
gì?


Câu hỏi 2: Vai trị của vịng chập là gì?
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


<b>Một số mạch điều khiển động cơ điện </b>
<b>Xoay chiều một pha</b>


<b>I</b>


<b> </b>

<b>/ </b>

<b> </b>

<b>Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. kiến thøc:</b>


.. .Ngun §øc H


……… ……… ng


<b>C</b>


S


<b>K§</b>
<b>LV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Hiểu đợc nguyên lí làm việc của mạch điều khiển đổi chiều quay của động
cơ điện xoay chiều một pha.


- Hiểu đợc nguyên lí làm việc của mạch điều khiển tốc độ quay của quạt điện.
<b>2. Kĩ năng:</b>



- Vẽ đợc các sơ đồ đổi chiều quay ĐC một pha có dây quấn phụ,sơ đồ quạt bàn
chạy tụ...


<b>3. Thái độ: </b>


<b> - HS häc tËp nghiêm túc, có ý thức tìm tòi và liên hệ thực tế.</b>
<b>II. chuẩn bị bài giảng</b>


- Nghiên cøu bµi 16-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.


- Chuẩn bị một sơ đồ hình 16-1;16-2;16-3;16-4;16-5 phóng to.
- Vt mu nu cú: Qut bn


<b>III/ Quá trình thực hiện bài giảng:</b>



<b>1. n nh lp: </b><i>2 phỳt</i>


<b>2. Kiểm tra bµi cị: </b><i>3 phót</i>


<b>Câu hỏi: Em hãy nêu cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện mt pha cú </b>
vũng ngn mch?


<b>3. Nội dung bài giảng : 80’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nlý </b>



<b>đổi chiều quay của ĐC</b>
* GV đặt câu hỏi:


+ Muốn đổi chiều quay
ĐCĐ,ta phải đổi chiều quay
của đại lợng nào?


HS tr¶ lêi


+ Muốn đổi chiều quay từ
tr-ờng, ta phải đổi chiều quay của
đại lợng nào?


HS tr¶ lêi


+ Muốn đổi chiều mô men
quay, ta phải đổi chiều của đại
lợng nào?


HS tr¶ lêi


<i>(Lùc ®iƯn tõ)</i>


+ Muốn đổi chiều lực điện từ,
ta phải đổi chiều đại lợng nào?
HS trả lời


<i> (Dßng ®iƯn)</i>


* GV giải thích sơ đồ hình


16-1a,b,c để HS hiểu rõ cách đổi
chiều quay của động cơ điện
một pha.


<b>20’</b> <b>I/ Đổi chiều quay của động cơ điện xoay </b>
<b>chiều một pha</b>


- Muốn đổi chiều quay của động cơ ngời ta
đổi chiều của mô men quay.


- Đổi chiều quay của động cơ một pha có
dây quấn phụ thực hiện bằng cách đảo đầu
nối dây của một trong hai dây quấn chính
hoặc dây quấn phụ


<b>Hình 16-1. Đổi chiều quay động cơ một pha</b>
<b> có dây quấn phụ</b>


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách</b>
<b>điểu chỉnh tốc độ quay của</b>
<b>quạt điện bằng dùng cuộn</b>
<b>kháng</b>


* GV diÔn giải: ở quạt điện,
ngời ta điều chỉnh lợng gió của
quạt bằng cách điều chØnh tèc


<b>20’</b> <b>II/ Điều chỉnh tốc độ quay của động cơ</b>
<b>một pha quạt điện</b>



<i><b>1. Dùng cuộn điện kháng để điều chỉnh</b></i>
<i><b>tốc độ.</b></i>


VD: Quạt bàn Diamond (Trung Quốc) trên
hình 16.2 trang 81-SGK sử dụng phơng
pháp dùng cuộn điện kháng để điều chỉnh
tốc độ.


Đây là quạt bàn chạy tụ.Trên sơ đồ: dây
.. .Nguyễn Đức H


……… ……… ng


D
1
D
2
D
3


D
4
C


<b>a) Sơ đồ động cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

độ quay của động cơ.Để điều
chỉnh tốc độ ngời ta thờng sử
dụng phơng pháp thay đổi điện
áp đặt vào dây quấn stato. Ta


xét một số mạch điều khiển
thông dụng:


* GV giới thiệu sơ đồ hình
16.2 SGK


HS chó ý quan s¸t


GV? Muốn quạt chạy với tốc
độ nhỏ nhất ta làm thế nào?
HS trả lời


GV? §Ìn tÝn hiÖu cã công
dụng gì?


HS trả lời


GV gii thớch s đồ quạt bàn
chạy tụ


HS chó ý theo dâi


quấn stato gồm dây quấn làm việc(LV),
dây quấn khởi động(KĐ),tụ điện C, cuộn
điện kháng(ĐK) để điều chỉnh tốc độ đặt
dới chân quạt.Cuộn điện kháng có 4 đầu
1,2,3,4 ứng với 4 số tốc độ.


- Khi ấn phím số 1, điện áp định mức của
nguồn (220V) trực tiếp đa vào dây quấn


làm việc,quạt quay với tốc độ nhanh nhất.
- Muốn quạt quay chậm thì ấn vào các
phím 2,3,4 ; có sụt áp ở từng nấc của cuộn
điện kháng, nên điện áp đa vào dây quấn
stato giảm,tốc độ động cơ giảm xuống. ở
số 4 có sụt áp trên cả 3 nấc của cuộn điện
kháng, điện áp đa vào động cơ bị giảm
nhiều,nên tốc độ chậm nhất.


Khi quạt làm việc, đèn tín hiệu (Đ) sáng
do điện áp cảm ứng ở cuộn dây K quấn
cùng lõi với cuộn điện kháng


<b>Hình 16-2: Sơ đồ quạt bàn chạy tụ(cuộn điều</b>
<b>khiển đặt ở chân quạt</b>


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách</b>
<b>điểu chỉnh tốc độ quay của</b>
<b>quạt điện bằng cách thay đổi</b>
<b>vòng dây Stato</b>


* GV: <i>Điều chỉnh tốc độ quạt</i>
<i>bằng cách quấn thêm những</i>
<i>cuộn dây tốc độ(còn gọi là</i>
<i>cuộn dây số)trực tiếp vào stato</i>
<i>đợc áp dụng phổ biến ở quạt</i>
<i>bàn.Chúng ta hãy xét một số</i>
<i>sơ đồ sau đây:</i>


<i> - Quạt bàn vòng chập.</i>


<i> - Quạt bàn chạy tụ có cuộn</i>
<i>dây sè trong stato</i>


* GV vẽ sơ đồ lên bảng,giải
thích về nguyên lý của quạt khi
tăng và giảm tốc độ.


<b>20’</b> <i><b>2. Thay đổi số vòng dây stato để điều</b></i>
<i><b>chỉnh tốc độ động cơ qut in.</b></i>


<i>a) Quạt bàn vòng chập</i>


Qut bn vịng chập có 2 só, việc quấn
thêm cuộn dây số rất đơn giản:


VÝ dơ: Qu¹t bàn 30W-220V-2cực từ.Trên
mỗi cực từ quấn cuộn 1160 vòng và cuộn
300 vòng(Hình 16-3).


- Mun qut nhiu giú (tc cao) ta ấn công
tắc về số 1, điện áp định mức nguồn (220V) đa
vào điểm A và điểm B,trực tiếp đa vào 2 cuộn
dây1160 vòng mắc nối tiếp, dòng điện định
mức, quạt sẽ quay nhanh.


- Khi cần giảm gió (tốc độ chậm) thì bật cơng
tắc về số 2,điện áp nguồn đa vào 2 điểm C và


.. .NguyÔn §øc H



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

GV ? Mn qu¹t nhiỊu giã ta
phải làm gì ?


HS trả lời


GV ? Khi cần giảm gió ta phải
chuyển công tắc về vị trí nào ?
HS tr¶ lêi


GV giải thích cho HS thấy rõ:
Ngồi dây quấn làm việc và
dây quấn khởi động nối tiếp
với tụ C, cịn có cuộn dây tốc
độ (cuộn dây số) đấu qua công
tắc chuyển mạch 1,2,3 nh sơ
đồ hình 16-4.Cách đấu dây này
thờng gặp ở quạt bàn 3 số.


D, 2 cuén d©y 1160 vòng và 2 cuộn dây 300
vòng mắc nèi tiÕp nªn dòng điện giảm
xuống,quạt sẽ quay chậm.


<i>b) Quạt bàn chạy tụ có cuộn dây số trong</i>
<i>stato</i>


- Khi ấn phím1(tốc độ cao nhất), điện áp
định mức của nguồn đa tới điểm 1 và điểm
A, điện áp định mức của nguồn đợc đặt
trực tiếp vào cuộn làm việc và điện áp
nguồn cũng đặt lên cuộn số, cuộn khởi


động và tụ điệnC.Cuộn làm việc có điện áp
định mức, quạt quay với tốc độ nhanh nhất.
- Khi ấn phím 2 (tốc độ trung bình), điện
áp định mức 220V của nguồn đa tới điểm 2
và điểm A, do có sụt áp trên đoạn 1-2 của
cuộn dây số nên điện áp đặt lên dây quấn
làm việc bị giảm đi, do đó tốc độ động cơ
giảm xuống mức trung bình.


- Khi ấn phím 3 (tốc độ thấp nhất), điện áp
định mức 220V của nguồn đa tới điểm 3 và
điểm A, do có sụt áp trên đoạn 3-2 và đoạn
2-1 của cuộn dây số nên điện áp đặt lên
dây quấn làm việc bị giảm nhiều, do đó tốc
độ động cơ giảm xuống mức thấp nhất.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu cách</b>


<b>điểu chỉnh tốc độ quay của</b>
<b>quạt điện bằng dùng mạch</b>
<b>điều khiển bán dẫn</b>


* GV: Ngời ta đã sử dụng các
phần tử bán dẫn nh
tranzito,tiristo, vi mạch IC để
thực hiện việc điều chỉnh tốc
độ của quạt điện.


* GV cần giải thích chức năng
của các linh kiện trong sơ đồ:
GV? Để giảm điện trở R1 làm


triristo dẫn nhiều hơn ta phải
làm gì?


HS tr¶ lêi


<b>20’</b> <i><b>3. Dùng mạch điều khiển bán dẫn và</b></i>
<i><b>tiristo để điều chỉnh tốc độ của động cơ</b></i>
<i><b>quạt điện.</b></i>




Khi đóng cơng tác K, điện áp nguồn đợc
cung cấp tới T.Khi thay đổi điện trở R1,
khoảng thời gian dẫn dòng của T thay
đổi.Điện áp và dòng điện đa vào ĐC đợc
đchỉnh


<b>IV. Tỉng kÕt bµi häc: 5’</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài học và công việc chuẩn bị cho bài sau
<b>V. Bài tập và h íng dÉn tù häc</b>


Câu hỏi 1: Giải thích nguyên lý làm việc của sơ đồ quạt bàn vòng chập?
Câu hỏi 2: Giải thích nguyên lý làm việc của sơ đồ quạt bàn chạy tụ?
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghim</b>


<b>Sử dụng và bảo dỡng quạt điện</b>
<b>I</b>


<b> / Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


.. .Nguyễn Đức H


ng


<b>K</b>


<b> R1 </b>
<b>R2</b>


<b>C</b>
<b>D</b>


<b>T</b>


<b>220</b>


<b>V</b> <b>Q</b>


<b>H×nh 16-5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Nêu đợc tên một số loại quạt điện thông dụng.
- Sử dụng và bảo dỡng đợc quạt điện.


- Biết đợc một số h hỏng thờng gặp và biện pháp khắc phục.
<b>2. Kĩ năng:</b>


Biết đợc một số h hỏng thờng gặp và biện pháp khắc phục.
<b>3. Thái độ: </b>



Học tập nghiêm túc
<b>II. chuẩn bị bài giảng</b>
- Nghiên cứu bài 17-SGK .


- c tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.
- Các thơng tin có liên quan đến động cơ


- Giáo viên: nghiên cứu SGK, TLTK, hình vẽ, sơ đồ và một số loại quạt điện..
- Học sinh:Tìm hiểu SGK, một số loại quạt điện trong gia đình


- Vật mẫu: Quạt bàn
<b>III/ Nội dung bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: </b><i>2 phỳt</i>


Điểm danh kiểm tra sĩ số
<b>2. Kiểm tra bài cị: </b><i>3 phót</i>


<b>Câu hỏi: Em hãy giải thích ngun lý làm việc của sơ đồ quạt bàn vòng chập?</b>
<b>3. Nội dung bài giảng 125’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một</b>


<b>sè lo¹i quạt điện thông dụng</b>
GV? HÃy kể tªn mét sè loại
quạt điện thông dơng mµ em
biÕt?


Hãy cho biết một vài thơng số


kỹ thuật của loại quạt đó?
Đặc điểm của từng loại quạt đó
ra sao?


HS th¶o ln theo nhãm tr¶ lêi


*GV: giíi thiƯu một số quạt
điện và thông sè kü tht cđa
nã.


HS chó ý theo dâi


GV? Quạt hộp tản gió có gì
khác so với các quạt đã nêu ?
HS trả lời


*GV nhÊn m¹nh<i>: </i>Hiện nay
quạt điện rất đa dạng: quạt cã


<b>20’</b> <b>I/ T×m hiĨu mét sè lo¹i qu¹t điện</b>
<b>thông dụng</b>


<i><b>1. Quạt bàn</b></i>


Là loại qạt thơng dụng có kích thớc
gọn nhẹ, thuận tiện đặt trên bàn, trên
tủ.Quy cách sải cánh cỡ 200mm;
230mm; 250mm; 300mm;350mm;
400mm.



<i><b>2. Quạt cây</b></i>


Đặt trên mặt nền nhà có thể điều
chỉnh đợc độ cao - thấp.Quy cách sải
cánh 300mm; 350mm; 400mm; 500mm;
600mm.


<i><b>3. Qu¹t têng</b></i>


Giống nh quạt bàn, song có bộ phận để
gắn vào tờng, đồng thời có dây giật tốc
độ và chuyn hng giú.


<i><b>4. Quạt trần</b></i>


Si cỏnh ln, lợng gió lớn, đợc lắp vào
trần,khơng chiếm diện tích sàn nhà.Cánh
quạt có loại bằng nhựa hoặc kim loại.Có
loại 2 cánh, 3cánh, 4cánh, 5cánh.Quy
cách sải cánh 700; 900; 1050; 1400;
1500; 1800mm.


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
đèn màu; quạt có gắn rađiô,


đồng hồ điện tử, máy tăng âm,
hẹn giờ; quạt gắn thêm một bộ
máy nén làm lạnh nhỏ để thi


ra lung giú lnh...


<i><b>5. Quạt hộp tản gió</b></i>


Là loại quạt có dạng hình hộp, có thiết
bị để dẫn hớng gió..Quy cách sải cánh
thờng là 230 ; 300; 350mm.


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách</b>
<b>ử dụng và bảo dỡng qut</b>
<b>in</b>


* GV: Theo em sử dụng quạt
điện nh thÕ nµo cã hiệu quả?
Khi sử dụng cần chú ý những
gì?


* HS: Thảo luận theo nhóm và
trả lời


*GV: Tóm tắt các ý kiến trả
lời, và phân tích phơng pháp sử
dụng quạt điện.


Cõu hi: Khi khởi động
quạt,ta nên ấn nút tốc độ nào?
HS trả lời


*GV hái: §Ĩ b¶o dìng quạt
điện ta phải làm nh thế nào?


* HS Thảo luận theo nhóm và
trả lời


* GV hớng dẫn HS cách bảo
d-ỡng quạt điện.


GV? Khi sử dụng quạt điện ta
cần chú ý những gì?


HS trả lời


GV hớng dẫn HS cách sử dụng
quạt điện.


<b>45</b> <b>II/ Sử dụng và bảo dỡng quạt điện</b>


<i><b>1. Sử dụng quạt điện</b></i>


- Quạt mới trớc khi sử dụng phải bóc
lớp chống gỉ ở đầu trục bỏ đi.Sau đó cho
một vài giọt dầu nhờn vào trục.Quạt cũ
trớc khi dùng phải tra dầu vào các lỗ tra
dầu ở các bộ phận chuyển động.


- Quạt đang hoạt động có mùi khét
hoặc bốc khói đen chứng tỏ quạt bị hỏng
nặng phải cắt điện ngừng sử dụng và
kiểm tra sửa chữa.


- Nên để quạt ở nơi khô, thống gió.


- Quạt chạy lâu nên cho nghỉ ít phút để
nhiệt độ hạ xuống,sau đó mới cho hoạt
động tiếp.


- Khi khởi động nên ấn nút tốc độ cao
để thời gian khởi động ngắn,.


<i><b>2.B¶o dìng quạt điện</b></i>


- Gi gỡn cho qut sch sẽ.Nếu quạt bị
dây dầu mỡ thì phải tẩy sạch,sau đó
dùng giẻ khơ lau sạch,khơng dùng xăng
hoặc cồn để lau chùi quạt vì nó sẽ làm
hỏng chất sơn bóng của quạt.


- Khi không dùng quạt cần phải làm vệ
sinh, dùng vải mềm lau sạch bụi bẩn và
dầu mỡ bẩn.Nhỏ một vài giột dầu sạch
vào lỗ tra dầu và bôi một lớp mỡ mỏng
vào quanh trục để chống gỉ.


<b>* Khi sư dơng qu¹t:</b>


+ Hộp tản gió quạt khơng đợc để tựa lng
vào nơi có riđơ, mảnh vải, màn... vì khi
quay, cánh quạt sẽ hút cuốn các thứ đó
kẹt vào cánh quạt gây sự cố.


.. .Ngun §øc H



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


HS chú ý theo dõi + Hộp tản gió khơng dựa vào tờng,vì
quạt sẽ khơng hút đợc gió, lu lợng gió
kém.


+ Khi khơng muốn cho lá dẫn gió hoạt
động thì tắt cơng tắc cho nó ngừng quay,
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu 1 số </b>


<b>h hỏng và cách khắc phục</b>
GV? Kể tên một số h hỏng
th-ờng gặp ở quạt điện và biện
pháp khắc phục những h hỏng
đó?


HS thảo luận theo nhóm và trả
lời


GV? Khi úng in vào quạt
nhng quạt không quay, nguyên
nhân là do õu?


HS trả lời


<b>60</b> <b>III. Một số h hỏng và cách khắc phục</b>
<b>1. Hiện tợng 1: Đóng điện vào quạt, </b>
quạt không quay.


<i><b>Nguyên nhân và cách khắc phục:</b></i>



- Mất điện nguồn.


- Phích cắm và ổ điện tiếp xúc kém.
- Đứt dây ngn ë ỉ c¾m.


- Đứt dây nối điện của quạt ( thờng bị ở
đoạn gần phích cắm hoặc gần quạt).
- Công tắc chuyển mạch tốc độ hỏng
hoặc tiếp xúc xấu.


- Cuộn điện kháng ở hộp tốc độ bị hỏng.
- Tụ điện bị hỏng.


- Cuộn dây stato của động cơ bị đứt hoặc
cháy.


GV? Em hãy nêu nguyên nhân
của hiện tợng đóng điện vào
quạt, quạt khởi động khó
khăn?


HS tr¶ lêi


<b>2. Hiện tợng 2: Đóng điện vào quạt, </b>
quạt khởi động khú khn.


<i><b>Nguyên nhân và cách khắc phục:</b></i>


Trong trng hp ngun điện bình thờng,


các dây quấn stato khơng bị chập mạch,
ấn các số đều khó khởi động, hiện tợng
này thờng do trục bị kẹt hoặc bánh xe
răng bị kẹt.


- Kiểm tra trục, bạc và điều chỉnh độ
đồng tâm của lỗ bạc trớc và sau.


GV? Em hãy nêu nguyên nhân
của hiện tợng đóng điện vào
quạt, quạt lúc quay, lúc không?
HS trả li


GV? Để khắc phục các hiện


<b>t-3. Hiện tợng 3: Đóng điện vào quạt, </b>
quạt lúc quay lúc không.


<i><b>Nguyên nhân và cách khắc phục:</b></i>


- Cỏc tip im trong mch in khơng
tốt, dẫn đến lúc có điện lúc khơng.


- Dây dẫn vào bị lỏng hoặc đứt chập
chờn lúc tiếp xúc, lúc không.


- Mối hàn trong động cơ không tốt,
- Các dây quấn stato có chỗ bị đứt, lúc


.. .Ngun §øc H



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
ợng trên ta phải làm thế nào?


HS tr¶ lêi


thơng mạch, lúc không.Công tắc chuyển
tốc độ, công tắc định giờ tiếp xúc khơng
tốt.


- Dùng vạn năng kế kiểm tra tìm ra chỗ
tiếp xúc xấu để sửa chữa hoặc hàn lại.
GV? Tại sao trong một số


tr-ờng hợp bộ chuyển tốc lại
khơng hoạt động?


HS tr¶ lêi


GV? Để khắc phục đợc các
nh-ợc điểm đó cần phải làm gì?
HS trả lời


<b>4. Hiện tợng 4: Bộ chuyển tc khụng</b>
hot ng


<i><b>Nguyên nhân và cách khắc phục:</b></i>


- B phím hỏng thờng do mối hàn, phím
nhấn thay đổi tốc độ tiếp xúc xấu.Cần


hàn lại cho chắc chắn.Nếu khơng sửa
đ-ợc thì thay bộ phím mới.


- Bộ điện kháng bị chập mạch hoặc đứt
mạch.Làm cho một tốc độ nào đó khơng
hoạt động hoặc tốc độ của các mức đều
nh nhau, cần phải thay bộ điện kháng.
- Loại động cơ thay đổi tốc độ bằng cách
thay đổi số vòng dây của dây quấn
stato.ở loại động cơ này cần xem có cuộn
dây nào đó bị đứt mạch hoặc chập
mạch.Nếu đứt hỏng ở bề mặt ngồi dễ
sửa thì hàn bọc lại để dùng tiếp,nếu hỏng
nặng thì cần phải thay cuộn dây của
động cơ.


GV? Nªu nguyªn nhân của
hiện tợng cánh quạt tuột, chạy
ra chạy vào?


HS trả lời


<b>6. Hiện tợng 6: cánh quạt tuột, chạy ra</b>
chạy vào


<i><b>Nguyên nhân và cách khắc phục:</b></i>


- Cha vặn chặt cánh quạt với trục,.cần
kiểm tra và vặn chặt vít cố định của cánh
quạt,



GV? Khi nhiệt độ của mơi
tr-ờng q nóng, nếu để quạt làm
việc quá lâu thì sẽ xảy ra hiện
tợng gì?


HS tr¶ lêi


GV? Em hãy nêu cách khắc
phục hiện tợng động cơ qut
quỏ núng?


HS trả lời


<b>7. Hiện tợng 7: Động cơ điện quá nóng.</b>


<i><b>Nguyên nhân và cách khắc phục:</b></i>


- Nhit mụi trng quỏ núng,


- Đờng thông gió của quạt bị tắc, dầu mỡ
bẩn, bụi bám quá nhiều. Cần phải lau
sạch dầu mỡ, bụi bẩn.


- Điện áp của nguồn điện quá cao hoặc
quá thấp vợt ra ngoài phạm vi cho phép.
- Các dây quấn trong động cơ bị chập


.. .Ngun §øc H



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
GV? Em hãy nêu các nguyên


nhân khác vừa nêu của hiện
t-ợng động cơ điện q nóng?
HS trả lời


mạch, làm cho dịng điện tăng,.Cần phải
tháo dây quấn ra để quấn lại.


- Trục mòn quá hoặc q thiếu dầu bơi
trơn làm cho ổ trục nóng.Cần thay trục
mới hoặc lau sạch ổ và cho đủ dầu vào
trc.


Gv: Em hÃy nêu nguyên nhân?
HS: trình bày


GV: hệ thống lại


<b>8. Hiện tợng 8: Quạt bị rò điện</b>


<i><b>Nguyên nhân và cách khắc phục:</b></i>


- Kiểm tra riªng rÏ tõng phần tử của
mạch điện :


<b>IV. Tổng kết bài học: 5</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài học và công việc chuẩn bị cho bài sau


<b>V. Bài tập và h ớng dẫn tự học</b>


Câu hỏi 1: Nêu tên một số loại quạt điện thông dụng?
Câu hỏi 2: Khi sử dụng quạt điện cần chú ý g×?


Câu hỏi 3: Nêu những cơng việc bảo dỡng quạt điện?
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 18


Số tiết: 3(từ tiết 103 đến 105)


<b>ÔN TẬP (1t)</b>


<b>KI ỂM TRA HỌC KY I (2t)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Hs tái hiện lại toàn bộ kiến thức lý thuyết và thực hành đã học


<i>b. Về kĩ năng</i>


- Nhớ lại các kỹ năng làm các bài tập thực hành trong chương trình phục vụ cho
thi tốt nghiệp


- Tái hiện kiến thức và kỹ năng để làm bài thi lý thuyết và thực hành



<i>c. Thái độ</i>


Có thái độ hứng thú khi ôn tập và làm bài kiểm tra, có ý thức độc lập trong
khi làm bài kiểm tra


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- HS: các dụng cụ: kéo, bìa... để kiểm tra thực hành


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ởn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập các kiến</b>


<b>thức lý thuyết đã học trong học</b>
<b>kỳ I</b>


GV: Đặt các câu hỏi tái hiện kiến
thức về an toàn điện


HS: tái hiện KT trả lời
GV: khái quát lại


GV: đặt các câu hỏi về đo lường
điện



HS: tái hiện KT trả lời
GV: khái quát lại


GV: Đặt các câu hỏi tái hiện kiến
thức về máy biến áp


HS: tái hiện KT trả lời
GV: khái quát lại


Gv: đặt các câu hỏi tái hiện kiến
thức về động cơ điện


HS: tái hiện kt cũ trả lời


GV: khái quát lại kiến thức chính
cần chú ý


30’ <b>I. Ơn tập lý thuyết:</b>


<b>1/ An tồn lao động trong nghề điện</b>


- nguyên nhân gây tai nạn
- Một số biện pháp an toàn


<b>2/ Chương I: Đo lường điện</b>


- vai trò, phân loại, cấu tạo chung của
đồng hồ đo điện


<b>3/ Chương II: Máy biến áp</b>



- công dụng, định nghĩa, các số liệu
định mức, phân loại, cấu tạo, nguyen
lý làm việc MBA


- Tính tốn thiết kế MBA 1 pha
- vật lỉệu chế tạo MBA


- quấn MBA 1pha


<b>4/ Chương III: Động cơ điện</b>


- khái niêm, phân loại, các đại lượng
định mức, phạm vi


- cấu tạo, nguyên lý của ĐC vòng
chập và ĐC chạy tụ


- sử dụng và bảo dưỡng quạt điện, 1
số hư hỏng thường gặp


<b>II. Ôn tập thực hành:</b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hoạt động 2: Ôn tập thực hành</b>


GV: hệ thống lại toàn bộ các qui
trình thực hành cho từng loại bài
thực hành và các lưu ý khi thực


hành


<b>Hoạt động 3: Kiểm tra lý thuyết</b>


GV: Chép đề lên bảng
HS: làm bài


GV: Giám sát việc làm bài của
học sinh


<b>Hoạt động 4: Kiểm tra thực</b>
<b>hành</b>


GV: Ra yêu cầu thực hành lên
bảng( Thân khuôn và má khuôn)
HS: Làm phần thân khuôn và má
khuôn theo đúng kích thước yêu
cầu và đúng kỹ thuật


GV: giám sát


HS: nộp bài thực hành
GV: chấm điểm


10’


45’


45’



1/ Đo dòng điện và đo điện áp
2/ Đo công suất và điện năng
3/ Sử dụng vạn năng kế


4/ Tính tốn thiết kế MBA 1pha
5/ Làm khuôn MBA và quấn MBA
1pha


<b>III. Kiểm tra lý thuyết 45’:</b>
<b>Đề bài: </b>


1/Nêu vai trò của đo lường điện đối
với nghề điện dân dụng (3đ)


2/ Nêu cấu tạo của MBA(3đ)


2/ Hãy so sánh cấu tạo động cơ vòng
chập và động cơ chạy tụ? Nêu ưu,
nhược điểm của từng loại?(4đ)


<b>Đáp án và biểu điểm</b>:
Câu 1(3đ)


- xác định được trị số của các đại
lượng điện trong mạch 1đ


- phát hiện hư hỏng 1đ
- xác định thông số kỹ thuật 1đ
Câu 2(4đ)



+ So sánh được sự giống nhau: 1 đ
+ so sánh sự khác nhau: 1đ
+ Nêu ưu điểm: 1đ


+ Nêu nhược điểm: 1đ
Câu 3(3đ)


+ Kể tên được các bp chính 1đ
+ Nêu được cấu tạo lõi thép: 1đ
+ Nêu đựơc dây quấn MBA: 1đ


<b>IV. Kiểm tra thực hành:</b>


<b>Đề bài: </b>Làm khuôn bìa để chế tạo
MBA 1pha công súât nhỏ?


<b>Biều điểm:</b>
<b>+ </b>Chuẩn bị : 1đ


+ Làm được phần thân khn đúng kỹ
thuật và kích thước 4đ


+ Làm má khn bìa đúng kỹ thuật và
kích thước 3đ


+ Sản phẩm có độ bền và thẩm mỹ 1đ
+ thao tác: 1đ


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 3’</b>



Nhận xét buổi học và kết quả kiểm tra lý thuyết và thực hành.
Nhắc công việc chuẩn bị cho bài sau


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...


Thông qua tổ bộ môn Ngày...tháng...năm 2009
Người soạn


<b>Bµi 18: Thùc hµnh: sư dơng và bảo dỡng quạt điện</b>
<b>I</b>


<b> / Mục tiêu bµi häc:</b>
<b>1. kiÕn thøc:</b>


- Tháo và lắp đợc quạt điện.
- Bảo dỡng đợc quạt điện.


- Phát hiện và sửa chữa đợc một số h hỏng thờng gặp của quạt điện.
<b> 2. Kĩ năng:</b>


- Tháo và lắp đợc quạt điện.
- Bảo dỡng đợc quạt điện.
<b> 3. Thái độ: </b>



Học tập và thực hành nghiêm túc- Thực hiện đúng quy trình, đảm bảo an tồn lao
động và vệ sinh mơi trng


<b>II. chuẩn bị bài giảng</b>
1/ chuẩn bị nội dung:


- Nghiên cứu bài 18-SGK .


- Đọc tài liệu tham khảo liên quan đến bài giảng.
- Tìm hiểu một số loại quạt điện thơng dụng


- Tìm hiểu nguyên lý mạch điều khiển động cơ một pha quạt điện.
<b>2/Chuẩn bị dụng cụ thực hành:</b>


+ Quạt bàn 220V loại (động cơ vòng chập ; động cơ một pha chạy tụ)
+ Bút thử điện, vạn năng kế, dụng cụ tháo lắp....


<b>III/ Nội dung bài giảng:</b>
<b>1. ổn định lớp: </b><i>2 phỳt</i>


Điểm danh kiểm tra sĩ số
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b><i>3 phút</i>


<b>Câu hỏi: Em hÃy nêu cách sử dụng và bảo dỡng quạt điện?</b>
<b>3. Nội dung bài giảng 80'</b>


<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Chuản bị</b>



- GV ổn định và chia nhóm
thực hành,chỉ định nhóm trởng
và giao nhiệm vụ cho nhóm
tr-ởng.


- GV đặt một vài câu hỏi trớc
khi thực hành để HS trả lời:
+ Các bộ phận chính của quạt
điện là gì ?


+ Vai trị của động cơ điện
trong quạt điện ?


+ Vai trß của cánh quạt trong


<b>5'</b> <b>I. ChuÈn bÞ</b>


- Quạt bàn 220V (loại động cơ vịng chập,
động cơ chạy tụ)


- 1 bót thư ®iƯn, 1 vạn năng kế
- Kìm, tuavít, một số cờ lê,....


.. .Nguyễn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
quạt điện?


+ Có mấy loại động cơ điện
một pha dùng cho quạt điện ?


Hoạt động 2: Tìm hiu cu
<b>to qut in</b>


- GV yêu cầu HS nêu các loại
quạt điện


- GV hng dẫn HS tìm hiểu
từng loại: Cấu tạo bên ngồi,
kích thớc, động cơ, sải cánh,
cách lắp đặt…


- GV đặt câu hỏi:


+ Sải cánh 235; 400;
1400mm..biểu thị gì?


+ Cú nhn xét gì về quan hệ
giữa cơng suất quạt và kích
th-ớc của động cơ điện?


- GVtổng kết và nêu lên sự
phát triển và tính đa dạng của
các loại động cơ in hin nay.


<b>45'</b> <b>II. Quy trình thực hành</b>


<i><b>1. Tìm hiểu cấu tạo quạt điện</b></i>


GV yờu cu HS lm việc cẩn
thận, đảm bảo khơng gây hỏng


hóc cho quạt điện và dụng cụ,
đảm bảo an toàn trong thực
hành.


GV cho HS thảo luận về trình
tự tháo quạt điện và sau đó GV
nhắc lại trình tự tháo quạt điện.
GV u cầu HS chuẩn bị chỗ
tháo ĐCĐ: Chỗ đặt dụng cụ,
chỗ đặt ĐC để tháo, chỗ đặt
các chi tiết tháo theo thứ tự
quy định.GV kiểm tra xong
mới cho HS thỏo.


a) Trình tự tháo


- Quan sỏt, ghi nhớ và đánh dấu vị trí từng
chi tiết


- Lần lợt tháo rời vỏ, tháo rời rôto ra khỏi
stato. Chú ý xếp các chi tiết thứ tự để dễ
nhớ khi lắp lại động cơ.


- Quan s¸t, nhËn xÐt vỊ cÊu t¹o lõi thép
Stato, rôto, dây quấn stato, dây quấn rôto


<b>Trỡnh tự tháo động cơ quạt điện</b>
<b>TT</b> <b>Tên chi tiết</b> <b>Chú ý khi tháo</b>


GV hớng dẫn HS quan sát cấu


tạo các bộ phận của ĐCĐ.Với
mỗi bộ phận có thể đặt câu
hỏi: Bộ phận này làm bằng vật
liệ gì ?Chức năng của bộ phận
đó là gì ? Các u cầu kỹ thuật
để đảm bảo ĐCĐ làm việc tốt
là gì?


HS héi thảo nhóm và trả lời
GV hớng dẫn HS tìm hiểu
nguyên lý mạch điều khiển ?
HS hội thảo nhóm và trả lời


<i>b) Quan sát, tìm hiểu cấu tạo quạt điện</i>


- Tìm hiểu các bộ phận cấu tạo quạt điện
- Tìm hiểu một số mạch điều khiển quạt
điện


GV yờu cầu HS nhắc lại quy
trình lắp động cơ.(Chi tiết nào


<i>c) Tr×nh tự lắp</i>


- Chi tiết nào tháo sau sẽ lắp trớc


- Không gây va đập mạnh, làm vênh trục,
.. .Nguyễn Đức H


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung bài giảng</b>


tháo sau sẽ lắp trớc)


GV yêu cầu HS thao t¸c cÈn
thËn.


GV ?Tại sao khi lắp quạt
không đợc phép gây va đập
mạnh?


GV ? Nếu làm vênh trục sẽ
ảnh hởng gì đến sự làm việc
của quạt điện ?


HS tr¶ lêi


GV ? Tại sao khơng đợc phép
va chạm làm hỏng cỏch in
dõy qun ?


HS trả lời


Tại sao phải xiết ốc vít chính
xác ?


HS trả lời


Cần tiến hành kiểm tra gì trớc
khi cho ĐC quạt điện chạy
thử?



HS tr¶ lêi


tránh va chạm làm hỏng cách điện dây
quấn, làm đứt dây


- Xiết lại ốc vít chớnh xỏc, m bo rụto
quay trn


- Kiểm tra lại các mối hàn, mối dây quấn
và cách điện dây quấn


- Sau khi lắp xong cho động cơ chạy thử
<b>Trình tự lắp động cơ quạt điện</b>


<b>TT</b> <b>Tªn chi tiÕt</b> <b>Chó ý khi l¾p</b>


<b>Hoạt động 3: Bảo dỡng quạt</b>
<b>điện</b>


Cho quạt chạy thử và nhận xét
quạt điện có hoạt động bình
th-ờng khơng? Khâu nào khơng
bình thờng và cách khắc phục.


<b>30'</b> <i><b>2. Bảo dỡng quạt điện</b></i>


- Làm vệ sinh quạt điện
- Tra dÇu mì


Gv tổng hợp đánh giá kết quả


và ni dung bi thc hnh ca
hc sinh


<b>III. Đánh giá kết quả</b>
1. Công việc chẩn bị


2. Thc hin thc hnh ỳng quy trỡnh
3. Thỏi


4. Kết quả thực hành
<b>IV. Tổng kết bài học:</b>


- Nhắc lại nội dung chính của bài học
+ Chẩn bị thực hành


+ Quy trình thực hành
+ Đánh giá kết quả


<b>V. Bài tập và h ớng dẫn tự häc</b>


Câu hỏi 1: Nêu các bớc tháo lắp quạt điện?
Câu hỏi 2: Nêu cách baoe dỡng quạt điện?
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b>GIÁO ÁN</b>

Số: 20



Số tiết:2(từ tiết 56 đến 57)


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Bài 19: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY BƠM NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


a. Về kiến thức


- Hiểu được ý nghĩa các số liệu kĩ thuật của máy bơm
- Sử dụng và bảo dưỡng được máy bơm


- Biết được một số hư hỏng thường gặp và biện pháp khắc phục
b. Về kĩ năng


Biết sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa máy bơm nước
c. Thái độ


Nghiêm túc trong học tập, tinh thần họp tác trong nhóm


<b>II. Các cơng việc chuẩn bị cho dạy và học.</b>


- Máy bơm nước
- Bảng 19.1


<b>III. Q trình thực hiện bài giảng:</b>


1. Ởn định lớp: 2’
2. Kiểm tra bài cũ: K
3. Nội dung bài giảng: 85’


.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T g</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các số</b>


<b>liệu kĩ thuật của máy bơm </b>
<b>nước</b>


GV:


- Hãy cho biết các số liệu KT
em thường thấy ghi ở nhãn
máy bơm nước?


- Ý nghĩa của các số liệu kĩ
thuật đó?


HS:


- Thảo luận và ghi phiếu học
tập


- GV: gọi từng nhóm trả lời
câu hỏi


- GV: khái quát và giảng giải
tất cả các số liệu KT


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu sử </b>
<b>dụng và bảo dưỡng máy </b>


<b>bơm nước</b>


GV: Câu hỏi:


- Em hãy nêu cách lắp đặt máy
bơm nước trong gia đình?
- Khi lắp đặt máy bơm nước
chúng ta cần chú ý những


20’


15’


<b>I. Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật của </b>
<b>máy bơm nước</b>


1/ Lưu lượng:


2/ Chiều cao cột nước bơm
3/ Chiều sâu cột nước hút


4/ D ống nước nối vào và nối ra máy
bơm


5/ Công suất tiêu thụ
6/ Tốc độ quay của máy
7/ Điện áp làm việc


<b>II. Sử dụng và bảo dưỡng máy bơm </b>
<b>nước</b>



1. Sử dụng máy bơm nước


a) Lắp đặt máy bơm nước dùng trong gia
đình


- Vị trí đặt máy
- Các đường ống


- Đường dây cấp điện cho máy


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

điểm gì?


- Vì sao hệ thống ống dẫn càng
ngắn, ít nối gấp khúc càng tốt?
HS: nghiên cứu SGK v à trả
lời câu hỏi của GV


GV: Khái quát cách sử dụng
máy bơm nước


GV: Câu hỏi:


- Nêu vận hành máy bơm nước
- Nêu cách bảo dưỡng máy
bơm nước


GV :khái quát nội dung chính


- Máy bơm nước vận hành như
thế nào?


- Cách bảo dưỡng máy bơm
nước?


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một </b>
<b>số hư hỏng thường gặp và </b>
<b>cách khắc phục</b>


GV: yêu cầu HS đọc SGK
GV: Đặt câu hỏi: Em hãy nêu
một số hư hỏng máy bơm
nước? Và cách khắc phục?
HS: tr ả l ời c âu h ỏi
GV:


- nhận xet, chỉnh sửa thông tin
sai


-GV: treo bảng 19.1 và giảng
giải


45’


b) Vận hành máy bơm nước
- đóng điện


- quan sát máy làm việc
2. Bảo dưỡng máy bơm nước


- giữ phần bơm và động cơ sạch sẽ
- phần động cơ bảo dưỡng giống quạt
- phần bơm cần chú ý các ông dẫn nước
và làm vệ sinh đầu miệng ống hút...


<b>III. Một số hư hỏng thường gặp và </b>
<b>cách khắc phục</b>


1/ Đóng điện cho máy bơm, động cơ điện
không quay


Nguyên nhân và cách khắc phục:


- Mất điện áp nguồn- kiểm tra lại nguồn
điện


- Mạch cấp điện hở mạch- Ktra sửa lại
2/ Có dịng điện vào ĐC nhưng máy
không quay


- U nguồn quá thấp
- tụ hỏng


- dây quấn bị chập
- lệch tâm trục Rơto
- Cánh bơm bị kẹt


3/ Máy chạy êm, khơng có nước ra
- khơng có nước vào đầu hút



- mất nước mồi


- miệng ống hút bị tắc
- ống hút có chỗ bị gãy


4/ Máy chạy êm lượng nước ra yếu
- đầu ống hút bị lấp


5/ ĐC nhanh bị nóng:
- dây quấn bị chập


6/ Đóng điện bị nổ cầu chì:


- dây quấn bị cháy gây chập mạch
7/ ĐC bị dò điện ra vỏ:


- có chỗ dây nối, dây quấn chạm vỏ
- dây quấn bị đọng nước


<b>IV. Tổng kết bài giảng</b>: 3’


Tổng kết lại các kiến thức chính trong bài


<b>V. Câu hỏi, bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


Câu1/ Hãy kể tên các số liệu kỹ thuật của máy bơm


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Câu 2/ Trình bày cách sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước


Câu3/ Kể tên các hư hỏng thường găp và cách khắc phục


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng</b>:


...
...
...


<b>GIÁO ÁN</b>

Số: 21


Số tiết: 3(từ tiết 58 đến 60)


<b>Bài 20: Thực hành: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG</b>
<b>MÁY BƠM NƯỚC</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


a. Về kiến thức


- Giải thích được các số liệu kĩ thuật của máy bơm nước


- Bảo dưỡng và sửa chữa được một số hư hỏng máy bơm nước
b. Về kĩ năng


- Đọc và giải thích ý nghĩa các số liệu kĩ thuật
- Biết sửa chữa một số hư hỏng máy bơm nước
c. Thái độ


Nghiêm túc, tuân thủ đúng quy trình và đảm bảo an toàn trong lao động



<b>II.Chuẩn bị</b>


GV: Một số máy bơm nước
HS:


- Bút thủ điện, vạn năng kế…
- Kìm, cờ lê, một số loại cờ lê


<b>III. Quá trình thực hiện bài giảng</b>:
1. <b>Ổn định lớp</b>


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: 5’


Câu 1: Em hãy nêu ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật của máy bơm nước sau: 220V;
1000W; 50Hz; 2920 vòng/phút?


Câu 2: Nêu cách sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước?
Câu 3: Nêu một số hư hỏng thường gặp?


3. <b>N ội dung bài giảng</b>: 125’


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T g</b> <b>Nội dung bài giảng</b>
<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị, phân bố thời gian và </b>


<b>yêu cầu:</b>


- GV nêu mục tiêu yêu cầu bài thực hành và nội
qui


- Gv chia nhóm thực hành, chỉ định nhóm


trưởng, giao nhiệm vụ cho nhóm trưởng


5’ <b>I. Mở đầu:</b>


- giới thiệu bài


- kiểm tra sự chuẩn bị


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của các nhóm
- GV đặt 1 số câu hỏi trước khi thực hành:
Các bộ phận chính của máy bơm nước là gì?
Vai trị của ĐCĐ trong máy bơm nước là gì?
- GV phân bố thời gian và nêu yêu cầu cho buổi
thực hành


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật </b>
<b>của máy bơm nước</b>


- Giáo viên yêu cầu các nhóm quan sát, ghi các
số liệu ghi trên nhãn máy vào phiếu học tập
- HS: Các nhóm quan sát, thảo luận ghi phiếu
và giải thích các số liệu


- GV lần lượt yêu cầu mỗi HS giải thích ý nghĩa
từng số liệu ghi trên nhãn máy


- Gv: đặt câu hỏi: Số liệu KT nào được người
tiêu dùng quan tâm nhất?



Hs: thảo luận trả lời


GV: Cứ mỗi số liệu để 1 hs phát biểu ý kiến và
bổ sung ý nghĩa cho đầy đủ sau đó hệ thống lại
như trong SGK


- Cho các nhóm quan sát máy bơm nước. Đọc
và giải thích các số liệu kĩ thuật ghi trên nhãn
máy?


- Các nhóm tiến hành. GV quan sát và giải đáp
những thắc mắc


<b>Hoạt động 3: Sử dụng máy bơm nước</b>


- GV: Trước khi sử dụng yêu cầu hs trả lời câu
hỏi:


Các yêu cầu về địa điểm đặt máy bơm nước là
gì?


Các yêu cầu về nguồn điện và nguồn nước là gì?
Các đường ống nước và đường điện được chọn
ntn?


GV: Hd các nhóm đấu máy bơm nước vào
nguồn điện và nguồn nước


HS: đóng điện cho máy làm việc và quan sát


tình trạng làm việc phát hiện các hiện tượng k
bình thường


- dựa vào KT đã học để phát hiện ng nhân và xử
lý các hư hỏng đơn giản


<b>Hoạt đông 4: Bảo dưỡng máy bơm nước</b>


10’


45’


45’


<b>II. Quy trình thực </b>
<b>hành</b>


<b>1. Tìm hiểu các số liệu</b>
<b>kĩ thuật của máy </b>
<b>bơm nước</b>


Quan sát, đọc và giải
thích các số liệu ghi
trên nhãn máy:
- lưu lượng m3/giờ
- chiều cao cột nước(m)
- chiều sâu cột nước
hút(m)


- D ống nước nối vào


và ra máy bơm(mm)
- Công suất(W)
- Tốc độ quay của
máy(vòng/phút)
- Điện áp đm(V)


<b>2. Sử dụng và bảo </b>
<b>dưỡng máy bơm nước</b>


a) Sử dụng máy bơm
nước


- Cho máy bơm làm
việc và quan sát


- Nếu máy làm việc kh
bình thường cần cắt
điện, phán đốn và tìm
các hư hỏng để khắc
phục


b) Bảo dưỡng máy bơm
nước


- Bảo dưỡng phần động


- bảo dưỡng phần bơm


<b>III. Đánh giá kết quả</b>



1. Cơng việc chuẩn bị


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- GV hướng dẫn hs làm vệ sinh sạch sẽ phần
bơm và phần động cơ và hướng dẫn tra dầu mỡ
- Gv hướng dẫn hs làm sạch các đầu ống dẫn
nước và đầu miệng ống hút


<b>Hoạt động 5: Trao đổi 1 số hư hỏng và cách </b>
<b>khắc phục</b>


- GV chọn 1 số hiện tượng hư hỏng đơn giản
trong bảng 19-1, nêu lên và cùng hs thảo luận


<b>Hoạt động 6: Tổng kết, đánh giá</b>


- GV: ra 1 số câu hỏi thảo luận


Vì sao làm vệ sinh đường ống và đầu miệng ống
hút là công tác bảo dưỡng quan trọng nhất


- HS đánh giá kết quả theo các tiêu chí: mỗi hs
tự đánh giá về thái độ và kết quả thực hành.
Nhóm đánh giá về thực hành của mỗi cá nhân và
của nhóm. Nêu kết quả của nhóm


- GV tổng kết đánh giá và yêu cầu hs chuẩn bị
bài tiếp theo



10’


10’


2. Thực hiện thực hành
theo đúng qui trình
3. Ý thức thực hiện an
tồn lao động và ý thức
thực hiện giữ gìn vệ
sinh môi trường
4. Kết quả thực hành


<b>IV. Kết thúc:</b>


Thu dọn dụng cụ, vệ
sinh phòng thực hành


<b>IV. Tổng kết bài giảng</b>: 5’


- Tổng kết lại các công việc chính cần lưu ý trong buổi
- Giải đáp thắc mắc


<b>V. Câu hỏi, bài tập và hướng dẫn tự học</b>:


- Em hãy nêu ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật ghi trên nhãn máy bơm nước?
- Khi sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước cần chú ý điều gì?


- Về xem lại bài và đọc SGK trước bài 21



VI. <b>Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...


<b>GIÁO ÁN</b>

<b> </b>

Số: 22


Số tiết:2(từ tiết 61 đến 62)


<b>Bài 21: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG MÁY GIẶT</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Trình bày được ngun lí và giải thích được các số liệu kĩ thuật của máy
giặt


- Biết cách sử dụng và bảo dưỡng máy giặt


<i>b. Về kĩ năng</i>


- Biết nguyên lí và giải thích được các số liệu kĩ thuật của máy giặt
- Sử dụng và sửa chữa được một số hư hỏng của máy giặt


<i>c. Thái độ</i>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần hợp tác trong nhóm



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Tranh về các số liệu ghi trên nhãn của máy giặt
- Các hình 21.1, 21.2


- Bảng 21.1


<b>III. Quá trình thực hiện bài giảng.</b>
<b>1. Ổn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Em hãy nêu ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật ghi trên nhãn máy bơm nước?
- Khi sử dụng và bảo dưỡng máy bơm nước cần chú ý điều gì?


<b>3. Nơi dung bài giảng: 80’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các số liệu</b>


<b>kĩ thuật của máy giặt</b>


GV:


- Treo hình nhãn của máy giặt
- Em hãy nêu tên và ý nghĩa của
các số liệu kĩ thuật được ghi trên
nhãn của máy giặt?



HS:


- Quan sat các số liệu và giải thích
- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu ngun lí</b>
<b>làm việc và cấu tạo cơ bản của</b>
<b>máy giặt</b>


GV:


- Treo sơ đồ hình 21.1


- Nhiệm vụ của máy giặt là gì? Nêu
rõ các q trình đó?


- Em hay rút ra ngun lí làm việc
của máy giặt?


HS:


<b>-</b> Quan sát sơ đồ hình 21.1
- Trả lời câu hỏi của GV


GV khái quát hoá và nhắc lại nội
dung chính


HS: ghi lại nội dung chính
GV: Treo tranh 21.2



HS: Quan sat hình 21.2


GV: Em hãy cho biết các bộ phận
chính của máy giặt?


10’


30’


<b>I. Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật của</b>
<b>máy giặt</b>


- Dung lượng máy


- Áp suất nguồn nước cấp (kg/cm2<sub>)</sub>


- Mức nước trong thùng


- Lượng nước tiêu tốn cho cả lần
giặt


- Công suất động cơ điện
- Điện áp nguồn điện
- Công suất gia nhiệt


<b>II. Nguyên lí làm việc và cấu tạo</b>
<b>cơ bản của máy giặt</b>


<b>1. Nguyên lí làm việc </b>



Các máy giặt đều thực hiện các công
việc giặt, giũ và vắt


<b>2. Cấu tạo cơ bản của máy giặt</b>


Gồm các phần chính sau:
- Phần cơng nghệ


- Phần động lực


- Phần điều khiển và bảo vệ


<b>III. Sử dụng và bảo dưỡng máy</b>
<b>giặt</b>


1/ Vị trí đặt máy
2/ Nguồn điện
3/ Nguồn nước
3/ Chuẩn bị giặt
5/ Chuyển chế độ giặt
6/ Bảo dưỡng máy giặt


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Chức năng của từng phần?
HS: thảo


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu cách sử</b>


<b>dụng và bảo dưỡng máy giặt</b>


GV: Yêu cầu học sinh thảo luận
câu hỏi: Những lưu ý khi lắp đặt và
sử dụng máy giặt


HS: Thảo luận theo bàn và trả lời
câu hỏi


GV:giảng giải các nội dung chính
HS: ghi chép


GV: Câu hỏi: Cách bảo dưỡng máy
giặt


HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi
GV: Khái quát nội dung chính


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu các hư</b>
<b>hỏng và cách khắc phục</b>


GV: - Treo bảng 21.3


Câu hỏi: - Em hãy nêu một số hư
hỏng thường gặp khi sử dụng máy
giặt? Nguyên nhân và cách khắc
phục những hư hỏng đó?


HS



- Quan sát bảng 21.3 và thảo luận
- Trả lời câu hỏi


GV: Khái quát lại từng hiện tượng
và nguyên nhân và cách khắc phục
HS: ghi chép


20’


20’


<b>IV. Các hư hỏng và cách khắc</b>
<b>phục</b>


1/ Đèn báo không sáng


2/ Có điện vào máy, đèn báo sáng
và các đèn hiệu sáng, khơng có hiện
tượng nước nạp vào thùng, chờ lâu
máy không hoạt động


3/ Nạp nước đủ, máy làm việc
nhưng mâm khuấy khó quay,có hiện
tượng kẹt hoặc khơng quay được
4/ Khi vắt máy bị rung và lắc mạnh
có tiếng va đập vào thùng máy


5/ Maý hoạt động bình thường
nhưng có tiếng ồn lớn



6/ Máy hoạt động bình thường
nhưng có mùi khét, mâm khuấy
quay yếu chậm


7/ Chạm điện ra vỏ máy


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 3’</b>


Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của bài


<b>V. Câu hỏi, bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Nêu các thông số kĩ thuật của máy giặt? Theo em, các thông số kĩ thuật nào
thường được người tiêu dùng quan tâm nhất?


- Em hãy nêu trình tự hoạt động của máy giặt?
- Vị trí đặt máy giặt như thế nào là hợp lí?


- Máy giặt là thiết bị được sử dụng thường xuyên trong gia đình. Sau vài tuần sử
dụng nên có biện pháp vệ sinh máy giặt như thế nào?


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị thực hành


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

...
...
...



<b>GIÁO ÁN</b>

<b> </b>

Số: 23


Số tiết:3(từ tiết 63 đến 65)


<b> </b>


<b>Bài 22: Thực hành: SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG</b>
<b>MÁY GIẶT</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Giải thích được các số liệu kĩ thuật máy giặt


- Bảo dường và sửa chữa được một số hư hỏng thường gặp
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học vào cuộc sống


<i>b. Về kĩ năng</i>


- Thao thác chính xác


<i>c. Thái độ</i>


Tn thủ đúng quy trình, đảm bảo an toàn lao động


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một máy giặt



- Bút thử điện, vạn năng kế
- Kìm, tua vít, một số cờ lê
- Các đồ giặt


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ổn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Em hãy nêu trình tự hoạt động của máy giặt?
- Vị trí đặt máy giặt như thế nào là hợp lí?


<b>3. Nội dung bài giảng: 125’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>T g</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Chuẩn bị, phân phối</b>


<b>thời gian và yêu cầu</b>


- GV nêu mục tiêu, yêu cầu bài thực
hành và nội qui thực hành


- GV chia nhóm và yêu cầu nhóm
trưởng báo cáo sự chuẩn bị của nhóm?
- GV đặt 1 số câu hỏi trước khi thực
hành:


Vì sao người ta xếp máy giặt thuộc loại
điện cơ?



Ở nhà em thực hiện các bước để tiến
hành giặt ntn?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các số liệu kĩ</b>
<b>thuật</b>


- GV yêu cầu hs đọc các SLKT và giải
10’


20’


<b>I. Mở đầu:</b>


<b>- </b>Giới thiệu bài học
- Kiểm tra sự chuẩn bị
- Chia nhóm


<b>II. Quy trình thực hành</b>


<b>1. Tìm hiểu các số liệu kĩ</b>
<b>thuật</b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

thích ý nghĩa của mỗi số liệu


- HS: Các nhóm quan sat máy giặt và
ghi số liệu vào phiếu



- Gv: gọi đại diện từng nhóm trả lời câu
hỏi cho từng số liệu


- GV đặt câu hỏi:


Nếu đấu máy giặt vào nguồn điện >
hoặc < 220v sẽ ra sao?


Cần phải làm gì trước khi sử dụng máy
giặt


Trong thời gian máy đang chạy cần chú
ý gì?


<b>Hoạt động 3: Xác định vị trí đặt máy</b>
<b>và nguồn cung cấp</b>


- GV đặt câu hỏi về yêu cầu vị trí đặt
máy


- GV yêu cầu hs tìm hiểu các số liệu
nguồn điện và nguồn nước


<b>Hoạt động 4: Chuẩn bị giặt</b>


- GV yêu cầu hs giải thích vì sao phải bỏ
hết vật cứng ra?


- GV hỏi: Khơng giặt lẫn những đồ giặt
gì với nhau? Vì sao?



<b>Hoạt động 5: Chọn chế độ giặt và vận</b>
<b>hành máy giặt</b>


- Gv đặt câu hỏi: Chọn chế độ giặt chủ
yếu phụ thuộc vào tiêu chí gì?


- GV hướng dẫn hs sd các phím chọn
chế độ giặt


- HS xác định và theo dõi các công đoạn
máy giặt thực hiện


<b>Hoạt động 6: Bảo dưỡng máy giặt</b>


- HS nêu các nội dung bảo dưỡng


- GV nêu câu hỏi cho từng công việc
bảo dưỡng


- GV hướng dẫn hs trao đổi về các hư
hỏng và cách khắc phục như SGK. Nêu
cụ thể từng hiện tượng, giải thích
nguyên nhân và nêu cách khắc phục
GV quan sát và giải đáp thắc mắc HS


<b>Hoạt động 7: Đánh giá kết quả</b>


- GV hướng dẫn HS tự đánh giá theo
các tiêu chí :



HS: Tự đánh giá bài làm theo các tiêu
chí nêu ra


10’


5’


60’


15’


5’


- Dung lượng máy
- Áp suất nguồn nước
- Mức nước trong thùng


- Lượng nước tiêu tốn cho cả
lần giặt


- Công suất động cơ điện
- Điện áp nguồn cung cấp
- Công suất gia nhiệt


<b>2. Sử dụng và bảo dưỡng máy</b>
<b>giặt</b>


<b>- </b>Chọn vịtrí đặt máy



- chọn nguồn điện phù hợp
- kiểm tra nguồn nước
- chuẩn bị giặt


- chuyển chế độ giặt
- bảo dưỡng máy giặt


<b>III, Đánh giá kết quả</b>


1. Công việc chuẩn bị


2. Thực hiện thực hành theo
đúng qui định


3. Ý thức thực hiện an toàn lao
động và ý thức thực hiện giữ
gìn vệ sinh mơi trường


4. Kết quả thực hành


<b>IV/ Kết thúc:</b>


Thu dọn dụng cụ vệ sinh
phịng thực hành


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Yêu cầu các nhóm nộp báo cáo thực
hành



<b>IV. Tổng kết bài giảng: 3’</b>


Tổng kết lại các kỹ năng chính cần lưu ý trong bài thực hành
Nhận xét giờ thực hành


Giải đáp thắc mắc


<b>V. Câu hỏi bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Nêu các thông số kĩ thuật của máy giặt? Theo em, các thông số kĩ thuật nào
thường được người tiêu dùng quan tâm nhất?


- Vị trí đặt máy giặt như thế nào là hợp lí?


- Máy giặt là thiết bị được sử dụng thường xuyên trong gia đình. Sau vài tuần sử
dụng nên có biện pháp vệ sinh máy giặt như thế nào?


- Về nhà xem lại bài và đọc trước bài mới


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 24


Số tiết:2(từ tiết 66 đến 67)


<b>CHƯƠNG IV: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>
<b>Bài 23: MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ</b>


<b>CHIẾU SÁNG</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>



<i>a. Về kiến thức</i>


- Biết được một số đại lượng đo ánh sáng thường dùng


- Biết dược các bước thiết kế chiếu sáng bằng phương pháp hệ số sử dụng


<i>b. Về kĩ năng</i>


Sử dụng các đại lượng đo ánh sáng và biết thiết kế chiếu sáng trong gia đình


<i>c. Thái độ</i>


Nghiêm túc trong học tập, có tinh thần hợp tác trong nhóm


<b>II. Ch̉n bị.</b>


- Dụng cụ quang thơng
- Bảng biểu trong bài 23


<b>III. Q trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ởn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kh</b>
<b>3. Nội dung bài giảng: 85’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>- GV </b> hướng dẫn hs quan sát và


đếm số lượng đèn đuợc bố trí


trong lớp học, đặt câu hỏi:


Với số đèn như vậy lớp học đã
đủ ánh sáng chưa?


5’ <b>Giới thiệu bài học:</b>


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bố trí bóng trong lớp đã hợp lý
chưa? Vị trí nào chưa đủ ánh
sáng?


- Trên cơ sở câu trả lời của hs, Gv
nêu mục tiêu và nội dung bài học


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số</b>
<b>đại lượng đo ánh sáng thường</b>
<b>dùng</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK


- Em hãy nêu khái niệm về quang
thông? Kí hiệu và đơn vị đo
quang thông?


- Em hãy thông tin trong SGK
- Treo bảng 23.1


- Gv đặt câu hỏi: Tìm hiểu thơng


số kĩ thuật của một số loại đèn
trong bảng 23.1. Hãy so sánh và
cho một số ví dụ loại đèn tiết
kiệm điện năng?


- GV nhận xét giảng giải


GV yêu cầu hs đọc sách và đặt
câu hỏi:


Em hãy nêu khái niệm, kí hiệu,
và đơn vị đo cường độ sáng?
GV: giảng giải và ví dụ về I của 1
số nguồn sáng thơng dụng


- Em hãy nêu khái niêm, kí hiệu,
và đơn vị độ rọi?


- Cơng thức tính độ rọi là gì?
- Người ta quy định một số tiêu
chuẩn về độ rọi như thế nào?
- Treo bảng 23.2


- GV nhận xét


- Em hãy nêu khái niêm, kí hiệu,
và đơn vị độ chói?


- Em hãy đọc thơng tin thêm về
độ chói.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thiết kế</b>
<b>chiếu sáng</b>


GV đặt câu hỏi: Thiết kế chiếu
sáng là gì?


GV: Có mấy phương pháp thiết
kế chiếu sáng trong nhà thông
dụng?


- Khi thiết kế chiếu sáng người ta
35’


45’


<b>I. Tìm hiểu một số đại lượng đo ánh</b>
<b>sáng thường dùng</b>


<b>1. Quang thông</b>


- Quang thông là lượng ánh sáng của
nguồn sáng phát ra


- Kí hiệu là , đơn vị đo là lumen (lm)
- Hiệu suất phát quang (HSPQ) của
nguồn sáng được xác định


Đèn có HSPQ cao là đèn tiết kiệm
điện năng



<b>2. Cường độ sáng</b>


- Kí hiệu I, đơn vị đo candela (cd)


<b>3. Độ rọi</b>


- Độ rọi cho ta biết mức được chiếu
sáng của bề mặt


- Kí hiệu E, đơn vị lux (lx)
- Độ rọi được định nghĩa
Trong đó:


E là độ rọi (lx)


là quang thơng (lm)


S là diện tích được chiếu sáng (m2<sub>)</sub>
<b>4. Độ chói</b>


- Kí hiệu L, đơn vị cd/m2
<b>II. Thiết kế chiếu sáng</b>


TKCS là tính tốn độ rọi , số lượng
đèn, loại đèn và cách bố trí đèn đảm
bảo đủ ánh sáng theo yêu cầu làm
việc. Ngồi ra cịn cần tính đến độ
chói để tránh ảnh hưởng k tốt đến
công việc, tính kinh tế và thẩm mỹ



<b>1. Thiết kế chiếu sáng trong nhà</b>
<b>bằng phương pháp hệ số sử dụng</b>
<b>Ksd</b>


a) Xác định độ rọi theo yêu cầu : tra
bảng 23-2


b) Chọn nguồn sáng


c) Chọn kiểu chiếu sáng : chiếu sáng
trực tiếp và bán trực tiếp


d) Tính quang thơng tổng


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

dựa vào yếu tố nào?


- Khi thiết kế chiếu sáng trong
nhà bằng phương pháp hệ số sử
dụng ta cần tính tốn những thơng
số nào?


HS: làm việc theo nhóm để hồn
thành bảng trong phiếu học tập
GV ra bài tập: Một phòng dài 9m,
rộng 6m, cao 2,95m được chiếu
sáng bằng bộ đèn bán trực tiếp có
sd Ksd = 0,4. Độ rọi yêu cầu E=



500lx, hệ số k=1,3. Xác định
quang thông tổng của các bóng
đèn.


HS: Thảo ln và tính tốn theo
nhóm


GV: Chỉ định 1 nhóm lên bảng
trình bày


GV: Cơng suất đơn vị trong trong
thiết kế chiếu sáng là gì? Cơng
thức tính?


HS trình bày
Gv giảng giải


GV: Hãy trình bày các bước thiết
kế sử dụng phương pháp cơng
suất đơn vị


Hs: trình bày
GV: hệ thống lại


ksd = 0,2-0,6


tổng = k ES/ksd(lm)


E là độ rọi


k là hệ số dự trữ
k = 1,2-1,6


S là diện tích bề mặt hữu ích
e) Tính số đèn và bộ đèn
f) Vẽ sơ đồ bố trí đèn


<b>2. Thiết kế chiếu sáng bằng phương</b>
<b>pháp công suất đơn vị (suất phụ tải)</b>


CSĐV (p) là tỷ số giữa tổng cs điện
tồn bộ bóng đèn (P) đặt trong phòng
chia cho dt(S) của phòng


Dựa vào bảng cơng suất đơn vị p từ
đó tính ra cơng suất điện chiếu sáng
của phịng Ptổng= p  S


Từ đó xác định số bóng đèn :


<b>IV. Tổng kết bài giảng:</b>


Tổng kết lại các kiến thức chính trong bài


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


Làm câu hỏi và bài tập 1,2,3 SGK


Về nhà xem lại nội dung bài học và chuẩn bị bài thực hành



<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 25


Số tiết: 3(từ tiết 68 đến 70)


<b>Bài 24:Thực hành</b>


<b>TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO MỘT PHÒNG HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Thiết kế chiếu sáng được cho một phòng học


<i>b. Về kĩ năng</i>


Vận dụng được lí thuyết vào thiết kế


<i>c. Thái độ</i>


Nghiêm túc, có tác phong làm việc khoa học


<b>II. Chuẩn bị.</b>



- Giây, bút, máy tính bỏ túi
- Thước kẻ, compa, êke


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ởn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


Câu 1: Nêu khái niệm quang thông?


Câu 2: Kể tên các bước tkế chiếu sáng trong nhà bằng phương pháp ksd
<b>3. Nội dung bài giảng: 125’</b>


<b>Hoạt động cuả thầy và trò</b> T g <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: giới thiệu mục tiêu</b>


<b>bài thực hành và chuẩn bị</b>


<b>-</b> Gv nêu mục tiêu, yêu cầu bài thực
hành và nội qui


- GV nêu mục đích của tkế là chọn
được số lượng bóng đèn, bộ đèn và
bố trí được các bộ đèn đảm bảo đủ
độ rọi và đều ánh sáng


- Gv chia nhóm thực hành


- HS: nhóm trưởng ktra việc chuẩn


bị báo cáo thực hành của từng bạn
- Các nhóm nhận dụng cụ và vật
liệu thực hành


<b>Hoạt động 2: Chuẩn bị phân bố</b>
<b>thời gian và yêu cầu</b>


- GV: Khi thiết kế chiếu sáng cho
phịng học, trong các bóng đèn sau:
đèn HQ 0.6m; HQ 1.2m; Compact;
sợi đốt nên chọn loại nào? Vì sao?
- HS: suy nghĩ trả lời: đèn 1.2m


<b>10’</b>


<b>10’</b>


<b>I. Mở đầu:</b>


1/ Giới thiệu mục tiêu, nội qui
2/ Chia nhóm


3/ Kiểm tra việc chuẩn bị
4/ Nhận dụng cụ và vật liệu


<b>II, Quy trình thực hành</b>


Bài tập thực hành: Tính tốn chiếu
sáng cho một phòng học rộng a=7m,
dài b= 8m, cao từ trần đến nền


H=3,8m. Chọn đèn ống huỳnh
quang 1,2m; P=36W; 1bóng = 32lm.


Bộ đèn chơn vào trần. Màu trần và
tường sáng


Thiết kế bằng phương pháp hệ số


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Hoạt động 3: Tính tốn và chọn</b>
<b>để có được số bóng đèn và số bộ</b>
<b>đèn cần thiết</b>


Gv: Độ rọi yêu cầu của lớp học là
bao nhiêu?


HS: trả lời 300-400lx
Gv: nhắc lại và chọn 300lx


Gv: giải thích nên chọn loại đèn
36w-3200lx


GV: Giải thích nên chọn kiểu chiếu
sáng trực tiếp mở rộng


Gv yêu cầu hs nhắc lại cơng thức
tính quang thơng tổng


Hs: Từng nhóm tính quang thơng


tổng


GV: hỏi kq từng nhóm và nhận xét
Gv: hướng dẫn cách tính số bóng
đèn và số bộ đèn


HS: tính tốn


GV: Hỏi kq từng nhóm


<b>Hoạt động 4: Vẽ sơ đồ bố trí đèn</b>


GV hướng dẫn


HS: mỗi nhóm thảo luận và vẽ sơ
đồ bố trí đèn


Gv: thu sơ đồ của từng nhóm và
nhận xét


<b>Hoạt động 5: Tổng kết đánh giá</b>


- Gv đặt câu hỏi thảo luận: Hãy nêu
cách riêng để bố trí 1 bộ đèn trên
trần


- HS từng nhóm thảo luận


- Gv đánh giá kq theo các tiêu chí



<b>45’</b>


<b>45’</b>


<b>10’</b>


sử dụng


- Bước 1: Xác định độ rọi theo yêu
cầu


- Bước 2: Chọn nguồn sáng


- Bước 3: Chọn kiểu chiếu sáng và
bộ đèn


- Bước 4: Tính quang thơng tổng


tổng


k = 1,3
ksd chọn 0,46


tổng = k.E.S/ksd =


1,3*300*7*8/0,46= 47478lm


- Bước 5: Tính số đèn và số bộ đèn
Số bóng đèn là:



N= = 47478/3200= 15bóng lấy =16
- Bước 6: Bố trí và vẽ sơ đồ bố trí
đèn


+Tính khoảng cách giữa các đèn và
khoảng cách đèn đến tường


+Vẽ sơ đồ bố trí đèn


<b>III. Đánh giá kết quả</b>


1. Công việc chuẩn bị


2. Thực hiện thực hành theo đúng
qui định


3. Ý thức thực hiện an tồn lao động
và ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh
môi trường


4. Kết quả thực hành


<b>IV. Kết thúc :</b>


Thu dọn vệ sinh


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 3’</b>


Tổng kết lại các kỹ năng cần nắm vững trong bài
Giải đáp thắc mắc



<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


Bài tập : Tính tốn chiếu sáng cho một phòng học rộng a=8m, dài b= 9m, cao từ


trần đến nền H=3,9m. Chọn đèn ống huỳnh quang 1,2m; P=36W; 1bóng = 32lm.


Bộ đèn chôn vào trần. Màu trần và tường sáng
Thiết kế bằng phương pháp hệ số sử dụng


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...


<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 26


Số tiết: 3(từ tiết 71 đến 72)


<b> </b>

<b>Bài 25: </b>

<b>MỘT SỐ KÍ HIỆU VÀ NGUYÊN TẮC </b>
<b>LẬP SƠ ĐỒ CẤP ĐIỆN</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Hiểu được một số kí hiệu trên sơ đồ điện


- Biết được nguyên tắc lập sơ đồ cấp điện


<i>b. Về kĩ năng</i>


- Đọc được kí hiệu ghi trên dụng cụ điệ


- Vận dụng kiến thức vào việc lập sơ đồ cấp điện


<i>c. Thái độ</i>


Nghiêm túc trong học tập, tinh thần họp tác trong nhóm


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng biểu bài 25


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ởn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


Câu hỏi: Trình bày các bước tiến hành thiết kế chiếu sáng cho một phịng học
bằng phương pháp hệ số sử dụng ?


<b>3. Nơi dung bài giảng: 120’</b>


.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>



<b>học:</b>


GV: Để lắp đặt được mạng điện
người thợ điện phải căn cứ vào
đâu?


HS: Sơ đồ mạng điện


GV: Để biểu thị được các phần
tử của mạng điện trên sơ đồ
người ta làm thế nào?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số</b>
<b>kí hiệu ghi trên sơ đồ điện</b>


GV: Hãy kể tên một số phần tử
của mạng điện cần được thể
hiện trên sơ đồ?


5’


60’


<b>I. Một số kí hiệu ghi trên sơ đồ điện</b>


Bảng 25.1


.. .Ngun §øc H



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

GV: Treo sơ đồ bảng 25.1
HS: quan sát bảng


Gv: giải thích các ký hiệu qui
ước


HS: vẽ bảng ký hiệu vào vở


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu về lập </b>
<b>sơ đồ cấp điện</b>


GV: Để lắp được mạng điện ta
cần phải làm gì?


HS: Phải có sơ đồ


GV: u cầu HS đọc thông tin
SGK


GV: Treo bảng 25.2 và giải
thích sơ đồ cấp điện


GV: Giới thiệu về sơ đồ nguyên
lý và sơ đồ lắp dựng


GV: Hãy so sánh sự khác nhau
giữa sơ đồ nguyên lý và sơ đồ
lắp dựng?


GV: Yêu cầu Hs quan sát và


nghiên cứu cách vẽ sơ đồ cấp
điện cho phòng học


5’


<b>II. Lập sơ đồ cấp điện</b>


- Sơ đồ nguyên lí mạch điện chỉ nêu lên
mối liên hệ của các phần tử trong mạch
điện, mà khơng thể hiện vị trí lắp đặt của
chúng trong thực tế


- Sơ đồ lắp đặt mạch điện biểu thị rõ vị
trí, cách lắp đặt các phần tử của mạch
điện trong thực tế


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 8’</b>


Tổng kết bài và nhận xét theo các tiêu chí
Hs nghiên cứu trả lời các câu hỏi trong SGK


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


Vẽ lại ký hiệu của các phần tử mạng điện:


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...



<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 27


Số tiết: 4(từ tiết 73 đến 76)


<b> </b>


<b>Bài 26: Thực hành</b>



<b>ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỆN(3t)</b>
<b>KIỂM TRA THỰC H ÀNH(1t)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Đọc được sơ đồ mạch điện cung cấp cho phòng làm việc, sơ đồ đèn cầu
thang, sơ đồ điện một tầng của nhà chung cư


<i>b. Về kĩ năng</i>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Vận dụng lí thuyết vẽ được sơ đồ cấp điện


<i>c. Thái độ</i>


Có tác phong làm việc đúng quy trình


<b>II. Chuẩn bị cho dạy và học:</b>
<b>+ GV: </b> các sơ đồ



+ HS:


- SGK, vở bài tập, giấy vẽ A4


- Ôn lại kí hiệu các phần tử trong sơ đồ mạch điện


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ởn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Trên bản vẽ các kí hiệu điện biểu thị gì? Các kí hiệu đã giúp gì cho người thiết
kế và vận hành mạng điện?


- Sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt khác nhau điểm gì?


<b>3. Nội dung bài giảng: 120’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra sự</b>


<b>chuẩn bị của HS</b>


- GV: Giới thiệu mục tiêu
bài thực hành và phổ biến
nội qui


- HS: Nhóm trưởng báo cáo
sự chuẩn của các bạn?



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các</b>
<b>bước tiến hành</b>


- GV giải thích các bước tiến
hành


<b>Hoạt động 3: Đọc sơ đồ</b>
<b>cấp điện cho phòng làm</b>
<b>việc</b>


- GV: Treo sơ đồ 26.1 và
hướng dẫn cách đọc


- HS: quan sát và thảo luận
đọc sơ đồ


- GV: Yêu cầu đại diện các
nhóm HS đọc sơ đồ


- GV: Khái quát lại cách đọc
sơ đồ


<b>Hoạt động 4: Đọc sơ đồ</b>
<b>điện đèn câù thang điều</b>
<b>khiển đóng cắt ở 2 vị trí</b>


5’


15’



30’


<b>I. Mở đầu:</b>


1/ Giới thiệu mục tiêu, nội qui
2/ Chia nhóm


3/ Kiểm tra việc chuẩn bị
4/ Nhận dụng cụ và vật liệu


<b>II. Các bước tiến hành</b>


- Hiểu được cách đọc bản vẽ kỹ thuật


- Cần nhận biết các ký hiệu trên sơ đồ thể
hiện cho phần tử nào của mạch điện, các số
liệu kỹ thuật của chúng


- Cần hiểu được các chức năng của mỗi
phần tử trong sơ đồ


- Cần biết mục đích của sơ đồ: Cung cấp
điện cho đối tượng nào? Các loại tải trong
sơ đồ?


- Xác định đường dây tải


- Xác định các loại tải của căn hộ



<b>III. Thực hành đọc sơ đồ điện</b>


1. <b>Đọc sơ đồ cấp điện cho phịng làm việc:</b>


Phịng làm việc kích thước 26m2<sub> , các thiết</sub>


bị gồm có 1 điều hồ kk, 4 bộ đèn ống mỗi
bộ 2 đèn, 2 quạt cây.


<b>2. Đọc sơ đồ điện đèn cầu thang điều</b>
.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>khác nhau:</b>


- GV: Treo sơ đồ 26.2 và
hỏi: Hãy cho biết đâu là sơ
đồ nguyên lý và lắp dựng?
2 công tắc trong sơ đồ là
cơng tắc gì?


Hãy giải thích nguyên lý làm
việc của mạch điện trên
- HS: quan sát và thảo luận
trả lời câu hỏi


- GV: Yêu cầu đại diện các
nhóm HS trả lời câu hỏi
- Gv: khái quát lại và giải
thích sơ đồ.



<b>Hoạt động 5: Đọc sơ đồ</b>
<b>nguyên lý cấp điện cho</b>
<b>nhà chung cư :</b>


- GV: Treo sơ đồ 26.3 và
hướng dẫn cách đọc


- HS: quan sát và thảo luận
đọc sơ đồ


- GV: Yêu cầu đại diện các
nhóm HS đọc sơ đồ


- GV: Khái quát lại và giảng
giải cách đọc sơ đồ nhà
chung cư


<b>Hoạt động 4: Tổng kết</b>
<b>đánh giá</b>


- GV hướng dẫn HS tự đánh
giá theo các tiêu chí


- HS: Tự đánh giá bài làm
theo các tiêu chí nêu ra
- Gv nhận xét giờ thực hành
- Yêu cầu các nhóm nộp báo
cáo thực hành


<b>Hoạt động 5: Kiểm tra</b>


<b>thực hành</b>


GV: Ra đề


HS: Vẽ và ghi lời đọc sơ đồ
ra giấy


30’


30’


15’


45’


<b>khiển đóng cắt ở 2 vị trí khác nhau</b>


<b>3. Đọc sơ đồ nguyên lí cấp điện cho nhà</b>
<b>chung cư</b>


<b>IV. Đánh giá tổng kết</b>


1. Công việc chuẩn bị


2. Thực hiện thực hành theo đúng qui định
3. Ý thức thực hiện an toàn lao động, ý thức
thực hiện giữ gìn vệ sinh mơi trường


4. Kết quả thực hành



<b>V. Kết thúc: </b> thu dọn vệ sinh lớp học


<b>VI. Kiểm tra thực hành:</b>


Đề bài: Vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp dựng
mạch điện cầu thang điều khiển đóng cắt ở 2
vị trí khác nhau và đọc sơ đồ


<b>Biểu điểm và đáp án:</b>


- Vẽ đúng sơ đồ nguyên lý: 3đ
- vẽ đúng sơ đồ lắp dựng: 3đ
- đọc được sơ đồ nguyên lý: 2đ
- đọc được sơ đồ lắp dựng: 2đ


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 8’</b>
<b>+HS </b>trả lời câu hỏi :


.. .NguyÔn §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Để đọc tốt sơ đồ mạch điện cần phải làm gì?


- Đọc sơ đồ nguyên lí đèn cầu thang điều khiển đóng cắt ở 2 vị trí khác nhau?
- Đọc sơ đồ nguyên lí cung cấp điện cho một nhà chung cư?


+ Tổng kết lại các kỹ năng cần nắm vững trong bài
+ Giải đáp thắc mắc


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>



- Về nhà xem lại nội dung bài học và chuẩn bị bài tiếp theo


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...


Thông qua tổ bộ môn Ngày...tháng...năm 2009
Người soạn


<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 28


Số tiết: 6(từ tiết 77 đến 82)


<b> </b>


<b>Bài 27 : </b>

<b>TÍNH TỐN, THIẾT KẾ</b>
<b>MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Trình bày được các bước thiết kế mạng điện


- Tính tốn, thiết kế được mạng điện đơn giản cho một phòng ở


<i>b. Về kĩ năng</i>


Tính tốn, thiết kế được mạng điện đơn giản cho một phòng ở



<i>c. Thái độ</i>


Nghiêm túc trong học tập


<b>II. Chuẩn bị.</b>


Các bảng biểu và hình vẽ trong bài 27


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ởn định lớp: 5’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


Câu hỏi: Để đọc tốt sơ đồ mạch điện cần phải làm gì?
3. Nội dung bài giảng: 240’


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu các bước</b>


<b>tiến hành thiết kế mạng điện</b>


20’ Trình tự thiết kế mạch điện như sau:


- Bước 1: Xác định mục đích, u cầu


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- GV: Yêu cầu hs đọc SGK và trả
lời câu hỏi: Nêu các bước trình tự
thiết kế mạng điện?



HS: nghiên cứu SGK và trả lời
GV: giải thích các bước


<b>Hoạt động 2: Tính công suất</b>
<b>yêu cầu của phụ tải đối với</b>
<b>mạng điện</b>


GV: Yêu cầu HS đọc SGk và trả
lời câu hỏi: nêu cơng thức tính
cơng suất yêu cầu của mạng điện
Hs: Nc SGK và trả lời


GV: Khái quát lại


HS: Kẻ bảng 27.1 vào vở


<b> Hoạt động 3: Tìm hiểu một số </b>
<b>yêu cầu sử dụng mạng điện </b>
<b>trong nhà</b>


GV: Yêu cầu HS đọc SGk và trả
lời câu hỏi: Nêu các yêu cầu sử
dụng mạng điện trong nhà?


Hs: Nc SGK và trả lời
GV: Khái quát lại


<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu phương</b>
<b>án thiết kế sơ đồ mạng điện</b>


<b>theo kiểu phân nhánh từ đường</b>
<b>dây trục chính</b>


GV: Yêu cầu HS đọc SGk và trả
lời câu hỏi: Nêu các đặc điểm và
ưu nhược điểm của phương án tkế
sơ đồ theo kiểu phân nhánh từ
đường dây trục chính?


Hs: Nc SGK và trả lời
GV: Khái quát lại


GV: treo sơ đồ 27.1 và giải thích


<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu phương</b>
<b>án thiết kế sơ đồ mạng điện</b>
<b>theo kiểu tập trung</b>


GV: Yêu cầu HS đọc SGk và trả
lời câu hỏi: Nêu các đặc điểm và
ưu nhược điểm của phương án tkế
sơ đồ theo kiểu tập trung?


Hs: Nc SGK và trả lời
GV: Khái quát lại


20’


20’



45’


45’


sử dụng mạng điện


- Bước 2: Đưa ra các phương án thiết
kế và lựa chọn một phương án thích
hợp


- Bước 3: Chọn dây dẫn, thiết bị bảo
vệ, đóng cắt và nguồn lấy điện của
mạng điện


- Bước 4: Lắp đặt và kiểm tra mạch
điện theo mục đích thiết kế


- Bước 5: Vận hành thử và sửa chữa
những lỗi (nếu có)


<b>I. Xác định, mục đích u cầu sử</b>
<b>dụng mạng điện</b>


<b>1.</b> Tính cơng suất u cầu của phụ tải
đối với mạng điện


Pyc = Pt . kyc


<b>2.</b> Một số yêu cầu sử dụng mạng điện



trong nhà


- Đạt tiêu chuẩn an toàn điện


- sử dụng thuận tiện dễ ktra và sửa
chữa


- Không ảnh hưởng giữa mach chiếu
sáng và các mạch cung cấp


- đạt yc KT và mỹ thuật


<b>II. Phương án thiết kế sơ đồ mạng</b>
<b>điện</b>


<b>1.</b> Thiết kế sơ đồ mạng điện theo kiểu
phân nhánh từ đường dây trục chính:
+ Đặc điểm:


+ ưu, nhược điểm:


<b>2. </b>Thiết kế sơ đồ mạng điện theo kiểu
tập trung


+ Đặc điểm:


+ ưu, nhược điểm:


.. .Ngun §øc H



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

GV: treo sơ đồ 27.2 và giải thích


<b>Hoạt động 6: Tìm hiểu cách</b>
<b>chọn dây dẫn điện</b>


HS đọc thông tin SGK


GV: Câu hỏi: Trình bày cách
chọn tiết diện dây dẫn?


HS: trả lời


GV: khái quát kiến thức


GV: Câu hỏi: Trình bày cách
chọn chiều dài dây dẫn?


HS: trả lời


GV: khái quát kiến thức


GV: Câu hỏi: Trình bày cách
chọn vỏ cách điện dây dẫn?


HS: trả lời


GV: khái quát kiến thức


<b>Hoạt động 6: Tìm hiểu cách</b>
<b>chọn các thiết bị</b> <b> điện</b>



Gv: Nêu cách chọn cầu chì?
HS: Ng/c SGK và trả lời
GV: Khái quát lại


Gv: Nêu cách chọn cầu dao hoặc
aptômát?


HS: Ng/c SGK và trả lời
GV: Khái quát lại


Gv: Nêu cách chọn các thiết bị đ
óng cắt và lấy điện?


HS: Ng/c SGK và trả lời
GV: Khái quát lại


<b>Hoạt động 7: Tìm hiểu cách lắp</b>
<b>đặt và kiểm tra mạng điện theo</b>
<b>mục đích thiết kế</b>


- u cầu HS đọc thơng tin SGK
- GV treo hình 27.3 v à giải thích
- GV giảng giải cách lắp đặt và
kiểm tra mạng điện theo mục đích
thiết kế


30’


30’



30’


<b>III. Chon dây dẫn và các thiết bị</b>
<b>điện</b>


<b>1. </b>Chon dây dẫn


- Tiết diện dây: Isd ≤ Icp


- Chiều dài dây dẫn: Tính theo s ơ đồ
lắp đặt + mối nối


- Vỏ cách điện: phù hợp điện áp và đk
lắp đặt


<b>2. </b>Chọn các thiết bị điện
- Chọn cầu chì


- Chọn cầu dao hoặc aptomat


- Chọn các thiết bị đóng cắt và lấy
điện


<b>IV. Lắp đặt và kiểm tra mạng điện</b>
<b>theo mục đích thiết kế</b>


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 5’</b>


+ Tổng kết nội dung chính trong bài, Giải đáp thắc mắc



<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Về nhà xem lại nội dung bài học và chuẩn bị bài tiếp theo


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

...
...
...


Thơng qua tổ bộ môn Ngày...tháng...năm 2009
Người soạn


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b> </b>

<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 29


Số tiết: 3(từ tiết 83 đến 85)


<b>Bài 28: Thực hành</b>


<b>TÍNH TỐN, THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN</b>
<b>CHO MỘT PHÒNG Ở</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>



- Tính tốn, thiết kế được mạng điện đơn giản cho 1 phòng ở


- Thực hiện được các bước tính tốn và thiết kế cơ bản theo đúng quy trình


<i>b. Về kĩ năng</i>


- Thiết kế được mạng điện đơn giản


<i>c. Thái độ</i>


Làm việc nghiêm túc và chính xác


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bản vẽ một số kí hiệu quy ước trong sơ đồ điện và bản vẽ xây dựng
- Một số bản vẽ xây dựng về thiết kế mạng điện cho một phịng ở
- Giấy khổ A2 (mỗi nhóm 1 tờ), thước kẻ, bút chì, tẩy


- Chuẩn bị các phiếu học tập cho mỗi nhóm thực hành


<b> III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ổn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Trình bày trình tự thiết kế mạch điện trong nhà?


- Lựa chọn dây dẫn trong thiết kế mạng điện trong nhà, cần chú ý các yếu tố nào?



<b>3. Nơi dung bài giảng: 125’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu mục</b>


<b>tiêu bài thực hành và chuẩn bị</b>


GV:


- nêu mục tiêu bài thực hành
- chia nhóm thực hành


- Yêu cầu nhóm trưởng kiểm tra
việc chuẩn bị báo cáo thực hành
của từng nhóm viên


HS: các nhóm nhận dụng cụ và
vật liệu thực hành


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu quy</b>
<b>trình thực hành</b>


GV:


- Chép bài tập thực hành lên bảng
Câu hỏi: Nêu trình tự tính tốn và
thiết kế mạng điện:


10’



20’


<b>I. Mở đầu:</b>


<b>II. Quy trình thực hành</b>
<b>Bài tập thực hành:</b>


Tính tốn, thiết kế mạng điện đơn
giản cho một phịng ở có diện tích là
18m2<sub>( 3x6m), chiếu sáng trực tiếp,</sub>


tường nhà màu sáng. Điện áp nguồn
là 220v. Các đồ dùng điện dự tính sử
dụng trong phịng có cơng suất:( bảng
SGK)


Tính tốn, thiết kế mạng điện được
tiến hàh theo trình tự sau:


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

HS: Nhắc lại trình tự
GV: giải thích lại


<b>Hoạt động 3: Thực hành thiết</b>
<b>kế mạch điện</b>


Hs: các nhóm thảo luận về các
bước thực hành thiết kế mạch
điện



GV: hướng dẫn HS tiến hành thiết
kế theo các bước trong SGK đã
hướng dẫn đến bước vẽ sơ đồ
nguyên lý mạch điện


+ Xác định mục đích, yêu cầu sd:
+ Ra phương án thiết kế


+ Tính, chọn , bố trí dây dẫn và
thiết bị điện


GV: theo dõi các nhóm làm việc
và có uốn nắn kịp thời


GV: hướng dẫn HS cách vẽ sơ đồ
bố trí đường dây


HS: Vẽ sơ đồ trên khổ giấy A2
GV: Giám sát và uốn nắn sai sót


<b>Hoạt động 4: Báo cáo kết quả</b>
<b>thiết kế mạch điện:</b>


- GV: yêu cầu mỗi nhóm báo cáo
kết quả thiết kế mạch điện của
nhóm,


HS: các nhóm khác nhận xét
GV: cho ý kiến kết luận


HS: nộp bản vẽ


GV: nhận xét KQ từng nhóm và
cho ý kiến kết luận


<b>Hoạt động 5: Tổng kết đánh giá</b>
<b>giờ thực hành</b>


- GV: nhận xét, tổng kết giờ thực
hành : kết quả thực hành, qui trình
tiến hành, thời gian hoàn thành và
thái độ tham gia thực hành của
các nhóm


- GV hướng dẫn HS tự đánh giá
theo các tiêu chí


- u cầu các nhóm nộp báo cáo
thực hành


75’


10’


10’


1. Xác định mục đích, yêu cầu sử
dụng


2. Đưa ra phương án thiết kế


3. Chọn dây dẫn và thiết bị điện
4. Lắp đặt và kiểm tra


5. Vận hành thử


<b>1. Tính cơng suất u cầu u cầu</b>
<b>của mạng điện:</b>


- công suất chiếu sáng:
P1 = S x 14 = 18.14=252w


Ta sd 8 bóng loại 32w
Tổng CS định mức là:


Pt = 252 + 40 +110 + 1000 +


1000=2402w


<b>2. Chọn dây dẫn và thiết bị điện</b>


- Tính trị số dịng điện sd: Lấy kyc=1


- I sd mạch chính là: Isd= kyc.


Pt/Udm=1.2402/220=10,9A


Tra bảng 27-3 chọn dây dẫn mạch


chính bằng đồng cỡ 2x2,5mm2<sub> và dây</sub>



chảy bằng chì có đường kính 1,4mm
Các mạch nhánh trong phòng cho
đèn, quạt chọn dây dẫn 2x1,5mm2 <sub> và</sub>


các đường dây cho ổ cắm chọn dây


2x2,5mm2


<b>3. Bố trí đường dây:</b>


Vẽ sơ đồ bố trí đường dây điện theo
kiểu phân nhánh từ đường dây chính


<b>III. Đánh giá kết quả</b>


1. Công việc chuẩn bị


2. Thực hiện thực hành theo đúng qui
định


3. Thái độ: Ý thức thực hiện an tồn
lao động, ý thức thực hiện giữ gìn vệ
sinh mơi trường


4. Kết quả thực hành


<b>IV. Kết thúc:</b>


Thu dọn vệ sinh phịng học



.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>IV. Tổng kết bài giảng: 3’</b>


Tổng kết buổi thực hành và giải đáp thắc mắc


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Em hãy nêu trình tự tính tốn, thiết mạng điện cho 1 phòng ở?


- Em hãy về thiết kế mạng điện cho phòng ở theo như yêu cầu của bài tập trang
133 SGK


- Về nhà xem lại nội dung bài học và chuẩn bị giấy, bút chì, tẩy để thực hành


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...


<b> </b>

<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 30


Số tiết: 9(từ tiết 86 đến 94)


<b> </b>

<b>Bài 29: Thực hành</b>



<b>LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN CHO MỘT PHÒNG Ở</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>



- Hiểu được quy trình lắp đặt mạng điện trong nhà


- Lắp đặt được mạng điện đơn giản cho 1 phịng ở theo thiết kế đúng quy
trình và yêu cầu kĩ thuật


<i>b. Về kĩ năng</i>


Lắp đặt được mạng điện cho phòng ở


<i>c. Thái độ</i>


Làm việc nghiêm túc, khoa học đảm bảo an toàn lao động


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng điện, cầu chì, cơng tắc, dây dẫn điện, giấy nháp, băng dính cách điện,
bóng đèn


- Kìm cắt dây, kìm tuốt dây, dao nhỏ, tua vít, bút thử điện, khoan điện cầm tay,


mũi khoan 2, 5mm


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>


TT Ngày lên


lớp


Tại


lớp


Vắng mặt
CLD


Vắng mặt KLD Ghi chú


<b>1. Ổn định lớp: 10’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


C âu hoỉ: Em hãy nêu trình tự tính tốn, thiết mạng điện cho 1 phòng ở?


<b>3. Nội dung bài giảng: 345’</b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra sự chuẩn</b>


<b>của các nhóm</b>


- Nhóm trưởng báo cáo sự chuẩn bị
của nhóm


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các bước</b>
<b>xây dựng sơ đồ lắp đặt;</b>


<b>GV: </b>Treo sơ đồ 29.1 và giải thích
Câu hỏi: Để xây dựng sơ đồ lắp đặt
cần thực hiện các bước gì?



- HS trình bày các bước
GV: giải thích các bước


<b>Hoạt động 3: XD sơ đồ lắp đặt</b>
<b>mạng điện:</b>


GV: hướng dẫn HS vẽ sơ đồ lắp đặt
cho bài tập trang 133 bài 28


HS: vẽ sơ đồ lắp đặt


GV: giám sát và uốn nắn thao tác
sai


<b>Hoạt động 4: Lập bảng dự trù</b>
<b>vật liệu, thiết bị điện và lựa chọn</b>
<b>dụng cụ</b>


GV: - Khi lập bảng dự trù vật liệu,
thiết bị ta cần chú ý những yếu tố
nào?


- hướng dẫn HS cách lập dự trù
HS: dựa trên sơ đồ lắp đặt lập dự
trù vật liệu, tbđ, và lựa chọn dụng
cụ vào bảng (mẫu như SGK)


<b>Hoạt động 5: Tìm hiểu qui trình</b>
<b>lắp đặt mạng điện:</b>



GV: Nêu các qui trình lắp đặt mạng
điện?


HS: NC SGK và trả lời 6 bước
HS: Nc SGK các việc phải làm cho
từng bước


GV: Giải thích các cơng việc phải
làm cho từng bước


<b>Hoạt động 6: Thực hành bước 1</b>


<b>-</b>GV: huớng dẫn


HS: thực hành


- GV quan sát và kịp thời uốn nắn
những thao tác sai


5’


10’


20’


15’


15’



45’


<b>I. Chuẩn bị</b>


<b>II. Quy trình thực hành</b>


<b>1. Xây dựng sơ đồ lắp đặt mạng</b>
<b>điện</b>


Cần thực hiện các bước sau:


- nghiên cứu bản vẽ thiết kế mạng
điện cho phòng ở trong bài học
trước


- tìm hiểu sơ đồ nguyên lý mạng
điện


- vẽ sơ đồ mặt bằng bố trí mạng điện
trong phịng


<b>2. Lập bảng dự trù vật liệu, thiết</b>
<b>bị điện và lựa chọn dụng cụ</b>


<b>3. Quy trình lắp đặt mạng điện</b>


+ Bước 1: Vạch dấu


- vạch dấu vị trí lắp đặt các thiết bị
điện



- vạch dấu đường đi dây
+ Bước 2: Khoan lỗ


- khoan lỗ bắt vít để lắp đặt đường
dây điện


- khoan lỗ bảng điện


+ Bước 3: Lắp đặt dây dẫn
- lắp đặt ống luồn dây
- lắp đặt bảng điện


lắp đặt đường dây trục chính


+ Bước 4: Nối dây cac thiết bị điện
và đèn


- Nối dây vào các TB điện: ổ cắm,
công tắc...


- nối dây các bộ đèn
- nối dây quạt trần..


+ Bước 5: Hoàn thiện lắp đặt mạng
điện


- hoàn thiện nối dây trong các hộp
nối



- hoàn thiện nối dây các mạch điện
đèn quạt


- hoàn thiện nối dây các mạch điện ổ
cắm


+ Bước 6: Kiểm tra vận hành thử


<b>- ki</b>ểm tra khi chưa nối nguồn:


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hoạt động 7: Thực hành bước 2</b>


<b>-</b>GV: huớng dẫn


HS: thực hành


- GV quan sát và kịp thời uốn nắn
những thao tác sai


<b>Hoạt động 8: Thực hành bước 3</b>


<b>-</b>GV: huớng dẫn


HS: thực hành


- GV quan sát và kịp thời uốn nắn
những thao tác sai



<b>Hoạt động 9: Thực hành bước 4</b>


<b>-</b>GV: huớng dẫn


HS: thực hành


- GV quan sát và kịp thời uốn nắn
những thao tác sai


<b>Hoạt động 10: Thực hành bước 5</b>


<b>-</b>GV: huớng dẫn


HS: thực hành


- GV quan sát và kịp thời uốn nắn
những thao tác sai


<b>Hoạt động 11: Thực hành bước 6</b>


<b>-</b>GV: huớng dẫn


HS: thực hành


- GV quan sát và kịp thời uốn nắn
những thao tác sai


<b>Hoạt động 12: Tổng kết đánh giá</b>


- GV: nhận xét, tổng kết bài thực


hành : kết quả thực hành, qui trình
tiến hành, thời gian hồn thành và
thái độ tham gia thực hành của các
nhóm


- GV hướng dẫn HS tự đánh giá
theo các tiêu chí


- u cầu các nhóm nộp báo cáo
thực hành


45’


45’


45’


45’


45’


10’


Lắp đặt đúng theo sơ đồ
Các mối nối


Mạch điện đúng


- Kiểm tra khi nối mạch điện vào
nguồn điện và cho hoạt động thử


Các thiết bị hoạt động đúng yêu cầu
Mạng điện hoạt động tốt


<b>III. Đánh giá kết quả</b>


1. Công việc chuẩn bị


2. Thực hiện thực hành theo đúng
qui định


3. Thái độ: Ý thức thực hiện an toàn
lao động, ý thức thực hiện giữ gìn
vệ sinh mơi trường


4. Kết quả thực hành


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 5’</b>


Tổng kết bài thực hành và giải đáp thắc mắc


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Em hãy nêu trình tự tính tốn, thiết mạng điện cho 1 phịng ở?


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Về nhà xem lại nội dung bài học và chuẩn bị bài tiếp theo


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>



<b> </b>


<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 31


Số tiết: 2(từ tiết 95 đến 96)


<b>Bài 30: BẢO DƯỠNG MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Hiểu được các nguyên nhân hư hỏng và các công việc bảo dưỡng mạng điện
trong nhà


- Biết nguyên nhân hư hỏng và bảo dưỡng dây điện, cáp điện, tủ điện,
aptomat, cầu dao, cầu chì


<i>b. Về kĩ năng</i>


- Biết nguyên nhân và sửa chữa những hư hỏng trong mạng điện


<i>c. Thái độ</i>


Làm việc nghiêm túc, khoa học đảm bảo an tồn lao động


<b>II. Ch̉n bị.</b>


GV: Một số khí cụ điện làm trực quan


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>


<b>TT</b> <b>Ngày lên</b>


<b>lớp</b>


<b>Tại</b>
<b>lớp</b>


<b>Vắng mặt</b>
<b>CLD</b>


<b>Vắng mặt</b>
<b>KLD</b>


<b>Ghi chú</b>


<b>1. Ổn định lớp: 2’</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


- Em hãy nêu trình tự tính tốn, thiết mạng điện cho 1 phịng ở?


<b> 3. Nội dung bài giảng: 80’</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên</b>


<b>nhân hư hỏng của mạng điện</b>
<b>và biện pháp khắc phục</b>


<b>Gv: </b> Hãy cho biết mạng điện
thường găp hư hỏng gì?



HS: nêu các hư hỏng
Gv: nhận xét


GV: Nêu các nguyên nhân hư
hỏng của mạng điện ?


20’ <b>I. Nguyên nhân hư hỏng của mạng</b>
<b>điện và biện pháp khắc phục</b>


Các bước phân tích tiến hành bảo
dưỡng như sau:


+ Dự đoán sơ bộ nguyên nhân gây ra
hư hỏng


- nguyên nhân chủ quan: do vận hành,
thao tác khơng đúng qui trình..


- ngun nhân khách quan: do lỗi sản


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Nêu biện pháp bảo dưỡng sửa
chữa?


HS: Trả lời những câu hỏi
GV: khái quát và giảng giải lại
HS: ghi lại nội dung cần thiết



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên</b>
<b>nhân hư hỏng, bảo dưỡng dây</b>
<b>điện và cáp:</b>


GV: Nêu nguyên nhân hư hỏng
của day điện và cáp?


<b>Hs: </b>xem SGK và trả lời


GV: Giảng giải các nguyên nhân
hư hỏng


HS: Ghi lại nội dung cần thiết


<b>Hoạt động 3: Bảo dưỡng tủ</b>
<b>điện:</b>


GV: - nêu lên cách phát hiện các
hiện tượng bất thường khi làm
việc và quan sát các vị trí đặc
biệt hay hư hỏng của tủ điện, xét
ảnh hưởng của nhiệt độ cao và
môi trường ẩm gây nên hư hỏng
vật liệu cách điện


- nêu lên nội dung bảo dưỡng là
làm vệ sinh, nâng cấp cách điện,
gia cố các chi tiết cơ khí và vỏ
hoặc thay thế



Gv: Em hãy nêu cách bảo dưỡng
dây điện và cáp?


HS: ngcứu SGK và trả lời
GV khái quát nội dung chính


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nguyên</b>
<b>nhân hư hỏng và bảo dưỡng</b>
<b>các thiết bị đóng cắt</b>


Gv: cho hs quan sát 1sơ khí cụ
15’


20’


25’


phẩm, nhà cung cấp…


+ Tiến hành bảo dưỡng và sửa chữa
- nếu hư hỏng do vận hành cần bảo
dưỡng sửa chữa


- nếu do thiết kế, yếu tố môi trường…
cần hiệu chỉnh lại hoặc thay thế


- nếu do lỗi Sp cần tiếp xúc với hãng
cung cấp để xđ ng/nhân và tìm BPKP


<b>II. Nguyên nhân hư hỏng, bảo dưỡng</b>


<b>dây điện và cáp</b>


<b>1. Nguyên nhân hư hỏng dây điện và</b>
<b>cáp</b>


- Hư hỏng cơ học
- Ăn mòn vỏ cáp


- Ẩm xâm nhập vào cách điện
- Phát nóng của dây điên và cáp
- Đánh thủng về điện


<b>2. Bảo dưỡng dây điện và cáp</b>


- Quan sát dây điện và cáp bằng mắt
khi đang vận hành


- Kiểm tra cáp treo trên không
- sau khi ktra phát hiện tìm BPKP:
nâng cấp cách điện, gia cố vỏ cáp, hoặc
thay thế


<b>III. Nguyên nhân hư hỏng và bảo</b>
<b>dưỡng các thiết bị đóng cắt</b>


Nguyên nhân hư hỏng có thể do va đập,
lắp ráp, do nóng lạnh đột ngột của môi
trường…


<b>1. Bảo dưỡng tủ điện</b>



- với thiết bị đang vận hành lắng nghe
tiếng động rung để để phát hiện các
hiện tượng bất thường và dùng mắt
quan sát….


- với thiết bị khơng có điện: quan sát
cách điện, kiểm tra ốc vít, làm sạch
cách điện..


- xem xét những chỗ đặc biệt:
- các chỗ có khả năng rạn nứt


<b>2. Áptơmát, cầu dao:</b>


- làm vệ sinh bên ngoài


- quan sát ph/hiện chỗ hỏng hóc
- kiểm tra đầu nối


- thử đóng cắt để kiểm tra cơ cấu truyền


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

như cầu chì ,cầu dao …và hỏi:
Nêu các hư hỏng thường gặp ở
các khí cụ đóng cắt này?


- Hãy cho biết nguyên nhân hư
hỏng các thiết bị này?



- Cách bảo dưỡng từng loại thiết
bị một?


- GV hệ thống lại nội dung
chính


động


- ktra các chi tiết cách điện, bề mặt
phóng điện


- ktra R tiếp xúc cuả tiếp điểm


<b>3. Cầu chì:</b>


- cắt điện trước khi tháo
- ktra tiếp điểm


- làm sạch vỏ
- cách điện


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 5’</b>


Tổng kết bài và nhận xét theo các tiêu chí nêu trong SGk


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Nêu các công việc bảo dưỡng dây điện và cáp? Nêu các công việc bảo dưỡng tủ
điện?



- Nêu các công việc bảo dưỡng cầu dao, aptomat? Nêu các công việc bảo dưỡng
cầu chì?


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo: tìm hiểu về nghề điện và các cơ sở
đào tạo nghề


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...


<b> </b>


<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 32


Số tiết: 3(từ tiết 97 đến 99)


<b> </b>

<b>Bài 31: TÌM HIỂU THƠNG TIN NGHỀ </b>



<b>VÀ CỞ SỞ ĐÀO TẠO</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Tìm kiếm được một số thông tin cơ bản của nghề Điện dân dụng
- Biết một số cơ sở đào tạo nghề Điện dân dụng



<i>b. Về kĩ năng</i>


- Tìm hiểu được thơng tin nghề cần thiết


<i>c. Thái độ</i>


Có ý thức tìm hiểu nghề và định hướng nghề nghiệp cho tương lai


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV:


- nghiên cứu tài liệu, sách tham khảo để có kiến thức cần thiết về thông tin
nghề điện dân dụng


- hướng dẫn HS tìm hiểu thơng tin cụ thể về nghề điện
- chuẩn bị 1 số bài hát, trò chơi về đề tài nghề nghiệp


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

HS:


- điều tra thông tin theo bản mô tả nghề do GV giao
- chuẩn bị tổ chức các hoạt động cần thiết cho buổi học
- chuẩn bị 1 số bài thơ bài hát về đê tài nghề nghiệp


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ổn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>



Câu hỏi: Nêu các công việc bảo dưỡng cầu chì?


<b>3. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu vị trí tầm</b>


<b>quan trọng của nghề điện dân</b>
<b>dụng trong xã hội</b>


GV đặt vấn đề: nếu khơng có người
thợ điện sẽ xảy ra khó khăn gì cho
cuộc sống và sự phát triển KTXH
- Em hãy nêu đặc điểm của nghề
Điện dân dụng?


- Nghề điện có những u cầu gì đối
với người lao động?


- Hs làm việc theo nhóm về vị trí
nhiệm vụ của nghề điện trong XH
- Các nhóm báo cáo kết quả


- GV: kết luận


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thơng tin</b>
<b>một chuyên môn của nghề điện</b>
<b>dân dụng:</b>



-GV yêu cầu từng nhóm báo cáo kết
quả điều tra thông tin của 1 chuyên
môn dã được GV giao cho từ bài
trước trên một tờ khổ giấy to và dán
lên tường


HS: - các nhóm đi xem nội dung
thông tin của nhóm khác ghi chép để
bổ sung


- từng nhóm cho ý kiến bổ sung
- GV kết luận và có thể giới thiệu các
nguồn thơng tin cho những Hs muốn
tìm hiểu sâu thêm về nghề: sách, báo,
mạng....


GV:


- Em hãy nêu đặc điểm của nghề
Điện dân dụng?


<b>I. Tìm hiểu thông tin nghề và cơ</b>
<b>sở đào tạo</b>


<b>1. Một số nguồn thông tin nghề</b>
<b>nghiệp và cơ sở đào tạo</b>


* HS có thể tìm thơng tin qua
những nguồn sau:



- Qua sách báo


- Tìm thơng tin tuyển sinh
- Qua mạng Internet


- Qua tư vấn tại các trung tâm
- Qua cha, mẹ và người thân


- Qua thực tiễn xã hội và các buổi
giao lưu


2. Phương pháp thông tin


<b>II. Bản mô tả nghề điện dân</b>
<b>dụng</b>


<b>1. Đặc điểm của nghề Điện dân</b>
<b>dụng</b>


a) Đối tượng lao động
b) Công cụ lao động
c) Nội dung lao động


d) Điều kiện lao động và những
chống chỉ định y học của nghề


<b>2. Yêu cầu của nghề đối với</b>
<b>người lao động:</b>


<b>-</b> Tri thức


- kỹ năng
- sức khoẻ


<b>3. Giới thiệu các cơ sở đào tạo và</b>
<b>điều kiện tuyển sinh</b>


Phiếu điều tra thông tin


T Thơng tin cần ND


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Nghề điện có những u cầu gì đối
với người lao động?


HS: Đọc SGK và thảo luận theo
nhóm


GV: Nêu điều kiện làm việc của
nghề điện, những khó khăn và những
điều hấp dẫn của nghề đó


GV: tổ chức hát, đọc thơ về chủ đề
nghề nghiệp


HS: Tham gia


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thơng tin về</b>
<b>cơ sở đào tạo nghề Điện dân dụng</b>



Gv: Giới thiệu cho Hs các hình thức
đào tạo nghề( TC, CĐ, ĐH..) và các
đk tuyển sinh, giới thiệu 1 số cơ sở
đào tạo nghề trong và ngồi tỉnh
GV: phát cho mỗi nhóm 1 phiếu điều
tra về cơ sở đào tạo nghề


HS: tìm hiểu và ghi phiếu


<b>Hoạt động 4: Liên hệ bản thân và</b>
<b>tổng kết đánh giá bài học</b>


<b>-HS: </b>Liên hệ bản thân xem có u
thích và phù hợp với nghề điện
không?


- GV: Tổng kết và nhận xét tinh thần
thái độ của lớp trong buổi học


T tìm tìm


đuợc
Tên trường, địa


điểm


Những khoa
hoặc chuyên
nghành



SL tuyển sinh
YC tuyển sinh
Học phí, học
bổng


Đk ăn ở


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 10’</b>


Mỗi HS viết thu hoạch theo 1 trong những nội dung sau:
- Bản mô tả 1 chuyên môn của nghề Điện


- Thông tin tuyển sinh của 1 trường TC, CĐ, Đh


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo: tìm hiểu về thị trường lao động của
nghề điện


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


<b> </b>


<b>GIÁO ÁN </b>

Số: 33


Số tiết: 3(từ tiết 100 đến 102)


<b>Bài 32: TÌM HIỂU THƠNG TIN THỊ TRƯỜNG</b>
<b>LAO ĐỘNG</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i>a. Về kiến thức</i>


- Biết được khái niệm, các yêu cầu và nguyên nhân biến động của thị trường
lao động


- Tìm kiếm được một số thông tin cơ bản về thị trường lao dộng


<i>b. Về kĩ năng</i>


Biết được nhiều thông tin về thị trường lao dộng


<i>c. Thái độ</i>


Có ý thức tìm hiểu thị trường lao động


<b>II. Chuẩn bị.</b>


GV sưu tầm thông tin vaaeg thị trường lao động trong Tỉnh, trong nước và cả
thị trường lao đơng nước ngồi


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ổn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>


Câu hỏi: Để trở thành người thợ điện, cần phải phấn đấu và rèn luyện như thế nào


về học tập và sức khoẻ?


<b>3. Nội dung bài giảng: 105’</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về</b>


<b>thị trường lao động</b>


- HS: Đọc thông tin SGK


- GV: hệ thống lại và giới thiệu về thị
trường lao động thực tế hiện nay ở
nước ta


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu một số yêu</b>
<b>cầu của thị trường lao động hiện nay</b>


- Đọc thông tin
- Lắng nghe


<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu một số</b>
<b>nguyên nhân làm thị trường lao</b>
<b>động luôn thay đổi</b>


- Hs đưa ra nguyên nhân theo hiểu biết
- Lắng nghe


- Yêu cầu HS đọc thông tin đầu bài
- Nêu khái niệm về thị trường lao


động?


- GV nhắc lại cách chính xác khái
niệm


30’


30’


45’


<b>I. Khái niệm thị trường lao</b>
<b>động:</b>


<b>II. Một số yêu cầu của thị</b>
<b>trường lao động hiện nay</b>


- đội ngũ lđ có trình độ
- biết sd ngoại ngữ và vi


tính


- sức khoẻ, tinh thần


<b>III. Một số nguyên nhân làm</b>
<b>thị trường LĐ luôn thay đổi:</b>


- Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
do quá trình CNH đất nước sẽ
kéo theo sự chuyển dịch cơ cấu


lao động


- do nhu cầu tiêu dùng ngày càng
đa dạng, đời sống nhân dân được
cải thiện


- Việc thay đổi nhanh chóng các


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- u cầu HS đọc thông tin


- GV khái quát lại và đưa ra dẫn chứng
cụ thể


- Em hãy nêu một số nguyên nhân làm
thay đổi thị trường lao động?


- GV nhận xét và thông tin


công nghệ địi hỏi trình độ kỹ
năng nghề nghiệp


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 15’</b>


GV tổng kết bài và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:


- Em hãy nêu những yêu cầu của thị trường lao dộng hiện nay?
- Em hãy nêu nguyên nhân biến động của thị trường lao động?



- Trước sự biến đổi của thị trường lao động, em cần có hành động gì?


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo: tìm hiểu về thị trường lao động của
nghề điện


<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...


<b>ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ (1t)</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC (2t)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


<i>a. Về kiến thức</i>


- Hs tái hiện lại toàn bộ kiến thức lý thuyết và thực hành đã học


<i>b. Về kĩ năng</i>


- Nhớ lại các kỹ năng làm các bài tập thực hành trong chương trình phục vụ cho
thi tốt nghiệp


- Tái hiện kiến thức và kỹ năng để làm bài thi lý thuyết và thực hành


<i>c. Thái độ</i>



Có thái độ hứng thú khi ôn tập và làm bài kiểm tra, có ý thức độc lập trong
khi làm bài kiểm tra


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- GV: các thiết bị phục vụ thi thực hành:
- HS: các dụng cụ


<b>III. Qúa trình thực hiện bài giảng</b>
<b>1. Ởn định lớp: 2’</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Nội dung bài giảng:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Tg</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Ôn tập các kiến</b>


<b>thức lý thuyết đã học trong học</b>
<b>kỳ II</b>


30’ <b>I. Ôn tập lý thuyết:</b>


1/ Cách sử dụng và bảo dưỡng máy
bơm nước


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

GV: Đặt các câu hỏi tái hiện kiến
thức về cách sử dụng và bảo
dưỡng máy bơm nước



HS: tái hiện KT trả lời
GV: khái quát lại


GV: đặt các câu hỏi về sử dụng và
bảo dưỡng máy giặt


HS: tái hiện KT trả lời
GV: khái quát lại


GV: Đặt các câu hỏi tái hiện kiến
thức về các ki ến th ức cơ b ản về
chiếu sáng


HS: tái hiện KT trả lời
GV: khái quát lại


Gv: đặt các câu hỏi tái hiện kiến
thức học sinh về bảo dưỡng
MĐTN


HS: tái hiện kt cũ trả lời


GV: khái quát lại kiến thức chính
cần chú ý


<b>Hoạt động 2: Ơn tập thực hành</b>


GV: hệ thống lại tồn bộ các qui
trình thực hành cho từng loại bài


thực hành và các lưu ý khi thực
hành


<b>Hoạt động 3: Kiểm tra lý thuyết</b>


GV: Chép đề lên bảng
HS: làm bài


GV: Giám sát việc làm bài của
học sinh


10’


45’


- cách sử dụng và bảo dưỡng


- Một số hư hỏng thường gặp và cách
khắc phục


2/ Cách sử dụng và bảo dưỡng máy
giặt:


- nguyên lý làm việc và cấu tạo cơ
bản của máy giặt


- sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
- các hư hỏng và cách khắc phục
3/ Các kiến thức cơ bản về chiếu
sáng:



- 1 số đại lượng đo ánh sáng thường
dùng


- các buớc thiết kế chiếu sáng bằng
phương pháp Ksd và suất phụ tải


- các ký hiệu qui ước và định nghĩa sơ


đồ nguyên lý và lắp dựng


4/ Bảo dưỡng mạng điện trong nhà
- các nguyên nhân hư hỏng và BPKP
- nguyên nhân hư hỏng và bảo dưỡng
dây điện và cáp


- nguyên nhân hư hỏng và bảo dưỡng
thiết bị đóng cắt: tủ điện, aptomat, cầu
dao, cầu chì


<b>II. Ôn tập thực hành:</b>


1/ Sử dụng và baỏ dưỡng máy bơm
nước


2/ Sử dụng và bảo dưỡng máy giặt
3/ Tính tốn chiếu sáng cho 1 phòng
học


4/ Đọc sơ đồ mạch điện



5/ Tính tốn thiết kế mạng điện cho
một phịng ở


<b>III. Kiểm tra lý thuyết 45’:</b>
<b>Đề bài: </b>


1/ Nêu cách sử dụng và bảo dưỡng
máy giặt ?(5đ)


2/ Nêu định nghĩa sơ đồ nguyên lý và
lắp dựng? Vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp
dựng mạch điện gồm 1 cầu chì , 2
công tắc 3 cực điều khiển mạch đèn
cầu thang(5đ)


<b>Đáp án và biểu điểm</b>:
Câu 1(5đ)


+ Vị trí đặt máy: 1 đ


.. .Ngun §øc H


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Hoạt động 4: Kiểm tra thực</b>
<b>hành</b>


GV: Ra yêu cầu thực hành
HS: Làm bài kiểm tra thực hành
GV: giám sát



HS: nộp bài thực hành
GV: chấm điểm


45’


+ Nguồn điện: 0.5đ
+ Nguồn nước: 0.5đ
+ Chuẩn bị giặt: 1đ
+ Chuyển chế độ giặt 1đ
+ Bảo dưỡng máy giặt 1đ
Câu 2(5đ)


+ Nêu định nghĩa SĐNL: 1đ
+ Nêu định nghĩa SĐLD: 1đ
+ Vẽ được SĐNL : 1.5đ


+ Vẽ được ĐSL: 1.5đ


<b>IV. Kiểm tra thực hành:</b>


<b>Đề bài: </b>Lắp mạch đèn chiếu sáng
gồm 1 cầu chì, 1 công tắc điều khiển
1 đèn huỳnh quang dùng chấn lưu 2
đầu dây?


<b>Biều điểm:</b>


<b>+ </b>Chuẩn bị và thao tác: 1đ
+ Lắp mạch bảng điện : 4đ



- mối nối không đạt trừ 0.5đ;
- bố trí xấu trừ: 0.5đ


+ Nối mạch điện tổng thể đèn: 5đ
- Nối đúng mạch điện tổng thể: 4đ sai
không cho điểm


- Mối nối đúng kỹ thuật: 1đ


<b>IV. Tổng kết bài giảng: 3’</b>


Nhận xét buổi học và kết quả kiểm tra lý thuyết và thực hành


<b>V. Câu hỏi , bài tập và hướng dẫn tự học:</b>
<b>VI. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm bài giảng:</b>


...
...
...
...
...
...


Thông qua tổ bộ môn Ngày...tháng...năm 2009
Người soạn


.. .Ngun §øc H


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×