Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an lop 4 Tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.02 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>To¸n</b></i>


<b>TIÕT 95 : LUN TËP </b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


1. KiÕn thøc : Giúp HS :


Hình thành công thức tính chu vi của hình bình hành .


2. K nng : Bit vn dng cơng thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để
giải các bài tập có liên quan.


3. Thái độ :Rèn cho HS tính chính xác, khoa học.trong học tập
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : B¶ng phơ


 HS : VBT, SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cũ :


 GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :


 GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động



 <b>Hoạt động 1 : Nhắc lại kiến thức cũ </b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP


 GV treo tranh cho Hs nhËn diƯn vỊ h×nh
b×nh hµnh.


 GV cho H đặc điểm, cơng thức tính chu
vi và diện tích của hình .


 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>a) Thùc hµnh lµm bµi .</b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP


Cùng với HS đi tìm đáp án cho từng
bài


 <b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


 : Luyện tập, thực hành.PP
<b>Bài 1:</b>


Yêu cầu HS nhận dạng các hình.


<b>Bài 2:</b>


HS vn dng cụng thc tớnh din tích hình


bình hành khi biết độ dài đáy và chiều cao
rồi điền kết quả vào ô trống tơng ứng.
<b>Bài 3:</b>


GV vẽ hình bình hành lên bảng, giới thiệu
cạnh của hình bình hành lần lợt là a, b, rồi
viết cơng thức tính chu vi hình bình hành.
HS áp dụng để làm bài.


<b>Bµi 4</b>


Bµi nµy nh»m gióp HS biÕt cách vận dụng
công thức tính diƯn tÝch h×nh bình hành
trong giải toán có lời văn.


<b>Hot ng 4 : Cng c</b>


Hát


H trả lời.


H lắng nghe.


<b>Hot động lớp, cá nhân.</b>
H quan sát và trả lời câu hỏi.


<b>Hoạt động lớp.</b>


 H trao đổi và thống nhất cách làm theo
cặp, nhóm.



<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
H quan sát, đa ra đáp án đúng


 H đọc đề.


 H lµm bµi.


 H đọc đề rồi tự làm.


 H sưa bµi.


 H đọc đề + lm bi.


H sửa bài bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Nêu cách tính chu vi và diện tích của
hình ( GV đa lồng ghép các loại hình đã
học )


 Thi ®ua 2 dÃy.


5. Tổng kết Dặn dò :


Chuẩn bị: Luyện tập.


Thi đua









<b>---Toán</b>


<b>TIếT 96 : PHâN Số </b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


<b>1. KiÕn thøc : Gióp HS :</b>


Bớc đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số .
<b>2. Kỹ năng : Biết đọc, viết phân số.</b>


<b>3. Thái độ :Rèn cho HS tính chính xác, khoa học, u thích mơn học . </b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : B¶ng phụ, các hình vẽ nh SGK, một số mẫu vật thËt.


 HS : VBT, SGK.
<b>III. Các hoạt động :</b>


<b>TG</b> <b>HO¹T ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cị :


 GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :



 GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm về</b>
<b>phân số. </b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP


HS quan sát hình trịn đợc chia làm 6 phần
bằng nhau


GV nói: Chia hình trịn thành 6 phần bằng
nhau, tơ màu 5 phần. Ta nói đã tơ màu 5/6
hình trịn


5/6 đợc viết thành 5/6 và cho HS đọc


H¸t


 H trả lời.


H lắng nghe.


<b>Hot ng lp, cỏ nhõn.</b>


HS nhắc lại.


Mu s viết dới dấu gạch ngang. Mẫu số


cho biết hình trịn đợc chia thành 6 phần
bằng nhau. 6 là số tự nhiên khác 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5/6 đợc gọi là phân số. HS nhắc lại
Phân số 5/6 có tử số là 5, mẫu là 6.
Hơng dẫn cách viết phân số.


Tử số viết trên dấu gạch ngang. Tử số cho
biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó. 5 là số
tự nhiên.


Làm tơng tự với các phân số ẵ; ắ; 4/7; rồi
cho HS nhận xét: Mỗi phân số đều có tử số
và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên
gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0
viết dới gạch ngang.


 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>a) Thùc hµnh lµm bµi .</b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP


Cùng với HS đi tìm đáp án cho từng
bài


 <b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


 : Lun tËp, thùc hµnh.PP
<b>Bµi 1:</b>



HS nêu u cầu từng phần a), b). Sau đó cho
HS làm bài và chữa bài.


<b>Bài 2:HS dựa vào bảng trong SGK để nêu</b>
hoặc viết trên bảng (khi chữa bài).


<b>Bài 3: HS viết các phân số vào vở nháp. </b>
<i><b>Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết</b></i>
<i><b>thành một phân số có tử số là số tự nhiên</b></i>
<i><b>đó là mẫu số bằng 1. </b></i>


<b>Bài 4: HS đọc các phân số </b>


 <b>Hoạt động 4 : Củng cố</b>


 Thi đua nối hình với phân số phù hợp
Thi ®ua 2 d·y.


 5. Tỉng kÕt – DỈn dò :


Chuẩn bị:


Hs lng nghe v thc hành đọc.


 H nªu.


 H đọc đề rồi tự làm.


 H sưa bµi.



 H đọc đề + làm bài.


 H sửa bài bảng con.


Thi đua







<b>---Toán</b>


<b>TIếT 97 : PHâN Số Và PHéP CHIA Số Tự NHIêN </b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


1. KiÕn thøc : Gióp HS nhËn ra r»ng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Th¬ng cđa phÐp chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác O) có thể viết thành một
phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.


2. K năng : Bớc đầu nhận biết về phân số , về tử số và mẫu số .
3. Thái độ :Rèn cho HS tính chính xác, khoa học, u thích mơn học .
<b>II. Chun b :</b>


GV : Bảng phụ, các h×nh vÏ nh SGK, mét sè mÉu vËt thËt.


 HS : VBT, SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>



<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cũ :


 GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :


 GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức</b>
<b>mới. </b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP


GV nêu từng vấn đề rồi hớng dẫn HS tự giải
quyết vấn đề.


Có 8 quả cam, chia đều cho 4 em. Mỗi em
đợc mấy quả cam.


<i><b>NhËn xét </b></i>: Kết quả của phép chia một số tự
nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể là
một sè tù nhiªn.


Có 3 cái bánh, chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi
em đợc bao nhiêu phần cuả cái bánh? Hớng


dẫn HS chia nh SGK


3 : 4 = ắ (cái bánh ).


Nhận xét: Kết quả của phÐp chia mét sè tù
nhiªn cho mét sè tù nhiªn khác 0 là mét
ph©n sè.


<i><b>KÕt ln: Th¬ng cđa phÐp chia sè tù</b></i>
<i><b>nhiªn cho số tự nhiên khác 0 có thể viết</b></i>
<i><b>thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu</b></i>
<i><b>số là sè chia. </b></i>


Gv nªu mét sè vÝ dô khác cho Hs làm
miệng.


 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>a) Thùc hµnh lµm bµi .</b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP


Cùng với HS đi tìm đáp án cho từng
bài


 <b>Hoạt động 3: Thực hành.</b>


 : Lun tËp, thùc hµnh.PP
<b>Bµi 1: HS tự làm rồi chữa bài.</b>



<b>Bài 2: HS làm bài theo mẫu và chữa bài. </b>


Hát


H trả lời.


H lắng nghe.


<b>Hot ng lp, cỏ nhân.</b>


 Hs l¾ng nghe


Các nhóm thảo luận và nêu ra các hớng
giải quyết.


Trình bày trớc lớp theo nhóm.
Nhận xét.


H nêu.


H c li .


Làm bài.


H c + lm bi.


H sửa bài bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: HS làm bài theo mẫu và chữa bµi. </b>



<i><b>Nhận xét: Mọi số tự nhiên có thể viết</b></i>
<i><b>thành một phân số có tử là số tự nhiên đó</b></i>
<i><b>và mẫu bằng 1. </b></i>


 <b>Hot ng 4 : Cng c</b>


Thi đua giữa các nhóm .
5. Tổng kết Dặn dò :


Chuẩn bị bài tiếp theo. Thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>---Toán</b>


<b>TIếT 98 : PHâN Số Và PHéP CHIA Số Tự NHIêN</b>
<b>(TIếP THEO)</b>


1. Kiến thức : Gióp HS:


Nhận biết đợc kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác O có thể viết
thành phân số (trong trờng hợp tử số lớn hn mu s ).


Bớc đầu biết so sánh phân số với 1 .


2. Kỹ năng : Aựp dụng vào các bµi tËp thùc hµnh.


3. Thái độ :Rèn cho HS tính chính xác, khoa học, u thích mơn học .
<b>II. Chuẩn b :</b>


GV : Bảng phụ, các hình vẽ nh SGK, mét sè mÉu vËt thËt.



 HS : VBT, SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HäC</b>


1. Khởi động :


 2. Bµi cị :


 GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :


 GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Hình thành kiến thức</b>
<b>mới. </b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP
<b>Ví dụ 1 </b>


GV nhËn xÐt:


Aên mét qu¶ cam, tøc là ăn 4 phần hay 4/4
quả cam, ăn thêm ẳ quả cam nữa tức là ăn 5
phần hay 5/4 quả cam.


<b>VÝ dô 2 :</b>
NhËn xÐt:



Chia 5 quả cam cho 4 ngời thì mỗi ngời đợc
5/4 quả cam.


GV ghi : 5 : 4 = 5/4


5/4 quả cam gồm 1 quả và ẳ quả, do đó 5/4
quả cam nhiều hơn 1 quả cam, ta viết : 5/4
> 1


Vậy<i><b>: 5/4 có tử lớn hơn mẫu, phân số đó</b></i>
<i><b>lớn hơn 1</b></i>


<i><b> 4/4 có tử bằng mẫu, phân số đó bằng</b></i>
<i><b>1.</b></i>


<i><b> ẳ có tử bé hơn mẫu, phân số bÐ h¬n 1</b></i>


 <b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


 : Lun tËp, thùc hµnh.PP


<b>Bµi 1: ViÕt th¬ng cđa phÐp chia dới dạng</b>
phân số.


HS làm bài và chữa bài.


<b>Bài 2: HS quan sát và trả lêi miƯng. </b>


H¸t



 H trả lời.


H lắng nghe.


<b>Hot ng lp, cỏ nhõn.</b>


 Hs l¾ng nghe


Các nhóm thảo luận và nêu ra các hớng
giải quyết.


Trình bày trớc lớp theo nhóm.
Nhận xét.


H nêu.


H c li .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cho HS làm bài rồi chữa bài. Nêu cách giải
<b>Bài 3: HS làm bài và chữa bài</b>


HS tự làm rồi chữa bài.


<b>Hot ng 3 : Cng c</b>


Thi đua giữa các nhóm .
5. Tổng kết Dặn dò :



Chuẩn bị bài tiếp theo.


H c + lm bi.


H sửa bài bảng con.


Thi đua








<b>---Toán</b>


<b>TIếT 99 : LUN TËP </b>
1. KiÕn thøc : Gióp HS:


Củng cố một số hiểu biết ban đầu về phân số; đọc, viết phân số; quan hệ giữa phép
chia số tự nhiên và phân số .


2. Kỹ năng : Bớc đầu biết so sánh độ dài một đoạn thẳng bằng mấy phần độ dài một
đoạn thẳng khác (trờng hợp đơn giản ).


3. Thái độ :Rèn cho HS tính chính xác, khoa học, u thích mơn học .
<b>II. Chuẩn bị :</b>


 GV : Bảng phụ, các hình vẽ nh SGK, mét sè mÉu vËt thËt.



 HS : VBT, SGK.
<b>III. Các hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi động :


 2. Bµi cị :


 GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :


 GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Nhắc lại một số kiến</b>
<b>thức cơ bản. </b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP


Gv nêu vấn đề để học sinh nhớ lại kiến
thức mới.


 <b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


 : Lun tËp, thùc hµnh.PP


Hát


H trả lời.



H l¾ng nghe.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


Hs th¶o luận và nêu ý kiến
NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi 1: </b>


HS đọc từng số đo đại lợng


ẵ kg đọc là: một phn hai ki-lụ- gam


<b>Bài 2: HS tự viết các phân số theo yêu cầu</b>
SGK rồi chữa bài.


<b>Bi 3: Viết số tự nhiên dới dạng phân số. </b>
HS đọc yêu cầu và làm bài


<b>Bµi 4: HS tù lµm bµi và nêu kết quả. HS có</b>
thể làm khác nhau.


<b>Bài 5: GV hớng dẫn HS làm theo mẫu rồi</b>
làm phần a), b)


dạng phân số.


HS làm bài và chữa bài.



 <b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>


 Thi ®ua giữa các nhóm .
5. Tổng kết Dặn dò :


Chuẩn bị bài tiếp theo.


H c li .


Lµm bµi.


 H đọc đề + làm bài.


 H sưa bài bảng con.


Thi đua








<b>---LUYệN Từ Và CâU</b>


<b>TIếT 39 : LUYệN TậP Về CâU Kể AI LàM G× ?</b>
1. KiÕn thøc : Gióp HS:


Củng cố kiến thức kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Tìm đợc các câu kể Ai làm gì?


Trong đoạn văn. Xác định đợc bộ phận CN, VN trong câu.


2. Kỹ năng : Thực hành viết đợc một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì?
3. Thái độ :Rèn cho HS hoàn thiện hơn kĩ năng giao tiếp.


II. ChuÈn bÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tranh: cảnh làm trực nhật lớp để gợi ý viết đoạn văn.


 HS : VBT, SGK.
<b>III. Các hoạt ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


 2. Bµi cị :


 GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :


 GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : Nhận xét. </b>


 : Đàm thoại, vấn đáp.PP
<b>Bài 1: HS đọc nội dung</b>


- u cầu HS làm việc nhóm để tìm câu kể


kiểu “Ai, làm gì?”


- Gạch dới các câu tìm đợc bằng bút chì.
- GV nhận xét.


Giáo viên chốt lại lời giải đúng: câu 3,4,5,7.
Gv nêu vấn đề để học sinh nhớ lại kiến
thức mới.


 <b>Hoạt động 2: Thực hành.</b>


 : Lun tËp, thùc hµnh.PP
<b>Bµi 2: </b>


HS đọc yêu cầu


Gv tổ chức cho các nhóm làm bài và nêu
vấn đề


NhËn xÐt.
<b>Bµi 3</b>


- GV gợi ý: Có thể viết ngay vào phần thân
bài, kể công việc cụ thể của từng ngời sau
để chỉ ra đâu là câu kiểu “Ai, làm gì?”
Chấm một số bài.


- GV nhËn xÐt.


 <b>Hoạt động 3 : Củng cố</b>



 Thi đua giữa các nhóm truyền tin để đặt
câu, tìm CN - VN .


5. Tỉng kÕt Dặn dò :


Chuẩn bị bài tiếp theo.


Hát


H trả lời.


H l¾ng nghe.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


Hs đọc


Thảo luận cặp đôi để thực hiện yêu cu
ca GV


Trình bày ý kiến.
NhËn xÐt.


 H nªu.


 H đọc đề + làm bài theo nhómom1


Thi đua viết đúng, viết hay


Một số học sinh đọc bài trớc lớp




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>---LUYệN Từ Và CâU</b>


<b>TIếT 40: Më RéNG VèN Tõ: SøC KH.</b>
1. KiÕn thøc : Gióp HS:


Mở rộng và tích cực hố vốn từ thuộc chủ điểm sức khỏe của học sinh.
Cung cấp cho học sinh một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ.


2. Kỹ năng : Sử dụng đúng các từ ngữ thuộc chủ đề vào mục đích
giao tiếp.


3. Thái độ :Rèn cho HS hoàn thiện hơn kĩ năng dùng từ ngữ.
II. Chuẩn bị :


GV : Tõ ®iĨn.


4, 5 tõ giÊy to lµm bµi tËp 2, 3.


 HS : VBT, SGK.
<b>III. Cỏc hot ng :</b>


<b>TG</b> <b>HOạT ĐộNG DạY</b> <b>HOạT ĐộNG HọC</b>


1. Khi ng :


2. Bài cũ :



 GV nhËn xÐt.
3. Giíi thiƯu bµi :


 GV ghi tựa bài lên bảng.
4. Phát triển các hoạt động


 <b>Hoạt động 1 : </b>
PP : Đàm thoại, vấn đáp.
<b>Bài 1: </b>


HS làm việc theo nhóm, thảo luận để tìm
nhanh các từ ngữ chỉ những hoạt động có lợi
cho sức khỏe, đặc điểm một cơ thể khỏe
mạnh.


GV chốt ý: (tập luyện, chơi thể thao, đá
bóng, ăn uống điều độ, dẻo dai, cờng tráng,
nhanh nhẹn, cân i, rn ri...)


<b>Bài 2: </b>


Thi đua tìm từ theo nhóm, tìm từ ngữ chỉ tên
các môn thể thao.


Hs viết nhanh lên bảng.


<b>Bài 3 </b>
- GV nhËn xÐt.


Kháe nh tr©u.
Kháe nh hïm.
Kháe nh voi...
Nhanh nh cắt.
Nhanh nh gió...
<b>Bài 4 </b>


Ngời không ăn ngủ là ngời nh thế nào


Hát


H trả lời.


H lắng nghe.


<b>Hot ng lp, cỏ nhân.</b>


Hs đọc


Thảo luận cặp ụi thc hin yờu cu
ca GV


Trình bày ý kiÕn.
NhËn xÐt.


 H nêu.


Thi đua tìm tõ.



NhËn xÐt.


 H đọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Không ăn đợc khổ nh thế nào?


Ngời ăn đợc ngủ đợc là ngời nh thế nào?
GV chốt ý.


Aờn đợc ngủ đợc nghĩa là ngời có sức khoẻ
tốt.


Cã søc kháe tèt sung síng ch¼ng kém gì
tiên.


<b>Hot ng 3 : Cng c</b>
<b>Liờn h GDHS</b>


5. Tổng kết Dặn dò :


Chuẩn bị bài tiếp theo.


Cùng thảo luận để giải nghĩa và
hoàn thành câu thành ngữ.





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>---MôN:KHOA HọC</b>



<b>BàI 39:KHôNG KHí Bị ô NHIễM </b>
<b>I- MụC TIêU:</b>


Sau bài này học sinh biết:


-Phân biệt không khí sạch (trong kành ) với không khí bẩn (không khí ô nhiễm).
-Nêu những nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí.


<b>II- Đồ DùNG DạY HọC:</b>
-Hình trang 78, 79 SGK.


-Hình vẽ, tranh ảnh cảnh thể hiện không khí trong sạch, bầu không khí bị ô nhiễm (su
tầm).


<b>III- CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC CHủ YếU:</b>


<b>Khi động: </b>
<b>Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học.


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN </b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH </b>


Giới thiệu:


Bài Không khí bị ô nhiễm
Phát triển:


Hot ng 1:Tỡm hiu v khụng khớ ụ nhim v
khụng khớ sch



-Yêu cầu hs quan sát các hình trang 78, 79 SGK và
chỉ ra hình nào thể hiện bầu không khí trong sạch?
Hình nào thể hiện bầu không khí ô nhiễm?


- bi trc ta đã học về tính chất khơng khí, em hãy
nhắc lại.


-VËy em hÃy phân biệt không khí sạch và không khí
bẩn.


<b>Kết ln:</b>


-Khơng khí sạch là khơng khí trong suốt, hơng màu,
khơng mùi, khơng vị, chỉ chứa khói, bụi, khí độc, vi
khuẩn với một tỉ lệ thấp, không làm hại đến sức
khoẻ con ngời.


-Khơng khí bẩn hay ơ nhiễm là khơng khí có chứa
một trong các loại khói, khí độc, các loại bụi, vi
khuẩn quá tỉ lệ cho phép, có hị cho sức khoẻ con
ngời và các sinh vật khác.


Hoạt động 2:Thảo luận về những nguyờn nhõn
gõy ụ nhim khụng khớ


-Theo em những nguyên nhân nào làm ô nhiễm bầu
không khí?


<b>Kết luận:</b>



Nguyên nhân làm ô nhiễm bầu không khí:


-Do bi: Bi t nhiờn, bụi núi lửa sinh ra, bụi do
hoạt động của con ngời (bụi nhà máy, xe cộ, bụi
phóng xạ, bụi than, xi măng…)


-Do khí độc: Sự lên men thối của các xác sinh vật,
rác thải, sự cháy của than đá, dầu mỏ, khói tàu xe,
nhà máy, khói thuốc lá, chất độc hố học…


-Quan sát và nêu ý kiến quan sát đợc:
+Hình 2 cho biết khơng khí trong sạch,
cây cối xanh tơi, không gian thống
đãng…


+Hình cho biết khơng khí bị ơ nhiễm:
Hình 1: nhiều ống khói nhà mày đang
xả những đám khói đen trên bầu trời.
Những lị phản ứng hạt nhân đang nhả
khói; Hình 3: Cảnh ô nhiễm do đốt chất
thải ở nơng thơn; Hình 4: Cảnh đờng
phố đông đúc, nhiều ơ tơ, xe máy đi lại
xả khí thải và tung bụi. Nhà cửa san sát.
Phía xa nhà máy đang hoạt động nhả
khói lên bầu trời.


-Nhắc lại: khơng khí khơng màu, mùi,
vị, khơng có hình dạng nhất định.
-Phân biệt…



-Nªu….


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TậP ĐọC (Tiết 35 )</b>
<b>BốN ANH TàI </b>
<b>I MụC ĐíCH </b><b> YêU CầU</b>


1 Kiến thức


- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : Cẩu Khây, tinh thông , yêu tinh.


- Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ) : Ca ngợi sức khoẻ , tài năng, lòng nhiệt thành
làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây.


2 Kĩ năng


- c đúng các từ ngữ, câu , đoạn , bài. Chú ý các từ dễ lẫn do ảnh hởng cách phát
âm địa phơng.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể truyện chậm rãi; nhấn giọng những từ
ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ, nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn cậu bé. Chú ý
nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm xuống dòng. Đọc liền mạch các tên riêng Nắm
Tay Đóng Cọc, Lấy Tay Tát Nớc, Móng Tay Đục Máng.


3 – Thái độ


- HS cã ý thức rèn luyện sức khoẻ , tài năng, biết làm việc nghĩa với tất cả lòng
nhiệt thành của mình.


<b>II §å DïNG D¹Y - HäC</b>



- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC </b>


1 – Khởi động
2 – Bài c :


- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TiÕng ViƯt líp 4.
3 – Bµi míi


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a </b>–<b> Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


- Câu chuyện ca ngỡi bốn thiếu niên có sức khoẻ và
tài ba hơn ngời đã biết hợp nhau lại để diệt trừ cái
ác, mang lại cuộc sống yên bình cho nhân dân.
<b>b </b>–<b> Hoạt động 2 : </b>Hớng dẫn HS luyện đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c </b>–<b> Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài


- Sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây có gì đặc
biệt ?


Có chuyện gì xảy ra đối với quê hơng của Cầu
Khây?



- Cẩu Khây lên đờng đi diệt trừ yêu tinh cùng
nhng ai ?


- Mỗi ngời bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ?


+ Đại ý : Câu truyện ca ngợi sức khoẻ, tài năng ,


- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- 5 HS nối tiếp nhau đọc trơn 5 đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.


- HS đọc thầm 2 đoạn đầu – thảo luận nhóm
đơi trả lời câu hỏi 1.


+ Về sức khoẻ : nhỏ ngời nhng ăn một lúc
hết chín chõ xơi, mời tuổi đã bằng trai nời
tám.


+ Về tài năng : 15 tuổi đã tin thông võ nghệ,
dám quyết chí lên đờng trừ diệt yêu tin.
- HS đọc thầm 3 câu cuối trả lời câu hỏi 2, 3.
Yêu tinh xuất hiện, bắt ngời và súc vật khiến
làng bản hoang mang, nhiều nơi khơng cịn
ai sống sót.


- Cïng 3 ngời bạn nữa là : Nắm Tay Đóng


Cọc, LÊy Tay T¸t Níc vµ Mãng Tay Đục
Máng.


- Nm Tay Đóng Cọc có đơi tay khoẻ, cị thể
dùng tay làm vồ đóng cọc.Lấy Tay Tát Nớc
có đơi tai to, khoẻ có thể dùng để tát nớc .
Móng Tay Đục Máng có móng tay sắc, khoẻ
có thể đục gỗ thành lòng máng dẫn nớc vào
ruộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhiệt thành làm việcnghĩa : diệt ác, cứu dân lành
cđa bèn anh em CÈu Kh©y.


<b>d </b>–<b> Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm toàn bài. Chú ý hớng dẫn HS


ngắt giọng , nhấn giọng đúng. - HS luyện đọc diễn cảm.
4 – Củng cố – Dặn dò


- GV nhËn xÐt tiết học, biểu dơng HS học tốt.
- Về nhà kể lại câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TậP ĐọC (Tiết 36 )</b>


<b>CHUYệN Cổ TíCH Về LOàI NGờI</b>
<b>I MụC ĐíCH </b><b> YêU CầU</b>


1 Kiến thức



- Hiu ý ngha ca bài thơ : Mọi vật đợc sinh ra trên trái đất này là vì con ngời vì
trẻ em. Hãy dành cho trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất.


- Học thuộc lòng bài thơ.
2 Kĩ năng


- c đúng các từ khó do ảnh hởng cách phát âm địa phơng.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng kể chậm rãi,dàn trải, dịu dàng, biết ngắt nhịp
đúng.


3 – Thái độ


- HS biết yêu mọi ngời vì mọi ngời đều sống vì các em.
<b>II Đồ DùNG DạY - HọC</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Su tÇm những bức ảnh khác về sinh hoạt vui chơi, học tập của trẻ em.
<b>III CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC </b>


1 – Khởi động


2 – Bµi cị : Bèn anh tµi


- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
3 – Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a </b>–<b> Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài



- Các truyện cổ tích thờng giải thích về nguồn
gốc của lồi ngời, của mn lồi, mn vật. Bài
thơ hơn nay các em đọc <i>Chuyện cổ tích về lồi </i>
<i>ngời </i>là một câu chuyện cổ tích kể bằng thơ về
nguồn gốc, sự tích lồi ngời. Chúng ta hãy đọc để
xem bài thơ có gì hay và lạ.


<b>b </b>–<b> Hoạt động 2 : </b>Hớng dẫn HS luyện đọc
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS.


- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c </b>–<b> Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài


- Trong câu truyện cổ tích này, ai là ngời sinh ra
đầu tiên?


Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay mặt trời ?
Sau khi trẻ sinh ra, vì sao cần có ngay ngời mẹ?
Bố giúp trẻ những gì?


Thầy giáo giúp trẻ những gì?


- Yờu cu HS trao đổi tìm ý nghĩa của truyện.
* Bài thơ tràn đầy tình yêu mến con ngời, với trẻ
em. Tác giả bài thơ cho rằng : mọi thứ trên đời
này có là vì trẻ em. Trẻ em phải đợc yêu thơng,
chăm sóc, dạy dỗ. Tất cả những gì tốt đẹp nhất


đều đợc dành cho trẻ em.


<b>d </b>–<b> Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm + Học thuộc
lòng bài thơ


- GV đọc diễn cảm toàn bài. Chú ý hớng dẫn HS
ngắt giọng , nhấn giọng đúng.


- Xem tranh minh ho¹ chủ điểm
- Xem tranh minh hoạ


- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- 5 HS nối tiếp nhau đọc trơn từng khổ thơ.
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.


+ HS đọc thầm 2 đoạn đầu – thảo luận nhóm
đơi trả lời câu hỏi 1,2


- Trẻ con sinh ra đầu tiên, cảnh vật trống vắng,
trịu trần, không dáng cây, ngọn cỏ


- Cú mt tri cho trẻ em nhìn rõ.
Có mẹ để bế bồng chăm sóc.


Có bố để bảo cho biết ngoan , biết nghĩ.
Có chữ, có ghế, bàn lớp, trờng, có thầy giáo để
dạy trẻ học hành.



+ HS trao đổi – Đại diện nhóm nhận xét, trả
lời câu hỏi.


- 1 HS đọc cả bài thơ.


- Tác giả giải thích mọi vật, mọi ngời sinh ra là
vì trẻ em, yờu mn, giỳp tr em.


+ Bài thơ ca ngỵi con ngêi.


+ Chuyện lồi ngời là quan trọng nhất.
+ Trẻ em đợc u tiên.


+ Mọi thứ sinh ra vì trẻ em.
- HS luyện đọc diễn cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhËn xÐt tiết học, biểu dơng HS học tốt.
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tp c (</b>

<b>Tiết 37 )</b>
<b>BốN ANH TàI ( tt )</b>
<b>I MụC ĐíCH </b>–<b> U CầU</b>


1 – KiÕn thøc


- HiĨu c¸c tõ ngữ mới trong truyện : quả núc nác, túng thế.


- Hiểu nghĩa câu truyện : Ca ngợi sức khoẻ , tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực
chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cu Khõy.



2 Kĩ năng


+ Đọc trôi chảy lu loát toàn bài.


- c ỳng cỏc t ng có âm, vần HS địa phơng dễ phát âm sai.


- Biết đọc diễn cảm bài văn. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện.
3 – Thái độ


- HS cã ý thøc rÌn lun sức khoẻ , tài năng, biết đoàn kết với nhau làm việc nghĩa
với tất cả lòng nhiệt thành của mình.


<b>II §å DïNG D¹Y - HäC</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn các câu văn cần luyện đọc diễn cảm.
<b>III CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC </b>


1 – Khởi động


2 – Bµi cị : Chun cỉ tÝch vỊ loµi ngêi


- Kiểm tra 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi.
3 – Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a </b>–<b> Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài



- Hôm nay chúng ta sẽ học phần tiếp truyện Bốn
anh em. Phần đầu ca ngợi tài năng, sức khoẻ,
nhiệt thành làm việc nghĩa của Bốn anh em Cẩu
Khay. Phần tiếp theo sẽ cho các em biết Bốn anh
em Cẩ Khay đã hiệp lực trổ tài nh the ỏnào để
diệt trừ yêu tinh.


<b>b </b>–<b> Hoạt động 2 : </b>Hớng dẫn HS luyện đọc
- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho
HS.


- §äc diễn cảm cả bài.


<b>c </b><b> Hot động 3 :</b> Tìm hiểu bài


- Tới nơi yêu tinh ở , anh em Cẩu Khây gặp ai và
đợc giúp đỡ nh thế nào ?


- Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ?


Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh em chống yêu
tinh?


- Vì sao anh em Cẩu Khây chiến thắng đợc yêu
tinh ?


<b>d </b>–<b> Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm toàn bài. Giọng hồi họp ở



- Xem tranh minh ho¹


- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- 5 HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.


- HS đọc thầm 2 đoạn đầu – thảo luận nhóm
đơi trả lời câu hỏi 1.


- Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khay chỉ gặp
một bà cụ cịn sống sót> Bà cụ đã nấu cơm cho
bốn anh em ăn và cho họ ngủ nhờ.


- HS đọc thầm trả lời câu hỏi 2, 3.


- phun nớc ra nh ma làm nớc dâng ngập cả
cánh đồng , làng mạc.


HS thuËt l¹i.


- Anh em Cẩu Khây có sức khoẻ và tài năng
chinh phục nớc lụt : tát nớc, đóng cọc, đục
máng dẫn nớc. Họ dũng cảm đồng tâm, hợp
lực nên đã chiến thắng đợc yêu tinh, buộc yêu
tinh phải quy hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đoạn đầu; giọng dồn dập, gấp gáp, giọng vui


vẻ,khoan thai. Chú ý hớng dẫn HS ngắt giọng ,
nhấn giọng đúng.


4 – Củng cố Dặn dò


ý ngha ca truyn ny là gì? (Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết , hiệp lực
chiến đấu quy phục yêu tinh, giúp dân bản của bốn anh em Cầu Khây.)


- GV nhËn xÐt tiÕt häc, biĨu d¬ng HS häc tèt.
- Về nhà kể lại câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tp c </b>


<b>TRốNG ĐồNG ĐôNG SơN</b>
<b>I MụC ĐíCH </b><b> YêU CÇU</b>


1 – KiÕn thøc


- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : văn hố Đơng Sơn, su tập, hoa văn, chủ đạo, tính
nhân bản, chim Lạc, chim Hồng.


- Hiểu nội dung ý nghĩa của bài : Bộ su tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú ,
đa dạng với hoa văn rất đặc sắc là niềm tự hào chính đáng của ngời Việt Nam.
2 – Kĩ năng


+ Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài.


- c đúng các từ khó do ảnh hởng cách phát âm địa phơng


- Biết đọc diễn cảm bài văn với cảm hứng tự hào, ca ngợi nền văn hóa Đơng Sơn-


nền văn hố của một thời kì cổ xa dân tộc.


3 – Thái độ


- Bồi dỡng tình cảm yêu quê hơng đất nớc qua những nét đẹp của văn hố truyền
thống của dận tộc ta.


<b>II §å DïNG D¹Y - HäC</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Su tầm thêm tranh, ảnh về nền văn hoá Đông Sơn.
<b>III CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC </b>


1 Khởi động


2 – Bµi cị : Bèn anh tµi ( tt )


- Kiểm tra 2,3 HS đọc truyện và trả lời câu hỏi.
3 – Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a </b>–<b> Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bài


- Năm 1924, một ng dân tình cờ tìm thấy bên bờ sơng
Mã ( Thanh Hoá ) mấy thứ đồ cổ bằng đồng trồi lên
trên đất bãi. Ngay sau đó, các nhà khảo cổđã đến đây
khai quật và su tầm đợc thêm hàng trăm cổ vật đủ
loại. Các cổ vật này thể hiện trình độ văn minh của
ngời Việt xa. Địa điểm này thuộc huyện Đơng Sơn,


Thanh Hố, nên sau đó có tên gọi là điểm văn hố
Đơng Sơn. Trong bài học hôm nay, các em sẽ tìm
hiểu về một cổ vật đặc sắc của văn hố Đơng Sơn. Đó
là trống đồng Đông Sơn.


<b>b </b>–<b> Hoạt động 2 : </b>Hớng dẫn HS luyện đọc


- GV nghe và nhận xét và sửa lỗi luyện đọc cho HS.
- Đọc diễn cảm cả bài.


<b>c </b>–<b> Hoạt động 3 :</b> Tìm hiểu bài


- Trống đồng Đơng Sơn đa dạng nh thế nào?
- Hoa văn trên mặt trống đợc miêu tả nh thế nào?
Những hoạt động của con ngời đợc miêu tả trên trống
đồng ?


- Xem tranh minh ho¹


- HS khá giỏi đọc toàn bài .


- 5 HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn.
- 1,2 HS đọc cả bài .


- HS đọc thầm phần chú giải từ mới.
- HS đọc thầm đoạn đầu – thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi 1.


- đa dạng cả về hình dáng, kích cỡ lẫn
phong cách trang trí, sắp xếp hoa văn.


- HS đọc thầm trả lời câu hỏi 2, 3.
Giữa mặt trống là hình ngơi sao nhiều
cánh, hình trịn đồng tâm, hình vũ cơng
nhảy múa, chèo thuyền, hình chim bay…
- lao động , đánh cá, săn bắn, đánh trống,
thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hơng, tng
bừng nhảy múa mừng chiến công, cảm tạ
thần linh. . . Bên cạnh con ngời là những
cánh cò, chim Lạc, chim Hồng , đàn cá
bơi lội...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Vì sao có thể nói hình ảnh con ngời chiếm vị trí nổi
bật trên hoa văn trống đồng?


- Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính đáng của
ngời Việt Nam?


<b>d </b>–<b> Hoạt động 4 : </b>Đọc diễn cảm


- GV đọc diễn cảm toàn bài. Chú ý hớng dẫn HS ngắt
giọng , nhấn giọng đúng.


nhÊt trên hoa văn.


- Trng ng Đông Sơn đa dạng, với
những nét hoa văn trang trí đẹp, là sự ngợi
ca con ngời. Trống đồng là một cổ vật
phản ánh trình độ văn minh của ngời Việt
từ thời xa xa, là một bằng chứng nói lên
rằng : dân tộc Việt Nam là một dân tộc có


một nền văn hố lâu đời, bền vững


- HS luyện đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm.


4 – Cđng cè – DỈn dß


- GV nhận xét tiết học, biểu dơng HS học tốt.
- Chuẩn bị :Anh hùng Lao động Trn i Ngha.


<b>Chính Tả </b>

<b>(Tiết 20)</b>


<b> CHA Đẻ CủA CHIếC LốP XE ĐạP</b>
<b>I - MụC ĐíCH, YêU CầU</b>


1. Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: <i>Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp.</i>


2. Phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn<i>: ch/tr , uôc/uôt.</i>


<b>II - Đồ DùNG DạY HọC</b>


- Ba tờ phiÕu viÕt néi dung BT 2a vµ 3a.
- Tranh minh hoạ hai truyện ở BT 3.
<b>III - CáC HOạT §éNG D¹Y </b>–<b> HäC</b>


1. Khởi động : Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát.
2. Kiểm tra bài cũ:


HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trớc.


Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


3. Bi mi: <i>Cha ca chic lp xe p.</i>


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


<b>Hot ng 1: Giới thiệu bài</b>


<i>Giáo viên ghi tựa bài</i>.
<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hớng dẫn HS nghe viết</b></i>.
a. Hớng dẫn chính tả:


Giáo viên đọc đoạn viết chính tả.
Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


Cho HS lun viÕt tõ khó vào bảng con: <i>nẹp sắt, rất</i>
<i>xóc, cao su, suýt ngÃ, lốp, săm</i>


<b> b. Hớng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>
Nhắc cách trình bày bài


Giỏo viờn c cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
Hoạt động 3: <i><b>Chấm và chữa bài.</b></i>


HS theo dõi trong SGK
HS đọc thầm


HS viÕt b¶ng con


HS nghe.


HS viÕt chính tả.
HS dò bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Chm ti lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung


Hoạt động 4: <i><b>HS làm bài tập chính tả </b></i>


HS đọc yêu cầu bài tập 2b và 3b.


Giáo viên giao việc: Làm VBT sau đó sa bi
C lp lm bi tp


HS trình bày kết quả bài tập
Bài 2b: <i>Cày sâu cuốc bẫm</i>


<i>Mua dây buộc mình</i>
<i>Thuốc hay tay đảm</i>
<i>Chuột gặm chân mèo.</i>


Bµi 3b: <i>thuốc bổ, cuộc đi bộ, buộc ngài</i>


Nhn xột v cht lại lời giải đúng


ngoài lề trang tập
Cả lớp đọc thầm
HS làm bài



HS trình bày kết quả bài làm.
HS ghi lời giải đúng vào vở.


4. Cñng cè, dặn dò:


HS nhắc lại nội dung học tập


Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có )


Nhận xét tiết học, làm bài 2a và 3a, chuẩn bị tiết 21


<b>TậP LàM VăN tuần 20</b>
<b>TIếT 1 : MIêU Tả Đồ VậT.</b>
(Kiểm tra viết )
<b>I -MụC ĐíCH ,YêU CầU :</b>


Hc sinh thực hành viết hoàn chỉnh một bài văn miêu tả đồ vật sau giai đoạn học
về văn miêu tả đồ vật – bài viết đúng với yêu cầu của đề , có đủ ba phần ( mở bài
, thân bài , kết bài ) , diễn đạt thành câu , lời văn sinh động , tự nhiờn .


<b>II. Đồ DùNG DạY HọC :</b>


-Thầy: Bảng phụ chép sẵn dàn ý chung văn tả dồ vật, phấn màu, phiếu
-Trò: SGK, bót, vë, …


<b>III.CáC HOạT ĐộNG:</b>
1/ Khởi động: Hát
2/ Kiểm tra bi c:
3/Bi mi:



<b>THầY</b> <b>TRò</b>


Gii thiu bi, ghi ta.
* GV chép đề bài:


Em hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích nhất.
*Hớng dẫn, gợi ý:


-Cho hs nêu một số dồ dùng học tập, chon dồ dung em yêu thích nhất.
-Hs nêu lại bố cục bài văn tả đồ vật .


-GV yêu cầu hs cho biết nội dung của từng phần.
Gv nhận xét và ghi lại dàn ý chung bài văn tả đồ vật:
1-Mở bài:Giới thiệu đồ vật đợc tả


-2 HS nhc li.
-Hs c to bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2-Thân bài:


a)Tả bao quát : (tả bên ngoài)
-Hình dáng


-Kích thớc
-Màu sắc


-Chất liệu, cấu tạo


b)Tả từng bộ phận (tả chi tiết)
3-Kết luận:



Nờu cm nghĩ đối với đồ vật đã tả(tình cảm, giữ gìn đồ vật)
*Học sinh làm bài:


-GV nh¾c nhì hs tríc khi lµm bµi.
-Hs lµm vµo giÊy kiĨm tra.


*Gv thu bµi, nhËn xét.
-Hs nộp bài, gv nhận xét.


-Vài hs nhắc lại


-Hs làm bài


4/Củng cố Dặn dò:


-Gi hs dc lại dàn ý chung bài văn tả đồ vật
-Nhận xét chung tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TËP LµM VăN tuần 20 </b>


<b>TIếT 2 : LUYệN TậP GIớI THIệU ĐịA PHơNG . </b>
<b>I - MụC ĐíCH ,YêU CầU :</b>


1- Hc sinh nắm đợc cách giới thiệu về địa phơng qua bài văn mẫu Nét mới ở
Vĩnh Sơn


2. Bớc đầu biết quan sát và trình bày đợc những đổi mới nơi các em sinh sống.
3. Có ý thức đối với cơng việc xây dựng q hơng .



<b>II. §å DïNG D¹Y HäC</b>


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC</b>
1. Khởi ng:


2. Bài cũ:
3. Bài mới:


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


Giới thiệu:


<b>Hot ng 1: Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1:</b>


Câu a: Bài văn giới thiệu những đổi mới của địa
phơng nào?


Câu b: Kể lại những nét đổi mới nói trên.
<b>Bài tập 2: </b>


Hãy kể về những đổi mới ở xóm làng hoặc phố
phờng của em.


GV phân tích đề, giúp HS nắm vững yêu cầu:


<i>Cần phải nhận ra những đổi mới của xóm làng,</i>
<i>phố phờng nơi mình đang ở, có thể giới thiệu</i>
<i>những nét đổi mới đó. </i>



<i>Có thể chọn trong những đổi mới đó một hoạt</i>
<i>động em thích nhất hoặc có ấn tợng nhất để giới</i>
<i>thiệu. </i>


HS đọc yêu cầu bài tập 1
Cả lớp theo dõi trong SGK.


HS lµm viƯc cá nhân, suy nghĩ trả lời các câu hỏi


HS c yêu cầu bài tập.


HS nối tiếp nhau đọc nội dung mình muốn giới
thiệu.


Thực hành giới thiệu về những đổi mới ở địa
ph-ơng.


Thùc hµnh giíi thiƯu trong nhãm, thi tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> NGờI DâN ở ĐồNG BằNG NAM Bộ</b>
<b>I Mục đích </b>–<b> Yêu cầu</b>


<b>1.KiÕn thøc: </b>


Nhà ở & làng xóm của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.


Một số trang phục & lễ hội của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.
<b>2.Kĩ năng:</b>


HS trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng xóm, trang phục


lễ hội của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.


Xác lập đợc mối quan hệ giữa thiên nhiên với nơi định c của con ngời.
Biết dựa vào tranh ảnh để tìm ra kiến thức.


<b>3.Thái độ:</b>


Có ý thức tơn trọng thành quả lao động của ngời dân & truyền thng vn hoỏ ca
dõn tc.


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


Bn đồ dân tộc Việt Nam.


Tranh ảnh về nhà ở, làng quê, trang phục, lễ hội của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.
<b>III Các hoạt động dạy - học</b>


<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Đồng bằng Nam Bộ.</b>
<b>Bài mới: </b>


<b>Hot ng ca Giáo viên</b> <b>Họat động của Học sinh</b>


<b>Giíi thiƯu: </b>


Hoạt động1: Hoạt động cả lớp
GV treo bản đồ các dân tộc Việt Nam


Ngời dân sống ở đồng bằng Nam Bộ thuc nhng dõn tc


no?


Ngời dân thờng làm nhà ở đâu?


GV giải thích thêm về “giống đất”: Dải đất hoặc dải cát
cao từ 4-5 m song song với bờ biển, dài hàng chục km.
Giồng còn dùng để chỉ các dải cát ven sơng (giống nh dải
đê tự nhiên), hình thành do các lớp phù sa đợc bồi đắp cao
dần sau mỗi kì nớc lũ tràn rồi rút đi. Các giồng đất hai bên
các sơng lớn thờng là nơi có làng xóm, dân c đơng đúc.
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


GV yêu cầu HS quan sát hình 1


Nhà ở của ngời dân làm bằng vật liệu gì?


Nh cú gỡ khỏc vi nhà ở của ngời dân đồng bằng Bắc Bộ?
Vì sao ngời dân thờng làm nhà ven sơng?


GV nói thêm về nhà ở của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ:
Vì khí hậu nắng nóng quanh năm, ít có gió bão lớn nên
ng-ời dân ở đây thờng làm nhà ở rất đơn sơ. Nhà ở truyền
thống của ngời dân Nam Bộ, cả vách nhà & mái nhà, thờng
làm bằng lá cây dừa nớc (loại cây mọc ở các vùng trũng có
nớc hoặc ven các sơng ngịi, kênh rạch, lá dừa nớc rất dai
& không thấm nớc). Đây là vùng đất thấp, nhiều sơng


HS xem bản đồ & trả lời


C¸c nhãm thảo luận theo gợi ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

ngũi, kờnh rch nên ngời dân thờng chọn các giồng đất cao
để làm nhà tránh lũ. Mặt khác, trớc đây đờng giao thông
trên bộ cha phát triển, ngời dân đi lại chủ yếu bằng xuồng,
ghe vì thế ngời dân thờng làm nhà ven sông để thuận tiện
cho việc đi lại.


GV cho HS xem tranh ảnh về những ngôi nhà mới xây:
bằng gạch, xi măng, đổ mái hoặc lợp ngói để thấy sự thay
đổi trong việc xây dựng nhà ở của ngời dân nơi đây.


Giải thích vì sao có sự thay đổi này?


<b>Hoạt động 3: Thi thuyt trỡnh theo nhúm</b>


GV yêu cầu HS thi thuyết trình dựa theo sự gợi ý sau:
HÃy nói về trang phục của các dân tộc?


L hi ca ngi dõn nhằm mục đích gì?


Trong lễ hội, ngời dân thờng tổ chức những hoạt động gì?
Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của ngời dân đồng bằng
Nam Bộ?


GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện phần trình bày.


GV k thêm một số lễ hội của ngời dân đồng bằng Nam
Bộ.


GV nói thêm: ngày thờng trang phục của các dân tộc ở


đồng bằng Nam Bộ gần giống nhau. Trang phục truyền
thống của các dân tộc thờng chỉ mặc trong các ngày lễ hội.


HS xem tranh ¶nh


HS trong nhóm lựa chọn tranh ảnh su
tầm đợc, kênh chữ trong SGK để
thuyết trình về trang phục & lễ hội của
ngời dân đồng bằng Nam B.


<b>Củng cố </b>


GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK
<b>Dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐịA </b>


<b> HOạT ĐộNG SảN XUấT</b>


<b>CA NGI DõN NG BNG NAM Bộ (TIếT 1)</b>

<b>I. Mục đích </b>

<b> Yêu cầu</b>



1.KiÕn thøc: HS biÕt:


Đồng bằng Nam Bộ là nơi trồng nhiều lúa gạo, cây ăn trái, đánh bắt & nuôi nhiều
thủy, hải sản nhất cả nc.


2.Kĩ năng:


HS bit nờu mt s dn chng chng minh cho đặc điểm trên & nguyên nhân của


nó.


Biết dựa vào tranh ảnh kể tên thứ tự các công việc trong việc xuất khẩu gạo, nói về
chợ nổi trên sông ở đồng bằng Nam Bộ.


Biết khai thác kiến thức từ tranh ảnh, bảng thống kê, bản đồ.
3.Thái độ:


Có ý thức tôn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của ngời dân.

<b>II Đồ dùng dạy học</b>



Bản đồ nông nghiệp, ng nghiệp Việt Nam.
Tranh ảnh về sản xuất ở đồng bằng Nam Bộ.

<b>III Các hoạt động dạy - học</b>



<b>Khởi động: </b>


<b>Bài cũ: Ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ.</b>


Kể tên các dân tộc chủ yếu & các lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ?


Nhà ở, làng xóm, phơng tiện đi lại của ngời dân Nam Bộ có đặc điểm gì? Vì sao?
Nhà ở & đời sống của ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ đang có sự thay đổi nh thế nào?
GV nhận xét


<b>Bµi míi: </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Họat động của Học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>



Đồng bằng Nam Bộ có những điều kiện thuận lợi nào để
trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nớc?


Lúa gạo trái cây ở đồng bằng Nam Bộ đợc tiêu thụ ở
những đâu?


<b>Hoạt động 2: Làm việc theo nhúm</b>


HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết của bản thân, trả
lời các câu hỏi của mục 1.


GVmụ tả thêm về các vờn cây ăn trái của đồng bằng
Nam Bộ.


GV nói thêm: Đồng bằng Nam Bộ là nơi xuất khẩu gạo
lớn nhất cả nớc. Nhờ đồng bằng này, nớc ta trở thành một
trong những nớc sản xuất nhiều gạo nhất thế giới.


<b>Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.</b>


Điều kiện nào làm cho đồng bằng Nam bộ đánh bắt đợc
nhiều thuỷ sản?


Kể tên một số thuỷ sản đợc nuôi nhiều ở đây?


HS dựa vào tranh ảnh SGK và tranh
ảnh để thảo luận.


Hs trao đổi kết quả trớc lớp.



Hs trao đổi kết quả trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Thuỷ sản ở đồng bằng đợc tiêu thụ ở những đâu?


<i><b>Củng cố</b> : HS điền mũi tên để nối các ô của sơ đồ sau để xác lập mối quan hệ</i>
<i>giữa tự nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời .</i>


<b>Dặn dò: Chuẩn bị bài tiếp theo.</b>
Đồng bằng lớn nhất.


Đất ®ai mµu mì.


KhÝ hËu nãng Èm,
ngn n íc dåi dµo.


Ng i dõn cn cự lao ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐạO ĐứC (Tiết 17)</b>


<b>KíNH TRọNG , BIếT ơN NGờI LAO ĐộNG</b>

<b>I - Mục tiêu - Yêu cầu</b>



1 - Kiến thức :


- Nhận thức vai trò quan trọng của ngời lao động .
2 - Kĩ năng :


- HS biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động .
.3 - Thái độ :



- HS biết kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động .

<b>II - Đồ dùng học tập</b>



GV : - SGK
HS : - SGK


- Giấy viết vẽ của HS.

<b>III </b>

<b> Các hoạt động dạy học</b>


1- Khởi động :


2 – Kiểm tra bài cũ : Yêu lao động
- Thế nào là yêu lao động ?


- Vì sao cần phải yêu lao ng ?
3 - Dy bi mi :


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN</b> <b>HOạT ĐộNG CủA HọC SINH</b>


a - Hot ng 1 : Giới thiệu bài
- GV giới thiệu , ghi bảng.


b - Hoạt động 2 : Thảo luận lớp ( truyện Buổi học đầu
tiên SGK )


- KÓ trun .


=> Kết luận : Cần phải kính trọng mọi ngời lao động ,
dù là những ngời lao động bình thờng nhất .



c - Hoạt động 3 : Thảo luận theo nhóm đơi ( Bài tập 1
SGK )


- Nêu yêu cầu bài tập .
=> KÕt luËn :


- Nông dân , bác sĩ , ngời giúp việc , lái xe ôm , giám
đốc công ti , nhà khoa học , ngời đạp xích lơ , kĩ s tin
học , nhà văn , nhà thơ đều là những ngời lao động ( trí
óc hoặc chõn tay )


- Những ngời ăn xin , những kẻ buôn bán ma tuý , buôn


- HS nêu .


- HS kể lại truyện .


- Thảo luận theo hai câu hỏi tronh
SGK .




- Các nhãm th¶o luËn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

bán phụ nữ khơng phải là ngời lao động vì những việc
làm của họ khơng mang lại lợi ích , thjậm chí cịn có hại
cho xã hội .


d - Hoạt động 4 : Thảo luận nhóm ( Bài tập 2 )



- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhãm th¶o ln
vỊ mét tranh .


- Ghi lại trên bảng theo 3 cột : STT , Ngời lao động , ích
lợi mang lại cho xã hội .


=> Kết luận : Mọi ngời lao động đều mang lại lợi ích
cho bản thân , gia đình và xã hội .


e - Hoạt động 5 : Làm việc cá nhân ( Bài tập 5 )
- Nêu yêu cầu bài tập .


- KÕt luËn :


+ các việc làm (a) , (c) , (d) , (e) , (g) là thể hiện sự kính
trọng , biết ơn ngời lao động .


+ Các việc (b) , (h) là thiếu kớnh trng ngi lao ng .


- Các nhóm làm việc .


- Đại diện nhóm trình bày . Cả lớp
trao đổi , nhận xét .


- Lµm bµi tËp .


- HS trình bày ý kiến .Cả lớp trao
đổi , bổ sung .


4 - Củng cố dặn dò



- 1 2 HS đọc ghi nhớ trong SGK .
- Chuẩn bị bài tập 5 , 6 SGK .


- Thùc hiÖn néi dung trong mục thực hành của SGK


<b>ĐạO §øC</b>


<b>KÝNH TRäNG , BIÕT ¬N NGêI LAO §éNG ( TIÕT 2 )</b>

<b>I - Mục tiêu - Yêu cầu</b>



1 - Kiến thøc :


- Củng cố kiến thức đã học ở Tiết 1.
2 - Kĩ năng :


- HS biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động .
.3 - Thái độ :


- HS biết kính trọng và biết ơn đối với những ngời lao động .

<b>II - Đồ dùng học tập</b>



GV : - SGK


- Một số đồ dùng cho trị chơi đóng vai.
HS : - SGK


<b>III </b>

<b> Các hoạt động dạy học</b>


1- Khởi động :



2 – Kiểm tra bài cũ : Kính trọng, biết ơn ngời lao động.
- Vì sao cần kính trọng và biết ơn ngời lao động.


- Cần thể hiện lịng kính trọng và biết ơn ngời lao động nh thế nào ?
3 - Dy bi mi


<b>HOạT ĐộNG CủA GIáO VIêN</b> <b>HOạT ĐộNG CñA HäC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

b - Hoạt động 2 : Đóng vai ( Bài tập 4 )


- Chia lớp thành 4 nhóm, giao mỗi nhóm thảo luận và
chuẩn bị đóng vai một tình huống trong bài tập ở SGK.
- GV phỏng vấn các HS đóng vai .


+ Th¶o ln líp :


- Cách c xử với ngời lao động trong mỗi tình huống nh
vậy đã phù hợp cha ? Vì sao ?


- Em thÊy nh thÕ nµo khi øng xö nh vËy ?


=> KÕt ln vỊ c¸ch øng xư phï hỵp cho mỗi tình
huống .


c - Hoạt động 3 : Trình bày sản phẩm ( Bài tập 5 , 6
SGK )


- GV nhËn xÐt chung . => KÕt luËn chung


- HS thảo luận nhóm và chuẩn bị


đóng vai.


- Đại diện từng nhóm lên đóng
vai . Cả lớp trao i , nhn xột .


- HS trình bày sản phẩm của mình.
- Cả lớp nhận xét.


4 - Cng c – dặn dò
- HS đọc ghi nhớ


- Thực hiện các việc làm kính trọng và biết ơn ngời lao động.
- Thực hiện nội dung trong mục thực hành của SGK


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×